Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 40/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2013/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/12/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2372/TTr-STC-VG ngày 04/9/2013 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 199/BC STP ngày 11/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định (chi tiết có 5 phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC, HOA MÀU, CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục cây |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
I |
CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÓ TINH BỘT |
|
|
|
* Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ công cày, bừa) |
đ/m2 |
580 |
1 |
Lúa (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- |
Loại ruộng đất hạng 1 |
đ/m2 |
3.600 |
- |
Loại ruộng đất hạng 2 |
" |
3.200 |
- |
Loại ruộng đất hạng 3 |
" |
2.700 |
- |
Loại ruộng đất hạng 4 |
" |
2.200 |
- |
Loại ruộng đất hạng 5 |
" |
1.600 |
- |
Loại ruộng đất hạng 6 |
" |
1.400 |
2 |
Bắp (ngô) (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- |
Loại ruộng đất hạng 1 |
đ/m2 |
3.050 |
- |
Loại ruộng đất hạng 2 |
" |
2.830 |
- |
Loại ruộng đất hạng 3 |
" |
2.500 |
- |
Loại ruộng đất hạng 4 . |
" |
1.860 |
- |
Loại ruộng đất hạng 5 |
" |
1.500 |
- |
Loại ruộng đất hạng 6 |
" |
1.300 |
3 |
Sắn (mì) |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa có củ |
đ/m2 |
825 |
- |
Cây trồng đang có củ (giống mì địa phương) |
" |
1.650 |
- |
Cây trồng đang có củ (giống mì cao sản) |
" |
3.300 |
4 |
Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ môn, mình tinh, chuối nước và các củ có chất bột khác |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa có củ |
đ/m2 |
940 |
- |
Cây trồng đang có củ |
" |
1.780 |
5 |
Sắn dây |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 1 tháng (đã có mầm) |
đ/bụi |
1.930 |
- |
Cây trồng từ trên 1 tháng đến 3 tháng |
" |
19.270 |
|
Cây trồng từ trên 3 tháng đến 6 tháng |
" |
38.540 |
|
Cây trồng từ trên 6 tháng đến 12 tháng |
" |
57.820 |
|
Cây trồng 12 tháng trở lên (hỗ trợ công đào) |
" |
19.270 |
II |
CÁC LOẠI NGŨ CỐC |
|
|
1 |
Đậu phụng, đậu xanh (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- |
Loại ruộng đất hạng 1 |
đ/m2 |
4.220 |
- |
Loại ruộng đất hạng 2 |
" |
3.730 |
- |
Loại ruộng đất hạng 3 |
" |
3.100 |
- |
Loại ruộng đất hạng 4 |
" |
2.980 |
- |
Loại ruộng đất hạng 5 |
" |
2.730 |
- |
Loại ruộng đất hạng 6 |
" |
2.470 |
2 |
Đậu nành (đậu tương), đậu trắng (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- |
Loại ruộng đất hạng 1 |
đ/m2 |
2.700 |
- |
Loại ruộng đất hạng 2 |
" |
2.430 |
- |
Loại ruộng đất hạng 3 |
" |
1.980 |
- |
Loại ruộng đất hạng 4 |
" |
1.800 |
- |
Loại ruộng đất hạng 5 |
" |
1.610 |
- |
Loại ruộng đất hạng 6 |
" |
1.430 |
3 |
Đậu đen, đậu đỏ và các loại đậu khác tương đương (Tính bồi thường cho 1 vụ) |
|
|
- |
Loại ruộng đất hạng 1 |
đ/m2 |
2.400 |
- |
Loại ruộng đất hạng 2 |
" |
2.040 |
- |
Loại ruộng đất hạng 3 |
" |
1.850 |
- |
Loại ruộng đất hạng 4 |
" |
1.760 |
- |
Loại ruộng đất hạng 5 |
" |
1.590 |
- |
Loại ruộng đất hạng 6 |
" |
1.430 |
4 |
Mè (vừng) |
đ/m2 |
1.500 |
III |
CÁC LOẠI NÔNG SẢN |
|
|
1 |
Mía đường |
|
|
1.1 |
Giống địa phương (giống cũ) |
|
|
- |
Mía tơ |
đ/m2 |
3.730 |
- |
Mía gốc 1, mía gốc 2 |
đ/m2 |
|
|
+ Đất hạng 3 |
" |
2.680 |
|
+ Đất hạng 4 |
" |
2.320 |
|
+ Đất hạng 5 |
" |
1.970 |
|
+ Đất hạng 6 |
" |
1.610 |
1.2 |
Mía giống mới: mức giá bồi thường bằng 1,5 lần mức giá mía giống cũ |
||
2 |
Cây cói |
đ/m2 |
3.850 |
3 |
Cỏ nuôi bò sữa, bò lai |
đ/m2 |
8.030 |
4 |
Thuốc lá |
đ/m2 |
1.930 |
5 |
Gừng, riềng, nghệ |
đ/m2 |
970 |
6 |
Thơm (dứa) |
|
|
- |
Trồng mới, đã bén rễ |
đ/cây |
500 |
- |
Cây thành bụi chưa có quả |
đ/bụi |
5.060 |
- |
Cây thành bụi có quả |
" |
10.120 |
7 |
Cây thơm tàu |
|
|
- |
Loại < 1 năm |
đ/cây |
3.380 |
- |
Loại ≥ 1 năm |
" |
8.440 |
8 |
Cây bông vải, cây dâu tằm |
đ/m2 |
1.540 |
IV |
CÁC LOẠI RAU, QUẢ |
|
|
1 |
Rau muống, rau má |
đ/m2 |
9.430 |
2 |
Rau cần nước, bạc hà (dọc mùng), cải xoong |
đ/m2 |
7.250 |
3 |
Rau cải xanh, cải ngọt, cải cúc, rau dền, rau lang |
đ/m2 |
3.420 |
4 |
Rau bắp cải, rau cải củ, cà rốt |
đ/m2 |
8.700 |
5 |
Rau bồ ngót, mùng tơi |
đ/m2 |
5.180 |
6 |
Rau diếp cá, ngò tàu, rau răm, rau thơm, húng quế, húng đũi |
đ/m2 |
8.970 |
7 |
Rau xà lách, ngò (rau mùi), thì là (bông sàng) |
đ/m2 |
4.490 |
8 |
Các loại rau xanh khác |
đ/m2 |
. 4.550 |
9 |
Hành, kiệu, tỏi, hẹ, củ nén |
đ/m2 |
7.480 |
10 |
Cà chua, dưa leo, khổ qua, đậu côve, đậu đũa |
|
|
- |
Mới gieo chưa có trái |
đ/m2 |
970 |
- |
Cây chưa trái, đã đâm cành |
" |
6.330 |
- |
Đang có trái |
" |
11.660 |
11 |
Cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê), cây ớt (4 cây/m2) |
|
|
- |
Cây mới trồng, chưa đâm cành |
đ/m2 |
780 |
- |
Cây chưa trái, đã đâm cành |
" |
4.280 |
- |
Cây đang ra hoa hoặc có trái |
" |
9.720 |
12 |
Bí, mướp, bầu, su su |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa leo giàn |
đ/gốc |
980 |
- |
Cây leo giàn nhưng không có trái |
đ/m2giàn |
1.550 |
