Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 96/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 24/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-UBND

Qung Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mộ Đức;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 12/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ ĐứcGiám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 29 công trình, dự án, với tổng diện tích 70,77 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện tích 0,55 ha.

(Có phụ biểu 01 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện tích 0,54 ha.

(Có phụ biểu 02 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 11 công trình, với tổng diện tích 25,09 ha.

(Có phụ biểu 03 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 14 công trình, dự án, với tổng diện tích là 44,59 ha.

(Có phụ biểu 09 kèm theo)

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Mộ Đức năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai năm 2013) gồm có: 17 công trình, dự án, với tổng diện tích: 7,30 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyn tiếp sang năm 2017 là 01 công trình, với tng diện tích 0,35 ha.

(Có phụ biểu 04 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 04 công trình, với tổng diện tích 0,81 ha.

(Có phụ biểu 05 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 12 công trình, với tổng diện tích 6,14 ha.

(Có phụ biểu 06 kèm theo)

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:

Có 03 công trình, dự án, với diện tích là 4,33 ha. Trong đó: Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.

(Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyn mục đích sử dụng đất là 0,10 ha.

(Có phụ biểu 08 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- T
hường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
-
Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,NN-TN
(tnh63).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn v tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đc Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.401,34

863,38

459,72

1.181,07

1.065,97

1.908,57

908,44

1.625,35

944,72

1.348,06

1.152,09

4.258,34

2.718,14

2.967,49

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.304,14

676,70

205,03

934,14

741,77

1.577,72

656,79

1.298,57

698,58

1.068,11

934,38

3.890,36

2.161,98

2.460,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.439,02

309,51

23,09

328,71

521,65

596,56

252,89

55,41

365,51

536,75

308,66

538,35

855,27

746,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.386,20

308,96

23,09

328,27

521,65

590,65

251,95

42,35

361,49

533,75

308,66

522,52

846,38

746,48

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52,82

0,55

0,00

0,44

 

5,91

0,94

13,06

4,02

3,00

 

15,83

8,89

0,18

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.599,89

173,49

107,69

275,21

191,99

400,98

194,23

615,56

299,69

309,64

156,86

451,29

745,94

677,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

920,48

131,07

26,59

65,34

9,49

91,54

33,42

77,16

12,57

83,84

83,33

158,07

105,80

42,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.602,38

 

13,65

110,68

 

33,35

 

236,59

18,03

11,08

162,82

1.605,54

160,73

249,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.470,32

54,69

5,77

145,31

17,66

420,55

173,34

222,66

 

124,01

209,11

1.130,31

240,01

726,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

219,65

2,15

28,02

8,89

0,98

24,36

 

89,33

1,70

2,79

 

4,95

49,71

6,77

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

 

 

 

0,00

 

0,00

 

 

 

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,40

5,79

0,22

 

 

10,38

2,91

1,86

1,08

 

13,60

1,85

4,52

10,19

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.914,56

185,73

240,51

213,78

322,63

324,75

239,73

265,43

243,48

279,31

217,49

364,08

516,94

500,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,06

1,06

0,01

3,48

0,11

4,50

 

2,12

 

 

 

4,39

4,19

16,20

2.2

Đất an ninh

CAN

1,88

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,17

 

 

 

0,55

10,81

4,32

 

 

 

 

 

 

7,49

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18,10

0,64

0,16

0,06

2,64

8,12

 

1,42

0,27

 

0,12

 

0,37

4,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,13

 

2,02

 

1,15

3,80

0,13

0,23

0,55

6,10

0,28

0,87

0,12

0,88

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.575,83

100,43

23,13

61,44

91,31

130,06

68,71

61,42

108,95

108,95

120,59

216,54

208,53

269,77

 

Đất giao thông

DGT

692,91

60,29

16,58

34,91

44,50

63,79

35,47

49,26

47,00

49,78

36,14

62,11

94,08

99,00

 

