Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 22/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 11/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BCTT-KT&NS ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết này, gồm:
I- Giá đất nông nghiệp:
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây lúa nước.
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây hàng năm còn lại.
- Bảng giá số 3: Giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá số 4: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá số 5: Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
- Bảng giá số 6: Giá đất làm muối.
- Bảng giá số 7: Giá đất nông nghiệp khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
II- Giá đất phi nông nghiệp:
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại nông thôn.
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã.
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
- Bảng giá số 11: Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác.
III. Quy định riêng:
Đối với giá đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội; giá đất tính thu tiền thuê đất, thuê mặt nước cho một số dự án tại Khu vực bán đảo Phương Mai, xã Nhơn Lý và Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn; giá đất ở tính bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng tại một số dự án và giá đất ở tại các Khu tái định cư trên địa bàn tỉnh thực hiện theo giá đất được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại các Quyết định cụ thể.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất: |
|
(Đơn vị: đồng/m2) |
|||
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
|||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
||
Không thuộc xã 135 |
Thuộc xã 135 |
||||
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
|
Hạng 1 |
53,000 |
53,000 |
37,000 |
35,000 |
|
Hạng 2 |
43,000 |
43,000 |
30,000 |
28,000 |
26,000 |
Hạng 3 |
37,000 |
37,000 |
27,000 |
25,000 |
21,000 |
Hạng 4 |
32,000 |
32,000 |
22,000 |
21,000 |
18,000 |
Hạng 5 |
27,000 |
23,000 |
19,000 |
18,000 |
15,000 |
Hạng 6 |
22,000 |
19,000 |
15,000 |
14,000 |
10,000 |
b. Quy định: - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1. - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên. |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất: |
|
(Đơn vị: đồng/m2) |
|||
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
|||
Các huyện, thị xã,TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
||
Không thuộc xã 135 |
Thuộc xã 135 |
||||
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
|
Hạng 1 |
53,000 |
53,000 |
37,000 |
35,000 |
|
Hạng 2 |
43,000 |
43,000 |
30,000 |
28,000 |
26,000 |
Hạng 3 |
37,000 |
37,000 |
27,000 |
25,000 |
21,000 |
Hạng 4 |
32,000 |
32,000 |
22,000 |
21,000 |
18,000 |
Hạng 5 |
27,000 |
23,000 |
19,000 |
18,000 |
15,000 |
Hạng 6 |
22,000 |
19,000 |
15,000 |
14,000 |
10,000 |
b. Quy định: - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1. - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên. |
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất: |
|
|
(Đơn vị: đồng/m2) |
||
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
|||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
||
Không thuộc xã 135 |
Thuộc xã 135 |
||||
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
|
Hạng 1 |
29,000 |
29,000 |
21,000 |
19,000 |
16,000 |
Hạng 2 |
24,000 |
24,000 |
16,000 |
15,000 |
13,000 |
Hạng 3 |
21,000 |
21,000 |
14,000 |
13,000 |
10,000 |
Hạng 4 |
16,000 |
15,000 |
12,000 |
11,000 |
8,000 |
Hạng 5 |
11,000 |
9,000 |
8,000 |
7,000 |
5,000 |
b. Quy định: - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1. - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên. |
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất các loại đất rừng: |
|
||||
1. Giá đất rừng sản xuất: |
|
||||
1.1- Giá đất: |
|
(Đơn vị: đồng/m2) |
|
||
Nhóm đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
|
||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Không thuộc xã 135 |
Thuộc xã 135 |
|
|
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
|
|
Nhóm 1 |
5,400 |
5,400 |
3,200 |
3,000 |
|
Nhóm 2 |
4,300 |
4,300 |
2,200 |
2,000 |
|
Nhóm 3 |
3,700 |
3,700 |
1,600 |
1,500 |
|
Nhóm 4 |
3,000 |
2,800 |
1,200 |
1,100 |
|
1.2- Quy định: a. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,2. b. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,1. c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m), thì giá đất từng nhóm đất rừng được áp dụng bảng giá nêu trên (tính hệ số 1). 2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: - Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1". 3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh: Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể: + Tại Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3. + Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2. + Tại địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5. |
|
||||
II. Phân nhóm đất rừng: |
|
||||
Nhóm đất |
Loại đất chủ yếu |
|
|||
Nhóm đất 1 |
- Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%. |
||||
Nhóm đất 2 |
- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%. |
||||
Nhóm đất 3 |
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. |
|
|||
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%. |
|
||||
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát |
|
||||
Nhóm đất 4 |
- Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50% |
|
|||
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất: |
|
(Đơn vị: đồng/m2) |
|||
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
|||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
||
Không thuộc xã 135 |
Thuộc xã 135 |
||||
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
|
Hạng 1 |
53,000 |
53,000 |
37,000 |
35,000 |
|
Hạng 2 |
43,000 |
43,000 |
30,000 |
28,000 |
26,000 |
Hạng 3 |
37,000 |
37,000 |
27,000 |
25,000 |
18,000 |
Hạng 4 |
32,000 |
32,000 |
22,000 |
21,000 |
15,000 |
Hạng 5 |
27,000 |
27,000 |
19,000 |
18,000 |
13,000 |
Hạng 6 |
22,000 |
22,000 |
15,000 |
14,000 |
10,000 |
b- Quy định: - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1. - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên. |
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất: |
||
Vị trí đất |
Đơn vị tính |
Giá đất năm 2014 |
Vị trí 1 |
đồng/m2 |
54,000 |
Vị trí 2 |
đồng/m2 |
43,000 |
Vị trí 3 |
đồng/m2 |
37,000 |
Vị trí 4 |
đồng/m2 |
32,000 |
Vị trí 5 |
đồng/m2 |
21,000 |
Vị trí 6 |
đồng/m2 |
16,000 |
b. Quy định: - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m. - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m. - Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo. - Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo. - Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn. - Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./. |
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị trấn An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đát ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn và các thị trấn giá đát được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4.
4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 9; Giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đát trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp khác:
Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác đươck pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm công nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) : do UBND tỉnh xem xét, quy định theo từng dự án, từng vị trí cụ thể./.
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I- Giá đất: |
|
( Đơn vị: đồng/m2) |
|||
Khu vực |
XÃ ĐỒNG BẰNG |
XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO |
|||
Các huyện, Thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, Thị xã, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
||
Không thuộc xã 135 |
Thuộc xã 135 |
||||
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
Giá đất năm 2014 |
|
Khu vực 1 |
170,000 |
135,000 |
102,000 |
95,000 |
80,000 |
Khu vực 2 |
135,000 |
110,000 |
82,000 |
76,000 |
64,000 |
Khu vực 3 |
113,000 |
91,000 |
68,000 |
64,000 |
53,000 |
Khu vực 4 |
90,000 |
72,000 |
54,000 |
51,000 |
42,000 |
Khu vực 5 |
72,000 |
58,000 |
43,000 |
40,000 |
34,000 |
Khu vực 6 |
51,000 |
47,000 |
33,000 |
31,000 |
25,000 |
II- Quy định chung: 1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên 2. Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên 3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m 4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m 5. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m 6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên. 7. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1 8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó. 9. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
( Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Quy đinh chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e.Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm |
Đường hẻm |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng |
||
Đến 2m |
Trên 2m đến < 5m |
Từ 5m trở lên |
||
Năm 2014 |
Năm 2014 |
Năm 2014 |
||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm |
- Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
+ 30m đầu |
20% |
30% |
40% |
|
+ Đoạn còn lại |
15% |
20% |
30% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 1 |
10% |
15% |
20% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… |
5% |
7% |
12% |
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: là đường hẻm tiếp giáp đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 24.000đ/m2.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh |
Đường rẽ nhánh |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng |
||
Đến 3m |
Trên 3m đến < 5m |
Từ 5m trở lên |
||
Năm 2014 |
Năm 2014 |
Năm 2014 |
||
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh |
100m đầu |
30% |
40% |
50% |
Đoạn còn lại |
25% |
30% |
40% |
|
Rẽ nhánh |
15% |
20% |
30% |
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 8).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
4. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
II. Giá đất ở dân cư tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã: Gồm có 10 Phụ lục như sau:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000 đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
|
|
|
- Từ Kênh tưới N2-1 đến hết nhà bà Tham |
300 |
|
1 |
Các đường thị trấn huyện |
- Từ hết nhà bà Tham đến Cầu Sông Vố |
350 |
|
- Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện |
400 |
|
||
- Từ ngã tư TT dân số huyện đến giáp Trường nội trú huyện |
400 |
|
||
- Từ giápTrường Nội trú huyện đến ngã ba đường vào khu nghĩa địa Thôn 9 |
230 |
|
||
- Từ cầu Sông Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình |
500 |
|
||
- Từ ngã năm Đài tryền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung |
400 |
|
||
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh |
350 |
|
||
- Các tuyến đường nội bộ huyện |
300 |
|
||
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện |
400 |
|
||
- Từ ngã ba Công an huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện |
200 |
|
||
- Từ ngã ba đường vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện |
100 |
|
||
- Từ ngã ba huyện đội đến giáp cầu Sông Đinh |
400 |
|
||
- Từ Công an huyện đến hết nhà ông Lang |
100 |
|
||
- Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7) |
80 |
|
||
2 |
Thôn Gò Bùi |
- Từ Trường Trung Hưng đến nhà ông Chí |
200 |
|
- Từ Cầu sông Đinh đến hết Trường THPT số 2 |
150 |
|
||
- Đoạn trước Trường THPT số 2 |
150 |
|
||
- Từ giáp đoạn trước trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B) |
90 |
|
||
- Các khu vực còn lại của thôn Gò Bùi |
80 |
|
||
3 |
Thôn Hưng Nhơn |
- Từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn |
150 |
|
- Từ ngã ba nhà ông Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn |
150 |
|
||
- Khu vực còn lại của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc |
100 |
|
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
- Từ Suối bà Nhỏ đến đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) |
200 |
|
- Từ ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm |
250 |
|
||
- Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động |
550 |
|
||
- Từ giáp Sân vận động đến hết Trường Nhật |
650 |
|
||
- Từ hết Trường Nhật đến giáp cầu An Lão |
450 |
|
||
- Từ giáp cầu An Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân) |
400 |
|
||
- Từ hết nhà bà Nữ (An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1 |
250 |
|
||
- Từ ngã ba chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu |
300 |
|
||
2 |
Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn |
- Từ ngã ba chợ An Hòa đến cầu Bến Nhơn |
650 |
|
3 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ: |
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH: |
|
|
|
1 |
Chế Lan Viên |
- Đường quy hoạch Khu dân cư Lâu Chuông lộ giới 17m |
1,250 |
|
2 |
Cần Vương |
- Từ đường Trần Phú đến đường Hàm Nghi |
900 |
|
- Từ đường Hàm Nghi đến giáp đường Tăng Bạt Hổ |
550 |
|
||
3 |
Đào Tấn |
- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) |
1,350 |
|
4 |
Đường 30/3 |
- Từ HTXNN phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc) |
1,550 |
|
5 |
Huỳnh Thúc Kháng |
- Trọn đường |
900 |
|
6 |
Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) |
- Từ Đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
850 |
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng |
900 |
|
||
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Phú |
1,350 |
|
||
7 |
Hồ Sĩ Tạo |
- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) |
1,200 |
|
8 |
Kim Đồng |
- Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,150 |
|
9 |
Lê Hồng Phong |
- Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng |
3,300 |
|
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai X.Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai |
2,600 |
|
||
- Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên |
1,900 |
|
||
10 |
Lương Thế Vinh |
- Trọn đường (Từ ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau khu dân cư đường Ngô Gia Tự thuộc Đường mới quy hoạch) |
1,250 |
|
11 |
Lâm Văn Thạnh |
- Trọn đường (Khu dân cư Lâu Chuông) |
650 |
|
12 |
Mai Dương |
- Trọn đường (Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) |
900 |
|
13 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) |
2,800 |
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi |
1,900 |
|
||
14 |
Ngô Gia Tự |
- Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định |
3,800 |
|
- Phía Đông Cầu chợ Chiều đến cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) |
3,300 |
|
||
- Từ nhà số 158 (số mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì |
2,600 |
|
||
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo |
1,900 |
|
||
15 |
Ngô Đức Đệ |
- Trọn tuyến (Từ Cầu xéo đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng") |
1,250 |
|
16 |
Nguyễn Mân |
- Trọn đường |
1,250 |
|
17 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi |
1,850 |
|
- Đoạn còn lại |
800 |
|
||
18 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Trọn đường |
1,900 |
|
19 |
Nguyễn Đình Chiểu |
- Từ HTXNN đến giáp đường Trần Thị Kỷ |
1,600 |
|
- Từ đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Thanh Niên |
1,500 |
|
||
20 |
Nguyễn Sinh Sắc |
- Trọn đường (đường số 2-Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,600 |
|
21 |
Nguyễn Khuyến |
- Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,200 |
|
22 |
Phan Chu Trinh |
- Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,200 |
|
23 |
Phan Bội Châu |
- Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,200 |
|
24 |
Phan Đình Phùng |
- Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,200 |
|
25 |
Phan Đăng Lưu |
- Trọn tuyến (Từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa) |
2,600 |
|
26 |
Phạm Hồng Thái |
- Đường nội bộ 12 m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung |
1,350 |
|
27 |
Phạm Hổ |
- Trọn đường |
900 |
|
28 |
Quang Trung |
- Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Đình Chiểu |
1,850 |
|
- Từ đường Trần Phú đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60) |
3,250 |
|
||
- Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên |
1,850 |
|
||
- Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định |
1,350 |
|
||
29 |
Quốc Lộ 1A mới |
- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) |
2,500 |
|
30 |
Tăng Bạt Hổ |
- Từ đường Ngô Đức Đệ đến giáp đường xe lửa |
600 |
|
- Từ đường xe lửa đến Cầu Long Quang |
370 |
|
||
31 |
Trần Bình Trọng |
- Trọn đường (Từ giáp đường 30/3 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu) |
900 |
|
32 |
Trần Quốc Toản |
- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) |
1,350 |
|
33 |
Trần Phú |
- Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm Trực |
1,900 |
|
- Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh) |
2,500 |
|
||
- Từ Ngân hàng Nông nghiệp cũ đến giáp ranh xã Nhơn Hưng |
3,700 |
|
||
34 |
Trần Thị Kỷ |
- Trọn đường |
1,550 |
|
35 |
Thanh Niên |
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự |
1,900 |
|
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong đến đường xe lửa |
1,100 |
|
||
36 |
Trần Cao Vân |
- Trọn đường (đường số 7, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,200 |
|
37 |
Trần Văn Ơn |
- Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,200 |
|
38 |
Võ Duy Dương |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hoa |
900 |
|
39 |
Võ Thị Yến |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh |
1,250 |
|
40 |
Võ Xán |
- Trọn đường |
900 |
|
41 |
Yến Lan |
- Trọn đường (Khu dân cư Lâu Chuông) |
750 |
|
42 |
Khu chợ Bình Định |
- Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ |
2,800 |
|
43 |
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới Thanh Niên |
|
|
|
Đường số 9 |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên) |
1,150 |
|
|
44 |
Đường mới quy hoạch |
- Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường vào Đài Truyền thanh |
750 |
|
- Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) |
1,200 |
|
||
45 |
Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự |
Các lô đất quay mặt hướng Quốc lộ 1A mới |
2,500 |
|
Đường quy hoạch rộng 14m (phía sau Công ty An Bình) |
1,200 |
|
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường (Từ ngã tư bà Két đến xóm Dệt đến Sân vận động) |
500 |
|
2 |
Đặng Tiến Đông |
- Trọn đường |
300 |
|
3 |
Đô Đốc Bảo |
- Từ đường Đô Đốc Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa |
880 |
|
- Đoạn còn lại |
330 |
|
||
4 |
Đô Đốc Long (thuộc QL1A) |
- Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2 |
1,300 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
|
||
5 |
Đô Đốc Lộc |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m - Khu QHDC mới |
1,800 |
|
6 |
Đô Đốc Lân |
- Trọn đường |
300 |
|
7 |
Đô Đốc Mưu |
- Trọn đường |
300 |
|
8 |
Đô Đốc Tuyết |
- Trọn đường (Từ Trường Phương Danh cũ đến thôn Ngãi Chánh) |
500 |
|
9 |
Đào Duy Từ |
- Đoạn từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang |
600 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
|
||
10 |
Đinh Văn Nhung |
- Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) |
750 |
|
11 |
Hồng Lĩnh (Trục Phương Danh) |
- Từ Quốc lộ cũ đến Cầu ông Đây |
3,200 |
|
- Từ Cầu Ông Đây đến ngã tư Bà Két |
1,900 |
|
||
- Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười Chấu |
1,500 |
|
||
- Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu |
1,200 |
|
||
12 |
Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) |
- Từ Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh |
1,850 |
|
- Từ đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ |
3,800 |
|
||
13 |
Huyền Trân Công Chúa |
- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên- Khu QHDC Bả Cảnh |
2,000 |
|
- Từ nhà ông Phan Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên |
600 |
|
||
14 |
Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1A) |
- Từ Cầu Đập Đá mới đến Cống Ông Kỷ |
4,300 |
|
- Từ Cống Ông Kỷ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) |
2,500 |
|
||
15 |
Ngô Văn Sở |
- Từ đường Hồng Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn |
680 |
|
- Từ Chợ Lò Rèn đến hết đường Ngô Văn Sở |
420 |
|
||
- Từ Cống bà Siêu đến giáp ngã tư Mười Chấu |
680 |
|
||
- Từ đường Huỳnh Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu |
850 |
|
||
16 |
Nguyễn Bèo |
-Trọn đường |
680 |
|
17 |
Nguyễn Lữ |
- Từ giáp đường Lê Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu |
1,050 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
|
||
18 |
Nguyễn Nhạc |
- Từ Lê Duẩn đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) |
1,500 |
|
- Từ số nhà 45 đến hết đường Nguyễn Nhạc |
800 |
|
||
19 |
Nguyễn Bá Huân |
Trọn đường |
270 |
|
20 |
Ngô Thị Nhậm |
Trọn đường |
270 |
|
21 |
Nguyễn Trường Tộ |
- Trọn đường (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến Hợp tác xã Đúc) |
1,300 |
|
22 |
Nguyễn Thiếp |
- Trọn đường (Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà Ngô Khuôn Đào ) |
1,300 |
|
23 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường (Từ ngã tư bà Két đến hết Trường An Nhơn II) |
900 |
|
24 |
Võ Đình Tú |
- Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Trường tiểu học số 2, phường Đập Đá |
680 |
|
25 |
Võ Văn Dũng |
- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến < 20m - Khu QHDC mới |
1,800 |
|
26 |
Các đường khác trong phường |
|
|
|
- Trước Trụ sở UBND phường |
- Khu phía Nam |
1,900 |
|
|
- Khu phía Bắc |
1,900 |
|
||
|
