Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: 22/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Đinh Văn Chung
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2013/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Pháp lệnh Giá năm 2002 và các văn bản có liên quan;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (đính kèm phụ lục I,II,III).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Nghị quyết ban hành cụ thể mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (B4)
(Đính kèm Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

75.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25- 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

50.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

30.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

20.000

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (C4)
(Đính kèm Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: đồng

STT

TÊN LOẠI PHẪU THUẬT

GIÁ ĐỀ NGHỊ

GHI CHÚ

GÂY TÊ

GÂY MÊ

GÂY TÊ CHUYỂN MÊ

 

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

1

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

 

3.096.000

 

 

2

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới

 

2.545.000

 

 

3

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

 

2.958.000

 

 

4

Cắt toàn bộ dạ dày

 

3.037.000

 

 

5

Cắt toàn bộ đại tràng

 

3.067.000

 

 

6

Cắt gan phải hoặc gan trái

 

3.424.000

 

 

7

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

 

3.137.000

 

 

8

Cắt bỏ khối u tá tụy

 

2.884.000

 

 

9

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

 

3.077.000

 

 

10

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

 

2.972.000

 

 

11

Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi

 

2.522.000

 

 

12

Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

 

3.127.000

 

 

13

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma

 

3.124.000

 

 

 

PHẪU THUẬT LOAI I

 

 

 

 

1

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

 

2.329.000

 

 

2

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

 

2.360.000

 

 

3

Cắt ung thư giáp trạng

 

2.470.000

 

 

4

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

 

2.536.000

 

 

5

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

2.532.000

 

 

6

Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung

 

2.555.000

 

 

7

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

 

2.414.000

 

 

8

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư vỡ

 

2.639.000

 

 

9

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

2.265.000

 

 

10

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

 

2.420.000

 

 

11

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

 

2.668.000

 

 

12

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

 

2.441.000

 

 

13

Nạo sàng hàm

 

2.517.000

 

 

14

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III

 

2.299.000

 

 

15

Cắt u nang giáp móng

 

2.186.000

 

 

16

Cắt u nang cạnh cổ

 

2.487.000

 

 

17

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

 

2.516.000

 

 

18

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

 

2.503.000

 

 

19

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

 

2.504.000

 

 

20

Cắt u sau phúc mạc tái phát

 

2.471.000

 

 

21

Cắt u sau phúc mạc

 

2.532.000

 

 

22

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

 

2.468.000

 

 

23

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

2.547.000

 

 

24

Cắt túi thừa tá tràng

 

2.387.000

 

 

25

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

2.336.000

 

 

26

Cắt u mạc treo có cắt ruột

 

2.475.000

 

 

27

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

 

2.469.000

 

 

28

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

 

2.490.000

 

 

29

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

 

2.645.000

 

 

30

Cắt đoạn ruột non

 

2.441.000

 

 

31

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

2.522.000

 

 

32

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

 

2.308.000

 

 

33

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

 

2.507.000

 

 

34

Cắt phân thùy gan

 

2.557.000

 

 

35

Cắt phân thùy dưới gan phải

 

2.557.000

 

 

36

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

 

2.616.000

 

 

37

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan

 

2.538.000

 

 

38

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

 

2.554.000

 

 

39

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

 

2.444.000

 

 

40

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

 

2.481.000

 

 

41

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

 

2.363.000

 

 

42

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

 

2.581.000

 

 

43

Cắt đuôi tụy và cắt lách

 

2.501.000

 

 

44

Cắt thân và đuôi tuỵ

 

2.612.000

 

 

45

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

 

2.326.000

 

 

46

Cắt phân thùy dưới gan trái

 

2.460.000

 

 

47

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

 

2.269.000

 

 

48

Nối ống mật chủ - tá tràng

 

2.382.000

 

 

49

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

 

2.440.000

 

 

50

Nối nang tụy - dạ dày

 

2.440.000

 

 

51

Nối nang tụy - hỗng tràng

 

2.427.000

 

 

52

Cắt lách do chấn thương

 

2.321.000

 

 

53

Nối túi mật - hỗng tràng

 

2.194.000

 

 

54

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

 

2.356.000

 

 

55

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

 

2.496.000

 

 

56

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

 

2.276.000

 

 

57

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

 

2.443.000

 

 

58

Cắt một nửa thận

 

2.107.000

 

 

59

Lấy sỏi san hô thận

 

