Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 778/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 08/05/2012 | Ngày hiệu lực: | 23/05/2012 |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 778/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy và Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3234/LS: TC-CT ngày 29 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu đối với các loại xe ô tô mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ, giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.
- Đối với những loại xe ô tô không có trong bảng giá này có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương đã được quy định tại bảng giá này.
- Đối với những loại xe ô tô đã qua sử dụng thì giá tối thiểu được xác định theo tỷ lệ chất lượng còn lại (%) so với tài sản mới 100% cùng chủng loại. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:
+ Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
* Đối với xe ô tô mới: tỷ lệ 100% .
* Đối với xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: tỷ lệ 85%.
+ Đối với xe ô tô kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi
(trường hợp xe ô tô đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):
* Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: tỷ lệ 85%.
* Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: tỷ lệ 70%.
* Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: tỷ lệ 50%
* Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: tỷ lệ 30% .
* Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: tỷ lệ 20%.
- Trong một số trường hợp đặc biệt thì áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:
* Xe ô tô mới 100% do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định).
* Xe ô tô cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ kết quả đấu giá và kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ.
Khi giá xe ô tô các loại tại thị trường Thừa Thiên Huế có biến động giá trên 10% thì giao trách nhiệm cho Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính tham mưu điều chỉnh, bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt.
Điều 2. Giá trị các loại xe ô tô tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của các loại xe ô tô do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
KÝ HIỆU/MÃ SỐ |
Trọng tải |
Động cơ |
Chỗ ngồi |
Công suất |
Giá bán đã có thuế VAT |
Ghi chú |
||
I |
CUU LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) |
Ô tô tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DFA |
1,6 |
T5 |
|
|
|
|
131 |
|
2 |
DFA |
1,8 |
T4 |
|
|
|
|
137 |
|
3 |
DFA |
2,7 |
T5 |
|
|
|
|
147 |
|
4 |
DFA |
2,9 |
T4 |
|
|
|
|
153 |
|
5 |
DFA |
2,95 |
T3 |
|
|
|
|
166 |
|
6 |
DFA |
2,95 |
T3-MB |
|
|
|
|
167 |
|
7 |
DFA |
3,2 |
T1 |
|
|
|
|
179 |
|
8 |
DFA |
3,45 |
T3-LK |
3,2 tấn |
|
|
|
218 |
|
9 |
DFA |
3,45 |
T |
|
|
|
|
190 |
|
10 |
DFA |
3,45 |
T1 |
|
|
|
|
190 |