Đất thủy lợi

DTL

773,84

29,02

2,40

22,05

41,02

56,02

28,28

5,75

49,68

52,31

78,23

145,41

105,41

158,26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,44

0,31

0,00

0,04

0,08

0,12

0,01

0,01

0,02

0,01

0,15

0,01

0,05

3,63

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,34

0,12

0,01

0,02

0,01

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,84

2,84

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,00

0,10

0,10

0,21

0,14

0,06

0,05

0,16

3,06

0,13

0,23

0,16

0,49

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

64,78

5,51

2,60

2,21

9,24

8,41

2,18

5,27

5,13

3,67

3,83

4,16

5,18

7,39

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,43

1,98

1,17

1,73

2,27

0,86

2,37

0,34

3,74

2,69

1,99

4,54

2,76

0,99

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,25

0,26

0,27

0,27

0,05

0,76

0,33

0,61

0,30

0,35

 

0,13

0,54

0,38

2.10

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

7,78

0,27

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,37

 

4,59

 

1,78

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

 

0,08

0,29

0,17

0,02

 

 

0,10

0,17

0,30

0,06

0,51

0,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

749,45

 

35,38

37,48

89,23

78,64

55,42

46,38

48,87

61,94

39,68

74,11

83,34

98,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,94

47,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,67

4,22

0,47

0,68

0,26

0,29

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,52

0,63

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,05

1,53

0,38

0,14

1,25

1,46

0,05

0,65

0,32

0,79

0,46

 

0,86

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,17

0,85

 

0,91

0,50

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,41

0,51

0,23

1,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

842,99

18,36

51,42

61,46

37,29

71,65

43,37

101,55

74,73

74,10

30,70

38,57

159,76

80,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

26,20

 

 

0,63

0,34

10,14

7,98

 

0,30

0,03

4,32

 

0,18

2,28

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,90

0,13

0,65

0,58

1,29

0,69

0,54

1,08

1,25

1,25

0,93

0,75

0,92

0,84

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,55

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,26

0,05

0,33

0,40

0,49

0,41

0,72

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

382,50

 

124,46

45,84

88,74

 

55,22

1,98

2,05

17,18

9,12

23,43

5,46

9,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,16

8,07

1,95

0,29

1,63

2,46

0,83

47,73

5,07

7,78

5,32

3,84

49,64

6,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,26

0,16

0,06

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

182,64

0,95

14,18

33,15

1,57

6,10

11,92

61,35

2,66

0,64

0,22

3,90

39,22

6,78

4

ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO*

KCN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐẤT KHU KINH T*

KKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐẤT ĐÔ TH*

KDT

863,38

863,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn v tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đc Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

26,04

1,52

0,00

0,00

5,32

1,08

0,17

0,00

0,22

1,38

0,62

0,00

 

11,51

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

26,04

1,52

0,00

0,00

5,32

1,08

0,17

0,00

0,22

1,38

0,62

0,00

4,22

11,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,95

1,52

0,00

0,00

1,29

0,82

0,17

0,00

0,00

1,38

0,62

0,00

0,02

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,95

1,52

 

 

1,29

0,82

0,17

 

 

1,38

0,62

 

0,02

0,13

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,07

 

 

 

3,53

0,20

 

 

0,13

 

 

 

0,01

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,88

 

 

 

0,50

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,19

10,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

17,09

0,35

0,00

0,00

16,28

0,01

0,09

0,00

0,17

0,02

0,09

0,00

0,04

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

0,15

0,00

0,00

0,31

0,00

0,09

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất giao thông

DGT

0,38

0,07

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,19

0,08

 

 

 

 

0,09

 

 

0,42

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,15

 

 

8,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,58

 

 

 

0,40

0,01

 

 

0,17

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

7,50

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,12

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn v tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đc Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

31,77

1,97

0,45

0,45

5,77

1,53

0,45

0,45

0,67

1,83

1,07

0,45

4,67

12,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,78

1,52

0,00

0,00

1,29

0,82

0,00

0,00

0,00

1,38

0,62

0,00

0,02

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

5,78

1,52

 

 

1,29

0,82

 

 

 

1,38

0,62

 

0,02

0,13

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,27

0,25

0,25

0,25

3,78

0,45

0,25

0,20

0,38

0,25

0,25

0,25

0,26

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

0,20

0,20

0,20

0,70

0,26

0,20

0,25

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

PRH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,19

10,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b đt nông nghiệp

 

