Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2007 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: | 2555/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Bật Khách |
Ngày ban hành: | 24/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2555/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về việc thi hành Luật Đất đai, số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất, số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 981/TT-STC ngày 20/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2008.
Giá các loại đất được điều chỉnh trong các trường hợp khi có biến đổi theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ hoặc do đầu tư các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch phát triển đô thị, khu thương mại, khu du lịch mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008.
Điều 3. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12 /2007 của UBND tỉnh Hưng Yên)
QUY ĐỊNH KHI ÁP DỤNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. Giá các loại đất tại các phụ lục chi tiết số 1, số 2, số 3 quy định này làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 Luật Đất đai năm 2003.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp khi cổ phần hoá các doanh nghiệp Nhà nước; các doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm Pháp luật đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
1. Phù hợp với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, khi có chênh lệch lớn so với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường thì UBND tỉnh sẽ điều chỉnh cho phù hợp.
2. Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng, có cùng mục đích sử dụng như nhau thì mức giá như nhau.
3. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các huyện, thị xã, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng như nhau thì mức giá như nhau.
Điều 3. Phương pháp xác định giá đất
1. Phương pháp so sách trực tiếp:
Là phương pháp xác định mức giá đất thông qua việc phân tích và khảo sát giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự để so sánh và xác định giá đất của loại đất cần định giá.
Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất của loại đất tương tự phải là giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, mang tính phổ biến giữa người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng, không chịu sự tác động bởi các yếu tố như: Tăng giá đất do đầu cơ, thay đổi quy hoạch.
2. Phương pháp thu nhập:
Là xác định mức giá tính bằng thương số giữa các mức thu nhập thuần tuý thu được hàng năm trên một đơn vị diện tích so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân trong 1 năm kỳ hạn 12 tháng (VNĐ), tính đến thời điểm xác định giá đất tại Ngân hàng thương mại Nhà nước có mức lãi suất tiền gửi cao nhất (phương pháp này chỉ áp dụng để định giá cho loại đất xác định được các khoản thu nhập mang lại từ đất).
3. Phương pháp chiết trừ: Là phương pháp xác định giá đất của thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị của đất và giá trị của tài sản gắn liền với đất).
4. Phương pháp thặng dư: Là phương pháp xác định giá đất của thửa đất trống có tiềm năng phát triển theo quy hoạch hoặc được phép chuyển đổi mục đích sử dụng để sử dụng tốt nhất bằng cách loại trừ phần chi phí ước tính để tạo ra sự phát triển ra khỏi tổng giá trị phát triển giả định của bất động sản.
Điều 4. Một số quy định để áp dụng bảng giá các loại đất
1. Đất nông nghiệp:
Hạng đất: Áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do Chi cục Thuế huyện, thị xã xác nhận theo quy định của Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
2. Đất ở: Đô thị, huyện lỵ, khu dân cư nông thôn theo quy định tại phụ lục chi tiết số 2.
2.1. Phân loại đường phố:
- Thị xã Hưng Yên phân làm 15 loại đường phố trong đô thị và 5 loại đường cho khu dân cư ven đô thị, mỗi loại đường phố có 4 vị trí.
- Các huyện lỵ khác được chia làm 3 khu vực dân cư trung tâm thị trấn, huyện lỵ, khu dân cư ven trục đường giao thông, khu dân cư nông thôn. Tuỳ theo điều kiện hạ tầng kỹ thuật, điều kiện thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt, giá đất được quy định cho phù hợp với tình hình thực tế của mỗi địa phương, mỗi khu vực.
- Giá đất vị trí sau được tính theo tỷ lệ % giá đất vị trí 1.
2.2. Phân vị trí đất:
a) Áp dụng theo vị trí:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất, có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông, có chiều dài từ mét thứ nhất đến mét thứ 20.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất, từ mét thứ 21 đến mét thứ 40, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật, kinh doanh, sinh hoạt thuận lợi nhưng có giá đất thực tế trung bình kém hơn vị trí 1. Giá vị trí 2 có giá trị bằng 60% giá đất vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất, từ mét thứ 41 đến mét thứ 60, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh và sinh hoạt kém thuận lợi, có giá đất thực tế trung bình kém vị trí 2. Giá đất vị trí 3 có giá trị bằng 40% giá đất vị trí 1.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất, từ mét thứ 61 trở đi, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có giá đất thực tế trung bình kém vị trí 3. Giá đất vị trí 4 có giá trị bằng 20% giá đất vị trí 1.
b) Áp dụng theo lớp: (Đối với thửa đất khác chủ sử dụng đất)
- Lớp 1: Là thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với đườmg giao thông có chiều sâu từ mét thứ nhất đến mét thứ 20. Giá đất lớp 1 bằng 100% đơn giá đất vị trí 1.
- Lớp 2: Là thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với thửa đất lớp 1 hoặc vị trí 1 có chiều sâu trong phạm vi 20m. Giá đất lớp 2 bằng 60% đơn giá đất lớp 1.
- Lớp 3: Là thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với thửa đất lớp hai có chiều sâu trong phạm vi 20m. Giá đất lớp 3 bằng 40% đơn giá đất lớp 1.
- Lớp 4: Là thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với thửa đất lớp ba có chiều sâu trong phạm vi 20m. Giá đất lớp 4 bằng 20% đơn giá đất lớp 1.
Căn cứ vào tình hình cụ thể, trong trường hợp thực hiện BTTH-GPMB ở từng khu vực, từng dự án, UBND các huyện, thị xã và chủ dự án thống nhất vận dụng theo vị trí hoặc theo lớp; nếu có vướng mắc và vượt quá thẩm quyền giải quyết, lập tờ trình gửi Sở Tài chính tổng hợp UBND tỉnh để được giải quyết.
2.3. Đất ở khu dân cư nông thôn:
- Loại 1: Vị trí đất có mặt tiền là trung tâm văn hoá, thương mại, du lịch của thôn, xã có điều kiện thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt và giá đất thực tế trung bình cao nhất.
- Loại 2: Vị trí đất có mặt tiền đường rộng trên 3,5m, có điều kiện sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt và giá đất thực tế trung bình kém loại 1.
- Loại 3: Vị trí đất có mặt tiền đường rộng từ 2,5m đến 3,5m, có điều kiện sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt và giá đất thực tế trung bình kém loại 2.
- Loại 4: Vị trí đất có mặt tiền đường rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m, có điều kiện sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt và giá đất thực tế trung bình kém loại 3.
- Loại 5: Vị trí đất có mặt tiền đường rộng dưới 1,5m, có điều kiện sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt và giá đất thực tế trung bình kém loại 4.
2.4. Đối với đất ao hồ, thùng vũng: Được xác định theo giá đất ở tại biểu 2 và được giảm trừ chi phí san lấp tại thời điểm thẩm định giá.
2.5. Mức giá đất của các lô góc có 02 mặt đường:
- Lô góc có 02 mặt đường bằng mức giá đất ở cao nhất của cùng vị trí và đường đó cộng thêm 20%.
- Lô góc có 01 mặt đường và 01 mặt ngõ bằng mức giá đất ở cao nhất của cùng vị trí và đường đó cộng thêm 10%.
