Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 607/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 14/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 185/TTr-SNV ngày 28 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức tại Điều 1 có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu, xác định giá trị tài liệu và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thu thập, quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Lãnh đạo các cơ quan, tổ chức tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I. CƠ QUAN QUYỀN LỰC VÀ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
|
1. |
Hội đồng nhân dân |
2. |
Ủy ban nhân dân |
II. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
3. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
4. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
5. |
Sở Nội vụ |
6. |
Sở Tư pháp |
7. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8. |
Sở Tài chính |
9. |
Sở Công thương |
10. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11. |
Sở Giao thông vận tải |
12. |
Sở Xây dựng |
13. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16. |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
17. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19. |
Sở Y tế |
20. |
Thanh tra tỉnh |
21. |
Sở Ngoại vụ |
22. |
Ban Dân tộc |
23. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
III. CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
24. |
Ban An toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải |
25. |
Ban thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ |
26. |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
27. |
Chi cục Giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng |
28. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN và PTNT |
29. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN và PTNT |
30. |
Chi cục Thủy lợi, Sở NN và PTNT |
31. |
Chi cục Kiểm lâm, Sở NN và PTNT |
32. |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế |
33. |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
IV. CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
34. |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
35. |
Trường Cao đẳng Y tế |
36. |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ |
37. |
Trường Cao đẳng Sơn La |
38. |
Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
39. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
40. |
Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu |
41. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
42. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
43. |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La |
44. |
Ban Quản lý các dự án ODA |
V. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
|
45. |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
46. |
Tòa án nhân dân |
47. |
Viện Kiểm sát nhân dân |
48. |
Công an tỉnh |
49. |
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy |
50. |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
51. |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
52. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
53. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
54. |
Cục Thuế tỉnh |
55. |
Cục Quản lý thị trường |
56. |
Cục Thống kê tỉnh |
57. |
Bưu điện tỉnh Sơn La |
58. |
Viễn thông Sơn La |
59. |
Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La |
60. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La |
61. |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La |
62. |
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Sơn La |
63. |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Sơn La |
64. |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc |
65. |
Công ty Bảo Việt Sơn La |
66. |
Công ty Điện lực Sơn La |
VI. CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
|
67. |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi Sơn La |
68. |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Sơn La |
69. |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên Nông nghiệp Tô Hiệu |
VII. CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
70. |
Hội Liên hiệp - Văn học nghệ thuật |
71. |
Hội Ngành nghề, nông nghiệp, nông thôn |
72. |
Liên minh Hợp tác xã |
73. |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
74. |
Hội Chữ thập đỏ |
75. |
Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật |
I. THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
76. |
Hội đồng nhân dân |
77. |
Ủy ban nhân dân |
78. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
79. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
80. |
Phòng Quản lý đô thị |
81. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
82. |
Thanh tra huyện |
83. |
Phòng Kinh tế |
84. |
Phòng Nội vụ |
85. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
86. |
Phòng Tư pháp |
87. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
88. |
Phòng Y tế |
89. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
90. |
Phòng Dân tộc |
91. |
Tòa án nhân dân |
92. |
Viện kiểm sát nhân dân |
93. |
Công an |
94. |
Ban chỉ huy quân sự |
95. |
Bảo hiểm xã hội |
96. |
Chi cục Thống kê |
97. |
Chi cục Thuế |
98. |
Chi cục thi hành án dân sự |
99. |
Kho bạc Nhà nước |
100. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
II. HUYỆN MAI SƠN |
|
102. |
Hội đồng nhân dân |
103. |
Ủy ban nhân dân |
104. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
105. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
106. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
107. |
Tài nguyên và Môi trường |
108. |
Thanh tra huyện |
109. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
110. |
Phòng Nội vụ |
111. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
112. |
Phòng Tư pháp |
113. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
114. |
Phòng Y tế |
115. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
116. |
Phòng Dân tộc |
117. |
Tòa án nhân dân |
118. |
Viện kiểm sát nhân dân |
119. |
Công an |
120. |
Ban chỉ huy quân sự |
121. |
Bảo hiểm xã hội |
122. |
Chi cục Thống kê |
123. |
Chi cục Thuế |
124. |
Chi cục thi hành án dân sự |
125. |
Kho bạc Nhà nước |
126. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
127. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
III. HUYỆN YÊN CHÂU |
|
128. |
Hội đồng nhân dân |
129. |
Ủy ban nhân dân |
130. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
131. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
132. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
133. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
134. |
Thanh tra huyện |
135. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
136. |
Phòng Nội vụ |
137. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
138. |
Phòng Tư pháp |
139. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
140. |
Phòng Y tế |
141. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
142. |
Phòng Dân tộc |
143. |
Tòa án nhân dân |
144. |
Viện kiểm sát nhân dân |
145. |
Công an |
146. |
Ban chỉ huy quân sự |
147. |
Bảo hiểm xã hội |
148. |
Chi cục Thống kê |
149. |
Chi cục Thuế |
150. |
Chi cục thi hành án dân sự |
151. |
Kho bạc Nhà nước |
152. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
153. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
IV. HUYỆN MỘC CHÂU |
|
154. |
Hội đồng nhân dân |
155. |
Ủy ban nhân dân |
156. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
157. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
158. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
159. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
160. |
Thanh tra huyện |
161. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
162. |
Phòng Nội vụ |
163. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
164. |
Phòng Tư pháp |
165. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
166. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
167. |
Tòa án nhân dân |
168. |
Viện kiểm sát nhân dân |
169. |
Công an |
170. |
Ban chỉ huy quân sự |
171. |
Bảo hiểm xã hội |
172. |
Chi cục Thống kê |
173. |
Chi cục Thuế |
174. |
Chi cục thi hành án dân sự |
175. |
Kho bạc Nhà nước |
176. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
177. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
V. HUYỆN VÂN HỒ |
|
178. |
Hội đồng nhân dân |
179. |
Ủy ban nhân dân |
180. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
181. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
182. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
183. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
184. |
Thanh tra huyện |
185. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
186. |
Phòng Nội vụ |
187. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
188. |
Phòng Tư pháp |
189. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
190. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
191. |
Tòa án nhân dân |
192. |
Viện kiểm sát nhân dân |
193. |
Công an |
194. |
Ban chỉ huy quân sự |
195. |
Bảo hiểm xã hội |
196. |
Chi cục Thống kê |
197. |
Chi cục Thuế |
198. |
Chi cục thi hành án dân sự |
199. |
Kho bạc Nhà nước |
200. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
201. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
VI. HUYỆN MƯỜNG LA |
|
202. |
Hội đồng nhân dân |
203. |
Ủy ban nhân dân |
204. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
205. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
206. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
207. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
208. |
Thanh tra huyện |
209. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
210. |
Phòng Nội vụ |
211. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
212. |
Phòng Tư pháp |
213. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
214. |
Phòng Y tế |
215. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
216. |
Phòng Dân tộc |
217. |
Tòa án nhân dân |
218. |
Viện kiểm sát nhân dân |
219. |
Công an |
220. |
Ban chỉ huy quân sự |
221. |
Bảo hiểm xã hội |
222. |
Chi cục Thống kê |
223. |
Chi cục Thuế |
224. |
Chi cục thi hành án dân sự |
225. |
Kho bạc Nhà nước |
226. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
227. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
VII. HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
228. |
Hội đồng nhân dân |
229. |
Ủy ban nhân dân |
230. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
231. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
232. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
234. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
234. |
Thanh tra huyện |
235. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
236. |
Phòng Nội vụ |
237. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
238. |
Phòng Tư pháp |
239. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
240. |
Phòng Y tế |
241. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
242. |
Phòng Dân tộc |
