Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
Số hiệu: | 52/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Doãn Văn Hưởng |
Ngày ban hành: | 20/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2013/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và MT - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 21/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất, phân khu vực đất, phân loại đường phố, phân vị trí các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế các quyết định sau: Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 37/2013/ QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Giá đất được ban hành theo Quy định này áp dụng để thu tiền sử dụng đất, tính thuế chuyển quyền sử dụng đất; xác định giá cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014.
2. Các trường hợp thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá cho thuê đất, định giá giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của UBND tỉnh thì giá sàn do UBND tỉnh quy định sát với giá thị trường tại thời điểm định giá và không được thấp hơn mức giá quy định trong bảng giá này.
3. Đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì tính theo giá thực tế thoả thuận nhưng khi xác định giá để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai thì không được thấp hơn giá đất quy định tại Quy định này.
1. Nguyên tắc về định giá đất
a) Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng đoạn phố và căn cứ vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, kinh tế - xã hội kết hợp với vị trí, điều kiện sinh lời của đất, sát với giá thị trường và nằm trong khung giá đất do Chính phủ quy định.
b) Giá đất quy định đáp ứng yêu cầu các mối quan hệ giao dịch về đất ở mức bình thường, nhằm ổn định đời sống dân cư, phù hợp giữa quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Đồng thời đảm bảo tính ổn định xã hội, góp phần đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa, tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng cường quản lý quỹ đất, thúc đẩy công tác quản lý thực hiện quy hoạch và thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh.
c) Giá thị trường được tham khảo để xây dựng bảng giá này là giá giao dịch mua bán trong điều kiện bình thường, trung bình phổ biến trên thị trường đã loại bỏ các yếu tố đột biến giá như đầu cơ mua bán với mục đích kinh doanh trục lợi.
d) Bảng giá đất này được rà soát điều chỉnh hàng năm và phụ thuộc vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật trên từng vị trí, điều kiện sinh lời của đất của từng địa phương trong từng thời kỳ. Trường hợp giá chuyển nhượng trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây chênh lệch giá lớn: Nếu giảm 10% trở lên so với giá trong bảng giá đất do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá xuống; nếu tăng từ 20% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá tăng nhưng tỷ lệ điều chỉnh giá không vượt quá 20% mức giá tối đa do Chính phủ quy định.
2. Căn cứ để phân loại đô thị
a) Quyết định thành lập và xếp loại đô thị của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. b) Mức độ tương đồng về trình độ phát triển, sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội.
3. Căn cứ để phân loại đường phố đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I. Đất ở nằm trong địa giới hành chính thị trấn, phường thuộc đất ở đô thị, đất nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn; phân loại đường phố, phân vị trí thửa đất để tính giá trị đất trên cơ sở:
a) Sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội của mỗi đô thị, khu vực.
b) Giá trị sinh lợi, giá trị sử dụng, giá trị về cảnh quan, khí hậu, môi trường… (gọi chung là giá trị sinh lợi) đã ở ổn định hay mới hình thành.
c) Trên cùng 1 (một) đường có thể có nhiều đoạn (loại) đường có giá trị sinh lợi khác nhau.
d) Đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá thấp dần.
4. Nguyên tắc phân vị trí đất và phân khu vực đất ở tại nông thôn a) Đất ở nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn.
b) Đối với đất nông nghiệp căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông, yếu tố về chất đất, địa hình, khí hậu, thời tiết và điều kiện tưới tiêu.
c) Đối với đất ở nông thôn việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực II có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn
Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Điều 3. Tiêu thức phân loại đô thị, phân loại đường phố, phân khu vực đất ở tại nông thôn, phân vị trí đất (có Phụ lục số I kèm theo)
Điều 4. Phân loại đô thị, phân loại đường (có Phụ lục số II kèm theo)
Đô thị bao gồm thành phố, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị (theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất).
1. Phân loại đường phố và giá đất ở tại đô thị xây dựng cho từng loại đô thị, cho từng huyện, thành phố.
2. Xác định vị trí đất đô thị:
2.1. Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố, các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ có chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
c) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
2.2. Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố thì các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1 được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m;
- Vị trí 2 được tính từ trên 20 m đến 30 m;
- Vị trí 3 được tính từ trên 30 m đến 40 m;
- Vị trí 4 được tính từ trên 40 m.
b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
c) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
Điều 6. Giá đất ở tại nông thôn
1. Giá đất ở tại nông thôn khu vực I
1.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có thể phân loại đường, xây dựng giá đất cho từng loại đường.
1.2. Xác định vị trí đất:
a) Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
* Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố, các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ có chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
* Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
* Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
b) Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
* Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố thì các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1 được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m;
- Vị trí 2 được tính từ trên 20 m đến 30 m;
- Vị trí 3 được tính từ trên 30 m đến 40 m;
- Vị trí 4 được tính từ trên 40 m.
* Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
* Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
2. Giá đất ở tại nông thôn khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã; Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí.
Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí, loại đất.
Điều 8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ... của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
2. Xác định vị trí:
Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường, các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ có chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
3. Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1;
4. Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
5. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá đất ở vị trí 1 cùng loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.
7. Đất phi nông nghiệp khác, giá đất được tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
8. Đối với đất phi nông nghiệp, đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp khi chuyển mục đích sử dụng thành đất ở thì phải nộp tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
Điều 9. Bảng giá đất các huyện, thành phố (có Phụ lục kèm theo) gồm:
- Phụ lục số III: Bảng giá đất huyện Bắc Hà.
- Phụ lục số IV: Bảng giá đất huyện Bảo Thắng.
- Phụ lục số V: Bảng giá đất huyện Bát Xát.
- Phụ lục số VI: Bảng giá đất huyện Bảo Yên.
- Phụ lục số VII: Bảng giá đất thành phố Lào Cai.
- Phụ lục số VIII: Bảng giá đất huyện Mường Khương.
- Phụ lục số IX: Bảng giá đất huyện Sa Pa.
- Phụ lục số X: Bảng giá đất huyện Si Ma Cai.
- Phụ lục số XI: Bảng giá đất huyện Văn Bàn.
Điều 10. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá đất rừng sản xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự án.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết định mức giá đất cụ thể.
1. Giá đất giáp ranh được áp dụng cho các khu vực giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố.
2. Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:
a) 50m đối với đất đô thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính khác nhau).
b) 150m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực. c) 200m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện. d) 300m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.
1. Các trường hợp đã hoàn thành thủ tục và nộp tiền cấp quyền sử dụng đất trước 31/12/2013 được thực hiện theo quy định hiện hành thu tiền sử dụng đất của tỉnh có hiệu lực đến 31/12/2013.
2. Các trường hợp chưa hoàn thành hồ sơ thủ tục nộp tiền cấp quyền sử dụng đất thì chuyển sang thực hiện giá đất để tính thu tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ 01/01/2014, trừ các trường hợp phải xử lý tồn tại, được thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Lào Cai.
3. Trường hợp thuộc đối tượng bồi thường giải phóng mặt bằng:
a) Trường hợp đã thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, nhận tiền bồi thường, được bố trí tái định cư ở nơi ở mới thì thực hiện hoàn tất các thủ tục bồi thường và giao đất tái định cư theo quy định của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành trước ngày 01/01/2014.
b) Trường hợp đã nhận tiền bồi thường (hoặc không nhận) và đề nghị tính lại tiền bồi thường thì tuỳ từng trường hợp cụ thể để xem xét giải quyết.
- Nếu dự án đã thực hiện thống kê, phê duyệt bồi thường giải phóng mặt bằng, có kinh phí mà không nhận tiền bồi thường thì thực hiện di chuyển giải phóng mặt bằng theo quy định không phê duyệt lại.
- Nếu dự án đang chi trả bồi thường giải phóng mặt bằng thì tiếp tục thực hiện và không xem xét lại.
- Nếu dự án đã thực hiện thống kê áp giá, chưa chi trả kinh phí hoặc chưa có nguồn chi trả thì áp giá và trình phê duyệt lại kinh phí bồi thường theo giá mới. Hộ nhận đất ở khu tái định cư phải nộp tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ ngày 01/01/2014.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quy định này.
a) Tổ chức việc thẩm định phương án điều chỉnh giá đất của các huyện, thành phố trình UBND tỉnh quyết định hàng năm và khi phải điều chỉnh giá đất;
b) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất theo Quy định này.
3. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng Quy định này; chủ động rà soát lập phương án điều chỉnh phân loại đường phố, khu vực đất, vị trí đất, giá đất trên địa bàn gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng trước ngày 31 tháng 10 hàng năm để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
TIÊU THỨC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Phân loại đô thị
Đất đô thị gồm đất tại thành phố, thị trấn, phường.
- Thành phố Lào Cai xếp đô thị loại III.
- Thị trấn Sa Pa xếp đô thị loại IV.
- Các thị trấn còn lại xếp đô thị loại V.
- Xã Si Ma Cai xếp đô thị loại V theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.
2. Phân loại đường:
- Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn khu vực I xác định theo từng loại đường, đoạn phố, ngõ phố; đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV... tương ứng với mức giá thấp dần.
3. Phân khu vực đất ở tại nông thôn:
- Khu vực I: Gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, các đầu mối giao thông đã có tên đường, các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường.
- Khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
4. Phân vị trí:
STT |
Loại đất, Vị trí |
Tiêu thức xác định vị trí |
I |
Đất ở tại đô thị |
|
1 |
Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt |
|
a |
Vị trí 1 |
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố, chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
b |
Vị trí 2 |
Tiếp theo sau vị trí 1. |
2 |
Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt |
|
a |
Vị trí 1 |
Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m |
b |
Vị trí 2 |
Được tính từ trên 20 m đến 30 m |
c |
Vị trí 3 |
Được tính từ trên 30 m đến 40 m |
d |
Vị trí 4 |
Được tính từ trên 40 m |
II |
Đất ở tại nông thôn |
|
A |
Khu vực I |
|
1 |
Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt |
|
a |
Vị trí 1 |
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường, chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
b |
Vị trí 2 |
Tiếp theo sau vị trí 1. |
2 |
Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 |
|
a |
Vị trí 1 |
Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m |
b |
Vị trí 2 |
Được tính từ trên 20 m đến 30 m |
c |
Vị trí 3 |
Được tính từ trên 30 m đến 40 m |
d |
Vị trí 4 |
Được tính từ trên 40 m |
B |
Khu vực II |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất có mức giá chuyển nhượng cao nhất tại khu vực II, có các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng .... thuận lợi nhất; đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông liên xã, liên thôn; giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, thị tứ, khu thương mại và du lịch, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, chợ nông thôn. |
2 |
Vị trí 2 |
Đất liền kề vị trí 1, có mức giá chuyển nhượng, các điều kiện về sinh lợi, kết cấu hạ tầng.... kém thuận lợi hơn vị trí 1 (khoảng cách từ cạnh liền kề với vị trí 1 đến hết 50m). |
3 |
Vị trí 3 |
Gồm những vị trí còn lại. |
III |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
1 |
Vị trí 1 |
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường, chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
2 |
Vị trí 2 |
Tiếp theo sau vị trí 1. |
IV |
Đất trồng lúa |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
2 |
Vị trí 2 |
- Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã. - Đất trồng lúa nước 1 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
3 |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại. |
V |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất nuôi trồng thủy sản nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
2 |
Vị trí 2 |
Đất nuôi trồng thủy sản còn lại. |
VI |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước). |
2 |
Vị trí 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính xã (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước). |
3 |
Vị trí 3 |
Đất trồng cây hàng năm khác tại các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại. |
VII |
Đất trồng cây lâu năm |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất trồng cây lâu năm nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
2 |
Vị trí 2 |
Đất trồng cây lâu năm nằm ngoài địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
VIII |
Đất rừng sản xuất |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất rừng sản xuất nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
2 |
Vị trí 2 |
Đất rừng sản xuất nằm ngoài địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
5. Chênh lệch giá đất:
a) Đất ở tại đô thị
* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt: Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1. b) Đất ở tại nông thôn khu vực I
* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt: Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
I. THÀNH PHỐ LÀO CAI
- Là đô thị loại III.
- Giá đất thấp nhất là 200.000 đồng/m², cao nhất là 16.000.000 đồng/m².
- Có 12 loại đường phố.
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 9 triệu đồng/ m² đến 16 triệu đồng/m².
2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m².
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m².
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m².
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m².
6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m².
7. Đường phố loại VII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².
8. Đường phố loại VIII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VII, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².
9. Đường phố loại IX: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VIII, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².
10. Đường phố loại X: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IX, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6 triệu đồng/m².
11. Đường phố loại XI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại X, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².
12. Đường loại XII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại XI, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,2 triệu đến dưới 0,3 triệu đồng/m².
II. THỊ TRẤN SA PA
- Thị trấn Sa Pa là đô thị loại IV.
- Giá đất thấp nhất là 300.000đ/m², cao nhất 13.500.000 đ/m².
Giá trị 1m² đất phụ thuộc vào: Giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các công trình cổ, sức thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ và sát giá trị trường.
- Có 9 loại đường như sau:
1. Đường loại I: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất; giá đất ở vị trí 1 từ 8 triệu đến 13.500.000 đ/m².
2. Đường loại II: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I; giá đất ở vị trí 1 từ 6 triệu đến dưới 8 triệu đồng/m².
3. Đường loại III: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II; giá đất ở vị trí 1 từ 4,5 triệu đến dưới 6 triệu đồng/m².
4. Đường loại IV: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III; giá đất ở vị trí 1 từ 3,2 triệu đến dưới 4,5 triệu đồng/m².
5. Đường loại V: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV; giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3,2 triệu đồng/m².
6. Đường loại VI: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V; giá đất ở vị trí 1 từ 1,2 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².
7. Đường loại VII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI; giá đất ở vị trí 1 từ 0,7 triệu đến dưới 1,2 triệu đồng/m².
8. Đường loại VIII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại VII; giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,7 triệu đồng/m².
III. CÁC THỊ TRẤN, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MA CAI, TẰNG LOỎNG, PHONG HẢI:
- Là đô thị loại V.
- Giá đất thấp nhất là 160.000 đ/m², cao nhất là 4.000.000 đ/m².
- Có 7 loại đường phố sau:
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến 4,0 triệu đồng/m².
2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6 triệu đồng/m².
6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².
7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,3 triệu đồng/m².
IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I:
- Giá đất thấp nhất là 72.000 đ/m², cao nhất là 2.500.000 đ/m², mức giá cao nhất được điều chỉnh tăng không quá 5 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10, Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Có 7 loại đường phố sau:
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến 2,5 triệu đồng/m².
2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,5 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,35 triệu đến dưới 0,5 triệu đồng/m².
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,25 triệu đến dưới 0,35 triệu đồng/m².
6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,2 triệu đến dưới 0,25 triệu đồng/m².
7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,2 triệu đồng/m².
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
* Thị trấn Bắc Hà |
|||
1 |
Đường Ngọc Uyển |
Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng đến hết đất nhà ông Cường, (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai). |
I |
2.500.000 |
2 |
Đất hai bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144). |
I |
3.000.000 |
|
3 |
Đất hai bên đường từ công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử (sn-166) giáp CA huyện |
I |
2.500.000 |
|
4 |
Đất hai bên đường từ Công an huyện đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư |
II |
1.800.000 |
|
5 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm non. |
I |
2.000.000 |
|
6 |
Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà Pao Thàng vòng đến cổng Hoàng A Tưởng |
I |
2.000.000 |
|
7 |
Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất nhà Phạm Văn Chích. |
II |
1.500.000 |
|
8 |
Phố Na Cồ |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thạch Dung (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064) |
I |
2.800.000 |
9 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thoại Thọ đến tràn Hồ Na Cồ |
V |
550.000 |
|
10 |
Phố Vũ Văn Mật |
Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn |
I |
2.800.000 |
11 |
Phố Bờ Hồ |
Đường T2 từ nhà ông Trinh Châu vòng đoạn cua đến nhà bà Đông Doãn |
I |
2.000.000 |
12 |
Đường 20-9 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019). |
I |
2.500.000 |
13 |
Đất hai bên đường từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010) |
I |
2.000.000 |
|
14 |
Đất hai bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo. |
II |
1.700.000 |
|
15 |
Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh. |
III |
1.200.000 |
|
16 |
Phố Thanh Niên |
Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012). |
III |
1.300.000 |
17 |
Đất hai bên đường từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam, đối diện nhà Cương Năng |
III |
1.100.000 |
|
18 |
Đường Nậm Sắt |
Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Lan đến hết đất nhà ông Nga Thành |
III |
1.500.000 |
19 |
Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) |
II |
1.800.000 |
|
20 |
Phố cũ |
Đất hai bên đường từ nhà ông Bằng Thuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc). |
III |
1.000.000 |
21 |
Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha. |
IV |
600.000 |
|
22 |
Phố Dìn Phàng |
Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh |
IV |
600.000 |
23 |
Phố Tân Hà |
Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhà Thắm Lai (giáp nhà An - Lương) đối diện nhà bà Quán. |
V |
500.000 |
24 |
Phố Na Thá |
Đất hai bên đường từ ông Trung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà Thuyết Tùng |
V |
500.000 |
25 |
Phố Na Quang |
Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi |
V |
450.000 |
26 |
Phố Bờ Hồ |
Từ ngã ba cua T2 giáp nhà Ngân Phẩm đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ |
IV |
700.000 |
27 |
Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) |
I |
2.000.000 |
|
28 |
Phố Mới |
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương) |
V |
500.000 |
29 |
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm) |
VI |
350.000 |
|
30 |
Phố Nậm Cáy |
Đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (thôn Nậm Cáy 1) |
IV |
600.000 |
31 |
Khu dân cư số 2 |
Đất hai bên đường Tuyến T1 khu dân cư số 2 |
V |
500.000 |
32 |
Đất hai bên đường Tuyến T2 khu dân cư số 2 |
V |
500.000 |
|
33 |
Đất hai bên đường Tuyến T3 khu dân cư số 2 |
V |
500.000 |
|
34 |
Đất hai bên đường Tuyến T4 khu dân cư số 2 |
V |
500.000 |
|
35 |
Đất hai bên đường Tuyến T5 khu dân cư số 2 |
V |
500.000 |
|
36 |
Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 |
V |
500.000 |
|
37 |
Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà |
Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa. |
III |
1.200.000 |
38 |
Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng thôn Bắc Hà 6 |
I |
2.000.000 |
|
39 |
Đường Pạc Kha |
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải thôn Nậm Cáy 1 (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải thôn Nậm Cáy 2 |
III |
1.000.000 |
40 |
Đường Vật tư - Na Hối |
Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Thể đến hết đất nhà Quý Loan |
IV |
800.000 |
41 |
Đất hai bên đường từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn |
V |
500.000 |
|
42 |
Đường tỉnh ĐT159 |
Đất hai bên đường từ đất Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện. |
IV |
900.000 |
43 |
Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối |
IV |
700.000 |
|
44 |
Đường vào UBND thị trấn |
Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt |
IV |
900.000 |
45 |
Khu dân cư hai bên chợ trên |
Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau nhà Toàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà Đông Doãn đến hết đất nhà ông Bình Thanh |
V |
800.000 |
46 |
Đất ở còn lại của thị trấn |
VI |
350.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Xã Bảo Nhai |
||||
1 |
Đường ĐT 153 |
- Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý |
III |
500.000 |
2 |
- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà Sơn Quý đến hết cống nhà ông Tùng |
III |
800.000 |
|
3 |
- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Tùng đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét |
IV |
450.000 |
|
4 |
- Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô |
V |
300.000 |
|
* Xã Na Hối |
||||
5 |
Đường ĐT 153 |
- Đất hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà - Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền |
IV |
350.000 |
6 |
- Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề |
II |
1.000.000 |
|
7 |
- Đất bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối - Thị trấn |
I |
1.500.000 |
|
8 |
- Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
V |
300.000 |
|
9 |
Đường ĐT 159 |
- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A |
III |
700.000 |
10 |
- Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A ranh giới Na Hối - Bản Phố |
IV |
450.000 |
|
11 |
Đường Vật tư - Na Hối |
- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Tưởng |
IV |
400.000 |
12 |
- Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tưởng đến hết đất nhà ông Vảng Bản Phố |
V |
300.000 |
|
* Xã Tà Chải: |
||||
13 |
Đường ĐT 153 |
- Đất bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà |
II |
1.000.000 |
14 |
- Đất bên đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn |
I |
1.500.000 |
|
15 |
- Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến ngầm Tả Hồ. |
IV |
350.000 |
|
16 |
Đường Pạc Kha |
- Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ |
III |
800.000 |
17 |
- Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập (sn-223) đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà |
II |
1.000.000 |
|
18 |
Phố Nậm Cáy |
Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu |
III |
600.000 |
19 |
Đoạn nối đường Pặc Kha - xã Thải Giàng Phố |
Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pặc Kha đến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu |
V |
250.000 |
* Xã Bản Phố |
||||
20 |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố |
IV |
400.000 |
* Xã Lùng Phình |
||||
21 |
Đường ĐT 153 |
- Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết nhà Giàng Thín Mìn |
VII |
180.000 |
22 |
- Đất hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai |
VI |
220.000 |
|
23 |
Đường trung tâm cụm xã (TĐC) |
- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153) |
VII |
180.000 |
24 |
Đường Quốc lộ 4D |
Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già, Tả Củ Tỷ |
VII |
140.000 |
* Xã Bản Liền |
||||
25 |
Đất trung tâm cụm xã |
- Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền. |
VII |
180.000 |
* Xã Nậm Lúc |
||||
26 |
Đất trung tâm cụm xã |
- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc. |
VII |
180.000 |
* Xã Lầu Thí Ngài |
||||
27 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình. |
VII |
160.000 |
* Xã Thải Giàng Phố |
|
|
||
28 |
Đường Pặc Kha |
Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ |
III |
600.000 |
29 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài |
V |
300.000 |
30 |
Khu TĐC đường tỉnh lộ 153 thôn San Bay 1 |
V |
250.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
150.000 |
Vị trí 2 |
130.000 |
Vị trí 3 |
110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33.000 |
Vị trí 2 |
28.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28.000 |
Vị trí 2 |
24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24.000 |
Vị trí 2 |
19.000 |
Vị trí 3 |
14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14.000 |
Vị trí 2 |
11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
|
* Xã Bảo Nhai: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Cốc Lầu: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Hà Tiên |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Na Hối: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A, |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Tà Chải: |
|
- |
Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Phố: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Hoàng Thu Phố: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Mòn: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Cốc Ly: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Đét: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Khánh: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Lầu Thí Ngài: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Văn Chư: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Văn Chư |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Thải Giàng Phố: |
|
- |
Đường ngầm tràng Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến trường THCS) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Bản Già: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Lùng Cải: |
|
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Củ Tỷ: |
|
- |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Lúc |
|
- |
Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Lùng Phình |
|
- |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Liền |
|
- |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Cái |
|
- |
Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái |
1 |
- |
Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Địa danh |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Xã Tà Chải |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
3 |
Xã Na Hối |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
4 |
Xã Bản Phố |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
5 |
Xã Hoàng Thu Phố |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
6 |
Xã Lầu Thí Ngài |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
7 |
Xã Thải Giàng Phố |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
8 |
Xã Bảo Nhai |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
9 |
Xã Nậm Mòn |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
10 |
Xã Cốc Ly |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
11 |
Xã Nậm Đét |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
12 |
Xã Bản Cái |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
13 |
Xã Cốc Lầu |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