2.6. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường:
- Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Theo quy định tại phụ lục chi tiết số 3:
- Tuỳ theo tính chất và đặc điểm cụ thể của từng dự án đầu tư, để khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào các khu vực khác nhau trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Khi xác định tiền thuê đất được áp dụng như sau:
+ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được áp dụng chung cho các đường theo đơn giá đất tại biểu số 3. Đối với khu đất có hai mặt đường áp dụng hệ số điều chỉnh 1,2 lần. Đối với khu đất có một mặt đường và một mặt ngõ áp dụng hệ số điều chỉnh 1,1 lần.
+ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Khu vực trung tâm huyện lỵ, tính từ trung tâm huyện lỵ (Ngã ba, ngã tư,… trung tâm huyện) về các phía 1.000m.
+ Các trục đường giao thông tính từ chỉ giới mép đường giao thông:
Lớp 1 Trong phạm vi 1.000m áp dụng 100% mức giá quy định.
Lớp 2 Trong phạm vi trên 1.000m đến 2.000m áp dụng 60% mức giá quy định.
Lớp 3 Trong phạm vi trên 2.000m đến 3.000m áp dụng 40% mức giá quy định.
+ Đối với khu đất thuộc các đường quy hoạch được áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp như giá đất thuộc đường tỉnh lộ.
- Trường hợp các dự án đầu tư xây dựng các khu dân cư mới, khu đô thị, khu thương mại du lịch, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp khi thực hiện cổ phần hoá. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan xác định giá đất trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 5. Những thửa đất, khu đất chưa có trong bảng giá, phụ lục hoặc trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới Sở Tài chính chủ trì cùng các sở, ngành và UBND các huyện, thị xã xác định giá trình UBND tỉnh xem xét quyết định. Sở Tài chính định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn tỉnh trình UBND tỉnh công bố vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
Mọi trường hợp điều chỉnh giá đất thuộc thẩm quyền tại một số vị trí đât, một số khu vực đất, loại đất trong năm, Uỷ ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tài kỳ họp gần nhất.
Điều 6. Chủ tịch UBND huyện, thị xã chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn kịp thời báo cáo Sở Tài chính.
Điều 7. Giao cho Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của nhà nước và nội dung quy định này hướng dẫn thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc Sở Tài chính tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
Phụ lục số 1: Giá đất nông nghiệp
Phụ lục số 2: Giá đất ở
Phụ lục số 3: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT |
Huyện |
Đất trồng cây hàng năm, đất mặt nước NT thủy sản (đ/m2) |
Đất trồng cây lâu năm (đ/m2) |
||
Hạng 1,2,3 |
Hạng 4,5,6 |
Hạng 1,2,3 |
Hạng 4,5,6 |
||
I |
Văn Giang |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
- Xã Xuân Quan |
76.000 |
69.000 |
91.000 |
82.000 |
|
- Xã Phụng Công |
76.000 |
69.000 |
91.000 |
82.000 |
|
- Xã Cửu Cao |
76.000 |
69.000 |
91.000 |
82.000 |
|
- Thị trấn Văn Giang |
76.000 |
69.000 |
91.000 |
82.000 |
2 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
II |
Văn Lâm |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
- Xã Tân Quang |
76.000 |
69.000 |
91.000 |
82.000 |
|
- Thị trấn Như Quỳnh |
76.000 |
69.000 |
91.000 |
82.000 |
2 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
III |
Mỹ Hào |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Xã Nhân Hòa |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Dị Sử |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- TT Bần Yên Nhân |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
2 |
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
Xã Phùng Chí Kiên |
66.000 |
59.000 |
79.000 |
71.000 |
|
- Xã Bạch Sam |
66.000 |
59.000 |
79.000 |
71.000 |
|
- Xã Xuân Dục |
66.000 |
59.000 |
79.000 |
71.000 |
|
- Xã Ngọc Lâm |
66.000 |
59.000 |
79.000 |
71.000 |
|
- Xã Minh Đức |
66.000 |
59.000 |
79.000 |
71.000 |
3 |
Khu vực 4 |
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
IV |
Yên Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Xã Hoàn Long |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Yên Phú |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Yên Hòa |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Nghĩa Hiệp |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Giai Phạm |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Liêu Xá |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Tân Lập |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Trung Hưng |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Thị trấn Yên Mỹ |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Ngọc Long |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Việt Cường |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Minh Châu |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
2 |
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
- Xã Tân Việt |
66.000 |
59.000 |
79.000 |
71.000 |
|
- Xã Thường Kiệt |
66.000 |
59.000 |
79.000 |
71.000 |
3 |
Khu vực 4 |
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
V |
Khoái Châu |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Xã Tân Dân |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Dân Tiến |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Bình Minh |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
|
- Xã Đông Tảo |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
2 |
Khu vực 4 |
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
VI |
Kim Động |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 4 |
|
|
|
|
|
- Các xã trong huyện |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
VII |
Ân Thi |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 4 |
|
|
|
|
|