- |
Cây có trái đang thu hoạch tốt ... |
" |
6.810 |
13 |
Đậu ngự, đậu ván, đậu rồng, hoa thiên lý, đậu săn |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa leo giàn |
đ/gốc |
980 |
- |
Cây leo giàn nhưng không có trái |
đ/m2giàn |
1.940 |
- |
Cây có trái đang thu hoạch tốt |
" |
9.720 |
14 |
Cây gấc |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa leo giàn |
đ/gốc |
900 |
- |
Cây leo giàn nhưng không có trái |
đ/m2giàn |
1.440 |
- |
Cây có trái đang thu hoạch tốt |
" |
7.180 |
15 |
Dưa hấu, dưa hồng, dưa lê, dưa gang |
đ/m2 |
7.180 |
16 |
Sắn nước (Củ đậu) |
đ/m2 |
3.590 |
17 |
Dứa nếp |
đ/bụi |
2.690 |
18 |
Cây sả |
|
|
- |
Loại mới trồng, đã mọc chồi |
đ/bụi |
900 |
- |
Loại thu hoạch được, bụi ≤ 10 cây |
" |
3.590 |
- |
Loại thu hoạch được, bụi > 10 cây |
" |
8.970 |
19 |
Cây thuốc nam các loại |
đ/m2 |
5.380 |
20 |
Đối với các loại cây rau, màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thường cho các cây trồng xen bằng 50% so với đơn giá rau, màu, nông sản cùng loại. |
||
V |
CÁC LOẠI HOA |
|
|
1 |
Hoa sen, hoa súng |
đ/m2 |
8.820 |
2 |
Hoa vạn thọ, cúc, đồng tiền, mào gà, thược dược và các loại hoa tương đương trồng để bán hàng tháng |
đ/m2 |
6.170 |
3 |
Chuối vàng (chuối cảnh), chuối quạt |
đ/bụi |
5.290 |
4 |
Huệ, lay ơn |
đ/m2 |
7.060 |
5 |
Hồng (hỗ trợ bứng gốc) |
đ/cây |
3.530 |
6 |
Cây mai (hoa mai xuân), đào cảnh (hỗ trợ công trồng và di chuyển) |
|
|
- |
Cây mới trồng cao ≤ 30cm (5 cây/m2) |
đ/cây |
1.050 |
- |
Cây trồng đường kính gốc ≤ 0,5cm |
" |
4.100 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 0,5cm đến 1cm |
" |
10.240 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 1 cm đến 2cm |
" |
20.480 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 2cm đến 3cm |
" |
92.140 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 3cm đến 5cm |
" |
122.850 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 5cm đến 8cm |
" |
163.800 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 8cm đến 12cm |
" |
266.180 |
- |
Cây có đường kính gốc > 12cm |
" |
716.630 |
7 |
Cây mai tứ quý, mai chiếu thủy, trồng dưới đất (hỗ trợ công trồng và di chuyển) |
|
|
- |
Cây mới trồng cao ≤ 30cm |
đ/cây |
1.050 |
- |
Cây trồng đường kính gốc ≤ 0,5 cm . |
" |
2.050 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 0,5cm đến 1cm |
" |
4.100 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 1cm đến 2cm |
" |
10.240 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 2cm đến 3cm |
" |
30.710 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 3cm đến 5cm |
" |
102.380 |
- |
Cây trồng đường kính gốc > 5cm |
" |
163.800 |
- |
Trường hợp các loại cây từ mục 1 đến mục 7 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển |
đ/chậu |
5.000 |
ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục cây |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Cây mít (cây cách cây 10m) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
11.000 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
25.300 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m nhưng chưa có quả |
" |
110.000 |
- |
Cây có quả đường kính gốc < 15cm |
" |
165.000 |
- |
Cây có quả tốt đường kính gốc từ 15cm đến 30cm |
" |
440.000 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc trên 30cm |
" |
880.000 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi |
" |
60.500 |
2 |
Cây xoài giống địa phương (mật độ trồng 150 cây/ha) |
|
|
- |
Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm |
đ/cây |
11.000 |
- |
Cây trồng bằng hạt ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
25.300 |
- |
Cây xoài ghép mới trồng có chiều cao thân cây < 1 m |
" |
33.000 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m, chưa có quả |
" |
110.000 |
- |
Xoài ghép có chiều cao thân cây từ ≥ 1m, đã có quả |
" |
165.000 |
- |
Cây có quả tốt, đường kính gốc < 15cm |
" |
220.000 |
- |
Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 15cm -> < 30cm |
" |
440.000 |
- |
Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 30cm -> < 45cm |
" |
770.000 |
- |
Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 45cm |
" |
1.320.000 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi |
" |
88.000 |
|
* Riêng xoài cát Hoà Lộc, đơn giá bồi thường bằng 1,8 lần đơn giá bồi thường tương ứng với từng loại từ dấu gạch (-) thứ tư đến thứ chín của mục 2 |
||
3 |
Cây dừa |
|
|
3.1 |
Cây dừa dầu (mật độ trồng 300 cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa có thân cây |
đ/cây |
32.000 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m, chưa có quả |
" |
90.000 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây từ 1 đến 2m, chưa có quả |
" |
136.000 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây cao > 2m, chưa có quả |
" |
226.000 |
- |
Cây phát triển bình thường có quả lần đầu |
" |
500.000 |
- |
Cây có quả thu hoạch bình thường |
" |
900.000 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt > 50 quả 1 năm |
" |
1.400.000 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi |
" |
150.000 |
3.2 |