|
11 |
DFA |
3810 |
D |
950kg |
|
|
|
141 |
|
12 |
DFA |
6025 |
T |
2,5 tấn |
|
|
|
212 |
|
13 |
DFA |
6025 |
T-MB |
2,5 tấn |
|
|
|
135 |
|
14 |
DFA |
6027 |
T-MB |
2,5 tấn |
|
|
|
211 |
|
15 |
DFA chưa có điều hòa |
7027 |
T |
|
|
|
|
133 |
|
16 |
DFA có điều hòa |
7027 |
T |
|
|
|
|
138 |
|
17 |
DFA chưa có điều hòa |
7027 |
T1 |
|
|
|
|
133 |
|
18 |
DFA có điều hòa |
7027 |
T1 |
|
|
|
|
138 |
|
19 |
DFA |
7027 |
T2/TK |
|
|
|
|
144 |
|
20 |
DFA Thùng có mui |
7027 |
T3 |
|
|
|
|
186 |
|
21 |
DFA |
9670 |
T |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
22 |
DFA |
9670 |
T1 |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
23 |
DFA |
9670 |
T2 |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
24 |
DFA |
9670 |
T3 |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
25 |
DFA |
9670 |
T-MB |
7,2 tấn |
|
|
|
348 |
|
26 |
DFA |
9670 |
D |
7,86 tấn |
|
|
|
405 |
|
27 |
DFA |
9950 |
D-T700 |
4,95 tấn |
|
|
|
400 |
|
28 |
DFA |
9950 |
D-T850 |
4,95 tấn |
|
|
|
402 |
|
29 |
DFA |
9960 |
T |
|
|
|
|
239 |
|
30 |
DFA |
9960 |
T1 |
|
|
|
|
239 |
|
31 |
DFA |
10307 |
D |
6,8 tấn |
|
|
|
293 |
|
32 |
DFA |
12080 |
D-HD |
7,86 tấn |
|
|
|
455 |
|
33 |
DFA |
|
1 |
|
|
|
|
135 |
|
34 |
DFA |
|
1/TK |
|
|
|
|
135 |
|
35 |
Ôtô tải |
2210 |
FTDA |
|
|
|
|
98 |
|
36 |
Ôtô tải |
2810 |
TG |
|
|
|
|
103 |
|
37 |
Ôtô tải |
2810 |
D2A |
|
|
|
|
166 |
|
38 |
Ôtô tải |
2810 |
DA |
|
|
|
|
110 |
|
39 |
Ôtô tải |
2810 |
DG |
|
|
|
|
110 |
|
40 |
Ôtô tải |
3810 |
DA |
|
|
|
|
146 |
|
41 |
Ôtô tải |
4025 |
DA |
|
|
|
|
135 |
|
42 |
Ôtô tải |
4025 |
DA1 |
|
|
|
|
141 |
|
43 |
Ôtô tải |
4025 |
DA2 |
|
|
|
|
142 |
|
44 |
Ôtô tải |
4025 |
DAG2 |
|
|
|
|
138 |
|
45 |
Ôtô tải |
4025 |
DAG3A |
|
|
|
|
142 |
|
46 |
Ôtô tải |
4025 |
DAG3B-TC |
|
|
|
|
225 |
|
47 |
Ôtô tải |
4025 |
D2A-TC |
|
|
|
|
245 |
|
48 |
Ôtô tải |
4025 |
DG3C |
|
|
|
|
172 |
|
49 |
Ôtô tải |
4025 |
QT |
|
|
|
|
128 |
|
50 |
Ôtô tải |
4025 |
QT3 |
|
|
|
|
121 |
|
51 |
Ôtô tải |
4025 |
QT4 |
|
|
|
|
128 |
|
52 |
Ôtô tải |
4025 |
QT6 |
|
|
|
|
131 |
|
53 |
Ôtô tải |
4025 |
QT7 |
|
|
|
|
147 |
|
54 |
Ôtô tải |
4025 |
QT8 |
|
|
|
|
147 |
|
55 |
Ôtô tải |
4025 |
QT9 |
|
|
|
|
147 |
|
56 |
Ôtô tải |
4025 |
D2A |
|
|
|
|
245 |
|
57 |
Ôtô tải |
4025 |
DG3A |
|
|
|
|
150 |
|
58 |
Ôtô tải |
4025 |
QT6 |
|
|
|
|
138 |
|
59 |
Ôtô tải |
4025 |
QT7 |
|
|
|
|
138 |
|
60 |
Ôtô tải |
5220 |
D2A |
|
|
|
|
197 |
|
61 |
Ôtô tải |
5830 |
DA |
|
|
|
|
179 |
|
62 |
Ôtô tải |
5840 |
D2 |
|
|
|
|
193 |
|
63 |
Ôtô tải |
5840 |
DQ |
|
|
|
|
241 |
|
64 |
Ôtô tải |
5840 |
DA1 |
|
|
|
|
213 |
|
65 |
Ôtô tải |
7540 |
D2A |
|
|
|
|
217 |
|
66 |
Ôtô tải |
7540 |
D2A1 |
|
|
|
|
229 |
|
67 |
Ôtô tải |
7540 |
DA |
|
|
|
|
188 |
|
68 |
Ôtô tải |
7550 |
D2A |
|
|
|
|
236 |
|
69 |
Ôtô tải |
7550 |
D2B |
|
|
|
|
252 |
|
70 |
Ôtô tải |
7550 |
DA |
|
|
|
|
198 |
|
71 |
Ôtô tải |
7550 |
GA |
|
|
|
|
240 |
|