- Thị trấn Ân Thi |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Tân Phúc |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Vân Du |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Đào Dương |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Xuân Trúc |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Quang Vinh |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Bãi Sậy |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
2 |
Khu vực 5 |
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại |
56.000 |
50.000 |
67.000 |
60.000 |
VIII |
Tiên Lữ |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 4 |
|
|
|
|
|
- TT Vương |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Nhật Tân |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Dị Chế |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
2 |
Khu vực 5 |
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại |
56.000 |
50.000 |
67.000 |
60.000 |
IX |
Phù Cừ |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 4 |
|
|
|
|
|
- Thị trấn Trần Cao |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Đoàn Đào |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
|
- Xã Quang Hưng |
61.000 |
55.000 |
73.000 |
66.000 |
2 |
Khu vực 5 |
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại |
56.000 |
50.000 |
67.000 |
60.000 |
X |
Thị xã Hưng Yên |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Các xã, phường |
71.000 |
64.000 |
85.000 |
76.000 |
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
I |
Khu vực nội thị xã và Trục đường giao thông |
|
|
|
|
1 |
Điện Biên |
1 |
Ngã tư Ng. hàng Công thương |
Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão |
10.000.000 |
2 |
Điện Biên |
2 |
Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão |
Ngã 3 đường Nguyễn Du |
7.000.000 |
3 |
Ngõ 213 Điện Biên |
2 |
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
7.000.000 |
4 |
NguyễnThiện Thuật |
2 |
Điện Biên |
Bãi Sậy |
7.000.000 |
5 |
NguyễnThiện Thuật |
3 |
Điện Biên |
Ngã ba đường Hồ Xuân Hương |
5.700.000 |
6 |
Nguyễn Trãi |
3 |
Tô Hiệu |
Chợ Phố Hiến |
5.700.000 |
7 |
Nguyễn Văn Linh |
3 |
Ngã tư Ng. hàng Công thương |
Hết đất Công ty nhựa mút xốp |
5.700.000 |
8 |
Chùa Chuông |
3 |
Điện Biên |
Bãi Sậy |
5.700.000 |
9 |
Lê Văn Lương |
3 |
Nguyễn Văn Linh |
Chân cầu An Tảo |
5.700.000 |
10 |
Điện Biên |
3 |
Ngã ba đường Nguyễn Du |
Phố Hiến |
5.700.000 |
11 |
Hải Thượng Lãn Ông |
3 |
Nguyễn Văn Linh |
Đường quy hoạch 24m |
5.700.000 |
12 |
Tô Hiệu |
3 |
Ngã tư Ng. hàng Công thương |
Nguyễn Trãi |
5.700.000 |
13 |
Đoàn Thị Điểm |
4 |
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
5.000.000 |
14 |
Hồ Xuân Hương |
4 |
Nguyễn Huệ |
N.T. Thuật |
5.000.000 |
15 |
Nguyễn Huệ |
4 |
Nguyễn Trãi |
Cống cửa gàn |
5.000.000 |
16 |
Đường 39A |
4 |
Tiếp giáp Công ty nhựa mốt xốp |
Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng) |
5.000.000 |
17 |
Phạm Ngũ Lão |
4 |
Ngã tư đường Tây Thành |
Ngã 3 đường Bãi Sậy |
5.000.000 |
18 |
Chu Văn An |
4 |
Nguyễn Văn Linh |
Đường QH 24m (C.Đ Sư Phạm) |
5.000.000 |
19 |
Nguyễn Thiện Thuật |
4 |
Ngã ba đường Hồ Xuân Hương |
Ngã ba đường Bà Triệu |
5.000.000 |
20 |
Lê Văn Lương, Đường QLộ 38 |
5 |
Chân cầu An Tảo |
Hết đất Cây xăng An Tảo |
4.500.000 |
21 |
Tô Hiệu |
5 |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi |
Triệu Quang Phục |
4.500.000 |
22 |
Vũ Trọng Phụng |
5 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Chùa Chuông |
4.500.000 |
23 |
Lê Lai |
5 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Chùa Chuông |
4.500.000 |
24 |
Đường Quảng Trường (2 đường) |
6 |
Phạm Bạch Hổ |
Nguyễn Văn Linh |
4.000.000 |
25 |
Chu Mạnh Trinh |
6 |
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
4.000.000 |
26 |
Hải Thượng Lãn Ông |
6 |
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
4.000.000 |
27 |
Nguyễn Đình Nghị |
6 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão |
4.000.000 |
28 |
Tô Hiệu |
6 |
Triệu Quang Phục |
Lê Đình Kiên |
4.000.000 |
29 |
Nguyễn Công Hoan |
6 |
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
4.000.000 |
30 |
Nguyễn Thiện Thuật |
6 |
Ngã ba đường Bà Triệu |
Nguyễn Đình Nghị |
4.000.000 |
31 |
Đường QLộ 38 |
7 |
Tiếp giáp Cây xăng An Tảo |
Hết đất Đền Đặng Cầu |
3.500.000 |
32 |
Đường QL 39A |
7 |
Lê Đình Kiên |
Cống Vân (hết thị xã) |
3.500.000 |
33 |
Bãi Sậy |
7 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Du |
3.500.000 |
34 |
Nguyễn Thiện Thuật |
7 |
Bãi Sậy |
Phan Đình Phùng |
3.500.000 |
35 |
Phạm Bạch Hổ |
7 |
Chùa Chuông |
Đinh Điền |
3.500.000 |
36 |
Phạm Ngũ Lão |
7 |
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Nghị |
Ngã tư đường Tây Thành |
3.500.000 |
37 |
Dân cư Hiến Nam (QH 24m) |
7 |
Chu Văn An (CĐSP) |
An Vũ |
3.500.000 |
38 |
Đường QL 38 |
8 |
Tiếp giáp đất Đền Đặng Cầu |
Hết đất Trạm bơm Ninh Hạ |
3.000.000 |
39 |
An Vũ |
8 |
Triệu.Q. Phục |
Nguyễn Văn Linh |
3.000.000 |
40 |
Triệu Quang Phục |
8 |
Lê Văn Lương |
Tô Hiệu |
3.000.000 |
41 |
Bãi Sậy |
8 |
Chùa Chuông |
Nguyễn Thiện Thuật |
3.000.000 |
42 |
Trưng Nhị |
8 |
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.000.000 |
43 |
Nguyễn Du |
8 |
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.000.000 |
44 |
Trần Quốc Toản |
8 |
Nguyễn Du |
Trưng Trắc |
3.000.000 |
45 |
Trưng Trắc |
8 |
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.000.000 |
46 |
Đinh Điền |
8 |
Ngã tư đường Chợ Gạo |
Phạm Bạch Hổ |
3.000.000 |
47 |
Hải Thượng Lãn Ông |
8 |
Chợ Hiến Nam (Đường QH24m) |
Triệu Quang Phục |
3.000.000 |
48 |
Đông Thành |
8 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Ngũ Lão |
3.000.000 |
49 |
Phố Hiến |
8 |
Điện Biên |
Phương Độ |
3.000.000 |
50 |
Chu Mạnh Trinh |
9 |
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
2.500.000 |
51 |
Hoàng Hoa Thám |
9 |
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
2.500.000 |
52 |
Nam Đài truyền hình |
9 |
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
2.500.000 |