14 |
Xã Nậm Lúc |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
15 |
Xã Tả Văn Chư |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
16 |
Xã Bản Già |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
17 |
Xã Lùng Cải |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
18 |
Xã Tả Củ Tỷ |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
19 |
Xã Lùng Phình |
3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
20 |
Xã Nậm Khánh |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
21 |
Xã Bản Liền |
2;3 |
2 |
2;3 |
1;2 |
2 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Thị trấn Phố Lu |
||||
1 |
Đường 19-5 |
Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào |
I |
4.000.000 |
2 |
Ngõ 35 (cạnh Phòng quản lí đô thị) |
III |
1.000.000 |
|
3 |
Ngõ 54 (đường ra sân Vận động đến hết đất nhà ông Nhuận) |
II |
1.500.000 |
|
4 |
Ngách 54 (từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh) |
III |
1.000.000 |
|
5 |
Đất ở giáp sân Vận động còn lại |
V |
500.000 |
|
6 |
Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) |
V |
450.000 |
|
7 |
Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din |
V |
400.000 |
|
8 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) |
I |
3.000.000 |
9 |
Từ số nhà 26 đường CMTT đến hết Chi nhánh điện |
I |
2.800.000 |
|
10 |
Tiếp giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến nhà ông Sềnh |
I |
3.000.000 |
|
11 |
Từ nhà ông Sềnh đến cầu Bệnh viện |
I |
3.500.000 |
|
12 |
Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100m |
I |
3.000.000 |
|
13 |
Từ qua cổng Bệnh viện 100m đến ngõ 351 |
I |
2.400.000 |
|
14 |
Từ ngõ 351 đến ngã ba CMTT - Trần Hợp |
I |
2.000.000 |
|
15 |
Ngõ giáp Phòng giáo dục Bảo Thắng |
VI |
350.000 |
|
16 |
Ngõ cạnh số nhà 102 |
IV |
800.000 |
|
17 |
Ngõ 114 (giáp Chi nhánh điện) |
VI |
350.000 |
|
18 |
Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) |
VI |
350.000 |
|
19 |
Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) |
V |
500.000 |
|
20 |
Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) |
V |
400.000 |
|
21 |
Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) |
I |
2.200.000 |
|
22 |
Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH) |
VI |
300.000 |
|
23 |
Ngõ 313 |
VI |
300.000 |
|
24 |
Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) |
VI |
300.000 |
|
25 |
Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) |
III |
1.000.000 |
|
26 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 |
VI |
300.000 |
27 |
Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Định) |
VI |
300.000 |
|
28 |
Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m |
VI |
300.000 |
|
29 |
Ngõ 514 |
VI |
300.000 |
|
30 |
Ngõ vào nhà ông Đậu |
VI |
300.000 |
|
31 |
Ngõ vào nhà ông Nghiễn |
V |
400.000 |
|
32 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đoạn từ đường sắt đi về phía ga Lu đến ngõ 144 - LHP |
II |
1.800.000 |
33 |
Đoạn từ ngõ 144 - LHP đến Ngân hàng chính sách |
I |
3.500.000 |
|
34 |
Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến cửa ga Phố Lu |
I |
3.000.000 |
|
35 |
Đoạn từ cửa ga Phố Lu xuống 100m (hết nhà số 235 LHP) |
II |
1.600.000 |
|
36 |
Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) |
III |
1.200.000 |
|
37 |
Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò |
IV |
700.000 |
|
38 |
Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) |
V |
400.000 |
|
39 |
Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) |
III |
1.000.000 |
|
40 |
Ngõ 90A (cạnh nhà ông Cường) |
V |
500.000 |
|
41 |
Ngõ 90B (cạnh số nhà 72) |
V |
500.000 |
|
42 |
Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung) |
IV |
600.000 |
|
43 |
Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố) |
V |
500.000 |
|
44 |
Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) |
V |
500.000 |
|
45 |
Ngõ 416 (ngõ cụt) |
V |
400.000 |
|
46 |
Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) |
V |
400.000 |
|
47 |
Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) |
V |
500.000 |
|
48 |
Ngõ 285; 297; 470 |
V |
500.000 |
|
49 |
Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan |
VI |
300.000 |
|
50 |
Ngõ 155 (cạnh trạm than) |
VI |
300.000 |
|
51 |
Đường Khuất Quang Chiến |
Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng |
I |
4.000.000 |
52 |
Đường Quách Văn Rạng |
Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13 |
II |
1.500.000 |
53 |
Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc) |
IV |
700.000 |
|
54 |
Từ số nhà 78 đến cầu Phú Thịnh |
V |
500.000 |
|
55 |
Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường Cách mạng tháng Tám |
IV |
800.000 |
|
56 |
Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ |
VI |
300.000 |
|
57 |
Ngõ 13 |
VI |
300.000 |
|
58 |
Đường Thanh niên |
Từ đường 19-5 (giáp phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40m) |
II |
1.500.000 |
59 |
Đường đi xã Phố Lu |
Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m |
IV |
800.000 |
60 |
Đoạn tiếp từ 50m đến 100m |
V |
500.000 |
|
61 |
Đường đi xã Phố Lu |
Đoạn tiếp từ 100m đến 150m |
V |
400.000 |
62 |
Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn |
VI |
300.000 |
|
63 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp |
IV |
800.000 |
64 |
Đường T1 bao quanh bệnh viện |
Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh |
III |
1.200.000 |
65 |
Đường Trần Hợp |
Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh |
IV |
800.000 |
66 |
Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ |
IV |
600.000 |
|
67 |
Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8 |
V |
500.000 |
|
68 |
Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang |
VI |
300.000 |
|
69 |
Đường Hoàng Sào |
Từ cầu chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình |
I |
2.500.000 |
70 |
Từ ngõ vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu |
II |
1.800.000 |
|
71 |
Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200m |
III |
1.200.000 |
|
72 |
Từ qua cổng Trung tâm chính trị 200m đến hết đất thị trấn |
IV |
600.000 |
|
73 |
Ngõ giáp nghĩa trang |
VI |
300.000 |
|
74 |
Ngõ 191; 148; 115 |
VI |
300.000 |
|
75 |
Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) |
VI |
300.000 |
|
76 |
Đường vào nhà bà Chính |
VI |
300.000 |
|
77 |
Ngõ 93 |
VI |
300.000 |
|
78 |
Đường Phố Ngang |
Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt |
III |
1.400.000 |
79 |
Đường Đập Tràn |
Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào |
IV |
800.000 |
80 |
Đường Kim Hải |
Từ đường 19/5 đến đường CM tháng 8 |
I |
2.000.000 |
81 |
Đường Kim Đồng |
Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E) |
III |
1.400.000 |
82 |
Các tuyến đường tại khu sân vận động |
Đường N1 |
IV |
800.000 |
83 |
Đường N9 |
III |
1.000.000 |
|
84 |
Đường Phú Long |
Đoạn Ngã 3 QL - 4E đến nhánh rẽ ra sông |
IV |
800.000 |
85 |
Đoạn nối đường Phú Long đến cổng V2 cũ ra bờ sông |
IV |
600.000 |
|
86 |
Đoạn từ ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long |
IV |
600.000 |
|
87 |
Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt) |
V |
400.000 |
|
88 |
Đường vào Khe Mon |
Đường vào Khe Mon |
VI |
300.000 |
89 |
Đường vào Sơn Túc |
Đường vào Sơn Túc |
VII |
200.000 |
90 |
Đường xóm Mu Rùa |
Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long |
VII |
200.000 |
91 |
Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi |
Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai |
VII |
200.000 |
92 |
Đường Gốc Ngoã |
Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) |
VII |
200.000 |
93 |
Đường 27 m |
Khu nhà ở chia lô L14, L18, L21, L22, CC06 |
I |
2.200.000 |
94 |
Khu tái định cư thị trấn Phố Lu |
Đường T1 |
VII |
250.000 |
95 |
Đường T2 |
VII |
250.000 |
|
96 |
Đường T3 (khu nhà ở chia lô CL01) |
II |
1.500.000 |
|
97 |
Đường T3 (khu nhà ở chia lô L02, L08) |
VII |
250.000 |
|
98 |
Đường T4 (khu nhà ở chia lô L15, L11, L13, L16, L23, L24, L5, L3, L2) |
VII |
200.000 |
|
99 |
Đường T4 (khu nhà ở chia lô CC02) |
II |
1.500.000 |
|
100 |
Đường T5 |
VII |
200.000 |
|
101 |
Đường T6 |
VII |
200.000 |
|
102 |
Khu tái định cư cung ứng xi măng |
VI |
300.000 |
|
* Thị trấn Phong Hải |
||||
103 |
Đường QL 70 |
Trung tâm Nông trường Phong Hải (Km...) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200 m |
V |
500.000 |
104 |
Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m |
V |
500.000 |
|
105 |
Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 150m, ngược Lào Cai 150m |
IV |
600.000 |
|
106 |
Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m |
IV |
600.000 |
|
107 |
Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m |
V |
500.000 |
|
108 |
Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m |
V |
500.000 |
|
109 |
Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m |
V |
500.000 |
|
110 |
Các khu vực còn lại ven QL 70 |
VI |
300.000 |
|
111 |
Đường Phong Hải- Phố Mới |
Từ giáp đất nhà Thuý Hằng đến giáp Bản Phiệt |
VII |
200.000 |
112 |
Đường Phong Hải - Thái Niên |
Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) |
VII |
200.000 |
* Thị trấn Tằng Loỏng |
||||
113 |
TL 151 |
Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt) |
IV |
900.000 |
114 |
Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận |
V |
500.000 |
|
115 |
Nhánh N1, N2, N3, N4, N6 |
V |
500.000 |
|
116 |
Đường đi vào khu Phân viện cũ |
VII |
250.000 |
|
117 |
Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang |
Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến cổng Nhà máy tuyển Apatits |
VI |
300.000 |
118 |
Đoạn từ cổng nhà máy tuyển Apatit đến công ty TNHH Đông Nam Á |
VII |
200.000 |
|
119 |
Đường từ cổng công ty TNHH Đông Nam Á đến hết đất thôn Khe Chom |
VII |
200.000 |
|
120 |
Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang |
Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang |
VII |
200.000 |
121 |
Đường Tân Thắng |
Từ UBND TT Tằng Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép |
VI |
300.000 |
122 |
Đường đi thôn Cống Bản |
Đoạn từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Lựu |
VII |
200.000 |
123 |
Từ hết đất nhà ông Lựu đến đường sắt |
VII |
200.000 |
|
124 |
Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Nụ Chấn |
VII |
200.000 |
|
125 |
Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long The |
VII |
200.000 |
|
126 |
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản |
VII |
200.000 |
|
127 |
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn |
Đoạn điểm đầu TL - 151 qua Trạm Y tế cũ đến giáp nhà máy Gang Thép |
VI |
300.000 |
128 |
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến nhà ông Vượng Điều |
VII |
200.000 |
|
129 |
Đoạn từ Bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép |
VII |
200.000 |
|
130 |
Đoạn đầu TL - 151 đi thôn Rừng Sặt từ quán bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung |
VII |
220.000 |
|
131 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa |
VII |
200.000 |
|
132 |
Đoạn từ hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều |
VII |
220.000 |
|
133 |
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu đường sắt |
VII |
220.000 |
|
134 |
Đoạn từ cầu đường sắt đến đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện |
VII |
200.000 |
|
135 |
Khu tái định cư khu B |
Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3 |
V |
500.000 |
136 |
Các tuyến đường N3, N4 |
V |
500.000 |
|
137 |
Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa) |
VI |
350.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
* Xã Bản Phiệt |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 70 |
Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ |
III |
900.000 |
2 |
Từ cầu Bản Phiệt đi Lào Cai đến hết quy hoạch thị tứ |
III |
600.000 |
|
3 |
Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm |
III |
600.000 |
|
4 |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 thuộc địa phận xã |
V |
300.000 |
|
5 |
Quốc lộ 4D |
Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú |
III |
500.000 |
6 |
Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương |
V |
300.000 |
|
7 |
Đường Phố Mới đi Phong Hải |
Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa |
V |
250.000 |
8 |
Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt |
VI |
220.000 |
|
9 |
Đường Bản Phiệt Làng Chung |
Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt |
V |
300.000 |
10 |
Khu tái định cư thôn Bản Quẩn |
Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) |
IV |
400.000 |
11 |
Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt |
Các tuyến đường N1, N2, D2, D3 |
III |
500.000 |
12 |
Khu đất Minh Sơn |
Các tuyến đường M1, M2, M3 |
III |
600.000 |
13 |
Đường xóm |
Từ nhà ông Huê đến nhà ông Dũng Lai |
IV |
400.000 |
14 |
Các khu vực đường vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhà Tuấn Nguyệt (không giáp QL 70) |
IV |
400.000 |
|
|
* Xã Bản Cầm |
|
|
|
15 |
QL 70 |
Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt |
VI |
200.000 |
16 |
Đoạn Km187+500 đến Km188 +500 |
VI |
200.000 |
|
17 |
Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300 |
IV |
350.000 |
|
18 |
Các vị trí còn lại trên đường QL70 |
VI |
200.000 |
|
|
* Xã Phong Niên |
|
|
|
19 |
QL 70 |
Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m |
III |
700.000 |
20 |
Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m |
III |
700.000 |
|
21 |
Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú |
IV |
350.000 |
|
22 |
QL 70 |
Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m |
IV |
350.000 |
23 |
Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m |
V |
300.000 |
|
24 |
Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường |
V |
300.000 |
|
25 |
Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji |
Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng |
VII |
180.000 |
26 |
Đường đi Bảo Nhai |
Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà |
V |
300.000 |
|
* Xã Xuân Quang |
|
|
|
27 |
QL 4E + QL 70 |
Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm đến cách ngã ba Km6 200m; đi xã Trì Quang 50m) |
III |
500.000 |
28 |
Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi Trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) |
II |
1.300.000 |
|
29 |
Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi) |
II |
1.400.000 |
|
30 |
Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng |
III |
800.000 |
|
31 |
Từ nhà bà Hằng đến nhà ông Vui |
III |
500.000 |
|
32 |
Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên |
III |
800.000 |
|
33 |
Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà |
III |
800.000 |
|
34 |
Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46 |
III |
600.000 |
|
35 |
Từ nhà ông Thanh Hằng km5 đến nhà ông Thiện Km6 |
IV |
400.000 |
|
36 |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E |
V |
300.000 |
|
37 |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 |
V |
300.000 |
|
38 |
Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (tuyến T1) |
Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 |
II |
1.000.000 |
39 |
Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm |
Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm |
III |
800.000 |
|
* Xã Thái Niên |
|
|
|
40 |
Trung tâm cụm xã |
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng |
V |
300.000 |
41 |
Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành |
V |
250.000 |
|
42 |
Đoạn từ nhà ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp |
VI |
200.000 |
|
43 |
Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân |
VI |
200.000 |
|
44 |
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã |
V |
300.000 |
|
45 |
Đoạn từ cửa UBND xã đến trường tiểu học số 1 |
VI |
200.000 |
|
46 |
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Hành |
VI |
200.000 |
|
47 |
Trung tâm cụm xã |
Đoạn từ tam giác đến giáp xã Phong Niên |
VII |
190.000 |
48 |
Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Cương Lan |
VI |
200.000 |
|
49 |
Đoạn từ trường Tiểu học đến nhà bà Chắt |
VI |
200.000 |
|
|
* Xã Gia Phú |
|
|
|
50 |
QL 4E |
Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300 m |
III |
600.000 |
51 |
Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến bưu điện văn hoá xã |
III |
600.000 |
|
52 |
Từ nhà ông Vinh Sửu đến cổng trường mầm non Hoa Ban |
III |
850.000 |
|
53 |
Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Ban đến cách ga Làng Vàng 200m đi Lào Cai |
III |
600.000 |
|
54 |
Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai, TT Phố Lu 200m |
III |
700.000 |
|
55 |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E |
IV |
350.000 |
|
56 |
Đường Liên thôn |
Từ QL 4E đến nhà ông Thắng |
III |
700.000 |
57 |
Từ nhà ông Thắng đến cầu suối Đức Ân |
IV |
450.000 |
|
58 |
Đường trong chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long cũ |
III |
700.000 |
|
59 |
Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng |
V |
300.000 |
|
60 |
Khu tái định cư |
Đường D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK1, LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế) |
VI |
200.000 |
61 |
Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) |
VII |
150.000 |
|
62 |
Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) |
VII |
150.000 |
|
63 |
Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) |
VII |
100.000 |
|
|
* Xã Phú Nhuận |
|
|
|
64 |
TL 151 |
Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi Phú Thịnh) |
III |
600.000 |
65 |
Các vị trí còn lại đường TL151 |
IV |
350.000 |
|
|
* Xã Xuân Giao |
|
|
|
66 |
TL 151 |
Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái |
III |
500.000 |
67 |
Từ nhà ông Thái đến cổng UBND xã Xuân Giao |
IV |
400.000 |
|
68 |
Từ cổng UBND xã Xuân Giao đến ngã ba Cơ Khí Mỏ |
III |
500.000 |
|
69 |
Từ ngã ba Cơ Khí Mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng |
III |
900.000 |
|
70 |
QL 4E |
Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình) |
IV |
400.000 |
71 |
QL 4E |
Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến cổng nhà máy chế biến lâm sản thôn Vàng I (không thuộc đất tái định cư đường cao tốc) |
III |
500.000 |
72 |
Đoạn từ khu TĐC đường Cao tốc đến giáp đất Gia Phú |
V |
300.000 |
|
73 |
Đường đi cơ khí mỏ |
Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ |
IV |
350.000 |
74 |
Đoạn từ ngã ba vào làng Chành đến giáp đất Gia Phú |
V |
250.000 |
|
75 |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2) |
Đường N1 (N13-D4) |
III |
500.000 |
76 |
Đường N4 (N1-D4) |
III |
600.000 |
|
77 |
Đường N5 (N1-D4) |
III |
500.000 |
|
78 |
Đường N7 (N1-D4) |
III |
600.000 |
|
79 |
Đường N8 |
III |
500.000 |
|
80 |
Đường N9 (N1-D4) |
III |
600.000 |
|
81 |
Đường N10 (N1-D4) |
III |
500.000 |
|
82 |
Đường N13 (N1-D4) |
III |
600.000 |
|
83 |
Đường D3 (N13-N1) |
III |
600.000 |
|
84 |
Đường D4 (N13-N1) |
III |
600.000 |
|
85 |
Đường M² |
IV |
350.000 |
|
86 |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3) |
Đường N1 (D4-D5) |
IV |
200.000 |
87 |
Đường N2 (N1-N7) |
IV |
200.000 |
|
88 |
Đường N3 (N2-D5) |
VII |
180.000 |
|
89 |
Đường N4 (D4-D5) |
VI |
200.000 |
|
90 |
Đường N6 (N2-D5) |
VII |
180.000 |
|
91 |
Đường N7 (D4-D5) |
VI |
200.000 |
|
92 |
Đường BN2 (N2-D5) |
VII |
180.000 |
|
93 |
Khu tái định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/QĐ- UBND tỉnh Lào Cai) |
Nằm trên trục đường QL 4E (đoạn từ cổng trường cấp 1 đến hết khu tái định cư) |
VII |
150.000 |
94 |
Đường nhánh N3, N4: Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E) |
VII |
120.000 |
|
95 |
Đường nhánh D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch D1) |
VII |
100.000 |
|
|
* Xã Sơn Hải |
|
|
|
96 |
QL 4E |
Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ |
III |
600.000 |
97 |
Đoạn từ Km 13,9 đến trường cấp II An Tiến |
IV |
400.000 |
|
98 |
Đoạn từ trường cấp II An Tiến đến cầu Chui |
V |
300.000 |
|
99 |
Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao |
VI |
200.000 |
|
100 |
Khu tái định cư |
Đường N1, N2, N3 |
V |
300.000 |
|
* Xã Sơn Hà |
|
|
|
101 |
QL 4E |
Từ Cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu |
II |
1.000.000 |
102 |
Từ bảng biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải |
III |
800.000 |
|
103 |
Đường trục xã |
Từ Đường sắt đi đến Cầu Khe Đền 1 |
III |
900.000 |
104 |
Từ Cầu Khe Đền 1 đến hết đất nhà ông Gan Thía |
III |
600.000 |
|
105 |
Từ hết đất nhà Gan Thía đến hết đất nhà ông Trừ (cuối TĐC An Hồng) |
IV |
450.000 |
|
106 |
Từ hết đất nhà ông Dư (giáp TĐC An Hồng) đến nhà ông In |
IV |
350.000 |
|
107 |
Từ hết đất nhà ông In đi suối Nhù đến đầu TĐC An Thắng |
V |
300.000 |
|
108 |
Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù |
V |
250.000 |
|
109 |
Từ ngã ba đường trục xã qua đường cao tốc đến nhà ông Mạnh |
V |
300.000 |
|
110 |
Từ nhà ông Mạnh đến nhà Hải Vượng (chân dốc ông Đống) |
VI |
200.000 |
|
111 |
Đường liên thôn |
Từ điểm đầu đường xã đến nhà ông Thu (thôn Khe Đền) |
IV |
400.000 |
112 |
Khu tái định cư An Hồng |
Khu nhà ở nằm trên đường trục xã |
III |
600.000 |
113 |
Khu nhà ở nằm trên các trục đường N, D |
IV |
400.000 |
|
114 |
Khu tái định cư An Thắng |
Khu nhà ở nằm trên đường trục xã |
VII |
86.000 |
115 |
Khu nhà ở nằm trên các trục đường N3, D1 |
VII |
72.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
160.000 |
Vị trí 2 |
140.000 |
Vị trí 3 |
110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33.000 |
Vị trí 2 |
28.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28.000 |
Vị trí 2 |
24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24.000 |
Vị trí 2 |
19.000 |
Vị trí 3 |
14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14.000 |
Vị trí 2 |
11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
* Thị trấn Phố Lu |
||
- |
Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn |
1 |
- |
Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II |
2 |
|
* Thị trấn Phong Hải |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên |
1 |
- |
Đường liên thôn thuộc Thôn 5 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Thị trấn Tằng Loỏng |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 |
2 |
- |
Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách |
2 |
- |
Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh |
1 |
- |
Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở còn lại |
3 |
|
* Xã Xuân Quang |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang |
1 |
- |
Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT |
1 |
- |
Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến Trung tâm lao động xã hội |
1 |
- |
Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên |
1 |
- |
Đường vào thôn Làng Gạo |
1 |
- |
Đường vào thôn Nậm Cút |
2 |
- |
Khu TĐC Gốc Mít |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Thái Niên |
|
- |
Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải |
1 |
- |
Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà |
3 |
- |
Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan |
2 |
- |
Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến |
2 |
- |
Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện |
1 |
- |
Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan |
1 |
- |
Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn |
1 |
- |
Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải |
2 |
- |
Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải |
2 |
- |
Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi lượt |
3 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Sơn Hải |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Đoạn từ đỉnh dốc đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Trì Quang |
|
- |
Đoạn từ UBND xã ngã ba thôn Tiến Lập |
1 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đi Làng Mạ đến giáp đất nhà ông Trịnh Quang Bôi |
1 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang |
1 |
- |
Đường đi Làng Mạ đoạn từ đất nhà ông Trịnh Quang Bôi đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai thôn Làng Mạ |
2 |
- |
Đoạn từ trạm Y tế xã đi ga Nhò 150 m |
1 |
- |
Đoạn từ trạm Y tế xã 150 đến đất nhà ông Lâm Văn Điển |
3 |
- |
Đoạn từ nhà ông Điển đến nhà ông Dung |
2 |
- |
Đoạn từ nhà ông Dung đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn và ngược lên xã Phố Lu đến cổng ga Cầu Nhò |
1 |
- |
Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Lu |
2 |
- |
Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên |
2 |
- |
Các tuyến đường cấp phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, Làng Trung và các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Phong Niên |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm |
1 |
- |
Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà |
2 |
- |
Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Sơn Hà |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc |
1 |
- |
Đường vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm Xuân |
1 |
- |
Đoạn tiếp từ nhà Tâm Xuân đến nhà ông Bình |
2 |
- |
Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm |
1 |
- |
Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào đến đường cao tốc |
1 |
- |
Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 |
1 |
- |
Các vị trí thôn Khe Mụ, Trà Chẩu, Trà Chẩu 1 |
3 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
2 |
|
* Xã Gia Phú |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Đoạn từ cầu Suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến |
1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập |
1 |
- |
Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư |
1 |
- |
Đường đi Tả Thàng đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước |
1 |
- |
Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay |
1 |
- |
Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Phú Nhuận |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo |
2 |
- |
Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần |
2 |
- |
Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 |
2 |
- |
Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận |
2 |
- |
Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền |
2 |
- |
Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 |
2 |
- |
Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Cầm |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m; |
1 |
- |
Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m; |
2 |
- |
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m; |
2 |
- |
Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m |
1 |
- |
Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m |
2 |
- |
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m |
1 |
- |
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Xuân Giao |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Phố Lu |
|
- |
Từ UBND xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu |
1 |
- |
Từ UBND xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Phiệt |
|
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
1 |
- |
Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà |
1 |
- |
Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa |
1 |
- |
Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh |
1 |
- |
Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1) |
2 |
- |
Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thị trấn Phố Lu |
1;2 |
1 |
1;3 |
1;2 |
1;2 |
2 |
Thị trấn Phong Hải |
1;2 |
1 |
1;3 |
1;2 |
1;2 |
3 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
1;2 |
1 |
1;3 |
1;2 |
1;2 |
4 |
Xã Xuân Quang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
5 |
Xã Thái Niên |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
6 |
Xã Bản Phiệt |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
7 |
Xã Sơn Hải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
8 |
Xã Trì Quang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
9 |
Xã Phong Niên |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
10 |
Xã Sơn Hà |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
11 |
Xã Gia Phú |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
12 |
Xã Phú Nhuận |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
13 |
Xã Bản Cầm |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
14 |
Xã Xuân Giao |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
15 |
Xã Phố Lu |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/ m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Thị trấn Bát Xát |
||||
1 |
Đường Hùng Vương |
Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn |
III |
1.200.000 |
2 |
Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng |
II |
1.800.000 |
|
3 |
Đoạn từ cây xăng đến đường Lý Thường Kiệt |
I |
2.200.000 |
|
4 |
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi |
II |
1.800.000 |
|
5 |
Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) |
III |
1.200.000 |
|
6 |
Đường 156 |
Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược) |
IV |
800.000 |
7 |
Đường Điện Biên |
Đường Huyện ủy - UBND huyện |
III |
1.200.000 |
8 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Hai bên đường Lý Thường Kiệt |
III |
1.000.000 |
9 |
Đường Châu Giàng |
Hai bên đường Châu Giàng |
III |
1.000.000 |
10 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hai bên đường Trần Hưng Đạo |
III |
1.000.000 |
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Hai bên đường Hoàng Hoa Thám |
III |
1.000.000 |
12 |
Đường Hoàng Liên |
Từ ngã tư trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10 |
III |
1.000.000 |
13 |
Đường Lê Lợi |
Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái |
III |
1.000.000 |
14 |
Đường Đông Thái |
Đường Đông Thái |
IV |
800.000 |
15 |
Đường bê tông |
Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính) |
IV |
700.000 |
16 |
Đường bê tông |
Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện) |
IV |
700.000 |
17 |
Đường nhánh |
Đường Châu Giàng - Đông Phón |
IV |
600.000 |
18 |
Đường Hoàng Liên |
Từ ngã tư trường Nội trú đến nghĩa trang nhân dân |
V |
500.000 |
19 |
Đường vào hồ ông Nhíp |
Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m |
VII |
250.000 |
20 |
Đường tổ 10 |
Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp) |
VII |
250.000 |
21 |
Đường Nghĩa trang |
Đường 156 đến nghĩa trang nhân dân |
VII |
250.000 |
22 |
Đường vào Bản Láng |
Dài 200 m từ đường 156 |
VII |
250.000 |
23 |
Đường cuối tổ 7 |
Mốc quy hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m |
VII |
250.000 |
24 |
Đường vào hồ Lá Luộc |
Từ đường 156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800 m |
VII |
250.000 |
25 |
Đường tổ 7 |
Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới |
IV |
800.000 |
26 |
Đường Đông Phón |
Đoạn nối từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt |
IV |
600.000 |
27 |
Đoạn nhánh |
Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt |
IV |
600.000 |
28 |
Đường 35m |
Từ tỉnh lộ 156 đến đường N9 |
I |
2.000.000 |
29 |
Từ đường Hoàng Liên đến hết địa phận thị trấn Bát Xát |
III |
1.000.000 |
|
30 |
Đường N9 |
Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng |
II |
1.500.000 |
31 |
Đường N9 |
Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn |
I |
2.000.000 |
32 |
Đường D8 |
Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
I |
2.000.000 |
33 |
Đường D9 |
Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
I |
2.000.000 |
34 |
Đường D3 |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện) |
IV |
600.000 |
35 |
Các tuyến đường còn lại |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn |
VII |
250.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Trung tâm cụm xã Bản Vược |
||||
1 |
Nút giao thông Bản Vược |
Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên |
I |
2.000.000 |
2 |
Đường T5 |
Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược |
III |
500.000 |
3 |
Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) |
Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu |
I |
1.500.000 |
4 |
Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T3) |
Từ đoạn cuối có cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược |
III |
800.000 |
5 |
Đường đi mỏ đồng |
Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu |
III |
500.000 |
6 |
Đường đi Mường Vi |
Từ đoạn hết công hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m |
IV |
400.000 |
7 |
Đường 156 |
Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30m |
IV |
400.000 |
8 |
Đường N1 |
Đường bê tông vòng quanh chợ |
IV |
400.000 |
9 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông |
III |
500.000 |
10 |
Từ ngã ba đường T5 và đường Kim Thành - Ngòi Phát đến chân dốc Kho Tàu |
III |
500.000 |
|
* Trung tâm cụm xã Y Tý |
||||
11 |
Đường trục chính |
Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực |
VII |
150.000 |
12 |
Tuyến N1 |
Tuyến N1 cụm Y Tý |
VII |
150.000 |
13 |
Tuyến N3 |
Tuyến N3 cụm Y Tý |
VII |
150.000 |
14 |
Tuyến N4 |
Tuyến N4 cụm Y Tý |
VII |
150.000 |
* Trung tâm cụm xã Trịnh Tường |
||||
15 |
Đường trục chính |
Từ trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc) |
IV |
400.000 |
16 |
Đường nhánh |
Đường từ trạm Kiểm lâm đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ) |
IV |
400.000 |
17 |
Đường bờ sông |
Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư) |
V |
250.000 |
18 |
Đường đi Bản Vược |
Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS |
VII |
150.000 |
19 |
Khu trung tâm UBND xã mới |
Đường từ nhà bà Nết đi bản Mạc qua UBND xã 200m |
VII |
150.000 |
* Trung tâm cụm xã Mường Hum |
||||
20 |
Đường bê tông |
Đường Trục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng |
III |
500.000 |
21 |
Đường nhánh |
Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính |
III |
500.000 |
22 |
Đường trục chính |
Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông |
III |
500.000 |
23 |
Đường đi Dền Thàng |
Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng |
III |
500.000 |
24 |
Đường bê tông (Tuyến N5 +N6) |
Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ |
IV |
400.000 |
25 |
Các tuyến còn lại |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum |
V |
300.000 |
* Trung tâm cụm xã Bản Xèo |
||||
26 |
Đường 158 |
Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực |
VII |
150.000 |
* Trung tâm cụm xã Mường Vi |
||||
27 |
Đường 158 |
Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS |
VII |
150.000 |
* Trung tâm cụm xã Cốc Mỳ |
||||
28 |
Đường Bản Vược - A Mú Sung |
Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m |
VI |
200.000 |
* Trung tâm cụm xã Quang Kim |
||||
29 |
Đường trục 156 |
Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư) |
II |
1.000.000 |
30 |
Đoạn 156 cũ |
III |
800.000 |
|
31 |
Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim |
III |
800.000 |
|
32 |
Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát |
II |
1.000.000 |
|
33 |
Đường trục 156 mới |
Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua |
III |
700.000 |
34 |
Đường đi Phìn Ngan |
Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch |
V |
250.000 |
35 |
Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim |
Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m) |
III |
500.000 |
36 |
Đường N6 |
Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới |
III |
700.000 |
37 |
Đường D1, D2 |
Khu trung tâm xã Quang Kim |
III |
700.000 |
38 |
Đường N1, N2 |
Khu trung tâm xã Quang Kim |
III |
700.000 |
39 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến hết địa phận xã Quang Kim theo hướng đi từ Quang Kim lên Bản Vược |
III |
500.000 |
40 |
Tuyến N1 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
IV |
400.000 |
41 |
Tuyến N2 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
IV |
400.000 |
42 |
Tuyến N3 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
IV |
400.000 |
43 |
Tuyến N4 |
Từ đường T1 đến đường N3 |
IV |
400.000 |
44 |
Tuyến T1 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
IV |
400.000 |
45 |
Tuyến T2 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
IV |
400.000 |
46 |
Tuyến T3 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
IV |
400.000 |
47 |
Tuyến T4 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
IV |
400.000 |
* Xã Bản Qua |
||||
48 |
Đoạn đường 156 đi Lào Cai |
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua |
III |
700.000 |
49 |
Đường 156 đi Bản Vược |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai |
III |
500.000 |
50 |
Từ cầu vòm Bản Vai đến đồn 257 |
III |
800.000 |
|
51 |
Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược |
IV |
400.000 |
|
52 |
Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng |
Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép |
III |
500.000 |
53 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận xã Bản Qua |
III |
500.000 |
54 |
Đường 35m |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát |
III |
500.000 |
55 |
Tuyến T1 |
Từ đường T3 đến đường T5 |
IV |
400.000 |
56 |
Từ đường T6 đến đường T9 |
IV |
400.000 |
|
57 |
Tuyến T2 |
Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 |
IV |
400.000 |
58 |
Từ đường T9 đến đường T10 |
IV |
400.000 |
|
59 |
Tuyến T3 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 |
IV |
400.000 |
60 |
Từ đường T9 đến đường T10 |
IV |
400.000 |
|
61 |
Tuyến T4 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 |
IV |
400.000 |
62 |
Từ đường T6 đến đường T10 |
IV |
400.000 |
|
63 |
Tuyến T5 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6 |
IV |
400.000 |
64 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10 |
IV |
400.000 |
|
65 |
Tuyến T6 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5 |
IV |
400.000 |
66 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1 |
IV |
400.000 |
|
67 |
Tuyến T7 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
IV |
400.000 |
68 |
Tuyến T8 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
IV |
400.000 |
69 |
Tuyến T9 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 |
IV |
400.000 |
70 |
Tuyến T10 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC) |
IV |
400.000 |
* Xã Cốc San |
||||
71 |
Tuyến QL 4D |
Từ địa phận Lào Cai đến Cầu Sắt km9 |
III |
700.000 |
72 |
Đường An San |
Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máy Thủy điện Cốc San (800m) |
IV |
400.000 |
73 |
Đường Luổng Láo |
Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San |
IV |
400.000 |
74 |
Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) |
Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư |
VII |
150.000 |
75 |
Đường T1 |
Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng |
III |
500.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
150.000 |
Vị trí 2 |
130.000 |
Vị trí 3 |
110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33.000 |
Vị trí 2 |
28.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28.000 |
Vị trí 2 |
24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24.000 |
Vị trí 2 |
19.000 |
Vị trí 3 |
14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14.000 |
Vị trí 2 |
11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
* Xã Cốc San: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
1 |
|
* Xã Cốc Mỳ: |
|
- |
Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Bản Qua: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Bản Vược: |
||
- |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược. |
1 |
- |
Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Quang Kim: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Mường Vi: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Tòng Sành: |
||
- |
Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Y Tý: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Trịnh Tường |
||
- |
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Mường Hum: |
||
- |
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Bản Xèo: |
||
- |
- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Phìn Ngan: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Pa Cheo: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Nậm Pung: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Trung Lèng Hồ: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Sàng Ma Sáo: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Dền Thàng: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Dền Sáng: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Ngải Thầu: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã A Lù: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã A Mú Sung: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Nậm Chạc: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Địa danh |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thị trấn Bát Xát |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
Xã Cốc San |
1 |
1 |
2;3 |
2 |
2 |
3 |
Xã Bản Qua |
1 |
1 |
2;3 |
2 |
2 |
4 |
Xã Bản Vược |
1 |
1 |
2;3 |
2 |
2 |
5 |
Xã Cốc Mỳ |
2;3 |
1 |
2;3 |
2 |
2 |
6 |
Xã Mường Vi |
1 |
1 |
2;3 |
2 |
2 |
7 |
Xã Tòng Sành |
3 |
1 |
2;3 |
2 |
2 |
8 |
Xã Quang Kim |
1 |
1 |
2;3 |
2 |
2 |
9 |
Xã Trịnh Tường |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
10 |
Xã Bản Xèo |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
11 |
Xã Mường Hum |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
12 |
Xã Phìn Ngan |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
13 |
Xã Pa Cheo |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
14 |
Xã Nậm Pung |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
15 |
Xã Dền Thàng |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
16 |
Xã Sàng Ma Sáo |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
17 |
Xã Dền sáng |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
18 |
Xã Nậm Chạc |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
19 |
Xã A Mú Sung |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
20 |
Xã Y Tý |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
21 |
Xã A Lù |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
22 |
Xã Ngải Thầu |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
23 |
Xã Trung Lèng Hồ |
3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Thị trấn Phố Ràng |
||||
1 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến cầu Giàng |
I |
2.500.000 |
2 |
Đoạn 2: Từ cầu Giàng đến cống khu ông phương Pha |
I |
2.000.000 |
|
3 |
Đoạn 3: Từ cống nhà phương pha đến ngã 3 đường cầu đen nối QLộ 70 |
II |
1.700.000 |
|
4 |
Đoạn 4: Từ ngã 3 đường cầu đen Qlộ 70 đến cầu trắng Thiết Thuý |
III |
1.200.000 |
|
5 |
Đoạn 5: Từ cầu trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) |
IV |
800.000 |
|
6 |
Đoạn 6: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương ngiệp |
I |
2.500.000 |
|
7 |
Đoạn 7: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ |
I |
2.200.000 |
|
8 |
Đoạn 8: Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn |
II |
1.500.000 |
|
9 |
Đoạn 9: Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2 |
III |
1.100.000 |
|
10 |
Đoạn 10: Từ cầu Lự II đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích) |
III |
1.300.000 |
|
11 |
Đoạn 11: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng) |
III |
1.000.000 |
|
12 |
Đoạn 12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường |
IV |
800.000 |
|
13 |
Đoạn 13: Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn. |
III |
1.000.000 |
|
14 |
Đoạn 14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác |
IV |
800.000 |
|
15 |
Đoạn 15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng. |
V |
500.000 |
|
16 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh Điện lực |
I |
2.500.000 |
17 |
Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT |
I |
2.000.000 |
|
18 |
Đoạn 3: Từ Huyện ủy đến ngã ba vật tư cũ |
II |
1.600.000 |
|
19 |
Đoạn 4: Từ ngã ba vật tư cũ đến ngã ba đường vào hồ thủy điện (đối diện nhà Hằng Thạc) |
III |
1.000.000 |
|
20 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới |
IV |
900.000 |
21 |
Đoạn 6: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng |
IV |
700.000 |
|
22 |
Đoạn 7: Từ cầu Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu treo |
I |
2.500.000 |
|
23 |
Đoạn 8: Từ cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước |
IV |
800.000 |
|
24 |
Đoạn 9: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy |
IV |
600.000 |
|
25 |
Đoạn 10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp) |
VI |
300.000 |
|
26 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà |
III |
1.300.000 |
27 |
Đoạn 2: Từ Huyện ủy đến hết phòng Giáo dục & Đào tạo |
III |
1.300.000 |
|
28 |
Đoạn 3: Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên |
IV |
700.000 |
|
29 |
Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) |
IV |
700.000 |
|
30 |
Đường Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ) |
Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý |
VII |
292.000 |
31 |
Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi |
VII |
292.000 |
|
32 |
Đoạn 3: Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà bà Minh Chương |
VII |
292.000 |
|
33 |
Đoạn 4: Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Báu |
VII |
292.000 |
|
34 |
Đoạn 5: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh |
VII |
292.000 |
|
35 |
Đường xóm tổ 5A |
Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh |
IV |
700.000 |
36 |
Đường rẽ Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền |
III |
1.000.000 |
37 |
Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô |
IV |
700.000 |
|
38 |
Đoạn 3: Từ nhà bà Gừng thuộc hai bên đường đến giáp đất tiểu đoàn 543 quân khu 2 (đường vào nhà ông Chấp) |
V |
400.000 |
|
39 |
Đường cây xăng Tiểu học |
Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến đất ông Đức Cầu |
III |
1.400.000 |
40 |
Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan (tiếp giáp QL 279) |
III |
1.100.000 |
|
41 |
Đường cổng phụ chợ |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà Thành Giáo |
II |
1.900.000 |
42 |
Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung |
II |
1.500.000 |
|
43 |
Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng |
IV |
700.000 |
|
44 |
Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ |
V |
450.000 |
|
45 |
Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết |
V |
450.000 |
|
46 |
Đường nhánh trước toà án |
Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng |
IV |
600.000 |
47 |
Đường nhà máy giấy |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt |
IV |
800.000 |
48 |
Đoạn 2: Từ trường cấp I, II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy |
V |
550.000 |
|
49 |
Đường viện 94 cũ |
Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất nhà ông Xích |
V |
500.000 |
50 |
Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) |
VI |
300.000 |
|
51 |
Đường nhánh cụt tổ 6B1 |
Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng) |
IV |
850.000 |
52 |
Từ ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ |
V |
500.000 |
|
53 |
Đường bờ sông Tổ 6B1, B2 |
Đoạn 1: Từ nhà ông Khơ đến hết đất nhà Nam Hương |
III |
1.400.000 |
54 |
Đoạn 2: Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây |
IV |
900.000 |
|
55 |
Đoạn 3: Từ nhà bà Thủy đến tiếp giáp đất nhà Tuyến Hải |
IV |
800.000 |
|
56 |
Đoạn 4: Từ nhà ông Tuyết đến giáp đất trường THCS số I |
IV |
600.000 |
|
57 |
Đường Tổ 6A |
Từ đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ |
VI |
300.000 |
58 |
Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế |
VI |
300.000 |
|
59 |
Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường |
VI |
300.000 |
|
60 |
Đường xóm Tổ 7A |
Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện |
VI |
300.000 |
61 |
Đường nhánh khu 7 |
Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ |
VI |
300.000 |
62 |
Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc |
VI |
300.000 |
|
63 |
Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử |
VI |
300.000 |
|
64 |
Từ nhà ông Bút đến hết nhà ông Điếp |
VI |
300.000 |
|
65 |
Đường khu gốc gạo |
Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 |
IV |
800.000 |
66 |
Đường xóm tổ 3B |
Từ đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt |
VII |
200.000 |
67 |
Đường nội thị N2 |
Từ đất Thọ Tần dọc hai bên đường đến hết đất nhà bà Liên Toàn |
III |
1.300.000 |
68 |
Đường cụt sau Ngân hàng |
Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng) |
VI |
300.000 |
69 |
Đường vào xóm nhà bà xụm |
Từ đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông phúc) |
VI |
300.000 |
70 |
Đường nhánh trường Chính trị |
Từ trung tâm đến hết đất nhà ông Hành |
VI |
300.000 |
71 |
Đường xóm Tổ 4A |
Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới |
VII |
250.000 |
72 |
Đường tổ 2D vào Tân Dương |
Từ đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối Thôn lầu cũ) |
V |
500.000 |
73 |
Đường vào khu đất nhà máy Chè |
Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ Cam |
V |
450.000 |
74 |
Đường xóm tổ 9B |
Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt |
VII |
200.000 |
75 |
Đường nhánh tổ 9A |
Đoạn 1: Từ đất nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông Lương Vui |
V |
450.000 |
76 |
Đoạn 2: Từ đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ |
VII |
200.000 |
|
77 |
Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông chính (đầu ao lương thực cũ) |
V |
400.000 |
|
78 |
Đường khu I |
Đoạn 1: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông Chảy) |
VI |
300.000 |
79 |
Đoạn 2: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) |
VI |
300.000 |
|
80 |
Đường vành đai Hồ thủy điện |
Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) |
V |
500.000 |
81 |
Đường đi Lương Sơn |
Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn |
VII |
200.000 |
82 |
Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch đô thị TT |
Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C |
VII |
200.000 |
83 |
Các khu vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên |
Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D (những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị) |
VII |
200.000 |
84 |
Tổ 1A, 1B, 1C, 2D, 7B, 8A, 9D (những hộ nằm gần đường) |
VII |
200.000 |
|
85 |
Khu1, 2, 7, 9, tổ 8A, 8C, (những hộ nằm phía trong đường đi lại khó khăn) |
VII |
200.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Trung tâm xã Bảo Hà |
||||
1 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt) |
II |
1.100.000 |
2 |
Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ |
I |
1.500.000 |
|
3 |
Đoạn 3: Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba) |
II |
1.300.000 |
|
4 |
Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông |
II |
1.200.000 |
|
5 |
Đoạn 5: Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích Đền |
I |
1.500.000 |
|
6 |
Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ |
II |
1.200.000 |
|
7 |
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn |
Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến cột mốc thị tứ (nhà Phú Hoà) |
III |
750.000 |
8 |
Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn |
Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba nhà ông Cầu Hồ |
III |
750.000 |
9 |
Đường Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy |
Từ ngã ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm |
IV |
450.000 |
10 |
Đường Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh |
Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm |
IV |
450.000 |
11 |
Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà |
Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà 2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 |
IV |
350.000 |
* Xã Yên Sơn |
||||
12 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3) |
IV |
450.000 |
13 |
Đoạn 2: Từ Km3 đến Km5 |
V |
250.000 |
|
14 |
Đoạn 3: Từ Km 5 đến đầu cầu Làng Mạ |
V |
250.000 |
|
15 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 |
VII |
190.000 |
* Xã Nghĩa Đô |
||||
16 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ Vật tư đến UBND xã |
V |
250.000 |
17 |
Đoạn 2: Bản Rịa đến vật tư |
VI |
220.000 |
|
18 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu treo |
VI |
200.000 |
19 |
Đường sau chợ |
Đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ) |
VI |
200.000 |
20 |
Đường đi Tân Tiến |
Đường đi Tân Tiến đến cầu treo |
VI |
200.000 |
* Xã Xuân Hòa |
||||
21 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ cầu làng Đao đến Km19 |
VI |
230.000 |
22 |
Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800 |
VI |
230.000 |
|
23 |
Đường liên xã |
Đoạn 1: Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ |
VI |
220.000 |
24 |
Đoạn 2: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng |
VI |
220.000 |
|
25 |
Đoạn 3: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân |
VI |
220.000 |
|
26 |
Đoạn 4: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Tân Xóm Hạ, khu vực ngã ba nhà ông Đán và khu trung tâm UBND xã mới |
VI |
240.000 |
|
* Xã Tân Dương |
||||
27 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ đầu cầu cứng đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca |
VI |
220.000 |
28 |
Đoạn 2: Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) |
VII |
190.000 |
|
29 |
Đoạn 3: Từ đường rẽ lên nhà ông Xanh bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo) |
VI |
200.000 |
|
* Xã Kim Sơn |
||||
30 |
Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn |
Từ cột ghi phía Bắc đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100m |
VI |
200.000 |
31 |
Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân |
Từ nhà ông Xuân Hợp bản 6B đến ngầm bản 4AB, sâu mỗi bên 50m |
VI |
200.000 |
* Xã Xuân Thượng |
||||
32 |
Đường trụ sở xã |
Từ nhà ông Bong đến trạm y tế xã |
VI |
200.000 |
* Xã Điện Quan |
||||
33 |
Quốc lộ 70 |
Từ Km 51 đến km 49 + 500 giáp ranh với xã Xuân Quang (2,5km) |
IV |
350.000 |
34 |
Đường liên thôn |
Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3) |
VI |
200.000 |
* Xã Long Khánh |
||||
35 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ giáp đất Long Phúc đến nhà ông Hợp |
IV |
400.000 |
36 |
Đoạn 2: Từ nhà ông Hợp đến cầu 75 |
V |
250.000 |
|
* Xã Vĩnh Yên |
||||
37 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Cổng Ủy ban đến trạm Thủy văn |
VI |
200.000 |
38 |
Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Ủy ban |
VII |
170.000 |
|
39 |
Đoạn 3: Trạm Thủy Văn đến Chiến Xa |
VII |
150.000 |
|
* Xã Long Phúc |
||||
40 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ cống Ông Thin đến cống ông Sáng |
V |
280.000 |
41 |
Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200m |
VI |
240.000 |
|
42 |
Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200m |
VI |
240.000 |
|
43 |
Đoạn 4: Cách trạm Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc |
V |
270.000 |
|
* Xã Việt Tiến |
||||
44 |
Trung tâm xã Việt Tiến |
Đoạn 1: Từ đầu cầu Treo đến nhà ông Sung |
V |
250.000 |
45 |
Đoạn 2: Từ ngã ba nhà Ông Tiến đến nhà Đạo Ươm |
VI |
200.000 |
|
46 |
Đoạn 3: Từ cầu tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình |
V |
250.000 |
|
* Xã Lương Sơn |
||||
47 |
Trung tâm xã |
Đoạn 1: Từ cổng UBND xã ra nhà ông Hán thôn Phia 1, từ thôn Phia 1 đến nhà ông Tấn Thông Chiềng 3 |
VI |
200.000 |
48 |
Đoạn 2: Từ nhà ông Hán thôn Phia 1 ra nhà ông Nghề thôn Khe Pịa |
VI |
200.000 |
|
49 |
Đoạn 3: Từ nhà ông bà Hiền Đạo thôn Sơn Hải đến quán ông Cường thôn Sải 1 |
VI |
200.000 |
|
* Xã Cam Cọn |
||||
50 |
|
Đường liên thôn: Từ nhà ông Sơn Nhụi đến nhà ông Trường |
VI |
200.000 |
* Xã Tân Tiến |
||||
51 |
Trung tâm xã |
Đoạn 1: Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã |
VII |
190.000 |
52 |
Đoạn 2: Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy |
VII |
190.000 |
|
53 |
Đoạn 3: Từ UBND xã đến khe suối Nậm Hu |
VII |
190.000 |
|
* Xã Thượng Hà |
||||
54 |
Quốc lộ 70 |
Từ Km 5,5 đến Km 7 thôn 9 Vài Siêu |
VI |
240.000 |
* Xã Minh Tân |
||||
55 |
Quốc lộ 70 |
Từ km 5,5 đến km 7,2 |
VI |
240.000 |
56 |
Trung tâm xã |
Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh |
VI |
240.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
150.000 |
Vị trí 2 |
130.000 |
Vị trí 3 |
110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33.000 |
Vị trí 2 |
28.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28.000 |
Vị trí 2 |
24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24.000 |
Vị trí 2 |
19.000 |
Vị trí 3 |
14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14.000 |
Vị trí 2 |
11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
* Trung tâm xã Bảo Hà |
||
- |
Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 50m |
1 |
- |
Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4, dọc hai bên đường sâu vào 50m |
1 |
- |
Bản Liên Hà 5 hết quy hoạch trung tâm xã đến nhà ông hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m |
1 |
- |
Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 50m |
2 |
- |
Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m |
2 |
- |
Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến đầu nối với Lăng Thíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m |
2 |
- |
Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã) |
2 |
- |
Các vị trí còn lại |
3 |
- |
* Xã Yên Sơn |
|
- |
Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3 |
1 |
- |
Bản Lự, Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1 |
2 |
- |
Bản Múi 2, Múi 3 |
3 |
- |
* Xã Nghĩa Đô |
|
- |
Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279) |
1 |
- |
Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279) |
1 |
- |
Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m) |
1 |
- |
Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt |
1 |
- |
Bản Thâm Luông: Qua cầu treo đi Thâm Luông |
1 |
- |
Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng |
2 |
- |
Bản Kem: Cầu treo bản Kem đi Tân Tiến |
2 |
- |
Bản Hón: Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón |
2 |
- |
Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng |
2 |
- |
Bản Thâm Mạ: Gần đường liên thôn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
- |
* Xã Xuân Hòa |
|
- |
Bản Lụ |
1 |
- |
Bản Vắc: Dọc đường liên xã |
1 |
- |
Bản Cuông: Đường lên bản Cái |
1 |
- |
Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu |
1 |
- |
Bản Đao |
2 |
- |
Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân |
2 |
- |
Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương |
2 |
- |
Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp |
2 |
- |
Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới |
2 |
- |
Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vảo trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản |
2 |
- |
Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng |
2 |
- |
Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao |
2 |
- |
Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon |
2 |
- |
Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản trong xã |
3 |
- |
* Xã Tân Dương |
|
|
Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá |
1 |
- |
Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang |
2 |
- |
Bản Cau 1, Cau 2, Phạ |
3 |
- |
* Xã Kim Sơn |
|
- |
Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã) |
1 |
- |
Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Bảo Ân |
2 |
- |
Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông và các vị trí còn lại của bản |
3 |
- |
* Xã Xuân Thượng |
|
|
Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã) |
1 |
- |
Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu |
2 |
- |
Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu |
3 |
- |
* Xã Điện Quan |
|
- |
Bản 6: Trừ km 51 đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp với Thượng Hà |
1 |
- |
Bản 3: Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động |
1 |
- |
Bản 4, 5 |
2 |
- |
Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B |
3 |
- |
* Xã Long Khánh |
|
- |
Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến nhà ông Nho, từ nhà bà Hệ đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) |
1 |
- |
Bản 5: các hộ ở mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4: Các vị trí đất còn lại |
2 |
- |
Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn) |
3 |
- |
* Xã Vĩnh Yên |
|
- |
Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến |
1 |
- |
Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL 279 1,8km |
1 |
- |
Bản Nà Pồng: Từ cầu treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km |
1 |
- |
Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km |
1 |
- |
Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què |
2 |
- |
Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km |
2 |
- |
Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km |
2 |
- |
Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km |
2 |
- |
Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành đội 8 |
2 |
- |
Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng |
2 |
- |
Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km |
3 |
- |
Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km |
3 |
- |
Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim |
3 |
- |
Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km |
3 |
- |
Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km |
3 |
- |
Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km |
3 |
- |
Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử |
3 |
- |
Bản Lò Vôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km |
3 |
- |
* Xã Long Phúc |
|
- |
Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn |
1 |
- |
Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long Phúc) |
1 |
