Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: 96/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lại Xuân Lâm
Ngày ban hành: 22/02/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Dân sự, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật t chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát th tc hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phi hợp công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 19/01/2017 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính ban hành mới và thủ tc hành chính bị bãi b thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đm áp dụng trên địa bàn tnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký và i bcác thủ tục hành chính số 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 mục I; số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 46 mục II; số 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35 mục III, phần A tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các s, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chtịch UBND các xã, phường, thị trn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện);
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Bộ Tư pháp (b/c
áo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực
HĐND tnh (b/cáo);
- Lưu VT-N
C2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Xuân Lâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời vi tài sn gn lin với đt

2

Đăng ký thế chấp tài sn gắn liền với đất

3

Đăng ký thế chp tài sn gắn lin với đất đã hình thành nhưng chưa được chng nhn quyền sở hữu trên Giy chng nhn

4

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chp i sản gn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

5

Đăng ký thế chấp dự án đu tư xây dựng nhà , nhà ở hình thành trong tương lai

6

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sn thế chấp trong trường hợp đã đã đăng ký thế chấp

8

Xóa đăng ký thế chấp

9

Sửa cha sai sót nội dung đăng ký thế chp do li của người thực hiện đăng ký

10

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bo đm

STT

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế

I.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh

1

 

Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/06/2016 ca Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyn sdụng đất, tài sn gắn liền với đất

2

 

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

3

 

Xóa đăng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

4

 

Đăngvăn bản thông báo vviệc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai

5

 

Chuyn tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

6

 

Đăng ký thế chp quyn sdụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gắn liền với đất hình thành trong tương lai

7

 

Đăng ký thế chp tài sn gn lin với đất trong trường hợp chủ sở hu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

8

 

Đăng ký thế chp tài sn gắn liền với đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

9

 

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong lương lai

10

 

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

11

 

Đăng ký văn bản thông báo vviệc xử lý tài sn thế chấp trong trưng hợp đã đăng ký thế chấp

12

 

Xóa đăng ký thế chấp

13

 

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

II.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1

 

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn lin với đất hoặc thế chp quyền sdụng đất đng thời với tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai

Thông tư liên tịch s09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ pháp, Bộ Tài nguyên và môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chp quyn sdụng đất, tài sn gn liền với đất

2

 

Đăng ký thế chấp tài sn gn liền với đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

3

 

Đăng ký thế chp tài sn gn lin với đất trong trưng hợp ch s hu tài sn gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

4

 

Đăng ký thế chấp tài sản gn lin với đất hình thành trong tương lai

5

 

Đăng ký thế chp quyn sử dụng đất, tài sản gn liền với đất trong trường hợp hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 10 Luật Đất đai năm 2013

6

 

Đăngthay đi nội dung thế chấp đã đăng ký

7

 

Yêu cầu sa cha sai sót nội dung đăng ký thế chấp do li của người thực hiện đăng ký

8

 

Đăng ký văn bản thông báo vviệc xử lý tài sn thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

9

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chấp

10

 

Đăng ký thế chp nhà ở hình thành trong tương lai do nhn chuyển nhượng của doanh nghiệp kinh doanh bất động sn trong dự án đu tư xây dựng nhà ở

11

 

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

12

 

Yêu cu sa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do lỗi của cơ quan đăng ký

13

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chp nhà ở hình thành trong tương lai

14

 

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sn thế chấp là nhà ở hình thành trongơng lai

15

 

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

II.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

1

 

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gn liền với đất hình thành trong tương lai

Thông tư liên tịch s09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ pháp, Bộ Tài nguyên và môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chp quyn sdụng đất, tài sn gn liền với đất

2

 

Đăng ký thế chấp tài sản gn liền với đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền vi đất đồng thời Ià người sử dụng đất

3

 

Đăng ký thế chấp tài sản gn lin vi đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đt

4

 

Đăng ký thế chp tài sản gn lin với đất hình thành trong tương lai

5

 

Đăng ký thế chấp quyn sử dụng đất, tài sản gắn liền vi đất trong trường hợp hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 10 Luật Đt đai năm 2013

6

 

Đăng ký thay đi nội dung thế chp đã đăng ký

7

 

Yêu cầu sửa cha sai sót nội dung đăng ký thế chấp do li của người thực hiện đăng ký

8

 

Đăng ký văn bản thông báo vviệc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

9

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chp

10

 

Đăng ký thế chấp nhà hình thành trong tương lai do nhận chuyn nhượng của doanh nghiệp kinh doanh bất động sn trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

11

 

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

12

 

Yêu cầu sa cha sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong lương lai do li của cơ quan đăng ký

13

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

14

 

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sn thế chp là nhà ở hình thành trong tương lai

15

 

Chuyn tiếp đăng thế chấp nhà hình thành trong tương lai

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm:

1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cu đăng ký la chn np h sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm;

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mu-01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bn chính);

- Giấy chứng nhận quyền sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (01 bản chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính đđối chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bn xác nhận (có chữ ký và con du) của tchức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp;

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn gii quyết:

Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết qu ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian gii quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhn hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đt đối với trường hợp hồ sơ có Giấy chứng nhận.

L phí, phí:

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức thu: 80.000 đồng/hồ sơ

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC, Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph;

- Nghị định s 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-ND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum.

 

Mẫu số 01/ĐKTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày … tháng … năm ………….

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

 

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _

 

Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi: ……………………………………………….

……………………………………………………………

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

 

1. Bên thế chấp

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………….……………………………………………………..

1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có):…….. Thư điện tử (nếu có): ……………….