53 |
Đường cạnh ngân hàng đầu tư |
9 |
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
2.500.000 |
54 |
Phó Đức Chính |
9 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đông Thành (cạnh Hội C.T.Đỏ) |
2.500.000 |
55 |
Dương Quảng Hàm |
9 |
Đông Thành |
Ngõ 71 đường N.T. Thuật |
2.500.000 |
56 |
Hoàng Văn Thụ |
9 |
Bắc Thành |
Nguyễn Quốc Ân |
2.500.000 |
57 |
Bà Triệu |
9 |
Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi |
Nguyễn Đình Nghị |
2.500.000 |
58 |
Bùi Thị Cúc |
9 |
Bắc Thành |
Phạm Ngũ Lão |
2.500.000 |
59 |
Kim Đồng |
9 |
Bắc Thành |
Bùi Thị Cúc |
2.500.000 |
60 |
Bắc Thành |
9 |
Đông Thành |
Tây Thành |
2.500.000 |
61 |
Tây Thành |
9 |
Bắc Thành |
Nam Thành |
2.500.000 |
62 |
Nam Thành |
9 |
Đông Thành |
Tây Thành |
2.500.000 |
63 |
Nguyễn Quốc Ân |
9 |
Đông Thành |
Nhà Thành |
2.500.000 |
64 |
Phan Đình Phùng |
9 |
Bạch Đằng |
Nguyễn Thiện Thuật |
2.500.000 |
65 |
Phạm Huy Thông |
9 |
Ngõ 44 đường N.T. Thuật |
Vũ Trọng Phụng |
2.500.000 |
66 |
Đông Thành (đoạn còn lại) |
9 |
Phạm Ngũ Lão |
Nam Thành |
2.500.000 |
67 |
Bạch Đằng |
9 |
Ngã 4 đường Bãi Sậy |
Cửa Khẩu |
2.500.000 |
68 |
Ngõ 44 đường Nguyễn Thiện Thuật |
9 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Công Hoan |
2.500.000 |
69 |
Trưng Trắc |
9 |
Ngã 4 đường Bãi Sậy |
Đê sông Hồng |
2.500.000 |
70 |
Nguyễn Đình Nghị |
9 |
Phạm Ngũ Lão |
Phương Độ |
2.500.000 |
71 |
Tây Đài truyền hình |
9 |
Đinh Điền |
Chu Mạnh Trinh |
2.500.000 |
72 |
Khu dân cư cạnh Báo Hưng Yên |
9 |
|
|
2.500.000 |
73 |
Đường QH 24m khu D32-D35 và các khu dân cư khác thuộc P. An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn |
9 |
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
2.500.000 |
74 |
Đường QL 39A |
9 |
Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng) |
Hết đất thuộc TX Hưng Yên |
2.500.000 |
75 |
Đường 38B |
10 |
Tiếp giáp Trạm bơm Ninh Hạ |
Hết đất thuộc TX Hưng Yên |
2.000.000 |
76 |
Lê Đình Kiên (Đê bao) |
10 |
Tô Hiệu |
Phạm Ngũ Lão |
2.000.000 |
77 |
Tống Trân |
10 |
Đông Thành |
Tây Thành |
2.000.000 |
78 |
Tân Nhân |
10 |
Bạch Đằng |
Trưng Trắc |
2.000.000 |
79 |
Chi Lăng |
10 |
Trưng Trắc |
N. Thiện. Thuật |
2.000.000 |
80 |
Trần Bình Trọng |
10 |
Nguyễn Du |
Phạm Ngũ Lão |
2.000.000 |
81 |
Đường 266 |
10 |
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
2.000.000 |
82 |
Ngõ đường 120 Phạm Ngũ Lão |
10 |
Phạm Ngũ Lão |
Khu tập thể May |
2.000.000 |
83 |
Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi |
10 |
Nguyễn Trãi |
Bà Triệu |
2.000.000 |
84 |
An Tảo |
10 |
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
2.000.000 |
85 |
Chùa Diều |
10 |
Nguyễn Văn Linh |
Bờ sông Điện Biên |
2.000.000 |
86 |
Lê Đình Kiên |
10 |
Phạm Ngũ Lão |
Phương Độ |
2.000.000 |
87 |
B.sông Điện Biên (P. Đông) |
10 |
Lê Văn Lương |
Tô Hiệu |
2.000.000 |
88 |
Đường QH 15m khu D32-D35 và các khu dân cư khác thuộc An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn |
10 |
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
2.000.000 |
89 |
Khu DC Hiến Nam (QH 15m) |
10 |
|
|
2.000.000 |
90 |
N5 |
10 |
Nhân Dục |
Chu Mạnh Trinh |
2.000.000 |
91 |
Sơn Nam |
10 |
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
2.000.000 |
92 |
Nguyễn Thiện Thuật |
10 |
Phan Đình Phùng |
Đê sông Hồng |
2.000.000 |
93 |
Chùa Đông |
10 |
An Vũ |
Tô Hiệu |
2.000.000 |
94 |
Bạch Đằng |
10 |
Cửa Khẩu |
Bến phà cũ |
2.000.000 |
95 |
Bãi Sậy |
10 |
Nguyễn Du |
Phố Hiến |
2.000.000 |
96 |
Ngõ 178 đường Điện Biên |
10 |
|
|
2.000.000 |
97 |
Đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt từ 3m trở lên |
10 |
Thuộc P. Lê Lợi, Quang Trung |
|
2.000.000 |
98 |
Ngõ 27 đường Chợ cũ |
11 |
Điện Biên |
Phạm Ngũ Lão |
1.500.000 |
99 |
Cao Xá |
11 |
Nguyễn Văn Linh |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
100 |
Đường 61 |
11 |
Phố Hiến |
UBND xã Hồng Nam |
1.500.000 |
101 |
Tô Ngọc Vân |
11 |
Đinh Điền |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
102 |
Đinh Điền (Đoạn còn lại) |
11 |
Phạm Bạch Hổ |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
103 |
Văn Miếu |
11 |
Chùa Chuông |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
104 |
Mậu Dương |
11 |
Phố Hiến |
Điện Biên |
1.500.000 |
105 |
Hàn Lâm |
11 |
Phương Cái |
Điện Biên |
1.500.000 |
106 |
Lương Điền |
11 |
Hàn Lâm |
Phương Độ |
1.500.000 |
107 |
Nam Hòa |
11 |
Bãi Sậy |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
108 |
Nghĩa trang |
11 |
Lê Văn Lương |
Nghĩa trang |
1.500.000 |
109 |
Hoàng Ngân |
11 |
Lê Văn Lương |
Bờ sông Điện Biên |
1.500.000 |
110 |
Phương Độ |
11 |
Xã Hồng Nam |
Mậu Dương |
1.500.000 |
111 |
Phương Cái |
11 |
Hàn Lâm |
Phố Hiến |
1.500.000 |
112 |
Đường cạnh trường Chính trị |
11 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Nguyễn Văn Linh |
1.500.000 |
113 |
Đằng Giang |
11 |
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
114 |
Nhân Dục |
11 |
Nguyễn Văn Linh |
Văn Miếu |
1.500.000 |
115 |
Tân Thị |
11 |
Chi Lăng |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
116 |
Tam Đằng |
11 |
Đinh Điền |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
117 |
Sơn Nam |
11 |
Phạm Bạch Hổ |
Đê Sông Hồng |
1.500.000 |
118 |
Đường Đầm Sen B |
11 |
Đường 39 (xã Liên Phương) |
Nhà hàng Hưng Lan |
1.500.000 |
119 |
Đường Bê tông phố An Thượng, An Tảo |
11 |
|
|
1.500.000 |
120 |
Đường, ngõ 2m đến 3m |
11 |
|
|
1.500.000 |
121 |
Lê Hồng Phong |
11 |
Bạch Đằng |
Bờ sông |
1.500.000 |
122 |
Ngõ 12 đường Trưng Nhị |
11 |
Phạm Ngũ Lão |
Dân cư |
1.500.000 |
123 |
Ngõ 19 đường Lê Văn Lương (3,5m) |
11 |
Lê Văn Lương |
Dân cư |
1.500.000 |
124 |
Ngõ 335 đường Lê Văn Lương (3,5m) |
11 |
|
|
1.500.000 |
125 |
Ngõ 44 đường Trưng Nhị |
11 |
Trưng Nhị |
Trường PTCS Lê Lợi |
1.500.000 |
126 |
Ngõ 56 đường Nguyễn Thiện Thuật |
11 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Huy Thông |
1.500.000 |
127 |
Ngõ 83 đường Nguyễn Thiện Thuật |
