Quyết định 447/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 447/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 29/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 447/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2016 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;

Căn cứ văn bản số 38/HĐND-TT ngày 29/01/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân bổ chi tiết vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 03/TTr-KHĐT-KTN ngày 08/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:

1. Tổng vốn đầu tư phân bổ: 35.700 triệu đồng (ba mươi lăm tỷ, bảy trăm triệu đồng), trong đó:

- Nguồn vốn đầu tư phát triển: 15.800 triệu đồng;

- Nguồn vốn sự nghiệp: 19.900 triệu đồng.

2. Chi tiết danh mục và mức vốn phân bổ: theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:

1. Căn cứ kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này hướng dẫn, đôn đốc địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển khai thực hiện.

2. Phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh tổng hợp, gửi báo cáo hàng quý, cả năm về tình hình thực hiện, giải ngân nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ktừ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như điều 3; - Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KH, TC, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC PHÂN BỔ VỐN NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Nguồn vốn, nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

ĐỊA ĐIM ĐẦU TƯ

Kế hoạch vốn năm 2016

Chủ đầu tư

 

Tổng cộng

35.700,0

 

A

Vốn đầu tư phát triển

15.800,0

 

1

Thành phố Đà Lạt

500,0

Do UBND cấp huyện phân bổ cụ thể cho UBND cp xã xây dựng nông thôn mới làm chủ đầu tư

2

Huyện Đơn Dương

1.000,0

3

Huyện Lâm Hà

2.000,0

4

Huyện Đam Rông

850,0

5

Huyện Lạc Dương

850,0

6

Huyện Di Linh

2.000,0

7

Thành phố Bảo Lộc

500,0

8

Huyện Bảo Lâm

2.000,0

9

Huyện Đạ Huoai

1.200,0

10

Huyện Đạ Tẻh

1.200,0

11

Huyện Cát Tiên

1.200,0

12

Huyện Đức Trọng

2.500,0

B

Vốn sự nghiệp

19.900

 

I

Đào tạo tập huấn, tuyên truyền

2.160,0

 

1

Vốn Đào tạo tập huấn, tuyên truyền, học tập kinh nghiệm...

1.400

Văn phòng điều phối NTM tỉnh

2

Công tác đào tạo, tập huấn, tuyên truyền (Cơ quan thường trực cấp huyện chủ trì)

760

 

-

Thành phố Đà Lạt

20

Phòng kinh tế

-

Thành phố Bảo Lộc

20

Phòng kinh tế

-

Huyện Lạc Dương

40

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Đam Rông

60

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Lâm Hà

80

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Đơn Dương

70

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Đức Trọng

120

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Di Linh

90

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Bảo Lâm

80

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Đạ Huoai

60

Phòng NN & PTNT

-

Huyện Đạ Tẻh

60

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Cát Tiên

60

Phòng NN & PTNT

II

Hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch v

16.070,0

 

1

Thành phố Đà Lạt

400,0

Do UBND cấp huyn phân bổ cthể cho UBND cấp xã xây dng nông thôn mới làm chủ đầu tư

2

Huyện Đơn Dương

1.100,0

3

Huyện Lâm Hà

1.700,0

4

Huyện Đam Rông

1.250,0

Do UBND cấp huyện phân bổ cụ thể cho UBND cấp xã xây dựng nông thôn mới làm chủ đầu tư

5

Huyện Lạc Dương

1.300,0

6

Huyện Di Linh

1.900,0

7

Thành phố Bảo Lộc

500,0

8

Huyện Bảo Lâm

1.380,0

9

Huyện Đạ Huoai

1.380,0

10

Huyện Đạ Tẻh

1.380,0

11

Huyện Cát Tiên

1.380,0

12

Huyện Đức Trọng

2.400,0

III

Chi phí hoạt động cấp tỉnh, huyện

1.670,0

 

1

Chi hoạt động cho cấp huyện

940

 

 

Thành phĐà Lạt

20

Phòng Kinh tế

 

Thành phBảo Lộc

20

Phòng Kinh tế

 

Huyện Lạc Dương

60

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Đam Rông

50

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Lâm Hà

120

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Đơn Dương

60

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Đức Trọng

150

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Di Linh

120

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Bảo Lâm

100

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Đạ Huoai

80

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Đạ Tẻh

80

Phòng NN & PTNT

 

Huyện Cát Tiên

80

Phòng NN & PTNT

2

Cp tỉnh

730

 

a

Văn phòng điều phối NTM tỉnh

410

Văn phòng điều phối NTM tỉnh

b

Sở Nông nghiệp & PTNT

40

Sở Nông nghiệp & PTNT

c

Sở Tài Chính

40

Sở Tài chính

d

Sở Xây Dựng

40

Sở Xây dựng

e

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

Sở Kế hoch và Đầu tư

g

Sở Giao thông-Vận tải

40

Sở Giao thông-Vận tải

h

Kho Bạc nhà nước tỉnh

40

Kho bc nhà nước tỉnh

i

Mặt trận t quc tỉnh

20

Mặt trận tổ quốc tỉnh

k

Tỉnh đoàn Lâm Đồng

20

Tỉnh đoàn Lâm Đồng

l

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

20

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

m

Hội nông dân tỉnh

20

Hội nông dân tỉnh