Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 của huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 20/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 28/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 CỦA CÁC HUYỆN: BẮC TRÀ MY, NÚI THÀNH, ĐẠI LỘC, DUY XUYÊN, THĂNG BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2010/QĐ-UBND NGÀY 17/12/2010 CỦA UBND TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VII, kỳ họp thứ 25 về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 25/7/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2011 của các huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên và Thăng Bình tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1- Huyện Bắc Trà My: (phụ lục số 13)
Bảng giá đất ở nông thôn của xã Trà Tân ghi:
VII |
Xã Trà Tân |
|
|
|
|
|
Theo đường ĐT 616 |
|
|
|
|
1 |
Từ ranh giới xã Trà Sơn đến hết ranh giới nhà ông Phụng |
1 |
3 |
0,96 |
240.000 |
2 |
Từ ranh giới nhà ông Phụng đến ranh giới Trường Mẫu giáo thôn 4 |
1 |
4 |
1,20 |
180.000 |
3 |
Từ ranh giới trường Mẫu giáo thôn 4 đến giáp ngã ba đường tránh thuỷ điện Sông Tranh 2 |
1 |
1 |
0,88 |
220.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
VII |
Xã Trà Tân |
|
|
|
|
|
Theo đường ĐT 616 |
|
|
|
|
1 |
Từ ranh giới xã Trà Sơn đến hết ranh giới nhà ông Phụng |
1 |
3 |
1,08 |
270.000 |
2 |
Từ ranh giới nhà ông Phụng đến ranh giới Trường Mẫu giáo thôn 4 |
1 |
3 |
0,8 |
200.000 |
3 |
Từ ranh giới trường Mẫu giáo thôn 4 đến giáp ngã ba đường tránh thuỷ điện Sông Tranh 2 |
2 |
1 |
1,2 |
240.000 |
2- Huyện Núi Thành: (phụ lục số 08)
a) Tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Tam Giang ghi:
VII |
TAM GIANG (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
- Ngã 3 trường Hoà An - bến đò T.Quang và ngã 3 nhà Huỳnh Hoàng |
|
|
|
|
08 |
+ Từ ngã 3 trường Hoà An-kênh N54 |
2 |
5 |
1.20 |
120.000 |
09 |
+ Từ kênh N54 - Ngã 3 nhà ông Tuấn |
2 |
5 |
0.80 |
80.000 |
. . . |
|
|
|
|
|
27 |
- Tuyến Nhà út Sau - đi nhà ông Hiệp (khu Khai thác quỹ đất) |
3 |
4 |
1.00 |
60.000 |
28 |
- Tuyến Nhà út Sau - đi nhà ông Hiệp (thôn Đông An) |
3 |
4 |
0.93 |
55.800 |
Nay điều chỉnh thành như sau:
VII |
TAM GIANG (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
- Ngã 3 trường Hoà An - bến đò T.Quang và ngã 3 nhà Huỳnh Hoàng |
|
|
|
|
08 |
+ Từ ngã 3 trường Hoà An – cống Đồng Quang |
2 |
5 |
1.20 |
120.000 |
09 |
+ Từ cống Đồng Quang - nhà ông Tuấn |
2 |
5 |
0.80 |
80.000 |
. . . |
|
|
|
|
|
27 |
- Tuyến Nhà út Sau – Kênh N54 |
3 |
4 |
1.00 |
60.000 |
28 |
- Tuyến kênh N54- đi nhà ông Hiệp (thôn Đông An) |
3 |
4 |
0.93 |
55.800 |
b) Bãi bỏ tuyến đường đất ven đường từ cống ông Thanh đến bến đò thôn 5 (số thứ tự 07) tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Tam Hải.