13,23

0,00

0,00

0,00

0,00

12,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,43

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

13,23

 

 

 

 

12,80

 

 

 

 

0,43

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

7,44

0,03

 

 

7,40

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn v tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đc Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,52

0,06

0,00

0,00

0,20

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,16

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,16

0,00

 

Đất giao thông

DGT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đấtdi tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

 

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư phía Bắc Huyện y

0,35

thị trấn MĐức

Tờ bản đồ: 3

Công văn số 395/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Bắc Huyện ủy, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức

300

 

 

300

 

 

Đang kiểm kê áp giá bồi thường

2

Trường Mu giáo Đức Phong

0,20

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 19

Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân b ngân sách tnh đợt 2 năm 2015 để trả ncác dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2015

400

 

 

400

 

 

Đang hoàn thiện PABT để trình phê duyệt

 

Tng cộng

0,55

 

 

 

700

 

 

700

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng đường dây 220kV Qung Ngãi - Quy Nhơn

0,14

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38

Quyết định số 2878/QĐ-EVNPT, ngày 22/12/2014 của Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền ti điện Quốc Gia về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Công trình: Đường dây 220kV Qung Ni - Quy Nhơn (Phước An)

200

 

 

 

 

200

Đã phê duyệt Phương án bồi thường

2

Trường Mầm non Đc Hòa (cơ sở 2)

0,40

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ: 3

Quyết định 416/QĐ-UBND, ngày 09/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân b kinh phí đối ứng ngân sách huyện theo Quyết định số 273/QĐ-UBND, ngày 19/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

1.000

 

 

1.000

 

 

Đang hoàn thiện PABT để trình phê duyệt

 

Tổng cộng

0,54

 

 

 

1.200

 

 

1.000

 

200

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa

1,00

Xã Đức Hòa

Tờ bn đồ: 9

Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND, ngày 16/7/2016 của UBND xã Đức Hòa vviệc thông qua phương án triển khai thực hiện vận động vốn xã hội hóa xây dựng sân vận động cấp xã giai đoạn 2016 - 2019

1.320

 

 

 

200

1.120

 

2

Khép kín khu dân cư năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí)

0,88

Xã Đc Nhuận

Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24

Công văn 1096/UBND-KT, ngày 31/10/2016 của UBND huyện MĐức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết khép kín khu dân cư xã Đức Nhuận

1.057

 

 

 

1.057

 

 

3

Nhà văn hóa xã Đức Nhuận

0,20

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 9

Quyết định 3047/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đu thầu xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa xã Đức Nhuận, Hạng mục: Hội trường 250 chỗ ngồi

3.770

 

 

2.000

1.770

 

 

4

Trường Mầm non cơ s3 xã Đức Nhuận

0,75

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 14

Quyết định phân bổ vốn s565/QĐ-UBND, ngày 17/04/2014 của UBND tỉnh Qung Ngãi, Thông o số 66/TB-UBND, ngày 14/5/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng các công trình cho 2 xã: Đức Nhuận và Đức Tân đthực hiện Chương trình nông thôn mới

2.400

 

 

720

 

1.680

 

5

Trường Mầm non Đức Chánh đim 3

0,32

Xã Đức Chánh

Tbn đồ: 18, 19

Công văn cho chủ trương đầu tư số 553/UBND-KT Huyện, ngày 23/6/2014 về việc chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường Mầm non Đức Chánh (Điểm 3); hạng mục: San nền, đền bù và hỗ trợ GPMB

600

 

 

 

400

200

 

6

Khép kín Khu dân cư 43 Iô (vị trí 1 đến 9)

0,87

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17,  23, 24

Công văn 1004/UBND-KT, ngày 11 tháng 10 m 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thực hiện quy hoạch khép kín KDC 43 lô xã Đức Chánh

453

 

 

 

453

 

 

7

Nhà văn hóa xã Đức Thạnh

0,39

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 12, 13

Tờ trình 69b/TTr-UBND, ngày 20/11/2012 của UBND xã Đức Thịnh về việc đề nghị thẩm định hồ sơ báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Đức Thạnh

3.499

 

 

3.499

 

 

 