+ Đường chính liên khu vưc, liên xã, phường (lớn hơn 3m) |
250 |
|
|
+ Các đường phụ khác |
150 |
|
||
27 |
Khu vực Chợ Đập Đá |
- Phía Bắc chợ |
2,500 |
|
- Phía Đông và phía Tây chợ |
2,500 |
|
||
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) |
2,500 |
|
||
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) |
2,500 |
|
||
28 |
Khu Quy hoạch dân cư mới |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới < 16m |
1,100 |
|
29 |
Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh |
- Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ 1A |
2,800 |
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ |
1,500 |
|
||
III |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG |
|
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m |
190 |
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m |
170 |
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới <3m |
160 |
|
|
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
- Từ cầu Gành đến Nam Cầu Tân An |
1,000 |
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Tháp Bánh ít (ranh giới Tuy Phước ) |
500 |
|
||
- Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi |
2,000 |
|
||
- Từ Cầu An Ngãi đến Cầu XiTa |
1,600 |
|
||
- Từ Bắc Cầu XiTa đến phía Nam DN Lương Sang, Khu QH dân cư Nhơn Hưng |
1,000 |
|
||
- Từ DN Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn |
1,200 |
|
||
- Từ Bắc Cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới |
1,800 |
|
||
- Từ Cầu Chùa đến giáp nam Cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) |
1,500 |
|
||
- Từ Bắc Cầu Tiên Hội (Trụ sở Phường Nhơn Thành) đến giáp r/giới huyện Phù Cát |
1,800 |
|
||
2 |
Tuyến đường QL 1A cũ |
- Từ Trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ |
750 |
|
3 |
Quốc lộ 19 |
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành) đến giáp Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim) |
950 |
|
- Từ Km 17 đến giáp Km19 (Đường vào Bãi rác) |
500 |
|
||
- Từ Km 19 đến giáp Km 21 (trước Lữ Đoàn 573) |
1,200 |
|
||
- Từ Km 21 đến giáp Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ) |
700 |
|
||
- Từ Km 25 đến giáp Km 28 (HTX NN Nhơn Tân) |
700 |
|
||
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn |
700 |
|
||
4 |
Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Cát Tiến) |
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+450 |
1,500 |
|
- Đoạn từ Km 0+450 đến giáp Cầu Bờ Kịnh |
900 |
|
||
5 |
Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đình Tiên Hội |
900 |
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
1,300 |
|
||
- Từ ngã 3 (đường 635 với rẽ nhánh ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn |
450 |
|
||
6 |
Đường ĐT636 (Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh, phường Nhơn Hưng) |
- Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) |
650 |
|
- Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) |
400 |
|
||
- Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ tràn |
1,200 |
|
||
- Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm CN) |
400 |
|
||
7 |
Đường ĐT636B (Tuyến Bình Định - Lai Nghi) |
- Từ đường sắt đến giáp đường ĐT 639B (đường phía Tây tỉnh) |
400 |
|
8 |
Tuyến 639B (Đường Tây tỉnh) |
- Từ Quán Cây Ba đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc) |
430 |
|
- Từ bà Huỳnh Thị La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc) |
320 |
|
||
9 |
Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một |
- Từ Quán Cây Ba đến hết UBND (xã Nhơn Tân) |
620 |
|
10 |
Khu vực Gò Găng |
- Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới |
900 |
|
- Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội) |
390 |
|
||
- Từ đường ĐT 635 đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng) |
650 |
|
||
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành) |
260 |
|
||
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) |
260 |
|
||
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) |
260 |
|
||
- Nhánh rẽ đường ĐT 636 cũ đến giáp đường sắt |
390 |
|
||
- Từ đường ĐT 635 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành |
390 |
|
||
11 |
Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu |
|
|
|
Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu |
- Từ Cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) |
400 |
|
|
- Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh phường Đập Đá |
500 |
|
||
Khu vực chợ xã Nhơn Hậu |
- Từ đường Đập Đá - Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường |
340 |
|
|
- Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu |
340 |
|
||
12 |
Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu |
- Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trăng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu |
500 |
|
13 |
Khu vực chợ xã Nhơn Phúc |
- Từ đường Bình Định- Lai Nghi đến giáp Cống bà Long (đoạn trước UBND xã) |
250 |
|
- Từ Cống bà Long đến giáp ngã tư An Thái |
250 |
|
||
- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái, xã Nhơn Phúc |
250 |
|
||
14 |
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh |
- Từ đường Sắt đến giáp UBND phường Nhơn Hưng (QL 1A) |
370 |
|
- Từ QL 1A đến UBND xã Nhơn An |
300 |
|
||
15 |
Tuyến đường liên xã, phường |
- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi (phường Nhơn Hòa) |
300 |
|
- Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa |
250 |
|
||
16 |
Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng |
|
|
|
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông |
540 |
|
||
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn |
220 |
|
||
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ) |
|
|
||
17 |
- Khu vực phường Nhơn Hưng |
- Từ Quốc lộ 1A đến đường bê tông Hòa Cư, Nhơn Hưng |
300 |
|
- Từ đường bê tông Hòa Cư đến giáp tỉnh lộ 636B |
200 |
|
||
18 |
- Khu vực xã Nhơn Hạnh |
- Từ công viên xã Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân |
430 |
|
- Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận |
320 |
|
||
- Đường nội bộ xung quanh chợ Nhơn Thiện |
220 |
|
||
- Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện |
220 |
|
||
19 |
Khu Quy hoạch dân cư thôn An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến cầu Xita (44 lô) |
650 |
|
|
20 |
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu |
|
|
|
- Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) |
430 |
|
||
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông |
320 |
|
||
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam |
250 |
|
||
21 |
Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An |
- Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) |
250 |
|
22 |
Khu vực xã Nhơn Phong |
- Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng |
300 |
|
- Đường ngã tư chợ Cảnh Hàng đến giáp xã Cát Nhơn, Phù Cát |
250 |
|
||
23 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
700 |
|
2 |
Chàng Lía |
- Trọn đường (Từ nhà ông Nam đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
850 |
|
3 |
Đào Duy Từ |
- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28 |
200 |
|
4 |
Đặng Thành Chơn |
- Trọn đường |
200 |
|
5 |
Đường 19 tháng 4 |
- Từ số nhà 01 đến số nhà 35 |
700 |
|
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4 |
460 |
|
||
6 |
Đường Sư Đoàn 3 Sao vàng |
- Trọn đường |
300 |
|
7 |
Hai Bà Trưng |
- Trọn đường |
460 |
|
8 |
Huỳnh Đăng Thơ |
- Trọn đường |
460 |
|
9 |
Hà Huy Tập |
- Trọn đường |
460 |
|
10 |
Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) |
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự |
300 |
|
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 (đội thuế thị trấn) |
550 |
|
||
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn) đến số nhà 217 |
900 |
|
||
11 |
Lê Duẩn |
- Trọn đường |
460 |
|
12 |
Lê Hồng Phong |
- Trọn đường |
350 |
|
13 |
Lê Lợi |
- Trọn đường |
750 |
|
14 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường |
240 |
|
15 |
Mai Xuân Thưởng |
- Trọn đường |
270 |
|
16 |
Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) |
- Trọn đường |
1,200 |
|
17 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Trọn đường |
460 |
|
18 |
Nguyễn Văn Cừ |
- Trọn đường |
350 |
|
19 |
Nguyễn Duy Trinh |
- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu |
200 |
|
20 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài |
200 |
|
21 |
Nguyễn Văn Linh |
- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp) |
350 |
|
22 |
Phạm Văn Đồng |
- Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức |
900 |
|
23 |
Phan Bội Châu |
- Trọn đường |
200 |
|
24 |
Phan Đình Phùng |
- Trọn đường |
200 |
|
25 |
Quang Trung |
- Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi) |
1,300 |
|
26 |
Trường Chinh |
- Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) |
470 |
|
- Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - cống ông Kiệt |
800 |
|
||
- Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi) |
1,300 |
|
||
27 |
Trần Phú |
- Trọn đường |
350 |
|
28 |
Trần Hưng Đạo |
- Trọn đường |
700 |
|
29 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
700 |
|
|
Các tuyến đường chưa có tên |
|
|
|
30 |
Đường nối dài đường Phạm Văn Đồng |
- Từ nhà ông Cảnh Ất đến giáp đường Lê Lợi |
1,200 |
|
31 |
Đường ngang |
- Từ đường Phạm Văn Đồng nối dài đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
950 |
|
32 |
Đường ngang |
-Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) |
340 |
|
33 |
Đường ngang |
- Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu |
400 |
|
34 |
Đường ngang |
- Đường từ ngã tư Công an huyện đến cống bản An Hậu |
950 |
|
35 |
Đường ngang |
- Từ ngã tư đường Trần Quang Diệu và đường 19/4 (không tính các lô đất có mặt tiền thuộc đường 19/4) đến giáp đường số 6 |
300 |
|
36 |
Đường số 6 |
- Trọn đường |
200 |
|
37 |
Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị trấn |
150 |
|
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
|
a |
Đoạn qua Ân Đức |
- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường |
460 |
|
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) |
400 |
|
||
b |
Đoạn qua Ân Tường Tây |
-Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc |
270 |
|
- Từ nhà ông Phúc đến ngã ba Gò Loi |
660 |
|
||
- Từ ngã ba Gò Loi đến trụ sở thôn Tân Thạnh (hướng đi Ân Nghĩa) |
660 |
|
||
- Từ ngã ba Gò Loi đến cầu Bộ (hướng đi Ân Tường Đông) |
660 |
|
||
- Riêng từ ngã ba Gò Loi đi vào nghĩa trang Ân Tường Tây |
340 |
|
||
- Từ nhà bà Miên đến đường bê tông trên nhà ông Thời Mộng Giang |
530 |
|
||
- Từ giáp đường bê tông trên nhà ông Giang đến nhà bà Sâm |
400 |
|
||
- Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai |
400 |
|
||
c |
Đoạn qua Ân Nghĩa |
- Từ Cầu ngã hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) |
350 |
|
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn |
660 |
|
||
- Từ giáp ngã ba Kim Sơn đến nghĩa trang |
660 |
|
||
(Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) |
- Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu |
660 |
|
|
- Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn |
660 |
|
||
d |
Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 |
200 |
|
|
2 |
Tuyến tỉnh lộ 631 |
|
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông |
- Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quốc Thưởng |
400 |
|
|
- Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông |
460 |
|
||
- Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam |
400 |
|
||
- Từ nhà ông Võ Văn Sơn đến cầu Suối Giáp |
270 |
|
||
- Từ hết nhà bà Đào (giáp DDT) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong |
160 |
|
||
- Các đoạn đường còn lại |
200 |
|
||
3 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
|
|
|
a |
Đoạn đi qua xã Ân Mỹ |
- Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị |
400 |
|
- Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) |
660 |
|
||
- Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành |
480 |
|
||
b |
Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông |
- Từ cầu ranh giới xã Ân Mỹ đến cầu Bà Đăng |
270 |
|
- Từ Cầu Bà Đăng đến cống Ba Thức (trước UBND xã ) |
500 |
|
||
- Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão |
300 |
|
||
- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 |
200 |
|
||
4 |
Tuyến tỉnh lộ 639B (Đường Tây tỉnh) |
|
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân Đức |
- Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa |
270 |
|
|
- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu) |
170 |
|
||
- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức ( khu đất XD xăng dầu Tân Lập) |
270 |
|
||
- Từ ngã 3 Gia Đức ( khu đất XD xăng dầu Tân Lập) đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh |
150 |
|
||
- Đoạn đi qua xã Ân Thạnh |
- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội) |
150 |
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân Tín |
- Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà ông cũ Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) |
150 |
|
|
- Từ nhà ông Tây đến UBND xã mới Ân Tín |
320 |
|
||
- Từ UBND xã mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh |
430 |
|
||
- Từ nhà ông Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành |
460 |
|
||
- Đoạn đi qua xã Ân Mỹ |
- Từ đầu cầu Mỹ Thành đến Trung tâm học tập công đồng xã Ân Mỹ (giáp ĐT 629) |
660 |
|
|
5 |
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
5.1 |
Xã miền núi |
|
|
|
a |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
- Đường đi K18 |
- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) |
190 |
|
|
- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú |
160 |
|
||
- Đường đi Bình Sơn |
- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam |
130 |
|
|
- Đường đi T4, T5 |
- Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn |
110 |
|
|
- Đường vào UBND xã BokTới |
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín) |
130 |
|
|
- Từ nhà ông Cao Tám đến đến hết Trường TH Nghĩa Nhơn |
110 |
|
||
- Đường đi Phú Ninh |
- Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) |
110 |
|
|
b |
Xã Ân Hữu |
|
|
|
Đoạn qua trung tâm Xã |
- Từ Cầu Nhơn Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu |
400 |
|
|
- Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân |
340 |
|
||
- Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc |
270 |
|
||
- Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) |
350 |
|
||
- Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức |
270 |
|
||
c |
Xã Ân Hảo Tây |
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã |
400 |
|
|
- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến cầu cây Sung |
190 |
|
||
- Từ UBND xã đến đầu cầu Vạn Trung |
400 |
|
||
5.2 |
Các xã Đồng bằng |
|
|
|
a |
Xã Ân Đức |
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) |
530 |
|
|
- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào xóm |
270 |
|
||
- Từ cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (khu QH cây xăng dầu) |
270 |
|
||
b |
Xã Ân Phong |
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m |
340 |
|
|
- Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba cầu Cây Sung |
270 |
|
||
- Từ Cống bản gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (Thôn An Hậu) |
240 |
|
||
- Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân) |
200 |
|
||
- Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông |
160 |
|
||
- Từ ngã 3 cầu Giáo Ba đến cầu Vực lỡ (thôn An Hòa) |
150 |
|
||
c |
Xã Ân Thạnh |
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư cầu Phong Thạnh mới |
460 |
|
|
- Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) |
400 |
|
||
- Từ ngã tư cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo |
460 |
|
||
- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu |
390 |
|
||
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề |
400 |
|
||
- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long (gần ngã ba An Thường 2 hướng đi Mỹ Thành) |
370 |
|
||
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Thành Long đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) |
200 |
|
||
- Từ ngã 3 An Thường 2 đến giáp ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) |
200 |
|
||
d |
Xã Ân Tín |
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ ngã ba Năng An đến cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực chợ đầu cầu Mỹ Thành và chợ Đồng Dài (trừ Đoạn ĐT 639B) |
460 |
|
|
- Từ ngã ba UBND xã cũ đến hết trường Mẫu giáo Thanh Lương |
460 |
|
||
- Từ cầu Bà Dương đến hết nhà ông Tổng |
340 |
|
||
- Từ cầu Bà Dương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi Vạn Hội) |
270 |
|
||
- Từ Cầu bà Cương đến hết HTXNN1 Ân Tín |
270 |
|
||
- Từ Trụ sở HTXNN1 Ân Tín đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương |
190 |
|
||
- Từ cầu mương thoát nước số 1 đến cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) |
210 |
|
||
- Từ giáp xã Ân Thạnh (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc |
220 |
|
||
- Từ nhà ông Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng |
200 |
|
||
- Từ ngã 3 UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An |
320 |
|
||
- Từ ngã 3 Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh |
200 |
|
||
e |
Xã Ân Mỹ |
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an) |
460 |
|
|
- Từ nhà ông Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành |
320 |
|
||
- Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh |
270 |
|
||
6 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:1.000 đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Từ đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng |
1,400 |
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Bạch Đằng |
1,100 |
|
||
2 |
Biên Cương |
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp với Quốc lộ 1A mới |
1,800 |
|
- Từ QL 1A mới đến ngã 4 đường ngang trường mẫu giáo Trung Lương |
1,200 |
|
||
- Từ ngã 4 đường ngang Trường M/giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang |
600 |
|
||
3 |
Bạch Đằng |
- Từ QL1A cũ đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm) |
750 |
|
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao) |
620 |
|
||
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 đến Đập Lại Giang |
500 |
|
||
4 |
Đào Duy Từ |
- Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt |
1,800 |
|
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) |
1,300 |
|
||
5 |
Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn |
- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) |
2,300 |
|
6 |
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
- Từ đường Trần Phú đến giáp nhà ông Côn |
670 |
|
- Từ nhà ông Côn đến giáp đường Trần Hưng Hạo |
850 |
|
||
7 |
Hai Bà Trưng |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo |
2,000 |
|
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường |
1,700 |
|
||
8 |
Lê Lợi |
- Từ đường Bạch Đằng đến hết Trường THCS Bồng Sơn |
2,300 |
|
- Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân |
850 |
|
||
9 |
Ngô Quyền |
- Trọn đường |
950 |
|
10 |
Nguyễn Trân |
- Trọn đường |
1,300 |
|
11 |
Quang Trung (QL1A cũ) |
- Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn |
3,500 |
|
12 |
QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*) |
- Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn |
2,100 |
|
- Đoạn còn lại |
1,200 |
|
||
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
|
|
||
13 |
Trần Hưng Đạo |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng |
3,500 |
|
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà) |
2,900 |
|
||
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng) |
2,700 |
|
||
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ và thổ cư ông Hồ Chi đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước |
1,600 |
|
||
- Từ ngã 3 đường vào cổng phụ Cụm CN B.Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn |
800 |
|
||
14 |
Trần Phú |
- Từ đường Quang Trung đến giáp cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể Trường THPT Tăng Bạt Hổ) |
2,300 |
|
- Từ giáp cổng số 3 sân vận động đến giáp đường QL 1A mới |
1,800 |
|
||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ |
800 |
|
||
15 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
1,600 |
|
16 |
Tăng Bạt Hổ |
- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo |
1,600 |
|
- Từ ngã 4 đường Trần Hưng Đạo đến hết đường |
2,000 |
|
||
17 |
Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ Bồng Sơn |
1,320 |
|
|
18 |
Từ ngã 3 nhà ông Bình- khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến) |
800 |
|
|
19 |
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường BTXM khối 2) |
660 |
|
|
20 |
Đường bê tông XM từ trường tiểu học Trung Lương đến Biên Cương |
660 |
|
|
21 |
Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ) |
660 |
|
|
22 |
Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven Bàu Rong |
Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp |
850 |
|
Từ đường vào Cụm công nghiệp đến nhà ông Mỹ |
660 |
|
||
23 |
Đường khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần |
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) |
660 |
|
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần |
400 |
|
||
24 |
Đường từ miễu Thần Nông - ven Bàu Rong |
400 |
|
|
25 |
Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo) |
- Đường có lộ giới ≥ 4m |
270 |
|
- Đường có lộ giới < 4m |
190 |
|
||
26 |
Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Lâm đến trụ sở Khối 1 |
550 |
|
|
27 |
Đường 28/3 |
1,600 |
|
|
28 |
Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen |
- Đoạn giáp QL1A đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều |
800 |
|
- Đoạn còn lại của đường có bê tông |
550 |
|
||
29 |
Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới) |
400 |
|
|
30 |
Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn |
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông |
460 |
|
- Đoạn còn lại |
340 |
|
||
31 |
Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn |
|
1,300 |
|
32 |
Đường Bê tông xi măng từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương |
660 |
|
|
33 |
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn |
|
400 |
|
34 |
Đường bê tông xi măng từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân |
660 |
|
|
35 |
Đường bê tông xi măng khối 2 từ đường Quang Trung đến giáp Trường tiểu học Bồng Sơn 1 |
1,400 |
|
|
36 |
Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) |
|
1,900 |
|
37 |
Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt |
540 |
|
|
38 |
Đường sau chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng) |
1,150 |
|
|
39 |
Đường BTXM từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ sông |
550 |
|
|
40 |
Đường Tây tỉnh |
- Địa phận thị trấn Bồng Sơn |
240 |
|
41 |
Đường bờ kè khối 1 |
|
600 |
|
42 |
Các tuyến đường còn lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam; các tuyến đường đã có giá đất) |
- Đường có lộ giới ≥3m |
340 |
|
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m) |
190 |
|
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Đoạn từ nhà ông Quân khối 2 đến giáp bờ tràng khối 3 |
800 |
|
- Đoạn còn lại |
550 |
|
||
2 |
Đào Duy Từ |
- Trọn đường |
1,150 |
|
3 |
Đường 26/3 |
- Trọn đường |
2,300 |
|
4 |
Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú. |
1,800 |
|
|
5 |
Hai Bà Trưng |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua nhà trẻ đến đường Trần Phú |
1,600 |
|
- Đoạn còn lại |
900 |
|
||
6 |
Lý Tự Trọng |
- Trọn đường (do nâng cấp mở rộng đổ bê tông) |
1,300 |
|
7 |
Ngô Mây |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
1,100 |
|
- Đoạn còn lại |
530 |
|
||
8 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Từ QL 1A đến giáp Kênh N8 |
2,700 |
|
- Đoạn còn lại |
670 |
|
||
9 |
Nguyễn Trân |
- Từ Quốc lộ 1A đến mương ông Dõng |
1,600 |
|
- Từ mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam |
1,000 |
|
||
10 |
Quốc lộ 1A |
- Từ địa phận Hoài Hảo đến giáp đường 26/3 |
3,500 |
|
- Từ đường 26/3 đến hết địa phận Thị trấn Tam Quan |
2,700 |
|
||
11 |
Trần Quang Diệu |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
2,300 |
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
1,100 |
|
||
12 |
Trần Phú |
- Từ Cống ông Tài đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
3,500 |
|
- Đoạn còn lại |
2,900 |
|
||
13 |
Võ Thị Sáu |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
950 |
|
14 |
Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam) |
550 |
|
|
15 |
Đường Lò Bò (bê tông) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
800 |
|
16 |
Đường chợ Cầu - Tân Mỹ |
- Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ |
550 |
|
17 |
Đường bê tông Khối 9 và Khối 2 |
- Từ giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp giếng truông (Tam Quan Bắc) |
370 |
|
18 |
Đường bê tông Thái - Mỹ |
- Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân |
350 |
|
19 |
Đường từ Trạm biến áp khối 8 đến giáp mương khối 8 (đoạn đã đổ bê tông) |
400 |
|
|
20 |
Đường vào Cụm CN Tam Quan |
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp |
2,000 |
|
21 |
Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan |
- Từ đường vào Cụm công nghiệp đến giáp đường Trần Quang Diệu |
1,100 |
|
22 |
Đường bê tông Khối 5 |
- Từ nhà ông Nhẩn đến giáp đường Cụm công nghiệp |
850 |
|
23 |
Đường bê tông Khối 5 |
- Từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé |
650 |
|
24 |
Đường An Thái Khối 1 |
- Từ nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam |
550 |
|
25 |
Đường bê tông khối 3+4 (Bến xe Tam Quan) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
950 |
|
26 |
Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan |
- Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng như sau: |
|
|
+ Đối với các khối từ: Khối 2 đến khối 8 |
270 |
|
||
+ Đối với Khối 1 và khối 9 |
220 |
|
||
- Đường có lộ giới < 4m, áp dụng như sau: |
|
|
||
+ Đối với các khối từ: Khối 2 đến khối 8 |
190 |
|
||
+ Đối với Khối 1 và khối 9 |
170 |
|
||
|
Các tuyến còn lại đã bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan |
- Đường có lộ giới ≥ 4m |
370 |
|
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ |
|
|
|
1 |
Địa phận xã Hoài Đức |
- Từ đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang |
750 |
|
- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp nam Cầu Bồng Sơn mới (*) |
1,400 |
|
||
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam Cầu Bồng Sơn cũ |
1,600 |
|
||
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
|
|
||
2 |
Địa phận xã Hoài Tân |
- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân |
2,500 |
|
- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân |
1,800 |
|
||
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*) |
2,500 |
|
||
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
|
|
||
3 |
Địa phận xã Hoài Thanh Tây |
- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo |
1,600 |
|
4 |
Địa phận xã Hoài Hảo |
- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông Tài |
1,800 |
|
5 |
Địa phận xã Tam Quan Bắc |
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3 |
3,200 |
|
- Từ đường 26/3 đến Cầu Gia An |
2,500 |
|
||
6 |
Địa phận xã Hoài Châu Bắc |
- Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) |
2,500 |
|
- Từ Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp cầu Chui |
550 |
|
||
- Từ cầu Chui đến giáp Quảng Ngãi |
750 |
|
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 630 |
- Từ Cầu Dợi đến giáp Cầu Chui (Quốc lộ 1A mới) |
1,250 |
|
- Từ Cầu Chui đến Cầu Phao |
800 |
|
||
- Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn |
550 |
|
||
2 |
Tỉnh lộ 639 |
- Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc) |
270 |
|
- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân |
370 |
|
||
- Từ Trụ sở Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ) |
460 |
|
||
- Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là |
900 |
|
||
- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam |
1,580 |
|
||
- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương |
1,260 |
|
||
- Từ địa phận xã Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi |
1,260 |
|
||
- Từ ngã 4 đường Thái- Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam |
1,260 |
|
||
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc |
2,700 |
|
||
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc TT Y tế huyện) |
3,500 |
|
||
3 |
Tỉnh lộ 639B (Đường Tây tỉnh) |
- Từ giáp địa phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hảo |
340 |
|
- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú |
460 |
|
||
- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm |
570 |
|
||
- Từ Cầu Chín Kiểm đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) |
460 |
|
||
- Từ nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) |
580 |
|
||
- Từ nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế |
690 |
|
||
- Từ đường bê tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa |
900 |
|
||
III |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
|
1 |
Tuyến Bình Chương-Hoài Hải |
- Từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ |
700 |
|
- Từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức |
580 |
|
||
- Từ địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn: |
|
|
||
+ Từ giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết cống nhà Giác thôn Định Công |
370 |
|
||
+ Từ giáp cống nhà Giác thôn Định Công đến hết suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh |
380 |
|
||
+ Từ giáp suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639) |
400 |
|
||
2 |
Tuyến An Đông - Thiện Chánh |
- Từ địa phận TT Bồng Sơn đến cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân) |
530 |
|
- Từ cống Dốc Thìn đến ngã 4 đường ĐT 639 |
390 |
|
||
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan |
2,700 |
|
||
3 |
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân |
- Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh |
420 |
|
- Từ giáp An Dinh đến ngã 3 chợ Gồm |
400 |
|
||
4 |
Tuyến gác chắn đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân |
- Từ giáp đường sắt (nhà ông Sáu thôn Đẹ Đức 3) đến giáp số Cạn đường đi Hoài Xuân |
300 |
|
5 |
Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam |
- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương |
1,000 |
|
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh |
390 |
|
||
- Từ địa phận xã Hoài Hương đến cống Dốc ông Tố |
530 |
|
||
- Từ cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ca Công Nam (giáp đường ĐT639) |
900 |
|
||
6 |
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ |
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng |
790 |
|
- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú |
690 |
|
||
7 |
Tuyến Gia Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn) |
- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo |
280 |
|
- Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình |
200 |
|
||
- Từ giáp đường Tan Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời) |
530 |
|
||
8 |
Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất đốt-Hoài Hảo) - Tam Quan Nam |
- Từ ngã 3 Q/lộ 1A đến hết vườn nhà bà Nhung |
450 |
|
9 |
Tuyến đường số 3 |
- Từ ngã ba Chất đốt đến hết Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo |
650 |
|
- Từ Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến giáp đường Tây Tỉnh |
390 |
|
||
- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến ngã ba Đình |
400 |
|
||
10 |
Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam) |
- Từ địa phận Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT 639 |
530 |
|
11 |
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình |
- Từ giáp thị trấn Tam Quan Nam đến giáp đường Tây Tỉnh |
580 |
|
- Đoạn còn lại |
260 |
|
||
12 |
Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn) |
- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình |
390 |
|
- Từ ngã ba Đình đến hết sân vận động xã Hoài Sơn |
650 |
|
||
- Từ hết SVĐ xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc |
190 |
|
||
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ |
140 |
|
||
13 |
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc) |
- Từ giáp đường số 3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp cầu Chui (Chương Hòa) |
340 |
|
- Từ cầu Chui (Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc |
220 |
|
||
14 |
Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan Nam) |
- Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh đến hết thôn Bình Phú - Hoài Thanh Tây |
210 |
|
- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà Ông Trường + Ông Túy |
260 |
|
||
- Từ Nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 Nhà ông Hiến |
390 |
|
||
- Từ ngã 4 nhà Ông Hiến đến Cầu Chợ Ân |
740 |
|
||
- Từ ngã 3 Nam Cầu Chợ Ân đến giáp ngã 3 cầu ông Nhành |
580 |
|
||
- Từ ngã 3 cầu ông Nhành đến giáp đường Thái Lợi (cầu Cộng Hòa) |
390 |
|
||
15 |
Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu |
- Từ ngã 4 thôn Quy Thuận đến hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4) |
530 |
|
- Từ ngã 4 Trường Lý Tự Trọng đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc |
320 |
|
||
16 |
Tuyến đường số 2 |
- Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê |
320 |
|
17 |
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh |
550 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười thôn Thiện Chánh) |
530 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (trụ sở thôn Thiện Chánh 1) |
530 |
|
||
- Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô |
320 |
|
||
- Đoạn từ đường bê tông vào khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông |
430 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt) |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh) |
460 |
|
||
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam |
210 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 |
550 |
|
||
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan |
380 |
|
||
- Đoạn từ giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2) |
380 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1) |
380 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến bến đò cũ |
370 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Thôi, thôn Tân Thành 2) |
370 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đễn cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2) |
270 |
|
||
- Đoạn từ đường bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn |
200 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng) |
320 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý) |
320 |
|
||
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ |
820 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi) |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông) |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung |
320 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông ( cống bà May) |
250 |
|
||
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (mả ông Già) |
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng) |
540 |
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp quốc lộ 1A (mã ông Già) |
800 |
|
||
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh) |
390 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt |
320 |
|
||
- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh |
370 |
|
||
- Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ |
220 |
|
||
- Đường quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương |
270 |
|
||
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh) |
320 |
|
||
- Đoạn mới xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh) |
400 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh |
190 |
|
||
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh |
320 |
|
||
- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường Xuân Tây) |
400 |
|
||
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh |
320 |
|
||
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Hoài Xuân |
390 |
|
||
|
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến cuối đường bê tông (quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông) đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng ngãi) |
320 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt |
200 |
|
||
- Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông) |
200 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận, thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh |
320 |
|
||
- Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan Khước) |
270 |
|
||
- Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng |
190 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô) |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy) |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến) |
270 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ) |
250 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền |
320 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành) |
320 |
|
||
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính |
190 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm |
270 |
|
||
- Đoạn từ cuối đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt |
200 |
|
||
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà) |
270 |
|
||
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ |
190 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang |
200 |
|
||
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1 |
200 |
|
||
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý |
200 |
|
||
- Đoạn từ ngã ba (đường bê tông đi xóm 2, Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ ( thôn Tân Thành 2) |
270 |
|
||
|
- Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh |
330 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1). |
320 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập |
190 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông ( cống bà Trà thôn Tân Thành 1) |
270 |
|
||
- Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông) |
250 |
|
||
- Đoạn từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh) |
190 |
|
||
- Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm" |
190 |
|
||
- Từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành) |
200 |
|
||
- Tất cả các vị trí còn lại |
140 |
|
||
18 |
Tuyến đường xã Tam Quan Nam |
|
|
|
- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp biển |
1,000 |
|
||
- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển |
650 |
|
||
- Từ dốc Tăng Long 2 đến giáp đường ĐT 639 |
450 |
|
||
- Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ |
250 |
|
||
- Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp biển |
570 |
|
||
- Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp biển |
340 |
|
||
- Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển |
340 |
|
||
- Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng |
340 |
|
||
- Từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển |
340 |
|
||
- Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp biển |
390 |
|
||
- Các đường rẽ nhánh còn lại ven trục đường ĐT639 |
|
|
||
+ Đường có lộ giới ≥3m |
130 |
|
||
+ Đường có lộ giới <3m |
95 |
|
||
19 |
Tuyến đường xã Hoài Hương |
|
|
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường |
650 |
|
||
- Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu trài dân Ca Công Nam đến giáp quán phi thuyền |
390 |
|
||
- Tuyến từ nhà ông Phan Văn Hà thôn Nhuận An đến nhà ông Bùi Văn Cùng thôn Thiện Đức (qua UBND xã) |
340 |
|
||
- Các đường còn lại trong Khu trài dân Ca công Nam |
190 |
|
||
20 |
Tuyến đường xã Hoài Đức |
- Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp cầu Bồng Sơn mới |
1,500 |
|
- Từ Cầu Bồng Sơn mới đến giáp đường ĐT630 |
1,200 |
|
||
|
Tuyến đường xã Hoài Hải |
- Từ đoạn cầu Hoài Hải đến hết Trụ sở UBND xã Hoài Hải |
210 |
|
|
- Từ ngã 3 chợ Hoài Hải đến nhết nhà ông Phạm Vi Màng |
190 |
|
|
21 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000 đ/m2) |
||
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
||
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi |
900 |
|
- Từ nhà ông Phùng đến giáp Cầu Trà Quang |
600 |
|||
2 |
Chu Văn An |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà Ông Cang (phía Nam) |
1,250 |
|
- Từ nhà Bà Chu (phía Nam), nhà Ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà Ông Mân (phía Nam), nhà Ông Ba Ngãi (phía Bắc) |
1,050 |
|||
- Từ nhà Cô Liên (phía Bắc), nhà Ông Hổ (phía Nam) đến giáp đường Xe lửa |
850 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu |
1,400 |
|||
3 |
Hai Bà Trưng |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị |
1,250 |
|
4 |
Lê Lợi |
- Từ ngã tư Lê Lợi đến giáp Cầu Võ |
950 |
|
- Từ Cầu Võ đến giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1 |
800 |
|||
- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 đến giáp Cầu Ngũ |
450 |
|||
- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng |
650 |
|||
- Từ ngã ba Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu |
550 |
|||
5 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực |
900 |
|
- Từ Trường Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi |
420 |
|||
6 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A |
1,250 |
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu |
1,100 |
|||
- Từ đường Võ Thị Sáu đến giáp trụ sở thôn Trà Quang Bắc |
900 |
|||
7 |
Quang Trung (QL1A) |
- Từ Cầu Bốn thôn đến giáp Cây Xăng dầu Phong Hải |
1,100 |
|
- Từ Cây Xăng Phong Hải đến hết Trung tâm Văn hoá Thông tin |
1,400 |
|||
- Từ giáp Trung tâm Văn hoá Thông tin đến giáp Cầu Tường An |
1,800 |
|||
- Từ giáp Cầu Tường An đến hết Cửa hàng xăng dầu Diêm Tiêu (CX ông Cảnh) |
1,300 |
|||
- Từ Cây xăng ông Cảnh đến giáp đường tỉnh lộ 631 |
800 |
|||
8 |
Thanh Niên |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết đường |
1,500 |
|
9 |
Trần Quang Diệu |
- Hết Trường PTTH Phù Mỹ 1 đến giáp đường sắt |
550 |
|
10 |
Võ Thị Sáu |
- Từ Cầu Lò Nồi đến giáp ngã tư Chu Văn An |
1,250 |
|
- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp nhà ông Khiêm (Chợ mới) |
1,350 |
|||
11 |
Khu vực chợ mới |
- Các lô đất phía Bắc chợ |
1,600 |
|
- Các lô đất phía Đông, phía Nam chợ |
1,400 |
|||
- Các lô đất phía sau chợ mới |
650 |
|||
12 |
Các tuyến đường khác |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà Ông Soạn |
800 |
|
- Từ hết nhà Ông Soạn đến giáp đường Lê Lợi |
550 |
|||
- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ 1A) |
1,250 |
|||
- Đường vào Huyện ủy (từ Quốc lộ 1A) |
1,250 |
|||
- Từ Chi cục Thuế đến hết ngã tư Hai Bà Trưng |
900 |
|||
- Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn |
420 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A (BHXH cũ nhà ông Chánh) đến giáp đường Lê Lợi |
1,200 |
|||
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường lên ga xe lửa |
600 |
|||
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông Nam) đến hết nhà ông Dự |
420 |
|||
- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) đến hết nhà ông Hậu |
420 |
|||
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai đến hết sân vận động phía Nam |
420 |
|||
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh |
420 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A đến Trường Mẫu giáo đội 5 Diêm Tiêu |
400 |
|||
- Từ Trường Mẫu giáo đội 5 Diêm Tiêu đến Cầu Ván 1 |