- |
Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng |
1 |
- |
Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ |
1 |
- |
Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo |
2 |
- |
Bản 2: Từ nhà ông Lộc đến trạm biến áp đường liên xã |
2 |
- |
Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn) |
2 |
- |
Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo |
2 |
- |
Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8 |
2 |
- |
Các khu vực còn lại |
3 |
- |
* Xã Việt Tiến |
|
- |
Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1 |
1 |
- |
Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2 |
2 |
- |
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai Hoang |
3 |
- |
* Xã Lương Sơn |
|
- |
Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 + 3 (các hộ bám mặt đường) |
1 |
- |
Thôn Khe Pịa: Phia 1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I) |
2 |
- |
Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc |
3 |
- |
Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường |
2 |
- |
* Xã Cam Cọn |
|
|
Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thủy, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m. |
1 |
- |
Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
- |
* Xã Tân Tiến |
|
- |
Bản Thác Xa 1 |
2 |
- |
Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6 km) |
3 |
- |
Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km) |
3 |
- |
Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km. |
3 |
- |
Bản Nậm Dìn |
3 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
- |
* Xã Thượng Hà |
|
- |
Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu |
1 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào |
1 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu |
1 |
- |
Dọc đường Quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bách Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà Tuyết An thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào |
2 |
- |
Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3 Vài Siêu |
2 |
- |
Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào |
2 |
- |
Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) |
2 |
- |
Khu vực thôn 2 Vài Siêu: Từ nhà ông Đặng Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu |
2 |
- |
Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào |
3 |
- |
Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu |
3 |
- |
Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II) |
3 |
- |
Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II) |
3 |
- |
* Xã Minh Tân |
|
- |
Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8) |
1 |
- |
Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải) |
1 |
- |
Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4) |
1 |
- |
Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4) |
2 |
- |
Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4) |
2 |
- |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1. Thị trấn Phố Ràng |
|
||||
1 |
- Dọc theo đường QL 70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh dốc Km3, tính từ hai bên đường sang 200m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
- Dọc theo QL 279L từ cầu Phố Ràng đến hết đất nhà ông Lê Mýa, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
- Dọc QL70: Từ nhà ông Vi Thuế xuôi về phía Yên Bái đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 200m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
- Dọc theo đường xưởng giấy: Từ trường trung học cơ sở số 2 đến hết đất xưởng giấy, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
- Dọc QL 279: Từ phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên đường sang 200m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
- Dọc đường cây xăng - trường Tiểu học số 1: Từ cây xăng đến hết đất nhà ông Chiến Phan, tính từ hai bên đường sang 200m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
- Dọc đường vào nhà máy chè cách 200m đường QL 70 vào nhà máy giấy, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
- Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo xuôi theo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 200m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
- Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo ngược theo sông chảy đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 200m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
- Dọc đường liên thôn: Từ đất nhà ông Cúc Phái vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông Thành Đường, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
- Dọc đường liên thôn: Từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu nhà Thông đến hết đất nhà ông Hội và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
- Dọc theo đường từ nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
- Dọc đường liên thôn tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất nhà ông Kim Phượng đến đất kho xăng quân đội, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
14 |
- Dọc đường gốc gạo đoạn từ ngã 3 vật tư cũ đi cầu đen - vành đai hồ thủy điện, tính từ hai bên đường sang 150m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
- Các vị trí còn lại thuộc các tổ dân phố của thị trấn |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2. Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
16 |
- Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 200m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
17 |
- Từ sau nhà ông Chung Hà bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4 dọc hai bên đường sâu vào 200m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
18 |
- Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 200m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
19 |
- Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
20 |
- Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 200m |
2 |
2 |
3 |
1; 2 |
1; 2 |
21 |
- Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m |
2 |
2 |
3 |
1; 2 |
1; 2 |
22 |
- Đường Bùn từ nhà ông Lánh đến Lãng Thíp (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 200m |
2 |
2 |
3 |
1; 2 |
1; 2 |
23 |
- Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà - Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm) |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
24 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
1; 2 |
2 |
|
3. Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
25 |
- Bản Chom: Dọc đường QL 279 giáp thị trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Đương, tính từ hai bên đường sang 300m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
26 |
- Bản Bát: Dọc đường QL 279 từ trạm y tế xã đến nhà bà Lương, tính từ hai bên đường sang 350m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
27 |
- Bản Mạ 1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL 279 từ trường THCS đến nhà ông Huyền, tính từ hai bên đường sang 400m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
28 |
- Bản Tổng Gia: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
29 |
- Bản Lự: Dọc đường liên thôn tiếp giáp thị trấn Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến nhà ông Lụa, tính từ hai bên đường sang 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
30 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
4. Xã Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
31 |
- Dọc theo Quốc lộ 279: Từ nhà ông Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
32 |
- Đường đi Tân Tiến: Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem, sâu mỗi bên là 120m (dọc đường liên xã) |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
33 |
- Đường liên thôn: Từ cầu treo bản Kem đến Đồn Tây, sâu mỗi bên 100m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
34 |
- Đường giao thông liên thôn: Từ nhà ông Trần Văn Đủng bản Rịa đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên 120m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
35 |
- Đường từ nhà ông Hoàng Văn Cha bản Nà Đình đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên là 120m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
36 |
- Từ cầu Pác Ó Nà Khương dọc theo Quốc lộ 279 đến đường rẽ nhà ông Nguyễn Tiến Tân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
37 |
- Đường từ trường mầm non bản Kem đến nhà ông Lương Văn Qủy, sâu mỗi bên 80m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
38 |
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn văn Thứ, sâu mỗi bên 80m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
39 |
- Từ nhà ông Trần Văn Đủng dọc theo đường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu mỗi bên 100m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
40 |
- Đường từ trường tiểu học bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mỗi bên 80m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
41 |
- Đường từ nhà ông Ma Văn Kíp bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản Nặm Cằm, sâu mỗi bên 100m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
42 |
- Từ cầu treo Nà Uốt đến nhà bà Thạo, sâu mỗi bên 80m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
43 |
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mỗi bên 50m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
44 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
5. Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
45 |
- Các bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, Đỉnh Dốc cây gạo: Dọc đường liên xã từ nhà ông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
46 |
- Dọc đường liên xã: Từ đỉnh dốc cây gạo nhà ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho đến nhà ông Thìn ngã ba cầu Chéo bản Vắc, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
47 |
- Từ lều quán nhà ông Phương bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ hai bên đường sang 350m. |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
48 |
- Dọc đường QL 279: Từ đầu cầu Cuông 1 đến hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn, tính từ hai bên đường sang 100m |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
49 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
6. Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
50 |
- Bản Khuổi Ca, Bản Mủng: Dọc đường quốc lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều đến cống bản Mủng khu nhà ông Mạo, tính từ hai bên đường sang 150m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
51 |
- Bản Mỏ Đá: Dọc đường QL 279 từ cống nhà ông Mạo (Bản Mủng) đến nhà ông Huế (giáp thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
52 |
- Bản Qua: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Minh đến nhà ông Phương, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
53 |
- Bản Dằm: Dọc đường liên thôn từ giáp đất xã Xuân Hoà đến cầu Sắt làng mười, tính từ hai bên đường sang phía bờ sông 200m. |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
54 |
- Bản Nà Đò: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Cỏ đến nhà ông Miền, tính từ hai bên đường sang mỗi bên 100m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
55 |
- Bản Pang, bản Siêu: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Thông đến nhà ông Quyền, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
56 |
- Bản Lũng Sắc: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Bảo đến nhà ông Lại, tình từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
57 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
7. Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
58 |
- Tuyến đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân: Từ ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản 6AB sâu vào mỗi bên 100m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
59 |
- Tuyến đường sắt Yên Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm đến cầu Cháy, tính từ dọc đường sắt trở ra phía bờ sông Hồng các bản Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
60 |
- Tuyến đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân) sâu về mỗi bên 100m, gồm các bản: 1 Bảo Ân, 2 Bảo Ân, 3 Bảo Ân, 3 Nhai Thổ, 4 Nhai Thổ |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
61 |
- Tuyến đường liên thôn 3 Nhai Thổ đi bản 1 Nhai Tẻn: Từ nhà ông Đặng Khánh Vinh (3 Nhai Thổ) đến hết nhà ông Lý Văn Ơn (1 Nhai Tẻn) sâu về mỗi bên 50m |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
62 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
8. Xã Xuân Thượng |
|
|
|
|
|
63 |
- Bản 1 Là, 4 Là: Dọc đường liên xã từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
64 |
- Bản 5 Thâu: Đường từ nhà ông Toán đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
65 |
- Bản 3, 4, 5, 6, 7 Vành: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đức đến nhà ông Dọng, tính từ hai bên đường vào 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
66 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
9. Xã Điện Quan |
|
|
|
|
|
67 |
- Dọc tuyến đường liên thôn bản 3 đi bản 2 (gồm các bản 1A, 2, 3), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
68 |
- Dọc tuyến đường liên thôn bản 6 đi bản Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện, Trang A, Trang B), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Hổn, tính từ hai bên đường sang 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
69 |
- Dọc tuyến đường liên thôn bản 1B, từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
70 |
- Dọc tuyến đường liên thôn bản Khao A, từ nhà ông Chính đến nhà ông Sáng, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
71 |
- Dọc tuyến đường Quốc lộ 70, từ Km 56 đến km 49 gồm các bản 4, 6, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
72 |
- Dọc tuyến đường liên thôn Khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường sang 120m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
73 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
10. Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
74 |
- Bản 1, 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Hoà, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
75 |
- Bản 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
76 |
- Bản 4: Dọc đường liên thôn từ nhà ông tạo đến nhà ông Dũng, tính từ hai bên đường sang 200m, dọc đường liên thôn từ nhà ông Phóng đến nhà bà Hệ, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2. |
77 |
- Bản 5: Dọc đường liên thôn từ đập đầu mối bản 5 đến hết đất bản 5, tính hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
78 |
- Bản 5: Khu ba luồng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
79 |
- Bản 6, 7 |
1 |
1 |
2 |
1;2 |
1; 2 |
80 |
- Bản 9: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Hội đi đến bản 3, tính từ hai bên đường sang 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
81 |
- Các vị trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
11. Xã Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
82 |
- Bản Tạng Què: Dọc theo đường Quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
83 |
- Bản Nà Pồng: Dọc theo đường QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng đến nhà ông Nguy, tính từ hai bên đường sang 400m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
84 |
- Bản Khuổi Vèng: Đường từ nhà ông An đến nhà ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
85 |
- Bản Khuổi Phường: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
86 |
- Bản Pác Mạc: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Lập đến nhà ông Canh, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
87 |
- Bản Nặm Mược: Từ cầu Tạng Tồm đến quán ông Inh |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
88 |
- Bản Nặm Khạo: Từ cầu Tạng Tồm đến cống nhà ông Sao |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
89 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
12. Xã Long Phúc |
|
|
|
|
|
90 |
- Bản 5: Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc theo quốc lộ 70 tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
91 |
- Bản 6: Dọc theo Quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
92 |
- Dọc đường liên xã từ cầu Lủ đến ngầm Liên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
93 |
- Dọc đường liên xã từ ngầm 2 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
94 |
- Dọc đường liên thôn từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
95 |
- Các vị trí còn lại |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
13. Xã Việt Tiến |
|
|
|
|
|
96 |
- Thôn Việt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
97 |
- Thôn Khai Hoang: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Tiệp đến nhà ông Mạnh, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
2 |
98 |
- Thôn Già Hạ 1: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bờ đến nhà bà Liệu, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
99 |
- Thôn Bèn: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2. |
100 |
- Thôn Hòn Nón: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
101 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
14. Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
102 |
- Dọc đường liên xã: Từ bản Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh bản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
103 |
- Dọc đường liên thôn: Từ nhà bà Hiền Đạo bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng bản Sài 1, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
104 |
- Dọc nhánh đường liên thôn từ nhà ông Át thôn Chiềng 1 đến nhà ông Thuận thôn Pịt, từ hai bên đường sang 150m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2. |
105 |
- Đường liên xã: Từ nhà ông Quang thôn Chiềng 1 đến nhà ông Cường thôn Lương Hải 2, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2. |
106 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
15. Xã Cam Cọn |
|
|
|
|
|
107 |
- Bản Hồng Cam: Dọc theo đường Liên xã, sâu vào 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
108 |
- Đường từ quán nhà ông Toàn đến trường học, ra bến đò |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
109 |
- Bản Cam 4, Cọn 1, Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản Cam 4 đến cầu gốc Đinh bản Cọn 2, dọc theo đường Liên xã, sâu vào 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
110 |
- Bản Tân Tiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ 2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
111 |
- Bản Tân Thành: Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn. |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
112 |
- Bản Lỵ 3: Từ lối rẽ nhà ông Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m |
2 |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
113 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
16. Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
114 |
- Bản Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính từ hai bên đường vào 300m. |
2 |
2 |
3 |
1; 2 |
1; 2 |
115 |
- Bản Nậm Ngoa: Dọc theo trục đường liên xã từ giáp ranh xã Nghĩa Đô đến khe cạn giáp bản Thác Xa 1, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
3 |
1; 2 |
1; 2 |
116 |
- Bản Nậm Rịa: Dọc theo trục đường liên xã, từ mương thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
3 |
1; 2 |
2 |
117 |
- Bản Nà Phung: Dọc theo trục đường liên thôn, từ đường rẽ vào nhà ông Chư đến khe nhà ông Pao, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
118 |
- Bản Nậm Hu: Dọc theo trục đường liên xã từ nhà ông Tiến B đến nhà ông Lý, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
119 |
- Bản Nậm Phầy: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Thăm đến nhà ông Định, tính từ hai bên đường sang 200m |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
120 |
- Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
17. Xã Thượng Hà |
|
|
|
|
|
121 |
- Bản 9 Vài Siêu, dọc QL 70 có bán kính 120m từ Km 5,5 đến km 7 |
2 |
2 |
2 |
1; 2. |
|
122 |
- Dọc Quốc lộ 70 bán kính 100m từ km7 đến km thôn 8 thôn 1 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
1; 2. |
|
123 |
- Dọc Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số I thôn 3 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
1; 2. |
|
124 |
- Khu vực dọc đường liên xã Thượng Hà - Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
125 |
- Khu vực dọc quốc lộ 70 từ cầu tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
126 |
- Khu vực ngã 3 đường Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
127 |
- Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9 Mai Đào |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
128 |
- Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
129 |
- Từ ngã ba thôn 5 Mai Đào đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
130 |
- Từ ngã 3 thôn 9 Mai Đào (gần nhà ông Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
131 |
- Dọc đường liên xã Thượng Hà - Điện Quan từ ngã 3 đường rẽ đi Tân Dương đến hết bản 8 Vài Siêu (bán kính 150m) |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
132 |
- Khu vực còn lại của bản 9 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
|
133 |
- Khu vực còn lại của bản 1 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
|
134 |
- Khu vực còn lại của bản 3 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
135 |
- Khu vực còn lại của bản 5 Mai Đào |
2 |
2 |
2 |
1; 2 |
1; 2 |
136 |
- Khu vực còn lại của thôn 9 Mai Đào |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
137 |
- Khu vực còn lại của bản 3, bản 4 Mai Đào |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
138 |
- Còn lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
139 |
- Còn lại các thôn: 6, 8 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
18. Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
140 |
- Mai 2: Dọc đường liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
141 |
- Mai 3: Dọc đường liên xã bán kính 200m, từ nhà ông Nghi - nhà ông Việt - ông Ngay |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
142 |
- Mai 4: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chiến - ông Trọng |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
143 |
- Mai 5: Dọc đường liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long - ông Xiêm |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
144 |
- Minh Hải: Dọc đường liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể - ông Hạnh |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
145 |
- Bon 1: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chuyên - ông Phóng |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
146 |
- Bon 2: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Lao - ông Hồng |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
147 |
- Bon 3: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Nhiêu - ông Tiên |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
148 |
- Bon 4: Dọc đường liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương |
2 |
2 |
2 |
1;2 |
2 |
149 |
- Tất cả các vị trí còn lại |
3 |
3 |
3 |
1;2 |
2 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Phường Lào Cai |
||||
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà |
I |
14.000.000 |
2 |
Từ phố Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai |
I |
13.000.000 |
|
3 |
Phố Sơn Hà |
Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui |
II |
8.000.000 |
4 |
Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu |
VIII |
1.000.000 |
|
5 |
Phố Trần Nguyên Hãn |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
III |
6.000.000 |
6 |
Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
III |
6.000.000 |
7 |
Phố Văn Cao |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
III |
6.000.000 |
8 |
Phố Phan Bội Châu |
Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng |
III |
5.500.000 |
9 |
Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi |
IV |
4.500.000 |
|
10 |
Từ phố Nậm Thi đến Quốc Lộ 70 |
V |
3.000.000 |
|
11 |
Phố Nậm Thi |
Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
VI |
2.000.000 |
12 |
Phố Ngô Thị Nhậm |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
V |
3.400.000 |
13 |
Phố Nguyễn Thiệp |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
V |
3.400.000 |
14 |
Phố Bùi Thị Xuân |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
V |
3.400.000 |
15 |
Phố Lê Lợi |
Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi |
V |
3.400.000 |
16 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70 |
VI |
2.500.000 |
17 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui |
IV |
4.000.000 |
18 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới |
VI |
2.000.000 |
19 |
Quốc Lộ 70 |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu |
VIII |
1.200.000 |
20 |
Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai |
VIII |
1.200.000 |
|
21 |
Phố Tô Hiệu (tuyến I) |
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới |
IX |
900.000 |
22 |
Tuyến T2 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu |
IX |
900.000 |
23 |
Tuyến T3 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên |
IX |
900.000 |
24 |
Tuyến T4 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu |
IX |
900.000 |
25 |
Phố Triệu Tiên Tiến (T5) |
Từ tuyến 2 đến tuyến 4 |
IX |
900.000 |
26 |
Phố Na Mo (T6) |
Từ Tuyến 2 đến tuyến 6 |
IX |
900.000 |
27 |
Phố Nguyễn Quang Bích |
Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 |
I |
10.000.000 |
28 |
Đường vào trạm nghiền CLENKER |
Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER |
IX |
700.000 |
29 |
Đường giáp kè KL 94 |
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu |
II |
7.000.000 |
30 |
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu |
I |
10.000.000 |
|
31 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
IX |
700.000 |
* Phường Phố Mới |
||||
32 |
Phố Lê Ngọc Hân |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
V |
3.000.000 |
33 |
Phố Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
V |
3.000.000 |
34 |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VI |
2.000.000 |
|
35 |
Phố Dã Tượng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết |
III |
5.500.000 |
36 |
Đoạn còn lại |
IV |
4.500.000 |
|
37 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết |
III |
5.500.000 |
38 |
Đoạn còn lại |
V |
3.500.000 |
|
39 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
IV |
4.500.000 |
40 |
Đoạn còn lại |
V |
3.500.000 |
|
41 |
Phố Phan Đình Phùng |
Từ Quảng trường Ga đến Bến xe |
I |
14.000.000 |
42 |
Phố Hợp Thành |
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
III |
5.000.000 |
43 |
Đoạn còn lại |
IV |
4.000.000 |
|
44 |
Phố Ngô Văn Sở |
Từ phố Khánh Yên đến phố Hợp Thành |
IV |
4.000.000 |
45 |
Đoạn còn lại |
V |
3.500.000 |
|
46 |
Phố Tôn Thất Thuyết |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
V |
3.000.000 |
47 |
Phố Lương Thế Vinh |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
V |
3.000.000 |
48 |
Phố Lê Khôi |
Từ đường Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) |
V |
3.000.000 |
49 |
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến |
VI |
2.000.000 |
|
50 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu |
V |
3.000.000 |
51 |
Phố Cao Thắng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
V |
3.000.000 |
52 |
Phố Minh Khai |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
IV |
4.000.000 |
53 |
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành |
III |
5.000.000 |
|
54 |
Phố Triệu Quang Phục |
Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng |
VIII |
1.200.000 |
55 |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VI |
2.500.000 |
|
56 |
Phố Đinh Công Tráng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VI |
2.500.000 |
57 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến |
IV |
4.000.000 |
58 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai) |
II |
7.000.000 |
59 |
Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga) |
II |
8.000.000 |
|
60 |
Đoạn còn lại |
II |
7.000.000 |
|
61 |
Phố Khánh Yên |
Từ Đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga |
IV |
4.500.000 |
62 |
Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở |
IV |
4.000.000 |
|
63 |
Đoạn còn lại |
V |
3.000.000 |
|
64 |
Xung quanh Quảng trường Ga |
Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga |
I |
15.000.000 |
65 |
Đường Quy hoạch Hồ số 3 |
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành (Kim Hải) |
V |
3.000.000 |
66 |
Từ phố Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở (Hồ Xuân Hương) |
V |
3.000.000 |
|
67 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1) |
VI |
2.600.000 |
68 |
Phố Lê Thị Hồng Gấm |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2) |
VI |
2.600.000 |
69 |
Phố Phan Đình Giót |
Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi Bờ Sông (K3) |
V |
3.000.000 |
70 |
Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới |
Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới |
VII |
1.500.000 |
71 |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới |
V |
3.500.000 |
72 |
Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới |
VI |
2.000.000 |
|
73 |
Nguyễn Tri Phương |
Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên |
VI |
2.000.000 |
74 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường |
VI |
2.000.000 |
75 |
Đường Bờ sông (Phạm Văn Sảo) |
Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới |
V |
3.000.000 |
76 |
Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) |
VI |
2.600.000 |
|
77 |
Đường Quy hoạch (ngõ công an phường) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VIII |
1.000.000 |
78 |
Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng) |
Đường nối từ Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở |
VI |
2.000.000 |
79 |
Đường ngang K30 (Hà Chương) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
V |
3.000.000 |
80 |
Đường lõi K30 (Lê Khôi) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30 |
V |
3.000.000 |
81 |
Phố Phùng Hưng (Đường Trục chính) |
Từ đường Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp ông Phố Mới đến giáp xã Vạn Hoà |
V |
3.000.000 |
82 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Từ đường M11 đến phố Phạm Văn Khả |
VII |
1.500.000 |
83 |
Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông) |
VIII |
1.200.000 |
|
84 |
Đường M 21 |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
VII |
1.600.000 |
85 |
Đường M 18 |
Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên |
V |
3.000.000 |
86 |
Đường QH song song cầu Phố Mới |
Đường nối Minh Khai- K3 (phố Phan Đình Giót) |
VII |
1.500.000 |
87 |
Từ đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên |
VIII |
1.000.000 |
|
88 |
Nhánh nối 1 |
Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài |
VIII |
1.000.000 |
89 |
Nhánh nối 2 |
Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) |
VIII |