Cây dừa xiêm (mật độ trồng 300 cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa có thân cây |
đ/cây |
60.000 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m |
" |
210.000 |
- |
Cây phát triển bình thường có quả lần đầu |
" |
450.000 |
- |
Cây có quả thu hoạch bình thường |
" |
1.200.000 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt > 100 quả/năm |
" |
1.800.000 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi |
" |
200.000 |
4 |
Mãng cầu xiêm (Mãng cầu gai) Cây cách cây 8m |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
13.650 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
75.600 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc < 10cm |
" |
126.000 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 10cm |
" |
151.200 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
25.200 |
5 |
Vú sữa, me, bơ (Cây cách cây 10m) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
23.100 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
47.250 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc < 15cm |
" |
73.500 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 15 -> < 30cm |
" |
136.500 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 30 -> 40cm |
" |
252.000 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc > 40cm |
" |
378.000 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
31.500 |
6 |
Thị, trâm, bứa, chay, tra (Cây cách cây 10m) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
12.600 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
43.050 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc < 15cm |
" |
57.750 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 15 -> < 30cm |
" |
80.850 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 30 -> 40cm |
" |
161.700 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc > 40cm |
" |
231.000 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
28.880 |
7 |
Quýt, cam, bưởi (mật độ trồng 600 cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
13.650 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
47.250 |
- |
Cây chiết cành có quả, chiều cao thân cây > 1m |
" |
66.150 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc < 15cm |
" |
189.000 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 15cm |
" |
315.000 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
18.900 |
8 |
Nhãn, chôm chôm, cốc (Cây cách cây 08m) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
13.650 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa có quả |
" |
75.600 |
- |
Cây có quả trung bình, đường kính gốc < 30cm |
" |
189.000 |
- |
Cây có quả tốt, đường kính gốc < 30cm |
" |
204.750 |
- |
Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 30cm |
" |
341.250 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
12.600 |
9 |
Đào lộn hột (Điều) trồng bằng điều ghép, mật độ trồng 150 cây/ha |
|
|
- |
Cây trồng từ hạt cao < 1m |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây đào ghép mới trồng |
" |
15.750 |
- |
Cây trồng cao 1 đến 2m chưa có quả |
" |
73.500 |
- |
Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng ≥ 2m |
" |
105.000 |
- |
Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng < 2m |
" |
89.250 |
- |
Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng ≥ 2m |
" |
157.500 |
- |
Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng < 2m |
" |
131.250 |
- |
Cây có quả, thu hoạch bình thường |
" |
210.000 |
- |
Cây có quả, thu hoạch tốt |
" |
262.500 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi |
" |
25.200 |
10 |
Bồ kết, canh ky na |
|
|
- |
Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm |
đ/cây |
3.150 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m |
" |
8.400 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa có quả |
" |
26.250 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc < 30cm |
" |
115.500 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc ≥ 30cm |
" |
138.600 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
11.550 |
11 |
Cây cao su (mật độ trồng 500 cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
17.850 |
- |
Cây trồng từ 01 năm -> 03 năm |
" |
52.500 |
- |
Cây trồng trên 03 năm |
" |
105.000 |
- |
Cây đang thu hoạch tốt |
" |
173.250 |
- |
Cây già cỗi |
" |
34.650 |
12 |
Cây quế |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm tuổi |
đ/cây |
2.100 |
- |
Cây trồng từ 01 năm tuổi trở lên, cao < 1 m |
" |
8.400 |
- |
Cây trồng có thân cây cao ≥ 1m đến < 2 m |
" |
17.850 |
- |
Cây trồng có thân cây cao ≥ 2m, chưa thu hoạch |
" |
26.250 |
- |
Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc < 15cm |
" |
87.150 |
- |
Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc ≥ 15cm |
" |
121.800 |
- |
Cây già cỗi |
" |
11.550 |
13 |
Cây cà phê, cây ca cao (mật độ trồng 700 cây/ha) |
|
|
- |
Cây trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
17.850 |
- |
Cây trồng từ 01 năm -> 03 năm |
" |
26.250 |
- |
Cây trồng từ > 03 năm -> 05 năm |
" |
82.950 |
- |
Cây có quả, thu hoạch tốt |
" |
138.600 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
6.300 |
14 |
Cây chè |
|
|