72 |
Ôtô tải |
7550 |
GA1 |
|
|
|
|
300 |
|
73 |
Ôtô tải |
7550 |
DQ |
|
|
|
|
207 |
|
74 |
Ôtô tải |
7550 |
QT1 |
|
|
|
|
212 |
|
75 |
Ôtô tải |
7550 |
QT4 |
|
|
|
|
238 |
|
76 |
Ôtô tải |
7550 |
DA |
|
|
|
|
198 |
|
77 |
Ôtô tải |
7550 |
DGA |
|
|
|
|
198 |
|
78 |
Ôtô tải |
7550 |
QT1 |
|
|
|
|
190 |
|
79 |
Ôtô tải |
7550 |
DGA |
|
|
|
|
210 |
|
80 |
Ôtô tải |
7550 |
D2A |
|
|
|
|
244 |
|
81 |
Ôtô tải |
7550 |
QT1 |
|
|
|
|
194 |
|
82 |
Ôtô tải |
7550 |
QT2 |
|
|
|
|
238 |
|
83 |
Ôtô tải |
7550 |
QT4 |
|
|
|
|
202 |
|
84 |
Ôtô tải |
9650 |
TL |
|
|
|
|
292 |
|
85 |
Ôtô tải |
9650 |
TL-MB |
|
|
|
|
292 |
|
2) |
Ô tô tải thùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Xe tải thùng DFA |
3,2 |
T3 |
3,2 tấn |
|
|
|
275 |
|
87 |
Xe tải thùng DFA có mui |
3,2 |
T3-LD |
3,2 tấn |
|
|
|
275 |
|
88 |
Xe tải thùng DFA |
3,45 |
T2-LK |
3,45 tấn |
|
|
|
275 |
|
89 |
Xe tải thùng DFA |
3,45 |
T2 |
3,45 tấn |
|
|
|
275 |
|
90 |
Xe tải thùng DFA |
3810 |
T |
950kg |
|
|
|
125 |
|
91 |
Xe tải thùng DFA |
3810 |
T1 |
950kg |
|
|
|
125 |
|
92 |
Xe tải thùng DFA |
3810 |
T1-MB |
950kg |
|
|
|
155 |
|
93 |
Xe tải thùng DFA |
3810 |
T-MB |
850kg |
|
|
|
125 |
|
94 |
Xe tải thùng DFA |
3810 |
T1-MB |
850kg |
|
|
|
125 |
|
95 |
Xe tải thùng DFA |
3812 |
T1 |
1,2 tấn |
|
|
|
175 |
|
96 |
Xe tải thùng DFA |
3812 |
T1-MB |
1 tấn |
|
|
|
175 |
|
97 |
Xe tải thùng DFA |
4215 |
T |
1,5 tấn |
|
|
|
205 |
|
98 |
Xe tải thùng DFA |
4215 |
T-MB |
1,25 tấn |
|
|
|
205 |
|
99 |
Xe tải thùng DFA |
4215 |
T1 |
1,25 tấn |
|
|
|
205 |
|
100 |
Xe tải thùng DFA |
4215 |
T1-MB |
1,05 tấn |
|
|
|
205 |
|
101 |
Xe tải thùng DFA |
6027 |
T-MB |
2,25 tấn |
|
|
|
228 |
|
102 |
Xe tải thùng DFA |
6027 |
T |
2,5 tấn |
|
|
|
228 |
|
103 |
Xe tải thùng DFA |
7027 |
T2 |
2,5 tấn |
|
|
|
178 |
|
104 |
Xe tải thùng DFA |
7027 |
T3 |
2,25 tấn |
|
|
|
178 |
|
105 |
Xe tải thùng DFA |
7027 |
T3-MB |
2,25 tấn |
|
|
|
178 |
|
106 |
Xe tải thùng DFA |
7050 |
T |
4,95 tấn |
|
|
|
275 |
|
107 |
Xe tải thùng DFA |
7050 |
T/LK |
4,95 tấn |
|
|
|
275 |
|
108 |
Xe tải thùng DFA |
7050 |
T-MB |
4,7 tấn |
|
|
|
275 |
|
109 |
Xe tải thùng DFA |
7050 |
T-MB/LK |
4,7 tấn |
|
|
|
275 |
|
110 |
Xe tải thùng DFA |
9650 |
T2 |
5 tấn |
|
|
|
385 |
|
111 |
Xe tải thùng DFA |
9650 |
T2-MB |
4,75 tấn |
|
|
|
385 |
|
112 |
Xe tải thùng DFA |
9970 |
T |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
113 |
Xe tải thùng DFA |
9970 |
T1 |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
114 |
Xe tải thùng DFA |
9970 |
T2 |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
115 |
Xe tải thùng DFA |
9970 |
T3 |
7 tấn |
|
|
|
293 |
|
116 |
Xe tải thùng DFA |
9970 |
T2-MB |
6,8 tấn |
|
|
|
293 |
|
117 |
Xe tải thùng DFA |
9970 |
T3-MB |
6,8 tấn |
|
|
|
293 |
|
118 |
Xe tải thùng DFA |
9975 |
T-MB |
7,2 tấn |
|
|
|
358 |
|
3) |
Ô tô tải ben 01 cầu tự đổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA |
3805 |
D |
950kg |
|
|
|
175 |
|
120 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ ZB |
3812 |
D-T550 |
1,2 tấn |
|
|
|
193 |
|
121 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
3815 |
D-T400 |
1,2 tấn |
|
|
|
161 |
|
122 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
3815 |
D-T550 |
1,2 tấn |
|
|
|
170 |
|
123 |
Xe tải ben 01 tự đổ cầu |
4025 |
DAG3B |
2,35 tấn |
|
|
|
196 |
|
124 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ ZB |
5220 |
D |
2,2 tấn |
|
|
|
207 |
|
125 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
6025 |
D-PD |
2,5 tấn |
|
|
|
251 |
|
126 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
6025 |
D-PH |
2,5 tấn |
|
|
|
260 |
|
127 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
6625 |
D |
2,5 tấn |
|
|
|
265 |
|
128 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
6625 |
D2 |
2,5 tấn |
|
|
|
288 |
|
129 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
8135 |
D |
3,45 tấn |
|
|
|
330 |
|
130 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
8135 |
D-T650 |
3,45 tấn |
|
|
|
330 |
|
131 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
8135 |
D-T650A |
3,45 tấn |
|
|
|
330 |
|
132 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
8135 |
D-T750 |
3,45 tấn |
|
|
|
330 |
|
133 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
8550 |
D |
5 tấn |
|
|
|
331 |
|
134 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
9050 |
D-T600 |
4,95 tấn |
|
|
|
355 |
|
135 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
9050 |
D-T700 |
4,95 tấn |
|
|
|
355 |
|
136 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
9060 |
D-T600 |
6 tấn |
|
|
|
355 |
|
137 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC |
9060 |
D-T700 |
6 tấn |
|
|
|
355 |
|
138 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA |
9670 |
DA-1 |
6,8 tấn |
|
|
|
440 |
|
139 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA |
9670 |
DA-2 |
6,8 tấn |
|
|
|
440 |
|
140 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA |
9670 |
DA-3 |
6,8 tấn |
|
|
|
440 |
|
141 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA |
9670 |
DA-4 |
6,8 tấn |
|
|
|
440 |
|
142 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA |
9670 |
D-T750 |
6,8 tấn |
|
|
|
440 |
|
143 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA |
9670 |
D-T860 |
6,8 tấn |
|
|
|
440 |
|
144 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ |
10307 |
D |
6,8 tấn |
|
|
|
293 |
|
145 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ |
12080 |
D |
7,86 tấn |
|
|
|
500 |
|
146 |
Xe tải ben 01 cầu tự đổ |
12080 |
D-HD |
7,86 tấn |
|
|
|
500 |
|
4) |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ ZB |
5225 |
D2 |
2,35 tấn |
|
|
|
243 |
|
148 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
6025 |
D2-PD |
2,5 tấn |
|
|
|
280 |
|
149 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