2.382.000

 

 

60

Nối niệu quản - đài thận

 

2.317.000

 

 

61

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

 

2.540.000

 

 

62

Cắt thận đơn thuần

 

2.405.000

 

 

63

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

 

2.295.000

 

 

64

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

 

2.053.000

 

 

65

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

 

2.410.000

 

 

66

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

 

2.345.000

 

 

67

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

 

2.310.000

 

 

68

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

 

2.246.000

 

 

69

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

 

2.173.000

 

 

70

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

2.176.000

2.434.000

2.508.000

 

71

Cắt cổ bàng quang

2.000.000

2.258.000

2.332.000

 

72

Cắt nối niệu đạo sau

1.859.000

2.117.000

2.191.000

 

73

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

 

2.526.000

 

 

74

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.275.000

2.532.000

2.606.000

 

75

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

2.089.000

2.347.000

2.421.000

 

76

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.136.000

2.394.000

2.468.000

 

77

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.244.000

2.501.000

2.576.000

 

78

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

 

2.486.000

 

 

79

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

 

2.308.000

 

 

80

Lấy khối máu tụ thành nang

 

2.602.000

 

 

81

Cắt đại tràng qua nội soi

 

2.229.000

 

 

82

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

 

2.606.000

 

 

83

Cắt túi mật qua đường nội soi

 

2.506.000

 

 

84

Cắt thận qua nội soi

 

2.566.000

 

 

85

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

 

2.575.000

 

 

86

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

 

2.717.000

 

 

87

Khâu phục hồi mạch vùng cổ do chấn thương

 

2.066.000

 

 

88

Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn

 

2.067.000

 

 

89

Khâu vết thương mạch máu chi

 

2.164.000

 

 

90

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

 

2.686.000

 

 

91

Ghép khuyết xương sọ

 

2.352.000

 

 

92

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

 

2.183.000

 

 

93

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.122.000

2.389.000

2.445.000

 

94

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm

 

2.630.000

 

 

95

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

2.177.000

2.177.000

2.177.000

 

96

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

 

1.979.000

 

 

97

Cắt u tuyến mang tai

2.165.000

2.497.000

2.517.000

 

98

Mở khí quản trong u tuyến giáp

 

2.093.000

 

 

99

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

 

2.445.000

 

 

100

Cắt bỏ trĩ vòng

2.140.000

2.407.000

2.463.000

 

101

Dẫn lưu áp xe tụy

 

2.314.000

 

 

102

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

2.384.000

 

 

103

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.781.000

2.088.000

2.144.000

 

104

Lấy thai trong bệnh đặc biệt : Tim, thận, gan

2.239.000

2.537.000

2.611.000

 

105

Lấy khối máu tụ thành nang

2.228.000

2.486.000

2.560.000

 

106

Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối

 

2.164.000

 

 

107

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

 

2.313.000

 

 

108

Làm hậu môn nhân tạo

 

2.300.000

 

 

109

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

 

2.298.000

 

 

110

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

2.368.000

 

 

111

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

 

2.313.000

 

 

112

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

 

2.203.000

 

 

113

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

 

2.496.000

 

 

114

Đóng hậu môn nhân tạo

 

2.367.000

 

 

115

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

 

2.388.000

 

 

116

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên (tinh hoàn ẩn)

2.093.000

2.382.000

2.416.000

 

117

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2.090.000

2.379.000

2.413.000

 

118

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

 

2.415.000

 

 

119

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

 

2.362.000

 

 

120

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.020.000

2.287.000

2.343.000

 

121

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1.844.000

2.103.000

2.175.000

 

122

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

1.738.000

2.005.000

2.061.000

 

123

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.867.000

2.134.000

2.190.000

 

124

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

 

2.130.000

 

 

125

Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay

1.830.000

2.089.000

2.115.000

 

126

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

2.419.000

 

 

127

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.792.000

2.092.000

2.155.000

 

128

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

1.945.000

2.235.000

2.299.000

 

129

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.809.000

2.099.000

2.162.000

 

130

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

2.035.000

2.333.000

2.389.000

 

131

Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mẫu chuyển hoặc dưới mẫu chuyển

1.805.000

2.095.000

2.158.000

 

132

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

1.991.000

2.281.000

2.344.000

 

133

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

1.956.000

2.254.000

2.070.000

 

134

Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2

 

1.963.000

 