14.1 |
Cây trồng lẻ |
|
|
- |
Cây mới trồng |
đ/cây |
1.050 |
- |
Cây có chiều cao < 0,5m |
" |
1.580 |
- |
Cây đang thu hoạch tốt, có chiều cao ≥ 0,5m |
" |
2.000 |
14.2 |
Cây chè trồng đại trà (mật độ 12.000cây/ha) |
|
|
- |
Cây trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
1.580 |
- |
Cây trồng từ 01 năm đến dưới 03 năm |
" |
2.100 |
- |
Cây đang thu hoạch tốt |
" |
3.150 |
- |
Cây kém phát triển, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
580 |
15 |
Lựu, mãng cầu (Na) (cây cách cây 5m) |
|
|
- |
Cây trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
13.650 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
49.350 |
- |
Cây có quả, tán cây < 1,5m |
" |
69.300 |
- |
Cây có quả, tán cây ≥ 1,5m |
" |
98.700 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
19.950 |
16 |
Hồng xiêm (Sabôchê) |
|
|
- |
Cây trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
24.150 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
78.750 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc < 10cm |
" |
105.000 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 10cm |
" |
131.250 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
19.950 |
17 |
Mận (Roi), mận lê |
|
|
- |
Cây trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
24.150 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
78.750 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc < 10cm |
" |
105.000 |
- |
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 10cm |
" |
157.500 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
19.950 |
18 |
Cây bình bát, đào tiên (cây cách cây 5m) |
|
|
- |
Cây trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
" |
12.600 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
29.400 |
- |
Cây có quả, tán cây < 1,5m |
" |
34.650 |
- |
Cây có quả, tán cây ≥ 1,5m |
" |
40.950 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
17.850 |
19 |
Khế, chùm ruột, ÔMa, nhàu ( cây cách cây 5m) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m kể cả cây chưa có quả và cây có quả |
" |
12.600 |
- |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m kể cả cây chưa có quả và cây có quả |
" |
26.250 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt |
" |
89.250 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt ) |
" |
11.550 |
20 |
Táo, ổi (cây cách cây 5m) |
|
|
20.1 |
Táo thường, ổi thường |
|
|
- |
Cây trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m |
" |
12.600 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
" |
15.750 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1m có quả |
" |
52.500 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt |
" |
87.150 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
8.400 |
20.2 |
Táo cao sản (cắt cành hàng năm) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/cây |
18.900 |
- |
Cây trồng ≥ 01 năm chưa cắt cành lần đầu |
" |
42.000 |
- |
Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc < 3cm |
" |
81.900 |
- |
Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc ≥ 3cm -> 5 cm |
" |
115.500 |
- |
Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc ≥ 5cm |
" |
136.500 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
8.400 |
20.3 |
Ổi ghép |
|
|
- |
Loại mới trồng cao < 1,5m |
đ/cây |
18.900 |
- |
Loại chưa có trái cao ≥ 1,5m đến 2,5m |
" |
42.000 |
- |
Loại có trái, tán rộng > 2,5m đến 3m |
" |
81.900 |
- |
Loại có trái, tán rộng > 3m . |
" |
115.500 |
- |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
" |
8.190 |
21 |
Cây chanh (mật độ trồng 600 cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng cao ≤ 0,3m |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây chưa có trái, tán rộng < 1m |
" |
18.900 |
- |
Cây chưa có trái, tán rộng > 1m |
" |
37.800 |
- |
Cây có trái, tán rộng > 1m |
" |
88.200 |
- |
Cây có trái, tán rộng > 1m -> ≤ 2m |
" |
126.000 |
- |
Cây có trái, tán rộng > 2m |
" |
252.000 |
- |
Cây già cỗi |
" |
37.800 |
22 |
Cây chanh dây |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa leo giàn |
đ/gốc |
950 |
- |
Đang leo giàn nhưng chưa có trái |
đ/m2giàn |
1.510 |
- |
Cây có trái đang thu hoạch tốt |
" |
5.670 |
- |
Cây tuy có trái nhưng đang tàn |
" |
950 |
23 |
Đu đủ (mật độ trồng 1000 cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng cao < 0,5m |
đ/cây |
5.250 |
- |
Cây trồng cao > 0,5m, chưa có quả |
" |
9.450 |
- |
Cây có quả trung bình tán rộng ≤ 1,5m |
" |
47.250 |
- |
Cây có quả tốt, tán rộng > 1,5m quả nhiều |
" |
78.750 |
- |
Cây già cỗi |
" |
2.100 |
24 |
Đu đủ dây |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa leo giàn |
đ/gốc |
1.890 |
- |
Đang leo giàn nhưng chưa có trái |
đ/m2giàn |
1.390 |
- |
Cây có trái đang thu hoạch tốt |
" |
3.470 |
- |
Cây tuy có trái nhưng đang tàn |
" |
350 |
25 |
Chuối (mật độ trồng 1000 cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi) |
đ/cây |
3.780 |
- |
Cây con còn chung trong bụi, chiều cao thân cây ≤ 0,8m |
" |
1.890 |
- |
Cây chưa có buồng chiều cao thân cây > 0,8 đến 1,5m |
" |
9.450 |
- |
Cây chưa có buồng chiều cao thân cây > 1,5m |
" |
