Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
Số hiệu: | 22/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 11/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Thực hiện Công văn số 8568/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo dự kiến kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 và Văn bản số 9149/BKHĐT-KTĐPLT ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến xây dựng kế hoạch 2014;
Xét Tờ trình số 4010/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Báo cáo thực hiện kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 và Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2014, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2014 là 367.900 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 337.900 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn cân đối theo tiêu chí: 182.900 triệu đồng;
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ tiền sử dụng đất: 154.000 triệu đồng.
b) Vốn xổ số kiến thiết: 30.000 triệu đồng.
2. Về phạm vi sử dụng nguồn vốn:
a) Đối với nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý
Đầu tư cho các ngành lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 19/2010/NQ- HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011 - 2015. Dành một phần nguồn vốn để bố trí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh về hỗ trợ xây dựng y tế cơ sở; các thiết chế văn hóa; kiên cố hóa trường lớp học; hỗ trợ xây dựng trường mầm non đạt chuẩn; giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao.
b) Đối với vốn phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã quản lý (kèm theo Phụ lục số III).
- UBND các huyện, thành phố, thị xã phân bổ, bố trí nguồn vốn được tỉnh phân cấp bảo đảm tỷ lệ 20% đầu tư cho giáo dục đào tạo; lồng ghép với nhiều nguồn vốn đầu tư khác để bảo đảm tỷ lệ bố trí 30% vốn đầu tư do địa phương quản lý hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng phù hợp với tiêu chí nông thôn mới. Đối ứng các dự án ODA về đầu tư xây dựng do các huyện làm chủ đầu tư theo Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Bố trí trả nợ các công trình, dự án có sử dụng nguồn vốn vay hoặc có dự án bị Trung ương thu hồi vốn đầu tư trên địa bàn do cấp huyện làm chủ đầu tư;
- Thực hiện phân bổ kế hoạch vốn và quản lý đầu tư theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011.
c) Danh mục các chương trình, dự án đầu tư; vốn đầu tư phân bổ cho từng công trình, dự án và cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố, thị xã (kèm theo Phụ lục số II và Phụ lục số III).
3. Các giải pháp thực hiện
a) Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sau khi có quyết định giao kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh ban hành quyết định triển khai thực hiện và báo cáo với HĐND tại kỳ họp thứ 11. Đồng thời dự kiến kế hoạch xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn Trung ương hỗ trợ năm 2015 báo cáo với Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi trình Bộ Kế hoạch đầu tư thẩm định trình Chính phủ phê duyệt và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất.
b) Khi thanh toán vốn xây dựng cơ bản phải kiên quyết thu hồi vốn ứng trước, nợ tạm ứng vốn xây dựng cơ bản của các chủ đầu tư, đẩy nhanh tiến độ quyết toán công trình hoàn thành, chấn chỉnh và hạn chế chuyển nhiệm vụ chi qua năm sau đối với lĩnh vực xây dựng cơ bản. Đối với các công trình, dự án đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng nhưng các chủ đầu tư không quyết toán theo đúng quy định hoặc không thanh toán hoàn vốn tạm ứng ngân sách tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2013 thì không bố trí vốn cho các công trình, dự án khởi công mới và không tiếp tục bố trí vốn đối với các công trình chậm thanh toán hoàn trả vốn tạm ứng ngân sách nhà nước trong kế hoạch năm 2014.
c) Tiếp tục tổ chức thực hiện đồng bộ, bảo đảm đúng tiến độ giải phóng mặt bằng; kiểm tra, rà soát lại thiết kế, dự toán các dự án, công trình loại bỏ các hạng mục không cần thiết, sử dụng vật liệu, thiết bị đắt tiền lãng phí làm tăng tổng mức đầu tư bất hợp lý; nghiêm cấm việc thực hiện khối lượng thi công vượt quá mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng xây dựng cơ bản; mở rộng tập huấn về kỹ năng vận động và tổ chức thực hiện nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ theo Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
d) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn đối với các dự án đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2014 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2014 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch.
Các địa phương được áp dụng cơ chế này cho Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện.