1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND  □ Hộ chiếu

□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ……………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp……………………………cấp ngày ………………. tháng …………… năm ………..

 

2. Bên nhận thế chấp

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………….

2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có): ………………..

2.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND  Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ……………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp……………………………cấp ngày ………………. tháng …………… năm ………..

 

3. Mô tả tài sản thế chấp

3.1. Quyền sử dụng đất

3.1.1. Thửa đất số: ……………………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………..

Loại đất: …………………………………………………………………………………………………..

3.1.2. Địa chỉ thửa đất:

3.1.3. Diện tích đất thế chấp:……………………………………………………………………………..

(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………..)

3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………

3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………

3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ………………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………

3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ………….

……………………………………………………………………………………………………………….

3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

3.3.2. Loại nhà ở:  Căn hộ chung cư;  Nhà biệt thự;  Nhà liền kề.

3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………………………..

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…;

Tòa nhà …………………………………………………………………………………………………….

3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………...)

3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm …….

3.4. Dự án xây dựng nhà ở

3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

Số: ………………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………..

3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………..

3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………………………………..

3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………………………..

………………………………………………………………..……………………………………………

3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): …..

3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

 

4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)……………….., ký kết ngày ….. tháng …… năm…………..

 

5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký                             

 

6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

 

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

 Nhận trực tiếp

 Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

 

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

 

 

 

 

BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký đất đai: …………………………………………………………………………

Chứng nhận việc thế chấp …………………………………………………………………………..

đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

 

 

….. ngày ……. tháng ….. năm……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

3. Mô tả về tài sản thế chấp:

3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

 

Mẫu số 06/BSCB

TRANG BỔ SUNG VỀ CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1.  Bên thế chấp  Bên nhận thế chấp  Người được ủy quyền  Quản tài viên

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ liên hệ:  ………………………………………….…………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………… Fax (nếu có): ……………………………………………

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………….…………………………………………………………...

1.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND  Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ........................................................................................................................................

Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ……….….. tháng …… năm ……………

2. Bên thế chấp  Bên nhận thế chấp  Người được ủy quyền  Quản tài viên

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

2.3. Số điện thoại (nếu có):……………… Fax (nếu có): …………………………………………….

Địa chỉ thư điện tử (nếu có):……………….…………………………………………………………...

2.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND  Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ........................................................................................................................................

Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ……….….. tháng …… năm …………….

(Trường hợp sử dụng mẫu đơn bằng giấy, khi cần kê khai thêm về các bên ký kết hợp đồng thế chấp thì kê khai tiếp theo các thông tin đã hướng dẫn ở trên)

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

Mẫu số 07/BSTS

TRANG BỔ SUNG VỀ TÀI SẢN THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

(Nội dung ghi bổ sung phải kê khai rõ: bổ sung cho điểm nào, nội dung nào của đơn.
Mỗi nội dung bổ sung phải được kê khai cách nhau 01 dòng kẻ)

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

2. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất

Trình t thực hiện:

ớc 1: Người yêu cầu đăng ký la chọn np hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đm;

Thành phn, số lượng hồ sơ:

1. Thành phn h sơ:

a) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chsở hữu tài sản gn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mu-01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gn liền với đất (01 bản chính);

- Văn bn ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là ngưi được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xut trình bản chính để đối chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chữ ký và con du) của tchức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu miễn l phí đăng ký thế chấp.

b) Trường hợp thế chấp tài sản gn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chsở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mẫu - 01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bn chính);

- Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khảc gn lin với đất được cp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (01 bn chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thi xuất trình bản chính đ đi chiếu):

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chữ ký và con du) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chấp.

2. Số lượng hồ sơ: 01 b

Thời hạn giải quyết:

Gii quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trưng hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tchức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đt đai; Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất đối với trường hợp h sơ có Giy chứng nhận.

Lệ phí, phí

Phí đăng ký giao dịch bo đảm: 80.000 đng/hồ sơ

Tên mẫu đơn, tờ khai

Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất (Mu s 01/ĐKTC, Thông tư liên tch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)(1)

Yêu cầu, điều kin:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph:

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

______________

(1) Sử dụng mu đơn TTHC số 1, mục I.

 

3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhn

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cu đăng ký la chn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm;

Thành phn, slượng hồ sơ:

1. Thành phần h sơ:

a) Trường hợp thế chấp tài sn gn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là ngưi sử dụng đất, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mẫu - 01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bn chính);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đt, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (01 bản chính);

- Văn bn ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xut trình bn chính để đi chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát trin nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chữ ký và con du) ca tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chấp;

- Hồ sơ đnghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.

b) Trường hợp thế chấp tài sản gn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà ch s hu tài sn gắn liền với đất không đồng thời là người sdụng đất, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cu đăng ký thế chấp (theo mu - 01 bản chính);

- Hợp đồng thế chp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được y quyn (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đng thời xuất trình bản chính để đi chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khiển về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sdụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bn xác nhận (có ch ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp;

- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyn sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.

2. Số lượng hsơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết:

Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhn hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trkết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l.

Đối tưng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất dai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chng nhận quyền sdụng đất, quyền sỡ hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đối với trường hợp hồ sơ có Giy chứng nhận.

Lệ phí, phí:

Phí đănggiao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/h

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyn sdụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mu số 01/ĐKTC, Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)(2)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph:

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

_______________

(2) Sử dụng mẫu đơn TTHC số 1, mục 1.