6025 |
D2-PH |
2,5 tấn |
|
|
|
287 |
|
150 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
6625 |
D2 |
2,5 tấn |
|
|
|
298 |
|
151 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
8135 |
D2 |
3,45 tấn |
|
|
|
385 |
|
152 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
8135 |
D2-550 |
3,45 tấn |
|
|
|
385 |
|
153 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
8135 |
D2-650 |
3,45 tấn |
|
|
|
385 |
|
154 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
8135 |
D2-T650A |
3,45 tấn |
|
|
|
385 |
|
155 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
8135 |
D2-T750 |
3,45 tấn |
|
|
|
385 |
|
156 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
8135 |
D2 |
5 tấn |
|
|
|
367 |
|
157 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
9050 |
D2-T600 |
4,95 tấn |
|
|
|
410 |
|
158 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
9050 |
D2-T700 |
4,95 tấn |
|
|
|
410 |
|
159 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
9060 |
D2-T600 |
6 tấn |
|
|
|
392 |
|
160 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC |
9060 |
D2-T700 |
6 tấn |
|
|
|
392 |
|
161 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ |
9650 |
D2A |
5 tấn |
|
|
|
361 |
|
162 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ |
9670 |
D2A |
6,8 tấn |
|
|
|
435 |
|
163 |
Xe tải ben 02 cầu tự đổ |
9670 |
D2A-TT |
6,8 tấn |
|
|
|
435 |
|
5) |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Sinotruk ZZ425 |
425 |
N3241V |
|
|
|
|
567 |
|
165 |
Sinotruk ZZ1201 |
1201 |
G60C5W |
|
|
|
|
510 |
|
166 |
Sinotruk ZZ1251 |
1251 |
M6041W |
|
|
|
|
612 |
|
167 |
Sinotruk ZZ3257 |
3257 |
N3847B |
10 tấn |
|
|
|
730 |
|
168 |
Sinotruk ZZ3257 (9.770kg) |
3257 |
N3847B |
9,7 tấn |
|
|
|
712 |
|
169 |
Sinotruk ZZ4187 |
4187 |
M3511V |
|
|
|
|
494 |
|
170 |
Sinotruk ZZ4257 |
4257 |
M3231V |
|
|
|
|
525 |
|
171 |
Sinotruk ZZ5257 |
5257 |
GJBM3647W |
|
|
|
|
886 |
|
172 |
Sinotruk ZZ5257 |
5257 |
GJBN3641W |
|
|
|
|
916 |
|
173 |
ZB |
3810 |
T1 |
850kg |
|
|
|
140 |
|
174 |
ZB |
3810 |
T1 |
950kg |
|
|
|
155 |
|
175 |
ZB |
3812 |
T3N |
1,2 tấn |
|
|
|
180 |
|
176 |
ZB |
3812 |
T3N-MB |
1,0 tấn |
|
|
|
180 |
|
177 |
ZB |
3812 |
D3N-T550 |
1,2 tấn |
|
|
|
200 |
|
178 |
ZB |
5225 |
D |
2,35 tấn |
|
|
|
187 |
|
179 |
KC |
8550 |
D2 |
5 tấn |
|
|
|
367 |
|
180 |
Ôtô tải tự đổ CUULONG |
4025 |
DG |
|
|
|
|
215 |
|
181 |
Ôtô tải tự đổ CUULONG |
7550 |
DGA1 |
|
|
|
|
325 |
|
182 |
Ôtô tải tự đổ CUULONG |
14008 |
D |
|
|
|
|
565 |
|
II |
CHIẾN THẮNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ôtô tự đổ CT3.45D1/4.4 |
3450 |
|
3.450kg |
|
|
|
300 |
|
2 |
Ôtô tự đổ CT1.25D2 : |
1250 |
|
1.250kg |
|
|
|
185 |
|
3 |
Ôtô tự đổ CT5.00D14x4 : |
5000 |
|
5.000kg |
|
|
|
302 |
|
4 |
Ôtô tự đổ CT3.45D1/4x4 |
3450 |
|
3.450kg |
|
|
|
307 |
|
III |
DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô TÔ KHÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DAEWOO D1146, |
