Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Hệ số quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 20/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 16/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 16 tháng 08 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ QUY ĐỔI CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật có liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 22/12/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 58/TTr-SXD, ngày 07 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ số quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng.
Điều 2. Hệ số quy đổi chi phí xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành theo Quyết định này, áp dụng cho các trường hợp sau:
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo và sử dụng vào việc quy đổi chi phí đầu tư xây dựng; xác định tài sản mới tại thời điểm bàn giao công trình.
2. Không áp dụng cho các công trình, hạng mục công trình tổ chức đấu thầu.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tổ chức thực hiện, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này với UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2009 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. QUY ĐỔI CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
1. Thực hiện theo Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 22/12/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng.
2. Chi phí xây dựng của công trình được quy đổi xác định theo công thức sau:
Trong đó:
k: số năm tính toán quy đổi.
GjXD: Chi phí xây dựng công trình năm thứ j đã được quy đổi về mặt bằng tại thời điểm bàn giao.
3. Chi phí xây dựng năm thực hiện thứ j được quy đổi về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao (GjXD) xác định theo công thức sau:
GjXD = VLTH x KVL x HdtVL + NCTH x KNC x HdtNC + MTCTH x KMTC x HdtMTC
Trong đó:
GjXD: Chi phí xây dựng công trình thứ i đã được quy đổi.
VLTH, NCTH, MTCTH: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công năm thực hiện thứ j trong chi phí xây dựng của công trình.
KVL, KNC, KMTC: Hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công tại thời điểm bàn giao so với năm thực hiện thứ j.
HdtVL, HdtNC, HdtMTC: Hệ số các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng gồm trực tiếp phí khác, chi phí chung và chi phí thu nhập chịu thuế tính trước được tính trên chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công của chi phí xây dựng theo quy định tại thời điểm bàn giao.
II. CÁC HỆ SỐ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG, CÁC KHOẢN CHI PHÍ CÒN LẠI:
STT |
Loại hình công trình |
Hệ số quy đổi VL, NC, MTC |
||
KjVL |
KjNC |
KjMTC |
||
I |
Công trình dân dụng |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,410 |
1,377 |
1,985 |
|
Năm 2002 |
2,323 |
1,149 |
1,914 |
|
Năm 2003 |
2,168 |
1,000 |
1,880 |
|
Năm 2004 |
1,944 |
1,542 |
1,713 |
|
Năm 2005 |
1,742 |
0,996 |
1,517 |
|
Năm 2006 |
1,609 |
1,000 |
1,436 |
|
Năm 2007 |
1,378 |
1,542 |
1,367 |
|
Năm 2008 |
1,085 |
1,000 |
1,097 |
|
Năm 2009 |
1,080 |
1,174 |
1,070 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,152VL |
1,750NC |
1,235MTC |
II |
Công trình giao thông: |
|
|
|
1 |
Đường giao thông: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,819 |
1,377 |
2,012 |
|
Năm 2002 |
2,812 |
1,149 |
1,939 |
|
Năm 2003 |
2,676 |
1,000 |
1,905 |
|
Năm 2004 |
2,515 |
1,542 |
1,736 |
|
Năm 2005 |
1,881 |
0,996 |
1,538 |
|
Năm 2006 |
1,744 |
1,000 |
1,494 |
|
Năm 2007 |
1,635 |
1,542 |
1,423 |
|
Năm 2008 |
1,172 |
1,000 |
1,143 |
|
Năm 2009 |
1,226 |
1,174 |
1,116 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,141VL |
1,734NC |
1,223MTC |
2 |
Cầu trên tuyến: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,364 |
1,377 |
2,067 |
|
Năm 2002 |
2,272 |
1,149 |
1,993 |
|
Năm 2003 |
2,115 |
1,000 |
1,958 |
|
Năm 2004 |
1,867 |
1,542 |
1,784 |
|
Năm 2005 |
1,618 |
0,996 |
1,580 |
|
Năm 2006 |
1,557 |
1,000 |
1,487 |
|
Năm 2007 |
1,361 |
1,542 |
