Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 96/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 17/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 10 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
HT năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Cơ cấu (%) năm 2017 |
Tăng, giảm so với HT |
I |
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
45.465,95 |
45.465,95 |
100,00 |
0,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
36.776,33 |
36.386,93 |
80,03 |
-389,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.476,64 |
3.341,05 |
9,18 |
-135,59 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.215,17 |
3082.89 |
92,27 |
132,28 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
661,40 |
608,50 |
1,67 |
-52,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.098,37 |
2.069,15 |
5,69 |
-29,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
10.912,54 |
10.912,54 |
29,99 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
343,82 |
335,13 |
0,92 |
-8,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
18.806,39 |
18.602,15 |
51,12 |
-204,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng Thủy sản |
337,11 |
334,91 |
0,92 |
-2,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
140,06 |
183,50 |
0,50 |
43,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.338,44 |
8.752,71 |
19,25 |
414,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
898,76 |
907,76 |
10,37 |
9,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
8,26 |
10,12 |
0,12 |
1,86 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
183,75 |
195,54 |
2,23 |
11,79 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
74,80 |
79,30 |
0,91 |
4,50 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
62,45 |
71,79 |
0,82 |
9,34 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
125,70 |
128,37 |
1,47 |
2,67 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
18,84 |
18,84 |
0,22 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.187,28 |
4.335,86 |
49,54 |
148,58 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
25,14 |
25,14 |
0,29 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
30,31 |
61,31 |
0,70 |
31,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
472,03 |
494,34 |
5,65 |
22,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
562,71 |
721,81 |
8,25 |
159,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,65 |
24,02 |
0,27 |
1,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,97 |
0,97 |
0,01 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,09 |
24,09 |
0,28 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
634,43 |
653,32 |
7,46 |
18,89 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
14,68 |
14,68 |
0,17 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,96 |
5,16 |
0,06 |
0,20 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,34 |
2,34 |
0,03 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
97,96 |
97,96 |
1,12 |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
620,21 |
615,37 |
7,03 |
-4,84 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
266,12 |
264,62 |
3,02 |
-1,50 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
351,18 |
326,31 |
0,72 |
-24,87 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
326,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
135,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
131,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
52,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
99,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng Thủy sản |
NTS |
2,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
9,95 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
1,50 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
389,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
135,59 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
52,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
8,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
160,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,00 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,00 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,05 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng Thủy sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,79 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,29 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,36 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,00 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Hương Thủy được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
1 |
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 4,86 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha) |
Xã Thủy Thanh |
1,08 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
1 |
Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan |
Thị xã Hương Thủy |
42,63 |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
1 |
