Quyết định 559/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 559/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 09/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 559/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 09 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chc chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đnghị ca STài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 03/4/2020), đề nghị của UBND huyện Đông Hòa (tại Tờ trình s 27/TTr-UBND ngày 01/4/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 02/TB-HĐTĐ ngày 14/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

LOẠI ĐT

 

26.561,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.095,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.528,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

5.050,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.681,36

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

431,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

993,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.831,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.508,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.114,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.177,26

2.1

Đất quc phòng

CQP

844,79

2.2

Đất an ninh

CAN

2,27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

765,13

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,24

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

219,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,29

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.132,36

 

Đất giao thông

DGT

763,37

 

Đất thủy lợi

DTL

287,59

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,23

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,41

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,62

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,40

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58,67

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,19

 

Đất chợ

DCH

7,88

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,50

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,09

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

556,72

2.12

Đất tại đô thị

ODT

314,81

2.13

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

18,94

2.14

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

1,14

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,74

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,29

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,91

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,02

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,56

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,63

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,00

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

162,66

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.288,74

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,28

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC

138,67

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

87,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

298,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

151,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4,50

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

102,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,42

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

2.2

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,60

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,21

 

Đất giao thông

DGT

6,44

 

Đt thy lợi

DTL

5,21

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,70

 

Đt chợ

DCH

0,85

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

39,78

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,18

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,95

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,30

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

785,25

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

142,28

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC/PNN

138,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,12

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

298,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

151,09

1.5

Đất rừng sản xut

RSX/PNN

4,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

102,01

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

7,54

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

115,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,29

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,78

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

13,81

 

Đất giao thông

DGT

0,33

 

Đất thủy lợi

DTL

13,00

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,48

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,42

2.6

Đất tại đô thị

ODT

18,47

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

29,57

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

32,74

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Đông Hòa:

- Tchức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm v tính chính xác ca số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyn mục đích tcác loại đất sang đất ca hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sdụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sdụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục đích sdụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đi với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. S Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đông Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sdụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sdụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sdụng đất ca cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c)
;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS t
nh, Công an tnh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTT, KT, Phg, Cg
20.02.48.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT. Hòa Vinh

TT. Hòa Hiệp Trung

Xã Hòa Hiệp Bc

Xã Hòa Hiệp Nam

Xã Hòa Tân Đông

Hòa Thành

Hòa Xuân Đông

Hòa Xuân Tây

Hòa Xuân Nam

Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐT

 

26.561,91

943,43

1.348,08

1.427,83

1.512,89

2.238,62

1.588,93

2.081,88

4.578,73

6.552,78

4.288,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.095,90

601,48

945,31

613,14

788,13

1.260,57

1.131,10

1.701,59

4.117,05

5.707,34

3.230,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.528,19

486,46

435,35

325,36

65,15

900,67

759,11

1.038,38

1.040,90

208,94

267,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

5.050,67

468,72

435,35

325,36

65,15

880,19

759,11

1.038,38

735,13

212,00

131,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.681,36

111,97

440,66

77,86

99,42

133,84

371,32

33,54

247,08

2,82

162,85

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

431,49

-

0,74

63,48

166,69

4,64

0,67

43,66

75,42

23,83

52,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

993,10

-

24,00

63,47

68,98

-

-

-

804,39

27,21

5,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.831,06

-

-

-

-

-

-

-

-

5.255,68

575,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.508,49

-

33,93

37,03

1,06

221,42

-

481,86

1.948,61

181,74

1.602,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.114,57

3,05

5,59

45,08

386,74

-

-

104,15

0,65

7,12

562,19

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,64

-

5,04

0,86

0,09

-

-

-

-

-

1,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.177,26

336,44

389,09

759,47

501,62

293,20

437,85

369,90

384,10

787,95

917,65

2.1

Đất quc phòng

CQP

844,79

2,87

0,09

226,87

11,64

1,00

0,86

12,71

40,16

450,50

98,09

2.2

Đất an ninh

CAN

2,27

1,89

0,10

0,28

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

765,13

-

30,99

335,18

70,31

-

-

-

-

5,87

322,78

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,24

1,78

0,47

0,68

1,06

-

0,67

0,69

1,17

49,26

24,47

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

219,18

4,56

-

0,40

1,17

3,42

4,37

0,65

1,70

10,11

192,80

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,29

0,07

-

-

-

-

-

5,44

-

7,78

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.132,36

115,32

136,12

107,01

121,68

116,52

77,54

144,01

110,89

95,65

107,63

 

Đất giao thông

DGT

763,37

74,84

108,62

92,01

92,37

52,80

51,23

88,17

63,63

81,37

58,34

 

Đất thủy lợi

DTL

287,59

24,98

14,22

7,52

21,79

56,44

18,71

47,63

38,79

10,00

47,52

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,23

1,06

0,48

0,08

0,10

-

0,23

0,22

0,01

0,03

0,03

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,41

0,08

0,03

0,04

0,05

0,03

0,03

0,05

0,03

0,03

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,62

3,48

1,02

-

0,42

0,88

0,02

0,66

-

0,14

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,40

0,16

1,32

0,24

0,18

0,10

-

-

0,09

0,14

0,17

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58,67

9,03

8,62

6,98

4,99

5,46

7,04

6,19

7,04

2,34

0,98

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,19

1,70

-

-

0,86

0,03

-

-

-

0,60

 

 

