Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 832/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Nguyễn Văn Linh
Ngày ban hành: 05/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 832/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 05 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang (Có danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm hướng dẫn, công khai về quy trình tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, ban hành quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; quy định trách nhiệm của các bộ phận và cán bộ, công chức có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 (SNV 03 bản);
-
TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Lưu: VT, KSTTHC (02 bản).
Bản điện tử
:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP.UBND tỉnh: LĐVP, NC, TH-CB.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn
Văn Linh

 

QUY ĐỊNH

DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Lĩnh vực/các công việc cụ thể

Cơ chế giải quyết

Thời gian giải quyết

Mức phí, lệ phí (số tiền, đng)

Ghi chú

Một cửa

Một cửa liên thông

Trong ngày

Hẹn ngày (số ngày làm việc)

Theo quy định

Chưa có quy định

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

1

Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ KH&CN cp tỉnh của các tổ chc, cá nhân đăng ký

 

Một cửa liên thông

 

105

Không

 

Thời gian tiếp nhận, thẩm định: 95 ngày; Thời gian phê duyệt: 10 ngày

2

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Thời gian thẩm định: 15 ngày; Thời gian phê duyệt: 05 ngày

3

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Thời gian thẩm định: 15 ngày; Thời gian phê duyệt: 05 ngày

4

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

Một cửa

 

 

07

Theo Thông tư số 200/2009/TT-BTC (1)

 

 

6

Cấp Giy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ

Một cửa

 

 

07

Theo Thông tư số 200/2009/TT-BTC (1)

 

 

7

Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư

Một cửa

 

 

05

Theo Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN (2)

 

 

8

Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao.

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

1

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định shữu công nghiệp

Một cửa

 

 

30

Theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC (3)

 

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đđiều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Một cửa

 

 

15

Theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC (3)

 

 

III

Lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

1

Cấp Giấy chng nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ

Một cửa

 

 

30

Không

 

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

Một cửa

 

 

09

- Phí thẩm định: 2.000.000 đ

- Lệ cấp GCN: 300.000 đ

 

 

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện cho tchức khoa học và công nghệ

Một ca

 

 

15

- Phí thẩm định: 2.000.00đ

- Lệ Cấp GCN: 300.000 đ

 

 

IV

Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân

1

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

2

Cấp Giấy phép sử dụng máy X- quang chẩn đoán trong y tế

Một cửa

 

 

15

Theo Thông tư số 76/2010/TT-BTC (4)

 

 

3

Cấp chng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sX- quang chẩn đoán trong y tế)

Một ca

 

 

15

100.000 đ

 

 

4

Cp lại Giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đn trong y tế

Một cửa

 

 

10

Theo Thông tư số 76/2010/TT-BTC (4)

 

 

V

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất ợng

1

Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quc gia

Một cửa

 

 

Trước 15/8 hàng năm

Không

 

 

2

Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

Một cửa

 

X

 

Không

 

 

3

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

4

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đạt giải thưởng chất lượng

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

5

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

6

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Một cửa

 

 

07

Không

 

 

Ghi chú:

(1) Thông tư s 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thm định hợp đồng chuyn giao công nghệ.

(2) Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN ngày 24/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư.

(3) Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 ca Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí s hữu công nghiệp.

(4) Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.