 

135

Cắt u máu lan tỏa, đường kính trên 10cm

 

2.143.000

 

 

136

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

 

1.917.000

 

 

137

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

1.895.000

2.185.000

2.248.000

 

138

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1.864.000

2.154.000

2.217.000

 

139

Cắt đoạn khớp khuỷu

 

2.346.000

 

 

140

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

1.741.000

2.031.000

2.094.000

 

141

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

1.895.000

2.185.000

2.248.000

 

142

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

 

2.172.000

 

 

143

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1.871.000

2.173.000

2.216.000

 

144

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1.598.000

1.896.000

1.951.000

 

145

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

1.791.000

2.088.000

2.020.000

 

146

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1.510.000

1.808.000

1.863.000

 

147

Phẫu thuật vết thương khớp

1.773.000

2.062.000

2.136.000

 

148

Nối gân gấp

1.971.000

2.269.000

2.324.000

 

149

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

 

1.943.000

 

 

150

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.733.000

2.031.000

2.105.000

 

151

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm

 

2.016.000

 

 

152

Cắt u thần kinh

1.935.000

2.232.000

2.288.000

 

153

Gỡ dính thần kinh

 

2.073.000

 

 

154

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.754.000

2.052.000

2.107.000

 

155

Phẫu thuật gãy xương đòn

1.824.000

2.107.000

2.179.000

 

156

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.903.000

2.198.000

2.257.000

 

157

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1.819.000

2.102.000

2.174.000

 

158

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.868.000

2.151.000

2.223.000

 

159

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

2.058.000

2.357.000

2.412.000

 

160

Phẫu thuật cắt cụt đùi

 

2.017.000

 

 

161

Đóng đinh xương chày mở

1.958.000

2.257.000

2.313.000

 

161

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

1.938.000

2.237.000

2.293.000

 

163

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

2.080.000

2.379.000

2.434.000

 

164

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

2.067.000

2.366.000

2.421.000

 

165

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

1.902.000

2.201.000

2.257.000

 

166

Đặt vít gãy thân xương sên

1.817.000

2.116.000

2.171.000

 

167

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1.785.000

2.077.000

2.060.000

 

168

Nối gân duỗi

2.157.000

2.487.000

2.511.000

 

169

Khâu nối thần kinh

2.044.000

2.343.000

2.399.000

 

170

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

 

2.083.000

 

 

171

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

 

1.897.000

 

 

172

Vỡ bàng quang nội soi

 

2.543.000

 

 

173

Cắt u nang buồng trứng nội soi

 

2.437.000

 

 

174

Bóc nhân sơ tử cung nội soi

 

2.444.000

 

 

175

Cắt tử cung nội soi

 

2.493.000

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI II

 

 

 

 

1

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực( mê)

 

1.208.000

 

 

2

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi( mê)

1.188.000

1.523.000

1.587.000

 

3

Phẫu thuật vách ngăn mũi(mê)

 

1.321.000

 

 

4

Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung (mê)

1.083.000

1.223.000

1.272.000

 

5

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng (mê)

 

1.546.000

 

 

6

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần (mê)

 

1.573.000

 

 

7

Nối vị tràng(mê)

 

1.421.000

 

 

8

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa (mê)

 

1.361.000

 

 

9

Cắt ruột thừa kèm túi keckel (tê hoặc mê)

1.088.000

1.347.000

1.411.000

 

10

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc(mê)

 

1.295.000

 

 

11

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên(tê hoặc mê)

970.000

1.246.000

1.310.000

 

12

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt( tê hoặc mê)

1.014.000

1.341.000

1.415.000

 

13

Mở thông dạ dày ( tê hoặc mê)

1.102.000

1.392.000

1.495.000

 

14

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần (tê hoặc mê)

1.070.000

1.391.000

1.406.000

 

15

Lấy sỏi dẫn lưu túi mật (mê)

 

1.402.000

 

 

16

Lấy sỏi niệu quản( tê hoặc mê)

1.038.000

1.325.000

1.370.000

 

17

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.133.000

1.411.000

1.465.000

 

18

Lấy sỏi bàng quang ( tê hoặc mê)

1.070.000

1.346.000

1.391.000

 

19

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật(tê hoặc mê)

955.000

1.231.000

1.276.000

 

20

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng ( tê hoặc mê)

1.059.000

1.331.000

1.371.000

 