350 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu |
200 |
|||
- Từ QL 1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông) |
200 |
|||
- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu |
200 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng |
300 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh |
180 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu |
180 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu |
180 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) đến Vườn đào |
200 |
|||
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) đến nhà bà Sen (Khu tập thể Lữ đoàn) |
550 |
|||
- Từ giáp nhà bà Sen (Khu tập thể Lữ đoàn) đến đường Trần Quang Diệu |
500 |
|||
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức |
180 |
|||
- Từ đường Trần Q.Diệu (sau trường cấp 3) đến nhà ông Ảnh (giáo viên) |
200 |
|||
- Từ QL 1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu |
300 |
|||
- Các nhà xung quanh chợ cũ |
320 |
|||
- Từ cổng thôn văn hóa thôn Trà Quang đến Chợ cũ |
200 |
|||
- Từ ngã ba đường Chu Văn An đến giáp Ga Phù Mỹ |
500 |
|||
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai |
330 |
|||
- Từ Cầu Lò Nồi đến Đập Dâng Bộng 4 |
320 |
|||
- Tuyến T1 khu Đông chợ cũ |
500 |
|||
- Từ đường Chu Văn An đến nhà ông Thảo |
400 |
|||
- Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên |
200 |
|||
- Các đường thuộc Khu dân cư phía Bắc khối Dân Vận (Võ Thị Sáu) |
700 |
|||
- Từ Chi cục thuế đến đường Lê Lợi |
350 |
|||
- Khu dân cư phía tây Huyện ủy, UBND huyện |
320 |
|||
13 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m |
500 |
|
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m |
450 |
|||
- Đường lộ giới < 12m |
400 |
|||
14 |
Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ |
170 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
||
1 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
- Từ giáp xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông |
750 |
|
- Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi |
1,100 |
|||
- Từ Chùa Dương Chi (nhà ông Khải) đến hết nhà ông Liên |
1,800 |
|||
- Từ hết Nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn |
950 |
|||
2 |
Tuyến đường ĐT 632 |
- Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường |
1,350 |
|
- Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 |
800 |
|||
- Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh |
700 |
|||
- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy |
550 |
|||
- Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (TT Bình Dương - Mỹ Lợi) |
450 |
|||
3 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Từ nhà ông Vinh, nhà Bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc |
520 |
|
- Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu |
270 |
|||
- Các đường bao quanh Chợ Bình Dương |
800 |
|||
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến |
900 |
|||
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều |
900 |
|||
- Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông Sáng, ông Tài |
270 |
|||
- Từ nhà bà Nở đến giáp tiệm vàng Hoàng Anh |
190 |
|||
- Từ ĐT 632 (Trường Tiểu học số 2) đến ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích) |
260 |
|||
- Từ ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích) đến giáp HTX NN 2 Mỹ Lợi |
190 |
|||
- Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến hết ngã 3 (nhà Ông Phan Ngọc Bích) |
260 |
|||
- Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến giáp nghĩa địa |
190 |
|||
4 |
Khu QH dân cư mới mở |
Tuyến số 1 đến giáp ĐT 632 |
|
|
a |
Các đường trong Khu QH |
- Từ nhà ông Tiên, nhà ông Minh đến hết nhà ông Xu, ông Bộ |
2,000 |
|
- Từ giáp nhà ông Xu, ông Bộ đến giáp đường ĐT 632 |
1,500 |
|||
b |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
- Đường lộ giới 30m |
1,400 |
|
- Đường lộ giới từ 22m đến 26m |
1,400 |
|||
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m |
900 |
|||
- Đường lộ giới từ 14m đến dưới 18m |
800 |
|||
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 14m |
700 |
|||
- Đường lộ giới < 12m |
500 |
|||
5 |
Tuyến số 3 đến giáp ĐT 632 |
- Từ nhà Bà Huỳnh Thị Hồng Ánh đến hết Trường cấp 2, hết nhà ông Huỳnh Ngọc Mười |
2,000 |
|
- Từ giáp Trường cấp 2, nhà ông Huỳnh Ngọc Mười đến giáp tuyến ĐT 632 |
1,200 |
|||
6 |
Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc |
Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông Tiên |
600 |
|
7 |
Quốc lộ 1A |
Từ nhà ông Dũng thuốc sâu đến giáp ruộng |
600 |
|
8 |
Khu vực còn lại của khu vực thị trấn |
180 |
||
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
||
1 |
Trục đường Quốc lộ 1A |
- Từ Cầu Phù Ly đến giáp Cống nhà ông Phong |
650 |
|
- Từ Cống nhà ông Phong đến hết Trường cấp II Mỹ Hiệp |
850 |
|||
- Từ giáp Trường cấp II Mỹ Hiệp đến Cầu Bốn Thôn |
650 |
|||
- Từ ĐT 631 đến giáp ngã 3 đường Văn Trường - Phú Ninh |
400 |
|||
- Từ ngã 3 đường Văn Trường - Phú Ninh đến giáp TT Bình Dương |
550 |
|||
- Từ Cống Bà Hàn đến Cầu ông Diệu |
750 |
|||
- Từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An |
650 |
|||
- Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến hết Trạm Đăng kiểm giao thông |
550 |
|||
- Từ hết Trạm Đăng kiểm giao thông đến Đèo Phú Cũ |
220 |
|||
2 |
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân) |
- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) đến Km 4 |
400 |
|
- Từ km 4 đến hết ngã ba nhà bà Trường |
300 |
|||
- Từ hết ngã ba nhà bà Trường đến giáp ranh giới Hoài Ân |
200 |
|||
3 |
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) |
- Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang |
700 |
|
- Từ XN Gạch Mỹ Quang đến cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) |
300 |
|||
- Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp cây xăng dầu |
650 |
|||
- Từ cây xăng dầu (xã Mỹ Chánh) đến hết nhà ông Mười Trọng |
1,000 |
|||
- Từ nhà ông Mười Trọng đến giáp Cầu đá xã Mỹ Chánh |
650 |
|||
- Từ Cầu đá đến giáp Cầu Ao Hoang (Mỹ Thọ) |
450 |
|||
- Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) |
800 |
|||
- Từ hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) đến hết nhà ông Hương (xã Mỹ An) |
300 |
|||
- Từ hết nhà ông Hương đến hết Cửa hàng Xăng dầu ông Thiết |
450 |
|||
- Từ hết nhà ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương) |
200 |
|||
- Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi) |
270 |
|||
- Từ Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi) đến giáp ranh giới TT Bình Dương |
420 |
|||
4 |
Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ |
- Từ Đèo Nhông đến giáp bờ hồ Hóc Nhạn |
190 |
|
5 |
Đường tỉnh lộ 639 |
- Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã 3 phố Hoa (xã Mỹ Chánh) |
350 |
|
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639 |
400 |
|||
- Từ hết Hạt quản lý ĐT 639 đến Đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ) |
300 |
|||
6 |
Đường tỉnh lộ 639B (Đường tây tỉnh) |
Từ giáp đường ĐT 631 đến giáp ranh giới huyện Phù Cát |
190 |
|
7 |
Đường tránh xã Mỹ Chánh |
Hết nhà ông Tuấn Lượng đến giáp đường sân vận động đi đường tránh |
800 |
|
Hết giáp đường sân vận động đi đường tránh đến giáp câu Ngô Trang |
500 |
|||
8 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
|
(ĐVT:1.000đ/m2) |
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
|
1 |
Bà Triệu |
- Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh |
700 |
|
2 |
Chu Văn An |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
700 |
|
3 |
Đường 30/3 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1,950 |
|
4 |
Đinh Bộ Lĩnh |
- Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh |
1,200 |
|
5 |
Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) |
- Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu |
1,650 |
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã cát Trinh) |
1,900 |
|
||
6 |
Điện Biên Phủ |
- Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) |
550 |
|
7 |
Đường Vành đai Tây (Đông Đường Sắt) |
- Trọn đường |
400 |
|
8 |
Đường phía Tây đường sắt |
- Trọn đường |
400 |
|
9 |
Hồ Xuân Hương |
- Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân vận động) |
1,050 |
|
10 |
Hai Bà Trưng |
- Từ đường Quang Trung đến đường 3/2 |
700 |
|
11 |
Khu Mặt Trận cũ |
- Trọn đường |
550 |
|
12 |
Lý Công Uẩn |
- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi |
700 |
|
- Đoạn còn lại |
550 |
|
||
13 |
Lê Lợi |
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông |
1,300 |
|
- Đoạn còn lại |
800 |
|
||
14 |
Lê Thánh Tông |
- Trọn đường |
600 |
|
15 |
Lê Hoàn |
- Trọn đường |
700 |
|
16 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh |
1,050 |
|
17 |
Nguyễn Tri Phương |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1,650 |
|
18 |
Ngô Quyền |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
700 |
|
- Đoạn còn lại |
270 |
|
||
19 |
Nguyễn Văn Hiển |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
550 |
|
- Đoạn còn lại |
270 |
|
||
20 |
Ngô Lê Tân |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
550 |
|
- Đoạn còn lại |
350 |
|
||
21 |
Nguyễn Hồng Đạo |
- Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh |
400 |
|
22 |
Nguyễn Hữu Quang |
- Trọn đường |
550 |
|
23 |
Nguyễn Hoàng |
- Trọn đường |
300 |
|
24 |
Phan Đình Phùng |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1,300 |
|
- Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó |
550 |
|
||
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường sắt |
400 |
|
||
25 |
Phan Bội Châu |
- Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2 |
700 |
|
- Đoạn còn lại (Từ đường 3/2 đến giáp Cát Trinh) |
550 |
|
||
26 |
Quang Trung |
- Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh |
1,500 |
|
- Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1,950 |
|
||
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp Cầu Phú Kim 4 |
1,950 |
|
||
27 |
Trần Hưng Đạo |
- Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ |
400 |
|
- Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường sắt |
800 |
|
||
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường Quang Trung |
1,000 |
|
||
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1,600 |
|
||
- Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ |
1,000 |
|
||
- Các đoạn còn lại |
530 |
|
||
28 |
Thanh Niên |
- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1,600 |
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
700 |
|
||
- Đoạn còn lại |
500 |
|
||
29 |
Trần Quốc Toản |
- Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường Lê Lợi |
1,600 |
|
- Đoạn còn lại |
700 |
|
||
30 |
Trần Phú |
- Trọn đường |
1,300 |
|
31 |
Tây Hồ |
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân |
700 |
|
32 |
Triệu Quang Phục |
- Trọn đường |
700 |
|
33 |
Vũ Bão |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
550 |
|
- Đoạn còn lại |
270 |
|
||
|
Các tuyến đường chưa có đặt tên đường |
|
|
|
34 |
Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang |
270 |
|
35 |
Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang |
370 |
|
36 |
Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp |
400 |
|
37 |
Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít |
- Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp |
400 |
|
38 |
Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
550 |
|
39 |
Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây |
- Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua |
550 |
|
40 |
Đường Nam UBND huyện Phù Cát |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây |
700 |
|
41 |
Đường phía Tây hồ Kênh Kênh |
- Từ đường Tây Hồ đến Lê Thánh Tông |
580 |
|
- Từ đường Lê Thánh Tông đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
250 |
|
||
42 |
Đường tràn An Lộc |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung |
270 |
|
43 |
Đường phía Nam nhà ông Dũng Khu An Kiều |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) |
270 |
|
44 |
Đường Lẫm An Khương |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) |
270 |
|
45 |
Đường Đông Chợ bò |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư |
270 |
|
46 |
Đường phía Tây chợ nông sản (QH) |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa TT Ngô Mây |
270 |
|
47 |
Đường miễu Cây Đa (An Phong) |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang |
270 |
|
48 |
Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân |
270 |
|
49 |
Đường phía tây nhà ông Đinh Thu |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công |
270 |
|
50 |
Đường Nam nhà hàng Hải Yến |
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ |
270 |
|
51 |
Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức |
270 |
|
52 |
Đường chữ U khu Gò Trại |
- Từ nhà ông Đặng Văn Anh đến hết nhà ông Thi |
270 |
|
53 |
Đường phía đông nhà ông Quyền |
- Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng |
270 |
|
54 |
Đường phía Nam nhà ông Hồng |
- Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ |
270 |
|
55 |
Đường phía tây Nhà công vụ |
- Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông |
530 |
|
56 |
Đường bê tông (đường Cụt) |
- Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo |
350 |
|
57 |
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản |
400 |
|
58 |
Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) |
Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, khu An Ninh |
300 |
|
59 |
Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở khu An Hành Tây, An Phong) |
190 |
|
|
II |
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) |
- Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) |
750 |
|
- Từ cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến giáp ranh giới xã Cát Trinh |
1,100 |
|
||
- Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (QL 1A mới) |
1,200 |
|
||
- Từ ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (QL 1A mới) đến giáp ranh giới TT Ngô Mây (đường Ngô Quyền ) |
1,500 |
|
||
- Từ ranh giới giữa Cát Tân và TT Ngô Mây đến cỗng Trường Quân Sự địa phương |
1,200 |
|
||
- Từ cỗng Trường Quân Sự địa phương đến cầu Hòa Dõng 1 (cầu nhà Đái) |
850 |
|
||
- Từ cầu Hòa Dõng 1 (cầu nhà Đái) đến giáp ranh giới TX An Nhơn |
850 |
|
||
2 |
Quốc lộ 1A cũ |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Cống ông Tờn (thuộc thôn An Kiều, xã Cát Tân) |
1,300 |
|
- Từ ranh giới giữa TT Ngô Mây và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh) |
1,300 |
|
||
3 |
Đường tỉnh lộ ĐT633 (chợ Gồm - Đề Gi) |
- Từ giáp QL1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Trạm Y tế xã Cát Hanh |
900 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào đập Quang xã Cát Tài |
400 |
|
||
- Đoạn từ đường vào đập Quang Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh |
400 |
|
||
- Đoạn từ Trường THPT số 2 (Cát Minh) đến Đồn Biên phòng 316 (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639) |
700 |
|
||
- Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 |
270 |
|
||
4 |
Tuyến đường ĐT 634 |
- Từ QL1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm |
400 |
|
- Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm đến UBND xã Cát Sơn |
270 |
|
||
- Các đoạn còn lại |
190 |
|
||
5 |
Tuyến đường 635 (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) |
- Từ đến ngã ba giáp đường ĐT 640 (HTX NN Cát Tiến) đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường |
270 |
|
- Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, TX An Nhơn |
400 |
|
||
-Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường sắt |
1,300 |
|
||
-Đoạn còn lại (giáp Khu QH dân cư Sân bay Phù Cát) |
450 |
|
||
6 |
Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường) |
-Đoạn từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến ngã ba đường 635 cũ và mới |
400 |
|
7 |
Tuyến đường ĐT639 |
Từ giáp ranh huyện Tuy Phước (xã Phước Hòa) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh đèo Trung Lương) |
800 |
|
- Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải |
530 |
|
||
- Từ đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh |
270 |
|
||
- Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633) |
530 |
|
||
8 |
Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) |
- Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới huyện Tây Sơn |
230 |
|
9 |
Tuyến đường ĐT640 |
- Đoạn từ ngã ba Phương Phi đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước |
530 |
|
III |
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN |
|
|
|
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
Đường đi suối nước khoáng Hội Vân |
- Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp |
350 |
|
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn |
700 |
|
|
- Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã |
350 |
|
||
Đường Đông Tây (phía Bắc) |
- Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Nhà Bè |
960 |
|
|
Đường Bắc Nam |
- Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635 |
700 |
|
|
- Đoạn còn lại |
500 |
|
||
Đường Đông Tây (phía Nam) |
- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường QL 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân) |
480 |
|
|
Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh |
- Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635 |
300 |
|
|
Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam |
- Từ UBND xã Cát Trinh đến đường Bắc Nam |
330 |
|
|
Đường bê tông từ QL1A đi Cát Hiệp |
- Từ QL1A (nhà ông Sơn Quân) đến hết đoạn có bê tông |
240 |
|
|
- Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp) |
170 |
|
||
Đường bê tông phía nam Công ty Nhà Bè |
Trọn đường |
250 |
|
|
Đường bê tông giáp đường Tây Hồ TT Ngô Mây |
- Từ đường Tây Hồ (TT Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) |
300 |
|
|
2 |
Xã Cát Tân |
|
|
|
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Dậu) |
- Từ QL1A đến Núi ông Dậu |
250 |
|
|
- Từ Núi ông Dậu đến giáp đường ĐT635 |
200 |
|
||
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) |
- Từ QL1A đến Chùa Long Đức |
250 |
|
|
- Từ Chùa Long Đức đến giáp Cầu Cây Sơn |
200 |
|
||
Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ |
- Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ) |
200 |
|
|
Đường BT thôn Kiều An (từ QL1A cũ đi 3/2) |
Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2 |
250 |
|
|
3 |
Xã Cát Hanh |
|
|
|
Đường bê tông xi măng |
Từ QL 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634 |
250 |
|
|
4 |
Xã Cát Hiệp |
|
|
|
Đường bê tông xi măng Gò Cây Son |
- Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
200 |
|
|
Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh |
- Từ giáp ranh giới TT Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
200 |
|
|
Đường từ chợ Ba làng đi UBND xã Cát Hiệp |
- Từ đường ĐT 634 đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
200 |
|
|
5 |
Xã Cát Tường |
|
|
|
Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc |
- Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ ồ Chánh Lạc |
220 |
|
|
Đường bê tông XM đi vào chợ Suối Tre |
- Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía đông Chùa Hội Phước |
220 |
|
|
6 |
Xã Cát Nhơn |
|
|
|
Đường BT xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn |
Từ đường ĐT 635 đến giáp Nhơn Thành |
220 |
|
|
7 |
Xã Cát Thắng |
|
|
|
Đường bê tông (từ đường ĐT 635 đi Nhơn Hạnh) |
Từ Cầu bến Đình đến cầu Giăng dây |
250 |
|
|
Từ Cầu Giăng dây đến cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) |
200 |
|
||
8 |
Xã Cát Hưng |
|
|
|
Đường bê tông XM |
Từ đường ĐT 635 đến Cầu bến Đình |
250 |
|
|
Đường bê tông XM |
Từ đường ĐT 635 đến Hồ Mỹ Thuận |
200 |
|
|
9 |
Xã Cát Tiến |
|
|
|
Đường bê tông XM |
Từ đường ĐT 639 đến khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương |
250 |
|
|
Đường bê tông XM |
Từ Trạm biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài |
200 |
|
|
10 |
Xã Cát Khánh |
|
|
|
Đường bê tông XM |
Từ Cầu xã Thưng đến giáp đường ĐT633 |
250 |
|
|
Đường bê tông XM |
từ Trường TH cơ sở đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng |
200 |
|
|
11 |
Xã Cát Minh |
|
|
|
Đường bê tông đi Cầu bến Đò |
Từ đường ĐT 633 đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ) |
250 |
|
|
Đường bê tông đi Chợ Phổ An |
Từ đường ĐT 633 đến hết chợ Phổ An |
200 |
|
|
12 |
Xã Cát Tài |
|
|
|
Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn |
Từ đường ĐT 633 đi Chợ Gò Muốn |
200 |
|
|
Đường bê tông đi thôn Thái Bình |
Trọn đường bê tông |
200 |
|
|
Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp |
Trọn đường bê tông |
200 |
|
|
11 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC |
|
|
|
1 |
Biên Cương |
- Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến Kênh tiếp nước Sông Kôn |
900 |
|
- Đoạn còn lại |
700 |
|
||
2 |
Bùi Thị Xuân |
- Các lô đất đường số 2 và số 5 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới) |
2,000 |
|
3 |
Đào Tấn (tuyến tỉnh lộ 640) |
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến cầu Ván |
1,400 |
|
- Từ cầu Ván đến giáp Cống bi bà Đụn |
1,000 |
|
||
- Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non |
1,800 |
|
||
- Từ giáp Trường mầm non đến giáp ngã tư Thị trấn Tuy Phước |
2,800 |
|
||
4 |
Đô Đốc Lộc |
- Đường số 3 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới) |
1,800 |
|
|
- Đường số 4 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới) |
2,000 |
|
|
5 |
Lê Công Miễn |
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến tràn Bà Bu (hết Thị trấn Tuy Phước) |
800 |
|
6 |
Nguyễn Nhạc |
- Đường số 1 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới) |
2,100 |
|
7 |
Nguyễn Huệ (Thuộc đường Quốc lộ 19) |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh |
1,100 |
|
- Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề |
2,000 |
|
||
- Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước |
2,800 |
|
||
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi) |
2,000 |
|
||
- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới Thị trấn Tuy Phước (phía Nam) |
1,400 |
|
||
8 |
Nguyễn Lữ |
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa |
700 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
|
||
9 |
Thanh Niên |
- Từ giáp đường ĐT 640 đến đường rẽ vào trụ sở thôn Trung Tín 1 |
1,100 |
|
- Đoạn còn lại |
700 |
|
||
10 |
Trần Phú (QL 1A) |
- Từ ranh giới Thị trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước |
1,300 |
|
11 |
Trần Thị Kỷ |
- Từ giáp QL19 nhà ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT640) |
900 |
|
12 |
Võ Trứ |
- Từ giáp đường ĐT 640 (cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19 |
900 |
|
13 |
Trần Quang Diệu |
- Đường số 6 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới) |
2,000 |
|
14 |
Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640) |
- Từ ngã tư TT Tuy Phước đến giáp ngã tư đi Phước Nghĩa |
2,800 |
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước |
2,000 |
|
||
15 |
Các khu dân cư còn lại của Thị trấn Tuy Phước |
- Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và thôn Phong Thạnh |
180 |
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
|
|
|
1 |
Lê Hồng Phong (thuộc Tỉnh lộ 638) |
- Từ ngã ba Q.lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ) |
4,000 |
|
- Từ đường vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An |
2,700 |
|
||
- Từ Quốc lộ 1A đến trụ sở HTX NN Diêu Trì |
2,600 |
|
||
2 |
Lý Tự Trọng |
- Từ đường ĐT 640 đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) |
700 |
|
3 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga mới |
2,600 |
|
4 |
Nguyễn Đình Thụ |
- Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì |
3,400 |
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao Vân |
1,900 |
|
||
5 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Từ Cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (thôn Luật Lễ) |
400 |
|
6 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Từ Chợ Diêu Trì đến giáp đường lên Ga mới |
1,400 |
|
- Các nhà quay mặt vào Chợ Cây Da |
1,000 |
|
||
7 |
Nguyễn Diêu |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân |
2,600 |
|
- Đoạn còn lại |
1,900 |
|
||
8 |
Tăng Bạt Hổ |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh |
2,000 |
|
- Đoạn từ kênh tiếp nước sông Hà Thanh đến giáp cầu Luật Lễ |
1,400 |
|
||
9 |
Trần Cao Vân |
- Từ giáp đường Nguyễn Diêu (Nhà bà Xứng) đến Nhà ông Nguyễn Trà |
1,900 |
|
- Từ Nhà ông Nguyễn Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ |
1,600 |
|
||
10 |
Trần Bá |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì |
1,900 |
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh |
1,400 |
|
||
- Đoạn còn lại (đến nhà Ông Lê Công Chừ) |
700 |
|
||
11 |
Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên Ga |
5,400 |
|
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường sắt |
4,400 |
|
||
- Từ chắn đường sắt đến hết ranh giới TT Diêu trì |
3,700 |
|
||
12 |
Các khu vực còn lại |
- Gồm thôn Luật Lễ và Diêu Trì |
180 |
|
- Gồm thôn Vân Hội 1 và thôn Vân Hội 2 |
270 |
|
||
13 |
Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới |
|
|
|
|
-Đường số 1 |
- Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt |
1,400 |
|
-Đường số 2 |
- Từ đường lên Ga đến giáp đường số 4, số 1 |
1,900 |
|
|
-Đường số 3, 4 và số 10A |
- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung quanh chợ Diêu Trì ) |
2,600 |
|
|
-Đường số 5 |
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8 |
1,400 |
|
|
-Đường số 6 |
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5 |
1,900 |
|
|
-Đường số 7 |
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5 |
1,900 |
|
|
-Đường số 8 |
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B, số 7 |
1,400 |
|
|
-Đường số 9 |
- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B |
1,900 |
|
|
-Đường số 10B |
- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8, số 11 |
2,600 |
|
|
-Đường số 10C |
- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5 |
1,400 |
|
|
-Đường số 11 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B |
2,600 |
|
|
-Đường số 12 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A |
2,600 |
|
|
-Đường số 13 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A |
2,600 |
|
|
14 |
Khu quy hoạch Đô thị mới |
|
|
|
|
-Đường gom // đối diện QL1A |
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
3,300 |
|
-Đường số 1, Lộ giới 15m |
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
1,900 |
|
|
-Đường số 2, Lộ giới 12m |
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
1,600 |
|
|
-Đường số 3, Lộ giới 15m |
- Từ đường gom đến đ/số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) |
1,900 |
|
|
-Đường số 4 , Lộ giới 12m |
- Từ đường gom đến đường số 1 (đường ngang) |
1,900 |
|
|
-Đường số 5 , Lộ giới 22m |
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) |
1,900 |
|
|
-Đường số 6 , Lộ giới 12m |
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) |
1,400 |
|
|
-Đường số 7, Lộ giới 10m |
- Song song đường đi xuống thôn Luật Lễ (đường ngang) |
1,600 |
|
|
15 |
Khu QH DC mới |
|
|
|
|
Đường số 1 |
- Trọn đường (Đường // với phía Bắc đường Tăng bạt Hổ) |
1,000 |
|
|
Đường số 9 |
- Trọn đường (Đường // với phía Nam đường Tăng bạt Hổ) |
1,000 |
|
III |
Giá đất ở ven trục đường giao thông |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến đường rẽ trường tiểu học Phú Mỹ 1 |
1,500 |
|
- Từ đường rẽ trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ cầu Gành |
2,200 |
|
||
- Từ giáp đường vào chợ cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc |
2,500 |
|
||
2 |
Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố |
1,100 |
|
- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết trường cấp II xã Phước Lộc |
1,500 |
|
||
- Từ Trường cấp II xã Phước Lộc đến hết Cầu Bà Di 2 |
1,100 |
|
||
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ |
2,400 |
|
||
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) |
2,700 |
|
||
- Từ QL1A đến giáp ngã ba cầu Bà Di (Đoạn vào Tháp Bánh Ít) |
1,000 |
|
||
3 |
Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân canh) |
- Từ ranh giới TT Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An |
2,100 |
|
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác |
1,600 |
|
||
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu Núi Thơm |
800 |
|
||
- Từ Cầu Núi Thơm đến giáp ngã ba Trường lái xe Quân khu 5 |
600 |
|
||
- Từ ngã ba Trường lái xe Quân khu 5 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh |
400 |
|
||
4 |
Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) |
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát |
400 |
|
5 |
Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) |
|
|
|
a |
Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ |
800 |
|
- Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm Y tế Phước Thuận |
1,000 |
|
||
- Từ Trạm Y tế Phước Thuận đến cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn |
900 |
|
||
- Từ cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang |
1,000 |
|
||
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông |
600 |
|
||
b |
Xã Phước Hoà |
- Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình |
600 |
|
- Từ Mương Bạn Đình đến hết Cầu Sáu Hỏa (đường vào chợ Gò Bồi) |
2,000 |
|
||
- Từ cầu Sáu Hỏa đến giáp ranh giới xã Phước Thắng |
700 |
|
||
c |
Xã Phước Thắng |
- Từ giáp ranh giới xã Phước hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh |
600 |
|
6 |
Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) |
|
|
|
a |
Xã Phước Hòa |
- Từ giáp cổng văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao |
1,000 |
|
- Từ nhà bà Phô đến giáp nhà thờ |
1,700 |
|
||
- Từ nhà thờ đến hết nhà ông Mười Xô |
800 |
|
||
- Từ nhà ông Mười Xô đến giáp Mương thủy lợi Phước Quang |
400 |
|
||
b |
Xã Phước Quang |
- Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang |
500 |
|
- Từ trường TH số 2 Phước Quang đến hết trạm Y tế Phước Quang |
650 |
|
||
- Từ Trạm Y tế xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng |
800 |
|
||
c |
Xã Phước Hưng |
- Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp |
800 |
|
- Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh |
900 |
|
||
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định |
1,200 |
|
||
7 |
Đường 636 (xã Phước Thắng) |
- Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng |
400 |
|
8 |
Đường đi Hóc Công xã Phước Thành |
- Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi) |
180 |
|
9 |
Xã Phước Lộc |
- Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào) |
400 |
|
10 |
Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư |
|
|
|
a |
Chợ Gò Bồi |
- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi |
1,700 |
|
b |
Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới |
- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường số 5 và số 6) |
1,100 |
|
- Các đường quy hoạch còn lại |
800 |
|
||
- Đường số 4 Cụm kinh tế kỷ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã) |
1,000 |
|
||
c |
Khu Quy hoạch dân cư mới Kim Tây |
Đường ĐS1 |
700 |
|
Đường ĐS5 |
500 |
|
||
Đường ĐS7 |
400 |
|
||
d |
Khu Quy hoạch chợ Phước Nghĩa |
Các lô đất xung quanh chợ |
200 |
|
e |
Khu QH dân cư mới Phước Hiệp |
- Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp |
170 |
|
11 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
|
I |
Giá đất ở các tuyến đường: |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu |
800 |
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn |
370 |
|
||
2 |
Bùi Thị Nhạn |
- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông Kôn) |
400 |
|
3 |
Đường 31/3 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn |
1,300 |
|
4 |
Đô Đốc Bảo |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến Quán Cà phê ông Hạnh |
850 |
|
- Từ Quán Cà phê ông Hạnh đến giáp đường Đô Đốc Tuyết |
550 |
|
||
5 |
Đô Đốc Long |
- Trọn đường |
650 |
|
6 |
Đô Đốc Tuyết |
- Trọn đường |
400 |
|
7 |
Đống Đa |
- Từ ngã tư đường Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ) |
1,950 |
|
- Từ ngã tư đường Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật |
500 |
|
||
- Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành |
550 |
|
||
- Từ đường Kiên thành đến cuối đường Đống Đa |
370 |
|
||
8 |
Hùng Vương (thuộc QL 19) |
- Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ đến hết nhà hàng Thanh Thanh |
1,500 |
|
- Đoạn từ giáp nhà hàng Thanh Thanh đến giáp cầu Đồng Sim |
750 |
|
||
9 |
Hai Bà Trưng |
-Trọn đường |
1,350 |
|
10 |
Kiên Thành |
- Trọn đường (từ Cầu Vôi đến Phú Lạc)- (Khu QHDC Bắc Sông Kôn) |
300 |
|
11 |
Lê Lợi |
- Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp giáp nhà Bà Nhị |
1,500 |
|
- Đoạn từ nhà bà Nhị đến giáp đường Đô Đốc Long |
1,500 |
|
||
12 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong |
1,950 |
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung |
1,400 |
|
||
- Dãy nhà quay vào khu văn hoá từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa |
370 |
|
||
13 |
Ngô Thời Nhậm |
- Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ |
1,000 |
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình |
750 |
|
||
14 |
Ngọc Hồi |
- Trọn đường |
900 |
|
15 |
Ngọc Hân |
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ - (Khu DC Bắc Sông Kôn) |
1,000 |
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai-(Khu DC Bắc Sông Kôn) |
500 |
|
||
16 |
Ngô Văn Sở |
-Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu-(Khu DC Bắc Sông Kôn) |
370 |
|
- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc-(Khu DC Bắc Sông Kôn) |
250 |
|
||
17 |
Nguyễn Nhạc |
- Trọn đường - (Khu DC Bắc Sông Kôn) |
450 |
|
18 |
Nguyễn Thiếp |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Bùi Thị Nhạn - (Khu DC Bắc Sông Kôn) |
700 |
|
-Từ đường Bùi Thị Nhạn đến giáp Nguyễn Nhạc (bến Thác)-(Khu DC Bắc Sông Kôn) |
600 |
|
||
19 |
Nguyễn Huệ |
- Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ |
4,000 |
|
- Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp Cầu Văn Phong |
1,800 |
|
||
- Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành |
650 |
|
||
20 |
Nguyễn Lữ |
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung |
550 |
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Lai |
800 |
|
||
21 |
Nguyễn Sinh Sắc |
- Từ đường Quang Trung đến giáp Phan Đình Phùng |
500 |
|
- Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp Trường PTTH Quang Trung (cả dãy phía sau Bệnh viện cũ) |
450 |
|
||
- Từ đường Bùi Thị Xuân đến giáp đường Đống Đa |
370 |
|
||
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ |
1,400 |
|
||
22 |
Nguyễn Thiện Thuật |
- Trọn đường |
550 |
|
23 |
Nguyễn Thị Hồng Bông |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng |
800 |
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc |
1,800 |
|
||
24 |
Phan Đình Phùng |
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc |
550 |
|
- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa |
900 |
|
||
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ |
1,600 |
|
||
25 |
Phan Huy Ích |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang Trung - (Khu QHDC Lý Thới) |
1,000 |
|
26 |
Phan Thỉnh |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng- (Khu QHDC Lý Thới) |
1,300 |
|
27 |
Quang Trung |
- Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân |
1,900 |
|
- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật |
3,500 |
|
||
28 |
Trần Hưng Đạo |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Viên (Phòng Giáo dục) |
1,600 |
|
- Từ nhà ông Viên đến giáp đường Đô Đốc Long |
1,600 |
|
||
29 |
Trần Quang Diệu |
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa |
700 |
|
- Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ |
1,600 |
|
||
30 |
Trần Văn Kỷ |
- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông Kôn) |
500 |
|
31 |
Trương Văn Hiến |
- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông Kôn) |
400 |
|
32 |
Võ Lai |
- Trọn đường |
1,000 |
|
33 |
Võ Văn Dũng |
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung |
750 |
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu |
800 |
|
||
34 |
Võ Xán |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng |
1,000 |
|
- Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Trần Quang Diệu |
1,500 |
|
||
- Từ giáp đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong |
1,800 |
|
||
35 |
Khu vực chợ Phú Phong |
- Các lô đất xung quanh chợ |
1,900 |
|
II |
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Khu QHDC Gò Dân |
|
|
|
Đường số 1 |
- Từ nhà ông Nguyễn Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ |
200 |
|
|
Đường số 2 |
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ |
200 |
|
|
Đường số 3 |
- Từ nhà ông Trần Khương đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh |
350 |
|
|
2 |
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
Đường ngang 1 (ĐN1) |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (Đ D2) |
1,200 |
|
|
- Đoạn còn lại |
1,100 |
|
||
Đường ngang 2 (ĐN2) |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (Đ D2) |
1,800 |
|
|
- Đoạn còn lại |
1,650 |
|
||
Đường ngang 3 (ĐN3) |
- Trọn đường |
700 |
|
|
Đường ngang 4 (ĐN4) |
- Trọn đường |
500 |
|
|
Đường ngang 5 (ĐN5) |
- Trọn đường |
700 |
|
|
Đường ngang 7 (ĐN7) |
- Trọn đường |
400 |
|
|
Đường dọc 1 (ĐD1) |
- Trọn đường |
400 |
|
|
Đường dọc 2 (ĐD2) |
- Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2) |
1,200 |
|
|
- Đoạn còn lại |
900 |
|
||
Đường dọc 3 (ĐD3) |
- Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2) |
1,100 |
|
|
- Đoạn còn lại |
900 |
|
||
Đường dọc 4 (ĐD4) |
- Trọn đường |
400 |
|
|
Đường dọc 5 (ĐD5) |
- Trọn đường |
400 |
|
|
3 |
Khu dân cư và dịch vụ đê bao sông Kôn |
- Các tuyến đường ngang trong khu dân cư (tính trọn đường) |
1,400 |
|
4 |
Các đường bổ sung thêm |
- Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm |
800 |
|
- Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm |
800 |
|
||
- Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng đến giáp đường Lê Lợi |
450 |
|
||
- Đường từ nhà ông Chiều đến đường Lê Lợi |
450 |
|
||
- Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm đến đường Lê Lợi |
450 |
|
||
- Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) |
350 |
|
||
- Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) |
400 |
|
||
- Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa đến đường Kiên Thành |
170 |
|
||
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Tuyến đường Quốc lộ 19 |
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi |
250 |
|
- Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi đến đường vào Trường THCS Bình Nghi |
500 |
|
||
- Từ Trường THCS Bình Nghi đến Km 38 |
370 |
|
||
- Từ Km 38 đến Cầu Đồng Sim |
450 |
|
||
- Từ Cầu Phú Phong đến Km 44 |
500 |
|
||
- Từ Km 44 đến Nhà máy Rượu Bình Định |
320 |
|
||
- Từ Nhà máy Rượu Bình Định đến giáp Cầu Ba La |
250 |
|
||
- Từ Cầu Ba La đến giáp Chợ Sạn (ngã ba đường cũ) |
500 |
|
||
- Từ Chợ Sạn đến giáp Cầu 15 |
250 |
|
||
- Từ Cầu 15 đến Km 54 |
750 |
|
||
- Từ Km 54 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang |
370 |
|
||
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang đến giáp Cầu 16 |
250 |
|
||
- Từ Cầu 16 đến Km 58 |
450 |
|
||
- Từ Km 58 đến giáp An Khê |
180 |
|
||
2 |
Tỉnh lộ 637 |
- Từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (HB tạp hoá Hiệp) |
500 |
|
- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh |
250 |
|
||
3 |
Tỉnh lộ 635 (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hoà |
250 |
|
- Từ ranh giới xã Bình Hoà đến Cầu Bà Tại |
550 |
|
||
- Từ Cầu Bà Tại đến cầu Cống Đá |
270 |
|
||
- Từ Cầu Cống Đá đến hết ranh giới xã Bình Hòa |
450 |
|
||
- Từ ranh giới xã Bình Hòa đến cuối Cầu Mỹ An |
450 |
|
||
- Từ giáp Cầu Mỹ An đến giáp cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí |
180 |
|
||
- Đoạn còn lại |
140 |
|
||
4 |
Tuyến từ đường 635 đi Hà Nhe |
- Từ ngã tư UBND xã Bình Thành đến suối Nhiên |
220 |
|
- Từ suối Nhiên đến ranh giới xã Tây Giang |
160 |
|
||
- Đoạn còn lại |
140 |
|
||
5 |
Tuyến từ quán 50 đến giáp đường Tây tỉnh |
- Từ quán 50 đến ranh giới xã Bình Tân |
270 |
|
- Từ ranh giới xã Bình Tân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm |
160 |
|
||
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm đến giáp cầu Hòa Mỹ |
140 |
|
||
- Từ cầu Hòa Mỹ đến Trường Tiểu học Bình Thuận |
160 |
|
||
6 |
Đường 636B |
- Đoạn từ ĐT 635 đến ranh giới xã Bình Hòa- Phú Phong |
200 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Hòa đến giáp ranh giới xã Tây Bình |
170 |
|
||
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Hòa -Tây Bình đến giáp đường đi An Chánh |
150 |
|
||
7 |
Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) |
- Từ Cầu An Thái đến Cầu Du Lâm |
160 |
|
- Từ cầu Du Lâm đến giáp đường đi An Chánh |
220 |
|
||
- Từ giáp đường đi An Chánh đến giáp đường ĐT635 |
320 |
|
||
- Từ đường ĐT635 (xã Tây Bình) đến ranh giới Xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt) |
170 |
|
||
- Từ ranh giới xã Tây An đến Km số 5 |
160 |
|
||
- Từ Km số 5 đến Km số 6 |
220 |
|
||
- Từ Km số 6 đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
160 |
|
||
8 |
Đường Phú Phong- Hầm Hô |
- Đoạn từ đường Võ Văn Dõng đến ranh giới xã Tây Phú- Phú Phong |
450 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú- Phú Phong đến Trường TH số 2 xã Tây Phú |
350 |
|
||
- Đoạn còn lại |
250 |
|
||
9 |
Đường Tây Vinh- Cát Hiệp |
- Đoạn từ đường Tây tỉnh (xã Tây Vinh) đến đường ĐT 635 |
170 |
|
- Đoạn từ giáp ĐT 635 đến ranh giới xã Bình Thuận- Cát Hiệp |
150 |
|
||
10 |
Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim |
- Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân |
170 |
|
11 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH |
|
|
|
1 |
Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua thị trấn |
- Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng |
250 |
|
- Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba |
300 |
|
||
- Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà Ông Những |
250 |
|
||
2 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Đường có lộ giới > 4m |
100 |
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến < 4m |
80 |
|
||
- Đường có lộ giới từ < 3m |
60 |
|
||
3 |
Khu quy hoạch dân cư mới |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m |
180 |
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m |
150 |
|
||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m |
120 |
|
||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m |
100 |
|
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 638 |
- Từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La |
200 |
|
- Từ Cầu Ngô La đến giáp cầu Hiển Thông |
180 |
|
||
- Từ Cống nhà ông Những đến Cầu ông Sáu |
120 |
|
||
- Từ Cầu ông Sáu đến giáp Phú Yên |
110 |
|
||
2 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2) |
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
|
1 |
Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn |
- Đoạn từ Suối Xem đến giáp ngã 3 Cầu Định Bình |
570 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Cầu Định Bình đến ngã tư Hạt kiểm lâm huyện |
700 |
|
||
- Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi làng L7 |
440 |
|
||
2 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Đường đôi từ ngã ba BHXH huyện đến ngã ba Bưu Điện huyện |
700 |
|
- Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp cầu Hà Rơn |
700 |
|
||
