Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 20/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Hoàng Ngọc Đường |
Ngày ban hành: | 06/01/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 252/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2010; Thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 231/BC-STP ngày 30 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
1. Các huyện, thị xã trong tỉnh Bắc Kạn được chia thành 02 khu vực làm căn cứ xác định giá tính Thuế tài nguyên rừng như sau:
- Khu vực I: Gồm các huyện Chợ Mới, Bạch Thông, thị xã Bắc Kạn.
- Khu vực II: Gồm các huyện Pác Nặm, Ngân Sơn, Chợ Đồn, Ba Bể, Na Rì.
2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định trong Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp được quy định tại Điều 6 của Thông tư số 105/2010/TT-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1334/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/04/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên quặng BARITE trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHẦN I
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế khu vực I |
Giá tính thuế khu vực II |
Ghi chú |
I |
Đối với sản phẩm rừng là gỗ tròn |
|
(Đồng) |
(Đồng) |
|
1 |
Gỗ nhóm I |
m3 |
15.000.000 |
13.000.000 |
|
2 |
Gỗ nhóm II |
m3 |
8.000.000 |
7.000.000 |
|
|
- Riêng: + Đinh |
m3 |
12.000.000 |
10.000.000 |
|
|
+ Nghiến |
m3 |
9.000.000 |
8.000.000 |
|
|
Bìa bắp |
Ste |
450.000 |
400.000 |
|
3 |
Gỗ nhóm III |
m3 |
5.000.000 |
4.000.000 |
|
|
- Riêng: Dổi, chò chỉ |
m3 |
6.000.000 |
5.000.000 |
|
|
Bìa bắp |
Ste |
350.000 |
300.000 |
|
4 |
Gỗ nhóm IV |
m3 |
4.000.000 |
3.500.000 |
|
|
Riêng: - Thông, Sa mộc |
m3 |
1.000.000 |
800.000 |
|
|
- Mỡ |
m3 |
600.000 |
500.000 |
|
5 |
Gỗ nhóm V, VI |
m3 |
3.000.000 |
2.500.000 |
|
|
- Riêng: Phay, Muồng cánh dán |
m3 |
4.000.000 |
3.500.000 |
|
|
Bìa bắp |
Ste |
250.000 |
200.000 |
|
6 |
Gỗ nhóm VII, VIII |
m3 |
1.200.000 |
1.000.000 |
|
|
- Riêng: Bồ đề |
m3 |
700.000 |
600.000 |
|
II |
Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
|
1 |
Hạt xa nhân khô |
Kg |
50.000 |
40.000 |
|
2 |
Rễ Gù hương |
Kg |
1.000 |
800 |
|
3 |
Song sợi dài D ≥ 2cm |
Kg |
5.000 |
4.500 |
|
4 |
Hèo dài ≥ 2,3 m, D ≥ 2cm |
Đoạn |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Nấm hương khô |
Kg |
350.000 |
300.000 |
|
6 |
Măng Nứa tươi |
Kg |
2.500 |
2.000 |
|
7 |
Măng Vầu tươi |
Kg |
4.000 |
3.500 |
|
8 |
Măng khô |
Kg |
65.000 |
50.000 |
|
9 |
Vầu cây |
Cây |
|
|
|
|
- Loại 1: Dài ≥ 6 m |
Cây |
5.500 |
5.000 |
|
|
- Loại 2: Dài < 6 m |
Cây |
4.500 |
4.000 |
|
10 |
Vầu và Nứa nguyên liệu Giấy |
Tấn |
300.000 |
220.000 |
|
11 |
Nứa nguyên liệu giấy (bổ) |
Tấn |
300.000 |
220.000 |
|
12 |
Nứa ngộ (Nứa cây) |
Cây |
|
|
|
|
- D>7 cm |
Cây |
4.000 |
3.500 |
|
|
- D ≤ 7cm |
Cây |
3.000 |
2.500 |
|
13 |
Nứa dèo, Nứa tép |
Cây |
600 |
500 |
|
14 |
Nứa trẻ tăm mành |
Tấn |
450.000 |
400.000 |
|
15 |
Củi bổ |
Ste |
170.000 |
120.000 |
|
16 |
Củi cành |
Ste |
150.000 |
100.000 |
|
17 |
Dược liệu khác (Lạc khem, Tèng tầng, củ Khúc khắc…) |
Kg |
4.500 |
4.000 |
|
* Ghi chú:
+ Sản lượng tính Thuế đối với gỗ thành khí được xác định (quy tròn) bằng khối lượng thực tế x 1,6. Đối với gỗ cành ngọn, phụ phẩm nếu còn nguyên trạng (gỗ tròn chưa xẻ) thì căn cứ lý lịch gỗ để áp dụng theo quy định.