21

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng (tê hoặc mê)

1.234.000

1.506.000

1.570.000

 

22

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản (tê hoặc mê)

1.139.000

1.425.000

1.481.000

 

23

Khâu tử cung do nạo thủng (tê hoặc mê)

1.159.000

1.454.000

1.509.000

 

24

Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng (mê)

 

1.344.000

 

 

25

Phẫu thuật tháo lồng ruột (mê)

 

1.307.000

 

 

26

Cắt túi thừa meckel (tê hoặc mê)

 

1.372.000

 

 

27

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em (mê)

 

1.335.000

 

 

28

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn ( tê hoặc mê)

1.016.000

1.301.000

1.333.000

 

29

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu (mê)

 

1.413.000

 

 

30

Dẫn lưu hai thận ( tê hoặc mê)

1.007.000

1.274.000

1.330.000

 

31

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên ( tê hoặc mê)

1.111.000

1.395.000

1.440.000

 

32

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên ( tê hoặc mê )

1.110.000

1.452.000

1.535.000

 

33

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay ( tê hoặc mê )

1.007.000

1.328.000

1.430.000

 

34

Phẫu thuật gãy mõm trên ròng trọc xương cánh tay ( tê hoặc mê )

1.021.000

1.332.000

1.433.000

 

35

Cắt cụt cẳng tay ( mê )

 

1.363.000

 

 

36

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu ( tê hoặc mê )

1.022.000

1.315.000

1.423.000

 

37

Tháo khớp gối ( tê hoặc mê )

1.080.000

1.391.000

1.493.000

 

38

Cắt cụt cẳng chân ( tê hoặc mê )

1.052.000

1.332.000

1.434.000

 

39

Phẫu thuật cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu ( tê hoặc mê )

1.027.000

1.268.000

1.351.000

 

40

Rút nẹt vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật ( tê hoặc mê )

1.056.000

1.323.000

1.417.000

 

41

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi ( mê )

 

1.294.000

 

 

42

Cắt polyp trực tràng qua nội soi ( mê )

 

1.302.000

 

 

43

Mở thông dạ dày qua nội soi ( mê )

 

1.324.000

 

 

44

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thì có vét hạch cổ 1 bên (mê)

 

1.324.000

 

 

45

Cắt u xương sườn: 1 xương (mê)

 

1.330.000

 

 

46

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng (mê)

 

1.504.000

 

 

47

Bóc nhân tuyến giáp (mê)

 

1.324.000

 

 

48

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo (tê / mê)

 

1.183.000

 

 

49

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới (tê / mê)

 

1.332.000

 

 

50

Cắt một xương sườn trong viêm xương (MÊ)

 

1.324.000

 

 

51

Vá nhĩ đơn thuần (mê)

 

1.164.000

 

 

52

Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi (mê)

 

1.324.000

 

 

53

Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê (tê / mê)

837.000

1.186.000

1.200.000

 

54

Cắt u nang TG, phẫu thuật tuyến giáp (mê)

 

1.319.000

 

 

55

Phẫu thuật nội soi mũi xoang (mê)

 

1.217.000

 

 

56

Phẫu thuật vách ngăn mũi qua nội soi (mê)

 

1.222.000

 

 

57

Phẫu thuật nang xoang hàm (mê)

 

1.281.000

 

 

58

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (tê / mê)

 

1.217.000

 

 

59

Cắt u mạc treo không cắt ruột (mê)

 

1.347.000

 

 

60

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường (mê)

 

1.299.000

 

 

61

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng (mê)

 

1.268.000

 

 

62

Làm hậu môn nhân tạo (mê)

 

1.340.000

 

 

63

Phẫu thuật rò hậu môn các loại (tê / mê)

975.000

1.275.000

1.350.000

 

64

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn (tê / mê)

976.000

1.276.000

1.350.000

 

65

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành (mê)

 

1.288.000

 

 

66

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành (mê)

 

1.304.000

 

 

67

Mở bụng thăm dò (mê)

 

1.197.000

 

 

68

Dẫn lưu áp xe ruột thừa (mê)

 

1.255.000

 

 

69

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường (tê / mê)

944.000

1.267.000

1.323.000

 

70

Phẫu thuật cắt túi mật (mê)

 

1.385.000

 

 

71

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (tê / mê)

1.102.000

1.415.000

1.471.000

 

