Quyết định 33/2010/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường chưa có tên ở khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: 33/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Thị Thanh Bình
Ngày ban hành: 21/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 33/2010/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 21 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở CÁC KHU DÂN CƯ MỚI QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua Đề án đặt tên đường các Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 27 tên đường cho những đường chưa có tên ở các Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn (có Danh mục tên đường kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Bình

 


DANH MỤC

TÊN ĐƯỜNG CÁC KHU DÂN CƯ MỚI QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh

TT

Tuyến đường quy hoạch

Lý trình

Lộ giới

(m)

Lòng đường

(m)

Vỉa hè 2 bên

(m)

Chiều dài

(m)

Đặt tên đường

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Đường số 2

Từ đường số 1 - đường số 9

15

7

4 x 2

281,5

Đặng Thùy Trâm

02

Đường số 3

Từ đường số 2 - đường số 10

12

6

3 x 2

174,1

Tô Ngọc Vân

03

Đường số 3A + đường số 12

Từ đường số 2 - đường số 12

8

14

5

6

1,5 x 2

3 + 5

123

52

175

Lê Văn Tú

04

Đường số 5

Từ đường số 2 - đường số 10

12

6

3 x 2

174,6

Nguyễn Thị Yến

05

Đường số 6

Từ đường số 1 - đường số 11

10

6

2 x 2

338

Nam Cao

06

Đường số 7

Từ đường Lê Công Miễn – đường số 10

15

7

4 x 2

263,2

Trần Thị Lý

07

Đường số 8

Từ đường số 3 – đường số 5

12

6

3 x 2

104,5

Ngô Lê Tân

08

Đường số 10 + Đường số 13

Từ đường số 1 – đường số 6

15

11

7

5

4 x 2

3 x 2

251

81

332

Phạm Thị Đào

09

Đường số 11

Từ đường số 6 – đường số 11

8

4

2 x 2

127

Bùi Điền

10

Đường số 9

Từ đường Lê Công Miễn -đường số 6

10

6

2x2

191

La Văn Tiến

 

II. Khu quy hoạch dân cư Đông Võ Thị Sáu

TT

Tuyến đường QH

Lý trình

Lộ giới

(m)

Lòng đường

(m)

Vỉa hè

2 bên

(m)

Chiều dài (m)

Đặt tên đường

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Đường số 7

Từ đường số 8 - đường số 1

12

6

3 x 2

94

Nguyễn Cư Trinh

02

Đường số 11

Từ đường số 10 – đường Phan Bá Vành

18

10

4 x 2

103

Lê Văn Thiêm

03

Đường số 13

Từ đường số 14 – đường số 11

12

6

3 x 2

92

Bùi Thị Nhạn

 

III. Khu quy hoạch dân cư Đông Bến xe Trung tâm

TT

Tuyến đường QH

Lý trình

Lộ giới

(m)

Lòng đường

(m)

Vỉa hè 2 bên (m)

Chiều dài (m)

Đặt tên đường

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Đường số 2

Từ đường Võ Liệu – đường Mai Hắc Đế

18

8

5 x 2

310

Đặng Thái Mai

02

Đường số 4

Từ đường Nguyễn Văn – đường số 5

12

6

2 x 3

270

Tôn Thất Bách

 

IV. Khu quy hoạch dân cư ven Hồ Sinh thái Đống Đa

TT

Tuyến đường quy hoạch

Lý trình

Lộ giới

(m)

Lòng đường

(m)

Vỉa hè 2 bên

(m)

Chiều dài (m)

Đặt tên đường

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Đường Hoàng Quốc Việt nối dài

Từ đường Phan Đình Phùng – đường số 8

 26

14

6 x 2

1.022

Lê Đức Thọ

02

Đường Đào Duy Từ nối dài

Từ đường Bạch Đằng – Hoàng Quốc Việt nối dài

15

7

4 x 2

126

Đào Duy Từ

03

Trần Cao Vân nối dài

Từ đường Bạch Đằng – đường Hoàng Quốc Việt nối dài

22

12

5 x 2

135

Trần Cao Vân

04

Đường Lê Lợi nối dài

Từ đường Bạch Đằng – đường Đống Đa

32

20

6 x 2

595

Lê Lợi

05

Đường 31/3

Nối dài - đường Đống Đa

Từ đường Lê Văn Hưu – đường Lê Lợi

22

10

6 x 2

505

Đặng Văn Ngữ

06

Đường số 10nối với Bà Huyện Thanh Quan

Từ đường Lê Lợi nối dài – đường số 8

15

7

4 x 2

168

Bà Huyện Thanh Quan

07

Đường số 5

Từ Lê Lợi nối dài – đường Phan Châu Trinh

15

9

3 x 2

521

Lưu Hữu Phước

08

Đường số 4

Từ đường Đặng Văn Ngữ – đường số 8

15

7

4 x 2

239

Nguyễn Thái Bình

09

Đường số 6

Từ đường số 5 – đường số 10

15

7

4 x 2

130

Ngô Trọng Thiên

10

Đường số 7

Từ đường Lê Đức Thọ – đường số 10

15

7

4 x 2

219

Nguyễn Thi

11

Đường số 12

Từ đường Hoàng Quốc Việt nối dài – đường Hoàng Quốc Việt nối dài

11

6

2,5 x 2

172

Nguyễn Hồng Đạo

12

Đường số 8

Từ đường Bà Huyện Thanh Quan - đường Hoàng Quốc Việt nối dài

15

9

3x2

219

Ngô Gia Khảm