1.000.000 |
90 |
Ngõ tổ 26 |
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy |
IX |
700.000 |
91 |
Đường Phạm Văn Khả |
Cuối đường Khánh Yên - Bờ sông |
VI |
2.000.000 |
92 |
Đường lõi phố Lê Khôi |
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi |
VI |
2.000.000 |
93 |
Ngõ tổ 29 |
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt |
VIII |
1.000.000 |
94 |
Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh |
|
VIII |
1.000.000 |
95 |
Toàn bộ khu vực Soi Mười |
Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32 |
X |
480.000 |
96 |
Khu vực sau đền Cấm |
Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) |
X |
480.000 |
97 |
Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng |
|
IV |
4.500.000 |
98 |
Đường Triệu Quang Phục kéo dài |
Đường Triệu Quang Phục kéo dài đến hết đường (đi công ty Chính Thông-Tổ 2) |
IX |
800.000 |
99 |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
X |
400.000 |
* Phường Duyên Hải |
||||
100 |
Phố Thanh Niên |
Từ phố Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải |
III |
6.000.000 |
101 |
Phố Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
I |
12.000.000 |
102 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong |
III |
6.000.000 |
103 |
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện |
III |
5.000.000 |
|
104 |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh |
V |
3.000.000 |
|
105 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
V |
3.500.000 |
|
106 |
Phố Duyên Hà |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
V |
3.500.000 |
107 |
Đoạn còn lại |
V |
3.000.000 |
|
108 |
Phố Đăng Châu |
Từ phố Thủy Hoa đến phố Duyên Hà |
V |
3.000.000 |
109 |
Đoạn còn lại |
VI |
2.400.000 |
|
110 |
Phố Sơn Den |
Từ phố Duyên Hà đến phố Thủy Hoa |
V |
3.000.000 |
111 |
Phố Hưng Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
V |
3.000.000 |
112 |
Phố Ngô Gia Tự |
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong |
VI |
2.500.000 |
113 |
Phố Lê Hồng Phong |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
V |
3.000.000 |
114 |
Phố Ba Chùa |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà |
VI |
2.000.000 |
115 |
Phố Thủy Hoa |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
I |
15.000.000 |
116 |
Phố Thủy Tiên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
VI |
2.000.000 |
117 |
Phố Lê Chân |
Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá |
VII |
1.600.000 |
118 |
Đường Điện Biên |
Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển |
V |
3.000.000 |
119 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một |
VII |
1.800.000 |
|
120 |
Đoạn còn lại (từ đường Thủ Dầu Một đến cầu Sập) |
VI |
2.500.000 |
|
121 |
Phố Duyên Hải |
Từ UBND phường đến trụ sở 304 |
I |
11.000.000 |
122 |
Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ |
I |
9.000.000 |
|
123 |
Đoạn còn lại (từ gối đa cũ đến hết đường) |
III |
5.000.000 |
|
124 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu |
VI |
2.500.000 |
125 |
Phố Lương Khánh Thiện |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
V |
3.000.000 |
126 |
Phố Lê Văn Hưu |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
VI |
2.500.000 |
127 |
Phố Nguyễn Siêu |
Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
VI |
2.500.000 |
128 |
Phố Nguyễn Biểu |
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
VI |
2.500.000 |
129 |
Phố Khùng Khắc Khoan |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu |
VI |
2.500.000 |
130 |
Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải) |
VI |
2.500.000 |
131 |
Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) |
Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4 |
VI |
2.000.000 |
132 |
Đường Nguyễn Khuyến (đường Bổ ô) |
Khu vực ngã ba công ty Vận tải |
VI |
2.000.000 |
133 |
Ngõ Thủy Hoa |
Giáp Điện Miền Bắc II |
VI |
2.500.000 |
134 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Từ đường Nhạc Sơn mới qua trường Bổ túc đến hết đường |
VII |
1.500.000 |
135 |
Đường vào Đồng Tuyển |
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải |
VIII |
1.000.000 |
136 |
Đường bờ sông T1 |
Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành |
IV |
4.000.000 |
137 |
Đường T2 |
Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An |
IV |
4.000.000 |
138 |
Các đường thuộc quy hoạch hồ số 6 |
|
VII |
1.500.000 |
139 |
Đường ven hồ số 6 |
|
VII |
1.500.000 |
140 |
Đường ngõ xóm tổ 24 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường |
X |
500.000 |
141 |
Đường ngõ xóm tổ 12 |
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường |
IX |
700.000 |
142 |
Các đường thuộc hồ Đài truyền hình |
|
VII |
1.500.000 |
143 |
Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên (26) Từ tổ 24 đến tổ |
|
VII |
1.500.000 |
144 |
Phố Trần Tế Xương |
Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên |
VI |
2.000.000 |
145 |
Phố Ngô Tất Tố |
Từ phố Trần Tế Xương đến đường Nhạc Sơn |
VI |
2.000.000 |
146 |
Phố Tô Hiến Thành |
Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải |
VI |
2.000.000 |
147 |
Phố Trần Đặng |
Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến |
VI |
2.000.000 |
148 |
Đường ngõ xóm tổ 19A |
Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm Giáo dục thường xuyên |
VIII |
1.000.000 |
149 |
Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong |
VI |
2.000.000 |
150 |
Các ngõ còn lại của phường |
IX |
700.000 |
|
* Phường Cốc Lếu |
||||
151 |
Phố Cốc Lếu |
Từ ngã 5 đến phố Kim Chung |
I |
16.000.000 |
152 |
Từ Kim Chung đến Lê Văn Tám |
I |
13.000.000 |
|
153 |
Đoạn còn lại |
I |
10.000.000 |
|
154 |
Phố Hoà An |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà |
I |
16.000.000 |
155 |
Phố Hồng Hà |
Từ Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung |
I |
16.000.000 |
156 |
Từ phố Kim Chung đến Phố Lê Văn Tám |
I |
12.000.000 |
|
157 |
Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú |
II |
8.000.000 |
|
158 |
Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên |
II |
8.000.000 |
|
159 |
Phố Sơn Tùng |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà |
I |
16.000.000 |
160 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
6.000.000 |
161 |
Phố Kim Chung |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
6.000.000 |
162 |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
6.000.000 |
163 |
Phố Lý Tự Trọng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
5.000.000 |
164 |
Phố Lê Văn Tám |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
5.000.000 |
165 |
Phố Trần Quốc Toản |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
5.000.000 |
166 |
Phố Cao Bá Quát |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4.000.000 |
167 |
Phố Tản Đà |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4.000.000 |
168 |
Phố Nguyễn Công Trứ |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4.000.000 |
169 |
Phố Phan Huy Chú |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4.000.000 |
170 |
Phố Lê Quý Đôn |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
III |
5.500.000 |
171 |
Phố Nghĩa Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
V |
3.000.000 |
172 |
Phố Nguyễn Trung Trực |
Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu |
V |
3.000.000 |
173 |
Phố Phan Chu Trinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
IV |
4.000.000 |
174 |
Đoạn còn lại |
V |
3.000.000 |
|
175 |
Phố Tán Thuật |
Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô |
V |
3.000.000 |
176 |
Từ phố Nghĩa Đô đến trường mầm non Hoa Mai |
V |
3.000.000 |
|
177 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh |
V |
3.000.000 |
178 |
Phố Hoàng Hoa Thám |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh |
V |
3.000.000 |
179 |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
IV |
4.000.000 |
|
180 |
Lương Văn Can |
Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo |
V |
3.000.000 |
181 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
III |
6.000.000 |
182 |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh |
III |
5.000.000 |
|
183 |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh |
V |
3.000.000 |
|
184 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
V |
3.500.000 |
|
185 |
Phố Sơn Đạo |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
IV |
4.000.000 |
186 |
Đoạn còn lại |
V |
3.000.000 |
|
187 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
IV |
4.000.000 |
188 |
Đoạn còn lại |
V |
3.000.000 |
|
189 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn |
V |
3.000.000 |
190 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Đặng Trần Côn |
V |
3.000.000 |
191 |
Phố Đặng Trần Côn |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
VI |
2.500.000 |
192 |
Từ phố Chu Trinh đến phố Sơn Đạo |
V |
3.000.000 |
|
193 |
Phố Ngô Quyền |
Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 |
III |
6.000.000 |
194 |
Đường Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
I |
12.000.000 |
195 |
Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn |
I |
10.000.000 |
|
196 |
Ngõ Hồng Hà |
Bao quanh chợ B Cốc Lếu |
II |
7.000.000 |
197 |
Ngõ An Sinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu |
VI |
2.000.000 |
198 |
Ngõ Hoàng Liên |
Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông |
V |
3.000.000 |
199 |
Đường vào UBND phường |
Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu |
VI |
2.500.000 |
200 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực |
IV |
4.000.000 |
201 |
Các đường thuộc Hồ Sở Lao Động |
Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám |
IV |
4.000.000 |
202 |
Ngõ Hoàng Văn Thụ |
Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn |
VI |
2.000.000 |
203 |
Đường lên đồi mưa Axít |
Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng |
VIII |
1.000.000 |
204 |
Ngõ Đặng Trần Côn (5b) |
Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo |
VIII |
1.000.000 |
205 |
Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ |
VII |
1.500.000 |
|
206 |
Ngõ Sơn Đạo |
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Cty giống cây trồng |
VIII |
1.000.000 |
207 |
Ngõ Phan Chu Chinh |
Từ phố Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô |
VII |
1.500.000 |
208 |
Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng |
Đường giáp kè (D1) đoạn từ cầu Cốc Lếu đến đường N2 (Phan Huy Chú) |
II |
8.000.000 |
209 |
Đường giáp kè (D1) đoạn từ đường N2 (Phan Huy Chú) đến giáp phường Kim Tân |
I |
10.000.000 |
|
210 |
Đường D2 - Kè sông Hồng |
II |
8.000.000 |
|
211 |
Đường N4 - Kè sông Hồng |
I |
10.000.000 |
|
212 |
Các đường nhánh còn lại |
II |
7.000.000 |
|
213 |
Ngõ Sở Y tế |
Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô |
VI |
2.000.000 |
214 |
Đường xuống bến phà cũ |
Từ phố Hồng Hà đến Bờ kè |
II |
8.000.000 |
215 |
Ngõ Lê Quý Đôn |
Ngõ lõi đất công ty TNHH Phượng Anh |
VII |
1.500.000 |
216 |
Ngõ lõi đất Tân Hoà An |
Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An |
VIII |
1.000.000 |
217 |
Ngõ lõi đất Thái Sơn |
Từ phố Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái Sơn |
VII |
1.500.000 |
218 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ đường Ngô Quyền đến D2 |
II |
7.000.000 |
219 |
Ngõ Trạm điện Hồng Hà |
Từ đường Hồng Hà đến đường D1 |
VII |
1.500.000 |
220 |
Ngõ Trần Đăng Ninh |
Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc |
VII |
1.500.000 |
221 |
Ngõ Cống Ф200 tổ 37 |
Từ giáp địa phận phường Kim Tân đến phố Ngô Quyền |
VII |
1.500.000 |
222 |
Đường quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hoàng Liên |
VI |
2.000.000 |
223 |
Các đường trong quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đất Thái Lào) |
|
VII |
1.500.000 |
224 |
Các ngõ còn lại của phường |
IX |
800.000 |
|
* Phường Kim Tân |
||||
225 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường |
II |
7.000.000 |
226 |
Phố Ngô Quyền |
Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá |
III |
5.000.000 |
227 |
Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu |
IV |
4.000.000 |
|
228 |
Phố Lý Công Uẩn |
Từ phố Ngã 6 đến Phố Nguyễn Du |
III |
5.500.000 |
229 |
Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền |
III |
6.500.000 |
|
230 |
Phố Nguyễn Du |
Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn |
III |
6.000.000 |
231 |
Đoạn còn lại |
III |
5.000.000 |
|
232 |
Phố Yết Kiêu |
Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền |
V |
3.500.000 |
233 |
Đường bao trường cấp II |
Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa |
V |
3.000.000 |
234 |
Phố Vạn Hoa |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn |
V |
3.500.000 |
235 |
Phố Chu Văn An |
Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành |
V |
3.500.000 |
236 |
Phố Kim Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh |
IV |
4.000.000 |
237 |
Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh |
VII |
1.800.000 |
|
238 |
Đường Quy hoạch (giáp công ty Xây dựng số 1) |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng |
VI |
2.500.000 |
239 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
V |
3.500.000 |
240 |
Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn |
V |
3.500.000 |
|
241 |
Phố Tuệ Tĩnh |
Từ phố Hàm nghi đến phố Mường Than |
V |
3.500.000 |
242 |
Đường bao quanh chợ Nguyễn Du |
Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ |
III |
6.500.000 |
243 |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du) |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền |
III |
6.000.000 |
244 |
Phố Xuân Diệu |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi |
IV |
4.000.000 |
245 |
Phố Trần Bình Trọng |
Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi |
V |
3.500.000 |
246 |
Phố Vạn Phúc |
Các hộ quay ra mặt bờ kè sông Hồng |
I |
10.000.000 |
247 |
Các đoạn còn lại |
III |
6.000.000 |
|
248 |
Phố Lý Đạo Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá |
IV |
4.000.000 |
249 |
Phố Quy Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn |
II |
7.000.000 |
250 |
Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền |
III |
6.000.000 |
|
251 |
Ngõ Quy Hóa |
Các đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn |
VI |
2.000.000 |
252 |
Phố Trần Nhật Duật |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu |
IV |
4.500.000 |
253 |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân |
I |
9.500.000 |
254 |
Phố Quang Minh |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô |
V |
3.000.000 |
255 |
Phố Mường Than |
Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn |
V |
3.500.000 |
256 |
Từ Lý Công Uẩn đến trường Nội trú |
V |
3.000.000 |
|
257 |
Ngõ Nhạc Sơn |
Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn |
VI |
2.000.000 |
258 |
Phố Kim Hoa |
Từ phố An Phú đến phố Trung Đô |
VI |
2.500.000 |
259 |
Phố Lê Lai |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
IV |
4.000.000 |
260 |
Phố Trung Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
IV |
4.500.000 |
261 |
Phố Lê Đại Hành |
Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới |
V |
3.500.000 |
262 |
Từ cầu Phố Mới đến phố Yết Kiêu |
V |
3.500.000 |
|
263 |
Phố An Phú |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh |
V |
3.000.000 |
264 |
Phố Lê Hữu Trác |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
V |
3.000.000 |
265 |
Phố Tân An |
Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác |
IV |
4.500.000 |
266 |
Phố Kim Hà |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
III |
5.000.000 |
267 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch |
VI |
2.500.000 |
268 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng |
V |
3.000.000 |
269 |
Phố Hàm Nghi |
Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D |
II |
7.000.000 |
270 |
Từ phố Hoàng Liên đến ngã 6 |
II |
8.500.000 |
|
271 |
Phố Bà Triệu |
Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6 |
V |
3.500.000 |
272 |
Quốc Lộ 4D |
Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến đường Hàm Nghi |
IV |
4.250.000 |
273 |
Từ đường Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ |
IV |
4.250.000 |
|
274 |
Từ cầu số 4 đến đường vào lò mổ |
VI |
2.000.000 |
|
275 |
Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân |
VII |
1.500.000 |
|
276 |
Phố Thanh Phú |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
V |
3.000.000 |
277 |
Phố Đào Duy Từ |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
V |
3.000.000 |
278 |
Phố Phú Bình |
Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai |
V |
3.500.000 |
279 |
Phố Cao Sơn |
Từ phố Kim Thành đến hết đường |
VI |
2.500.000 |
280 |
Đường nối số 1 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2.500.000 |
281 |
Đường nối số 2 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2.500.000 |
282 |
Đường nối số 3 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2.500.000 |
283 |
Đường nối số 4 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2.500.000 |
284 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Từ phố Mường Than đến ngã 6 |
IV |
4.000.000 |
285 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn |
VI |
2.000.000 |
286 |
Ngõ Mường Than |
Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu |
VI |
2.000.000 |
287 |
Ngõ xưởng in |
Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn |
VI |
2.000.000 |
288 |
Ngõ Trường Nội trú |
Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá |
VII |
1.500.000 |
289 |
Ngõ Cống Ф200 tổ 33 |
Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
VII |
1.500.000 |
290 |
Nhánh nối 5 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2.000.000 |
291 |
Ngõ vào lò mổ |
Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ |
VI |
2.000.000 |
292 |
Bế Văn Đàn |
Từ Bế Văn Đàn đến đường Phạm Ngọc Thạch |
VI |
2.500.000 |
293 |
Từ Đào Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch |
VI |
2.500.000 |
|
294 |
Đường quy hoạch hồ số 1 |
Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1 |
VI |
2.500.000 |
295 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông |
VI |
2.000.000 |
296 |
Đường quy hoạch lõi đất cao ty Cao Minh |
Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất |
VI |
2.000.000 |
297 |
Phố An Bình |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
V |
3.000.000 |
298 |
Phố An Nhân |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
VI |
2.500.000 |
299 |
Đường quy hoạch kè sông Hồng |
Đường giáp kè (D1) đoạn từ giáp phường Cốc Lếu đến đường N8 (phố Nguyễn Du kéo dài) |
I |
10.000.000 |
300 |
Đường giáp kè (D1) đoạn từ N8 (Nguyễn Du kéo dài) đến phố Vạn Phúc |
I |
9.000.000 |
|
301 |
Đường D2 (từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến N8) |
II |
7.000.000 |
|
302 |
Các đường còn lại |
III |
6.000.000 |
|
303 |
Ngõ Bà Triệu |
Đối diện cổng trường Lê Văn Tám |
VII |
1.500.000 |
304 |
Ngã Sáu |
Các lô đất bao quanh Ngã Sáu |
I |
10.000.000 |
305 |
Đường T1 và đường quy hoạch hồ số 6 |
Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải |
VI |
1.500.000 |
306 |
Các đường thuộc quy hoạch (khu nhà máy gạch tuy nen cũ) |
|
VI |
2.500.000 |
307 |
Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
VII |
1.500.000 |
308 |
Các đường quy hoạch hạ tầng sau kè Ngòi Đum |
Đường M2 |
VI |
2.000.000 |
309 |
Đường M3 |
VII |
1.500.000 |
|
310 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
IX |
700.000 |
* Phường Bắc Cường |
||||
311 |
Phố Cù Chính Lan |
Từ đường D2 đến đường N4 |
VI |
2.000.000 |
312 |
Tiểu khu đô thị số 1 |
Các đường Hoàng Trường Minh, N1 |
VI |
2.000.000 |
313 |
Đường N2, N4, N9, N10, N11, N12 |
VI |
2.500.000 |
|
314 |
Các đường còn lại |
VI |
2.000.000 |
|
315 |
Đường Ngô Minh Loan |
Đường N3 |
V |
3.000.000 |
316 |
Tiểu khu đô thị số 2 |
Đường D1 |
V |
3.500.000 |
317 |
Tiểu khu đô thị số 3 |
Đường N17, N19 |
VI |
2.000.000 |
318 |
Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 |
VII |
1.500.000 |
|
319 |
Phố Trần Phú (đường D3) |
Đường Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3) |
VI |
2.000.000 |
320 |
Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2) |
Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh |
III |
5.000.000 |
321 |
Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim |
IV |
4.000.000 |
|
322 |
Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy |
IV |
4.000.000 |
|
323 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ cầu Bắc Cường đến đường B3 |
II |
7.000.000 |
324 |
Phố Phú Thịnh (B1) |
Từ đường D2 đến đường D1 |
III |
5.000.000 |
325 |
Đoạn còn lại |
V |
3.000.000 |
|
326 |
Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh |
Các nhánh thuộc dự án đường B1 |
VI |
2.500.000 |
327 |
Phố Vĩ Kim (B2) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
VI |
2.000.000 |
328 |
Phố Châu Úy (B3) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
III |
5.000.000 |
329 |
Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4 |
Các tuyến đường bố trí tái định cư |
VII |
1.500.000 |
330 |
Đường đi trại giam cũ |
Từ trục chính đi trại giam cũ |
IX |
700.000 |
331 |
Khu vực thôn Bắc Tà |
Các hộ sau đường đi trại giam cũ |
X |
500.000 |
332 |
Khu vực thôn An Lạc |
Các hộ sau đường đi trại giam cũ |
X |
500.000 |
333 |
Khu vực thôn Tân Lập |
Khu vực từ đường đi trại giam cũ ra nghĩa trang Tân Lập |
X |
500.000 |
334 |
Đường rẽ từ đường đi trại giam cũ đến Đông Hà |
X |
500.000 |
|
335 |
Khu vực thôn Phú Thịnh |
Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
X |
500.000 |
336 |
Khu vực thôn Vĩ Kim |
Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
X |
500.000 |
337 |
Khu vực thôn Châu Úy |
Phía sau đường 4E (thuộc tiểu khu 4) Phía sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch |
X |
500.000 |
338 |
Khu vực thôn Chính Cường |
Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm lâm (các hộ bám đường) |
X |
500.000 |
339 |
Khu vực sau đường WB |
X |
400.000 |
|
340 |
Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường) |
X |
500.000 |
|
341 |
Khu vực thôn Cửa Cải |
Bám đường WB |
X |
500.000 |
342 |
Khu vực sau đường WB |
X |
400.000 |
|
343 |
Các khu vực còn lại |
X |
400.000 |
|
344 |
Đường D6 A |
Từ đường B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
VI |
2.000.000 |
345 |
Đường D6 |
Từ đường B3 đến đường M9 |
VI |
2.000.000 |
346 |
Đường M9 |
Đường vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
VI |
2.000.000 |
347 |
Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
VII |
1.500.000 |
* Phường Nam Cường |
||||
348 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh |
III |
6.000.000 |
349 |
Phố Lê Thanh (đường 4E cũ) |
Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4) |
VI |
2.500.000 |
350 |
Đường D3 |
Từ B5 đến B6 (Mỏ Sinh) |
VI |
2.500.000 |
351 |
Đường D3 kéo dài |
Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh |
VI |
2.000.000 |
352 |
Đường Tùng Tung |
Từ đường D3 đến Mỏ Sinh (Quốc lộ 4E cũ) |
VI |
2.000.000 |
353 |
Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh (Quốc lộ 4E cũ) |
VI |
2.000.000 |
|
354 |
Phố Trần Phú |
Từ phố Cốc Sa đến đường B5 |
VI |
2.000.000 |
355 |
Phố Cốc Sa (B4) |
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng đạo B4 |
VI |
2.500.000 |
356 |
Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500.000 |
|
357 |
Phố Lùng Thàng (B4A) |
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng đạo B4A |
VI |
2.500.000 |
358 |
Phố 1 - 5 (B5 cũ) |
Từ đường D1 đến phố Trần Phú |
V |
3.000.000 |
359 |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Từ đường T3 (khu dân cư B5-B6) đến T3 (khu dân cư B6) |
VI |
2.500.000 |
360 |
Từ đường T3 đến đường 30/4 |
VI |
2.500.000 |
|
361 |
Các đường nhánh |
Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (Khu dân cư B5 - B6) |
VII |
1.500.000 |
362 |
Phố Châu Úy |
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
III |
5.000.000 |
363 |
Đường Lùng Thàng |
Từ suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng |
IX |
700.000 |
364 |
Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ |
IX |
700.000 |
|
365 |
Sau đường Lùng Thàng |
X |
500.000 |
|
366 |
Các khu còn lại Đồng Hồ |
XII |
200.000 |
|
367 |
Thôn Đông Hà |
Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường WB |
X |
500.000 |
368 |
Các hộ còn lại không bám đường WB |
X |
400.000 |
|
369 |
Đường Tùng Tung 2 (WB) |
Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh |
X |
500.000 |
370 |
Thôn Tùng Tung 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bán đường WB) |
X |
500.000 |
371 |
Các hộ không bám đường WB |
X |
450.000 |
|
372 |
Thôn Tùng Tung 1 (cũ) |
Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500.000 |
373 |
Khu vực tổ 11 giáp phường Bắc Lệnh, đường liên thôn |
XII |
250.000 |
|
374 |
Thôn Tùng Tung 3 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
450.000 |
375 |
Thôn Cốc Sa cũ |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
400.000 |
376 |
Thôn Lùng Thàng 1 |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500.000 |
377 |
Thôn Lùng Thàng 2 |
Các hộ còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500.000 |
378 |
Đường D7 |
Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa |
VI |
2.000.000 |
379 |
Đường D7A |
Từ B4A đến giáp khối 7 |
VI |
2.000.000 |
380 |
Đường D7A kéo dài (N6) |
Đoạn từ khối 7 đến hết đường |
VI |
2.500.000 |
381 |
Tiểu khu đô thị số 4 |
Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3) |
VI |
2.000.000 |
382 |
Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4 |
VII |
1.500.000 |
|
383 |
Các tuyến đường bố trí tái định cư |
VII |
1.500.000 |
|
384 |
Khu dân cư B6 |
Các đường thuộc Khu dân cư B6 |
VI |
2.000.000 |
385 |
Khu dân cư trước khối II |
Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7) |
IV |
4.000.000 |
386 |
Đường B10 |
Từ phố 1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh |
VII |
1.500.000 |
387 |
Đường T3 |
Trước Tỉnh ủy (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh) |
VI |
2.000.000 |
388 |
Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
XI |
300.000 |
389 |
Đường suối Đôi - Pèng |
Từ quốc lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ |
X |
500.000 |
390 |
Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) |
|
VII |
1.500.000 |
391 |
Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4 |
|
VI |
2.000.000 |
392 |
Đường D10 + N2 |
Sau Sở Tài chính và Cục Hải quan |
VI |
2.000.000 |
393 |
Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, khu đô thị mới LC-CĐ (không kể đường 4E) |
|
VII |
1.500.000 |
* Phường Bắc Lệnh |
||||
394 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
III |
6.000.000 |
395 |
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - Hoặc D2) |
Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh |
VI |
2.000.000 |
396 |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
VI |
2.500.000 |
397 |
Phố 30-4 |
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On |
V |
3.000.000 |
398 |
Phố Chiềng On (Đường B8) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30-4 |
V |
3.000.000 |
399 |
Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh |
V |
3.000.000 |
|
400 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11 |
V |
3.000.000 |
401 |
Tiểu khu đô thị 12 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12 |
VII |
1.500.000 |
402 |
Đường nối |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh |
VIII |
1.000.000 |
403 |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh |
VIII |
1.000.000 |
|
404 |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng |
VIII |
1.000.000 |
|
405 |
Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình |
VIII |
1.000.000 |
|
406 |
Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh |
Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật |
IX |
800.000 |
407 |
Các đường còn lại |
Giáp công an P. Bắc Lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m) |
X |
500.000 |
408 |
Khu dân cư B6 |
Các đường thuộc khu dân cư B6 |
VI |
2.000.000 |
409 |
Đường T1 |
Từ phố 30-4 đến đường T3 |
VI |
2.500.000 |
410 |
Đường T3 |
Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
VI |
2.000.000 |
411 |
Tổ 15, 16, 17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ) |
Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại |
X |
500.000 |
412 |
Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15, 16 các hộ bám mặt đường |
X |
500.000 |
|
413 |
Các khu vực còn lại |
X |
450.000 |
|
414 |
Tổ 10 - 5 (tổ 4B - Tổ 9 cũ) |
Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A |
XI |
300.000 |
415 |
Vào các ngõ nhà dân |
XII |
250.000 |
|
416 |
Tổ 6 (tổ 1 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường) |
XI |
300.000 |
417 |
Các ngõ còn lại |
XII |
250.000 |
|
418 |
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến Ngõ cụt |
XI |
300.000 |
419 |
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
XI |
300.000 |
420 |
Các ngõ còn lại |
XII |
250.000 |
|
421 |
Đường tổ 12 |
Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) |
X |
500.000 |
422 |
Các đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh |
|
VII |
1.500.000 |
* Phường Pom Hán |
||||
423 |
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ) |
Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến tượng đài công nhân mỏ |
V |
3.000.000 |
424 |
Từ tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ |
IV |
4.000.000 |
|
425 |
Từ ngã ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) |
VI |
2.500.000 |
|
426 |
Đường vào Mỏ |
Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường |
IX |
800.000 |
427 |
Đường vào nhà máy Xi măng |
Từ ngã ba Bến Đá đến hết địa phận xã Cam Đường |
VIII |
1.000.000 |
428 |
Đường Hoàng Sào cũ |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh |
VI |
2.000.000 |
429 |
Đường B (Na Ít) |
Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến |
VI |
2.500.000 |
430 |
Phố Tân Tiến |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường |
VI |
2.500.000 |
431 |
Đoạn còn lại |
VIII |
1.400.000 |
|
432 |
Đường nối (C kiến thiết) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến Đường B (Na Ít) |
VI |
2.500.000 |
433 |
Từ đường B (Na Ít) đến hết đường |
VI |
2.000.000 |
|
434 |
Đường Giàn than |
Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào |
IX |
800.000 |
435 |
Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua xí nghiệp Môi trường |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường |
VIII |
1.200.000 |
436 |
Phố Hoàng Đức Chử |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc |
VIII |
1.000.000 |
437 |
Đường sau Xí nghiệp Môi trường |
Từ trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường |
IX |
600.000 |
438 |
Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ) |
Từ đuờng vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể. |
X |
400.000 |
439 |
Phố Hà Đặc |
Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mần non Hoa Ban) |