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2014. Chủ động vận động thu hút nguồn lực để tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển;
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2013 Tỉnh giao |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh KH 2014/ KH 2013 (%) |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
312.900 |
367.900 |
117,58 |
|
I |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI |
297.900 |
337.900 |
113,43 |
|
1 |
Đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
182.900 |
182.900 |
100,00 |
|
- |
Chi trả vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
29.160 |
31.000 |
106,31 |
|
- |
Chi hoàn trả các khoản tạm ứng ngân sách |
3.000 |
3.000 |
|
Hoàn trả tạm ứng năm 2012 của các công trình: nạo vét khẩn cấp luồng dẫn tàu thuyền vào khu neo đậu tránh trú bão Cửa Tùng, nâng cấp cải tạo cụm công trình ngăn mặn Việt Yên - Vĩnh Phước, hỗ trợ GPMB và TĐC công trình thủy lợi Sa Lung |
- |
Chi hoàn trả vay theo Nghị quyết số 02 |
|
3.173 |
|
Quỹ đất cấp huyện trả 100% số vốn vay phải trả trong năm 2014 (8,806 tỷ đồng); Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh trả 521 triệu đồng vốn vay của dự án đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1); ngân sách tập trung trả 3,173 tỷ cho 03 dự án cầu Cam Hiếu, cầu An Mô và tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh. |
- |
Chi hoàn trả vốn bị Trung ương thu hồi |
|
765 |
|
Tổng vốn bị thu hồi về ngân sách Trung ương là 24,705 tỷ; tỉnh đã trả 4,54 tỷ (từ nguồn quỹ đất năm 2013); còn lại 20,165 tỷ đồng dự kiến trích 10,385 từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ các xã bãi ngang năm 2014 để trả, số còn lại là 9,015 tỷ đồng được trả bằng nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của cấp huyện (chi tiết theo Biểu số 3), ngân sách tỉnh trả 765 triệu đồng cho 01 dự án Trạm bơm Bình An |
- |
Đầu tư trong năm 2014 |
150.740 |
144.962 |
96,17 |
100% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Tỉnh quản lý |
90.444 |
86.977 |
96,17 |
60% |
|
+ Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý |
60.296 |
57.985 |
96,17 |
40% |
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
114.000 |
154.000 |
135,09 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Tỉnh quản lý |
63.700 |
90.700 |
142,39 |
Chi tiết tại Biểu số 2 |
|
+ Phân cấp huyện quản lý |
50.300 |
63.300 |
125,84 |
Chi tiết tại Biểu số 3 |
II |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
15.000 |
30.000 |
200,00 |
Phân bổ cho các lĩnh vực: giáo dục và đào tạo, y tế, phúc lợi xã hội; lồng ghép thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới và thực hiện các đề án của HĐND tỉnh |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2014
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2013 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2014 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
2.841.803 |
2.031.292 |
1.171.560 |
207.677 |
|
A |
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
662.932 |
385.604 |
291.743 |
86.977 |
|
1 |
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
2 |
Bố trí vốn quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
3 |
Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
48.861 |
23.101 |
28.153 |
4.600 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
DA làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp |
Tỉnh đoàn |
Đakrông |
7053554 |
021 |
150 hộ |
10 - 12 |
380a/TWĐ ngày 30/10/2008 |
34.027 |
8.905 |
20.650 |
2.300 |
|
- |
Trụ sở làm việc Chi cục Thú y Quảng Trị |
Chi cục Thú y tỉnh |
Đông Hà |
7218170 |
161 |
1.107 m2 |
10 - 11 |
125/QĐ-UBND ngày 15/01/08; 913/QĐ-UBND ngày 31/05/10; 832/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 |
8.451 |
8.451 |
7.503 |
500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
Kênh tiêu dài 6312,58 m |
14 - 15 |
2054/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
6.383 |
5.745 |
|
1.800 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện |
4 |
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
33,962 |
17,000 |
1,050 |
3,000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Đông Ái Tử (hạng mục: đường giao thông tuyến RD-03 và RD36) |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
1,184 km |
13 - 15 |
1193/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
18.969 |
10.000 |
1.000 |
1.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Cam Hiếu |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
70 ha |
14 - 16 |
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
14.993 |
7.000 |
50 |
1.500 |
+ Đối ứng NSTW + Theo chính sách của tỉnh + NS huyện đối ứng 04 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
5 |
Hạ tầng chợ |
|
|
|
|
|
|
|
36.458 |
6.000 |
690 |
1.950 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ khu vực Cùa |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
220110210 |
189 |
106 lô |
13 - 15 |
1541/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
6.209 |
3.000 |
640 |
450 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ Mỹ Chánh, huyện Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
|
|
2194/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
30.249 |
3.000 |
50 |
1.500 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện đối ứng 03 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg |
6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
221.642 |
69.393 |
114.303 |
19.450 |
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh |
Sở Giao thông vận tải |
Vĩnh Linh |
7173532 |
163 |
2.108 m |
11 - 13 |
1373/QĐ-UBND ngày 30/7/10 |
19.332 |
14.000 |
15.540 |
3.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường đến trung tâm xã A Ngo |
Sở Giao thông vận tải |
Đakrông |
7049702 |
163 |
12,1 km |
10 - 13 |
2333/QĐ-UB ngày 09/12/08; 2501/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
88.004 |
2.737 |
69.032 |
2.000 |
Trả nợ KLHT |
- |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường Quang Trung |
UBND thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
|
|
11 - 12 |
876/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
2.083 |
450 |
1.500 |
450 |
Trả nợ KLHT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường nối từ tỉnh lộ 580 vào thôn Dương, xã Triệu Thành |