8

Mrộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân

0,08

Xã Đức Tân

Tờ bn đồ: 1

Quyết định s 778/QĐ-UBND , ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đc về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đc Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tnh năm 2015 đthực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mi

270

 

189

81

 

 

 

9

Sân vận động thôn 1

0,40

Xã Đức Tân

Tờ bn đồ: 1

Quyết định s 778/QĐ-UBND , ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đc về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đc Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tnh năm 2015 đthực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mi

500

 

150

150

200

 

 

10

Mrộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức

0,23

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 6, 7

Công văn 541/UBND-KT, ngày 9/6/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất vị trí đất để mở rộng cơ quan Hạt Kiểm lâm Mộ Đức tại thôn 2, xã Đức Tân

705

705

 

 

 

 

 

11

Dự án Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ

19,97

xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 9

QĐ s2072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

25,09

 

 

 

24.574

705

10.339

6.450

4.080

3.000

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm
ến cấp)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ số, tha số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đt cp

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư phía bắc Huyện y

0,35

0,23

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 3

Đang kiểm kê áp giá bồi thường

 

Tổng cộng

0,35

0,23

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm

ến cấp)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ số, tha số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đt cp

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi  - Quy Nhơn

0,14

0,04

 

Xã Đức Lân

Tờ bn đồ: 4, 5, 14, 26, 38

Đã phê duyệt Phương án bi thường

2

Trường Mầm non Đức Hòa (cơ sở 2)

0,40

0,40

 

Xã Đc Hòa

Tờ bn đồ: 3

Đang hoàn thiện Phương án bồi thường để trình phê duyệt

3

Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV

0,22

0,04

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 4, 5, 25

Đã có thông báo thu hồi đất

4

Xây dựng đường dây 35Kv từ Nhà máy điện mt trời đến Trạm biến áp 110Kv MĐức

0,05

0,03

 

Xã Đức Lân, Đức Phong

 

Đã có thông báo thu hồi đất

 

Tổng cộng

0,81

0,51

 

 

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm

ến cấp)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ số, tha số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đt cp

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dng sân vận động xã Đức Hòa

1,00

0,98

 

Xã Đức Hòa

Tờ bn đ: 9

 

2

Khép kín khu dân cư năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí)

0,88

0,57

 

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đ: 5, 7, 9, 14, 19, 24

 

3

Trường Mm non cơ s 3 xã Đc Nhuận

0,75

0,72

 

Xã Đc Nhuận

Tbản đ: 14

 

4

Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3

0,32

0,32

 

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18, 19

 

5

Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9)

0,87

0,50

 

Xã Đức Chánh

T bn đ: 4, 5, 6, 17, 23, 24

 

6

Mở rộng trường Mm non cơ sở 2 Đức Tân

0,08

0,08

 

Xã Đức Tân

Tờ bn đồ: 1

 

7

Sân vận động thôn 1

0,40

0,40

 

Xã Đc Tân

Tờ bản đồ: 1

 

8

Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đc

0,23

0,14

 

Xã Đc Tân

Tờ bản đ: 6, 7

 

9

Cơ quan công an thị trấn Mộ Đức

0,23

0,23

 

Thị trn Mộ Đức

Tbản đồ: 9

 

10

Mrộng khu doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức

0,23

0,06

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 5

 

11

Trụ sở làm việc thuộc phòng Cnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3

0,95

0,80

 

Thị trấn Mộ Đức

Tbản đồ: 5, 9

 

12

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức

0,20

0,20

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 5

 

 

Tổng cộng

6,14

5,00

 

 

 

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thtrấn MĐức

0,10

Thị trấn Mộ Đức

Tbản đồ: 9

Quyết định số 3043/QĐ-UBND , ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa Thị trấn Mộ Đức

100

 

 

 

100

 

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

0,23

Xã Đc Chánh

Tờ bn đ: 18

Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đc Chánh

70

 

 

70

 

 

 

 

Tổng cộng

0,33

 

 

 

170

 

 

70

700

 

 

 

Phụ biểu 08

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm

ến cấp)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ số, tha số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đt cp

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn MĐức

0,10

0,10

 

Thị trấn MĐức

Tờ bản đồ: 9

 

 

Tổng cộng

0,10

0,10

 

 

 

 

 