72

Cấp cứu nối đứt niệu đạo do vỡ xương chậu (tê / mê)

1.211.000

1.527.000

1.602.000

 

73

Cắt nối niệu đạo trước (tê / mê)

 

1.303.000

 

 

74

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn (Tê/mê)

873.000

1.170.000

 

 

75

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (Tê/mê)

1.022.000

1.323.000

1.399.000

 

76

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản (Tê/mê)

1.013.000

1.297.000

1.353.000

 

77

Dẫn lưu thận qua da (Tê/mê)

1.087.000

1.371.000

1.427.000

 

78

Lấy sỏi bàng quang (tê/mê)

1.087.000

1.371.000

1.427.000

 

79

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (tê/mê)

1.062.000

1.344.000

1.415.000

 

80

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật (tê/mê)

 

1.369.000

 

 

81

Phẫu thuật cắt nang thận (mê)

1.087.000

1.385.000

1.440.000

 

82

Phẫu thuật thoát vị ống Nuck (tê/mê)

1.052.000

1.349.000

1.405.000

 

83

Phẫu thuật cắt U lành bàng quang (tê/mê)

1.033.000

1.340.000

1.396.000

 

84

Phẫu thuật cắt U tuyến tiền liệt

1.161.000

1.458.000

1.514.000

 

85

Phẫu thuật LeFort (sa sinh dục)(tê/mê)

1.127.000

1.425.000

1.481.000

 

86

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng (tê/mê)

1.150.000

1.447.000

1.503.000

 

87

Cắt cụt cổ tử cung (tê/mê)

1.061.000

1.358.000

1.415.000

 

88

Phẫu thuật treo tử cung (tê/mê)

1.061.000

1.358.000

1.415.000

 

89

Làm lại thành âm đạo (tê/mê)

1.070.000

1.367.000

1.423.000

 

90

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (tê/mê)

1.076.000

1.374.000

1.429.000

 

91

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ (tê/mê)

930.000

1.227.000

1.283.000

 

92

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai (tê/mê)

974.000

1.272.000

1.327.000

 

93

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung đường bụng (tê/mê)

1.114.000

1.412.000

1.467.000

 

94

Phẫu thuật Crossen (sa sinh dục) (tê/mê)

1.204.000

1.502.000

1.558.000

 

95

Phẫu thuật tái tạo tầng sinh môn (tê/mê)

1.070.000

1.367.000

1.423.000

 

96

Lấy giun, dị vật ở ruột non (mê)

 

1.475.000

 

 

97

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi (mê)

 

1.386.000

 

 

98

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát (mê)

 

1.413.000

 

 

99

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

 

1.341.000

 

 

100

Mở thông dạ dày trẻ lớn

 

1.387.000

 

 

101

Dẫn lưu túi mật (mê)

 

1.430.000

 

 

102

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

 

1.386.000

 

 

103

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang (tê/mê)

969.000

1.407.000

1.464.000

 

104

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên (tê/mê)

900.000

1.338.000

1.393.000

 

105

Lấy sỏi niệu đạo (tê/mê)

752.000

1.190.000

1.245.000

 

106

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng (Mê)

 

1.596.000

 

 

107

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay (tê/mê)

1.005.000

1.476.000

1.540.000

 

108

Nối đứt dây chằng bên (tê/mê)

1.030.000

1.467.000

1.523.000

 

109

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần (tê/mê)

888.000

1.326.000

1.382.000

 

110

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu (tê/mê)

844.000

1.300.000

1.356.000

 

111

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (tê/mê)

894.000

1.326.000

1.389.000

 

112

Cắt u xương lành (tê/mê)

882.000

1.320.000

1.376.000

 

113

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp (tê/mê)

958.000

1.395.000

1.451.000

 

114

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (tê/mê)

931.000

1.362.000

1.426.000

 

115

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (tê/mê)

1.023.000

1.455.000

1.518.000

 

116

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu (tê/mê)

940.000

1.371.000

1.435.000

 

117

Tháo khớp khuỷu (tê/mê)

966.000

1.397.000

1.460.000

 

118

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay (tê/mê)

1.106.000

1.537.000

1.600.000

 

119

Tháo khớp cổ tay (tê/mê)

1.071.000

1.502.000

1.566.000

 

120

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (tê/mê)

1.067.000

1.498.000

1.562.000

 