UBND xã Triệu Thành |
Triệu Phong |
|
163 |
673 m |
13 - 14 |
375/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 |
2.005 |
1.000 |
561 |
1.000 |
Trả nợ KLHT |
- |
Đường từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong |
Sở Giao thông vận tải |
Triệu Phong |
7311462 |
163 |
6 km |
12-15 |
1999/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
51.214 |
15.670 |
25.670 |
4.000 |
|
- |
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 |
Trung tâm Kiểm định xe cơ giới thủy bộ |
Đông Hà |
|
|
1.012 m2 |
13 - 15 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
25.427 |
13.664 |
1.000 |
2.000 |
+ NS tỉnh hỗ trợ 13,664 tỷ đồng theo quyết định phê duyệt + Vốn tự có của đơn vị |
- |
Đường vào sân vận động, huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
1.259 m |
14 - 15 |
316/QĐ-UBND ngày 28/2/2012 |
5.275 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
NS huyện năm 2013 bố trí 01 tỷ đồng |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
1.670 m |
14 - 15 |
1990/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.842 |
4.842 |
|
1.500 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ39) + NS huyện |
- |
Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
25 m |
14 - 15 |
2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.660 |
3.030 |
|
1.500 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện |
- |
Xây dựng block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
|
2.754 m |
14 - 16 |
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
17.800 |
12.000 |
|
2.000 |
+ NS huyện đối ứng 04 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg |
7 |
Văn hóa thể thao, Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.148 |
2.000 |
30 |
3.600 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tỉnh cho các huyện, thành phố, thị xã |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Toàn tỉnh |
|
554 |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới. Chi tiết như Biểu số 3 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Độ |
|
554 |
|
|
326/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND huyện Triệu phong |
2.148 |
2.000 |
30 |
1.000 |
|
8 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
16.780 |
16.780 |
500 |
5.000 |
|
|
Dự án hoàn thành trong năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Trị |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Đông Hà |
|
|
|
|
162/QĐ-SKH-CT ngày 10/8/2011 |
780 |
780 |
|
500 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Đông Hà |
7227812 |
|
1869 m2 |
|
2116/QĐ-UBND ngày 01/11/10 |
16.000 |
16.000 |
500 |
4.500 |
|
9 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
40.087 |
35.831 |
12.271 |
8.717 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Quảng Trị |
Thị ủy Quảng Trị |
Quảng Trị |
7321950 |
494 |
765 m2 |
11 - 13 |
273a/QĐ-UBND ngày 15/2/11 |
5.944 |
5.944 |
4.251 |
1.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, huyện Triệu Phong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu Phong |
7285381 |
494 |
2.500 m2 |
12 - 14 |
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010; 362/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 |
18.736 |
14.480 |
5.970 |
3.217 |
+ Vốn xổ số kiến thiết |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Vĩnh Linh |
7386514 |
494 |
2.190 |
13 - 15 |
1914/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
13.729 |
13.729 |
2.050 |
2.000 |
+ Vốn xổ số kiến thiết |
- |
Trường Mầm non thôn Húc Nghì, xã Húc Nghì thuộc DA Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét xã Húc Nghì và các xã lân cận huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
Đakrông |
|
491 |
04 phòng học và 04 phòng ở giáo viên |
|
1054/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 |
1.678 |
1.678 |
|
800 |
Đối ứng theo Quyết định số 60/2010/QĐ- TTg của Thủ tướng theo dự án di dân Húc Nghì |
- |
Hỗ trợ trường mầm non đạt chuẩn theo NQ HĐND tỉnh |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Toàn tỉnh |
|
491 |
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh |
|
|
|
1.700 |
Hỗ trợ TMN đạt chuẩn, chi tiết như Biểu số 3 |
10 |
Y tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
19.851 |
17.806 |
1.827 |
4.260 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa cơ sở làm việc của Hội bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ em mồ côi tỉnh Quảng Trị |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Đông Hà |
|
161 |
|
2014 |
90/QĐ-SKH-TH ngày 12/6/2013 |
290 |
290 |
|
260 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điện chiếu sáng nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa, thị trấn Khe Sanh |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
1520 m |
13 - 15 |
2049/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
5.177 |
4.000 |
1.827 |
1.000 |
+ NS huyện Hướng Hóa |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo tương đối cao theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
8.516 |
8.516 |
|
2.000 |
|
+ |
Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
|
14 - 15 |
3681/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
4.016 |
4.016 |
|
700 |
+ Vốn chương trình 135 |
+ |
Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
|
|
14 - 15 |
3557/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
2.000 |
2.000 |
|
700 |
+ Vốn chương trình 135 |
+ |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn Khe Me, xã Linh Thượng |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
1200 m |
14 - 15 |
4185/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 |
2.500 |
2.500 |
|
600 |
+ Vốn chương trình 135 |
- |
Nhà khách Đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
724 m2 |
14 -16 |
2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.869 |
5.000 |
|
1.000 |
+ NS huyện đối ứng 869 triệu đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
11 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
164.789 |
139.657 |
103.997 |
20.400 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc xã UBND Triệu Thượng huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu phong |
|
|
|
|
908/QĐ-UBND ngày 18/5/2011; 2555/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
