Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2011 về Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 745/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy
Số hiệu: | 362/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Hữu Thăng |
Ngày ban hành: | 07/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 362/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 07 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1745/QĐ-UBND NGÀY 14/9/2010 QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định: Số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 273/TTr-STC ngày 28 tháng 02 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn mới 100%, làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị cho các trường hợp giá ghi trên chứng từ thấp hơn giá quy định tại Quyết định này (Có phụ lục kèm theo).
Trong trường hợp giá các loại xe hai bánh gắn máy trên thị trường biến động trên hoặc dưới 10% so với mức giá quy định trên thì Cục Thuế phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế hướng dẫn chi tiết việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các cơ sở kinh doanh xe máy chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh)
TT |
LOẠI XE |
NHÃN HIỆU |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (đồng) |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GHI CHÚ |
I |
PHẦN BỔ SUNG |
||||
1 |
DREAM SUPER |
HA 08 - 97CC |
17.000.000 |
VIỆT NAM |
|
2 |
HENGE |
100-110 |
5.500.000 |
VIỆT NAM |
|
3 |
HONDA AIR BLADE |
EX CRÔM |
40.000.000 |
VIỆT NAM |
|
4 |
HONDA AIRBLADE |
MANGNET |
40.000.000 |
VIỆT NAM |
|
5 |
HONDA ESTORM (SDH 125-46C) |
124,1 |
32.000.000 |
TRUNG QUỐC |
|
6 |
HONDA FORTUNE WING (WH125-II) |
124,7 CC |
32.000.000 |
TRUNG QUỐC |
|
7 |
HONDA FUTURE |
DRUM |
22.500.000 |
VIỆT NAM |
|
8 |
HONDA FUTURE |
DISH |
23.500.000 |
VIỆT NAM |
|
9 |
HONDA FUTURE |
F1 - CAST |
28.500.000 |
VIỆT NAM |
|
10 |
HONDA JF30 PCX |
124.9 CC |
53.000.000 |
VIỆT NAM |
|
11 |
HONDA SK |
150 |
120.000.000 |
VIỆT NAM |
|
12 |
HONDA SK |
125 |
100.000.000 |
VIỆT NAM |
|
13 |
HONDA WAVE |
S DISK |
17.000.000 |
VIỆT NAM |
|
14 |
HONDA WAVE |
RSX CAST |
20.000.000 |
VIỆT NAM |
|
15 |
HONDA WAVE |
S (D) |
16.000.000 |
VIỆT NAM |
|
16 |
HONDA WAVE |
RS (C) |
18.500.000 |
VIỆT NAM |
|
17 |
HONDA WAVE RS SPOKE |
JC 430 |
17.000.000 |
VIỆT NAM |
|
18 |
HONDA WAVE RS(C) SPOKE |
JC 430 |
18.500.000 |
VIỆT NAM |
|
19 |
HONDA WAVE S SPOKE |
JC 431 |
17.000.000 |
VIỆT NAM |
|
20 |
HONDA WAVE S(D) SPOKE |
JC 431 |
16.000.000 |
VIỆT NAM |
|
21 |
KIMCO CANDY |
50 |
19.000.000 |
VIỆT NAM |
|
22 |
KIMCO LIKE ALA5 |
124,6CC |
37.500.000 |
VIỆT NAM |
|
23 |
LX MOTOR |
110E |
6.500.000 |
VIỆT NAM |
|
24 |
PIAGGIO LIBERTY |
125 |
84.000.000 |
ITALIA |
|
25 |
PIAGGIO VESPA |
LX 125 |
62.000.000 |
VIỆT NAM |
|
26 |
PIAGGIO VESPA |
LX150 |
75.000.000 |
VIỆT NAM |
|
27 |
SAPPHINE BELA |
125LS |
30.000.000 |
VIỆT NAM |
|
28 |
SAPPHIRE BELLA 125S |
125CC |
32.000.000 |
VIỆT NAM |
|
29 |
SYM ATTILA VICTORIA |
VTH |
26.500.000 |
VIỆT NAM |
|
30 |
SYM ATTILA VICTORIA |
VTT-124.6CC |
24.500.000 |
VIỆT NAM |
|
31 |
SYM ATTILA VICTORIA |
VTJ-125cc |
24.000.000 |
VIỆT NAM |
|
32 |
YAMAHA CUXI |
1DW1 |
33.000.000 |
VIỆT NAM |
|
33 |
YAMAHA LUVIAS |
44S1 |
26.000.000 |
VIỆT NAM |
|
II |
PHẦN ĐIỀU CHỈNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1745 NGÀY 14/10/2010 |
||||
1 |
HONDA AIR BLADE |
FI REPSOL |
40.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 260 tại QĐ 1745 |
2 |
HONDA AIR BLADE |
FI |
38.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 260 tại QĐ 1745 |
3 |
HONDA LEAD |
JF 24 |
34.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 258 tại QĐ 1745 |
4 |
HONDA SCR |
110 |
36.000.000 |
T.QUỐC |
Số thứ tự đ/c 298 tại QĐ 1745 |
5 |
HONDA WAVE |
RS |
17.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 311tại QĐ 1745 |
6 |
PIAGGIO LIBERTY |
RST |
85.000.000 |
ITALIA |
Số thứ tự đ/c 456 tại QĐ 1745 |
7 |
SUZUKI HAYATE UW |
125SC |
25.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 591 tại QĐ 1745 |
8 |
SHARK VVB |
124,6 CC |
42.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 530 tại QĐ 1745 |
9 |
YAMAHA SIRIUS |
5C64 |
20.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 753 tại QĐ 1745 |
10 |
YAMAHA SIRIUS |
5C63 |
17.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 752 tại QĐ 1745 |
11 |
YAMAHA TAURUS |
16S1 |
16.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 754 tại QĐ 1745 |
12 |
YAMAHA TAURUS |
16S2 |
15.000.000 |
VIỆT NAM |
Số thứ tự đ/c 755 tại QĐ 1745 |
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2020 về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Khánh Hòa Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 1745/QĐ-UBND điều chỉnh tên dự án kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung năm 2013 Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 1745/QĐ-UBND công bố giá bình quân các loại nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý III năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lai Châu giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 31/07/2008
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2005 sửa đổi điểm 3, điều 1 Quyết định 540/2005/QĐ-UBND về mức chi cụ thể của chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 10/08/2005 | Cập nhật: 22/08/2011
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011