IX |
1.000.000 |
440 |
Phố Tô Vũ |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử |
VIII |
1.000.000 |
441 |
Đường vào chợ tổng hợp |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN môi trường |
VIII |
1.000.000 |
442 |
Đường lên đài truyền hình |
Từ phố Hoàng Sào đến hết đường |
X |
500.000 |
443 |
Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ) |
XI |
300.000 |
444 |
Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ) |
XI |
300.000 |
445 |
Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường Xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ) |
XI |
300.000 |
446 |
Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ) |
XI |
300.000 |
447 |
Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ) |
XI |
300.000 |
448 |
Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ 43 (tổ 12 cũ) |
XI |
300.000 |
449 |
Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ) |
XI |
300.000 |
450 |
Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ 11A cũ) |
Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ 11A cũ) |
XI |
300.000 |
451 |
Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11A cũ) |
XI |
300.000 |
452 |
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) |
XI |
300.000 |
453 |
Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ) |
XI |
300.000 |
454 |
Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ |
XII |
200.000 |
455 |
Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ) |
Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3 |
XI |
300.000 |
456 |
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) |
Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ) |
XII |
200.000 |
457 |
Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ) |
XI |
300.000 |
458 |
Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng |
XI |
300.000 |
459 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A |
XI |
300.000 |
460 |
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ) |
XI |
300.000 |
461 |
Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ) |
XII |
200.000 |
462 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ) |
XII |
200.000 |
463 |
Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ) |
XI |
300.000 |
464 |
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ) |
XI |
300.000 |
465 |
Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ) |
XII |
200.000 |
466 |
Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ) |
Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ) |
XII |
200.000 |
467 |
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ) |
XI |
350.000 |
468 |
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ) |
XI |
350.000 |
469 |
Ngõ xóm 2 tổ 5 |
Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí) |
XII |
200.000 |
470 |
Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ) |
X |
400.000 |
471 |
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ) |
XII |
200.000 |
472 |
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ) |
XII |
200.000 |
473 |
Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ) |
XI |
350.000 |
474 |
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ) |
XII |
200.000 |
475 |
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ) |
XII |
200.000 |
476 |
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ) |
XII |
200.000 |
477 |
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ) |
XII |
200.000 |
478 |
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ) |
XII |
200.000 |
479 |
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ) |
XII |
200.000 |
480 |
Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ) |
XI |
350.000 |
481 |
Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XI |
350.000 |
482 |
Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XI |
300.000 |
483 |
Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường Giàn than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ) |
XI |
350.000 |
484 |
Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ) |
Từ đường Giàn than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ) |
XII |
200.000 |
485 |
Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XI |
300.000 |
486 |
Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ) |
XI |
350.000 |
487 |
Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ) |
XI |
300.000 |
488 |
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40A cũ) |
Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ) |
XI |
300.000 |
489 |
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ) |
XI |
350.000 |
490 |
Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ) |
XI |
350.000 |
491 |
Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ) |
XI |
350.000 |
492 |
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ) |
XI |
350.000 |
493 |
Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ) |
XI |
300.000 |
494 |
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ) |
XII |
200.000 |
495 |
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ) |
XII |
200.000 |
496 |
Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ) |
XII |
200.000 |
497 |
Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ) |
Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (tổ 7B cũ) |
XI |
300.000 |
498 |
Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ) |
X |
400.000 |
499 |
Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ) |
X |
400.000 |
500 |
Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XII |
200.000 |
501 |
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ) |
Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ) |
XI |
300.000 |
502 |
Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ) |
Hai tuyến đường nối từ đường CKT đến hết đường |
VIII |
1.000.000 |
503 |
Ngõ xóm II tổ 18 |
Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường |
XII |
200.000 |
504 |
Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ) |
Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng) |
XI |
300.000 |
505 |
Đường 23/9 |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng |
XI |
350.000 |
506 |
Đường Cầu Gồ |
Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9 |
X |
500.000 |
507 |
Đường nối |
Từ phố Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình |
VIII |
1.000.000 |
508 |
Từ đường C kiến thiết nhà bà Luyến đến nhà bà Hoa Tuấn |
VIII |
1.000.000 |
|
509 |
Từ đường C kiến thiết đến nhà ông Đức |
VIII |
1.000.000 |
|
510 |
Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán |
Các ngõ còn lại của phường Pom Hán |
XII |
200.000 |
* Phường Bình Minh |
||||
511 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo |
III |
6.000.000 |
512 |
Đường B8 (phố Chiềng On) |
Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) |
III |
5.000.000 |
513 |
Đường nhánh (Khu dân cư B8) |
Đường T5 |
IV |
4.000.000 |
514 |
Đường nhánh (Khu dân cư B8) |
Đường B14, B15 |
V |
3.500.000 |
515 |
Khu TĐC Km8+600 |
Các đường E1, E2, E3 |
VII |
1.500.000 |
516 |
Đường nhánh |
Các nhánh thuộc đường 29m (Đường N1 đến N9, BM16, BM19) |
VIII |
1.000.000 |
517 |
Đường 4E cũ (D3) |
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) |
VIII |
1.000.000 |
518 |
Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) |
IX |
800.000 |
|
519 |
Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với Thống Nhất |
IX |
700.000 |
|
520 |
Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12) |
Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần |
X |
500.000 |
521 |
Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư |
X |
400.000 |
|
522 |
Khu dân cư B9 |
Đường D1 |
VI |
2.000.000 |
523 |
Đường nhánh |
VII |
1.500.000 |
|
524 |
Từ tổ 2 đến tổ 7 (Khu Soi Lần) |
Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến đường B8 |
X |
400.000 |
525 |
Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường |
X |
400.000 |
|
526 |
Khu cửa ngòi (tổ 8) |
Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (đến hết đoạn giải nhựa) |
X |
400.000 |
527 |
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) |
X |
400.000 |
|
528 |
Khu cửa ngòi (tổ 8) |
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm |
X |
400.000 |
529 |
Tổ 18, 19 (Ná Méo) |
Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng |
X |
500.000 |
530 |
Các hộ không bám đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng |
X |
400.000 |
|
531 |
Tổ 1 (Khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh) |
Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh |
X |
400.000 |
532 |
Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26+27) |
Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc |
XI |
350.000 |
533 |
Tổ 14+15 |
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15 |
XI |
350.000 |
534 |
Tổ 16 |
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
X |
400.000 |
535 |
Tổ 24 (dốc đỏ) |
Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ) |
XI |
300.000 |
536 |
Từ quốc lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24 |
XI |
300.000 |
|
537 |
Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi) |
Tuyến đường đằng sau trường mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối |
X |
400.000 |
538 |
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ) |
Tuyến đường từ mỏ đá nhà máy Xi măng vào khu Ná Méo (cũ) - toàn tổ 18A |
XI |
350.000 |
539 |
Đường Bình Minh (29m) |
Từ Đại lộ Trần Hưng đạo đến đường N4 |
VI |
2.500.000 |
540 |
Từ đường N4 đến Quốc lộ 4E |
VII |
1.800.000 |
|
541 |
Tiểu khu đô thị số 9 |
Các đường nhánh |
VII |
1.500.000 |
542 |
Đường Hoàng Sào |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán |
VI |
2.000.000 |
543 |
Tổ 17 |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17(toàn khu vực) |
X |
400.000 |
544 |
Tổ 23 |
Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ |
X |
400.000 |
545 |
Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23 |
X |
400.000 |
|
546 |
Tổ 27 |
Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối) |
XI |
350.000 |
547 |
Tổ 29, 30 |
Từ ga Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực) |
X |
400.000 |
548 |
Tái định cư cao tốc |
Các nhánh thuộc khu TĐC |
VII |
1.500.000 |
549 |
Đường Trung đoàn 53 |
|
XI |
350.000 |
550 |
Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng |
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch) |
VII |
1.500.000 |
551 |
Các tiểu khu đô thị số 6, 7, 8 |
Đường D1 |
VI |
2.000.000 |
552 |
Các đường còn lại |
VII |
1.500.000 |
|
553 |
Đường B10 |
|
VII |
1.500.000 |
554 |
Đường B11 |
|
VII |
1.500.000 |
555 |
Các ngõ còn lại của phường |
XI |
350.000 |
|
* Phường Thống Nhất |
||||
556 |
Quốc lộ 4E cũ |
Giáp phường Bình Minh đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng |
IX |
650.000 |
557 |
Đường vào phường Xuân Tăng (TN 17) |
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân Tăng |
VIII |
1.000.000 |
558 |
Đường vào tổ 5 |
Từ QL 4E đến đập tổ 5 |
XI |
400.000 |
559 |
Đường Trung đoàn 53 |
Từ QL 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
XI |
400.000 |
560 |
Các đường còn lại |
Các đường còn lại của phường |
X |
400.000 |
* Phường Xuân Tăng |
||||
561 |
Đường liên xã |
Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB) |
X |
400.000 |
562 |
Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng |
Từ khu tái định cư tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng |
VII |
1.500.000 |
563 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo đoạn kéo dài |
Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng |
VII |
1.500.000 |
564 |
Các khu tái định cư phường Xuân Tăng |
Các khu tái định cư thuộc dự án trường Đại học Fanxipan và các dự án còn lại trên đại bàn phường |
VIII |
1.000.000 |
565 |
Đường Thống Nhất - Xuân Tăng |
Từ giáp địa phận phường Thống Nhất đến hết đường TN 7 |
VIII |
1.000.000 |
566 |
Các khu vực còn lại |
Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng |
XI |
350.000 |
2. Giá đất xản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp
1 |
Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới |
Đường trục chính |
VI |
2.500.000 |
2 |
Các đường còn lại |
VII |
1.500.000 |
|
3 |
Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải |
Đường Thủ Dầu Một |
V |
3.000.000 |
4 |
Các đường còn lại |
VI |
2.500.000 |
|
5 |
Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển) |
Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành |
VI |
2.500.000 |
6 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới |
VII |
1.500.000 |
7 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải |
VII |
1.500.000 |
8 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hoà |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hoà |
VII |
1.500.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Xã Đồng Tuyển |
||||
1 |
Quốc Lộ 4D đi Sa Pa |
Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển |
III |
800.000 |
2 |
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) |
Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4 khu tái định cư thôn 9 |
I |
1.500.000 |
3 |
Từ đường D4 khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển |
III |
800.000 |
|
4 |
Đường Làng Thàng - Cầu Sập |
Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển |
III |
500.000 |
5 |
Từ trụ sở UBND xã Đồng Tuyển đến QL 4D |
III |
500.000 |
|
6 |
Đường Làng Đen |
Từ đường Thủ Dầu 1 đến địa phận thôn 7 |
III |
700.000 |
7 |
Đoạn còn lại |
IV |
400.000 |
|
8 |
Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải |
Các đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải |
I |
1.500.000 |
9 |
Tái định cư cao tốc thôn 9 |
Các hộ bám đường Điện Biên |
III |
800.000 |
10 |
Các hộ không bám đường Điện Biên |
III |
500.000 |
|
11 |
Tái định cư cao tốc thôn 2 |
|
III |
600.000 |
12 |
Tái định cư cao tốc thôn 3 |
Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập |
III |
500.000 |
13 |
Các đường quy hoạch còn lại |
IV |
350.000 |
|
14 |
Tái định cư thôn Làng Đen |
|
III |
700.000 |
15 |
Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng mỏ Apatit) |
Toàn tuyến |
II |
1.000.000 |
|
* Xã Vạn Hoà |
|||
16 |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn) |
I |
2.000.000 |
17 |
Từ đường M4 đến đường M9 (thôn Sơn Mãn 1) |
II |
1.000.000 |
|
18 |
Phố Phạm Văn Khả |
Từ phố Khánh Yên (đường M17) đến phố Phạm Văn Sảo (đường M12) |
I |
2.000.000 |
19 |
Phố Phạm Văn Sảo |
Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn) |
I |
2.000.000 |
20 |
Đoạn còn lại thuộc khu tái định cư thôn Sơn Mãn |
II |
1.000.000 |
|
21 |
Phố Khánh Yên (đường M17) |
Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà) |
I |
2.000.000 |
22 |
Phố Lương Đình Của |
Nối từ Phạm Văn Sảo đến đường M10 (giáp gốc đa) |
II |
1.000.000 |
23 |
Nối từ M10 (giáp gốc đa) đến tỉnh lộ 157 |
II |
1.000.000 |
|
24 |
Đường M9 |
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của (M11) |
II |
1.000.000 |
25 |
Đường M10 |
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc đa) |
II |
1.000.000 |
26 |
Từ đường M9 (gốc đa) đến khu Công nghiệp |
II |
1.000.000 |
|
27 |
Tuyến M15 (thôn Hồng Giang) |
Từ phố Phạm Văn Sảo đến hết đường |
II |
1.000.000 |
28 |
Tuyến M12 (tuyến phụ) |
Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính (Phạm Văn Sảo) |
II |
1.000.000 |
29 |
Tuyến M14 (thôn Hồng Giang) |
Từ đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
I |
2.000.000 |
30 |
Khu TĐC Sơn Mãn |
Các đường khu TĐC Sơn Mãn |
II |
1.000.000 |
31 |
Khu vực thôn Hồng Sơn cũ |
Giáp khu soi mười phường Phố Mới |
IV |
480.000 |
32 |
Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn |
Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến Phạm Văn Sảo |
II |
1.000.000 |
33 |
Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp |
|
III |
800.000 |
34 |
Đường lõi đất công ty 559 và Hoàng Mai |
Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 thôn Hồng Giang |
I |
1.500.000 |
35 |
Đường lõi đất công ty Huệ Minh |
Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên thôn Hồng Hà |
I |
1.500.000 |
|
* Xã Cam Đường |
|||
36 |
Đường vào mỏ |
Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường |
III |
500.000 |
37 |
Đường ven suối |
Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E) |
V |
300.000 |
38 |
Đường vào trụ sở UBND xã (bệnh viện Y học cổ truyền cũ) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết cổng UBND xã (bệnh viên y học cổ truyền cũ) |
III |
500.000 |
39 |
Đường đập tràn cũ |
Từ nhà truyền thống đến đập tràn |
V |
300.000 |
40 |
Đường lên trạm điện |
Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35 |
V |
300.000 |
41 |
Đường Quốc lộ 4E (cũ) |
Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn |
II |
1.000.000 |
42 |
Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh |
III |
800.000 |
|
43 |
Đường WB |
Đoạn từ thôn Vạch đến trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu |
V |
250.000 |
44 |
Đoạn từ trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường |
V |
250.000 |
4. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
170.000 |
Vị trí 2 |
140.000 |
Vị trí 3 |
110.000 |
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
34.000 |
Vị trí 2 |
29.000 |
Vị trí 3 |
23.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
29.000 |
Vị trí 2 |
25.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
25.000 |
Vị trí 2 |
20.000 |
Vị trí 3 |
15.000 |
* Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
15.000 |
Vị trí 2 |
12.000 |
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
5. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
|
* Phường Duyên Hải |
|
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
|
* Phường Phố Mới |
|
- |
Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô thị |
1 |
|
* Phường Nam Cường |
|
- |
Thôn Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3 |
1 |
- |
Thôn Đồng Hồ 1, 2. |
2 |
|
* Phường Thống nhất |
|
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
|
* Phường Xuân Tăng |
|
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
|
* Phường Pom Hán |
|
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
|
* Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị) |
|
- |
Thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh |
1 |
- |
Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường |
2 |
|
* Phường Bắc Lệnh |
|
- |
Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
|
* Phường Bình Minh |
|
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
|
* Xã Cam Đường |
|
- |
Khu vực Tát II, thôn Sơn Lầu. |
1 |
- |
Khu vực Tát I, thôn Sơn Cánh. |
2 |
- |
Khu tái định cư Làng Vạch |
1 |
- |
Khu tái định cư Làng Thác |
1 |
- |
Khu tái định cư Đất đèn |
1 |
- |
Khu tái định cư mỏ Apatit (thôn Liên Hợp) |
1 |
- |
Khu tái định cư Làng Dạ (thôn Dạ 2) |
1 |
- |
Các khu vực còn lại |
1 |
|
* Xã Hợp Thành |
|
- |
Đường WB đoạn từ Cầu Sắt đến UBND xã |
1 |
- |
Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường |
2 |
- |
Các khu vực còn lại |
3 |
|
* Xã Vạn Hoà |
|
- |
Từ cuối đường M12 tuyến chính đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín) |
1 |
- |
Từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông |
1 |
- |
Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ cây đa trạm y tế đến nhà ông Lộc ra đến nhà ông Thiệu Bền (đường Cánh Đông) |
2 |
- |
Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông . |
3 |
- |
Khu tái định cư kiểm dịch vùng |
2 |
|
* Xã Đồng Tuyển |
|
- |
Khu tái định cư số I |
3 |
- |
Khu tái định cư số II |
1 |
- |
Khu tái định cư số III |
1 |
- |
Các khu vực còn lại |
2 |
|
* Xã Tả Phời |
|
- |
Các hộ bám đường từ giáp xã Cam Đường đến gốc đa |
1 |
- |
Các hộ bám đường từ ngã ba khai thác đến UBND xã |
2 |
- |
Các khu vực còn lại |
3 |
|
* Phường Lào Cai |
|
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
6. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Phường Cốc Lếu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
Phường Kim Tân |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
Phường Duyên Hải |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
4 |
Phường Xuân Tăng |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
5 |
Phường Thống Nhất |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
6 |
Phường Nam Cường |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
Phường Bắc Cường |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
Phường Phố Mới |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
9 |
Phường Pom Hán |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
10 |
Phường Bắc Lệnh |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
11 |
Phường Bình Minh |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
12 |
Phường Lào Cai |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
13 |
Xã Cam Đường: |
1;2 |
1;2 |
1;2 |
2 |
2 |
14 |
Xã Hợp Thành |
2;3 |
2 |
1;2 |
2 |
2 |
15 |
Xã Tả Phời |
2;3 |
2 |
1;2;3 |
2 |
2 |
16 |
Xã Vạn Hòa |
2;3 |
2 |
1;2 |
2 |
2 |
17 |
Xã Đồng Tuyển |
1;2 |
1;2 |
1 |
2 |
1;2 |
7. Bảng giá lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai
STT |
Tên các lõi đất |
Giá lõi đất (đ/m²) |
||
1 |
2 |
3 |
||
* Phường Lào Cai |
||||
1 |
Lõi đất kẹp giữa đường sắt và đường Hoàng Diệu |
1.500.000 |
||
2 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng |
7.000.000 |
||
3 |
Lõi đất Lê Lợi - đồi nhà máy nước |
400.000 |
||
4 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Đền Thượng |
400.000 |
||
5 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan |
500.000 |
||
6 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi nhà máy nước |
400.000 |
||
7 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi |
500.000 |
||
8 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Nguyễn Thiệp |
500.000 |
||
9 |
Lõi đất Nguyễn Công Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ |
700.000 |
||
10 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - đường cầu chui - Trần Nguyên Hãn |
700.000 |
||
11 |
Lõi đất Nguyên Huệ - Văn Cao - Nguyễn Công Hoan |
700.000 |
||
* Phường Phố Mới |
||||
12 |
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ |
500.000 |
||
13 |
Lõi đất Đinh Công Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ |
500.000 |
||
14 |
Lõi đất Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết |
500.000 |
||
15 |
Lõi đất Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết |
400.000 |
||
16 |
Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái |
400.000 |
||
17 |
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng |
400.000 |
||
18 |
Lõi đất Dã Tượng - Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết |
500.000 |
||
19 |
Lõi đất Dã Tượng - Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết |
500.000 |
||
20 |
Lõi đất Dã Tượng - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão |
600.000 |
||
21 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu |
700.000 |
||
22 |
Lõi đất Khánh Yên - Quảng trường - Nguyễn Huệ - Vườn hoa |
700.000 |
||
23 |
Lõi đất Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Quảng trường - Phan Đình Phùng |
700.000 |
||
24 |
Lõi đất Quảng trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở - Hợp Thành |
700.000 |
||
25 |
Lõi đất Khánh Yên - đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18 |
400.000 |
||
26 |
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ |
800.000 |
||
27 |
Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Cao Thắng - Nguyễn Huệ |
500.000 |
||
28 |
Lõi đất sau đường Khánh Yên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt |
400.000 |
||
29 |
Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi |
400.000 |
||
30 |
Lõi đất Triệu Quang Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi |
400.000 |
||
31 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục |
500.000 |
||
32 |
Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng - Nguyễn Tri Phương |
500.000 |
||
33 |
Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Tôn Thất Thuyết - Lương Ngọc Quyến |
500.000 |
||
34 |
Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến |
500.000 |
||
35 |
Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Khánh Yên - đường sắt |
400.000 |
||
36 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở |
500.000 |
||
37 |
Lõi đất Ngô Văn Sở - Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh |
500.000 |
||
38 |
Lõi đất quảng trường ga - Khánh Yên - đường đi đầu máy - đường 2A |
600.000 |
||
39 |
Lõi đất quảng trường ga - Nguyễn Huệ - đường đi đầu máy - đường 2A |
600.000 |
||
40 |
Lõi đất Hồ Tùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở |
600.000 |
||
41 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Triệu Quang Phục - Đồn Biên phòng |
400.000 |
||
* Phường Duyên Hải |
||||
42 |
Lõi đất Thủy Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên |
500.000 |
||
43 |
Lõi đất Thủy Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu |
500.000 |
||
44 |
Lõi đất Sơn Đen - Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá |
400.000 |
||
45 |
Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân |
400.000 |
||
46 |
Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu |
400.000 |
||
47 |
Lõi đất Hưng hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu |
400.000 |
||
48 |
Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà |
500.000 |
||
49 |
Lõi đất Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - trường tiểu học Duyên Hải |
400.000 |
||
50 |
Lõi đất Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu |
400.000 |
||
51 |
Lõi đất Duyên Hà - Ngô Gia Tự - Ba Chùa - Đăng Châu |
400.000 |
||
52 |
Lõi đất Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự |
400.000 |
||
53 |
Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - trường trung học Bán công |
400.000 |
||
54 |
Lõi đất Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự |
400.000 |
||
55 |
Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương Khánh Thiện |
400.000 |
||
56 |
Lõi đất Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn |
400.000 |
||
57 |
Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Thủy Hoa - Hoàng Sào |
600.000 |
||
58 |
Lõi đất Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện |
400.000 |
||
59 |
Lõi đất Lương Khánh Thiện - Nguyễn Đức Cảnh - đồi cây xanh |
400.000 |
||
60 |
Lõi đất Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Thanh Niên |
400.000 |
||
61 |
Lõi đất Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch |
400.000 |
||
62 |
Lõi đất Nhạc Sơn - Điện Biên - Giáp quy hoạch hồ số 6 |
400.000 |
||
* Phường Cốc Lếu |
||||
63 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám |
600.000 |
||
64 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật |
600.000 |
||
65 |
Hoàng Liên - Nguyễn Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh |
600.000 |
||
66 |
Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh |
400.000 |
||
67 |
Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám |
400.000 |
||
68 |
Lõi đất Phan Chu Trinh - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng Trần Côn |
400.000 |
||
69 |
Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Đặng Trần Côn - Lương Văn Can |
400.000 |
||
70 |
Lõi đất Lương Văn Can - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn |
300.000 |
||
71 |
Lõi đất Phan Chu Trinh - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo |
400.000 |
||
72 |
Lõi đất Phan Chu Trinh - ngõ phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo |
600.000 |
||
73 |
Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - 5B - Trường học |
500.000 |
||
74 |
Lõi đất đường Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
400.000 |
||
75 |
Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Nhạc Sơn |
400.000 |
||
76 |
Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn |
400.000 |
|
|
77 |
Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn |
400.000 |
|
|
78 |
Lõi đất Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật - Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ |
400.000 |
|
|
79 |
Lõi đất Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu |
600.000 |
|
|
80 |
Hoàng Liên - Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu |
500.000 |
|
|
81 |
Lõi đất Sơn Tùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên |
700.000 |
|
|
82 |
Lõi đất Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoà An |
600.000 |
|
|
83 |
Lõi đất Sơn Đạo - Hoàng Văn Thụ - Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn |
400.000 |
|
|
84 |
Lõi đất Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu |
600.000 |
|
|
85 |
Lõi đất Kim Đồng - Hồng Hà - Lý Tự Trọng - Cốc Lếu |
600.000 |
|
|
86 |
Lõi đất Lý Tự Trọng - Hồng Hà - Võ Thị Sáu - Cốc Lếu |
600.000 |
|
|
87 |
Lõi đất Võ Thị Sáu - Hồng hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu |
600.000 |
|
|
88 |
Lõi đất Lê Văn Tám - Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu |
600.000 |
|
|
89 |
Lõi đất Trần Quốc Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu |
600.000 |
|
|
90 |
Lõi đất Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản Đà |
600.000 |
|
|
91 |
Lõi đất Cốc Lếu -Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ |
600.000 |
|
|
92 |
Lõi đất Cốc Lếu - Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú |
600.000 |
|
|
93 |
Lõi đất Hoàng Liên - Hồng hà - Phan Huy Chú |
500.000 |
|
|
94 |
Lõi đất Lương Văn Can - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn |
400.000 |
|
|
95 |
Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo |
500.000 |
|
|
96 |
Lõi đất đường Nhạc Sơn - Đường Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên) |
400.000 |
|
|
* Phường Kim Tân |
|
|||
97 |
Lõi đất đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200 |
600.000 |
|
|
98 |
Lõi đất Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200 |
500.000 |
|
|
99 |
Lõi đất Nguyễn Du - Chu Văn An - Vạn Hoa- Lý Công Uẩn |
400.000 |
|
|
100 |
Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành |
400.000 |
|
|
101 |
Lõi đất Hoàng Liên - Lý Đạo Thành - Phú Bình - Lê Lai |
600.000 |
|
|
102 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành - Lê Lai |
500.000 |
|
|
103 |
Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường Than |
500.000 |
|
|
104 |
Lõi đất Hoàng Liên - Mường Than - Trần Nhật Duật |
600.000 |
|
|
105 |
Lõi đất Mường Than - Tuệ Tĩnh - Trần Nhật Duật - Bà Triệu |
400.000 |
|
|
106 |
Lõi đất Quang Minh - Nhạc Sơn - An Phú |
400.000 |
|
|
107 |
Lõi đất Hoàng Liên - Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành |
600.000 |
|
|
108 |
Lõi đất Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh |
400.000 |
|
|
109 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh |
500.000 |
|
|
110 |
Lõi đất Xuân Diệu - Bà Triệu - Tuệ Tĩnh - Lý Công Uẩn |
500.000 |
|
|
111 |
Lõi đất Hoàng Liên - Lý Công Uẩn - Trần Bình Trọng - Kim Thành |
600.000 |
|
|
112 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Tuệ Tĩnh - Kim Thành - Trần Bình Trọng |