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới |
Xã Thủy Phù |
0,89 |
2 |
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên. |
Xã Thủy Phù |
0,72 |
3 |
Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C |
Xã Thủy Phù |
0,47 |
4 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm |
Xã Thủy Phù |
0,85 |
5 |
Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 3 |
Xã Thủy Bằng |
0,84 |
6 |
San nền sân bóng, mương thoát nước, tường rào trường THCS Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0,12 |
7 |
Trường tiểu học Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0,64 |
8 |
Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
1,50 |
9 |
Đường gom số 3-4 tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
2,50 |
10 |
HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
2,19 |
11 |
Kè chống sạt lờ 2 bờ sông Lợi Nông, đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy, phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
2,00 |
12 |
Khu dân cư Khu vực 1 |
Phường Thủy Dương |
9,00 |
13 |
Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm môi trường ở phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
1,82 |
14 |
Mương thoát nước tổ 9,10 |
Phường Thủy Châu |
0,10 |
15 |
Xây dựng đường Quang Trung |
Phường Thủy Lương, phường Phú Bài |
3,48 |
16 |
Nâng cấp và mở rộng đê Hà Bạc |
Xã Thủy Tân |
0,76 |
17 |
Đường D2 nối dài |
Thôn Tân Tô và Chiếc Bi, xã Thủy Tân |
0,31 |
18 |
Đường cấp phối 2-9 nối Nam Cao |
Phường Phú Bài |
0,36 |
19 |
Đường giao thông khu 7C nối đường 2-9 |
Phường Phú Bài |
0,38 |
20 |
Cải tạo nâng cấp mương thoát nước tổ 6 (Nạo vét khe cống mặt trận giai đoạn cuối) |
Phường Phú Bài |
0,03 |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ 10 |
Phường Phú Bài |
2,20 |
22 |
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm |
Xã Thủy Thanh |
1,65 |
23 |
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân |
Xã Thủy Vân |
2,80 |
24 |
Dự án GPMB khu mồ mã ký hiệu CV1 |
Xã Thủy Vân |
1,86 |
25 |
HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3 - đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương |
0,36 |
26 |
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 |
Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương |
0,11 |
27 |
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Thanh |
0,70 |
28 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận |
Xã Phú Sơn |
26,00 |
29 |
Đường vào sân Golf Huế |
Phường Thủy Dương |
1,20 |
30 |
Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2) |
xã Thủy Vân |
43,50 |
31 |
Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm Biến áp |
Thị xã Hương Thủy |
0,50 |
32 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
0,31 |
33 |
Cụm Công nghiệp Thủy Phương (Dự án di dời trạm nghiền xi măng Long Thọ) |
Xã Thủy Phương |
1,50 |
34 |
Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng quy mô 44.0 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 42.0 ha) |
Thị xã Hương Thủy |
42,00 |
35 |
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 2.5 ha) |
Xã Thủy Vân |
2,50 |
36 |
Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô 1,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0.5 ha) |
Xã Thủy Thanh |
0,50 |
37 |
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô 16,07 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 8.07 ha) |
Xã Thủy Bằng |
8,07 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 4,86 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha) |
Xã Thủy Thanh |
1,08 |
1,08 |
|
|
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích |
|
|
|
|
|
1 |
Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan |
Thi xã Hương Thủy |
42,63 |
1,00 |
|
|
2 |
Vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai liên quan đến nước |
Các xã Dương Hòa và Thủy Bằng |
0,02 |
|
|
0,01 |
III |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
1 |
Đất kinh doanh dịch vụ |
Xã Thủy Châu |
0,10 |
1,00 |
|
|
2 |
Quy hoạch đất khu dân cư tổ 6 |
Xã Thủy Châu |
1,17 |
1,17 |
|
|
3 |
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm |
Xã Thủy Thanh |
1,65 |
1,00 |
|
|
4 |
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Thanh |
0,70 |
0,70 |
|
|
5 |
Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn |
Xã Thủy Thanh |
1,24 |
0,70 |
|
|
6 |
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới |
Xã Thủy Phù |
0,89 |
0,10 |
|
|
7 |
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên. |
Xã Thủy Phù |
0,72 |
0,20 |
|
|
8 |
Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C |
Xã Thủy Phù |
0,47 |
0,09 |
|
|
9 |
Đường trung tâm xã Thủy Bằng (giai đoạn 3) |
Xã Thủy Bằng |
0,84 |
|
|
0,40 |
10 |
Trường tiểu học Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0,64 |
0,52 |
|
|
11 |
Nhà văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
1,50 |
0,95 |
|
|
13 |
Đường Quang Trung |
Các phường Thủy Lương và Phú Bài |
3,48 |
0,55 |
|
|
13 |
HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
2,19 |