|
|
|
Diesel |
30 |
130kw/2500 |
800 |
|
2 |
DAEWOO DE08TIS, 1 cửa lên xuống |
|
|
|
Diesel |
30 |
225ps/2300 |
1.207 |
|
3 |
DAEWOO D1146, |
|
|
|
Diesel |
47 |
130kw/2500 |
800 |
|
4 |
DAEWOO DEO8TIS, |
|
|
|
Diesel |
50 |
240kw/2300 |
1.189 |
|
5 |
DAEWOO YC4G180-20 |
|
|
|
Diesel |
50 |
|
595 |
|
6 |
DAEWOO YC4G180-20 |
|
|
|
Diesel |
50 |
175kw/2300 |
713 |
|
7 |
DAEWOO DEO8TIS, |
|
|
|
Diesel |
46 |
240kw/2300 |
1.222 |
|
8 |
Xe khách 45 chỗ DAEWOO |
|
|
|
Diesel |
45 |
|
1.338 |
|
9 |
Xe Khách DAEWOO |
|
|
|
Diesel |
45 |
|
952 |
|
10 |
DAEWOO, DE12TIS, 1 cửa lên xuống, hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi |
|
|
|
Diesel |
46 |
310ps/2100r pm |
1.907 |
|
11 |
Xe khách 33 chỗ DAEWOO |
|
|
|
Diesel |
33 |
|
1.003 |
|
|
GENTRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chevrolet GENTRA SX |
|
|
|
|
|
|
378 |
|
13 |
Chevrolet GENTRA S |
|
|
|
|
|
|
369 |
|
14 |
Chevrolet GENTRA SF69Y-2-1, |
|
|
|
|
5 |
|
345 |
|
15 |
Chevrolet GENTRA SF69Y-2-1 |
|
|
|
|
|
1.498cm3 |
339 |
|
|
LACETTI |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Chevrolet LACETTI SE |
|
|
|
|
|
|
441 |
|
17 |
Chevrolet LACETTI SE-1 |
|
|
|
|
|
1.598cm3 |
372 |
|
18 |
Chevrolet LACETTI_CDX |
|
|
|
|
|
|
513 |
|
|
CAPTIVA |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Chevrolet CAPTIVA LT (Ghế nỉ) |
|
|
|
|
|
|
621 |
|
20 |
Chevrolet CAPTIVA LT (Ghế da) |
|
|
|
|
|
|
637 |
|
21 |
Chevrolet CAPTIVA LT AUTO |
|
|
|
|
|
|
675 |
|
22 |
Chevrolet CAPTIVA LS (La răng sắt) |
|
|
|
|
|
|
568 |
|
23 |
Chevrolet CAPTIVA LS (La răng đúc) |
|
|
|
|
|
|
574 |
|
24 |
Chevrolet CAPTIVA CF26R |
|
|
|
|
|
1991cm3 |
638 |
|
25 |
Chevrolet CAPTIVA CA26R |
|
|
|
|
|
1991cm3 |
688 |
|
26 |
Chevrolet CAPTIVA KLACC1FF |
|
|
|
|
|
2.405cm3 |
655 |
|
27 |
Chevrolet CAPTIVA KLACC1DF |
|
|
|
|
|
2.405cm3 |
698 |
|
|
VIVANT |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chevrolet VIVANT KLAUFZU |
|
|
|
|
|
1.998cm3 |
472 |
|
29 |
Chevrolet VIVANT KLAUAZU |
|
|
|
|
|
1.998cm3 |
495 |
|
30 |
Chevrolet VIVANT 2.0CDX AT |
|
|
|
|
|
|
475 |
|
31 |
Chevrolet VIVANT_2.0CDX MT |
|
|
|
|
|
|
454 |
|
32 |
Chevrolet VIVANT 2.0SE |
|
|
|
|
|
|
424 |
|
|
CRUZE |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chevrolet CRUZE KL1J-JNE11/AA5 |
|
|
|
|
|
1.598cm3 |
423 |
|
34 |
Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/AC5 |
|
|
|
|
|
1.796cm3 |
523 |
|
35 |
Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/CD5 |
|
|
|
|
|
1.796cm3 |
552 |
|
|
SPARK |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Chevrolet SPARK VAN |
|
|
|
|
|
796cm3 |
185 |
|
37 |
Chevrolet SPARK KLAKF4U |
|
|
|
|
|
796cm3 |
259 |
|
38 |
Chevrolet SPARK KLAKA4U |
|
|
|
|
|
796cm3 |
289 |
|
IV |
DONG FENG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DONG FENG, có mui DFL |
1250A2 /HH-T |
|