 

4. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ; đăng ký thế chp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà (không thuộc trường hợp đăng ký thế chp tài sn gn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyn s hữu trên Giấy chứng nhận)

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu đănglựa chọn np hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thc thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gi qua đường bưu điện có bo đm;

Thành phần, s lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

a) Trường hợp đăng ký thế chp quyền sdụng đt đng thời với tài sn gn liền với đt hình thành trong tương lai, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mẫu - 01 bn chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Giấy chứng nhận quyền sdụng đất, quyn sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đt (01 bản chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chp là người được ủy quyền (01 bn chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khon về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bn xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng vviệc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp;

- Giấy phép xây dựng theo quy định ca pháp luật phải xin phép xây dựng hoc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bn chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu), trừ trưng hợp hợp đồng thế chấp tài sn đó có công chứng, chứng thực;

- Bn vquy hoạch tng mặt bằng của dự án t l 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vẽ thiết kế thhiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trưng hợp chđầu tư thế chấp tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai là dự án công trình xây dựng; Bản vquy hoạch tng mặt bằng của dự án tỷ l 1/500 đã được cơ quan có thm quyền phê duyệt và Bn vẽ thiết kế thhiện mặt bằng công trình đã được cơ quan có thm quyền phê duyệt trong trường hợp chđầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng khác (01 bản chụp).

b) Trưng hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong lương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gn liền với đất, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mẫu - 01 bản chính);

- Hợp đồng thế chp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Giấy chứng nhận quyền s dng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn lin với đất (01 bản chính);

- Văn bn ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp;

- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu), trừ trường hp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực;

- Bn vquy hoạch tổng mặt bng của dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bn vẽ thiết kế thhiện mặt bng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là dự án công trình xây dựng: Bn vquy hoạch tng mặt bng của dự án tỷ l 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản v thiết kế thhiện mặt bằng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trưng hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng khác (01 bn chụp).

c) Trường hợp đăng ký thế chấp tài sn gn lin với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hu i sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đt, hồ sơ gm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mẫu - 01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Văn bản y quyn trong trường hợp người u cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Hợp đng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sdụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoc Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chứcn dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chấp;

- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp i sản đó có công chứng, chứng thực:

- Bn vquy hoạch tng mặt bằng của dự án t l 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bn vẽ thiết kế thhiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp ch đu tư thế chấp tài sn gn liền với đất hình thành trong tương lai là dự án công trình xây dựng; Bn vquy hoạch tng mặt bằng của dự án tỷ lệ 1/500 đã đưc cơ quan có thm quyền phê duyệt và Bn vthiết kế thể hiện mặt bằng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp chủ đầu tư thế chp tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng khác (01 bn chụp);

- Văn bản chứng minh thỏa thuận gia người sử dụng đất và chsở hữu tài sn về việc đất được dùng đtạo lập tài sản gắn liền với đất công chứng hoặc chứng thực theo quy định ca pháp luật (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

Thi hạn gii quyết:

Giải quyết h sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ đăng ký hợp l; nếu nhận hồ sơ sau 15 gi thì hoàn thành việc đăng ký và trkết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trưng hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăngđất đai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đối với trường hợp h sơ có Giy chứng nhận.

Lệ phí, phí:

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đng/hồ sơ

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sdụng đất, tài sản gn lin với đt (Mu s 01/ĐKTC, Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)(3)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph:

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

___________________

(3) Sử dụng mu đơn TTHC số 1, mục 1.

 

5. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà hình thành trong tương lai

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu đăng ký lựa chn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thc thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm;

Thành phn, số lượng hồ sơ:

1. Thành phn hồ sơ:

a) Trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mẫu - 01 bn chính);

- Hợp đng thế chấp hoặc hợp đng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được y quyền (01 bn chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính đ đi chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tchức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chấp;

- Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở hu nhà và tài sản khác gn liền với đất hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đu tư (01 bản chính);

- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bn chính đđối chiếu), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực;

- Bn vquy hoạch tng mặt bng của dự án tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bn vẽ thiết kế thhiện mặt bằng các công trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai là dự án đầu tư xây dựng nhà ; Bản vẽ quy hoạch tng mặt bng của dự án tlệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và Bản vthiết kế thhiện mặt bng căn hộ đã được quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp tài sn gn lin với đất hình thành trong tương lai là nhà ở hình thành trong tương lai (01 bản chụp).

b) Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong lương lai trong dự án đu tư xây dựng nhà ở, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chp (theo mu - 01 bn chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Văn bn ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bn chính đ đi chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khon về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bn xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chấp;

- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký gia bên thế chấp vi chđầu tư phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở (01 bn chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu).

Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải nộp thêm văn bản chuyn nhượng hợp đồng mua bán nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính đđối chiếu).

c) Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyn sử dụng của mình, hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mu - 01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bản chính);

- Giy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gn liền với đt (01 bn chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bn chính hoặc 01 bn chụp đng thời xuất trình bản chính đđối chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát trin nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chữ ký và con du) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu miễn l phí đăng ký thế chấp;

- Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu), trừ trưng hợp hợp đồng thế chấp tài sản có công chứng, chứng thực.

2. Số lượng hsơ: 01 bộ h

Thời hạn gii quyết:

Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trkết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian gii quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp l.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất dai.

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giy chứng nhận quyền sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đối với trường hợp hồ sơ có Giấy chứng nhận.

Lệ phí, phí:

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mu số 01/ĐKTC, Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)(4)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph:

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

____________________

(4) Sử dụng mẫu đơn TTHC số 1, mục 1.