0,36 |
|
|
14 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
0,31 |
0,31 |
|
|
15 |
Khu đất ở xen ghép |
Xã Thủy Tân |
0,36 |
0,36 |
|
|
16 |
Nâng cấp và mở rộng đê Hà Bạc |
Xã Thủy Tân |
0,76 |
0,07 |
|
|
17 |
Đường D2 nối dài |
Xã Thủy Tân |
0,31 |
0,31 |
|
|
18 |
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân |
xã Thủy Vân |
2,80 |
1,70 |
|
|
19 |
HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3 - đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương |
0,36 |
0,36 |
|
|
20 |
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 |
Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương |
0,11 |
0,11 |
|
|
21 |
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 2.5 ha) |
Xã Thủy Vân |
2,50 |
1,05 |
|
|
22 |
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung |
Xã Thủy Bằng |
8,07 |
|
|
8,07 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
A |
Công trình, dự án quốc phòng-an ninh |
|
|
1 |
Công an phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
0,17 |
2 |
Công an Phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
0,21 |
3 |
Trụ sở Công an phường |
Phường Thủy Phương |
0,14 |
4 |
Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Thanh |
0,26 |
5 |
Đường hầm (Ban chỉ huy Quân sự thị xã) |
Xã Dương Hòa |
9,00 |
B |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
1 |
Dự án Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn 2 mở rộng |
Xã Thủy Phù |
11,79 |
C |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung |
Phường Phú Bài |
4,49 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán |
Phường Thủy Dương |
2,40 |
3 |
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) |
Phường Thủy Dương |
4,60 |
4 |
Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
1,63 |
5 |
Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
0,56 |
6 |
Trang trại tập trung |
Phường Thủy Dương |
1,80 |
7 |
Nhà văn hóa xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0,40 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 |
phường Thủy Thanh |
3,90 |
9 |
Khu dân cư Thủy Dương |
Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy |
36,00 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,71 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha) |
Thị xã Hương Thủy |
1,00 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B) |
Xã Thủy Phù |
1,00 |
2 |
Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
0,70 |
3 |
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A |
Phường Thủy Châu |
1,75 |
4 |
HTKT khu dân cư TĐC đường Quang Trung (Phù Nam) |
Phường Thủy Châu |
3,00 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan UBMTTQVN thị xã |
Phường Phú Bài |
0,05 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
1,80 |
7 |
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương |
5,12 |
8 |
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
6,14 |
9 |
Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
0,54 |
10 |
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A-đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
2,45 |
11 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 |
Xã Thủy Thanh |
3,90 |
12 |
HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Thủy Vân |
5,10 |
13 |
Dự án đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương Thuận An |
Xã Thủy Vân |
1,70 |
14 |
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 |
Xã Thủy Vân |
22,40 |
15 |
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
4,70 |
16 |
Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất |
Xã Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng |
14,00 |
17 |
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen |
Phường Thủy Dương |
5,80 |
18 |
Bệnh viện Sản nhi thuộc khu E khu đô thị mới AVD |
Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương |
3,60 |
19 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Dương |
0,60 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
A |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thủy Thanh |
0,26 |
0,26 |
|
|
B |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
1,63 |
1,63 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung |
Phường Phú Bài |
4,80 |
4,00 |
|
|
3 |
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) |
Phường Thủy Dương |
4,60 |
4,60 |
|
|
4 |
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen |
Phường Thủy Dương |
5,80 |
5,80 |
|
|
5 |
Mạng lưới kinh doanh xăng dầu (nút giao đường Tự Đức - Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt) |
Thủy Thanh |
0,15 |
0,15 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,71 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha) |
Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
1,00 |
1,00 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
1,80 |
1,80 |
|
|
2 |
Đất kinh doanh, dịch vụ. |
Phường Thủy Châu |
0,44 |
0,44 |
|
|
3 |
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A |
Phường Thủy Châu |
1,75 |