6.511 |
1.400 |
5.053 |
1.200 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo, nâng cấp Kho Lưu trữ + gara xe, Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Đông Hà |
|
161 |
71 m2 |
2014 |
46/QĐ-SKH-TH ngày 05/4/2013 |
515 |
515 |
|
400 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
- |
Sửa chữa nhà lưu trữ hồ sơ, tài liệu của ngành tài nguyên và môi trường |
Tài nguyên và Môi trường |
Đông Hà |
|
161 |
|
2014 |
92/QĐ-SKH-TH ngày 27/6/2012; 167/QĐ-SKH-TH ngày 14/10/2013 |
1.225 |
1.225 |
|
1.100 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
- |
Trụ sở Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Đông Hà |
7105505 |
161 |
2.993 m2 |
11 - 13 |
2080/QĐ-UBND ngày 13/10/2009; 1841/QĐ-UBND ngày 29/09/10; 1493/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
26.819 |
26.819 |
16.910 |
4.000 |
+ Nguồn SDĐ Hoàn thành |
- |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7193808 |
161 |
2.964 m2 |
11 - 13 |
2408/QĐ-UBND ngày 24/11/09 1003/QĐ-UBND ngày 12/6/2012; 1413/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
32.360 |
24.151 |
18.865 |
5.000 |
Hoàn thành |
- |
Trụ sở HĐND tỉnh |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7173855 |
161 |
6.313 m2 |
10 - 14 |
408/QĐ-UBND ngày 15/03/2010; 961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
67.534 |
67.534 |
55.384 |
3.000 |
+ Nguồn SDĐ Hoàn thành |
- |
Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Đông Hà |
|
161 |
1435 m2 |
12 - 13 |
646/QĐ-TLĐ ngày 14/5/2012 |
8.000 |
3.000 |
6.000 |
1.000 |
- Năm 2013 NS tỉnh đã bố trí 01 tỷ đồng trong số 03 tỷ - Tổng Liên đoàn hỗ trợ 05 tỷ |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị |
Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
608 m2 |
13 - 14 |
2060a/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
5.000 |
5.000 |
1.770 |
1.700 |
|
|
Dự án khởi công mới 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị |
Sở Nội vụ |
Đông Hà |
|
|
970m2 |
14 - 15 |
2020/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
2.013 |
2.013 |
15 |
1.000 |
|
- |
Trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
3.000m2 |
14-16 |
1988/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
9.720 |
5.000 |
|
1.000 |
+ NS huyện đối ứng 2,4 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg |
- |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng, Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
552,49 m2 |
14 - 16 |
2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.092 |
3.000 |
|
1.000 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW + NS huyện để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
12 |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
51.439 |
33.506 |
22.892 |
4.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Gio Linh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Gio Linh |
220090044 |
468 |
15.312 m2 |
12 - 14 |
376/QĐ-UBND ngày 10/3/2011; 262/QĐ-UBND ngày 16/02/2011 |
14.649 |
7.324 |
|
1.000 |
|
- |
Công trình CH5-01 |
Bộ CHQS tỉnh |
Gio Linh |
Mật |
Mật |
Mật |
08-12 |
1765/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 |
25.182 |
25.182 |
22.892 |
2.000 |
Hoàn thành |
- |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Đông Hà, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị |
Bộ CHQS tỉnh |
Đông Hà |
|
|
638 m2 |
13 - 14 |
458/QĐ-BTL ngày 08/4/2013 của BTL QK4 |
11.608 |
1.000 |
|
1.000 |
NS tỉnh hỗ trợ + vốn QPTX và vốn của đơn vị tự khai thác |
13 |
Hỗ trợ các cơ quan Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
26.915 |
24.530 |
6.030 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng khuôn viên và đầu tư một số hạng mục thuộc công trình trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2) |
VP Tỉnh ủy |
Đông Hà |
3775220 |
161 |
1200 m2 |
13 - 14 |
1808/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 |
14.900 |
14.900 |
6.030 |
3.000 |
+ Nguồn SDĐ |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ, thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2015 |
VP Tỉnh ủy |
Đông Hà |
|
|
|
|
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 Của Tỉnh ủy Quảng Trị |
5.557 |
4.462 |
|
500 |
+ Vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất XDCB và bố trí vốn theo tiến độ của đề án |
- |
Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh |
Huyện ủy Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
161 |
872 m2 |
14 - 16 |
1887/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
6.458 |
5.168 |
|
1.500 |
+ NS huyện đối ứng 800 triệu đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
B |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
2.009.110 |
1.506.067 |
802.648 |
90.700 |
|
1 |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
2 |
Nguồn thu từ giao đất cho các doanh nghiệp trong khu kinh tế, khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
111.477 |
66.619 |
87.136 |
7.812 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường RD 07 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Gio Linh |
7294454 |
163 |
1.960 m |
11 - 13 |
668/QĐ-UBND ngày 14/4/2011; 1304/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
35.317 |
35.317 |
30.035 |
912 |
Trả nợ KLHT |
- |
Hệ thống thoát nước đường K2 thuộc Khu Công nghiệp Nam Đông Hà |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Đông Hà |
7005345 |
163 |
|
11 - 13 |
1952/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 |
9.010 |
9.010 |
6.619 |
500 |
Trả nợ KLHT |
|
Dự án hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo Trung tâm Thương mại Lao Bảo |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
|
12 - 14 |
396/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 |
13.340 |
13.340 |
12.497 |
400 |
Trả nợ KLHT |
- |
Tuyến ống cấp nước RD-07 (đoạn nối từ tuyến cấp nước đường Trung tâm đến nhà máy sản xuất, chế biến bột cá của Công ty TNHH MTV Hồng Đức Vượng) tại KCN Quán Ngang |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Đông Hà |
|
|
408 m |
13 - 14 |
121/QĐ-SKH-CT ngày 18/7/2013 |
968 |
968 |
|
500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7272513 |
163 |
70 hộ |
11 - 13 |
1551QĐ-UBND ngày 03/8/2011 |
49.842 |
4.984 |
37.985 |
4.500 |