11 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Trường PTCS Lê Lợi |
1.500.000 |
128 |
Ngõ 97 đường Nguyễn Thiện Thuật |
11 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Dân cư |
1.500.000 |
129 |
Ngõ bê tông (xóm chợ Gạo) |
11 |
Lê Văn Lương |
Công ty may II, N.V. Linh |
1.500.000 |
130 |
Phan Đình Phùng |
11 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đê sông Hồng |
1.500.000 |
131 |
Đường 61 (Đoạn còn lại) |
12 |
Đoạn còn lại |
|
1.000.000 |
132 |
Ngõ 171 đường Điện Biên |
12 |
Điện Biên |
Nguyễn Trãi |
1.000.000 |
133 |
Ngõ 2 đường Tây Thành |
12 |
|
|
1.000.000 |
134 |
Ngõ 200 đường Điện Biên |
12 |
|
|
1.000.000 |
135 |
Ngõ 46 đường Trưng Trắc |
12 |
Trưng Nhị |
Trưng Trắc |
1.000.000 |
136 |
Vọng Cung |
12 |
Bãi Sậy |
Nguyễn Du |
1.000.000 |
137 |
Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt từ 5m trở lên |
13 |
Thuộc Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai |
|
800.000 |
138 |
Đường GT và Bê tông ngoài đê |
14 |
|
|
600.000 |
139 |
Các đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt dưới 2m |
14 |
|
|
600.000 |
140 |
Nam Tiến |
14 |
Bạch Đằng |
Xã Quảng Châu |
600.000 |
141 |
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
14 |
Nhà văn hoá |
Cuối xóm Bắc |
600.000 |
142 |
Đường GT và Bê tông ngoài đê |
15 |
|
|
400.000 |
143 |
Đường Phạm Bạch Hổ (Phường Hiến Nam): Đơn giá đất ở thuộc lớp 2 tiếp giáp lớp 1 |
|
|
|
2.100.000 |
144 |
Đường 38B (phường An Tảo): Đơn giá đất ở lớp 2 có 1 mặt thửa đất tiếp giáp với lớp 1 đường Nguyễn Văn Linh và một mặt đường trên 2,5 m |
|
|
|
3.420.000 |
145 |
Đường 39A thuộc xã Bảo Khê. |
|
|
|
|
+ Đơn giá đất ở thuộc lớp 2 |
|
|
|
3.000.000 |
|
+ Đơn giá đất ở thuộc lớp 3 |
|
|
|
2.000.000 |
|
+ Đơn giá đất ở thuộc lớp 4 |
|
|
|
1.000.000 |
|
II |
Khu vực nông thôn thuộc xã Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu |
|
|
|
|
1 |
Đường GT, Bê tông mặt cắt từ 5m trở lên |
1 |
|
|
2.000.000 |
2 |
Đường GT, Bê tông mặt cắt 3,5m - dưới 5m |
2 |
|
|
1.500.000 |
3 |
Đường GT, Bê tông mặt cắt 2m - dưới 3,5m |
3 |
|
|
1.000.000 |
4 |
Đường GT, Bê tông mặt cắt dưới 2m |
4 |
|
|
700.000 |
5 |
Các đường, ngõ còn lại |
5 |
|
|
500.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường 39A |
1 |
Ngã tư đường 208 |
Hết đất Công ty May đay |
4.000.000 |
2 |
Đường 39A |
2 |
Ngã tư đường 209 |
Tiếp giáp xã Hiệp Cường |
3.500.000 |
3 |
Đường 39A |
2 |
Tiếp giáp Công ty May đay |
Hết đất Công ty Thanh Loan |
3.500.000 |
4 |
Đường 205 |
2 |
Cầu Mai Viên |
Cầu Động Xá |
3.500.000 |
5 |
Đường 205 |
3 |
Đoạn còn lại |
|
2.500.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Đường 39 |
1 |
Bưu điện Trương Xá |
Hết đất hạt Quản lý đường bộ |
4.000.000 |
2 |
Đường 38A |
2 |
Quốc lộ 39 |
Hết đất Kho A34 |
3.500.000 |
3 |
Đường 39 |
3 |
Trung tâm phố Tiên Cầu |
Rẽ vào đường 61 |
3.000.000 |
4 |
Đường 39 |
4 |
Đoạn còn lại |
|
2.500.000 |
5 |
Đường 38A |
5 |
Cụm kho A34 |
Hết thị tứ Nghĩa Dân |
2.000.000 |
6 |
Đường 38B |
5 |
Chợ Ngàng |
Cống Âu Thuyền |
2.000.000 |
7 |
Đường 38B |
6 |
Đoạn còn lại |
|
1.500.000 |
8 |
Đường 208C |
6 |
Đoạn còn lại |
|
1.500.000 |
9 |
Đường 61 |
7 |
Đoạn còn lại |
|
1.200.000 |
10 |
Đường 205, 208, 208B |
8 |
Đoạn còn lại |
|
1.000.000 |
C |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
|
|
700.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
2 |
|
|
450.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến < 3,5m |
3 |
|
|
300.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m |
4 |
|
|
200.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5m |
5 |
|
|
150.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường 38B |
1 |
TT Phố Giác đi Hưng Yên |
Hết đất VKS nhân dân huyện |
4.500.000 |
2 |
Đường 38B |
1 |
TT Phố Giác đi Hải Dương |
Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá |
4.500.000 |
3 |
Đường 200 |
1 |
Trung tâm Phố Giác đi Xuôi |
Hết đất chi nhánh điện Tiên Lữ |
4.500.000 |
4 |
Đường 200 |
1 |
Trung tâm Phố Giác đi Ân Thi |
Hết đất trường THCS Tiên Lữ |
4.500.000 |
5 |
Đường 38B |
2 |
Tiếp giáp VKS nhân dân huyện |
Hết đất Đài tưởng niệm |
4.000.000 |
6 |
Đường 38B |
2 |
Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá |
Hết đất Bệnh Viện huyện Tiên Lữ |
4.000.000 |
7 |
Đường 200 |
2 |
Tiếp giáp chi nhánh điện Tiên Lữ |
Qua cổng Chợ Ché 150 m |
4.000.000 |
8 |
Đường 200 |
2 |
Tiếp giáp Trường THCS Tiên Lữ |
Hết đất Sân vận động Tiên Lữ |
4.000.000 |
9 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
2 |
Cầu Phố Giác |
Cầu An Lạc |
4.000.000 |
10 |
Đường 38B |
3 |
Tiếp giáp Bệnh viện huyện Tiên Lữ |
Cầu Quán đỏ |
3.000.000 |
11 |
Đường 38B |
3 |
Tiếp giáp Đài tưởng niệm |
Hết đất Công ty Hoàng Hiệp |
3.000.000 |
12 |
Đường 200 |
3 |
Qua cổng chợ Ché 150 m |
Hết đất Cửa hàng KD Đạm Phú Mỹ |
3.000.000 |
13 |
Đường 200 |
3 |
Tiếp giáp Sân vận động Tiên Lữ |
Hết địa phận thị trấn Vương |
3.000.000 |
14 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
4 |
Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá |
Hết đất Trạm thú y huyện |
2.000.000 |
15 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
5 |
Tiếp giáp Trạm thú y huyện |
Cầu Quán đỏ |
1.000.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Đường 38B |
1 |
Tiếp giáp Công ty Hoàng Hiệp |
Đường 61 đi An Viên |
2.500.000 |
2 |
Đường 39 |
1 |
Ngã tư Ba Hàng |
Về hai phía 300m |
2.500.000 |
3 |
Đường 200 |
1 |
Tiếp giáp Cửa hàng KD Đạm Phú Mỹ |
Đi Hải Triều 200m |
2.500.000 |
4 |
Đường 38B |
2 |
Đường 61 đi An Viên |
Tiếp giáp đất thị xã Hưng Yên |
2.000.000 |
5 |
Đường 61 |
2 |
Ngã tư Ba Hàng |
Về hai phía 100m |
2.000.000 |
6 |
Đường 39 |
2 |
Đoạn còn lại |
|
2.000.000 |
7 |
Đường 200 |
3 |
Đoạn còn lại |
|
1.500.000 |
8 |
Đường 38B |
3 |
Đoạn còn lại |
|
1.500.000 |
9 |
Đường 195 |
3 |
Dốc xuôi |
Dốc Lệ |
1.500.000 |
10 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
4 |
Đoạn còn lại |