Đất chợ

DCH

7,88

-

1,81

0,14

0,92

0,79

0,28

1,09

1,30

1,00

0,55

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,50

-

-

-

-

-

-

-

-

5,50

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,09

-

-

-

5,89

-

-

9,80

1,68

11,00

4,72

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

556,72

-

-

78,03

75,01

101,26

103,34

83,44

64,52

20,28

30,84

2.12

Đất tại đô thị

ODT

314,81

153,23

161,59

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

18,94

9,40

0,75

0,53

2,74

1,51

0,49

0,56

1,20

1,06

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

1,14

1,04

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,74

1,02

0,93

0,16

-

0,17

1,44

0,25

0,37

0,05

0,35

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,29

26,12

25,31

5,65

35,15

25,10

25,66

15,95

34,24

1,81

18,30

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,91

0,09

1,36

0,17

-

-

35,02

21,27

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,02

0,12

3,88

-

0,42

1,15

0,39

-

0,06

-

-

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,56

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,63

0,69

1,86

0,42

0,71

0,61

0,84

0,03

0,18

0,19

0,10

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,00

17,69

25,56

4,09

173,10

40,12

184,58

73,97

57,05

31,09

111,75

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

162,66

-

0,09

-

2,63

2,34

2,65

1,13

50,88

97,81

5,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.288,74

5,51

13,68

55,22

223,15

684,85

19,98

10,39

77,58

57,49

140,90

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT. Hòa Vinh

TT. Hòa Hiệp Trung

Xã Hòa Hiệp Bc

Xã Hòa Hiệp Nam

Xã Hòa Tân Đông

Hòa Thành

Hòa Xuân Đông

Hòa Xuân Tây

Hòa Xuân Nam

Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐẤT

 

874,67

118,15

5,85

260,56

9,44

20,00

14,73

44,35

37,18

12,21

352,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,25

105,15

4,52

217,48

2,70

17,00

5,87

44,14

35,11

9,66

343,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,28

89,12

2,29

2,88

-

5,00

3,73

25,38

9,83

4,06

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC

138,67

88,56

2,29

2,88

-

5,00

3,73

25,38

9,83

1,00

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

87,12

16,03

1,76

3,00

0,61

11,00

2,14

13,76

21,98

1,10

15,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

298,24

-

0,10

10,00

2,00

-

-

-

-

-

286,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

151,09

-

-

151,00

0,09

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

102,01

-

0,37

50,60

-

1,00

-

5,00

3,30

-

41,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,42

13,00

1,34

43,08

6,74

3,00

8,86

0,22

2,07

2,55

8,56

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

2.2

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,60

-

-

-

-

-

0,06

-

0,88

0,12

4,54

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,21

7,47

0,60

0,08

1,59

-

0,50

0,06

0,87

1,02

1,02

 

Đất giao thông

DGT

6,44

1,50

0,34

0,08

1,59

-

0,30

0,03

0,58

1,00

1,02

 

Đt thy lợi

DTL

5,21

4,52

0,26

-

-

-

0,20

-

0,23

-

-

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,70

0,61

-

-

-

-

-

0,03

0,06

-

-

 

Đt chợ

DCH

0,85

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

39,78

-

-

30,00

5,15

-

-

-

0,22

1,41

3,00

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,18

1,44

0,74

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,95

0,85

-

13,00

-

-

-

-

0,10

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,30

3,00

-

-

-

3,00

8,30

-

-

-

-

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vhành chính

TT. Hòa Vinh

TT. Hòa Hiệp Trung

Xã Hòa Hiệp Bc

Xã Hòa Hiệp Nam

Xã Hòa Tân Đông

Hòa Thành

Hòa Xuân Đông

Hòa Xuân Tây

Hòa Xuân Nam

Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

785,25

105,15

4,52

217,48

2,70

17,00

5,87

44,14

35,11

9,66

343,63

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

142,28

89,12

2,29

2,88

-

5,00

3,73

25,38

9,83

4,06

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC/PNN

138,67

88,56

2,29

2,88

-

5,00

3,73

25,38

9,83

1,00

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,12

16,03

1,76

3,00

0,61

11,00

2,14

13,76

21,98

1,10

15,74

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

298,24

-

0,10

10,00

2,00

-

-

-

-

-

286,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

151,09

-

-

151,00

0,09

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xut

RSX/PNN

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

102,01

-

0,37

50,60

-

1,00

-

5,00

3,30

-

41,75

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

7,54

6,58

0,46

-

-

-

0,50

-

-

-

-

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT. Hòa Vinh

TT. Hòa Hiệp Trung

Xã Hòa Hiệp Bc

Xã Hòa Hiệp Nam

Xã Hòa Tân Đông

Hòa Thành

Hòa Xuân Đông

Hòa Xuân Tây

Hòa Xuân Nam

Hòa Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

115,66

3,34

18,47

-

15,56

3,00

41,04

21,27

0,33

8,64

4,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

-

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,29

0,17

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,78

-

-

-

-

-

-

-

-

7,78

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

13,81

3,00

-

-

3,00

3,00

-

-

0,33

0,48

4,00

 

Đất giao thông

DGT

0,33

-

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

13,00

3,00

-

-

3,00

3,00

-

-

-

-

4,00

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,42

-

-

-

1,42

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất tại đô thị

ODT

18,47

-

18,47

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

0,17

-

-

1,02

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

0,39

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

29,57

-

-

-

-

-

8,30

21,27

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

32,74

-

-

-

-

-

32,74

-

-

-

-