GPMB |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cổng vào KCN Nam Đông Hà |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Đông Hà |
|
|
|
|
2003/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Thu tại thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
1.897.633 |
1.439.448 |
715.512 |
73.888 |
|
3.1 |
Bố trí cho các công trình do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
638.995 |
459.549 |
177.747 |
40.000 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thiện Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
|
|
609 m |
11 - 13 |
902/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 |
12.760 |
12.760 |
9.800 |
750 |
|
- |
Xây dựng CSHT Khu đô thị phía Nam Đường 9D, thành phố Đông Hà |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
|
|
15,97ha |
08 - 11 |
1504/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
49.674 |
49.674 |
44.533 |
1.500 |
|
- |
Xây dựng HTKT Khu tái định cư cho các hộ dân bị di dời khi XD các công trình trên địa bàn thành phố Đông Hà |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7010668 |
167 |
10,12 ha |
08 - 11 |
1913/QĐ-UB ngày 09/10/08 |
31.101 |
31.101 |
28.677 |
250 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7394015 |
161 |
|
13 - 14 |
314/QĐ-SKH-TH ngày 29/10/2012 |
2.000 |
2.000 |
1.410 |
500 |
|
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7263704 |
167 |
78 ha |
12 - 15 |
1609/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 |
334.014 |
334.014 |
52.298 |
31.500 |
|
- |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7227075 |
163 |
11 km |
12 - 15 |
1453/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 |
209.446 |
30.000 |
41.029 |
5.500 |
Trong đó hoàn trả 521 triệu đồng vốn vay tín dụng ưu đãi theo Nghị quyết số 02 |
3.2 |
Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
309.821 |
260.175 |
180.009 |
33.888 |
|
|
Dự án hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Quốc lộ 9 (đoạn QL1A đến đường Nguyễn Du) |
UBND thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
167 |
3497 m |
2012 |
1341/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
6.931 |
6.931 |
5.400 |
1.000 |
Trả nợ KLHT |
- |
Cầu Vĩnh Phước |
Sở Giao thông vận tải |
Đông Hà, Triệu Phong |
|
|
100 m |
10 - 13 |
731/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 |
45.530 |
19.915 |
35.615 |
2.500 |
Trả nợ KLHT |
- |
Mở rộng khuôn viên và đầu tư một số hạng mục thuộc công trình trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2) |
VP Tỉnh ủy |
|
3775220 |
161 |
1200 m2 |
13 - 14 |
1808/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 |
14.900 |
14.900 |
6.030 |
3.000 |
+ Nguồn NSTT |
- |
Trụ sở Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Đông Hà |
7105505 |
161 |
2.993 m2 |
11 - 13 |
2080/QĐ-UBND ngày 13/10/09 1841/QĐ-UBND ngày 29/9/2010; 1493/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
26.819 |
26.819 |
16.910 |
3.388 |
+ Nguồn NSTT |
- |
Trụ sở HĐND tỉnh |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7173855 |
161 |
6.313 m2 |
10 - 14 |
408/QĐ-UBND ngày 15/03/10; 961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
67.534 |
67.534 |
55.384 |
9.000 |
+ Nguồn NSTT |
- |
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị |
VP UBND tỉnh |
Đông Hà |
7326646 |
161 |
707 m2 |
12 - 14 |
2201a/QĐ-UBND ngày 26/10/11 1221/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 |
10.661 |
10.661 |
6.740 |
3.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng kéo dài tuyến đường Nam cầu Vĩnh Phước |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7368611 |
163 |
500 m |
12 - 14 |
1755/QĐ-UBND ngày 27/9/12 |
16.207 |
16.207 |
3.868 |
1.500 |
|
- |
Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
UBND thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
7321057 |
164 |
8,95 ha |
12 - 14 |
919/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 |
18.782 |
7.000 |
8.782 |
1.000 |
|
- |
Nhà thi đấu Đa Năng |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7020731 |
161 |
2000 chỗ |
10 - 14 |
1749/QĐ-UBND ngày 31/8/09 |
78.208 |
78.208 |
41.280 |
4.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn thành phố Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
2.651 m |
14 - 15 |
1987/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
9.420 |
7.000 |
|
2.000 |
+ NS thành phố đối ứng 1,2 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
- |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lý Thường Kiệt và đường Nguyễn Du (đoạn Quốc lộ 1A đến đường Trần Bình Trọng) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
3.649 m |
14 - 15 |
1342/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
8.538 |
1.000 |
|
2.000 |
+ NS thành phố đối ứng 01 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
- |
Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường Tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà (giai đoạn 2) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
223 m |
14 - 15 |
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
6.291 |
4.000 |
|
1.000 |
+ NS thành phố đối ứng 1,2 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
169.761 |
139.620 |
77.169 |
30.000 |
|
1 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
122.531 |
102.297 |
54.521 |
21.030 |
|
1.1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
8.206 |
6.755 |
4.190 |
1.500 |
|
- |
Trường Tiểu học Tân Liên |
UBND huyện Hướng Hóa |
Tân Liên |
|
|
|
14 - 15 |
3674/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
3.451 |
2.000 |
|
1.000 |
+ NS huyện |
- |
Trường THCS Hướng Phùng |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Phùng |
7360466 |
|
|
12 - 13 |
1927/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 |
4.755 |
4.755 |
4.190 |
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
1.2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
|
3.003 |
3.003 |
1.200 |
1.500 |
|
- |
Trường Mẫu giáo A Ngo (thôn La Lay) |
UBND huyện Đakrông |
|
7.411.128 |
|
103 m2 |
2013 |
1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
839 |
839 |
400 |
400 |
Hoàn thành |
- |
Trường Mẫu giáo Ba Nang (thôn Đá Bàn) |
UBND huyện Đakrông |
|
7.408.234 |
|
203 m2 |
2013 |
1178/QĐ-UBND ngày 14/6/13 |
1.633 |
1.633 |
400 |
980 |
Hoàn thành |
- |