18.900 |
- |
Cây đang có buồng |
" |
37.800 |
26 |
Cây thanh long (trồng cây cách cây 4m). Cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hoặc cọc bê tông |
|
|
- |
Cây mới trồng cao < 50cm, không cọc, đã bén rễ |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng cao < 1m, leo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả |
" |
15.750 |
- |
Cây trồng cao 1m, leo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả |
" |
26.250 |
- |
Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). |
" |
37.800 |
- |
Cây trồng leo cọc cao < 1m chưa có quả |
" |
56.700 |
- |
Cây trồng leo cọc cao ≥ 1m chưa có quả |
" |
75.600 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc |
" |
113.400 |
- |
Cây già cỗi kém phát triển |
" |
12.600 |
27 |
Cây tiêu (mật độ trồng 1000 cây/ha). Cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hoặc cọc bê tông |
|
|
- |
Cây mới trồng chưa leo cọc |
đ/cọc |
10.500 |
- |
Cây mới trồng cao ≤ 50cm đã leo cọc |
" |
31.500 |
- |
Cây trồng cao > 5m chưa quả, leo cây chủ đã được đền bù |
" |
15.750 |
- |
Cây trồng leo cọc cao > 5m chưa quả |
" |
47.250 |
- |
Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù) |
" |
63.000 |
- |
Cây leo cọc, mới đang thời kỳ thu quả bói |
" |
105.000 |
- |
Cây có quả thu hoạch bình thường, leo cọc |
" |
189.000 |
- |
Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc |
" |
236.250 |
- |
Cây già cỗi kém phát triển |
" |
12.600 |
28 |
Cây trầu (gốc trầu) |
|
|
- |
Cây mới trồng dưới 01 năm |
đ/bụi |
5.670 |
- |
Cây trồng từ 01 năm -> 02 năm |
" |
9.450 |
- |
Cây đang thu hoạch tốt |
" |
47.250 |
- |
Cây già cỗi, đang tàn |
" |
9.450 |
29 |
Cây cau |
|
|
- |
Cây mới trồng cao < 0,5m |
đ/cây |
10.500 |
- |
Cây trồng có thân cây cao ≥ 0,5m đến dưới 2m chưa có quả |
" |
28.350 |
- |
Cây trồng có thân cây cao ≥ 2m, chưa có quả |
" |
75.600 |
- |
Loại đang có trái thu hoạch tốt |
" |
151.200 |
- |
Loại già cỗi |
" |
9.450 |
30 |
Cây dâu |
|
|
- |
Cây mới trồng |
đ/m2 |
950 |
- |
Cây đang phát triển |
" |
2.840 |
- |
Cây già cỗi |
" |
380 |
31 |
Cây cọ dầu |
|
|
- |
Cây mới trồng |
đ/cây |
4.200 |
- |
Cây trồng chưa có trái |
" |
18.900 |
- |
Cây trồng đã có trái |
" |
63.000 |
- |
Cây già cỗi |
" |
12.600 |
32 |
Cây cọ thường (dùng lấy lá lợp nhà) |
|
|
- |
Cây mới trồng, chưa có thân cây |
đ/cây |
9.450 |
- |
Cây đã có thân cây và khai thác lá |
" |
31.500 |
- |
Cây già cỗi |
" |
6.300 |
33 |
Cây dó bầu |
|
|
- |
Cây con mới trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
14.700 |
- |
Cây trồng từ ≥ 1 năm đến < 3 năm |
" |
37.800 |
- |
Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,3cm đến < 0,5cm |
" |
126.000 |
- |
Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,5cm đến < 10cm |
" |
315.000 |
- |
Cây trồng trên 3 năm, đường kính thân cách gốc 1m từ ≥ 10cm đến 20cm |
" |
630.000 |
- |
Loại gốc có chồi cao < 1m (chỉ được tính tối đa 3 chồi/gốc) |
đ/chồi |
5.250 |
- |
Riêng đối với cây Dó mới tạo trầm hoặc đã có trầm: Tùy theo trường hợp cụ thể Hội đồng bồi thường trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết. |
ĐƠN GIÁ CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY CỦI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục cây |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
A |
B |
C |
D |
I |
CÂY LẤY GỖ, CỦI |
|
|
1 |
Tre |
|
|
- |
Măng tre thường |
đ/mụt |
3.600 |
- |
Măng tre Điền Trúc (tre trồng lấy măng) |
" |
8.400 |
- |
Tre mới trồng (các loại tre thường) |
đ/bụi |
5.000 |
- |
Tre Điền trúc mới trông |
" |
8.400 |
- |
Tre non |
đ/cây |
14.000 |
- |
Tre già (hỗ trợ công chặt) |
" |
6.400 |
2 |
Trảy (đơn giá = 50% đơn giá tre cùng loại) |
|
|
3 |
Trúc thường và các loại cây cùng họ |
|
|
3.1 |
Trúc |
đ/bụi |
|
- |
Đường kính bụi từ 20 cm trở xuống |
" |
16.800 |
- |
Đường kính bụi trên 20 cm đến 50 cm . |
" |
33.600 |
- |
Đường kính bụi trên 50 cm |
" |
84.000 |
3.2 |
Trúc kiểng |
|
16.800 |
4 |
Cây xoan (Sầu đâu) |
|
|
- |
Cây mới trồng |
đ/cây |
5.600 |
- |
Cây đường kính gốc < 10 cm |
" |
27.000 |
- |
Cây đường kính gốc từ ≥10 đến ≤ 20 cm |
" |
54.000 |
- |
Cây đường kính gốc từ >20 đến ≤ 40 cm |
" |
90.000 |
- |
Cây đường kính gốc > 40 cm, hỗ trợ công chặt |
" |
27.000 |
5 |
Cây thông nhựa (mật độ 1000cây/ha) |
|
|
- |
Cây mới trồng 1 năm |
đ/cây |
10.000 |
- |
Cây trồng 2 năm |
" |
12.600 |
- |
Cây trồng trên 2 năm |
|
|
|
+ Đường kính từ 3 cm đến dưới 5 cm |
đ/cây |
21.600 |
|
+ Đường kính từ 5 cm đến dưới 6 cm |
" |
27.000 |
|
+ Đường kính từ 6 cm đến dưới 8 cm |
" |
36.000 |
|
+ Đường kính từ 8cm đến dưới 10 cm |
" |
72.000 |
|
+ Đường kính từ 10 cm đến dưới 20 cm |
" |
153.000 |
|
+ Đường kính từ 20cm đến dưới 25 cm |
" |
450.000 |
|
+ Đường kính ≥ 25 cm trở lên (hỗ trợ công chặt) |
" |
27.000 |
6 |
Bời lời |
|
|
- |
Cây trồng dưới 2 năm |
đ/cây |
9.000 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m |
" |
27.000 |
- |
Cây trồng có chiều cao thân cây > 1 m đến < 2m |
" |
81.000 |
- |
Cây đang thu hoạch tốt |
" |
135.000 |
- |
Cây già cỗi |
" |
27.000 |
7 |
Bạch đàn, keo lai |
|
|
7.1 |
Trồng lẻ (định mức 2 m/cây) |
|
|
- |