1,416 |
|
Năm 2008 |
1,018 |
1,000 |
1,137 |
|
Năm 2009 |
1,122 |
1,174 |
1,109 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,141VL |
1,734NC |
1,223MTC |
3 |
Đường thảm bê tông nhựa nóng: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,001 |
1,377 |
2,045 |
|
Năm 2002 |
1,994 |
1,149 |
1,971 |
|
Năm 2003 |
1,950 |
1,000 |
1,936 |
|
Năm 2004 |
1,882 |
1,542 |
1,765 |
|
Năm 2005 |
1,536 |
0,996 |
1,563 |
|
Năm 2006 |
1,445 |
1,000 |
1,454 |
|
Năm 2007 |
1,285 |
1,542 |
1,384 |
|
Năm 2008 |
0,973 |
1,000 |
1,116 |
|
Năm 2009 |
1,008 |
1,174 |
1,089 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,141VL |
1,734NC |
1,223MTC |
III |
Công trình thủy lợi: |
|
|
|
1 |
Đập đất: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,211 |
1,377 |
2,081 |
|
Năm 2002 |
2,104 |
1,149 |
2,006 |
|
Năm 2003 |
1,959 |
1,000 |
1,971 |
|
Năm 2004 |
1,797 |
1,542 |
1,797 |
|
Năm 2005 |
1,682 |
0,996 |
1,592 |
|
Năm 2006 |
1,576 |
1,000 |
1,520 |
|
Năm 2007 |
1,344 |
1,542 |
1,447 |
|
Năm 2008 |
1,012 |
1,000 |
1,123 |
|
Năm 2009 |
1,092 |
1,174 |
1,096 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,726NC |
1,218MTC |
2 |
Tràn xả lũ: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,218 |
1,377 |
1,883 |
|
Năm 2002 |
2,124 |
1,149 |
1,818 |
|
Năm 2003 |
1,987 |
1,000 |
1,788 |
|
Năm 2004 |
1,760 |
1,542 |
1,637 |
|
Năm 2005 |
1,600 |
0,996 |
1,460 |
|
Năm 2006 |
1,534 |
1,000 |
1,429 |
|
Năm 2007 |
1,323 |
1,542 |
1,365 |
|
Năm 2008 |
1,002 |
1,000 |
1,082 |
|
Năm 2009 |
1,095 |
1,174 |
1,058 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,726NC |
1,218MTC |
3 |
Cống dưới đập: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,367 |
1,377 |
1,884 |
|
Năm 2002 |
2,254 |
1,149 |
1,819 |
|
Năm 2003 |
2,081 |
1,000 |
1,789 |
|
Năm 2004 |
1,811 |
1,542 |
1,639 |
|
Năm 2005 |
1,635 |
0,996 |
1,463 |
|
Năm 2006 |
1,551 |
1,000 |
1,441 |
|
Năm 2007 |
1,319 |
1,542 |
1,377 |
|
Năm 2008 |
0,987 |
1,000 |
1,099 |
|
Năm 2009 |
1,102 |
1,174 |
1,075 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,726NC |
1,218MTC |
4 |
Kênh tưới: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,142 |
1,377 |
1,985 |
|
Năm 2002 |
2,058 |
1,149 |
1,914 |
|
Năm 2003 |
1,940 |
1,000 |
1,880 |
|
Năm 2004 |
1,737 |
1,542 |
1,714 |
|
Năm 2005 |
1,588 |
0,996 |
1,519 |
|
Năm 2006 |
1,524 |
1,000 |
1,481 |
|
Năm 2007 |
1,320 |
1,542 |
1,411 |
|
Năm 2008 |
1,008 |
1,000 |
1,130 |
|
Năm 2009 |
1,090 |
1,174 |
1,103 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,726NC |
1,218MTC |
IV |
Công trình công nghiệp: |
|
|
|
1 |
Đường dây trung áp, dây dẫn XLPE70: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,727 |
1,377 |
1,699 |
|
Năm 2002 |
1,738 |
1,149 |
1,638 |
|
Năm 2003 |
1,730 |
1,000 |
1,609 |
|
Năm 2004 |
1,725 |
1,542 |
1,466 |
|
Năm 2005 |
1,712 |
0,996 |
1,298 |
|
Năm 2006 |
1,708 |
1,000 |
1,406 |
|
Năm 2007 |
1,698 |
1,542 |
1,339 |
|
Năm 2008 |
1,658 |
1,000 |
1,087 |
|
Năm 2009 |
1,018 |
1,174 |
1,061 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,723NC |
1,218MTC |
2 |
Đường dây trung áp, dây dẫn AC-95: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,017 |
1,377 |
1,699 |
|
Năm 2002 |
2,066 |
1,149 |
1,638 |
|
Năm 2003 |
2,010 |
1,000 |
1,609 |
|
Năm 2004 |
1,796 |
1,542 |
1,466 |
|
Năm 2005 |
1,613 |
0,996 |
1,298 |
|
Năm 2006 |
1,350 |
1,000 |
1,406 |
|
Năm 2007 |
1,258 |
1,542 |
1,339 |
|
Năm 2008 |
1,002 |
1,000 |
1,087 |
|
Năm 2009 |
1,086 |
1,174 |
1,061 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,723NC |
1,218MTC |
3 |
Đường dây hạ áp, dây dẫn 4ABC95: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
1,276 |
1,377 |
1,891 |
|
Năm 2002 |
1,271 |
1,149 |
1,823 |
|
Năm 2003 |
1,237 |
1,000 |
1,790 |
|
Năm 2004 |
1,180 |
1,542 |
1,631 |
|
Năm 2005 |
1,144 |
0,996 |
1,445 |
|
Năm 2006 |
1,117 |
1,000 |
1,447 |
|
Năm 2007 |
1,083 |
1,542 |
1,378 |
|
Năm 2008 |
1,066 |
1,000 |
1,087 |
|
Năm 2009 |
1,134 |
1,174 |
1,061 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,723NC |