Trường Mẫu giáo A Vao (thôn Tân Đi 1) |
UBND huyện Đakrông |
|
7.411.103 |
|
65 m2 |
2013 |
1324/QĐ-UBND huyện ngày 08/7/2013 |
531 |
531 |
400 |
120 |
Hoàn thành |
1.3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
16.812 |
14.987 |
9.745 |
2.000 |
|
- |
Nhà đa chức năng Trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND huyện Cam Lộ |
Thị trấn Cam Lộ |
|
|
|
11 - 13 |
2169a/QĐ-UBND ngày 25/10/11 |
4.730 |
4.000 |
3.100 |
200 |
|
- |
Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Thành |
|
|
08 phòng |
12 - 14 |
2129/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 |
4.752 |
4.000 |
2.295 |
700 |
Văn bản 3383/BGDDT- CSVC ngày 04/6/2012 |
- |
Trường THCS Chế Lan Viên |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam An |
|
|
|
|
2721/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
2.343 |
2.000 |
1.350 |
600 |
Hoàn thành |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng, Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Tuyền |
|
|
04 phòng |
13 - 14 |
2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
4.987 |
4.987 |
3.000 |
500 |
|
1.4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
17.897 |
16.274 |
13.875 |
1.900 |
|
- |
Trường THCS Hải Ba |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng |
Hải Ba |
|
|
06 phòng học |
11 - 12 |
2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
4.749 |
3.400 |
3.300 |
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
- |
Trường THCS Hải Trường |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Trường |
|
|
06 phòng học |
2011 |
2135/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 |
3.198 |
3.198 |
2.825 |
352 |
nt |
- |
Trường Mầm non Hải Khê |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Khê |
|
|
682 m2 |
12 - 14 |
1638/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 |
3.678 |
3.678 |
2.400 |
500 |
nt |
- |
Trường Tiểu học Hải An |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng |
Hải An |
|
|
08 phòng học |
14 - 16 |
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012 |
4.274 |
4.000 |
3.400 |
500 |
nt |
- |
Trường Mầm non Hải Lâm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng |
Hải An |
|
|
08 phòng học |
14 - 16 |
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012 |
1.998 |
1.998 |
1.950 |
48 |
Trả nợ QT |
1.5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
10.837 |
6.579 |
4.358 |
2.000 |
|
- |
Trường THCS Triệu Đông |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Đông |
|
|
|
11 - 13 |
923/QĐ-UBND ngày 26/6/2011 |
2.732 |
1.832 |
1.854 |
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
- |
Trường THCS Triệu Phước |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phước |
|
|
|
11 - 13 |
909/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 |
3.115 |
2.247 |
1.604 |
500 |
nt |
- |
Trường THCS Triệu Thuận |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Thuận |
|
|
|
12 - 13 |
1442a/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
4.990 |
2.500 |
900 |
1.000 |
nt |
1.6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
|
11.659 |
11.659 |
9.834 |
1.800 |
|
- |
Trường Mầm non Gio Mỹ |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Mỹ |
|
|
04 phòng học |
11 - 13 |
209/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
1.649 |
1.649 |
920 |
710 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
- |
Trường THCS Gio Mỹ |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Mỹ |
|
|
08 phòng học |
11 - 13 |
208/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
2.482 |
2.482 |
2.200 |
280 |
nt |
- |
Trường THCS Gio Thành |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Thành |
|
|
08 phòng học |
11 - 13 |
210/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
2.289 |
2.289 |
1.819 |
470 |
nt |
- |
Trường Tiểu học Gio Quang |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Quang |
|
|
02 phòng học |
11 - 13 |
207/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
480 |
480 |
360 |
120 |
nt |
- |
Trường THCS Trung Hải |
UBND huyện Gio Linh |
Trung Hải |
|
|
12 phòng học |
11 - 13 |
214/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
4.759 |
4.759 |
4.535 |
220 |
nt |
1.7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
15.142 |
7.500 |
3.235 |
2.000 |
|
- |
Trường Mầm non Kim Đồng |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Hồ Xá |
|
|
|
13 - 15 |
1783/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 |
2.500 |
2.500 |
850 |
600 |
|
- |
Trường Mầm non Vĩnh Thành |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
04 phòng học |
13 - 15 |
2419/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 |
2.500 |
2.500 |
885 |
600 |
|
- |
Trường Tiểu học Vĩnh Giang |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
13 - 15 |
2140/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
2.500 |
2.500 |
1.500 |
300 |
|
- |
Trường Tiểu học khu 4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
7.642 |
|
|
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
1.8 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
10.065 |
7.862 |
800 |
2.000 |
|
- |
Trường Mầm non phường 2 |
UBND TP Đông Hà |
|
|
|
|
13-15 |
1396/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
4.320 |
3.000 |
800 |
600 |
+ NS thành phố |
- |
Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
UBND TP Đông Hà |
|
|
|
349 m2 |
|
782/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
2.583 |
2.200 |
|
600 |
+ NS thành phố |
- |
Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ |
UBND TP Đông Hà |
|
|
|
630 m2 |
|
923/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
2.662 |
2.662 |
|
600 |
+ NS thành phố |
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
2168/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
500 |
|
|
200 |
|
1.9 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
6.065 |
4.833 |
1.300 |
1.500 |
|
- |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
|
13 - 14 |
1059/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
3.232 |
2.000 |
1.300 |
700 |
|
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
|
2014 |
752/QĐ-UBND ngày 21/10/13 |
1.525 |
1.525 |
|
400 |
+ NS thị xã |
- |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
|
2014 |