Cây non mới trồng |
đ/cây |
6.000 |
- |
Đường kính dưới 4 cm |
" |
8.300 |
- |
Đường kính từ 4 cm đến < 6 cm |
" |
16.500 |
- |
Đường kính từ 6 cm đến < 8 cm |
" |
24.800 |
- |
Đường kính 8cm trở lên, hỗ trợ công chặt |
" |
8.300 |
- |
Loại gốc có chồi cao < 2 m (tối đa 3 chồi/gốc) |
đ/chồi |
1.700 |
7.2 |
Trồng rừng sản xuất (định mức 2.000 cây/ha) |
|
|
- |
Từ 1 năm đến 2 năm |
đ/cây |
9.000 |
- |
Từ trên 2 năm đến 3 năm |
" |
13.000 |
- |
Từ 3 năm đến 4 năm |
" |
11.000 |
- |
Từ 4 năm đến 5 năm (đã có thể khai thác khoảng 80%) |
" |
9.800 |
- |
Từ 5 năm trở lên khai thác tốt |
" |
6.900 |
7.3 |
Trồng rừng phòng hộ, rùng sinh thái (định mức 1.600 cây/ha) |
|
|
- |
Từ 1 năm đến 2 năm |
đ/cây |
9.000 |
- |
Từ trên 2 năm đến 3 năm |
" |
13.000 |
- |
Từ 3 năm đến 4 năm |
" |
11.000 |
- |
Từ 4 năm đến 5 năm (đã có thể khai thác khoảng 80%) |
" |
9.800 |
- |
Từ 5 năm trở lên khai thác tốt |
" |
6.900 |
7.4 |
Đối với các loại cây quy định tại điểm 7.1; 7.2 và 7.3 nêu trên được bồi thường hỗ trợ như sau: |
||
a |
Cây trồng trong định mức thì được bồi thường theo đơn giá quy định |
||
b |
Số cây trồng vượt định mức còn lại thì được bồi thường, hỗ trợ như sau: |
||
- |
Vượt đến 50% so với định mức quy định thì được hỗ trợ 70% đơn giá quy định |
||
- |
Vượt trên 50% so với định mức quy định thì được hỗ trợ 50% đơn giá quy định |
||
8 |
Cây phi lao (Dương liễu): đơn giá = 80% cây bạch đàn có cùng đường kính. Trường hợp các loại cây trồng hàng năm (cây ngắn ngày) trồng dưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi thường cây trồng hằng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại bảng giá số 1 kèm theo Quyết định này. |
||
9 |
Cây lấy củi (Keo gai, tảo nhơn, trứng cá...) |
|
|
- |
Cây mới trồng |
đ/cây |
3.100 |
- |
Cây đường kính gốc < 10 cm |
" |
23.100 |
- |
Cây đường kính gốc ≥ 10 cm đến < 20 cm |
" |
30.800 |
- |
Cây đường kính gốc ≥ 20 cm đến < 40 cm |
" |
61.600 |
- |
Cây đường kính gốc ≥ 40 cm đến < 50 cm |
" |
77.000 |
- |
Cây đường kính gốc ≥ 50 cm trở lên, hỗ trợ công chặt. |
" |
23.100 |
10 |
Cây đước |
|
|
- |
Cây trồng năm thứ nhất |
đ/m2 |
2.700 |
- |
Cây trồng năm thứ 2 |
" |
3.400 |
- |
Cây trồng năm thứ 3 |
" |
4.100 |
- |
Cây trồng trên năm thứ 3 |
" |
6.800 |
11 |
Cây mắm, cây bần |
|
|
- |
Cây trồng năm thứ nhất |
đ/m2 |
2.500 |
- |
Cây trồng năm thứ 2 |
" |
3.000 |
- |
Cây trồng năm thứ 3 |
" |
3.800 |
- |
Cây trồng trên năm thứ 3 |
đ/m2 |
6.000 |
II |
HÀNG RÀO BẰNG CÂY TRỒNG |
|
|
- |
Hàng rào cây mọc không chăm sóc |
đ/m dài |
4.900 |
- |
Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh |
" |
13.500 |
Ghi chú: Hướng dẫn tính toán bồi thường theo quy định tại điểm 7.4 của Bảng Phụ lục này như sau:
Ví dụ: Hộ ông A trồng 3.500 cây Bạch đàn (hoặc keo) trên diện tích đất rừng sản xuất 10.000m2.
Theo đó việc tính toán bồi thường, hỗ trợ cho hộ ông A như sau:
- Số cây trồng trong định mức được bồi thường theo đơn giá quy định là: 2.000 cây
- Số cây vượt định mức còn lại là 1.500 cây (3.500 cây - 2.000 cây) được bồi thường, hỗ trợ như sau:
+ Vượt đến 50% là 1.000 cây (2.000 cây x 50%) thì hỗ trợ 70% đơn giá quy định.
+ Vượt trên 50% là 500 cây (1.500 cây - 1.000 cây) thì hỗ trợ 50% đơn giá quy định.
ĐƠN GIÁ CÂY CẢNH QUAN, CÂY TRANG TRÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục cây |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
A |
B |
C |
D |
I |
CÂY BÓNG MÁT: trồng lẻ, phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha |
|
|
1 |
Cây nhóm 4: Cây dầu, sao, sấu, long não, sến, sưa, lát hoa, kim giao, tùng kim,... |
|
|
- |
Cây non mới trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
3.000 |
- |
Cây có h < 1,5m, đk gốc < 2cm |
" |
62.000 |
- |
Cây có h ≥ 1,5-2,0m, đk gốc ≥ 2-3cm |
" |
74.000 |
- |
Cây có h ≥ 2-2,5m, đk gốc ≥ 3-4cm |
" |
92.000 |
- |
Cây có h ≥ 2,5-3m, đk gốc ≥ 4-5cm |
" |
118.000 |
- |
Cây có h ≥ 3-4,5m, đk gốc ≥ 5-8cm |
" |
226.000 |
- |
Cây có h ≥ 4,5-6m, đk gốc ≥ 8-20cm |
" |
312.000 |
- |
Cây có h ≥ 6-10m, đk gốc ≥ 20-40cm |
" |
451.000 |
2 |
Cây nhóm 3: Cây muồng đen, bằng lăng, phượng, ô môi, lim xẹt, viết, điệp tàu (lim xanh), me ta, cây lộc vừng,... |
|
|
- |
Cây non mới trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
5.000 |
- |
Cây có h < 1,5m, đk gốc < 2cm |
" |
64.000 |
- |
Cây có h ≥ 1,5-2m, đk gốc ≥ 2-3,5cm |
" |
68.000 |
- |
Cây có h ≥ 2-3m, đk gốc ≥ 3,5-5cm |
" |
129.000 |
- |
Cây có h ≥ 3-4m, đk gốc ≥ 5-7cm |
" |
218.000 |
- |
Cây có h ≥ 4-6m, đk gốc ≥ 7-15cm |
" |
278.000 |
- |
Cây có h ≥ 6-8m, đk gốc ≥ 15-30cm |
" |
340.000 |
- |
Cây có h ≥ 8-10m, đk gốc ≥ 30-55cm |
" |
638.000 |
3 |
Cây nhóm 2: Cây bàng, bồ đề, si, me tây, tếch, móng bò, chiêu liêu, hoa sữa, xà cừ, muồng vàng, trúc đào, sung, cừa nước, cây sanh, cây sam,... |
|
|
- |
Cây non mới trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
2.500 |
- |
Cây có h < 1,5m, đk gốc < 2cm |
" |
52.000 |
- |
Cây có h ≥ 1,5-2m, đk gốc ≥ 2-5cm |
" |
63.000 |
- |
Cây có h ≥ 2-3m, đk gốc ≥ 5-10cm |
" |
118.000 |
- |
Cây có h ≥ 3-5m, đk gốc ≥ 10-15cm |
" |
200.000 |
- |
Cây có h ≥ 5-8m, đk gốc ≥ 15-25cm |
" |
264.000 |