3- Huyện Đại Lộc: (phụ lục số 04)
Bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn của xã Đại Sơn như sau:
XIII |
XÃ ĐẠI SƠN (MIỀN NÚI) |
|
|
|
|
A |
ĐƯỜNG ĐH 12.ĐL |
|
|
|
|
3 |
Từ Hội Khách Đông đi khu trài dân mới (Khe ông Ngữ) cả hai bên |
1 |
5 |
0,8 |
80.000 |
4- Huyện Duy Xuyên: (phụ lục số 05)
a) Tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Duy Hòa ghi:
4 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
Đường nông thôn >= 6m (cách tim đường ĐT610 và tim đưòng ĐH 10:500m) |
2 |
1 |
0,90 |
86.400 |
Đường nông thôn rộng >=6m ở những khu vực còn lại |
2 |
2 |
1,00 |
72.000 |
|
|
Đường nông thôn rộng từ 4m<6m(cách tim đường ĐT 610 và tim đường ĐH 10:500m) |
2 |
2 |
0,85 |
61.200 |
Đường nông thôn rộng từ 4m<6m ở những khu vực còn lại |
2 |
2 |
0,75 |
54.000 |
|
|
Đường nông thôn rộng từ 2,5m<4m (cách tim đường ĐT 610 và tim đường ĐH 10:500m) |
2 |
4 |
1,00 |
48.000 |
Đường nông thôn rộng từ 2,5m<4m ở những khu vực còn lại |
2 |
5 |
1,10 |
44.000 |
|
|
Đường nông thôn còn lại <2,5m (cách tim đường ĐT 610 và tim đường ĐH 10:500m) |
2 |
6 |
1,00 |
30.000 |
Đường nông thôn còn lại <2,5m ở các khu vực còn lại |
2 |
6 |
0,90 |
27.000 |
Nay điều chỉnh lại như sau:
4 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
Đường nông thôn rộng >=6m |
2 |
2 |
1,05 |
75.600 |
|
Đường nông thôn rộng từ 4m<6m |
2 |
2 |
0,80 |
57.600 |
|
Đường nông thôn rộng từ 2,5m<4m |
2 |
4 |
0,95 |
45.600 |
|
Đường nông thôn còn lại <2,5m |
2 |
6 |
0,95 |
28.500 |
b) Tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Duy Trung ghi:
3 |
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An |
|
|
|
|
|
- Tuyến đường T1 – Mặt đường rộng 7,5mét |
1 |
2 |
0,80 |
672.000 |
Nay điều chỉnh lại như sau:
3 |
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An |
|
|
|
|
|
- Tuyến đường T1 – Mặt đường rộng 7,5mét |
1 |
3 |
0,70 |
336.000 |
5- Huyện Thăng Bình: (phụ lục số 06)
Tại bảng giá đất ở nông thôn của xã Bình Sa ghi:
A |
Tuyến Huyện lộ |
|
|
|
|
|
Tuyến Tây Trường Giang (ĐH1) |
|
|
|
|
|
Cống ranh giới B/Sa, B/Triều - Nhà thờ tộc Lê (gần nhà ông Đây) |
1 |
6 |
1,00 |
200.000 |
|
Từ nhà thờ tộc Lê (gần nhà ông Đây) - hết nhà ông Bùi Duy Khôi |
1 |
7 |
1,00 |
100.000 |
|
Từ hết nhà ông Bùi Duy Khôi - hết nhà ông Bùi Duy |
1 |
7 |
1,20 |
120.000 |
|
Từ hết nhà ông Bùi Duy - đến Cầu gần nhà ông Trương Nhị |
1 |
7 |
1,00 |
100.000 |
|
Từ Cầu gần nhà ông Trương Nhị - Cầu gần nhà ông Hồ Luận |
1 |
7 |
1,20 |
120.000 |
|
Từ tường rào phía Nam trường cấp 1 Tây Giang - cống nhà ông Hiền |
1 |
6 |
0,75 |
150.000 |
|
Từ Cống nhà ông Hiền - giáp ranh giới xã Bình Nam |
1 |
7 |
1,00 |
100.000 |
Nay điều chỉnh lại như sau:
A |
Tuyến Tây Trường Giang (ĐH1) |
|
|
|
|
|
Cống ranh giới B/Sa, B/Triều - Nhà thờ tộc Lê (gần nhà ông Đây) |
1 |
6 |
1,00 |
200.000 |
|
Từ nhà thờ tộc Lê (gần nhà ông Đây) - hết nhà ông Bùi Duy Khôi |
1 |
7 |
1,00 |
100.000 |
|
Từ hết nhà ông Bùi Duy Khôi - hết nhà ông Bùi Duy |
1 |
7 |
1,20 |
120.000 |
|
Từ hết nhà ông Bùi Duy - đến Cầu gần nhà ông Trương Nhị |
1 |
7 |
1,00 |
100.000 |
|
Từ Cầu gần nhà ông Trương Nhị - Cầu gần nhà ông Hồ Luận |
1 |
7 |
1,20 |
120.000 |
|
Cầu gần nhà ông Hồ Luận - Cầu ngoài ngã tư Tây Giang |
1 |
7 |
1 |
100.000 |
|
Cầu ngoài ngã tư Tây Giang - Giáp bờ tường rào phía nam trường cấp I Tây Giang |
1 |
6 |
0,75 |
150.000 |
|
Từ tường rào phía Nam trường cấp 1 Tây Giang - cống nhà ông Hiền |
1 |
7 |
0,80 |
80.000 |
|
Từ Cống nhà ông Hiền - giáp ranh giới xã Bình Nam |
1 |
7 |
1,00 |
100.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi tại quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan, đơn vị trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường chưa có tên ở khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về phân cấp tổ chức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 18/05/2011
Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực chính sách ưu đãi người có công với Cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 08/12/2010
Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND số lượng và chế độ chính sách cho Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/10/2010 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công chức và việc bố trí cán bộ, công chức ở từng xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 05/11/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, liên thông trong lĩnh vực thẩm định dự án, đăng ký kinh doanh và hợp tác đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 05/11/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 30/12/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý được cử đi đào tạo, bồi dưỡng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Đề án Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên người dân tộc thiểu số của tỉnh Thừa Thiên Huế học tại trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ Nhà nước tỉnh Bình Thuận do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá thuê đất, mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 27/08/2010
Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 26/06/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các trường mầm non và phổ thông công lập thuộc địa phương quản lý năm học 2010 - 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 23/08/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND bổ sung mục 1, Điều 4, Chương II, Quyết định 15/2010/QĐ-UBND quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 16/04/2011
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Long An Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về giải thể, xóa tên hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 20/08/2010
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012