 

6. Đăng ký thay đi nội dung thế chấp đã đăng ký

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu đăng ký lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thc thực hiện:

Trực tiếp tại trụ scơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

a) Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chp đã đăng ký gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (theo mẫu-01 bn chính);

- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyn giao quyn yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, c và d khon 1 Điều 24 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT mà trong hợp đồng, văn bn đó các bên có thỏa thuận về việc bổ sung, rút bớt tài sản thế chp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp (01 bn chính):

- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi tên, thay đi loại hình doanh nghiệp của bên thế chp, bên nhận thế chấp đối với các trường hợp quy định tại điểm b khon 1 Điều 24 Thông tư liên tịch s09/2016/TTLT-BTP-BTNMT (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đi chiếu);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà và tài sản khác gn lin với đất đối với trường hợp đăng ký thế chp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (01 bn chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bn chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính đđối chiếu);

- Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng ký thế chp đã có một trong các loại giy tờ dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó: Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có ch ký và con du) của tchức tín dụng vviệc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chp.

b) Trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyn sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đi loại hình doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký thay đi đối với tất cả các hợp đồng đó gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đi, sửa chữa sai sót (theo mẫu-01 bản chính);

- Văn bản của cơ quan có thm quyền về việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (01 bn chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chụp);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đt đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận (01 bản chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Trường hợp đăng ký thay đi nội dung thế chấp đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp đã có một trong các loại giấy tờ dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phi nộp các loại giấy tờ đó: Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hgia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chấp.

c) Trường hợp bên nhận thế chấp thay đi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại khon 3 Điều 24 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hoặc thay đi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyn sdụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay đi đối với tất cả các hợp đồng đó. Hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (theo mu-01 bản chính);

- Hợp đng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc văn bn khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) trong đó các bên có thỏa thuận về việc thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính);

- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp thay đi tên hoặc thay đi bên nhận thế chp (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Danh mục các hợp đồng thế chp đã đăng ký (01 bản chụp);

- Giy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giy chứng nhận (01 bn chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bn chính để đối chiếu);

- Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký mà trong h sơ đăng ký thế chp đã có một trong các loại giy tờ dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phi nộp các loại giấy tờ đó: Hợp đồng tín dụng có điều khon về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bn xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về vic cá nhân, hộ gia đình vay vốn sdụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu miễn l phí đăng ký thế chấp.

d) Trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chsở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi theo hđăng ký thay đi nội dung thế chấp đã đăng ký và một (01) bộ hsơ đề nghị xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

đ) Trường hp người sdụng đất thế chấp nhiều tha đất trong một hợp đng thế chp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chp (ví dụ: rút bớt 2 tha đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 tha đất khác) thì hồ sơ gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đi, sửa cha sai sót (theo mu-01 bản chính);

- Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc văn bn khác (ví dụ: hợp đng chuyn giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, c và d khon 1 Điều 24 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bsung, rút bớt tài sn thế chp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chp, bên nhận thế chấp (01 bản chính);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hu nhà ở và tài sn khác gn liền với đất đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (01 bản chính);

- Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung thế chp đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp đã có một trong các loại giy tờ dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tđó: Hợp đồng tín dụng có điều khoản vviệc cá nhân, hộ gia đình vay vn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát trin nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có ch ký và con dấu) của tổ chức tín dụng vviệc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chp.

e) Đối với các hợp đồng thế chấp quyn sdụng đất, tài sản gn liền với đất đã đăng ký mà có thay đi về địa ch nơi cư trú hoc thay đổi số chứng minh nhân dân, căn cước công dân, schứng minh sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam của bên thế chấp khác với thông tin trên Giy chứng nhận hoặc thay đổi thông tin về thửa đất thế chấp do dồn điền, đi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất thì các bên không phi thực hiện thủ tục đăng ký thay đi theo quy định tại Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT mà thực hiện thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 76 và Điều 78 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai đối với trường hợp phi cấp đi Giấy chứng nhận hoặc thực hiện thủ tục xác nhận thay đi trên Giy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

g) Việc đăng ký thay đổi đối với trường hợp tài sản gn lin với đt là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 24 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT được thực hiện đồng thời vi thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận. Người yêu cầu đăng ký nộp đồng thời Đơn yêu cầu đăngthay đổi, sa cha sai sót (theo mẫu-01 bản chính) cùng một (01) bộ hồ sơ đề nghị chứng nhận quyn sở hữu tài sản theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

h) Đi với trường hợp đăng ký thay đổi quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 11 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì trong Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sa cha sai sót (theo mẫu), các bên phải kê khai chi tiết về tài sản rút bớt, gm các thông tin sau: Số của căn hộ, diện tích căn hộ, số thứ tự của tầng, tên tòa nhà (ghi tên tòa nhà) thuộc dự án (ghi tên dự án), địa chdự án. Trường hợp rút bớt nhiều căn hộ trong cùng một dự án đầu tư xây dựng nhà ở thì các bên lập Danh mục căn hộ và mô tả chi tiết các thông tin của căn hộ như trên.

i) Đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì người yêu cầu đăng ký không phải xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước khi thực hiện đăng ký thay đổi.

(Nội dung chi tiết Điều 11, Điều 24 Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT và Điều 76, Điều 78 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được đính kèm tại Phụ lục 1, 2 của TTHC này)

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

Thời hạn gii quyết:

Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai và Giy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất.

Lệ phí, phí

Phí đăng ký giao dịch bo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ

Tên mu đơn, t khai:

Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sa chữa sai sót (Mu s 02/ĐKTĐ-SCSS, Thông tư liên tịch số 09/2016/TLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)

Yêu cu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

 

Mu s 02/ĐKTD-SCSS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày … tháng … năm ………….