- |
Cây có h ≥ 8-10m, đk gốc ≥ 25-35cm |
" |
326.000 |
- |
Cây có h ≥ 10-15m, đk gốc ≥ 35-60cm |
" |
622.000 |
4 |
Cây nhóm 1: Cây dương, liễu rũ, sầu đông, bạch đàn, keo lá tràm, keo tai tượng,... |
|
|
- |
Cây non mới trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
2.500 |
- |
Cây có h < 1,5m, đk gốc < 2cm |
" |
49.000 |
- |
Cây có h ≥ 1,5-2m, đk gốc ≥ 2-6cm |
" |
61.000 |
- |
Cây có h ≥ 2-4m, đk gốc ≥ 6-10cm |
" |
95.000 |
- |
Cây có h ≥ 4-6m, đk gốc ≥ 10-20cm |
" |
130.000 |
- |
Cây có h ≥ 6-10m, đk gốc ≥ 20-35cm |
" |
165.000 |
- |
Cây có h ≥ 10-12m, đk gốc ≥ 35-50cm |
" |
210.000 |
- |
Cây có h ≥ 12-17m, đk gốc ≥ 50-70cm |
" |
400.000 |
II |
CÂY CẢNH QUAN: trồng lẻ, phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha |
|
|
1 |
Cây cau vua |
|
|
- |
Cây giống |
đ/cây |
1.700 |
- |
Cây có h < 2m, đk gốc < 3cm |
" |
43.000 |
- |
Cây có h ≥ 2-2,5m, đk gốc ≥ 3-7cm |
" |
58.000 |
- |
Cây có h ≥ 2,5-3,5m, đk gốc ≥ 7-12cm |
" |
280.000 |
- |
Cây có h ≥ 3,5-4,5m, đk gốc ≥ 12-25cm |
" |
495.000 |
- |
Cây có h ≥ 4,5-5,5m, đk gốc ≥ 25-40cm |
" |
1.385.000 |
- |
Cây có h ≥ 5,5-6m, đk gốc ≥ 40-50cm |
" |
2.360.000 |
2 |
Cau tua, cau ta, cọ,... |
|
|
- |
Cây giống |
đ/cây |
1.200 |
- |
Cây có h < 0,5m, đk gốc < 1,5cm |
" |
43.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,5-1,5m, đk gốc ≥ 1,5-3cm |
" |
50.000 |
- |
Cây có h ≥ 1,5-2m, đk gốc ≥ 3-7cm |
" |
140.000 |
- |
Cây có h ≥ 2-3m, đk gốc ≥ 7-11cm |
" |
195.000 |
- |
Cây có h ≥ 3-3,5m, đk gốc ≥ 11-15cm |
" |
380.000 |
- |
Cây có h ≥ 3,5-4m, đk gốc ≥ 15-20cm |
" |
700.000 |
3 |
Cây vạn tuế, cây thiên tuế, cau lợn cọ... |
|
|
- |
Cây giống |
đ/cây |
10.000 |
- |
Cây trồng có h < 0,2m, đk củ < 3cm (h < 0,2m; đk gốc < 2cm) |
" |
14.000 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,2-0,25m, đk củ ≥ 3-6cm (h ≥ 0,2-0,3m; đk gốc ≥ 2-3cm) |
" |
34.000 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,25-0,35m, đk củ ≥ 6-10cm (h ≥ 0,3-0,6m; đk gốc ≥ 3-6cm) |
" |
96.000 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,35-0,45m, đk củ ≥ 10-15cm (h ≥ 0,6-1,2m; đk gốc ≥ 6-8cm) |
" |
259.000 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,45-0,5m, đk củ ≥ 15-20cm (h ≥ 1,2-1,4m; đk gốc ≥ 10-12cm) |
" |
471.000 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,5-0,7m, đk củ ≥ 20-25cm (h ≥ 1,4-1,5m; đk gốc ≥ 12-15cm) |
" |
1.044.000 |
4 |
Dương tạo hình, chuối quạt, sứ, trạng nguyên,... |
|
|
- |
Cây giống |
đ/cây |
1.100 |
- |
Cây trồng có h < 0,3m, đk gốc < 0,5cm |
" |
6.500 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,3-0,35m, đk gốc ≥ 0,5-1cm |
" |
45.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,35-0,6m, đk gốc ≥ 1-1,5cm |
" |
94.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,6-0,8m, đk gốc ≥ 1,5-1,7cm |
" |
154.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,8-1,2m, đk gốc ≥ 1,7-2cm |
" |
160.000 |
- |
Cây có h ≥ 1,2-1,5m, đk gốc ≥ 2-2,5cm |
" |
164.000 |
5 |
Dừa cảnh, trúc mây, trúc đùi gà, trúc Haoai, trúc phạt bà, cau bụi, thiết mộc lan, cây sắc máu, huyết dụ,... |
|
|
- |
Cây giống |
đ/bụi |
1.100 |
- |
Cây trồng có h < 0,2m; đk gốc bụi < 5cm |
" |
6.500 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,2-0,3m; đk gốc bụi ≥ 5-10cm |
" |
45.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,3-0,5m; đk gốc bụi ≥ 10-15cm |
" |
78.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,5-0,7m; đk gốc bụi ≥ 15-20cm |
" |
128.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,7-1,2m; đk gốc bụi ≥ 20-30cm |
" |
158.000 |
- |
Cây có h ≥ 1,2-1,5m; đk gốc bụi ≥ 30-40cm |
" |
161.000 |
III |
Đối với các loại cây quy định tại Mục I, II nêu trên được bồi thường, hỗ trợ như sau: |
||
1 |
Cây trồng trong định mức thì được bồi thường theo đơn giá quy định |
||
2 |
Số cây trồng vượt định mức còn lại thì được bồi thường, hỗ trợ như sau: |
||
- |
Vượt đến 20% so định mức thì được hỗ trợ 20% đơn giá quy định |
||
- |
Vượt trên 20% đến 50% so định mức thì được hỗ trợ 10% đơn giá quy định |
||
- |
Vượt trên 50% so định mức thì được hỗ trợ 5% đơn giá quy định |
||
IV |
CÂY TRANG TRÍ |
|
|
1 |
Cây hàng rào: Chuỗi ngọc, lá mỡ, chùm rụm, chè tàu,... |
|
|
- |
Cây giống |
đ/m2 |
2.000 |
- |
Cây trồng có h ≥ 0,3-0,4m (25 cây/m2) |
" |
51.000 |
2 |
Cây hoa ngắn ngày: Cúc chi, vạn thọ, nút áo, cúc Đà Lạt,.. |
|
|
- |
Cây giống |
đ/m2 |
10.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,3-0,4m (25 cây/m2) |
" |
86.000 |
3 |
Cây hoa dài ngày: Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh,... |
|
|
- |
Cây giống |
đ/m2 |
10.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,3-0,4m (16 cây/m2) |
" |
86.000 |
- |
Cây có h ≥ 0,5-1m (9 cây/m2) |
đ/m2 |
97.000 |
4 |
Dây leo: Lan dây leo, dạ hương, xác pháo, hoa giấy,... |
|
|
|
Dây trồng có h ≥ 5-10m |
đ/giàn |
377.000 |
5 |
Cỏ lá tre |
|
|
|
Cỏ thảm |
đ/m2 |
35.000 |
6 |
Cỏ nhật (cỏ nhung) |
|
|
|
Cỏ thảm |
đ/m2 |
78.000 |
Ghi chú: Hướng dẫn tính toán bồi thường theo quy định tại Mục III của Bảng Phụ lục này như sau:
Ví dụ: Hộ ông A trồng 500 cây Sao trên diện tích đất 700m2 (đất nông nghiệp hoặc đất lâm nghiệp).