400.000 |
|
|
113 |
Lõi đất Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh Nối 1 |
500.000 |
|
|
114 |
Lõi đất Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4 |
400.000 |
|
|
115 |
Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngõ nội trú |
400.000 |
|
|
116 |
Lõi đất Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú |
400.000 |
|
|
117 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - trường nội trú |
500.000 |
|
|
118 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - trường nội trú |
500.000 |
|
|
119 |
Lõi đất Trần Nhật Duật - Mường Than - đường TĐC ngã 6 |
500.000 |
|
|
120 |
Lõi đất Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2 |
400.000 |
|
|
121 |
Lõi đất Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành |
500.000 |
|
|
122 |
Lõi đất Lê Lai - Ngô Quyền - Vạn Hoa |
400.000 |
|
|
123 |
Lõi đất Nguyễn Du - Ngô Quyền - Vạn Hoa - Chu Văn An |
400.000 |
|
|
124 |
Lõi đất Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn |
600.000 |
|
|
125 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành |
400.000 |
|
|
126 |
Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lê Lai |
400.000 |
|
|
127 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành |
600.000 |
|
|
128 |
Lõi đất Quang Minh - Trung Đô - Sân vận động |
400.000 |
|
|
129 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh - An Nhân |
0 |
|
|
130 |
Phía sau đường Hoàng Liên |
600.000 |
|
|
131 |
Phía sau các đường còn lại |
500.000 |
|
|
132 |
Lõi đất Hoàng Liên - Quang Minh - An Bình - Trung Đô |
500.000 |
|
|
133 |
Lõi đất Nhạc Sơn - Giáp quy hoạch hồ số 6 |
400.000 |
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Thị trấn Mường Khương |
||||
1 |
Quốc lộ 4D |
Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp Cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành |
IV |
700.000 |
2 |
Từ Cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan |
IV |
800.000 |
|
3 |
Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) |
V |
500.000 |
|
4 |
Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải |
VI |
300.000 |
|
5 |
Đoạn tránh Quốc lộ 4 |
Từ giao điểm QL4 và QL4D đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn chánh quốc lộ 4) |
III |
1.000.000 |
6 |
Từ đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 |
II |
1.500.000 |
|
7 |
Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang |
I |
3.000.000 |
|
8 |
Đường Nội thị |
Thôn Nhân Giống |
VI |
300.000 |
9 |
Thôn Sả Hồ |
VII |
200.000 |
|
10 |
Điểm dân cư Ngam A |
VII |
200.000 |
|
11 |
Từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn |
III |
1.000.000 |
|
12 |
Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ |
III |
1.000.000 |
|
13 |
Từ đất nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thôn Tùng Lâu) đến chân dốc đỏ |
IV |
600.000 |
|
14 |
Từ nghĩa trang đến điểm dân cư Na Chảy |
V |
450.000 |
|
15 |
Từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1) |
II |
1.700.000 |
|
16 |
Từ cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả |
I |
2.000.000 |
|
17 |
Từ nhà bà Thanh Huân đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) |
II |
1.900.000 |
|
18 |
Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ |
II |
1.700.000 |
|
19 |
Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng |
III |
1.300.000 |
|
20 |
Từ Bưu điện Văn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố |
I |
2.000.000 |
|
21 |
Từ sau đất nhà ông Kháng Xuân Ly đến đoạn tránh QL 4 |
IV |
800.000 |
|
22 |
Đường Nội thị |
Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà ông Hoàng Trá Sến |
V |
500.000 |
23 |
Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui |
VI |
300.000 |
|
24 |
Đường từ UBND thị trấn cũ đi thôn Sán Chải |
IV |
800.000 |
|
25 |
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải) đến nhà tình nghĩa |
IV |
900.000 |
|
26 |
Từ nhà tình nghĩa đến hết thôn Sảng Chải |
IV |
600.000 |
|
27 |
Từ ngã ba giáp thôn Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pỉn Séng |
IV |
600.000 |
|
28 |
Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy) |
V |
450.000 |
|
29 |
Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên |
V |
450.000 |
|
30 |
Từ Đài truyền hình đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng |
IV |
600.000 |
|
31 |
Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng |
V |
450.000 |
|
32 |
Từ cách nhà bà Vân Đại (cách đường trung tâm huyện lỵ - Pha Long 85m) đến hết đất nhà bà Hoà Tình |
V |
450.000 |
|
33 |
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân |
V |
500.000 |
|
34 |
Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn |
V |
550.000 |
|
35 |
Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo |
V |
450.000 |
|
36 |
Từ đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà ông Khay Giá |
V |
450.000 |
|
37 |
Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Phủ |
V |
550.000 |
|
38 |
Đường sau nhà Hoá Bằng cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến đến hết đất nhà bà Dung Vu |
III |
1.000.000 |
|
39 |
Từ hết đất nhà bà Dung Vu đến ngã ba trên bể nước cũ |
IV |
700.000 |
|
40 |
Sau nhà văn hoá Thanh Niên đến đập tràn |
V |
400.000 |
|
41 |
Từ đất nhà ông thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến trường cấp 3 |
II |
1.600.000 |
|
42 |
Đường mới mở từ sau nhà Hà Tài đến hết đất nhà Kiều Hương |
III |
1.300.000 |
|
43 |
Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ |
I |
3.200.000 |
|
44 |
Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật tư |
I |
3.200.000 |
|
45 |
Từ đất nhà bà Tiến đến hết đất nhà Bình Tường (giáp cổng chợ phụ) |
III |
1.300.000 |
|
46 |
Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp 3 mới |
III |
1.200.000 |
|
47 |
Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu |
II |
1.500.000 |
|
48 |
Từ đất nhà ông Bốn Thương đến hết nhà Tung Sình (đường sau chợ huyện) |
I |
3.500.000 |
|
49 |
Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới |
I |
3.000.000 |
|
50 |
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát) |
V |
450.000 |
|
51 |
Đường Nội thị |
Từ nhà ông Thân Thanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Phóng) |
V |
400.000 |
52 |
Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thủy lợi Thu Bồ |
V |
450.000 |
|
53 |
Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) |
VI |
300.000 |
|
54 |
Từ sân kho Na Bủ đến hết nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư) |
V |
500.000 |
|
55 |
Từ hết đất nhà Thu Hương đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) |
V |
450.000 |
|
56 |
Thôn Na Ản |
VII |
200.000 |
|
57 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên |
VII |
180.000 |
|
58 |
Lõi đất sau làn dân cư |
Lõi đất kẹp giữa đoạn từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố Cũ 1) và đoạn từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn |
VI |
390.000 |
59 |
Lõi đất đoạn từ ngã 4 Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Trắng Na Bủ |
VI |
390.000 |
|
60 |
Lõi đất đoạn từ trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xã Tung Chung Phố |
IV |
600.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Xã Tung Chung Phố |
||||
1 |
Quốc lộ 4 |
Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng |
V |
280.000 |
2 |
Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ |
V |
270.000 |
|
3 |
Đường liên thôn |
Vị trí 1 từ cổng UBND xã Tung Chung Phố đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chu Phùng |
V |
260.000 |
4 |
Vị trí 1 từ nhà ông Tráng Vản Mìn (khu vực C5 cũ) đến thôn Tả Chu Phùng |
V |
260.000 |
|
* Xã Bản Lầu |
||||
5 |
Quốc lộ 4D |
Từ đất nhà Ngọc Thảo đến hết đất nhà ông Khiển |
I |
2.200.000 |
6 |
Từ đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) |
I |
1.500.000 |
|
7 |
Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang |
III |
600.000 |
|
8 |
Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên |
III |
500.000 |
|
9 |
Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen |
V |
400.000 |
|
10 |
Từ đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới |
II |
1.200.000 |
|
11 |
Từ đường rẽ Na Pao dưới đến hết đất nhà Dũng Phương |
III |
600.000 |
|
12 |
Từ hết đất nhà Dũng Phương đến hết đất nhà Thắng Hoa |
III |
900.000 |
|
13 |
Từ hết đất nhà Thắng Hoa đến hết đất nhà Hải Tú |
III |
800.000 |
|
14 |
Đường liên thôn |
Vị trí 2 từ ngã ba Na Mạ đến hết đất nhà ông Vĩ (đường đi Na Lốc) |
III |
500.000 |
15 |
Đường nội thị trung tâm xã |
Từ cầu Na Pao đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở |
II |
1.200.000 |
* Xã Bản Xen |
||||
16 |
Đường liên xã |
Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà |
IV |
350.000 |
17 |
Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng |
V |
320.000 |
|
18 |
Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh |
V |
320.000 |
|
19 |
Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường |
V |
300.000 |
|
20 |
Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai |
V |
280.000 |
|
21 |
Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã |
V |
270.000 |
|
22 |
Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè |
V |
270.000 |
|
23 |
Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11 |
V |
260.000 |
|
24 |
Từ hết đất xưởng chè đến giáp xã Lùng Vai |
V |
260.000 |
|
* Xã Lùng Vai |
||||
25 |
Quốc lộ 4D |
Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai |
III |
800.000 |
26 |
Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai |
II |
1.200.000 |
|
27 |
Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường |
III |
700.000 |
|
28 |
Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Công ty chè Thanh Bình |
V |
400.000 |
|
29 |
Từ đường rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn |
III |
500.000 |
|
30 |
Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương |
III |
700.000 |
|
31 |
Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ |
III |
550.000 |
|
32 |
Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A |
IV |
350.000 |
|
33 |
Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chè Thanh Bình) |
III |
500.000 |
|
34 |
Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28 |
IV |
400.000 |
|
35 |
Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài |
V |
300.000 |
|
36 |
Đường liên xã |
Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D vào Công ty chè Thanh Bình |
III |
500.000 |
37 |
Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan |
IV |
400.000 |
|
38 |
Đường liên thôn |
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn |
V |
300.000 |
39 |
Từ sau nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn |
V |
300.000 |
|
40 |
Từ hết đất nhà ông Ngan đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng |
V |
260.000 |
|
41 |
Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng) |
IV |
400.000 |
|
42 |
Từ hết đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà ông Sín |
V |
300.000 |
|
43 |
Từ nhà ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng |
III |
500.000 |
|
44 |
Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn) |
III |
650.000 |
|
45 |
Từ hết đất nhà ông Thiện đến hết đất nhà ông Lìn |
V |
300.000 |
|
46 |
Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây |
IV |
400.000 |
|
* Xã Thanh Bình |
||||
47 |
Quốc lộ 4D |
Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m |
V |
300.000 |
48 |
Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m |
V |
300.000 |
|
49 |
Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B) |
V |
300.000 |
|
50 |
Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu) |
V |
280.000 |
|
51 |
Đường liên xã |
Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin) |
V |
280.000 |
52 |
Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo |
V |
260.000 |
|
* Xã Nậm Chảy |
||||
53 |
Đường liên xã |
Từ đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m |
V |
280.000 |
54 |
Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone |
V |
255.000 |
|
55 |
Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn |
V |
255.000 |
|
* Xã Nấm Lư |
||||
56 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý Sử Tín |
V |
300.000 |
* Xã Lùng Khấu Nhin |
||||
57 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương |
V |
300.000 |
58 |
Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến cổng UBND xã |
IV |
450.000 |
|
59 |
Đường liên thôn |
Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu Nhin 2) |
V |
260.000 |
60 |
Đường liên xã |
Từ cổng UBND xã đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà |
V |
260.000 |
* Xã Cao Sơn |
||||
61 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Sinh |
V |
300.000 |
62 |
Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà ông Thào Dỉ |
V |
260.000 |
|
63 |
Từ hết đất nhà ông Thào Dỉ đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1 |
V |
300.000 |
|
* Xã La Pán Tẩn |
||||
64 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn |
V |
300.000 |
65 |
Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh |
IV |
350.000 |
|
66 |
Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử |
IV |
350.000 |
|
67 |
Đường liên xã |
Từ nhà ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã |
IV |
300.000 |
68 |
Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Giàng Vàng |
V |
270.000 |
|
69 |
Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã) |
V |
270.000 |
|
* Xã Tả Thàng |
||||
70 |
Tỉnh lộ 154 |
Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu |
V |
280.000 |
* Xã Tả Ngài Chồ |
||||
71 |
Quốc lộ 4 |
Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long) |
V |
300.000 |
72 |
Từ hết đất Bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Hảng Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1) |
V |
280.000 |
|
73 |
Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử Ma Tủng |
V |
260.000 |
|
* Xã Pha Long |
||||
74 |
Quốc lộ 4 |
Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo |
V |
300.000 |
75 |
Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Lục Chí Cường |
V |
300.000 |
|
76 |
Từ đất nhà ông Lục Chí Cường đến bưu điện văn hoá xã |
III |
600.000 |
|
77 |
Từ đất nhà ông Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải |
IV |
450.000 |
|
78 |
Đường liên thôn |
Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin |
III |
500.000 |
79 |
Từ nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã cũ xã Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà |
IV |
400.000 |
|
80 |
Từ hết đất nhà ông Vàng Sào Chín đến cầu Sả Chải |
V |
320.000 |
|
* Xã Dìn Chin |
||||
81 |
Quốc lộ 4 |
Từ đất nhà ông Ma Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ) |
IV |
350.000 |
82 |
Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng |
IV |
400.000 |
|
83 |
Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý Xuân Thắng (thôn Ngải Thầu 2) |
IV |
350.000 |
|
84 |
Đường liên thôn |
Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin |
V |
270.000 |
85 |
Dọc hai bên đường từ nhà ông Vàng Phà Đông (thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Vàng (thôn Na Cổ) |
V |
300.000 |
|
* Xã Tả Gia Khâu |
||||
86 |
Đường liên thôn |
Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Gioảng Chử Dìn |
IV |
400.000 |
87 |
Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m |
IV |
400.000 |
|
88 |
Quốc lộ 4 |
Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m |
IV |
400.000 |
89 |
Từ đầu cầu Tả Gia Khâu - Bản Mế đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải |
V |
300.000 |
3. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
150.000 |
Vị trí 2 |
120.000 |
Vị trí 3 |
100.000 |
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33.000 |
Vị trí 2 |
28.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
27.000 |
Vị trí 2 |
23.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
23.000 |
Vị trí 2 |
18.000 |
Vị trí 3 |
13.000 |
* Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
13.000 |
Vị trí 2 |
10.000 |
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
|
* Xã Tung Chung Phố |
|
|
Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khưng - Pha Long 85m) đến hết thôn Cán Hồ A |
1 |
|
Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng |
3 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Lầu |
|
|
Dọc đường Quốc lộ 4D: Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn: Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ. |
1 |
|
Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha |
1 |
|
Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu |
1 |
|
Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung |
1 |
|
Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai |
1 |
|
Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng |
1 |
|
Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1 |
1 |
|
Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đến ngã ba thôn Na Lốc 3 |
1 |
|
Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương |
1 |
|
Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15 |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Xen |
|
|
Đường từ sau UBND xã đi thôn Na Phả |
1 |
|
Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) đi cột mốc Bãi Nghệ |
1 |
|
Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai) |
1 |
|
Đường từ thôn Na Vai A đến đi thôn Thịnh Ổi |
1 |
|
Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá |
1 |
|
Từ ngã ba nhà văn hoá thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn |
1 |
|
Từ thôn Na Vai B đến thôn Đậu Lùng |
1 |
|
Từ thôn Đậu Lùng đến thôn Na Phả |
1 |
|
Từ cầu bà Dư đến thôn Thịnh Ôi |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Lùng Vai |
|
|
Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư |
1 |
|
Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ |
1 |
|
Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ |
1 |
|
Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà San |
1 |
|
Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2 |
3 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Thanh Bình |
|
|
Đường từ hết đất ông Súng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A |
1 |
|
Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp |
1 |
|
Đường từ thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt |
1 |
|
Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng |
1 |
|
Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Chảy |
|
|
Từ trạm y tế xã + 300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản |
1 |
|
Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B |
1 |
|
Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Nấm Lư |
|
|
Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Na Pạc Đoỏng |
1 |
|
Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc |
1 |
|
Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam |
|
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Lùng Khấu Nhin |
|
|
Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154) |
1 |
|
Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B; |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Cao Sơn |
|
|
Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ |
1 |
|
Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng |
1 |
|
Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng |
3 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã La Pán Tẩn |
|
|
Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A |
1 |
|
Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Thàng |
|
|
Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng |
1 |
|
Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 1 |
1 |
|
Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối Pí Phìn |
1 |
|
Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2 |
3 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Ngài Chồ |
|
|
Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Sà Khái Tủng (Quốc lộ 4) |
1 |
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến |
1 |
|
Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố |
1 |
|
Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã |
3 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Pha Long |
|
|
Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin |
1 |
|
Từ cách ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu |
1 |
|
Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải |
1 |
|
Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ |
3 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Dìn Chin |
|
|
Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1 |
3 |
|
Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy |
1 |
|
Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Gia Khâu |
|
|
Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà |
1 |
|
Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả Gia Khâu |
1 |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
Số TT |
Tên đơn vị |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thị trấn Mường Khương |
2 |
1 |
1;3 |
1 |
1 |
2 |
Xã Bản Lầu |
2;3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
3 |
Xã Bản Xen |
2;3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
4 |
Xã Lùng Vai |
2;3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
5 |
Xã Thanh Bình |
2;3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
6 |
Xã Nậm Chảy |
2;3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
7 |
Xã Tung Chung Phố |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
8 |
Xã Nấm Lư |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
9 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
10 |
Xã Cao Sơn |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
11 |
Xã La Pán Tẩn |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
12 |
Xã Tả Thàng |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
13 |
Xã Tả Ngài Chồ |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
14 |
Xã Pha Long |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
15 |
Xã Dìn Chin |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
16 |
Xã Tả Gia Khâu |
3 |
2 |
2;3 |
1; 2. |
1, 2. |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
|
* Thị trấn Sa Pa |
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ biển cây thông Sa Pa kính chào quý khách đến giáp nhà số 275 |
IV |
4.000.000 |
2 |
Từ số nhà 275 đến tim cổng nghĩa trang |
II |
6.000.000 |
|
3 |
Từ tim cổng nghĩa trang liệt sỹ liệt sỹ đến tim cống cây xăng |
I |
8.000.000 |
|
4 |
Từ tim công cây xăng đến tim cống huyện |
I |
10.500.000 |
|
5 |
Từ tim cống huyện đến ngã ba phố Lê Quý Đôn |
I |
8.000.000 |
|
6 |
Từ ngã ba phố Lê Quý Đôn đến đường Sở Than |
II |
6.000.000 |
|
7 |
Từ đường Sở Than đến Km 103 quốc lộ 4D |
IV |
4.000.000 |
|
8 |
Từ Km 103 QL4D đến đường vào đền Mẫu Thượng . |
V |
2.500.000 |
|
9 |
Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh. |
V |
2.500.000 |
|
10 |
Từ ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đất trường Võ Thị Sáu |
VII |
700.000 |
|
11 |
Từ đất trường Võ Thị Sáu đến ngã ba đường đi Bản Khoang |
VI |
1.500.000 |
|
12 |
Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn |
VIII |
400.000 |
|
13 |
Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả) |
Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m |
V |
2.500.000 |
14 |
Phố Lê Hồng Phong |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
15 |
Phố Lê Quý Đôn |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
16 |
Phố Xuân Hồ |
Cả phố |
V |
2.500.000 |
17 |
Đường Xuân Viên |
Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ |
I |
10.500.000 |
18 |
Đường Sở Than |
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc |
IV |
4.000.000 |
19 |
Đường Ngũ Chỉ Sơn |
Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng |
I |
10.500.000 |
20 |
Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn |
I |
8.000.000 |
|
21 |
Ngõ Sơn Tùng |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà Bà Vân |
II |
6.000.000 |
22 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
23 |
Phố Lương Đình Của |
Cả phố |
I |
8.000.000 |
24 |
Phố Bế Văn Đàn |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
25 |
Phố Điện Biên |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
26 |
Phố Kim Đồng |
Cả phố |
I |
8.000.000 |
27 |
Phố Võ Thị Sáu |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
28 |
Ngõ Trường Lê Văn Tám |
Từ cổng trường Lê Văn Tám đến hết nhà ông Đường |
V |
2.500.000 |
29 |
Từ hết nhà ông Đường đến hết đường bê tông |
VI |
1.500.000 |
|
30 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
31 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
32 |
Phố Thủ Dầu Một |
Cả phố |
I |
10.500.000 |
33 |
Phố Phạm Xuân Huân |
Cả phố |
I |
10.500.000 |
34 |
Phố Lê Văn Tám |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
35 |
Đường Nhánh nối 10 |
Cả đường |
I |
8.000.000 |
36 |
Đường Thạch Sơn |
Từ đường Phan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 14 (nhà hàng Hải Yến) và hết số nhà 01 (nhà nghỉ Linh Trang) |
I |
13.500.000 |
37 |
Từ hết số nhà 014 đến ngã ba phố Thủ Dầu Một |
I |
10.500.000 |
|
38 |
Từ ngã ba phố Thủ Dầu Một đến ngã ba đền Mẫu Sơn |
I |
8.000.000 |
|
39 |
Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba đường Điện Biên Phủ |
I |
10.500.000 |
|
40 |
Phố Xuân Viên |
Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41 |
I |
10.500.000 |
41 |
Từ hết đất số nhà 41đến hết đất số nhà 57 |
I |
13.500.000 |
|
42 |
Từ số nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen |
I |
13.500.000 |
|
43 |
Phố Hoàng Diệu |
Cả phố |
I |
8.000.000 |
44 |
Ngõ Hùng Hồ I |
Đoạn đường bê tông |
IV |
4.000.000 |
45 |
Ngõ Hùng Hồ II |
Từ phố Xuân Viên đến khách sạn Victoria |
II |
6.000.000 |
46 |
Đoạn còn lại |
IV |
4.000.000 |
|
47 |
Phố Cầu Mây |
Từ đường Thác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh |
I |
8.000.000 |
48 |
Từ nhà khách số II UBND thị trấn đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc |
I |
10.500.000 |
|
49 |
Các đoạn còn lại |
I |
13.500.000 |
|
50 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo. |
I |
13.500.000 |
51 |
Đường Mường Hoa |
Từ hết đất khách sạn BamBoo đến hết số nhà 049 |
I |
10.500.000 |
52 |
Từ hết số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ |
II |
6.000.000 |
|
53 |
Từ cổng công ty Việt Mỹ đến hết đất thị trấn |
V |
4.000.000 |
|
54 |
Đường Fan Si Păng |
Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây |
I |
13.500.000 |
55 |
Từ phố Cầu Mây đến giáp đất nhà nghỉ Cát Cát |
I |
10.500.000 |
|
56 |
Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) |
I |
8.000.000 |
|
57 |
Từ đất nhà nghỉ Cát Cát đến ngã 3 đường Vi ô lét |
I |
8.000.000 |
|
58 |
Từ ngã 3 đường Vi ô Lét đến hết đất thị trấn |
II |
6.000.000 |
|
59 |
Phố Tuệ Tĩnh |
Đoạn giáp sân chợ |
I |
13.500.000 |
60 |
Đoạn còn lại trừ các vị trí đường loại I |
I |
10.500.000 |
|
61 |
Phố Đồng Lợi |
Cả phố |
I |
8.000.000 |
62 |
Đường Violet |
Cả đường |
I |
8.000.000 |
63 |
Phố Hàm Rồng |
Cả phố |
I |
10.500.000 |
64 |
Đuờng bậc Hàm Rồng |
Cả đường |
I |
10.500.000 |
65 |
Đường vào nhà ông Thọ Loan |
Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m |
IV |
4.000.000 |
66 |
Đường Thác Bạc |
Từ đuờng Fan Si Păng đến ngã ba trên của phố Thác Bạc |
I |
8.000.000 |
67 |
Từ ngã ba trên của phố Thác Bạc đến đường Điện Biên Phủ |
II |
6.000.000 |
|
68 |
Phố Thác Bạc |
Cả phố |
II |
6.000.000 |
69 |
Ngõ nhà ông Xuẩn |
Từ đường Thác Bạc đến hết nhà ông Má A Bình |
IV |
4.000.000 |
70 |
Phố Hoàng Liên |
Từ phố Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II |
I |
8.000.000 |
71 |
Đoạn từ hết nhà diều dưỡng QKII đến hết TTGDTX |
II |
6.000.000 |
|
72 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng |
II |
6.000.000 |
73 |
Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường vào bãi rác |
IV |
4.000.000 |
|
74 |
Từ đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ |
V |
2.500.000 |
|
75 |
Đường vào Đài khí tượng thủy văn |
Cả đường |
IV |
4.000.000 |
76 |
Đường vào đài Vật lý địa cầu |
Cả đường |
V |
2.500.000 |
77 |
Đường vào đền Mẫu Thượng |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường |
V |
2.500.000 |
78 |
Đường vào Đài Truyền hình |
Cả đường |
V |
2.500.000 |
79 |
Đường bậc Cát Cát |
Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý |
IV |
4.000.000 |
80 |
Đường bậc Cầu Mây |
Cả đường |
II |
6.000.000 |
81 |
Đường đi Suối Hồ |
Từ đường Điện Biên Phủ đến giáp nhà xây ông Hoa Toan |
II |
4.000.000 |
82 |
Đường vào bệnh viện |
Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha Co |
II |
4.000.000 |
83 |
Chợ văn hoá bến xe |
Vùng lõi chợ Văn hoá |
V |
2.500.000 |
84 |
Tuyến N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 1 đến đường N4) |
I |
10.500.000 |
|
85 |
Tuyến N1 (đoạn còn lại) |
I |
8.000.000 |
|
86 |
Tuyến N2 (cả tuyến) |
I |
8.000.000 |
|
87 |
Đường vào trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất trung tâm dạy nghề |
V |
2.500.000 |
88 |
Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn |
Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B |
V |
2.500.000 |
89 |
Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (Khu tập thể nông trường cũ) |
Từ đường Điện Biên đến hết ngõ |
V |
2.500.000 |
90 |
Đường mòn đi trạm xử lý nước thải |
Đoạn từ cách đường Vi ô Lét 50 m đến tiép giáp địa giới San Sả Hồ |
VII |
900.000 |
91 |
Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T1 đến đường T8 |
V |
3.000.000 |
92 |
Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T1 đến đường T9 |
V |
3.000.000 |
93 |
Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T1 đến đường T8 |
V |
3.000.000 |
94 |
Đoạn từ đường T4 đến đường T5 |
V |
3.000.000 |
|
95 |
Đường bờ đập hồ Sa Pa |
Từ đường Xuân Viên đến đường Ngũ Chỉ Sơn |
IV |
4.000.000 |
96 |
Các đường còn lại |
Các đoạn đường còn lại xe máy đi được |
V |
2.500.000 |
97 |
Các đường còn lại |
Các đoạn đường còn lại xe máy đi được |
V |
2.500.000 |
98 |
Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông Hạng A Sà |
V |
2.500.000 |
|
99 |
Đường khu tái định cư mỏ đất (từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Bình) |
V |
2.500.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Xã Thanh Phú |
||||
1 |
Khu trung tâm xã Thanh Phú |
- Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND. |
V |
300.000 |
2 |
- Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài |
III |
500.000 |
|
3 |
- Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu. |
III |
500.000 |
|
* Xã San Xả Hồ |
||||
4 |
Khu trung tâm xã San Xả Hồ |
Từ hết đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m |
I |
2.500.000 |
5 |
Từ qua ngã ba 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải |
V |
300.000 |
|
* Xã Lao Chải |
||||
6 |
Tỉnh Lộ 152 |
Từ hết đất thị trấn đến đường bê tông vào đất SECOIN |
I |
2.500.000 |
7 |
Từ đường bê tông vào đất SECOIN đến giáp xã Hầu Thào |
I |
1.500.000 |
|
8 |
Tỉnh Lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) |
