Quyết định 447/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 447/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành: 30/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/04/2018 Số công báo: Số 25
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 447/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ sáu về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ sáu về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 4600/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2017; ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-TNMT-QLĐ ngày 09 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đt

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +... (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,44

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,43

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,84

 

 

0,24

 

0,10

 

0,68

 

2,77

0,22

 

 

1,70

 

1,71

 

8,42

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

0,03

0,01

 

 

0,49

0,02

 

1,42

 

0,74

0,20

 

0,02

 

 

0,05

0,22

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

43,88

0,01

0,69

1,91

0,26

0,49

0,30

3,28

5,94

6,63

0,95

0,99

1,74

0,14

1,04

0,21

1,03

4,44

4,81

3,01

6,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

40,36

0,07

 

0,14

0,48

0,25

0,26

0,03

0,03

24,36

0,02

2,15

0,16

0,40

0,65

2,24

 

4,73

1,01

3,37

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tng cp quốc gia, cp tnh, cp huyn, cp xã

DHT

550,67

8,93

6,70

15,38

7,00

8,03

12,90

18,96

35,81

59,14

9,62

12,99

22,80

12,79

9,74

40,05

11,38

44,92

35,88

11,70

165,96

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

1,56

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

948,08

15,08

19,27

25,25

26,84

18,85

24,61

50,93

56,55

108,23

18,24

30,21

32,31

18,31

22,59

93,63

39,71

91,90

70,36

36,28

148,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,29

0,10

0,41

0,25

0,14

0,95

0,48

0,53

0,59

0,17

2,23

0,07

0,60

0,11

0,04

0,05

0,30

0,31

1,31

0,56

1,08

2.16

Đt xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,11

0,04

0,12

 

 

0,02

 

 

0,02

0,20

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

26,65

0,01

0,53

0,49

1,74

0,30

0,50

1,81

1,19

6,30

0,14

0,23

4,04

0,65

0,13

0,08

1,14

0,49

0,83

 

6,05

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

2,36

0,04

 

 

0,43

 

0,37

0,53

0,68

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,09

 

 

0,04

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,44

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

 

0,01

0,05

0,21

0,07

0,02

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

92,23

 

0,19

0,26

 

0,13

 

0,16

4,46

4,74

 

 

0,64

0,93

 

3,97

0,08

2,95

4,36

1,18

68,20

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,13

 

0,07

0,16

0,11

0,18

0,20

 

0,27

0,05

 

 

 

0,01

0,02

0,03

 

 

0,02

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

305,49

0,64

4,27

2,09

 

 

 

0,53

4,35

49,72

 

4,56

2,17

4,56

5,59

38,80

2,76

25,36

12,59

30,16

117,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,80

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,44

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

276,78

1.1

Đất trng lúa

LUA

168,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,34

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,84

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,04

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi ng nghiệp

PNN

139,45

0,12

 

0,14

 

 

0,09

 

1,46

 

0,06

 

 

0,25

2,52

5,59

0,05

0,59

1,91

10,83

115,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,38

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch vụ

TMD

23,25

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

0,66

21,39

2.7

Đất cơ ssản xut phi nông nghiệp

SKC

2,11

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,03

0,12

0,19

 

0,04

 

0,52

1,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

17,03

 

 

 

 

 

0,02

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,39

 

0,12

 

1,36

15,10

2.10

Đất có di ch lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

86,76

0,12

 

0,11

 

 

0,06

 

0,93

 

0,06

 

 

0,22

2,35

4,77

0,05

0,43

1,01

3,91

72,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,52

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

1,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,95

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,04

0,10

 

 

 

 

2,78

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.20

Đt sản xut vật liu xây dựng, làm đó gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,89

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,29

0,59

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=5) +...+ (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghip chuyển sang phi nông nghip

NNP/PNN

276,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

276,20

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

168,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

47,99

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

33,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,04

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm mui

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đt nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

37,19

 

 

0,71

 

 

 

 

0,34

 

 

0,75

 

 

 

0,52

 

0,46

 

12,63

21,78

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất năm 2018: Hiện trạng năm 2017 trên địa bàn quận Bình Thạnh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở - ban- ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VP
UB: các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) XP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014