121

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (tê/mê)

1.064.000

1.502.000

1.557.000

 

122

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè (tê/mê)

1.070.000

1.508.000

1.563.000

 

123

Phẫu thuật co gân Achille (tê/mê)

937.000

1.374.000

1.430.000

 

124

Tháo một nửa bàn chân trước (tê/mê)

1.006.000

1.444.000

1.499.000

 

125

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm (tê/mê)

1.017.000

1.455.000

1.511.000

 

126

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm (mê)

 

1.390.000

 

 

127

Cắt u nang bao hoạt dịch (tê/mê)

952.000

1.389.000

1.445.000

 

128

Tháo khớp kiểu Pirogoff (tê/mê)

894.000

1.331.000

1.387.000

 

129

Găm Kirschner trong gãy mắt cá (tê/mê)

1.027.000

1.464.000

1.520.000

 

130

Cắt u bao gân (Tê/mê)

1.006.000

1.444.000

1.499.000

 

131

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch (tê/mê)

1.027.000

1.464.000

1.520.000

 

132

Cắt u xương sụn lành tính (tê/mê)

1.119.000

1.557.000

1.613.000

 

133

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

889.000

1.389.000

1.445.000

 

134

Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

1.127.000

1.435.000

1.490.000

 

135

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản (tê/mê)

1.103.000

1.541.000

1.596.000

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI III

 

 

 

 

1

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

707.000

973.000

1.039.000

 

2

Lấy đường rò luân nhĩ

896.000

1.204.000

1.219.000

 

3

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ

865.000

1.267.000

1.267.000

 

4

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

 

1.111.000

 

 

5

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

 

1.175.000

 

 

6

Lấy máu tụ tầng sinh môn

910.000

1.194.000

1.241.000

 

7

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

774.000

1.044.000

1.109.000

 

8

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

839.000

1.109.000

1.175.000

 

9

Cắt u dương vật lành

857.000

1.146.000

1.212.000

 

10

Cắt polyp cổ tử cung

927.000

1.216.000

1.281.000

 

11

Khâu rách cùng đồ

847.000

1.136.000

1.202.000

 

12

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

903.000

1.192.000

1.258.000

 

13

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

705.000

976.000

1.040.000

 

14

Cắt u phần mềm đơn thuần

690.000

962.000

1.026.000

 

15

Rút đinh các loại

809.000

1.081.000

1.145.000

 

16

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10 diện tích cơ thể

696.000

968.000

1.032.000

 

17

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

805.000

1.093.000

1.141.000

 

18

Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán

727.000

1.015.000

1.063.000

 

19

Cắt u vú nhỏ

727.000

1.015.000

1.063.000

 

20

Cắt u thành âm đạo

849.000

1.137.000

1.185.000

 

21

Thắt các động mạch ngoại vi

821.000

1.091.000

1.156.000

 

22

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

799.000

1.088.000

1.135.000

 

23

Khâu kín vết thương thủng ngực

876.000

1.146.000

1.212.000

 

24

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

803.000

1.091.000

1.138.000

 

25

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

748.000

1.036.000

1.083.000

 

26

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

733.000

1.021.000

1.068.000

 

27

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

 

1.075.000

 

 

28

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

844.000

1.114.000

1.180.000

 

29

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng bằng Mesh

765.000

1.035.000

1.101.000

 

30

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

688.000

962.000

1.028.000

 

31

Dẫn lưu áp xe gan

798.000

1.077.000

1.143.000

 

32

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

811.000

1.090.000

1.155.000

 

33

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

757.000

1.031.000

1.097.000

 

34

Dẫn lưu áp xe phổi

884.000

1.204.000

1.270.000

 

35

Chích áp xe tầng sinh môn

758.000

1.032.000

1.098.000

 

36

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

710.000

999.000

1.046.000

 

37

Cắt u nang thừng tinh

888.000

1.177.000

1.224.000

 

38

Cắt u sùi đầu miệng sáo

772.000

1.061.000

1.108.000

 

39

Cắt túi thừa niệu đạo

765.000

1.054.000

1.101.000

 

40

Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie)

848.000

1.137.000

1.184.000

 

41

Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

794.000

1.082.000

1.129.000

 

42

Phẫu thuật AVF (nối thông tỉnh-động mạch)

745.000

1.053.000

1.100.000

 

43

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

955.000

1.239.000

1.286.000

 