0,08 |
|
|
4 |
Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
0,7 |
0,40 |
|
|
5 |
Các khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh |
Xã Thủy Thanh |
0,65 |
0,65 |
|
|
6 |
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 |
Xã Thủy Bằng |
1,28 |
1,28 |
|
|
7 |
Khu dân cư thôn Cư Chánh 2 |
Xã Thủy Bằng |
1,30 |
1,3 |
|
|
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng thôn Bằng Lãng |
Xã Thủy Bằng |
0,40 |
0,4 |
|
|
9 |
Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế |
Xã Thủy Bằng |
0,21 |
|
|
0,12 |
10 |
Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0,6 |
0,6 |
|
|
11 |
Khu dân cư thôn Dạ Lê |
Xã Thủy Vân |
1,00 |
1,00 |
|
|
12 |
HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
5,10 |
4,40 |
|
|
13 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
1,20 |
1,20 |
|
|
14 |
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
4,70 |
3,82 |
|
|
15 |
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương |
5,12 |
4,05 |
|
|
16 |
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
6,14 |
4,90 |
|
|
17 |
Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
0,54 |
0,54 |
|
|
18 |
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A- đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
2,45 |
2,45 |
|
|
19 |
Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung |
Xã Thủy Phù |
0,38 |
0,38 |
|
|
20 |
Bệnh viện Sản nhi thuộc khu E khu đô thị mới AVD |
Xã Thủy Thanh và Phường Thủy Dương |
3,60 |
3,60 |
|
|
21 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Dương |
0,60 |
0,60 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
1 |
Khu quy hoạch xen cư (vùng Lò Gạch) |
Phường Thủy Phương |
0,12 |
2 |
Xen ghép dọc đường Trần Hoàn, cư dọc đường Thuận Hóa, dọc đường Bê tông ông Thệ |
Phường Thủy Lương |
0,33 |
3 |
Khu QH xen cư cạnh nhà thờ họ Dương |
Phường Thủy Lương |
0,53 |
4 |
Khu xen cư dọc đường Nguyễn Thái Bình |
Phường Thủy Lương |
0,82 |
5 |
Khu xen cư tổ 4 (phía sau đường Hoàng Phan Thái) |
Phường Thủy Lương |
1,08 |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Thủy Phù |
Xã Thủy Phù |
0,10 |
7 |
Khu dân cư dọc đường WB |
Xã Dương Hòa |
0,40 |
8 |
Mương thoát nước tổ 8,9 |
Phường Thủy Châu |
0,07 |
9 |
Xen ghép |
Phường Phú Bài |
0,04 |
10 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ |
Phường Phú Bài |
0,81 |
11 |
Quy hoạch tái định cư thôn La Khê (các hộ có nguy cơ sạt lỡ núi Độn Chao) |
Xã Thủy Bằng |
0,17 |
12 |
Quy hoạch đấu giá xen ghép |
Xã Thủy Bằng (các thôn Cư Chánh 1 |
0,50 |
13 |
Công viên vườn địa đàng |
Thủy Dương, Thủy Bằng, Nguyệt Biều |
27,32 |
14 |
Chỉnh trang mặt đường Khu trung tâm (Nhà VH đến nhà ông Hiếu) |
Xã Thủy Tân |
0,04 |
15 |
Trường mầm non xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0,34 |
16 |
Đường giao thông trung tâm xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
2,94 |
17 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư toàn thị xã Hương Thủy |
Thị xã Hương Thủy |
16,00 |
18 |
Các quỹ đất xen ghép trong năm 2016, phát sinh trong năm 2016 chưa đấu giá chuyển qua thực hiện trong 2017 |
Thủy Dương, Thủy Lương, Phú Bài, Thủy Phương, Thủy Phù, Thủy Tân, Thủy Bằng |
3,10 |
19 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 19 và 19a thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An |
Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương |
0,53 |
20 |
Khu đất có ký hiệu TMDV 17 thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An |
Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Phường Thủy Dương |
0,26 |
21 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 11 thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An |
Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương |
0,18 |
22 |
Điểm du lịch thác Chín Chàng, Khe Đầy |
Xã Dương Hòa |
5,00 |
23 |
Dịch vụ Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
1,50 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 |
Đất xen ghép khu dân cư đường Trần Hoàn |
Phường Thủy Lương |
0,18 |
2 |
Khu đất phân lô ở Cồn Chạng |
Xã Thủy Phù |
1,16 |
3 |
Khu đất phân lô ở Bàu Quánh trên |
Xã Thủy Phù |
0,91 |
4 |
Khu đất phân lô ở Cồn Bún |
Xã Thủy Phù |
0,70 |
5 |
Phát triển trang trại Khu vực Lương Miêu 4 và 5 (đổi vị trí) |
Xã Dương Hòa |
40,00 |
6 |
Điểm dân cư xen ghép dọc đường bê tông thôn Hộ. |
Xã Dương Hòa |
0,36 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 15 |
Phường Thủy Châu |
0,16 |
8 |
Mở rộng hệ thống thoát nước đường nội thị (cống thoát nước đường Nguyễn Khoa Văn, cống nội thị). |
Phường Phú Bài |
0,30 |
9 |
Mở rộng trường THCS Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0,20 |
10 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tại Trung tâm |
Xã Thủy Tân |
0,25 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Các khu xen cư đất ở tại các tổ (1, 8, 10, (đường Giáp Hải), 14,16) |
Phường Thủy Phương |
2,32 |
2 |
Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn qua đồng Thanh Lam |