|
1.200.000 |
11 |
Đường 203 |
5 |
Dốc Xuôi |
Phòng Giao dịch NHNN |
1.000.000 |
12 |
Đường 61 |
5 |
Đoạn còn lại |
|
1.000.000 |
13 |
Đường 203 |
6 |
Dốc Lương Trụ |
Tiếp giáp 38B |
700.000 |
14 |
Đường 61B |
7 |
Đường 200 |
Đường 61 |
600.000 |
15 |
Đường 203 |
8 |
Đoạn còn lại |
|
400.000 |
16 |
Đường 203B |
8 |
Quán Thu |
Lệ Xá |
400.000 |
C |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
|
|
820.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
2 |
|
|
400.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
3 |
|
|
250.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m |
4 |
|
|
170.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m |
5 |
|
|
100.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường QL 5A mới |
1 |
Ngã tư phố Nối |
Đường rẽ đi Từ Hồ |
4.500.000 |
2 |
Đường QL5 mới |
1 |
Ngã tư phố Nối |
Chân cầu vượt Dị Sử |
4.500.000 |
3 |
Đường 196 |
1 |
Ngã tư phố Nối |
Đường lên cầu vượt |
4.500.000 |
4 |
Đường 39 cũ |
1 |
Ngã tư phố Nối |
Đi HY hết địa phận Mỹ Hào |
4.500.000 |
5 |
Đường QL5 cũ |
2 |
Đoạn phố Bần cũ |
|
4.000.000 |
6 |
Đường vào Chợ Bần |
2 |
Đường 5A mới |
Đường 5A cũ |
4.000.000 |
7 |
Đường vào thôn Phú Đa |
3 |
Quốc Lộ 5 cũ |
Vào thôn Phú Đa 300m |
3.500.000 |
8 |
Đường gom |
4 |
Đường 196 |
Đường vào thôn Phú Đa |
2.500.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Đường QL 5A mới |
1 |
Chân cầu vượt phố Nối |
Hết đất trạm bơm Cầu Lường |
2.500.000 |
2 |
Đường QL 5A mới |
1 |
Tiếp giáp trạm bơm Cầu Lường |
Ngã tư Quán Gỏi |
2.500.000 |
3 |
Khu dân cư Quán Gỏi |
1 |
Đi Cẩm Giàng, Sặt 1000m |
|
2.500.000 |
4 |
Đường vào xã Nhân Hoà |
1 |
Đường 196 |
Đi UBND xã 500m |
2.500.000 |
5 |
Đường 215 đi Chợ Dầm |
1 |
Đường QL5 |
Đi Chợ Dầm 500m |
2.500.000 |
6 |
Đường 198A |
1 |
Đường QL5 |
Đi Dương Quang 500m |
2.500.000 |
7 |
Đường 210 |
2 |
Đường QL5 |
Đi Long Hưng 500m |
2.000.000 |
8 |
Đường 198B |
2 |
Đường QL5 |
Đi Dương Quang 500m |
2.000.000 |
9 |
Đường vào xã Xuân Dục |
2 |
Đường QL5 |
Đi Xuân Dục 500m |
2.000.000 |
10 |
Các đường giao thông còn lại |
2 |
|
|
2.000.000 |
C |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
|
|
1.200.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
2 |
|
|
800.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m |
3 |
|
|
500.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến 2,5m |
4 |
|
|
300.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m |
5 |
|
|
150.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường Qlộ 38A |
1 |
Từ Ngân Hàng NN huyện Ân Thi |
Hết đất Bệnh Viện |
2.200.000 |
2 |
Đường 200 |
2 |
Từ Công ty May |
Hết đất Toà án |
2.000.000 |
3 |
Đường Qlộ 38A |
3 |
Từ Ngân Hàng |
Hết đất Cây xăng Quán cháo A |
1.800.000 |
4 |
Đường Qlộ 38A |
4 |
Cổng Trường Quân Sự |
Cầu Đìa |
1.500.000 |
5 |
Đường Đỗ Sĩ Hoạ, Hoàng Văn Thụ và các đường còn lại |
4 |
Thuộc Thị trấn |
|
1.500.000 |
6 |
Đường Qlộ 38A |
5 |
Tiếp giáp cây xăng Quán cháo A |
Hết đất Trường Quân Sự |
1.000.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Đường 200 |
1 |
UBND xã Hồng Quang |
Hết đất UBND xã Hồng Vân |
2.000.000 |
2 |
Đường 200 |
2 |
UBND xã Hồng Quang |
Đi Tiên Lữ 1000m |
1.500.000 |
3 |
Đường QL 38 |
2 |
Cống Tranh Phù Ủng |
Về hai phía |
1.500.000 |
4 |
Đường QL 38 |
2 |
Ngã tư Tân Phúc |
Về hai phía |
1.500.000 |
5 |
Đường 38B, 200 |
3 |
Đoạn còn lại |
|
800.000 |
6 |
Đường 199, 200B, 200C, 200D, 202, 204, 204B, 205, 205B, 210 |
4 |
Đoạn còn lại |
|
600.000 |
C |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
|
|
500.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
2 |
|
|
300.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
3 |
|
|
150.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m |
4 |
|
|
100.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m |
5 |
|
|
80.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) |
1 |
Cầu Như Quỳnh |
Hết đất Bưu điện Như Quỳnh |
5.000.000 |
2 |
Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) |
2 |
Cty 240 |
Đầu cầu Như Quỳnh |
4.000.000 |
3 |
Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) |
2 |
Tiếp giáp Bưu điện Như Quỳnh |
Cầu vượt Như Quỳnh |
4.000.000 |
4 |
Quốc lộ 5A mới |
3 |
Ngã tư Đền Ỷ Lan |
Hết đất trạm Y tế Như Quỳnh |
3.500.000 |
5 |
Quốc lộ 5A cũ (bên này đường tầu xung quanh Trường CĐTCQTKD) |
4 |
Cục CS 113 |
Hết đất Trường Cao đẳng Tài chính QTKD |
2.500.000 |
6 |
Đường 5B |
5 |
Đình Nghĩa Trai |
Hết đất Chợ Đường Cái |
1.500.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 5A |
1 |
Công ty LiOA |
Hết đất CTy Long Châu |
3.000.000 |
2 |
Đường vào chợ Cơm |
1 |
Cổng chợ Cơm |
Về hai phía 500m |
3.000.000 |
3 |
Phố dầu Tân Quang |
2 |
Cầu Như Quỳnh |
Hết đất UBND xã Tân Quang |
2.500.000 |
4 |
Đường vào Trường CĐ TCQTKD 800m |
2 |
|
|
2.500.000 |
5 |
Đường vào Chợ Đậu |
2 |
Cổng chợ Đậu |
Về hai phía 500m |
2.500.000 |
6 |
Đờng vào Ga Lạc Đạo |
2 |
|
|
2.500.000 |
7 |
Đường 196 |
3 |
Thuộc xã Minh Hải |
|
2.000.000 |
8 |
Đường 206 |
3 |
Ga Lạc Đạo |
QL5 |
2.000.000 |
9 |
Đường 196 |
4 |
Đoạn còn lại |
|
1.500.000 |
10 |
Các đường GT của xã |
4 |
Trụ sở UBND các xã: Trưng Trắc, Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Hồng, Lạc Đạo |
Về các phía 500m |
1.500.000 |
11 |
Đường 196B |
5 |
Đại Đồng |
Hết đất Việt Hưng |
1.000.000 |
12 |
Đường198 |
6 |
Lương Tài |
Hết đất Dương Quang |
800.000 |
C |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
|
|
1.250.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
2 |
|
|
900.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
3 |
|
|
750.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m |
4 |
|
|
450.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m |
5 |
|
|
250.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường 179 |
1 |
Thuộc Thị trấn Văn Giang |
|
6.000.000 |
2 |
Đường 179 |
1 |
Thuộc xã Phụng Công |
|
6.000.000 |
3 |
Đường 179 |
2 |
Thuộc xã Cửu Cao |