+ Loại tài nguyên chưa quy định tại phần I này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên Tài nguyên khoáng sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
1 |
Vàng |
Đồng/chỉ |
2.500.000 |
|
2 |
Bạc |
Đồng/kg |
6.500.000 |
|
3 |
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm < 10% |
Đồng/tấn |
1.200.000 |
|
|
Quặng chì, kẽm > 10% |
Đồng/tấn |
1.500.000 |
|
4 |
Quặng sắt |
Đồng/tấn |
450.000 |
|
5 |
Quặng đồng |
|
|
|
|
Hàm lượng < 2% |
Đồng/tấn |
100.000 |
|
|
Hàm lượng > 2% |
Đồng/tấn |
200.000 |
|
6 |
Quặng phốtphorít |
Đồng/tấn |
250.000 |
|
7 |
Khoáng sản không kim loại dùng trong SXCN |
|
|
|
|
- Quặng Baritte |
Đồng/tấn |
300.000 |
|
|
- Đá vôi trắng Cacbonat Canxi |
Đồng/m3 |
75.000 |
|
|
- Thạch anh |
Đồng/m3 |
50.000 |
|
8 |
Đá xây dựng |
|
|
|
|
- Đá hộc |
Đồng/m3 |
60.000 |
|
|
- Đá xô bồ |
Đồng/m3 |
50.000 |
|
|
- Đá răm cấp phối |
Đồng/m3 |
80.000 |
|
|
- Đá (0,5x1) và (1x2) |
Đồng/m3 |
120.000 |
|
|
- Đá (2x4) |
Đồng/m3 |
110.000 |
|
|
- Đá (4x6) |
Đồng/m3 |
80.000 |
|
9 |
Đất |
|
|
|
|
- Đất làm gạch |
Đồng/m3 |
10.000 |
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
Đồng/m3 |
8.000 |
|
|
- Đất sét làm vật liệu xây dựng |
Đồng/m3 |
15.000 |
|
10 |
Sỏi |
|
|
|
|
- Sỏi (1x2) và (2x4) |
Đồng/m3 |
80.000 |
|
|
- Sỏi (4x6) |
Đồng/m3 |
60.000 |
|
11 |
Cát |
|
|
|
|
- Cát bê tông |
Đồng/m3 |
60.000 |
|
|
- Cát xây, cát xoa |
Đồng/m3 |
70.000 |
|
|
- Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối) |
Đồng/m3 |
50.000 |
|
12 |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
1.500 |
|
|
- Sử dụng nước ngầm dưới đất |
Đồng/m3 |
2.000 |
|
*Ghi chú: Loại Tài nguyên chưa quy định tại phần II này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Đề án sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2018-2021" Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2017 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm hành chính - văn hóa - thương mại thành phố Biên Hòa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy Mooroc Printec Vina” Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về cơ chế hoạt động và tiêu chuẩn của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 601/QĐ-UBND về giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2016 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Tư vấn xác định nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 601/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2014 công nhận kết quả nghiệm thu và chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài, dự án thuộc kế hoạch khoa học công nghệ năm 2010-2012 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ, công bố bổ sung thay thế và sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 25/07/2011
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2010 ban hành giá tính thuế tài nguyên quặng BARITE trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 1334/2009/QĐ-UBND ban hành biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2007 đổi tên Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao khoa học và công nghệ Quảng Nam thành Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Quảng Nam Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 22/09/2014