Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 345/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 18/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 (mười chín) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức năng; thông báo 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Lý do hủy bỏ |
Ghi chú |
1 |
T-BLI-123711-TT |
Phiếu yêu cầu xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý | Vì thủ tục này không đáp ứng khoản 1, Điều 3, Nghị định 63/2010/NĐ-CP , “Thủ tục hành chính” là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức. Thủ tục “Phiếu yêu cầu xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý” chỉ là công việc phối hợp giữa cơ quan nhà nước với nhau |
|
2 |
T-BLI-123723-TT |
Kết quả xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý | Vì thủ tục này không đáp ứng khoản 1, Điều 3, Nghị định 63/2010/NĐ-CP , “Thủ tục hành chính” là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức. Thủ tục “Kết quả xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý” chỉ là công việc phối hợp giữa cơ quan nhà nước với nhau |
|
3 |
T-BLI-123728-TT |
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý khác | Vì thủ tục này không đáp ứng khoản 1, Điều 3, Nghị định 63/2010/NĐ-CP , “Thủ tục hành chính” là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức. Thủ tục “Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý khác” chỉ là công việc phối hợp giữa cơ quan nhà nước với nhau |
|
4 |
T-BLI-123732-TT |
Thông báo chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho đối tượng trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
5 |
T-BLI-123733-TT |
Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
6 |
T-BLI-123739-TT |
Thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động | Vì thủ tục này không đáp ứng khoản 1, Điều 3, Nghị định 63/2010/NĐ-CP , “Thủ tục hành chính” là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức. Thủ tục “Thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động” chỉ là hình thức để Trung tâm TGPL thực hiện tư vấn cho người dân |
|
7 |
T-BLI-123887-TT |
Cử trợ giúp viên pháp lý, luật sư, cộng tác viên tham gia tố tụng | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
8 |
T-BLI-123911-TT |
Yêu cầu cử người đại diện ngoài tố tụng | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
9 |
T-BLI-123942-TT |
Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
10 |
T-BLI-123961-TT |
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Vì những quy định của thủ tục đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý, đã nằm một phần trong quy định của thủ tục công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
11 |
T-BLI-123887-TT |
Ký hợp đồng công tác với cộng tác viên | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
12 |
T-BLI-124019-TT |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
13 |
T-BLI-124042-TT |
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
14 |
T-BLI-124084-TT |
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Vì thủ tục cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý giống nhau với thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
15 |
T-BLI-124096-TT |
Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
16 |
T-BLI-135836-TT |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
17 |
T-BLI-135845-TT |
Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
18 |
T-BLI-135847-TT |
Tự chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|
19 |
T-BLI-123887-TT |
Yêu cầu đề nghị trợ giúp pháp lý | Thủ tục này không đủ các bộ phận cấu thành thủ tục hành chính theo quy định khoản 2, Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
|