Từ ngã ba nhà ông Trìu đến mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu) |
I |
1.500.000 |
9 |
Từ mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải |
III |
800.000 |
|
10 |
Đường liên xã Lao Chải - Tả Van |
Từ đất nhà cô giáo Thành đến cầu thôn Lao Hàng Chải |
III |
800.000 |
11 |
Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp đất Tả Van |
III |
500.000 |
|
* Xã Tả Van |
||||
12 |
Khu trung tâm xã Tả Van |
Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo) |
III |
800.000 |
13 |
Đường đi thôn Tả Van Dáy I |
Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ |
III |
800.000 |
14 |
Đường Tả Van đi Lao Chải |
Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van |
III |
500.000 |
15 |
Đường đi thôn Séo Mý Tỷ |
Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m |
V |
300.000 |
* Xã Sa Pả |
||||
16 |
QL-4D |
Từ cây thông kính chào quý khách đến cầu 31 |
I |
1.500.000 |
17 |
Từ cầu 31 đến hết đất Sa Pả |
III |
500.000 |
|
18 |
Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản lý) |
Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn |
III |
500.000 |
19 |
Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra |
III |
500.000 |
|
20 |
Khu trung tâm xã Sa Pả |
Từ quốc lộ 4D đến giáp xã Tả Phìn |
III |
500.000 |
21 |
Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên |
Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty, đến cổng vò khu tập thể công ty |
I |
1.500.000 |
* Xã Hầu Thào |
||||
22 |
Tỉnh lộ 152 |
Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào |
V |
300.000 |
23 |
Từ UBND xã cũ xã Hầu Thào đến đường lên trụ sở mới |
III |
500.000 |
|
24 |
Từ đường lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã Hầu Thào |
V |
300.000 |
|
* Xã Trung Chải |
||||
25 |
QL-4D |
Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26 |
III |
500.000 |
26 |
Các đoạn còn lại |
V |
300.000 |
|
* Xã Bản Hồ |
||||
27 |
Khu trung tâm xã Bản Hồ |
- Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã |
III |
500.000 |
28 |
- Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã. |
V |
300.000 |
|
* Khu vực thị tứ Bản Dền |
||||
29 |
Khu thị tứ Bản Dền |
Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước) |
III |
800.000 |
30 |
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú) |
III |
500.000 |
|
31 |
Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về hai phía (Thanh Kim, Sử Pán) 200m |
III |
500.000 |
|
32 |
Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về hai phía: Thanh Kim 300m, Sử Pán 800m |
V |
300.000 |
|
* Xã Tả Phìn |
||||
33 |
Khu trung tâm xã Tả Phìn |
Đường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng |
V |
300.000 |
34 |
Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học |
III |
800.000 |
|
35 |
Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn |
V |
300.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
160.000 |
Vị trí 2 |
140.000 |
Vị trí 3 |
110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
34.000 |
Vị trí 2 |
29.000 |
Vị trí 3 |
23.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
29.000 |
Vị trí 2 |
25.000 |
* Đất trồng cây hàng khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
25.000 |
Vị trí 2 |
20.000 |
Vị trí 3 |
15.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
15.000 |
Vị trí 2 |
12.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
|
* Xã Nậm Cang |
|
- |
Từ trụ sở UBND xã đến mét 700 |
1 |
- |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Thanh Phú |
|
- |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã San Xả Hồ |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Lao Chải |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Tả Van |
|
- |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Bản Khoang |
|
- |
Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Sa Pả |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Nậm Sài |
|
- |
Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Hầu Thào |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Sử Pán |
|
- |
Đoạn từ giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền. |
1 |
- |
Đoạn từ Tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã. |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Tả Giàng Phình |
|
- |
Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155). |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Suối Thầu |
|
- |
Toàn xã. |
3 |
|
* Xã Bản Phùng |
|
- |
Toàn xã . |
3 |
|
* Xã Thanh Kim |
|
- |
Dọc đường huyện lộ. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Trung Chải |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Bản Hồ |
|
- |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
|
* Xã Tả Phìn |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Địa danh |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thị trấn Sa Pa |
1;2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Xã Nậm Cang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
3 |
Xã Thanh Phú |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
4 |
Xã San Xả Hồ |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
5 |
Xã Sa Pả |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
6 |
Xã Tả Giàng Phình |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
7 |
Xã Bản Hồ |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
8 |
Xã Lao Chải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
9 |
Xã Tả Van |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
10 |
Xã Bản Khoang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
11 |
Xã Nậm Sài |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
12 |
Xã Hầu Thào |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
13 |
Xã Sử Pán |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
14 |
Xã Suối Thầu |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
15 |
Xã Bản Phùng |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
16 |
Xã Thanh Kim |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
17 |
Xã Trung Chải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
18 |
Xã Tả Phìn |
2;3 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
PHỤ LỤC SỐ X
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Trung tâm huyện Si Ma Cai |
||||
1 |
Đường trục chính trái |
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước |
IV |
900.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm |
III |
1.200.000 |
|
3 |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đết hết nhà ông Thiên Lương |
II |
1.700.000 |
|
4 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thiên Lương đến ngã ba nhánh 9 |
II |
1.500.000 |
|
5 |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ. |
III |
1.000.000 |
|
6 |
Đất từ nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước nhà ông Sàng Seo Giả |
IV |
900.000 |
|
7 |
Đất từ nhà nhà ông Giàng Seo Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ |
III |
1.300.000 |
|
8 |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú |
II |
1.500.000 |
|
9 |
Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang |
III |
1.100.000 |
|
10 |
Nhánh trục chính phải |
Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà |
II |
1.500.000 |
11 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà Đỗ Thị Quyên |
III |
1.200.000 |
|
12 |
Đất hai bên đường từ nhà bà Đỗ Thị Quyên đến ngã tư Kiểm lâm |
IV |
800.000 |
|
13 |
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1 |
III |
1.200.000 |
|
14 |
Đường nhánh 1 |
Đất hai bên đường nhánh 1 |
III |
1.000.000 |
15 |
Đường nhánh 2 |
Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy |
III |
1.000.000 |
16 |
Đường nhánh 4 |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án |
III |
1.200.000 |
17 |
Đường nhánh 5 |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã Chi cục thuế. |
III |
1.200.000 |
18 |
Đường nhánh 6 |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm |
III |
1.000.000 |
19 |
Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1 |
III |
1.000.000 |
|
20 |
Đường nhánh 8A |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng |
III |
1.000.000 |
21 |
Đường nhánh 8B |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba cây xăng |
II |
1.500.000 |
22 |
Đường nhánh 9 |
Đất hai bên đường nhánh 9 |
IV |
700.000 |
23 |
Đường nhánh 10 |
Đất hai bên đường từ ngã ba cây xăng đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
III |
1.000.000 |
24 |
Đất hai bên đường từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10 |
IV |
800.000 |
|
25 |
Đường nhánh 11 |
Đất hai bên đường nhánh 11 |
IV |
900.000 |
26 |
Đường nhánh ra biên giới |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5 |
IV |
800.000 |
27 |
Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng Chải 5 đến hết đoạn nội thị |
VII |
200.000 |
|
28 |
Đường trường nội trú |
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú |
IV |
700.000 |
29 |
Các tuyến đường nhánh quy hoạch |
Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch |
IV |
600.000 |
30 |
Đất ở hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai |
VII |
180.000 |
|
31 |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên) |
VII |
160.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Trung tâm cụm xã Sín Chéng |
||||
1 |
Đường nhánh 1 |
Đất hai bên đường từ suối Giặt đến đoạn lát vỉa hè |
IV |
400.000 |
2 |
Đất hai bên đường từ đoạn lát vỉa hè đến đập tràn đi thôn Sín Chải |
V |
250.000 |
|
3 |
Đất hai bên đường từ đập tràn đi thôn Sín Chải đến đường vào Trạm y tế mới |
V |
300.000 |
|
4 |
Đường nhánh 2 |
Đất hai bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ |
V |
300.000 |
5 |
Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa |
VI |
200.000 |
|
6 |
Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2 |
V |
300.000 |
|
7 |
Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã |
VII |
150.000 |
|
* Trung tâm cụm xã Cán Cấu |
||||
8 |
|
Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà |
IV |
400.000 |
9 |
Nhánh trục chính |
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng |
V |
250.000 |
10 |
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử |
IV |
400.000 |
|
11 |
Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui |
V |
250.000 |
|
12 |
Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã |
VII |
180.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
150.000 |
Vị trí 2 |
120.000 |
Vị trí 3 |
100.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
33.000 |
Vị trí 2 |
28.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
27.000 |
Vị trí 2 |
23.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
23.000 |
Vị trí 2 |
18.000 |
Vị trí 3 |
13.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
13.000 |
Vị trí 2 |
10.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
* Xã Sín Chéng |
|||
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Cán Cấu |
|||
- |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Lùng Sui |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nàn Sín |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín |
2 |
|
- |
Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Mế |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sín |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Cán Hồ |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
|
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1 |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Lử Thẩn |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Mản Thẩn |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn Chồ) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế |
2 |
|
- |
Các vị trí còn lại trong địa bàn xã |
3 |
|
* Xã Nàn Sán |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3) |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa phận xã (giáp xã Mản Thẩn) |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Quan Thần Sán |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba xã Sử Pà Phìn |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Sán Chải |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m |
1 |
|
- |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Thào Chư Phìn |
|||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá |
2 |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Xã Bản Mế |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
2 |
Xã Nàn Sín |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
3 |
Xã Sín Chéng |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
4 |
Xã Thào Chư Phìn |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
5 |
Xã Mản Thẩn |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
6 |
Xã Nàn Sán |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
7 |
Xã Si Ma Cai |
1 |
1 |
1;3 |
1 |
1 |
8 |
Xã Cán Hồ |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
9 |
Xã Quan Thần Sán |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
10 |
Xã Sán Chải |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
11 |
Xã Cán Cấu |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
12 |
Xã Lùng Sui |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
13 |
Xã Lử Thẩn |
2 |
2 |
2;3 |
2 |
2 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m²) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Thị trấn Khánh Yên |
||||
1 |
Tuyến đường Quang Trung |
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) |
I |
2.500.000 |
2 |
Từ giáp đường Nà Khọ đến cầu Ba Cô |
I |
2.000.000 |
|
3 |
Từ đất nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ |
II |
1.700.000 |
|
4 |
Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên |
III |
1.100.000 |
|
5 |
Tuyến 4 (đường Trần Phú) |
Từ đất nhà bà Nga Bằng đến giáp ban Chỉ huy Quân sự huyện |
I |
2.000.000 |
6 |
Đường Khánh Yên (tuyến 15) |
Từ ngã tư chợ trung tâm đến nhà Thu Long |
I |
2.000.000 |
7 |
Từ ngã ba thương nghiệp đến cầu Nậm Lếch |
II |
1.500.000 |
|
8 |
Từ cầu Nậm Lếch đến hết nhà ông Phê |
V |
550.000 |
|
9 |
Đường Minh Đăng (Tuyến 9) |
Từ đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến cổng trường trung học cơ sở Khánh Yên |
II |
1.600.000 |
10 |
Từ cổng trường trung học cơ sở Khánh Yên đến hết đất trung tâm bồi dưỡng chính trị |
IV |
700.000 |
|
11 |
Đường Thái Quang |
Từ giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công |
IV |
800.000 |
12 |
Đường Thanh Niên |
Từ đất nhà ông Thủy đến hết đất nhà bà Lan Hưng |
IV |
900.000 |
13 |
Đường vào Làng Coóc |
Từ chợ trung tâm đến hết đất nhà Trang Tới |
III |
1.100.000 |
14 |
Từ đất nhà Trang Tới đến giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) |
IV |
600.000 |
|
15 |
Đường Lê Quý Đôn |
Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng |
IV |
700.000 |
16 |
Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên |
VI |
350.000 |
|
17 |
Đường vào Nà Sầm |
Từ hết đất Trung tâm chính trị đến giáp mương Pom Chom |
VII |
280.000 |
18 |
Đường Điện Biên (Tuyến 8) |
Từ giáp đất Đội Thi hành án đến giáp đất nhà bà Hằng Dũng |
V |
400.000 |
19 |
Tuyến 8: Từ đất Thi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7 |
VII |
220.000 |
|
20 |
Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung 30 m |
VII |
250.000 |
|
21 |
Đường Hoàng Liên (tuyến 11) |
Từ trụ sở nhà làm việc khối nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng |
IV |
700.000 |
22 |
Tuyến 20 |
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
III |
1.100.000 |
23 |
Tuyến 21 |
Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung |
III |
1.100.000 |
24 |
Tuyến 22 |
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
III |
1.000.000 |
25 |
Đường Gia Lan (tuyến 1) |
Từ giáp tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (giáp đất Huyện ủy) |
III |
1.300.000 |
26 |
Từ giáp đất nhà ông Hùng Vân đến hết đất nhà ông Vương Hùng Mạnh |
VII |
250.000 |
|
27 |
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
I |
2.000.000 |
|
28 |
Tuyến 25 |
Từ cầu Nậm Lếch đến đường Trần Phú |
III |
1.300.000 |
29 |
Từ giao với đường Trần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc |
II |
2.000.000 |
|
30 |
Đường Nam Thái QL 279 |
Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên |
I |
350.000 |
31 |
Đường Nà Trang (tuyến 16) |
Từ giáp đất nhà Thạch Tho đến hạt bảo dưỡng đường bộ |
VII |
250.000 |
32 |
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố số 4 |
Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất Bát Giờ |
VII |
280.000 |
33 |
Tuyến 14 |
Từ cách đường Quang Trung 20 m đến cách đường Thái Quang 20 m |
IV |
700.000 |
34 |
Tuyến 37 |
Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 37 |
V |
550.000 |
35 |
Tuyến 39 (đường vào sân vận động) |
Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 39 |
V |
450.000 |
36 |
Các vị trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên |
Đất thuộc các tổ dân phố Nam Thái, Coóc 1, Coóc 2, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công, Mạ 1, Mạ 2 |
VII |
200.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* Xã Khánh Yên Thượng |
||||
1 |
Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ đất nhà ông Phi đến giáp đất nhà Tư Thơm |
IV |
400.000 |
2 |
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
Từ giáp đất Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch |
III |
500.000 |
* Xã Võ Lao |
||||
3 |
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp PTNT tại Võ Lao |
III |
600.000 |
4 |
Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mà |
III |
500.000 |
|
5 |
Đoạn hết đất ông Lự Văn Công đến ngầm suối Nậm Mu |
III |
500.000 |
|
6 |
Đường đi Nậm Mả |
Đoạn giáp tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 |
VI |
200.000 |
7 |
Đường vào UBND xã Võ Lao |
Đoạn giáp tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 |
VI |
200.000 |
8 |
Giáp ranh TT Võ Lao |
Đoạn tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi (từ mét 01 đến 20) |
V |
250.000 |
* Xã Tân An |
||||
9 |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường |
Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết đất nhà Thắng Hường |
III |
600.000 |
10 |
Từ đất nhà Tiên Tuyết đến đất nhà ông bà Lực Hằng |
III |
500.000 |
|
11 |
Đường quy hoạch M4, M1 |
Tính từ Ql 279 vào 20 m |
IV |
400.000 |
12 |
Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) |
Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã Tân An |
IV |
400.000 |
13 |
Đường đi bến phà cũ |
Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất |
IV |
350.000 |
* Xã Minh Lương |
||||
14 |
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ đất nhà ông Sầm Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn |
IV |
400.000 |
15 |
Trung tâm cụm xã Minh Lương |
Từ hết đất nhà ông Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương |
IV |
350.000 |
16 |
Từ nhà ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng |
V |
300.000 |
|
* Xã Dương Quỳ |
||||
17 |
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân |
III |
500.000 |
18 |
Trung tâm cụm xã Dương Quỳ |
Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng |
IV |
360.000 |
19 |
Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ |
V |
300.000 |
|
20 |
Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ |
VII |
180.000 |
|
* Xã Khánh Yên Hạ |
||||
21 |
Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ ngầm suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã |
V |
300.000 |
22 |
Trung tâm xã Khánh Yên Hạ |
Từ Trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan |
III |
550.000 |
23 |
Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Quán Lý |
IV |
350.000 |
|
24 |
Từ giáp đất nhà ông Quán Lý đến nhà Miên Thảo |
V |
300.000 |
|
25 |
Đường Khánh Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ giáp đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Thanh Dinh |
IV |
350.000 |
26 |
Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken |
VII |
180.000 |
|
* Xã Làng Giàng |
||||
27 |
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ giáp ranh thị trấn Khánh Yên đến suối cạn (hết đất quy hoạch thị trấn) |
III |
650.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
160.000 |
Vị trí 2 |
140.000 |
Vị trí 3 |
110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33.000 |
Vị trí 2 |
28.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28.000 |
Vị trí 2 |
24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24.000 |
Vị trí 2 |
19.000 |
Vị trí 3 |
14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14.000 |
Vị trí 2 |
11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6.500 |
Vị trí 2 |
5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
(1) |
(2) |
(3) |
|
* Xã Khánh Yên Thượng: |
|
- |
Thôn Yên Thành, Nà Lộc |
1 |
- |
Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Võ Lao: |
|
- |
Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn |
1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Hoà Mạc: |
|
- |
Thôn Trung Tâm |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
2 |
|
* Xã Văn Sơn: |
|
- |
Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Tân An: |
|
- |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường: Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường: Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 |
1 |
- |
Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường: Từ nhà ông Hưng Thuý đến cột mốc Tân An - Yên Bái; các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc thôn Tân An 1, Tân An 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Minh Lương: |
|
- |
Dọc hai bên đường ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Thẩm Dương: |
|
- |
Bản Thẳm (ven QL 279) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Xé: |
|
- |
Thôn Ta Náng |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Dần Thàng: |
|
- |
Toàn xã |
3 |
|
* Xã Nậm Xây: |
|
- |
Toàn xã |
3 |
|
* Xã Nậm Chầy: |
|
- |
Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới |
2 |
- |
Các vị trí còn lại |
3 |
|
* Xã Dương Quỳ: |
|
- |
Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Các thôn 8, 9, 14 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Khánh Yên Hạ: |
|
- |
Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Chiềng Ken: |
|
- |
Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) |
1 |
- |
Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Khánh Yên Trung: |
|
- |
Dọc hai bên đường Văn Bàn - Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn Trung Tâm |
1 |
- |
Các vị trí còn lại của thôn Trung Tâm; dọc hai bên đường Văn Bàn - Khánh Yên (tính vào 100m) từ nhà ông Mai Inh đến nhà ông Thuỳ thuộc thôn Nà Quan, Làn 1, Làn 2; thôn Noong Trai, Bơ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Tha: |
|
- |
Khe Coóc |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Liêm Phú: |
|
- |
Bản Trung Tâm; dọc theo tuyến đường HL 51: Từ ngầm trung tâm - Ỏ đến nhà ông Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Quang 2 thuộc thôn Ỏ; từ đầu ngầm tràn thôn Trung Tâm - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng |
1 |
- |
Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Làng Giàng: |
|
- |
Hô Phai, Nà Tiềm |
1 |
- |
Nậm Bó, Lập Thành, Nà Bay |
2 |
- |
Các khu vực đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Dạng: |
|
- |
Toàn Xã |
3 |
|
* Xã Nậm Mả |
|
- |
Toàn xã |
3 |
|
* Xã Tân Thượng: |
|
- |
Dọc Quốc lộ 279: Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến mốc ranh giới Tân Thượng - Sơn Thủy (từ hành lang an toàn giao thông vào dưới 100m) |
1 |
- |
Giáp QL 279 đến danh giới xã Cam Cọn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Sơn Thủy: |
|
- |
Từ nhà ông Tài Quý đến hết trường THCS; từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán + 100m; từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thị Trấn Khánh Yên |
1,2 |
1 |
1;2,3 |
1;2 |
1; 2 |
2 |
Xã Khánh Yên Thượng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
3 |
Xã Võ Lao |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
4 |
Xã Hoà Mạc |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
5 |
Xã Văn Sơn |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
6 |
Xã Tân An |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
7 |
Xã Minh Lương |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
8 |
Xã Thẩm Dương |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
9 |
Xã Nậm Xé |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
10 |
Xã Dần Thàng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
11 |
Xã Nậm Xây |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
12 |
Xã Nậm Chầy |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
13 |
Xã Dương Quỳ |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
14 |
Xã Khánh Yên Hạ |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
15 |
Xã Chiềng Ken |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
16 |
Xã Khánh Yên Trung |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
17 |
Xã Nậm Tha |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
18 |
Xã Liêm Phú |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
19 |
Xã Làng Giàng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
20 |
Xã Nậm Dạng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
21 |
Xã Nậm Mả |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
22 |
Xã Tân Thượng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
23 |
Xã Sơn Thủy |
2;3 |
2 |
2,3 |
2 |
2 |
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4 Điều 5 Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Quy định sửa đổi chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và điều chỉnh mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 26/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014 Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy chế công nhận danh hiệu của Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014-2015 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đi học và công tác quản lý đối với người được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch phát triển thể dục thể thao thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND năm 2013 về thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông; phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 03/12/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 – Nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/02/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn Tỉnh do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy định Quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 45/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 54/2010/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về Danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về thẩm quyền thẩm tra thiết kế, cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình tạm và thời hạn của giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, phà đối với đò, phà ngang trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư cho nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 50/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục năm 2014-2015 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai, ba bánh, gắn máy, chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh đơn giá đất ở năm 2013 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND sửa đổi chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 20/2008/QĐ-UBND Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 09 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản trong khu kinh tế, khu công nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng “Công nghệ thông tin - Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh" Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy định xét duyệt, công nhận ấp, khu phố, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự" Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với hộ nuôi thủy sản có đất bị ảnh hưởng trong phạm vi dự án đường dây 500kV Phú Mỹ - Sông Mây đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà cho năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về lập dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 32/2007/QĐ-UBND Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 17/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thư viện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức thực hiện Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương tỉnh Ninh Bình quản lý Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý ban hành theo Quyết định 23/2010/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2013 - 2014 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 07 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác, tiêu thụ, lưu thông khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND chương trình giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 04/2010/QĐ-UBND và 10/2012/QĐ-UBND Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận Danh hiệu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân được giao đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ổn định sau khi chuyển đổi ruộng đất từ ô thửa nhỏ thành ô thửa lớn trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 1 Điều 4 Chương II Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định bổ sung mức giá thu viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí "Khu nhà trọ văn hóa" tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất lúa sang mục đích phi nông nghiệp Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy mô công trình và thời hạn cấp giấy phép xây dựng tạm Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu thuỷ lợi phí, phí dịch vụ lấy nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đã quy định tại Quyết định 51/2011/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm đối với Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, dự toán và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015 do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định Giải thưởng môi trường cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND về ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về phát triển kinh tế, xã hội thành phố Vũng Tàu đến năm 2015, có tính đến năm 2020 Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về phân bổ bổ sung kinh phí năm 2013 thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Đề án thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 quy định tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất tại tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất, phân khu vực đất, phân loại đường phố, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ đối với huấn luyện, vận động viên ngành thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về không gian xây dựng công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, b khoản 2 Điều 3 Quyết định 33/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/08/2012 | Cập nhật: 07/11/2012
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012