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

 

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _

 

Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA CHỮA SAI SÓT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi: ……………………………………………….

……………………………………………………………

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU THAY ĐỔI

 

1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi

 Bên thế chấp

 Người được ủy quyền

 Bên nhận thế chấp

 Quản tài viên

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................

……………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………….……………………………………………………..

1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có):…………………………………………………

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ………………………………………………………………………………

1.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND   Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ……………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp……………………………cấp ngày ………………. tháng …………… năm ………..

 

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:................... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):........................................

Loại đất  .............................................................................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................................

...........................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp:................................................................................................

(ghi bằng chữ:...................................................................................................................... )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:..........................................................

Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ………………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

2.3.2. Loại nhà ở:  Căn hộ chung cư;  Nhà biệt thự;  Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………………………..

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…;

2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………...)

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm …….

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

Số: ………………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………..

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………..

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………………………………..

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………………………..

………………………………………………………………..……………………………………………

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): …..

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)……………….., ký kết ngày ….. tháng …… năm…………..

 

4. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót: 

 Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký:

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………

 Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký     

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký                   

 

6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

 Nhận trực tiếp

 Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

 

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

 

 

 

 

 

 

BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng Đăng ký đất đai: ...…………………………………………………………………………

Chứng nhận đã đăng ký

 Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

 Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký

 Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký

 tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

 

 

…….  ngày …… tháng ……. năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:

2.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:

3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

4. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:

4.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể:

a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân;

b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;

c) Đối với tổ chức thì kê khai về GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì sử dụng mẫu số 06/BSCB.

4.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

4.3. Trường hợp sửa chữa sai sót về nội dung đã kê khai thì phải kê khai nội dung bị sai sót và nội dung cần sửa chữa. Mỗi nội dung phải kê khai cách nhau 01 dòng.

 

Mẫu số 06/BSCB

TRANG BỔ SUNG VỀ CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1.  Bên thế chấp  Bên nhận thế chấp  Người được ủy quyền  Quản tài viên

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ liên hệ:  ………………………………………….…………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………… Fax (nếu có): ……………………………………………

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………….…………………………………………………………...

1.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND  Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ........................................................................................................................................

Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ……….….. tháng …… năm ……………

2.  Bên thế chấp  Bên nhận thế chấp  Người được ủy quyền  Quản tài viên

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

2.3. Số điện thoại (nếu có):……………… Fax (nếu có): …………………………………………….

Địa chỉ thư điện tử (nếu có):……………….…………………………………………………………...

2.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND  Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ........................................................................................................................................

Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ……….….. tháng …… năm …………….

(Trường hợp sử dụng mẫu đơn bằng giấy, khi cần kê khai thêm về các bên ký kết hợp đồng thế chấp thì kê khai tiếp theo các thông tin đã hướng dẫn ở trên)

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

Mẫu số 07/BSTS

TRANG BỔ SUNG VỀ TÀI SẢN THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

(Nội dung ghi bổ sung phải kê khai rõ: bổ sung cho điểm nào, nội dung nào của đơn.
Mỗi nội dung bổ sung phải được kê khai cách nhau 01 dòng kẻ)

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

PHỤ LỤC 1

Điều 11, Điều 24 Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Điều 11. Nguyên tắc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1. Nguyên tắc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

a) Trường hợp nhà hình thành trong tương lai đã được đăng ký thế chấp theo hình thức thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thì không được đồng thời đăng ký theo hình thức đăng ký thế chấp nhà ở đó. Trường hợp nhà ở hình thành trong tương lai đã được đăng ký thế chấp theo quy định tại Thông tư này thì không được đồng thời đăng ký thế chấp theo hình thức đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở đó.

b) Trường hợp chủ đầu tư đã thế chấp và đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở hoặc nhà ở hình thành trong tương lai thì trước khi bán nhà ở trong dự án đó, chủ đầu tư phải thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chp đã đăng ký (rút bớt tài sản thế chấp).

c) Việc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai phải gắn với thửa đất nơi có tài sản.

d) Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai theo nguyên tắc ghi nhận nội dung đăng ký trên cơ sở thông tin được kê khai trên Đơn yêu cầu đăng ký. Người yêu cầu đăng ký kê khai hồ sơ đăng ký và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hp pháp, chính xác của thông tin được kê khai và các loại tài liệu, giấy tờ trong hồ sơ đăng ký.

2. Đối với trường hợp đăng ký thế chấp quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Thông tư này thì Văn phòng đăng ký đất đai chỉ thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho người có quyền sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; việc bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự của bên thế chấp hoặc của người khác là do các bên tham gia ký kết hợp đồng thế chấp tự chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật về dân sự.

Điều 24. Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

1. Căn cứ thực hiện đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký, gồm:

a) Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp theo thỏa thuận của bên thế chấp, bên nhận thế chấp;

b) Thay đổi tên hoặc thay đổi loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền;

c) Rút bớt tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, bao gồm cả rút bớt tài sản là nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 11 của Thông tư này;

d) Bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp các bên không ký kết hợp đồng thế chấp mới;

đ) Khi tài sản thế chấp là tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (bao gồm cả nhà ở hình thành trong tương lai) đã được hình thành và bên thế chấp thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản vào Giấy chứng nhận;

e) Yêu cu sửa chữa sai sót nội dung đã kê khai trong Đơn yêu cầu đăng ký;

g) Đăng ký thay đổi các nội dung khác đã đăng ký ngoài các trường hợp quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e của Khoản này nếu các bên có yêu cầu.