- Đường vào cổng chính chợ Định Bình |
700 |
|
||
- Đoạn từ Làng KlotPok (ngã tư đường tránh) đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo |
300 |
|
||
- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo |
340 |
|
||
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp cầu Rộc Mưu |
300 |
|
||
- Đoạn từ Cầu Rộc Mưu đến Cầu Rộc Lớn |
150 |
|
||
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng NN đến giáp đến giáp nhà ông Trần Văn Phê |
340 |
|
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến giáp đường Làng KlotPok đi Định Nhì |
340 |
|
||
- Đường bao chợ Định Bình từ phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành |
460 |
|
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến hết nhà ông Nguyễn Bá Cảnh |
340 |
|
||
3 |
Khu quy hoạch dân cư mới |
- Đoạn đường từ ngã tư Nhà thi đấu đa năng đến nhà ông Đặng Đăng Khoa (Gộp đoạn đường quy hoạch từ ngã tư Nhà thi đấu đa năng đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long với đoạn đường quy hoạch từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Đặng Đăng Khoa) |
340 |
|
- Đoạn đường quy hoạch từ Trạm Thú y huyện đến giáp đường làng KlotPok đi Định Nhì |
300 |
|
||
- Đoạn đường quy hoạch từ nhà bà Đặng Thị Mỹ Dung (Khu C) đến nhà Ban Quản lý hồ Định Bình (cũ) |
340 |
|
||
- Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư |
200 |
|
||
- Các đoạn đường ngang dọc khu sân bay |
340 |
|
||
4 |
Các tuyến đường mới bổ sung |
- Đoạn đường phía Nam của UBND thị trấn đến giáp Trạm y tế thị trấn |
340 |
|
- Đoạn đường phía Nam nhà làm việc Thống kê đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn |
230 |
|
||
- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long |
340 |
|
||
- Đoạn đường từ Trung tâm Nông- Lâm- Ngư đến giáp đường làng KlotPoK đi Định Nhì |
300 |
|
||
- Đoạn đường quy hoạch phía Tây nhà ông Võ Trọng Hoài đến giáp ngã ba sân vận động (phía Nam lô đất của ông Trần Xuân Thanh) |
200 |
|
||
- Đoạn đường chữ U từ nhà ông Thái- Huệ, đường bao ven sông Kôn đến giáp quán cà phê Dốc Tình |
340 |
|
||
- Đoạn đường từ nhà ông Bùi Văn Hải (Bộ) đến giáp Suối Cạn |
340 |
|
||
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà bà nguyễn Thị Liên đến giáp lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà |
240 |
|
||
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
240 |
|
||
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
240 |
|
||
- Đoạn đường quy hoạch từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến giáp lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp |
240 |
|
||
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp đường phía Đông Trung tâm Y tế huyện đến giáp đường làng Hà Rơn đi làng L7 |
240 |
|
||
5 |
Các khu vực còn lại trong thị trấn |
80 |
|
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT 637 |
- Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến cầu Cây Da |
120 |
|
- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang |
200 |
|
||
- Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem |
120 |
|
||
- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) |
230 |
|
||
- Đoạn từ cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) đến hết trường nội trú |
170 |
|
||
- Đoạn từ hết Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo |
130 |
|
||
2 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT: 1000đ/m2) |
|||
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất năm 2014 |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
1 |
An Dương Vương |
- Trọn đường |
18,000 |
2 |
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) |
- Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân |
3,200 |
|
|
- Từ giáp phía nam trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân |
2,200 |
|
|
- Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ |
1,800 |
|
|
- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa |
1,200 |
|
|
- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A) |
850 |
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo Cù Mông) |
650 |
3 |
Bà Triệu |
- Trọn đường |
4,500 |
4 |
Bà Huyện Thanh Quan |
- Trọn đường (Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh ) |
4,500 |
5 |
Bạch Đằng |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Hoa Thám |
3,300 |
|
|
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Lợi |
4,500 |
|
|
- Đoạn còn lại |
3,100 |
6 |
Biên Cương |
- Trọn đường |
5,500 |
7 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
4,500 |
8 |
Bùi Cầm Hổ |
- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu) |
2,800 |
9 |
Bùi Đức Sơn |
- Trọn đường (Đ.số 14: L/giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh |
2,300 |
10 |
Bùi Huy Bích |
- Trọn đường (Lộ giới 11m - Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
760 |
11 |
Bùi Hữu Nghĩa |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3) |
4,200 |
12 |
Bùi Điền (đường số 11) |
- Lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHC Bông Hồng) |
1,600 |
13 |
Bùi Thị Nhạn (đường số 13) |
- Lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) |
2,600 |
14 |
Bùi Tuyển |
- Trọn đường (Lộ giới 19 mét -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
2,250 |
15 |
Bế Văn Đàn |
- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến đơn vị D50 |
3,800 |
16 |
Chi Lăng |
- Từ đường Tây Sơn đến cổng vào Nghĩa trang thành phố Quy Nhơn |
1,500 |
|
|
- Đoạn còn lại |
680 |
17 |
Cần Vương |
- Trọn đường |
4,500 |
18 |
Cao Thắng |
- Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3) |
5,000 |
19 |
Chương Dương |
- Trọn đường, lộ giới 20m |
11,000 |
20 |
Cổ Loa |
- Trọn đường (Khu QH Biệt thự 979) |
5,200 |
21 |
Cao Bá Quát |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4,200 |
22 |
Cao Xuân Dục |
- Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng |
8,400 |
23 |
Chu Huy Mân |
- Lộ giới 20m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1,650 |
24 |
Chu Văn An |
- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay) |
7,000 |
25 |
Chàng Lía |
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m) |
2,300 |
26 |
Châu Văn Liêm |
- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (LG 10m) |
3,400 |
27 |
Chế Lan Viên |
- Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m) |
4,200 |
28 |
Dã Tượng |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
5,200 |
29 |
Diên Hồng |
- Từ Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai |
8,400 |
|
|
- Đoạn còn lại |
9,000 |
30 |
Duy Tân |
- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân) |
3,300 |
31 |
Dương Văn An |
- Trọn đường (Lộ giới 11m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
1,450 |
32 |
Đào Cam Mộc |
- Trọn đường (Lộ giới 10m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
1,450 |
33 |
Đào Duy Anh |
- Đường số 7 lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
2,900 |
34 |
Đường 1/5 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36) |
3,300 |
|
|
- Đoạn còn lại |
2,000 |
35 |
Đường 31/3 |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ |
8,400 |
|
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu |
15,000 |
|
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo |
13,000 |
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng |
4,000 |
36 |
Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội |
- Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lê Thanh Nghị |
6,200 |
37 |
Đào Duy Từ |
-Trọn đường (Tr.đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đ.Đa) |
4,500 |
38 |
Đào Tấn (Từ ngã 3 ông Thọ-Tuy Phước) |
- Từ ngã ba Hùng Vương đến hết Cống ông Cát (trên chợ Dinh) |
4,200 |
|
|
- Đoạn còn lại |
3,000 |
|
|
- Các đường xung quanh Chợ Dinh |
1,800 |
39 |
Đống Đa |
- Trọn đường |
5,400 |
40 |
Đinh Bộ Lĩnh |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo |
4,500 |
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết cổng Kho mía đường |
2,800 |
|
|
- Đoạn còn lại |
1,500 |
41 |
Điện Biên Phủ |
- Từ Trần Hưng Đạo đến giáp Kho đạn Đèo Son (đường cũ) |
3,200 |
|
|
-Từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường (Khu đông Điện Biên Phủ) |
5,200 |
42 |
Đoàn Văn Cát |
- Lộ giới 18m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1,450 |
43 |
Đoàn Thị Điểm |
- Trọn đường |
3,400 |
44 |
Đô Đốc Bảo |
- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng |
10,000 |
45 |
Đặng Văn Chấn |
- Lộ giới 6m (Từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương) |
2,600 |
46 |
Đặng Thành Chơn |
- Đường số 23: Lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu |
2,300 |
47 |
Đặng Thùy Trâm |
- Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng |
2,300 |
|
|
Đoạn ngang chợ |
2,800 |
48 |
Đặng Thai Mai |
- Đường số 2, lộ giới 18m: Từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) |
6,500 |
49 |
Đặng Tiến Đông |
- Đường số 7 lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
50 |
Đặng Văn Ngữ |
- Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) |
5,200 |
51 |
Đội Cấn |
- Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11m - Trại gà 2) |
3,300 |
52 |
Đội Cung |
- Lộ giới 18 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
2,250 |
53 |
Đào Doãn Địch |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
4,200 |
54 |
Đặng Đoàn Bằng |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
4,200 |
55 |
Đinh Công Tráng |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3) |
5,200 |
56 |
Đặng Dung |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô) |
3,400 |
57 |
Đặng Huy Trứ |
- Đường số 11: Đoạn ngang chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
3,300 |
58 |
Đoàn Nguyễn Tuấn |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê) |
3,300 |
59 |
Đặng Trần Côn |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4,400 |
60 |
Đào Phan Duân |
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m) |
2,300 |
61 |
Đinh Liệt |
- Trọn đường |
2,300 |
62 |
Đặng Xuân Phong |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
4,200 |
63 |
Hoàng Diệu |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,000 |
64 |
Hà Huy Giáp |
- Đường ố 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
3,800 |
65 |
Hà Huy Tập |
- Trọn đường |
7,000 |
66 |
Hàm Nghi |
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo |
7,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
5,400 |
67 |
Hàm Tử |
- Trọn đường |
5,600 |
68 |
Hàn Mặc Tử |
- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp cầu) |
10,000 |
69 |
Hàn Thuyên |
- Trọn đường |
3,800 |
70 |
Hải Thượng Lãn Ông |
- Trọn đường |
5,200 |
71 |
Hai Bà Trưng |
- Trọn đường |
7,000 |
72 |
Hùng Vương |
- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang |
6,200 |
|
|
- Đoạn còn lại |
6,700 |
73 |
Hoàng Hoa Thám |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa |
7,000 |
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa |
3,800 |
74 |
Hoàng Thúc Trâm |
- Lộ giới 10 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
1,450 |
75 |
Hoàng Văn Thụ |
- Từ ngã ba QL 1D đến khu tập thể ngân hàng (hết đường nhựa hoàn thiện) |
5,700 |
|
|
- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa) |
1,400 |
76 |
Hồ Biểu Chánh |
- Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
77 |
Hồ Tùng Mậu |
- Đường số 18: Lộ giới 11m - Khu quy hoạch xóm Tiêu |
2,800 |
78 |
Hoa Lư |
- Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
7,000 |
79 |
Hoàng Minh Thảo |
Đường số 6: - Lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
|
|
- Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3,400 |
80 |
Hoàng Quốc Việt |
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái |
8,400 |
|
|
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng |
7,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
4,700 |
81 |
Hoàng Văn Thái |
- Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m; Từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,800 |
|
|
+ Đoạn lộ giới 19,5m: Từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3,300 |
82 |
Hoàng Xuân Hãn |
- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (LG10m) |
3,300 |
83 |
Huỳnh Côn |
- Đường số 6 (khu Tây Võ Thị Sáu) |
2,400 |
84 |
Huỳnh Đăng Thơ |
- Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
85 |
Huỳnh Minh |
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
1,450 |
86 |
Huỳnh Ngọc Huệ |
- Lộ giới 15,5m (khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
2,250 |
87 |
Huỳnh Tấn Phát |
- Đường số 12: lộ giới 36m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
6,200 |
88 |
Huỳnh Thị Cúc |
- Lộ giới 11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
760 |
89 |
Huỳnh Thị Đào |
- Đường số 12: - Từ đường số 10 đến đường số 9 (L/ giới 21m - quay mặt chợ) - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
3,300 |
|
|
- Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- LG18m) - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
2,800 |
|
|
- Đường số 6: lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
2,300 |
90 |
Huỳnh Thúc Kháng |
- Trọn đường |
5,700 |
91 |
Hồ Huấn Nghiệp |
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
1,450 |
92 |
Hồ Sĩ Tạo |
- Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4,200 |
93 |
Hồ Tá Bang |
- Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (khu Xóm Tiêu) |
2,400 |
94 |
Hồ Xuân Hương |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
4,200 |
95 |
Khúc Hạo |
- Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu |
3,000 |
96 |
Kim Đồng |
- Trọn đường |
5,000 |
97 |
La Văn Tiến |
- Đ.số 9- LG10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng) |
2,300 |
98 |
Lê Bá Trinh |
- Đường số 5 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu) |
2,500 |
99 |
Lê Cơ |
- Đường số 1 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu) |
2,300 |
100 |
Lê Đức Thọ |
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài |
9,000 |
|
|
- Từ ngã 4 đường Lê Lợi nối dài đến giáp ngã tư Đặng Văn Ngữ |
8,400 |
|
|
- Đoạn còn lại |
7,000 |
101 |
Lê Đại Hành |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3,900 |
102 |
Lê Công Miễn |
- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến |
3,400 |
|
|
- Đoạn còn lại |
1,700 |
103 |
Lê Đình Chinh |
- Đường số 20: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu |
2,300 |
104 |
Lê Hồng Phong |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng |
15,000 |
|
|
- Từ giáp ngã 4 Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng |
14,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
12,500 |
105 |
Lê Lai |
- Trọn đường |
5,000 |
106 |
Lê Lợi |
- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
11,500 |
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng |
7,800 |
|
|
- Từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Lê Đức Thọ (khu QHDC Hồ Sinh thái) |
7,000 |
|
|
- Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (khu QHDC Hồ sinh thái) |
7,800 |
107 |
Lê Tấn Quốc |
- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
2,250 |
108 |
Lê Thánh Tôn |
- Trọn đường |
9,000 |
109 |
Lê Thanh Nghị |
- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
5,700 |
|
|
- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
4,500 |
|
|
- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
3,400 |
|
|
- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
110 |
Lê Trung Đình |
- Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
111 |
Lê Tuyên |
- Lộ giới 11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
760 |
112 |
Lê Văn Hưu |
- Trọn đường |
1,500 |
113 |
Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú |
6,700 |
|
|
- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia |
5,400 |
|
|
- Từ ngã 3 đường vào Cty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15 |
5,000 |
114 |
Lý Tế Xuyên |
- Đường số 4 (khu Tây Võ Thị Sáu) |
2,300 |
115 |
Lý Thường Kiệt |
- Trọn đường |
14,000 |
116 |
Lý Thái Tổ |
- Trọn đường |
5,000 |
117 |
Lý Tự Trọng |
- Trọn đường |
5,000 |
118 |
Lữ Gia |
- Trọn đường |
4,200 |
119 |
Lê Thị Hồng Gấm |
- LG 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch |
3,400 |
120 |
Lý Chiêu Hoàng |
- Trọn đường |
6,500 |
121 |
Lý Tử Tấn |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3,300 |
122 |
Lê Anh Xuân |
- Đường số 8: lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
2,300 |
|
|
- Đường số 9: lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
2,900 |
123 |
Lê Trọng Tấn |
- Đường số 16: lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,800 |
124 |
Lê Văn Chân |
- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê) |
4,200 |
125 |
Lê Văn Hưng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
3,300 |
126 |
Lê Văn Trung |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
3,300 |
127 |
Lê Văn Tú |
- Đường số 3A: lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng |
2,300 |
|
|
- Đường số 12: lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng |
1,600 |
128 |
Lê Văn Thiêm |
- Đường số 11, LG 18m (quy mặt chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) |
3,800 |
129 |
Lưu Hữu Phước |
- Đ/số 5: Từ Lê Lợi nối dài đến Phan Châu Trinh (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) |
5,000 |
130 |
Lưu Trọng Lư |
- Đường số 1: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
131 |
Lương Thế Vinh |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4,200 |
132 |
Lương Định Của |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng |
5,000 |
133 |
Lê Duẩn |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Trường Chinh |
12,000 |
|
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ Bảo |
15,000 |
134 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
4,500 |
135 |
Lê Xuân Trữ - ( Khu sân bay) - (Khu QH biệt thự) |
- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương Bằng (L.giới 9m) |
5,000 |
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng |
14,000 |
136 |
Lưu Văn Lang |
- Đường số 4: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu |
3,000 |
137 |
Lý Chính Thắng |
- Đường số 17B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,200 |
138 |
Lý Văn Bưu |
- Đường số 13: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
139 |
Mạc Thị Bưởi |
- Đường số 4: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
140 |
Mai An Tiêm |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu) |
2,300 |
141 |
Mai Chí Thọ |
- Lộ giới 20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
2,750 |
142 |
Mai Hắc Đế |
- Trọn đường |
4,200 |
143 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Tôn Đức Thắng |
15,000 |
|
|
- Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trần Hưng Đạo |
10,000 |
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng |
6,500 |
144 |
Nam Cao |
- Đường số 6, LG10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) |
2,300 |
145 |
Ngô Bàn |
- Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (LG15m -Khu Xóm Tiêu) |
3,700 |
146 |
Ngô Chi Lan |
- Đường số 16A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
1,400 |
147 |
Ngô Gia Tự |
- Trọn đường (đường qua kho lạnh) |
5,000 |
148 |
Ngô Mây |
- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học |
11,500 |
|
|
- Đoạn còn lại |
9,000 |
149 |
Ngô Quyền |
- Trọn đường |
5,000 |
150 |
Ngô Thì Sĩ |
- L/G10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC Trại Gà |
3,200 |
151 |
Ngô Thời Nhiệm |
- Trọn đường |
4,500 |
152 |
Ngô Văn Sở |
- Trọn đường |
4,200 |
153 |
Ngô Tất Tố |
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (LG 10m) |
3,500 |
154 |
Ngô Đức Đệ |
- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự) |
2,800 |
155 |
Ngô Sĩ Liên |
- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
2,800 |
156 |
Ngô Gia Khảm |
- Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh Thái Đống Đa) |
5,200 |
157 |
Ngô Lê Tân |
- Đ/số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng) |
2,300 |
158 |
Ngô Trọng Thiên |
- Đ/số 6, LG15m: từ đường số 5 đến đường số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) |
5,000 |
159 |
Nguyễn An Khương |
- Lộ giới 14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
2,250 |
160 |
Nguyễn Chí Diểu |
- Lộ giới 12 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
2,050 |
161 |
Nguyễn Đình Hoàng |
- Đ/số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (khu QHDC đông Võ Thị Sáu) |
2,700 |
162 |
Nguyễn Đức Cảnh |
- Lộ giới 33m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
2,250 |
163 |
Nguyễn Hữu Quang |
- Đường số 5: lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm) |
4,500 |
164 |
Nguyễn Hữu Tiến |
- Đường số 16B: lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
1,700 |
165 |
Ngọc Hân Công Chúa |
- Trọn đường (đường Trần Phú nối dài) |
5,500 |
166 |
Nguyễn Công Hoan |
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
1,450 |
167 |
Nguyễn Công Trứ |
- Trọn đường |
7,800 |
168 |
Nguyễn Cư Trinh |
- Đ/số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC đông Võ Thị Sáu) |
2,600 |
169 |
Nguyễn Hồng Đạo |
- Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) |
3,800 |
170 |
Nguyễn Thi |
- Đ/số 7, LG15m: từ Lê Đức Thọ đến đ/số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) |
5,200 |
171 |
Nguyễn Bèo |
- Đường số 8: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
172 |
Nguyễn Diêu |
- Trọn đường (nối đường Hùng Vương với đường Đào Tấn) |
2,800 |
173 |
Nguyễn Du |
- Trọn đường |
4,700 |
174 |
Nguyễn Dữ |
- Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất liền) |
3,300 |
175 |
Nguyễn Huệ |
-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 Lê Hồng Phong |
9,000 |
|
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương |
10,000 |
176 |
Nguyễn Hiền |
- Đường số 14: lộ giới 7m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
1,400 |
177 |
Nguyễn Hoàng |
- Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