753/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
1.308 |
1.308 |
|
400 |
+ NS thị xã |
1.10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
22.845 |
22.845 |
5.984 |
4.830 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giảng đường đa năng Trường THPT Gio Linh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Gio Linh |
|
|
807 m3 |
13 - 15 |
1277/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 |
5.833 |
5.833 |
1.500 |
1.900 |
|
- |
Nhà học Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Vĩnh Linh |
|
494 |
2190 |
13 - 15 |
1276/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
13.729 |
13.729 |
2.050 |
1.830 |
+ Vốn NSTT 02 tỷ |
- |
Mở rộng khuôn viên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
3.283 |
3.283 |
2.434 |
600 |
|
- |
Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (xây dựng cổng, hàng rào, sân vườn) |
Trường THPT thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
Văn bản số 3803/UBND-VX ngày 08/11/2013 |
2 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
40.588 |
30.681 |
22.648 |
6.520 |
|
a) |
Các công trình cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
31.750 |
25.281 |
20.648 |
4.720 |
|
- |
Cải tạo, mở rộng Phòng Quản lý sức khỏe cán bộ |
Phòng QLSK cán bộ |
TP Đông Hà |
|
|
|
13 - 14 |
67/QĐ-UBND ngày 18/01/13 |
4.399 |
4.399 |
1.500 |
2.400 |
|
- |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
|
|
1844a/QĐ-UBND ngày 30/9/2010, 1753/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
20.584 |
17.257 |
17.848 |
700 |
|
- |
Điều chỉnh bổ sung hạng mục Bệnh viện Cam Lộ |
Bệnh viện Đa khoa Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
|
|
103/QĐ-SKH ngày 25/6/2013 |
1.625 |
1.625 |
900 |
720 |
Hoàn thành |
- |
Nhà khám Đa khoa Trường Trung học y tế Quảng Trị |
Trường TH Y tế |
|
|
|
|
|
551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
5.142 |
2.000 |
400 |
900 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 02 tỷ đồng |
b) |
Hỗ trợ Y tế xã theo Nghị quyết số 2d và Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
8.838 |
5.400 |
2.000 |
1.800 |
|
- |
Trạm Y tế xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Thanh |
|
|
|
|
1565/QĐ-UBND |
2.999 |
1.800 |
600 |
600 |
|
- |
Trạm y tế xã Gio Sơn, Gio Linh |
UBND h. Gio Linh |
Gio Sơn |
|
|
|
|
1967/QĐ-UBND |
2.639 |
1.800 |
1.400 |
500 |
|
- |
Trạm y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong |
UBND h. Triệu Phong |
Triệu Đông |
|
|
|
|
1477/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
3.200 |
1.800 |
|
700 |
+ NS huyện |
3 |
Phúc lợi xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
6.642 |
6.642 |
|
2.450 |
|
- |
Nhà Thiếu nhi tỉnh (sửa chữa bể bơi, thiết bị ) |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
300 |
|
- |
Sửa chữa dàn mái sân vận động Đông Hà và bể bơi tổng hợp tỉnh Quảng Trị |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh |
Đông Hà |
|
|
|
|
1954/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
4.217 |
4.217 |
|
1.350 |
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa Rạp chiếu phim Đông Hà |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Quảng Trị |
Đông Hà |
|
|
|
|
2155/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
1.825 |
1.825 |
|
800 |
|
Ghi chú:
Đối với một số công trình, dự án đã có chủ trương nhưng do các Chủ đầu tư không hoàn thành thủ tục đầu tư (phê duyệt trước 30/10/2013) nên không đưa vào bố trí theo quy định.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2014
Nguồn vốn phân cấp đầu tư trong cân đối và hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||
Vốn từ thu tiền sử dụng đất (6) |
Trong đó |
Vốn ngân sách tỉnh cân đối và hỗ trợ (1) |
Trong đó |
||||||||
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
Trả nợ (7) |
Vốn phân bổ theo tiêu chí (2) |
Thu hồi vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT (3) |
Xây dựng thiết chế văn hóa làng xã (4) |
Xây dựng trường mầm non đạt chuẩn (5) |
||||||
1 |
2 |
3 = 4 + 7 |
4 = 5 + 6 |
5 |
6 |
7 = 8-9 + 10 + 11 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
119.584 |
63.300 |
45.479 |
17.821 |
56.284 |
57.985 |
6.000 |
1.700 |
2.600 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
28.206 |
18.083 |
18.083 |
|
10.123 |
9.624 |
|
200 |
300 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
11.879 |
8.129 |
1.808 |
6.321 |
3.750 |
4.050 |
600 |
100 |
200 |
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
10.676 |
5.562 |
4.521 |
1.041 |
5.114 |
6.114 |
1.500 |
200 |
300 |
|
4 |
Huyện Triệu Phong |
17.197 |
11.702 |
9.946 |
1.756 |
5.495 |
6.195 |
1.200 |
200 |
300 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
8.892 |
2.658 |
1.808 |
850 |
6.234 |
6.334 |
600 |
200 |
300 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
14.546 |
8.504 |
4.521 |
3.983 |
6.042 |
7.042 |
1.500 |
200 |
300 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
9.835 |
5.678 |
1.808 |
3.870 |
4.157 |
3.657 |
|
200 |
300 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
7.290 |
452 |
452 |
|
6.838 |
6.338 |
|
200 |
300 |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
11.063 |
2.532 |
2.532 |
|
8.531 |
8.631 |
600 |
200 |
300 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
Bố trí từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu hạ tầng đơn vị hành chính mới chia tách và Biển Đông - Hải đảo |
|
Ghi chú:
(1) Các huyện, thành phố, thị xã bố trí tối thiểu 20% vốn Ngân sách tỉnh cân đối phân cấp để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết của Quốc hội; lồng ghép các nguồn vốn để bảo đảm tỷ lệ hỗ trợ xây dựng hoàn thiện tiêu chí nông thôn mới 30%; tập trung bố trí xử lý nợ đọng XDCB trước ngày 31 tháng 12 năm 2012 và trả nợ khối lượng các công trình đã hoàn thành trước 31 tháng 12 năm 2013; các dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2014; các dự án chuyển tiếp khác để hoàn thành đảm bảo thời gian quy định; số vốn còn lại (nếu có) mới bố trí khởi công mới các công trình nhưng phải có quyết định phê duyệt dự án trước ngày 31 tháng 10 năm 2013; chủ động cân đối bố trí đối ứng các dự án ODA do địa phương làm chủ đầu tư được quy định tại Khoản 4.2, Mục 4, Phần I Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND .
(2) Vốn phân bổ theo tiêu chí thực hiện theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015.
(3) Thu hồi vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn.
(4) Ngân sách của tỉnh hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã xây dựng thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết số 05 của HĐND tỉnh (ngoài nguồn phân cấp).
(5) Ngân sách của tỉnh hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã xây dựng trường mầm non đạt chuẩn theo Nghị quyết số 13 của HĐND tỉnh (ngoài nguồn phân cấp).
(6) Bao gồm 10% chi phí đo, vẽ bản đồ địa chính…
(7) Trả nợ các công trình, dự án bị Trung ương thu hồi vốn theo Nghị quyết số 11//2011/NQ-CP và vốn vay theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-CP.
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình điều chỉnh mức sinh tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/10/2020 | Cập nhật: 01/12/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2020-2025 của tỉnh Khánh Hòa thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND về Đề án sản xuất vụ Mùa, vụ Đông năm 2020 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường điện tử và xây dựng phòng họp không giấy tờ tại Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch hành động về quản lý rác thải nhựa đại dương đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi quy định về cơ cấu tổ chức của Quỹ bảo trợ trẻ em tại Quyết định 423/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 quy định về kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình phối hợp kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng và kiểm tra, nghiệm thu phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng Đề án “Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học công nghệ và tổ chức khoa học công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch thanh tra, kiểm tra và danh mục thanh tra, kiểm tra năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thành phố Cao Bằng đến năm 2030 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2017 về công bố 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các hội, đoàn thể tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2017 Đề án phát triển kinh tế hợp tác tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục xây dựng quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 832/QĐ-UBND thành lập, phân công nhiệm vụ cho thành viên Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2017 Đề án bảo tồn và phát huy giá trị Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 2555/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô do tỉnh Cao Bằng ban hành năm 2016 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thổ Trì, tại thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Quản lý chất thải rắn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 362/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 công bố liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 quy định quản lý Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Trung tâm thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh đến 2030 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015 Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 02/03/2016
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 xác lập Ngân hàng tên đường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi có nhu cầu vào sống tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng đường nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Xây dựng con người phát triển toàn diện về trí tuệ, tư tưởng, đạo đức và thể chất; đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn trên địa bàn Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trợ cấp chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác Dân tộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Bình Định Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phương Sài, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và khoản vốn vay ưu đãi khác của nhà tài trợ giai đoạn 2013 - 2015 và những năm tiếp theo của thành phố Hà Nội” Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Điểm thông quan nội địa của Thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 2555/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 của 04 dự án y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1413/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh sách, kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thuộc huyện Na Rì Ba Bể tỉnh Bắc Kạn năm 2013 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án “Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông cho hộ nông dân ở xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015” Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án ‘Nâng cao hiệu quả Chương trình Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế” Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng và Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Hội Đông y tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết "Nhà máy sản xuất phụ kiện cho điện thoại di động, xe ô tô và thiết bị điện tử" Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh các hoạt động truyền thông về cải cách hành chính giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương áp dụng chung tại cấp huyện tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 08/03/2012
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực thực hiện Ban hành: 30/01/2012 | Cập nhật: 06/08/2014
Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ Ban hành: 15/10/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 27/2007/QĐ-UBND quy định về quy trình thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 15/10/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án nâng cao năng lực ngành thú y giai đoạn năm 2011 - 2015 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Tiếp tục củng cố, phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2011 quy hoạch đất xây dựng mở rộng hẻm 512, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 26/07/2011
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ bảo vệ môi trường do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2011 về Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 745/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về quy định mức học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 15/04/2013
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 05/10/2015
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/09/2012
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2011 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 25 ban hành Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 07/09/2012
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 12/09/2015
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về kết thúc việc thực hiện Đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010, thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 10/11/2012
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2010 về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 31/03/2014
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi quy định về Phí Vệ sinh tại Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XV - kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH một thành viên Cao su Sông Bé Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 06/10/2010
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Công trình đô thị Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2009 về mức chi và quyết toán 2% chi phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch xử lý, giải tỏa các trường hợp vi phạm pháp luật về đê điều và công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/05/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2009 duyệt đề án hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2009 - 2013 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 16/07/2009
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hiện hành do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành từ năm 2008 Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2008 Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về “Chiến lược biển Việt Nam đến 2020” Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức danh cán bộ xã, phường trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chính sách theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định về thủ tục, trình tự đầu tư và cơ chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 11/01/2010
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2007 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 25/02/2009
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2007 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 06/03/2021