2. Người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký gồm:

a) Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mu số 02/ĐKTĐ-SCSS;

b) Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối với các trường hợp quy định tại các Điểm a, c và d Khoản 1 Điều này mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp;

c) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp đối với các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều này;

d) Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận;

đ) Giấy tờ quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 19 của Thông tư này.

3. Trường hợp bên nhận thế chp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó. Hồ sơ gồm:

a) Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mu số 02/ĐKTĐ-SCSS;

b) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi loại hình doanh nghiệp;

c) Danh Mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký theo Mu số 08/DMHĐTC;

d) Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận;

đ) Giấy tờ quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 19 của Thông tư này.

4. Trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều này hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó. Hồ sơ gồm:

a) Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mu số 02/ĐKTĐ-SCSS;

b) Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) trong đó các bên có thỏa thuận về việc thay đổi bên nhận thế chấp;

c) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp;

d) Danh Mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký theo Mu số 08/DMHĐTC;

đ) Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận;

e) Giấy tờ quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 19 của Thông tư này.

5. Trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều này và một (01) bộ hồ sơ đề nghị xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận thay đổi tên của bên thế chấp trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa chính trước khi thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp.

6. Trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác) thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi theo quy định tại các Điểm a, b và d Khoản 2 Điều này.

7. Đối với các hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký mà có thay đổi về địa chỉ nơi cư trú hoặc thay đổi số chứng minh nhân dân, căn cước công dân, số chứng minh sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam của bên thế chấp khác với thông tin trên Giấy chứng nhận hoặc thay đổi thông tin về thửa đất thế chấp do dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất thì các bên không phải thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi theo quy định tại Thông tư này mà thực hiện thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 76 và Điều 78 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) đối với trường hợp phải cấp đổi Giấy chứng nhận hoặc thực hiện thủ tục xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8. Việc đăng ký thay đổi đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành quy định tại Điểm đ Khoản 1 Điều này được thực hiện đồng thời với thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận. Người yêu cầu đăng ký nộp đồng thời Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mu số 02/ĐKTĐ-SCSS cùng một (01) bộ hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường để Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.

9. Đối với trường hợp đăng ký thay đổi quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 11 của Thông tư này thì trong Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót, các bên phải kê khai chi tiết về tài sản rút bớt, gồm các thông tin sau: số của căn hộ, diện tích căn hộ, số thứ tự của tầng, tên tòa nhà (ghi tên tòa nhà) thuộc dự án (ghi tên dự án), địa chỉ dự án. Trường hợp rút bớt nhiều căn hộ trong cùng một dự án đầu tư xây dựng nhà ở thì các bên lập Danh Mục căn hộ và mô tả chi tiết các thông tin của căn hộ như trên.

10. Đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo quy định tại Khoản 1 Điều này thì người yêu cầu đăng ký không phải xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước khi thực hiện đăng ký thay đổi.

 

PHỤ LỤC 2

Điều 76 và Điều 78 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính ph quy định chi tiết thi hành mt số điều của Luật Đất đai

Điều 76. Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

1. Việc cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp được thực hiện trong các trường hợp sau:

a) Người sử dụng đất có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

b) Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng;

c) Do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất;

d) Trường hợp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận đã cấp chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc của chồng, nay có yêu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận để ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng.

2. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận.

3. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm thực hiện các công việc sau:

a) Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận;

b) Lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

c) Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đi với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

4. Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì người sử dụng đất nộp bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho Giấy chứng nhận đã cấp để làm thủ tục cấp đổi giấy mới.

Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi.

5. Việc trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mới cấp đổi quy định tại Khoản 4 Điều này được thực hiện đồng thời giữa ba bên gồm Văn phòng đăng ký đất đai, người sử dụng đất và tổ chức tín dụng theo quy định như sau:

a) Người sử dụng đất ký, nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mới từ Văn phòng đăng ký đất đai để trao cho tổ chức tín dụng nơi đang nhận thế chấp;

b) Tổ chức tín dụng có trách nhiệm trao Giấy chứng nhận cũ đang thế chấp cho Văn phòng đăng ký đất đai để quản lý.

Điều 78. Trình tự, thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”

1. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp tự thỏa thuận với nhau bằng văn bản về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp.

2. Ủy ban nhân dân cấp xã lập phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp chung cho toàn xã, phường, thị trấn (bao gồm cả tiến độ thời gian thực hiện chuyển đổi) và gửi phương án đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.

3. Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra phương án trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức cho các hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi ruộng đất theo phương án được duyệt.

4. Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo thực hiện việc đo đạc lập, chỉnh lý bản đồ địa chính.

5. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nộp hồ sơ cấp đổi Giấy chứng nhận.

6. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm thực hiện các công việc sau đây:

a) Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận;

b) Lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất;

c) Lập hoặc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; tổ chức trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn nơi có đất.

Trường hợp người sử dụng đất đang thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng thì Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trao Giấy chứng nhận theo quy định tại Khoản 5 Điều 76 của Nghị định này.

 

7. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu đăng ký lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: Từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thc thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm.

Thành phn, s lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc x lý tài sản thế chấp (theo mẫu-01 bản chính);

- Văn bn thông báo vệ việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính đđối chiếu);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyn (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bn chính đ đi chiếu);

- Trường hợp đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chp đã có một trong các loại giấy tờ dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó: Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu min lệ phí đăng ký thế chấp.

b) Số lượng hsơ: 01 bộ hồ sơ

Thời hạn giải quyết:

Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian gii quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tchức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đt đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai.