|
5.500.000 |
4 |
Đường 205 |
3 |
Thuộc Thị trấn Văn Giang |
|
3.500.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Đường 199B |
1 |
Cổng chợ Mễ Sở |
Về hai phía 500m |
6.000.000 |
2 |
Đường 199B |
2 |
Đoạn còn lại xã Mễ Sở |
|
3.500.000 |
3 |
Đường 207 |
3 |
Thuộc xã Long Hưng |
|
3.000.000 |
4 |
Đường 207 |
4 |
Thuộc xã Tân Tiến |
|
2.500.000 |
5 |
Đường 205 |
4 |
Thuộc xã Liên Nghĩa |
|
2.500.000 |
6 |
Đường 205 |
4 |
Thuộc xã Tân Tiến |
|
2.500.000 |
7 |
Đường 205B |
4 |
Thuộc Thị trấn Văn Giang |
|
2.500.000 |
8 |
Đường 207B |
4 |
Thuộc xã Long Hưng, Nghĩa Trụ |
|
2.500.000 |
9 |
Đường 205B |
5 |
Thuộc xã Tân Tiến, Long Hưng |
|
2.000.000 |
10 |
Đường 199B |
5 |
Thuộc xã Liên Nghĩa |
|
2.000.000 |
11 |
Đường 207C |
6 |
Thuộc xã Tân Tiến, Vĩnh Khúc |
|
1.500.000 |
12 |
Đường 180 |
6 |
Thuộc xã Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc |
|
1.500.000 |
C |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
Các xã |
|
2.000.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
1 |
Xã Phụng Công, Mễ Sở |
|
2.000.000 |
|
|
2 |
Các xã còn lại |
|
1.000.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
3 |
|
|
700.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m |
4 |
|
|
500.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m |
5 |
|
|
300.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường 39 cũ địa phận thị trấn Yên Mỹ |
1 |
Tiếp giáp xã Tân Lập |
Tiếp giáp xã Trung Hưng |
4.000.000 |
2 |
Đường 39 cũ địa phận xã Trung Hưng |
2 |
Tiếp giáp Thị trấn Yên Mỹ |
Giao cắt 39 mới |
3.500.000 |
3 |
Đường QL 39 mới |
2 |
Chân cầu vượt |
Cầu Lực Điền |
3.000.000 |
4 |
Đường 200 |
3 |
Giao cắt QL39 cũ |
Về hai phía 1000m |
2.500.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
2 |
Đường 196 địa phận xã Nghĩa Hiệp |
1 |
Tiếp giáp Mỹ Hào |
Tiếp giáp xã Liêu Xá |
4.000.000 |
1 |
Đường 5 |
2 |
Thuộc địa phận huyện |
|
3.500.000 |
3 |
Đường 196 địa phận xã Liêu Xá |
2 |
Tiếp giáp xã Nghĩa Hiệp |
Tiếp giáp xã Tân Lập |
3.500.000 |
4 |
Đường 196 địa phận xã Tân Lập |
3 |
Tiếp giáp xã Liêu Xá |
Ngã 5 Yên Mỹ |
3.000.000 |
5 |
Đường QL 39A thuộc xã Minh Châu |
3 |
Cầu Lực Điền |
Cống Rồng |
3.000.000 |
6 |
Đường 199 |
4 |
Đoạn cầu Từ Hồ 1 |
Giáp xã Đông Tảo |
2.500.000 |
7 |
Đường 206 (xã Giai Phạm) |
4 |
Điểm giao cắt QL 5 |
Tiếp giáp xã Đồng Than |
2.500.000 |
8 |
Đường 200 |
5 |
Xã Ngọc Long |
Điểm giao cắt đường 206 |
2.200.000 |
9 |
Đường 200 |
5 |
Xã Trung Hoà |
Điểm giao cắt đường 199 |
2.200.000 |
10 |
Đường 199 |
6 |
Giao cắt QL 39 |
Về 2 phía 1000m |
2.000.000 |
11 |
Đường 199 |
6 |
Giao cắt đường 200 |
Về 2 phía 1000m |
2.000.000 |
12 |
Các trục đường giao thông còn lại (206, 206b, 207, 199, 200) |
7 |
|
|
1.800.000 |
C |
Khu vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
1 |
Thuộc các xã: Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Thị trấn Yên Mỹ |
|
2.000.000 |
2 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
2 |
|
|
1.400.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dới 3,5m |
3 |
Thuộc các xã: Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Thị trấn Yên Mỹ |
|
1.000.000 |
4 |
Đường có mặt cắt > 3,5m |
3 |
Các xã còn lại |
|
1.000.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
4 |
Các xã còn lại |
|
500.000 |
6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m |
5 |
|
|
250.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường 209 |
1 |
Bưu điện huyện |
Về Dốc Bái 800m, về Quán Cà 500m |
4.500.000 |
2 |
Đường 205 |
1 |
Bưu điện huyện |
Đi ngã tư Khé 500m, về Văn Giang 500m |
4.500.000 |
3 |
Đường 209 |
2 |
Tiếp giáp điểm cuối đường loại 1 |
Về hai phía 700m |
3.000.000 |
4 |
Đường 205 |
2 |
Tiếp giáp điểm cuối đường loại 1 |
Về hai phía 700m |
3.000.000 |
5 |
Đường 209 |
3 |
Tiếp giáp điểm cuối đường loại 2 |
Về hai phía 1000m |
2.000.000 |
6 |
Đường 205 |
3 |
Tiếp giáp điểm cuối đường loại 2 |
Về hai phía 1000m |
2.000.000 |
7 |
Đường 205 |
4 |
Đoạn còn lại |
|
1.000.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Đường QL 39 |
1 |
Cổng trường Đại học Sư phạm kỹ thuật |
Về phố Nối 500m, về Hưng Yên hết địa phận thị tứ Bô Thời |
4.000.000 |
2 |
Đường 209 |
1 |
Tiếp giáp Bưu điện xã Đông Kết |
Hết đất Trạm xá Đông Kết |
4.000.000 |
3 |
Đường 204 |
2 |
Đường QL39 |
Nhà Văn hoá thị tứ Bô Thời |
3.500.000 |
4 |
Đường 199 |
3 |
Chợ Đông Tảo |
Đi Bình Minh 100m, đi xã Yên Phú |
3.000.000 |
5 |
Đường 209 |
3 |
Trạm xá Đông Kết |
Dốc đê 200m |
3.000.000 |
6 |
Đường 209 |
3 |
Bưu điện xã Đông Kết |
Về Thị trấn Khoái Châu 200m |
3.000.000 |
7 |
Đường QL 39 |
4 |
Đoạn còn lại |
|
2.500.000 |
8 |
Đường 206 |
4 |
Ngã ba Trường Tô Hiệu |
Quán Cà |
2.500.000 |
9 |
Đường 208 |
4 |
Chợ Cút |
Về Nhuế Dương 100m, về Thuần Hưng 100m |
2.500.000 |
10 |
Đường 205 |
4 |
Giáp Thị trấn Khoái Châu |
Hết đất UBND xã An Vĩ |
2.500.000 |
11 |
Đường 205D |
4 |
Giáp đường 205 |
Đường rẽ đi Chí Tân |
2.500.000 |
12 |
Đường 204 |
4 |
Nhà Văn hoá thị tứ Bô Thời |
Hết thôn Vân Trì |
2.500.000 |
13 |
Đường 199 |
4 |
Dốc Thiết Trụ |
Hết đất Trường tiểu học Bình Minh |
2.500.000 |
14 |
Đường 208 |
4 |
Điểm cuối đường loại 5 |
Đến hết xã đất Thuần Hưng |
2.500.000 |
15 |
Đường 209 |
4 |
Điểm cuối đường loại 4 |
Dốc đê và về TT Khoái Châu 200m |
2.500.000 |
16 |
Đường 199 |
5 |
Đoạn còn lại xã Đông Tảo |
|
2.000.000 |
17 |
Đường 209 |
5 |
Điểm cuối đường loại 6 |
Hết đất xã Đông Kết (trong đê) |
2.000.000 |
18 |
Đường 209 |
5 |
Thuộc xã An Vĩ |
|
2.000.000 |
19 |
Đường 205 |
5 |
Đoạn còn lại xã An Vĩ, Đại Hưng, Phùng Hưng |
|
2.000.000 |
20 |
Đường 204 |
5 |
Thôn Vân Trì |
Ngã tư Khé |
2.000.000 |
21 |
Đường 208 |
5 |
Điểm cuối đường loại 5 |
Hết xã Nhuế Dương |
2.000.000 |
22 |
Đường 199 |
5 |
Đoạn còn lại xã Bình Minh |
|
2.000.000 |
23 |
Đường 199B |
6 |
Nghĩa trang Bình Minh |
Đến xã Mễ Sở |
1.500.000 |
24 |
Đường 209 |
6 |
Xã Bình Kiều, Tân Dân, Ông Đình và ngoài đê xã Đông Kết |