Phường Thủy Phương |
1,50 |
3 |
Trung tâm pháp y Tâm thần khu vực miền Trung |
Phường Thủy Phương |
2,50 |
5 |
Đài viễn thông Nam Sông Hương |
Phường Thủy Phương |
0,34 |
6 |
Khu dân cư Sân Ri (giai đoạn 2) |
Phường Thủy Lương |
0,48 |
7 |
Các khu xen cư Đất ở (Làng nghề Lương Mỹ, Hoàn Phan Thái, Khu Rột Cây Xoài, Võ Xuân Lâm) |
Phường Thủy Lương |
3,24 |
8 |
Khu xen ghép tiếp giáp Khu Tái định cư Bệnh viện Hương Thủy |
Phường Thủy Lương |
0,10 |
9 |
Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
Xã Thủy Phù |
0,82 |
10 |
Giao đất lâm nghiệp |
Xã Thủy Phù |
55,00 |
11 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Thủy Phù |
1,64 |
12 |
Khu dân cư trước nhà Văn hóa xã. |
Xã Dương Hòa |
0,80 |
13 |
Kè thoát nước dọc tuyến đường Nguyễn Thuợng Phương |
Phường Thủy Châu |
0,05 |
14 |
Kiệt 709 Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ nhà ông Miễn đến ông Chớ) |
Phường Thủy Châu |
0,01 |
15 |
Kiệt 20 Đỗ Nam (Đoạn từ nhà bà Mai đến Lê Trọng Bật) |
Phường Thủy Châu |
0,35 |
16 |
Đường hạ tầng Tổ 5 (Thửa 237, tờ 14) |
Phường Thủy Châu |
0,01 |
17 |
Quy hoạch xen cư các Tổ dân phố 1;2;3;4;9;12;13 và Tổ 15 |
Phường Thủy Châu |
1,51 |
18 |
Mở rộng trường Mầm non Ánh Dương |
Phường Thủy Châu |
0,87 |
19 |
Nhà hiệu bộ THCS Thủy Châu (mở rộng trường THCS Thủy Châu) |
Phường Thủy Châu |
1,30 |
20 |
Các khu xen cư đất ở Tổ 5, 9, 14, 15, 16, phía đông và tây đường Quang Trung |
Phường Phú Bài |
2,45 |
21 |
Chỉnh trang Quốc lộ 1A (khu vực đối diện cổng vào sân bay) |
Phường Phú Bài |
2,00 |
22 |
Các khu xen cư thôn Vân Thê Làng |
Xã Thủy Thanh |
1,40 |
23 |
Quy hoạch đấu giá khu Đồng Cát |
Xã Thủy Bằng |
1,00 |
24 |
Quy hoạch điểm dân cư mới |
Xã Thủy Bằng |
1,52 |
25 |
Nhà văn hóa thôn La Khê |
Xã Thủy Bằng |
0,10 |
26 |
Xây dựng mới trụ sở UBND xã |
Khu B KĐT An Vân Dương, xã Thủy Vân |
0,50 |
27 |
Đất xen ghép tổ 1,4, 16 |
Phường Thủy Dương |
0,19 |
28 |
Các khu Quy hoạch đất xen cư Tổ 12, 20 (tiếp giáp khu Sân bay, đường Phùng Quán) |
Phường Thủy Dương |
2,20 |
29 |
Phát triển trang trại tại xã Phú Sơn (trang trại nuôi lợn Công nghiệp) |
Xã Phú Sơn |
30,00 |
30 |
Bãi chôn lấp chất thải rắn Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
5,00 |
III |
Các dự án đã thu hồi đất |
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy (giai đoạn 1) |
Phường Phú Bài |
|
2 |
Đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở xen cư tại thôn Kim Sơn |
Xã Thủy Bằng |
|
3 |
Dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1 |
Xã Thủy Bằng |
|
4 |
Dự án xây dựng Trụ sở Công an phường Thủy Châu thuộc Công an thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Châu |
|
5 |
Quy hoạch xen cư tổ 4, tổ 16, và tổ 19, phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
|
6 |
Xây dựng đường Thân Nhân Trung nối với kiệt đường Vân Dương |
Xã Thủy Phù |
|
7 |
Xây dựng công trình: Đường bê tông thôn 4-6 |
Xã Thủy Phù |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Dây chuyền sản xuất gạch không nung tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
|
9 |
Dự án xây dựng Nhà máy chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
|
10 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 2 |
Phường Thủy Phương |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư dọc đường Quang Trung |
Phường Thủy Phương |
|
12 |
Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Phong |
Phường Thủy Phương |
|
13 |
Quy hoạch xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu dân cư TĐC 2 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
|
14 |
Xây dựng đường Trung tâm xã Thủy Thanh (Nút giao nối Tỉnh lộ 1) |
Xã Thủy Thanh |
|
15 |
Dự án sân bóng đá xã, hạng mục san nền đường đi và sân bóng đá xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông như Ý đến đường mặt cắt 60m) |
Xã Thủy Vân |
|
17 |
Dự án xây dựng đường Quang Trung (giai đoạn 1) tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hường Thủy |
Phường Thủy Lương, phường Phú Bài |
|
18 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 11 |
Phường Thủy Phương |
|
19 |
Xây dựng công trình đường Nguyễn Văn Chính nối dài |
Phường Thủy Phương |
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m) (đợt 2) |
Xã Thủy Vân |
|
21 |
Quy hoạch tái định cư Tổ 17 |
Phường Phú Bài |
|
Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2017 hướng dẫn về quy trình, cách thức thực hiện việc kêu gọi và triển khai dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND đổi tên tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1) Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và ủy quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C do địa phương quản lý Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 10/05/2018
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn, giai đoạn 2013-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3303/QĐ-UBND công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 18/08/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014