5,000 |
|
|
- Đ/số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,800 |
178 |
Nguyễn Khắc Viện |
- LG10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-khu QHDC Trại gà |
3,300 |
179 |
Nguyễn Khoa Chiêm |
- Đường số 22: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu |
2,300 |
180 |
Nguyễn Lạc |
- Trọn đường |
4,500 |
181 |
Nguyễn Lữ |
- Trọn đường |
6,700 |
182 |
Nguyễn Nhạc |
- Trọn đường |
5,400 |
183 |
Nguyễn Phăng |
- Lộ giới 14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1,050 |
184 |
Nguyễn Phong Sắc |
- Đường số 5: Lộ giới 15m - khu QHDC Xóm Tiêu |
3,500 |
185 |
Nguyễn Quảng |
- Đường số 10: Lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,500 |
186 |
Nguyễn Thái Học |
- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây |
10,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
8,400 |
187 |
Nguyễn Thiện Thuật |
- Trọn đường |
3,800 |
188 |
Nguyễn Thiếp |
- Trọn đường |
4,500 |
189 |
Nguyễn Trãi |
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân |
6,500 |
|
|
- Đoạn còn lại |
4,200 |
190 |
Nguyễn Khuyến |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3,400 |
191 |
Nguyễn Trọng |
- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
2,250 |
192 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Trọn đường (từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường là 500m) |
1,300 |
193 |
Nguyễn Tri Phương |
- Trọn đường |
2,600 |
194 |
Nguyễn Văn Bé |
- Trọn đường |
4,500 |
195 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Trọn đường |
4,200 |
196 |
Nguyễn Văn Huyên |
- Đường số 4B: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
197 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây |
5,000 |
|
|
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo |
9,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
5,000 |
198 |
Nguyễn Thị Yến |
- Đ/số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) |
2,300 |
199 |
Nguyễn Thái Bình |
- Đ/số 4, LG15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đ/số 8 (K.HDC Hồ Sinh thái Đ.Đa) |
5,000 |
200 |
Nguyễn Thanh Trà |
- Đường số 9: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
201 |
Nguyễn Tư |
- Trọn đường |
9,500 |
202 |
Nguyễn Đình Thụ |
- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương) |
2,600 |
203 |
Nguyễn Trường Tộ |
- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
3,800 |
204 |
Nguyễn Xuân Nhĩ |
- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
2,800 |
205 |
Nguyễn Văn |
- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2) |
3,500 |
|
|
- Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách TT) |
5,000 |
206 |
Nguyễn Viết Xuân |
- Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại Gà 2) |
3,500 |
207 |
Nguyễn Thị Thập |
- Đường bê tông XM, LG 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Cty DVCNHH) |
3,300 |
208 |
Nguyễn Thị Định |
- Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn) |
7,000 |
209 |
Nguyễn Trung Trực |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
4,200 |
210 |
Nguyễn Xuân Ôn |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
4,200 |
211 |
Nguyễn Khoái |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
4,900 |
212 |
Nguyễn Phi Khanh |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô) |
3,300 |
213 |
Nguyễn Bá Huân |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2,800 |
214 |
Nguyễn Cảnh Chân |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2,800 |
215 |
Nguyễn Chánh |
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám |
7,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
3,300 |
216 |
Nguyễn Duy Trinh |
- Trọn đường |
4,500 |
217 |
Nguyễn Gia Thiều |
- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2,800 |
218 |
Nguyễn Hữu Cầu |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2,800 |
219 |
Nguyễn Hữu Thọ |
- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
5,700 |
220 |
Nguyễn Nghiêm |
- Đường số 17: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu |
2,300 |
221 |
Nguyễn Văn Siêu |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4,200 |
222 |
Nguyễn Biểu |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,200 |
223 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,000 |
224 |
Nguyễn Huy Tưởng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,000 |
225 |
Nguyễn Tất Thành |
- Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học |
19,000 |
|
|
- Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường sắt |
17,000 |
|
|
- Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường sắt |
9,000 |
226 |
Nguyễn Lương Bằng |
- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga HK) |
13,600 |
|
|
- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay) |
10,500 |
227 |
Nguyễn Phúc Lan |
- LG9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế - khu QHDC Trại gà |
2,300 |
228 |
Nguyễn Thượng Hiền |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,200 |
229 |
Nguyễn Trân |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,200 |
230 |
Nguyễn Trung Ngạn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,200 |
231 |
Nguyễn Văn Tâm |
- Đường số 8 và đường số 15: trọn đường - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
2,300 |
232 |
Nguyễn Xí |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3,800 |
233 |
Ông Ích Khiêm |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979) |
4,200 |
234 |
Phạm Cự Lượng |
- Trọn đường (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3,300 |
235 |
Phạm Hồng Thái |
- Trọn đường |
7,800 |
236 |
Phạm Ngọc Thạch |
- Trọn đường (lộ giới 14m) |
7,800 |
237 |
Phạm Ngọc Thảo |
- Đường số 8: lộ giới 14,5m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,500 |
238 |
Phạm Ngũ Lão |
- Từ đường Diên Hồng đến đường Nguyễn Thái Học |
5,600 |
|
|
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp HTX nuớc mắm Thắng Lợi |
3,300 |
|
|
- Đoạn còn lại |
1,400 |
239 |
Phạm Hùng - (Khu sân bay) |
- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m) |
11,000 |
|
- Khu QH biệt thự |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng |
15,000 |
240 |
Phan Huy Chú |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
5,200 |
241 |
Phan Trọng Tuệ |
- Lộ giới 20m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1,650 |
242 |
Phạm Cần Chính |
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (Lgiới 9m) |
2,300 |
243 |
Phạm Huy Thông |
- Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4 - Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
|
|
+ Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6 -Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
244 |
Phạm Tông Mại |
- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
3,300 |
245 |
Phạm Thị Đào |
- Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng) |
2,300 |
246 |
Phan Bá Vành |
- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
3,900 |
247 |
Phan Huy Ích |
- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
2,800 |
248 |
Phan Kế Bính |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979) |
4,500 |
249 |
Phan Phu Tiên |
- Đường số 13: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
250 |
Phan Văn Trị |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
4,200 |
251 |
Phan Đăng Lưu |
- Trọn đường |
6,000 |
252 |
Phan Đình Phùng |
- Trọn đường |
9,500 |
253 |
Phan Bội Châu |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi |
13,000 |
|
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3 |
15,000 |
|
|
- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn |
12,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
7,000 |
254 |
Phan Chu Trinh |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng Cảng Quy Nhơn |
7,800 |
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu |
6,500 |
255 |
Phùng Khắc Khoan |
- Trọn đường |
5,000 |
256 |
Phó Đức Chính |
- Trọn đường |
5,600 |
257 |
Phan Văn Lân |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3,300 |
258 |
Quốc lộ 1D |
- Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ |
3,200 |
|
|
- Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Hoàng Văn Thụ |
6,400 |
|
|
- Từ ngã 3 Hoàng Văn Thụ đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học |
9,000 |
|
|
- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu |
8,000 |
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11 |
950 |
|
|
- Từ Km 11 đến Km 15 |
2,700 |
|
|
- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên |
1,000 |
259 |
Tạ Quang Bửu |
- Đ/số 2:+ Đoạn ngang chợ: LG18m - Khu QHDC Đảo 1A bắc Sông Hà Thanh |
5,000 |
|
|
+ Các đoạn còn lại của đường số 2 |
3,900 |
260 |
Tăng Bạt Hổ |
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong |
9,500 |
|
|
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi |
13,000 |
|
|
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3 |
15,000 |
|
|
- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn |
12,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
7,000 |
261 |
Tây Sơn |
- Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học |
11,500 |
262 |
Tô Hiến Thành |
- Trọn đường |
5,000 |
263 |
Tố Hữu |
- Đường số 9: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
3,400 |
|
|
- Đường số 15: lộ giới 20m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3,400 |
264 |
Tô Ngọc Vân |
- Đ/số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) |
2,300 |
265 |
Tôn Thất Bách |
- Đ/số 4:Từ đường Nguyễn Văn đến đ/số 5(Khu QHDC đông Bến xe khách TT) |
4,500 |
266 |
Tôn Thất Đạm |
- Đường số 12: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
2,300 |
267 |
Tống Phước Phổ |
- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà) |
3,300 |
268 |
Thái Văn Lung |
- Đường số 10: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu |
2,300 |
269 |
Thanh Niên |
- Trọn đường (Từ UBND phường Ngô Mây đến giáp đường Lý Thái Tổ) |
2,800 |
270 |
Tháp Đôi |
- Trọn đường |
4,000 |
271 |
Tú Mỡ |
- Đường số 2 (khu Tây Võ Thị Sáu) |
2,400 |
272 |
Tú Xương |
- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo |
3,800 |
273 |
Trạng Quỳnh |
- Trọn đường (đường vào khu Tập thể hạt điều) |
2,800 |
274 |
Trần Độc |
- Trọn đường |
4,500 |
275 |
Trần Đức Hòa |
- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
3,100 |
276 |
Trần An Tư |
- Trọn đường |
5,600 |
277 |
Trần Bình Trọng |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ |
5,000 |
|
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
3,600 |
|
|
- Đoạn còn lại |
2,600 |
278 |
Trần Cao Vân |
- Trọn đường |
7,000 |
279 |
Trần Can |
- Đường số 12: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu |
2,300 |
280 |
Trần Hưng Đạo |
- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản |
6,000 |
|
|
- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa |
6,500 |
|
|
- Riêng đoạn trước nhà có đường ray |
4,200 |
|
|
- Ngã ba Đống Đa-> giáp đường Lê Thánh Tôn |
13,000 |
|
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48) |
8,400 |
281 |
Trần Nhân Tông |
- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa |
2,800 |
282 |
Trần Phú |
- Trọn đường |
11,500 |
283 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
4,900 |
284 |
Trần Quốc Hoàn |
- Lộ giới 24 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
3,500 |
285 |
Trần Quốc Toản |
- Trọn đường |
4,500 |
286 |
Trần Quý Cáp |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu |
15,000 |
|
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo |
13,500 |
287 |
Trần Thị Kỷ |
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng |
4,200 |
|
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
15,000 |
288 |
Trần Thị Liên |
- Lộ giới 11m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
760 |
289 |
Trần Thị Lý |
- Đ/số 7, LG5m: từ đường Lê Công Miễn đến đ/số 10(Khu QHDC Bông Hồng) |
2,300 |
290 |
Thi Sách |
- Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn .T.M. Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai) |
3,400 |
291 |
Trần Văn Cẩn |
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
1,450 |
292 |
Trần Văn Ơn |
- Trọn đường |
6,300 |
293 |
Trần Lương |
- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự) |
2,800 |
294 |
Tô Vĩnh Diện |
- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo) |
3,800 |
295 |
Thành Thái |
- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu |
4,500 |
296 |
Trần Văn Kỷ |
- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu |
2,800 |
297 |
Trần Quang Khanh |
- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu |
2,800 |
298 |
Tô Hiệu |
- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu |
3,800 |
299 |
Trần Anh Tông |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội 224) |
5,800 |
300 |
Trần Khánh Dư |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
4,900 |
301 |
Trần Nhật Duật |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
4,900 |
302 |
Trần Quang Khải |
- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội 224) |
5,200 |
303 |
Trương Định |
- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3) |
7,000 |
304 |
Trần Quý Khoáng |
- Trọn đường (Khu QH XN quốc doanh Ô tô) |
3,300 |
305 |
Tôn Thất Tùng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
3,500 |
306 |
Tản Đà |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
3,300 |
307 |
Trịnh Hoài Đức |
- Đường số 5: lộ giới 12 m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
2,700 |
308 |
Trần Huy Liệu |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
5,000 |
309 |
Trần Thị Lan |
- Đường số 19B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,100 |
310 |
Trần Văn Giáp |
- Đường số 3: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu |
2,900 |
311 |
Trừ Văn Thố |
- Đ/số 7,: LG12m (đoạn ngang chợ) - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
3,800 |
312 |
Tôn Đức Thắng - (Khu sân bay) |
- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh |
9,400 |
|
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
11,500 |
|
- Khu QH biệt thự |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Thái Học |
13,600 |
313 |
Trường Chinh |
- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay) |
13,000 |
314 |
Trần Nguyên Đán |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay) |
4,700 |
315 |
Trương Minh Giảng |
- LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC Trại Gà |
3,300 |
316 |
Trương Vĩnh Ký |
- Đường số 10: lộ giới 16m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
2,800 |
|
|
- Đường số 14: lộ giới 9m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
2,300 |
317 |
Văn Tiến Dũng |
- Lộ giới 20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
2,750 |
318 |
Võ Xán - (Khu sân bay) - (Khu QH biệt thự) |
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) |
4,700 |
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường nội bộ |
13,000 |
319 |
Võ Lai |
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi |
9,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
5,700 |
320 |
Võ Mười |
- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương |
4,200 |
|
|
- Đoạn còn lại |
3,900 |
321 |
Võ Nhâm |
- Lộ giới 14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
4,100 |
322 |
Võ Thị Sáu |
- Trọn đường |
4,200 |
323 |
Võ Văn Dũng |
- Trọn đường |
4,200 |
324 |
Vũ Bảo |
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng |
6,800 |
|
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
15,000 |
325 |
Vũ Đình Huấn |
- Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2,000 |
326 |
Vũ Thị Đức |
- Đường số 13A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
1,400 |
327 |
Vũ Huy Tấn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
3,300 |
328 |
Võ Duy Dương |
- Lộ giới 14m (nối giữa đường số 16->đường số 21-Khu xóm Tiêu) |
2,800 |
329 |
Võ Liệu |
- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV đông Bến xe-hướng Tây Bắc) |
11,500 |
330 |
Võ Đình Tú |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2,800 |
331 |
Võ Phước |
- Đường số 4: lộ giới 12m - khu QHDC Bông Hồng |
2,300 |
332 |
Võ Văn Tần |
- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
5,200 |
|
|
- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3,300 |
333 |
Võ Xuân Hoài |
- Lộ giới 14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
2,250 |
334 |
Xuân Diệu |
- Từ giáp đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp |
10,000 |
|
|
- Đoạn còn lại |
15,000 |
335 |
Xuân Thủy |
- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch xóm Tiêu) |
3,400 |
336 |
Ỷ Lan |
- Trọn đường |
8,400 |
337 |
Yết Kiêu |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
4,700 |
II |
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ: |
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng |
|
|
|
- Đường số 1: lộ giới 20m |
|
2,900 |
2 |
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng |
340 |
|
3 |
Khu dân cư khu vực 3 phường Ghềnh Ráng |
|
|
|
Đường số 2, 4, 5 và 6 |
Lộ giới 7m |
1,100 |
|
Đường số 8 |
Lộ giới 6m |
750 |
|
Đường số 9 |
Lộ giới 4m |
420 |
|
Đường số 7 và 10 |
Lộ giới 3m |
380 |
4 |
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng (theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh Bình Định) |
||
|
- Các lô đất mặt tiền giáp đường Chế Lan Viên dự kiến nối dài, có lộ giới 20m |
2,000 |
|
|
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m |
1,800 |
|
|
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m |
1,600 |
|
|
(Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2) |
|
|
5 |
Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão) |
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại |
|
3,100 |
6 |
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão) |
2,300 |
|
7 |
Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm |
|
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m |
3,900 |
|
8 |
Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương) |
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại |
|
3,100 |
9 |
Khu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ |
|
|
|
Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung) |
3,900 |
|
10 |
Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự |
2,600 |
|
11 |
Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học) |
|
|
|
- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m |
5,200 |
|
12 |
Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường) |
|
|
|
Đường số 24 |
Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5) |
4,200 |
|
Đường số 25 |
Lộ giới 14m (4 - 6 - 4) |
2,900 |
|
Đường số 26 |
Lộ giới 9m (2 - 5 - 2) |
2,300 |
|
Đường số 27 |
Lộ giới 13m (4 - 6 - 3) |
2,900 |
|
Đường số 28 |
Lộ giới 14m (4 - 6 - 4) |
2,900 |
|
Đường số 29 |
Lộ giới 13m (4 - 5 - 4) |
2,900 |
|
Đường lộ giới từ 15m đến <18m |
3,600 |
|
|
Đường lộ giới từ 10m đến <15m |
2,900 |
|
|
Đường lộ giới từ <10m |
|
2,300 |
13 |
Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng |
|
|
|
- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải) |
2,900 |
|
|
- Các đường nội bộ khác |
|
2,300 |
14 |
Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
- Đường có lộ giới dưới 14m |
|
3,900 |
|
- Đường lộ giới 10m |
|
3,300 |
|
- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang) |
2,300 |
|
15 |
Khu dân cư Bàu Sen |
|
|
|
- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học vào đến đường bao |
3,700 |
|
|
- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen |
2,200 |
|
16 |
Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ) |
2,800 |
|
17 |
Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ |
|
|
|
- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào |
3,300 |
|
|
- Các đường nội bộ |
|
2,800 |
18 |
Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ) |
2,800 |
|
19 |
Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng |
|
|
|
- Lô số 7 đến lô số 18 |
- Đường nội bộ |
2,800 |
|
- Lô số 19 đến lô số 43 |
- Đường nội bộ |
2,300 |
|
- Các lô đất còn lại |
- Đường nội bộ |
2,300 |
20 |
Khu QH biệt thự Ga Hàng không |
|
|
|
- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân Trữ) |
13,000 |
|
21 |
Khu tập thể Bộ đội Trinh sát |
|
|
|
- Các đường nội bộ |
|
3,600 |
22 |
Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
- Các đường nội bộ |
|
3,600 |
23 |
Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo |
3,700 |
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh |
2,500 |
|
|
- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại |
1,800 |
|
24 |
Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu viễn thông) |
|
|
|
Đường số 2 |
- Lộ giới 14m |
4,800 |
|
Đường nội bộ |
- Lộ giới 9m |
3,100 |
25 |
Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ) |
|
|
|
- Đường lớn lộ giới đến 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào) |
5,000 |
|
|
- Các đường nội bộ còn lại |
|
3,800 |
26 |
Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn |
|
|
|
- Đường lộ giới 6m |
|
2,000 |
|
- Đường lộ giới 8m |
|
2,700 |
27 |
Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa |
|
|
|
- Đường số 2 |
Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ |
5,200 |
28 |
Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh) |
|
|
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới > 4m |
500 |
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m |
400 |
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới ≥ 2m đến < 3m |
320 |
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới < 2m |
300 |
29 |
Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa) |
|
|
|
Các đường cấp phối khác |
- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m |
2,600 |
|
|
- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến 7m |
1,900 |
30 |
Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (Phường Đống Đa) |
|
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên |
Lộ giới <5m |
1,050 |
31 |
Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 ) |
|
|
|
- Các tuyến đường chưa đặt tên |
- Lộ giới < 8m |
1,250 |
32 |
Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa) |
|
|
|
- Lô A và các lô số 1 đến số 6 |
2,600 |
|
|
- Các lô còn lại |
|
2,300 |
33 |
Khu quy hoạch tây Võ Thị Sáu |
|
|
|
Đường số 3 |
- Lộ giới 10m ( 2-6-2) |
2,300 |
|
Đường số 5B |
- Lộ giới 11m (3-6-2) |
2,400 |
|
Đường số 7 |
- Lộ giới 10m ( 2-6-2) |
2,300 |
|
Đường số 5A |
- Lộ giới 7m |
1,700 |
34 |
Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ |
|
|
|
- Hoa Lư (nối dài) |
- Lộ giới 27,5m (Từ giáp đường Điện Biện Phủ đến giáp đường số 4) |
5,000 |
|
- Đường số 1 |
- Lộ giới 22m |
4,500 |
|
- Đường số 2 |
- Lộ giới 12m |
2,800 |
|
- Đường số 3 |
- Lộ giới 12m |
2,800 |
|
- Đường số 4 |
- Lộ giới 19m |
3,900 |
|
- Đường số 5 |
- Lộ giới 18m |
3,300 |
|
- Đường số 6 |
- Lộ giới 12m |
2,800 |
|
- Đường số 7 |
- Lộ giới 18m |
3,900 |
|
- Đường số 8 |
- Lộ giới 12m |
2,800 |
|
- Đường số 9 |
- Lộ giới 12m |
2,800 |
|
- Đường số 10 |
- Lộ giới 12m |
2,800 |
|
- Đường số 11 |
- Lộ giới 12m |
2,800 |
|
- Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m |
4,500 |
|
35 |
Khu TĐC dự án nâng cấp đê Đông (gần núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình) |
|
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 7m |
320 |
|
36 |
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông: |
|
|
|
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến giáp Nam Tràn số 1 Đê khu Đông |
1,100 |
|
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 1 đến Nam Tràn số 2 |
500 |
|
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 2 đến Nam Tràn số 3 |
400 |
|
37 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 22m |
|
2,300 |
|
- Đường lộ giới 16m |
|
1,900 |
|
- Đường lộ giới 14m |
|
1,700 |
|
- Đường lộ giới 12m |
|
1,400 |
|
- Các đường nội bộ lộ giới 6m |
780 |
|
38 |
Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 10m |
|
1,500 |
|
- Đường lộ giới 12m |
|
1,900 |
39 |
Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 10m |
|
1,500 |
|
- Đường lộ giới 12m |
|
1,900 |
40 |
Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 10m |
|
1,300 |
41 |
Khu quy hoạch dân cư xung quanh chợ Dinh phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường số 6, lộ giới 11m |
- Trọn đường |
1,700 |
|
- Đường bê tông hiện trạng, LG 12m |
- Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2 |
1,700 |
|
- Đường số 4, lộ giới 14m |
- Trọn đường |
1,900 |
|
- Đường số 3, lộ giới 15m |
- Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước |
2,300 |
|
- Đường số 2, lộ giới 18m |
- Đoạn trước chợ: Từ giáp mương thoát nước đến giáp đường số 1 |
2,700 |
|
|
- Đoạn còn lại: Từ giáp đường số 1 đến giáp đường bê tông hiện trạng |
2,300 |
|
- Đường số 1, lộ giới 20m |
- Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 3 và 4 |
3,100 |
|
|
- Đoạn còn lại |
2,700 |
42 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2-6 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường quy hoạch lộ giới 12m |
3,700 |
|
|
- Đường quy hoạch lộ giới 25m |
- Đoạn trước kênh mương |
4,100 |
43 |
Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
|
|
- Đường lộ giới 8m |
|
950 |
|
- Đường lộ giới 10m |
(Xung quanh chợ) |
1,900 |
|
- Đường lộ giới 14m |
|
2,000 |
|
- Đường lộ giới 20m |
|
2,600 |
44 |
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
|
|
- Các lô đường có lộ giới 18m |
3,500 |
|
|
- Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m |
2,800 |
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 10m |
2,600 |
|
45 |
Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu |
|
|
a |
- Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành |
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường trục trung tâm |
2,300 |
|
|
+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường trục trung tâm đến hết Trạm điện E21 |
1,800 |
|
|
+ Đoạn còn lại |
|
780 |
b |
- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt). |
||
|
+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
1,500 |
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
1,150 |
|
|
+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
780 |
|
|
+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu |
|
|
c |
- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) |
||
|
+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên |
780 |
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới 5m |
580 |
|
|
+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống |
470 |
|
d |
Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A |
|
|
|
+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
1,700 |
|
|
+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m |
1,500 |
|
|
+ Đoạn còn lại |
|
950 |
e |
-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 4m trở lên |
570 |
|
|
+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống |
330 |
|
46 |
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
- Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A |
5,000 |
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 24m |
3,500 |
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 20m |
2,800 |
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 18m |
2,350 |
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 14m |
2,250 |
|
|
-Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A, quay mặt hướng đông) |
2,050 |
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư |
1,650 |
|
|
- Các lô đất còn lại trong khu tái định cư (đường có lộ giới <12m) |
1,450 |
|
47 |
Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
- Khu A giáp Quốc lộ 1A |
|
3,300 |
|
- Khu B: lộ giới 18m |
|
2,250 |
|
- Khu C: + lộ giới 10m - 11m |
1,450 |
|
|
- Khu D: + lộ giới 20m hướng Đông |
2,250 |
|
|
- Khu E: lộ giới < 10m |
|
1,150 |
48 |
Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
- Đường có lộ giới 11m |
|
760 |
|
- Đường có lộ giới 14m |
|
1,050 |
|
- Đường có lộ giới 18m |
|
1,450 |
|
- Đường có lộ giới 20m |
|
1,650 |
|
- Đường có lộ giới 33m |
|
2,250 |
|
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
2,300 |
49 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
- Đường lộ giới 12m |
|
680 |
|
- Đường lộ giới 20m |
|
780 |
50 |
Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
|
a |
- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào Chợ) |
2,600 |
|
|
- Đường vào khu dân cư phía Bắc và phía Nam chợ |
2,300 |
|
|
- Đường vào khu dân cư phía Đông chợ |
1,800 |
|
b |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy |
1,500 |
|
c |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào (phía Nam) Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Trường Quân đội cũ) |
1,500 |
|
d |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân |
1,600 |
|
e |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ : |
|
|
|
+ Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu công nghiệp Phú Tài (phía Bắc) |
1,350 |
|
|
+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ |
1,050 |
|
g |
- Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc |
1,050 |
|
h |
- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp) : |
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 5m trở lên |
680 |
|
|
+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m |
570 |
|
|
+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống |
470 |
|
51 |
Giá đất ở tại xã Phước Mỹ: |
|
|
.1 |
Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ |
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo Hoà Lộc (giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía Nam) và nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc) |
500 |
|
|
- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi Tâm Vân (phía Nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng |
400 |
|
|
+ Đoạn còn lại |
|
300 |
|
- Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh) |
550 |
|
|
- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau ( đường đi vào suối nước khoáng) |
450 |
|
|
- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành) |
270 |
|
|
- Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ |
250 |
|
|
- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên |
||
.2 |
Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ |
|
|
a |
Đường lộ giới 24 m (đường số1) |
+ Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42) |
540 |
|
|
+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44) |
540 |
|
|
+ Ô I (lô góc kề lô 19) |
520 |
|
|
+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38) |
500 |
|
|
+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27) |
500 |
|
|
+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05) |
500 |
|
|
+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30) |
430 |
|
|
+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29) |
430 |
|
|
+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05) |
430 |
|
|
+ Ô H (lô đất 39 đường xà) |
400 |
b |
- Đường lộ giới 20 m |
+ Trọn đường |
420 |
c |
- Đường lộ giới 18 m |
+ Trọn đường |
420 |
d |
- Đường lộ giới 17,5 m |
+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18) |
470 |
|
|
+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22) |
470 |
|
|
+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20) |
470 |
|
|
+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà ) |
340 |
e |
- Đường lộ giới 16 m |
+ Trọn đường |
420 |
g |
- Đường lộ giới 14 m |
+ Trọn đường |
350 |
h |
- Đường lộ giới 12 m |
+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8) |
350 |
|
|
+ Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8) |
350 |
|
|
+ Các đoạn còn lại |
270 |
.3 |
Các khu vực khác còn lại (ngoài khu quy hoạch Long Mỹ) |
|
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m |
130 |
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m |
100 |
|
|
Các khu vực khác còn lại |
|
70 |
52 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu |
70 |
|
53 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải |
|
|
|
- Các lô đất đường liên xã |
|
320 |
|
- Đất khu dân cư còn lại |
|
220 |
54 |
Đất ở khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải |
|
|
|
- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường BTXM) |
320 |
|
|
- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6 |
300 |
|
55 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý |
|
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên |
640 |
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m |
430 |
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m |
320 |
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m |
250 |
|
|
- Đất khu dân cư còn lại |
|
220 |
56 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội |
|
|
|
Tuyến đường ĐT639 |
Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước |
320 |
|
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội |
Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn -Nhơn Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi |
250 |
|
|
Đoạn từ giáp ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải) |
220 |
|
Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội |
180 |
|
57 |
Đất ở Khu TĐC Tiểu dự án vệ sinh môi trường tại Phường Nhơn Bình |
Đường có lộ giới 10m |
1,300 |
|
|
Đường có lộ giới 12m |
1,600 |
|
|
Đường có lộ giới 16m |
1,800 |
58 |
Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong Bảng giá quy định tại các phường thuộc thành phố Quy Nhơn |
340 |
III - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN 1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau: |
||||
Đường phố có đường hẻm |
Đường hẻm |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng |
||
Đến 2m |
Trên 2m đến <5m |
Từ 5m trở lên |
||
Năm 2014 |
Năm 2014 |
Năm 2014 |
||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm |
- Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
+ 30m đầu |
20% |
30% |
40% |
|
+ Đoạn còn lại |
15% |
20% |
30% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 1 |
10% |
15% |
20% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… |
5% |
7% |
12% |
2 - Quy định:
a. Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c. Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d. Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
e. Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn 300.000đ/m2.
B - QUY ĐỊNH:
1. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2
2. Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuôc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4. Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
( Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
A. Quy định về phương pháp xác định giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp như sau:
1. Khu đất có diện tích dưới 500m2, mức giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
2. Khu đất có diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2, mức giá đất tính bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3. Khu đất có diện tích từ 1.000m2 trở lên, việc xác định giá đất dự án được tính theo hệ số điều chỉnh từ giá đất như sau:
a. Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (trừ lĩnh vực nông nghiệp), mức giá đất tính bằng 55% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
b. Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở thương mại, dịch vụ, du lịch, xây dựng nhà ở chung cư cao tầng, mức giá đất tính bằng 60% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
4. Đối với dự án xây dựng nhà ở biệt thự, nhà ở liên kế để bán hoặc cho thuê, mức giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1, 2 và 3 Mục A nêu trên.
5. Đối với khu đất xây dựng công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích kinh doanh, mức giá đất tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
6. Đối với dự án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng, UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ % xác định giá đất cho phù hợp.
* Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất kể cả các trường hợp nêu trên và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ.
B. Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.
I. Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1. Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.
2. Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.
3. Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.
II. Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
1. Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề khu vực.
2. Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng là 2.000.000đ/m2. Riêng đối với diện tích đất sử dụng vào mục đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái, giá đất được áp dụng theo Bảng giá số 4 (Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng).
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 được quy định như sau:
1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 5 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp; cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là: 86.000đ/m2.
- Tại phường, thị trấn các huyện, thị xã là: 54.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là: 37.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là : 14.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các dự án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1. Giá đất tại các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết (Từ trang 94 đến 96) kèm theo Bảng giá đất này.
2. Đối với giá đất để thu tiền sử dụng đất, giá cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Bình Định.
PHỤ LỤC: GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Bảng giá đất số 11: Giá đất, mặt nước, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)
(Đơn vị:1000đ/m2)
STT |
Khu, Cụm Công nghiệp |
Giá đất năm 2014 |
|
1 |
2 |
3 |
|
I |
Huyện An Nhơn |
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp thị trấn Bình Định |
400 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa |
220 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
400 |
|
4 |
- Cụm Công nghiệp Thanh Liêm |
400 |
|
5 |
- Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ) |
110 |
|
6 |
- Khu Công nghiệp Nhơn Hòa |
210 |
|
II |
Huyện An Lão |
|
|
1 |
- Cụm công nghiệp Gò Bùi |
90 |
|
2 |
- Cụm công nghiệp Gò Cây Duối |
110 |
|
III |
Huyện Hoài Nhơn |
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn) |
110 |
|
2 |
- Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc |
90 |
|
3 |
- Cụm công nghiệp xã Hoài Đức |
110 |
|
4 |
- Cụm công nghiệp Tam Quan |
130 |
|
IV |
Huyện Hoài Ân |
|
|
1 |
- Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi (TT.TBH) |
130 |
|
2 |
- Cụm công nghiệp Du Tự (TT.TBH) |
130 |
|
3 |
- Cụm công nghiệp Thiết Đính (xã Ân Mỹ) |
110 |
|
V |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Bình Dương (Thị trấn Bình Dương) |
170 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp) |
170 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) |
|
|
|
+ Trục đường chính |
360 |
|
|
+ Các tuyến đường khác |
150 |
|
4 |
- Cụm công nghiệp Mỹ Thành |
110 |
|
5 |
- Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An |
|
|
|
+ Các lô đất quay mặt đường tỉnh lộ 639 |
110 |
|
|
+ Các lô đất thuộc đường nội bộ Làng nghề |
90 |
|
VI |
Huyện Phù Cát |
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây) |
110 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Cát Nhơn |
90 |
|
3 |
- Khu Công nghiệp Hòa Hội |
110 |
|
VII |
Huyện Tuy Phước |
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp xã Phước An |
370 |
|
VIII |
Huyện Tây Sơn |
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Phú An (thuộc xã Tây Xuân) |
|
|
|
+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính |
160 |
|
|
+ Vị trí trong các đường giao thông nội bộ |
130 |
|
|
+ Khu vực sản xuất nước mắm |
110 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Hóc Bợm (thuộc xã Bình Nghi) |
130 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh (thuộc xã Bình Nghi) |
160 |
|
4 |
- Cụm công nghiệp Bình Nghi (thuộc xã Bình Nghi) |
160 |
|
5 |
- Cụm công nghiệp Phú An (SX gạch ngói - thuộc xã Tây Xuân) |
130 |
|
6 |
- Cụm Công nghiệp Gò Cầy (thuộc thôn Kiên Long- xã Bình Thành) |
130 |
|
7 |
- Cụm công nghiệp Gò Đá (thuộc thôn Hòa Sơn- Bình Tường) |
110 |
|
8 |
- Cụm Công nghiệp Gò Giữa (thuộc thôn Thượng Giang- Tây Giang) |
110 |
|
9 |
- Cụm Công nghiệp Bình Tân (thuộc thôn Mỹ Thạch- Bình Tân) |
90 |
|
10 |
- Cụm Công nghiệp rẫy Ông Thơ (xã Tây An) |
90 |
|
11 |
- Cụm công nghiệp cầu 16 (xã Tây Thuận) |
110 |
|
12 |
- Cụm công nghiệp Trường Định (xã Bình Hòa) |
130 |
|
13 |
- Cụm công nghiệp Tây Giang (xã Tây Giang) |
110 |
|
IX |
Huyện Vân Canh |
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Canh Vinh (thuộc PISICO) |
110 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh |
90 |
|
3 |
- Cụm công nghiệp Canh Vinh (thuộc UBND huyện Vân Canh) |
110 |
|
X |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
1 |
- Cụm công nghiệp Tà Xúc |
110 |
|
XI |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
1 |
- Khu Công nghiệp Phú Tài |
|
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu) |
220 |
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Bùi Thị Xuân) |
160 |
|
2 |
- Khu Công nghiệp Long Mỹ |
90 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Bình |
300 |
|
4 |
- Cụm Công nghiệp Quang Trung |
300 |
|
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
( Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
1- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Giá các loại đất này được tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2- Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thuỷ, bến phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thuỷ lợi, đê, đập; hệ thống đường dây tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình văn hoá, điểm Bưu điện - văn hoá xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ, câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma tuý, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý chất thải).
Giá các loại đất trên được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
3- Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)./.
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, lĩnh vực In và lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm thuộc chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 559/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch triển khai biện pháp phòng, chống bệnh Cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 559/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Truyền thông về phòng, chống ma túy trên các phương tiện thông tin đại chúng" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2018 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh tại xã Sơn Thượng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo Thành phố thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về chính sách xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục trung học cơ sở Ban hành: 28/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá đất ở khu dân cư tại khu đất quốc phòng, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2010 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 559/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 4447/2005/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp thực hiện quản lý Nhà nước các khu, cụm công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2007 ban hành danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 17/03/2015
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân Ban hành: 02/04/2005 | Cập nhật: 09/10/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012