Phụ biểu 09

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ST

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV

0,22

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25

Quyết định số 01/QĐ-HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện Thiên Tân về việc phê duyệt hiệu chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện ĐăkRe huyện KonPlông, tnh Kon Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi

2.115

 

 

 

 

2.115

 

2

Xây dựng đường dây 35kV từ Nhà máy điện mặt trời đến Trạm biến áp 110 kV MĐức

0,05

Xã Đức Lân, Đức Phong

 

QĐ số 1443/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu

0

 

 

 

 

 

 

3

Cơ quan công an thị trấn MĐc

0,23

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9

Công văn số 831/UBND-KT ngày 31/8/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm: Trụ s Công an thị trấn Mộ Đức

0

 

 

 

 

 

 

4

Mở rộng khu doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức

0,23

Thị trấn MĐc

Tbản đồ: 5

Công văn số 3793/BCH-PHC ngày 17/12/2015 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Qung Ngãi về việc nht trí chủ trương mở rộng diện tích mặt bằng cơ quan quân sự huyện Mộ Đc

0

 

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc thuộc phòng Cnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3

0,95

Thị trấn MĐức

Tờ bản đồ 5, 9

Công văn số 1275/SXD-KTQH&ĐT ngày 20/6/2016 của Sở xây dựng về việc địa điểm xây dựng: Trụ sở làm việc thuộc phòng Cnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 03

0

 

 

 

 

 

 

6

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức

0,20

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 5

Công văn số 340/UBND-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức

10.000

 

 

 

 

10.000

 

7

Cho thuê đất làm trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây lâm nghiệp

10,38

Xã Đức Chánh

Tờ bn đồ: 12, 13

Công văn 1133/UBND-KT, ngày 08 tháng 11 năm 2016 của UBND huyện M Đc về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại tng hợp trồng cây lâu năm, cây ăn quả kết hp chăn nuôi gia súc và gia cầm tại xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức

8.213

 

 

 

 

8.213

 

8

Xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4

5,00

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 9

Công văn 1090/UBND-NC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng mô hình trồng rau, củ, qu trên đất cát ven biển tại thôn 4, Đức Chánh

2.500

 

 

 

 

2.500

 

9

Cho thuê đất làm trang trại chăn nuôi kết hợp trồng rng sản xuất

2,64

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 10, 13

Công văn 1006/UBND-KT, ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Kinh tế trang trại chăn nuôi kết hợp với trồng cây lâm nghiệp tại xã Đc Tân, huyện Mộ Đức

0

 

 

 

 

 

 

10

Kinh tế trang trại kết hợp chăn nuôi gia súc và gia cầm

2,40

Xã Đứcn

Tbản đồ: 3, 13

Công văn số 985/UBND-KT, ngày 06/10/2016 của UBND huyện Mộ Đc về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất đthực hiện dự án: Kinh tế trang trại kết hợp chăn nuôi gia súc và gia cầm tại xã Đức Lân, huyện Mộ Đức

1.220

 

 

 

 

1.220

 

11

Quy hoạch Trường bắn và thao trường huấn luyện

15,00

Xã Đức Phong, Đức Lân

Tờ bn đồ; 32, 33, 12

Công văn 1226/UBND-NC ngày 15 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí quy hoạch trường bắn, thao trường huấn luyện tại huyện Mộ Đức

0

 

 

 

 

 

 

12

Xây dựng trụ sở và trường đào tạo lái xe ô tô của công ty Đại Hùng Phong

1,35

Xã Đức Lân

Tờ bn đồ: 32

Chng chquy hoạch số 100/CCQH-UBND, ngày 02/4/2014 của UBND huyện Mộ Đc

0

 

 

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân

0,04

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 49

(Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 10/11/2015 của UBND xã Đức Lân về chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân)

0

 

 

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân

5,90

13 xã, thị trấn

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

44,59

 

 

 

24.048

0

0

0

0

24.048

 

 

Phụ biểu 10

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Dự án đầu tư xây dựng xưởng may của tổng công ty 28-BQP

4,00

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 17

Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển khai dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

Tng cng

4,00

 

 

 

1.000

0

0

0

0

1.000

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014