Lệ phí, phí:

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 70.000 đồng/hồ sơ

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu đăng ký văn bn thông báo về việc xử lý tài sản thế chp (Mu số 04/ĐKVB, Thông tư liên lịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph:

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

 

Mu số 04/ĐKVB

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày … tháng … năm ………….

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

 

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _

 

Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi: ……………………………………………….

……………………………………………………………

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO

 

1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:

 Bên thế chấp

 Người được ủy quyền

 Bên nhận thế chấp

 Quản tài viên

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………….……………………………………………………..

1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có):…………………………………………………

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ………………………………………………………………………………

1.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND  Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ……………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp……………………………cấp ngày ………………. tháng …………… năm ………..

 

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:................... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):........................................

Loại đất  .............................................................................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................................

...........................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp:................................................................................................

(ghi bằng chữ:...................................................................................................................... )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:..........................................................

Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ………………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ………….

……………………………………………………………………………………………………………….

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

2.3.2. Loại nhà ở:  Căn hộ chung cư;  Nhà biệt thự;  Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………………………..

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…;

Tòa nhà …………………………………………………………………………………………………….

2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………...)

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm …….

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

Số: ………………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………..

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………..

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………………………………..

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………………………..

………………………………………………………………..……………………………………………

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): …..

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)……………….., ký kết ngày ….. tháng …… năm…………..

 

4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký                   

 

5. Tài sản thế chấp bị xử lý:

 Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp

 Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: …………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

 Nhận trực tiếp

 Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

 

Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng Đăng ký đất đai: ...…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

 

 

…….  ngày …… tháng ……. năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:

2.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:

3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

4. Tại khoản 4: Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:

Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp

 

Mẫu số 07/BSTS

TRANG BỔ SUNG VỀ TÀI SẢN THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

(Nội dung ghi bổ sung phải kê khai rõ: bổ sung cho điểm nào, nội dung nào của đơn.
Mỗi nội dung bổ sung phải được kê khai cách nhau 01 dòng kẻ)

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

8. Xóa đăng ký thế chấp

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu đăng ký lựa chọn hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: Từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thc thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm.

Thành phn, số lượng hồ sơ:

a) Thành phn hồ sơ:

- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp (theo mẫu-01 bn chính);

- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chp trong trường hợp Đơn yêu cầu ch có chký của bên thế chấp (01 bn chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận (01 bản chính);

- Văn bản quyền trong trường hp người yêu cầu đăng ký thế chp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đi chiếu);

- Trường hợp xóa đăng ký thế chp đã có một trong các loại giấy tờ dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phi nộp các loại giy là đó: Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bn xác nhận (có chký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính) nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

Thời hạn giải quyết:

Gii quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhn hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đt đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất.

Lệ phí, phí:

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ

Tên mu đơn, t khai:

Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp (Mu s 03/XĐK, Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMTngày 23/6/2016)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph:

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

 

Mu s 03/XDK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày … tháng … năm ………….

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

 

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _

 

Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi: ……………………………………………….

……………………………………………………………

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ

 

1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp

 Bên thế chấp

 Người được ủy quyền

 Bên nhận thế chấp

 Quản tài viên

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................

………………………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………….……………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………

1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có):…………………………………………………

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ………………………………………………………………………………

1.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND   Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ……………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp……………………………cấp ngày ………………. tháng …………… năm ………..

 

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:................... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):........................................

Loại đất  .............................................................................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................................

...........................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp:............................................................................................ m2

(ghi bằng chữ:...................................................................................................................... )

2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:..........................................................

Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ………………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ………….

……………………………………………………………………………………………………………….

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

2.3.2. Loại nhà ở:  Căn hộ chung cư;  Nhà biệt thự;  Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………………………..

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…;

Tòa nhà …………………………………………………………………………………………………….

2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………...)

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm …….

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

Số: ………………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………..

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………..

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………………………………..

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………………………..

………………………………………………………………..……………………………………………

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ………………………………………….

Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày ……… tháng ….. năm …………………….

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): …..

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)……………….., ký kết ngày ….. tháng …… năm…………..

 

4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký                   

 

5. Tài liệu kèm theo: ……………………..…………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

 Nhận trực tiếp

 Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

 

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

 

 

 

 

 

 

BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng Đăng ký đất đai: ...…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

 

 

…….  ngày …… tháng ……. năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

2.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

 

Mẫu số 07/BSTS

TRANG BỔ SUNG VỀ TÀI SẢN THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

(Nội dung ghi bổ sung phải kê khai rõ: bổ sung cho điểm nào, nội dung nào của đơn.

Mỗi nội dung bổ sung phải được kê khai cách nhau 01 dòng kẻ)

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

9. Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

Trình tthực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu đăng ký la chn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thc thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (theo mu-01 bản chính);

- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót hoặc Đơn yêu cầu đăng ký thiếu nội dung chứng nhận của cơ quan đăng ký (01 bản chính);

- Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký thế chp mà trong hồ sơ đăng ký thế chp có Giy chứng nhận đó và nội dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận có sai sót (01 bản chính);

- Văn bn ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu):

b) Slượng hồ sơ: 01 hộ hồ sơ

Thời hạn giải quyết:

Gii quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, t chc.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết quả:

Văn bản thông báo chnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp người thực hiện đăng ký tự phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do li của minh hoặc Văn bn đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký và Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký có sai sót trong trường hợp người yêu cầu đăng ký phát hiện sai sót.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất nếu Giấy chứng nhận có sai sót.