|
1.500.000 |
25 |
Đường 206 |
6 |
Quá Cà |
Xã Yên Hoà |
1.500.000 |
26 |
Đường 205 |
6 |
Đoạn còn lại xã Ông Đình, Dạ Trạch, Đông Tảo |
|
1.500.000 |
27 |
Đường 205C |
6 |
Ngã ba Ông Đình |
Dốc Vĩnh |
1.500.000 |
28 |
Đường 205D |
6 |
Đường rẽ Chí Tân |
Đê Nghi Xuyên Chí Tân |
1.500.000 |
29 |
Đường 204 |
6 |
Ngã tư Khé |
Dốc Kênh |
1.500.000 |
30 |
Đường 199C |
7 |
Dốc Thiết Trụ |
Dốc Đa Hoà |
1.200.000 |
31 |
Đường 204 |
8 |
Các đoạn còn lại |
|
900.000 |
32 |
Đường 205D |
9 |
Các đoạn còn lại |
|
700.000 |
C |
Khu vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
|
|
1.500.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
2 |
|
|
1.200.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
3 |
|
|
900.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m |
4 |
|
|
700.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m |
5 |
|
|
400.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đường phố |
Loại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
A |
Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 |
Đường 38B (Km 33 + 372 đến Km 33 + 119) |
1 |
Từ tim ngã tư Phố Cao |
Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5 m khu TT. Thương Mại |
3.500.000 |
2 |
Đường 38B (Km 33 + 372 đến Km 33 + 639) |
1 |
Từ tim ngã tư Phố Cao |
Hết đất Công ty May |
3.500.000 |
3 |
Đường 202 |
2 |
Ngã tư Phố Cao |
Về hai phía 300m |
3.000.000 |
4 |
Đường 38B (Km 31 + 600 đến Km 33 + 639) |
3 |
Giáp đất NN đường vào thôn Trần Thượng |
Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5 m khu TT. Thương Mại |
2.200.000 |
5 |
Đường 202 |
4 |
Tiếp giáp Chi cục thuế |
Hết đất Huyện đội |
2.000.000 |
6 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
5 |
|
|
1.000.000 |
7 |
Các đường GT còn lại |
5 |
|
|
1.000.000 |
B |
Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 |
Đường 38B (Km 29 + 912 đến Km 30 + 512) |
1 |
Chân cầu Tràng phía huyện |
Hết đất trường THCS Quang Hưng |
1.600.000 |
2 |
Đường 38B (Km 33 + 639 đến Km 38 + 300) |
1 |
Tiếp giáp đất Công ty May |
Cầu Quán Đỏ |
1.600.000 |
3 |
Đường 202 |
2 |
Cầu Minh Tân |
Về hai phía 100m |
1.000.000 |
4 |
Đường 202 |
2 |
Ngã tư TT Y tế |
Ngã tư điểm giao cắt Đ201 và Đ202 |
1.000.000 |
5 |
Đường 203 |
2 |
Chợ Đình Cao |
Hết đất Trường PTCS Đình Cao |
1.000.000 |
6 |
Đường 202 |
2 |
Dốc La Tiến |
Về Phố Cao 300m |
1.000.000 |
7 |
Đường 202 |
2 |
Trạm bơm Tiên Tiến |
Hết đất nhà Ông Sông |
1.000.000 |
8 |
Đường cạnh TT Y tế |
2 |
Ngã 5 chợ Đình Cao |
Hết đất Trung tâm Y Tế |
1.000.000 |
9 |
Đường 202 |
3 |
Đoạn còn lại |
|
600.000 |
10 |
Đường 201 |
3 |
Cống Trầy |
Cống Võng Phan |
600.000 |
11 |
Đường 202B |
3 |
Đường 203 |
Ngã ba Dinh Thiên Đoàn |
600.000 |
12 |
Đường 203 |
3 |
Đoạn còn lại |
|
600.000 |
13 |
Đường 203B |
3 |
Cầu Cáp ( mới) |
Lệ Xá |
600.000 |
14 |
Đường 201 |
4 |
Đoạn còn lại |
|
250.000 |
C |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu |
1 |
|
|
500.000 |
2 |
Các trục đường có mặt cắt > 3,5m |
2 |
|
|
300.000 |
3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
3 |
|
|
250.000 |
4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m |
4 |
|
|
100.000 |
5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m |
5 |
|
|
80.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Khu vực |
Huyện, thị xã |
Loại |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
I |
Huyện Văn Lâm |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
2.000.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
900.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
500.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
300.000 |
II |
Huyện Văn Giang |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
2.000.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
900.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
500.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
300.000 |
III |
Huyện Mỹ Hào |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
1.500.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
700.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
500.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
200.000 |
IV |
Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
1.500.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
700.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
500.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
200.000 |
V |
Huyện Khoái Châu |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
1.500.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
700.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
500.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
200.000 |
VI |
Huyện Kim Động |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
1.000.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
600.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
300.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
150.000 |
VII |
Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
1.000.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
600.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
300.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
150.000 |
VIII |
Thị xã Hưng Yên |
|
|
|
|
-Trục đường chính trong đô thị (từ đường phố loại 1-loại 6) |
2.000.000 |
|
|
- Trục đường khác trong đô thị |
1.000.000 |
|
|
- Trục đường ngoại thị xã |
300.000 |
IX |
Huyện Ân Thi |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
1.000.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
500.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
200.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
100.000 |
X |
Huyện Phù cừ |
|
|
|
|
-Trung tâm huyện lỵ |
1.000.000 |
|
|
- Đường quốc lộ |
500.000 |
|
|
- Các đường tỉnh lộ, quy hoạch và đường khác có mặt cắt trên 5m |
200.000 |
|
|
- Các trục đường khác |
100.000 |
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012