1,218MTC |
4 |
Đường dây hạ áp, dây dẫn 3A95+1A70: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,073 |
1,377 |
1,665 |
|
Năm 2002 |
2,069 |
1,149 |
1,605 |
|
Năm 2003 |
2,012 |
1,000 |
1,577 |
|
Năm 2004 |
1,763 |
1,542 |
1,437 |
|
Năm 2005 |
1,609 |
0,996 |
1,273 |
|
Năm 2006 |
1,342 |
1,000 |
1,399 |
|
Năm 2007 |
1,266 |
1,542 |
1,333 |
|
Năm 2008 |
0,997 |
1,000 |
1,087 |
|
Năm 2009 |
1,080 |
1,174 |
1,061 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,723NC |
1,218MTC |
5 |
Trạm biến áp 100KVA - 22/0,4Kv: |
|
|
|
|
Năm 2001 |
2,757 |
1,377 |
1,665 |
|
Năm 2002 |
2,591 |
1,149 |
1,605 |
|
Năm 2003 |
2,580 |
1,000 |
1,577 |
|
Năm 2004 |
2,149 |
1,542 |
1,437 |
|
Năm 2005 |
1,824 |
0,996 |
1,273 |
|
Năm 2006 |
1,440 |
1,000 |
1,399 |
|
Năm 2007 |
1,233 |
1,542 |
1,333 |
|
Năm 2008 |
1,016 |
1,000 |
1,087 |
|
Năm 2009 |
1,066 |
1,174 |
1,061 |
|
Năm 2010 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC, HdtMTC |
1,135VL |
1,723NC |
1,218MTC |
Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2010 hướng dẫn quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 15/03/2011
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm phối hợp giải quyết công việc giữa sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND thành lập và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý giữa Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện và thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về sử dụng, khai thác và quản trị chương trình “Phần mềm Quản lý Văn bản và Hồ sơ công việc” tại Phòng, ban thuộc mạng tin học của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 19/11/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi mức thu Phí xây dựng tại quy định tại Mục 1 Phần I của Danh mục các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 1561/2008/QĐ-UBND Ban hành: 11/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, học sinh và sinh viên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/08/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ thuê phương tiện vận chuyển tài sản dự án tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên tại Quyết định 02/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/08/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/08/2010 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 197/2004/NĐ-CP và Nghị định 69/2009/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ Phú Yên và Trung tâm thương mại thành phố Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; tài sản xác lập sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý khu công nghiệp với cơ quan liên quan trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về phân cấp việc tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 12/04/2013
Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 07/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/06/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cho vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về miễn giảm và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc diện dôi dư tại các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 - 2011" do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2009 theo loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Y tế cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Chương trình tiếp tục đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 cho dự án Nhà bảo tàng thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND bổ sung Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Khánh Hòa vào Khối thi đua Nội chính Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định về lấy ý kiến đóng góp của nhân dân đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Long An ban hành có liên quan trực tiếp đến nhân dân Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý tại Nghị định 52/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Lộ trình năm 2010 thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 06/07/2013