Lệ phí, phí:

Không phi nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (Mu số 02/ĐKTĐ-SCSS, Thông tư liên lịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)(5)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

____________________

(5) Sử dụng mẫu đơn tại TTHC s6, mục 1

 

10. Chuyn tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà

Trình t thực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu đăng ký la chn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

Văn phòng đăng ký đất đai trao đổi thông tin với Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản trong trường hợp chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đm.

Thành phn, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn yêu cầu chuyn tiếp đăng ký thế chp (theo mẫu-01 bn chính);

- Văn bn cung cp thông tin về việc thế chấp quyền tài sn phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thay đi nội dung thế chp đã đăng ký do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bo đảm thuộc Bộ Tư pháp cấp (01 bn chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Văn bn ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đng thời xuất trình bn chính để đối chiếu);

- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền shữu nhà ở theo quy định của pháp luật vđất đai, nhà ở đối với trường hợp chuyn tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đng mua bán nhà sang thế chấp nhà do nhà ở hình thành trong tương lai đã hình thành (đã được nghiệm thu đưa vào sử dụng).

b) Số lượng hồ sơ: 01 hộ hồ sơ

Thời hạn giải quyết:

Gii quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết qungay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phi kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết qu:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Lệ phí, phí:

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đng/hồ sơ

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp (Mu s 05/CTĐK, Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph:

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính ph;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư s 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

 

Mu số 05/CTĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày … tháng … năm ………….

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

 

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _

 

Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi: ……………………………………………….

……………………………………………………………

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

 

1. Bên thế chấp

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................

……………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………….……………………………………………………..

1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có):…………………………………………………

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ………………………………………………………………………………

1.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND   Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ……………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp……………………………cấp ngày ………………. tháng …………… năm ………..

 

2. Bên nhận thế chấp

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................

……………………………………………………………………………………………………………….

2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………….……………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………….

2.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có):…………………………………………………

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ………………………………………………………………………………

2.4.  Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND   Hộ chiếu

 GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động  QĐ thành lập  GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ……………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp……………………………cấp ngày ………………. tháng …………… năm ………..

3. Tài sản thế chấp

3.1. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

3.1.1. Tên dự án có nhà ở: ……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

3.1.2. Địa chỉ dự án có nhà ở: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………….

3.1.3. Loại nhà ở:  Căn hộ chung cư;  Nhà biệt thự;  Nhà biệt thự

3.1.4. Vị trí căn hộ / nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………………………..

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…;

……………………………………………………………………………………………………………..

3.1.5. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………..)

3.1.6. Hợp đồng mua bán nhà ở:

Số hợp đồng (nếu có):………………, ký kết ngày…… ……………………tháng….… năm …….

3.2. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở

3.2.1. Địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất: .........................................................................

...........................................................................................................................................

3.2.2. Loại tài sản gắn liền với đất: .......................................................................................

3.2.3. Diện tích xây dựng:……………………….m2

(ghi bằng chữ:...................................................................................................................... )

3.2.4. Hợp đồng liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở: 

Số hợp đồng (nếu có):    ; ký kết, ngày……..        tháng    ……. năm …………

 

4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)……………….., ký kết ngày ….. tháng …… năm…………..

đã đăng ký thế chấp vào thời điểm …… giờ …….. phút …… ngày …… tháng ……… năm ……

 

5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo: ……………………....………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp

Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với hợp đồng:

 Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai;

 Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở đã hình thành;

 Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận quyền sở hữu.

 

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:  Nhận trực tiếp  Nhận qua đường bưu điện

Địa chỉ nhận qua bưu điện: ………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

 

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng Đăng ký đất đai: ...…………………………………………………………………………

Chứng nhận chuyển tiếp đăng ký thế chấp

 Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai;

 Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở thành thế chấp nhà ở;

 Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở thành thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành, nghiệm thu và được chứng nhận quyền sở hữu.

theo nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm: ........... giờ ........... phút, ngày ........... tháng  ........... năm ..................

 

 

…….  ngày …… tháng ……. năm ……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp

Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà, nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp

3.1. Tại điểm 3.1.1: Ghi đầy đủ tên dự án nhà ở hình thành trong tương lai.

3.2. Tại điểm 3.1.2: Kê khai địa chỉ dự án nhà ở hình thành trong tương lai.

3.3. Tại điểm 3.1.3

- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.

- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, tòa nhà có căn hộ thế chấp.

3.4. Tại điểm 3.1.5: Ghi diện tích sử dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự, liền kề.

3.5. Tại điểm 3.1.6: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.

4. Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở

4.1. Tại điểm 3.2.1: Ghi đầy đủ địa chỉ nơi có tài sản gắn liền với đất là đối tượng của hợp đồng, giao dịch

4.2. Tại điểm 3.2.2: Ghi đầy đủ thông tin về loại tài sản (ví dụ: Nhà kho, nhà xưởng….)

4.3. Tại điểm 3.2.3: Ghi số hợp đồng, giao dịch liên quan đề tài sản gắn liền với đất và ngày, tháng, năm ký hợp đồng.

5. Hợp đồng thế chấp

Tại Mục 4, ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở và ghi thời điểm đăng ký đối với hợp đồng thế chấp (ghi rõ giờ, phút, ngày, tháng, năm).

6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp

Chọn và đánh dấu vào ô tương ứng với hình thức thế chấp đã đăng ký.

7. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên

Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.

8. Phần chứng nhận của cơ quan đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai chứng nhận chuyển tiếp đăng ký thế chấp và ghi thời điểm đăng ký tại mục này là thời điểm đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) được kê khai tại mục 5 trên Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp.





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010

Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 28/07/2010