Theo đó việc tính toán bồi thường, hỗ trợ như sau:
- Số cây trồng trong định mức được xác định là 14 cây (700m2 x 200 cây: 10.000m2) thì được bồi thường 100% đơn giá theo quy định
- Số cây vượt định mức còn lại là 486 cây (500 cây - 14 cây) được bồi thường như sau:
+ Vượt đến 20% là 40 cây (200 cây x 20%) thì hỗ trợ 20% đơn giá quy định
+ Vượt trên 20% đến 50% là 100 cây (200 cây x 50%) thì hỗ trợ 10% đơn giá quy định
+ Vượt trên 50% là 346 cây (486 cây - 40 cây - 100 cây) thì hỗ trợ 5% đơn giá quy định
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU
((Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh)
1. Nguyên tắc bồi thường:
- Cây trồng theo đúng mục đích sử dụng đất.
- Mật độ cây trồng phải phù hợp với mật độ kỹ thuật trồng cây.
- Đối với các giống cây ươm, cây mới trồng, thủy sản mới nuôi, muối nếu đã được Hội đồng bồi thường hỗ trợ và tái định cư thông báo trước cho người bị thu hồi đất ít nhất là 90 ngày mà đến thời điểm kiểm kê đất vẫn chưa thu hoạch, chưa di dời thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Trồng trước ngày công bố quy hoạch được bồi thường, hỗ trợ theo số lượng cây thực tế nhưng không vượt quá mật độ trồng quy định. Trồng sau ngày công bố quy hoạch thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Trường hợp diện tích trồng rừng thực hiện mô hình nông - lâm kết hợp đảm bảo quy trình kỹ thuật của ngành nông nghiệp thì được xem xét tính toán bồi thường, hỗ trợ tùy theo mật độ cây trồng đúng theo quy định.
Trong các bảng giá có đơn giá cho cây con mới trồng hoặc ruộng mới cày bừa để áp dụng trong trường hợp thu hồi đất đột xuất, thời gian thông báo chậm để lỡ vụ sản xuất.
2. Quy định đường kính gốc: Đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m. Tại một gốc có nhiều cây thì chỉ bồi thường một cây có đường kính gốc lớn nhất.
3. Đối với cây trồng nhân giống mới (cây giống) thì bồi thường theo chi phí đầu tư phù hợp với thực tế và tính trên mật độ cây đến thời điểm bồi thường, nhưng mật độ cây được tính không quá quy định của quy trình kỹ thuật.
4. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
5. Mức giá bồi thường cây cối hoa màu trong các bảng giá đã bao gồm giá bồi thường, hỗ trợ công chặt và thu dọn cây ra khỏi mặt bằng.
6. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu giữ lại nguyên hiện trạng rừng cây, vườn cây để tạo cảnh quan, môi trường cho dự án thì người sử dụng đất phải hỗ trợ thêm cho người có rừng cây, vườn cây; khoản kinh phí hỗ trợ thêm do để lại rừng cây, vườn cây do chủ đầu tư chi trả nhưng không được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định. Mức hỗ trợ áp dụng như sau:
* Đối với rừng cây nguyên liệu giấy:
- Rừng trồng từ 3 đến dưới 5 năm: 2.500.000đồng/ha.
- Rừng trồng từ 5 đến dưới 7 năm: 6.500.000đồng/ha.
- Rừng trồng từ 7 năm trở lên: 8.500.000đồng/ha.
Mức hỗ trợ thêm được tính cho một ha quy chuẩn với số lượng cây thương phẩm là 1.600 cây.
* Đối với các loại rừng cây dương liễu, phi lao tương tự số năm trồng như trên, mức hỗ trợ thêm bằng 70% so với cây nguyên liệu giấy.
* Đối với vườn cây lâu năm như vườn Điều hoặc các loại cây ăn quả khác và cây cảnh quan: Hỗ trợ thêm 30% trên tổng giá trị bồi thường thiệt hại vườn cây.
7. Đối với các loại cây, hoa màu sau khi bồi thường thì người được bồi thường được tận thu.
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/01/2012
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chí học sinh dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định việc khen thưởng khi thôi việc đối với Trưởng (Phó) ấp, khu phố; Tổ trưởng (Tổ phó) Tổ nhân dân, Tổ dân phố trên địa bàn huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/10/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi Chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và cán bộ mặt trận tổ quốc, đoàn thể ở khóm, ấp thuộc tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Hệ số quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động Công báo do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về thành lập “Quỹ hỗ trợ đào tạo, dạy nghề, giải quyết việc làm cho người dân bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh" Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND bãi bỏ phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 của huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong đơn vị sự nghiệp trực thuộc Chi cục Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế bàn giao, tiếp nhận, quản lý công trình nhà ở, căn hộ và hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 27/09/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định thí điểm đấu giá quyền khai thác cát, đất để san lấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá đất ở tại thị xã Nghĩa Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác, quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp giữa Sở Tư pháp và sở ngành có hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Đề án "Đổi mới công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 5 Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 11/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt; xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm) do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012