44

Mở thông bàng quang

892.000

892.000

892.000

 

45

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

893.000

1.175.000

1.241.000

 

46

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

805.000

1.075.000

1.141.000

 

47

Tháo đốt bàn

757.000

1.027.000

1.093.000

 

48

Rút đinh các loại

799.000

1.069.000

1.135.000

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỊCH VỤ THỦ THUẬT (C4)
( Đính kèm Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: đồng

STT

TÊN LOẠI THỦ THUẬT

Mức giá

Ghi chú

 

THỦ THUẬT ĐẶC BIỆT

 

 

1

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

1.022.000

 

2

Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ)

1.022.000

 

3

Kích thích tim vĩnh viễn bằng điện cực trong buồng tim (một ổ)

1.229.000

 

4

Tán sỏi ngoài cơ thể

924.000

 

5

Soi và bơm rửa phế quản

1.093.000

 

6

Tháo lồng ruột

928.000

 

 

THỦ THUẬT LOẠI I

 

 

1

Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

997.000

 

2

Khâu vành tai rách sau chấn thương

997.000

 

3

Chích rạch màng nhĩ

933.000

 

4

Chích áp xe quanh Amidan

911.000

 

5

Chích áp xe thành sau họng

884.000

 

6

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

752.000

 

7

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em

744.000

 

8

Hồi sức sơ sinh ngạt

829.000

 

9

Thay máu sơ sinh

1.036.000

 

10

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

590.000

 

11

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

998.000

 

12

Nắn gãy thân xương cánh tay

783.000

 

13

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

783.000

 

14

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau Colles

944.000

 

15

Nắn gãy và trật khớp háng

896.000

 

16

Choáng điện cấp cứu có kết quả

656.000

 

17

Chọc dẫn lưu dịch màng tim cấp cứu

821.000

 

18

Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở

544.000

 

19

Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần

502.000

 

20

Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất

270.000

 

21

Nắn gãy xương cánh tay trẻ em

1.012.000

 

22

Gây tê NMC

947.000

 

23

Phá thai nội khoa

915.000

 

24

Hủy thai

872.000

 

25

Nong da quy đầu

251.000

 

 

THỦ THUẬT LOẠI II

 

 

1

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

653.000

 

2

Chọc hút máu tụ da đầu

398.000

 

3

Day kẹp hột lấy Canxi đông dưới kết mạc

523.000

 

4

Lấy dị vật kết mạc

261.000

 

5

Lấy dị vật họng , thanh quản

717.000

 

6

Lấy dị vật tai

261.000

 

7

Chích rạch màng nhỉ

715.369

 

8

Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật

482.000

 

9

Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

380.000

 

10

Nong niệu đạo

459.000

 

11

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

578.000

 

12

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng catheter

448.000

 

13

Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi

455.000

 

14

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

666.000

 

15

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

585.000

 

16

Bột ngực vai cánh tay

600.000

 

17

Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn

583.000

 

18

Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

470.000

 

19

Bột cánh, cẳng bàn tay

580.000

 

20

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

590.000

 

21

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

639.000

 

22

Đặt ống thông nội khí quản

101.000

 

23

Dẫn lưu dịch màng bụng

477.000

 

 

THỦ THUẬT LOẠI III

 

 

1

Đặt ống thông dd

78.000

 

2

Nong hậu môn

294.000

 

4

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

299.000

 

4

Đặt ống thông tá tràng

200.000

 

5

Chọc dịch màng bụng

251.000

 

6

Chích áp xe thành bụng

321.000

 

7

Rút ống JJ

220.000

 

8

Bơm rửa bàng quang, chảy máu lấy máu cục

293.570

 

9

Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bìu, tầng sinh môn

325.000

 

10

Chọc hút cùng Douglas

235.000

 

11

Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault

303.000

 

12

Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm

321.000

 

13

Bó bột chống xoay

298.000

 

14

Bó bột Desault

329.000

 

15

Nẹp bột đùi-bàn chân

329.000

 

16

Nẹp bột cẵng-bàn chân

287.000

 

17

Nẹp bột cánh-bàn tay

255.000

 

18

Kéo tạ xuyên đinh qua da

287.000

 

19

Tiêm cạnh cột sống

339.000

 

20

Thắt trỉ

213.000

 

21

Thở NCPAP/1 ngày

153.000

 

22

Thụt tháo

224.000