Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 559/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Văn Yên
Ngày ban hành: 23/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 559/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 23 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Cát Tiên tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 20/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 01/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Cát Tiên;
- Phòng TN&MT huyện Cát Tiên;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017
(Đính kèm QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.694,26

2.011,20

5.244,41

14.833,53

2.889,71

2.043,22

1.584,04

1.400,02

1.696,59

1.135,53

748,30

9.107,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.517,04

1.695,43

5.099,37

14.506,27

2.535,88

1.938,03

1.467,04

1.242,80

1.529,21

986,24

636,21

8.880,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.827,65

1.110,93

349,65

189,06

856,21

506,27

471,95

213,09

515,84

411,84

189,94

12,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.793,10

933,47

324,93

185,50

728,52

400,67

26,45

104,94

515,84

411,84

148,07

12,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.594,29

352,45

74,90

93,98

131,20

37,21

79,64

38,08

223,02

266,78

279,35

17,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.431,87

132,04

718,82

1.338,23

563,09

258,46

286,37

533,88

695,92

232,66

11,45

1.660,95

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.446,14

 

863,99

12.785,41

801,10

 

 

 

 

 

 

6.995,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.084,01

79,93

3.076,98

93,67

155,91

1.132,05

616,27

443,76

83,51

59,81

148,82

193,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,89

20,08

15,03

5,92

28,37

4,05

12,81

5,98

10,92

15,15

1,45

0,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,20

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

5,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.028,86

314,59

121,09

296,34

344,96

104,94

116,67

156,49

167,35

149,29

111,18

145,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48,58

0,65

 

 

47,79

 

 

 

 

 

 

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

6,36

5,87

 

 

0,09

 

 

 

0,25

 

0,03

0,12

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,09

1,42

0,02

0,02

0,03

0,02

0,07

0,02

0,09

0,02

0,37

0,02

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,41

1,78

0,03

0,02

0,03

0,02

0,02

0,62

0,86

0,02

0,02

0,01

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

850,80

105,10

41,68

85,03

226,65

43,03

70,65

105,84

60,36

48,80

31,83

31,83

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

49,76

 

 

 

 

 

 

 

3,41

34,37

11,98

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,73

1,23

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

190,90

 

23,02

15,18

37,53

15,62

9,17

10,96

38,29

23,76

12,60

4,78

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

86,49

86,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,31

3,94

0,54

0,51

0,27

0,23

0,50

0,83

0,37

0,84

0,73

1,55

2.11

Đất xây dựng trụ sở của sự nghiệp

DTS

4,57

3,10

 

 

0,52

0,06

 

 

0,89

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,95

2,42

 

 

0,23

 

 

 

1,25

 

1,29

0,76

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,38

6,94

2,43

1,04

5,30

2,67

2,17

3,90

5,60

3,62

4,63

9,08

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

15,67

2,54

 

 

 

 

0,41

4,03

4,73

3,96

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,61

1,09

0,27

0,99

0,40

0,50

0,41

0,52

0,27

0,18

0,75

0,23

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

0,20

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

697,96

91,82

53,11

193,55

24,63

42,79

33,28

29,78

50,88

33,73

46,95

97,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

148,35

1,18

23,95

30,93

8,87

0,25

0,32

0,73

0,03

 

0,92

81,17

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

Đất nông nghiệp

62,99

7,39

3,95

2,07

32,88

0,30

0,13

14,29

0,15

 

1,84

Đất trồng lúa

1,68

1,26

0,27

 

 

0,15

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm

3,97

1,25

0,55

 

0,15

 

 

1,99

0,03

 

 

Đất trồng cây lâu năm

39,35

4,88

3,13

2,07

19,73

0,15

0,13

7,30

0,12

 

1,84

Đất rừng sản xuất

18,00

 

 

 

13,00

 

 

5,00

 

 

 

Đất phi nông nghiệp

2,82

2,43

 

0,02

 

 

 

0,01

 

0,35

0,01

Đất phát triển hạ tầng

1,96

1,61

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

Đất ở tại nông thôn

0,04

 

 

0,02

 

 

 

0,01

 

 

0,01

Đất ở tại đô thị

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

87,72

9,79

4,85

2,27

34,62

0,49

0,50

15,06

1,07

11,70

5,39

1,98

Đất trồng lúa

1,68

1,26

0,27

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Đất cây hàng năm

6,71

1,44

0,62

0,07

1,74

0,06

0,08

2,05

0,52

0,05

0,06

0,03

Đất cây lâu năm

61,33

7,09

3,96

2,20

19,88

0,28

0,43

8,01

0,55

11,65

5,33

1,95

Đất rừng sản xuất

18,00

 

 

 

13,00

 

 

5,00

 

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,00

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Đính kèm QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Tư Nghĩa

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

Đất nông nghiệp

1,97

0,26

0,15

0,30

0,15

0,21

0,9

Đất trồng cây lâu năm

1,97

0,26

0,15

0,30

0,15

0,21

0,9