243. |
Tòa án nhân dân |
244. |
Viện kiểm sát nhân dân |
245. |
Công an |
246. |
Ban chỉ huy quân sự |
247. |
Bảo hiểm xã hội |
248. |
Chi cục Thống kê |
249. |
Chi cục Thuế |
250. |
Chi cục thi hành án dân sự |
251. |
Kho bạc Nhà nước |
252. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
253. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
VIII. HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
254. |
Hội đồng nhân dân |
255. |
Ủy ban nhân dân |
256. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
257. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
258. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
259. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
260. |
Thanh tra huyện |
261. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
262. |
Phòng Nội vụ |
263. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
264. |
Phòng Tư pháp |
265. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
266. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
267. |
Tòa án nhân dân |
268. |
Viện kiểm sát nhân dân |
269. |
Công an |
270. |
Ban chỉ huy quân sự |
271. |
Bảo hiểm xã hội |
272. |
Chi cục Thống kê |
273. |
Chi cục Thuế |
274. |
Chi cục thi hành án dân sự |
275. |
Kho bạc Nhà nước |
276. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
277. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
IX. HUYỆN SÔNG MÃ |
|
278. |
Hội đồng nhân dân |
279. |
Ủy ban nhân dân |
280. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
281. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
282. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
283. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
284. |
Thanh tra huyện |
285. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
286. |
Phòng Nội vụ |
287. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
288. |
Phòng Tư pháp |
289. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
290. |
Phòng Y tế |
291. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
292. |
Phòng Dân tộc |
293. |
Tòa án nhân dân |
294. |
Viện kiểm sát nhân dân |
295. |
Công an |
296. |
Ban chỉ huy quân sự |
297. |
Bảo hiểm xã hội |
298. |
Chi cục Thống kê |
299. |
Chi cục Thuế |
300. |
Chi cục thi hành án dân sự |
301. |
Kho bạc Nhà nước |
302. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển, nông thôn |
303. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
X. HUYỆN SỐP CỘP |
|
304. |
Hội đồng nhân dân |
305. |
Ủy ban nhân dân |
306. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
307. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
308. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
309. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
310. |
Thanh tra huyện |
311. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
312. |
Phòng Nội vụ |
313. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
314. |
Phòng Tư pháp |
315. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
316. |
Phòng Y tế |
317. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
318. |
Phòng Dân tộc |
319. |
Tòa án nhân dân |
320. |
Viện kiểm sát nhân dân |
321. |
Công an |
322. |
Ban chỉ huy quân sự |
323. |
Bảo hiểm xã hội |
324. |
Chi cục Thống kê |
325 |
Chi cục Thuế |
326. |
Chi cục thi hành án dân sự |
327. |
Kho bạc Nhà nước |
328. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
329 |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
XI. HUYỆN BẮC YÊN |
|
330. |
Hội đồng nhân dân |
331. |
Ủy ban nhân dân |
332. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
333. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
334. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
335. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
336. |
Thanh tra huyện |
337. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
338. |
Phòng Nội vụ |
339. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
340. |
Phòng Tư pháp |
341. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
342. |
Phòng Y tế |
343. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
344. |
Phòng Dân tộc |
345. |
Tòa án nhân dân |
346. |
Viện kiểm sát nhân dân |
347. |
Công an |
348. |
Ban chỉ huy quân sự |
349. |
Bảo hiểm xã hội |
350. |
Chi cục Thống kê |
351. |
Chi cục Thuế |
352. |
Chi cục thi hành án dân sự |
353. |
Kho bạc Nhà nước |
354. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
355. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
XII. HUYỆN PHÙ YÊN |
|
356. |
Hội đồng nhân dân |
357. |
Ủy ban nhân dân |
358. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
359. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
360. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
361. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
362. |
Thanh tra huyện |
363. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
364. |
Phòng Nội vụ |
365. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
366. |
Phòng Tư pháp |
367. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
368. |
Phòng Y tế |
369. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
370. |
Phòng Dân tộc |
371. |
Tòa án nhân dân |
372. |
Viện kiểm sát nhân dân |
373. |
Công an |
374. |
Ban chỉ huy quân sự |
375. |
Bảo hiểm xã hội |
376. |
Chi cục Thống kê |
377. |
Chi cục Thuế |
378. |
Chi cục thi hành án dân sự |
379. |
Kho bạc Nhà nước |
380. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
381. |
Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 quy định về xét, công nhận sáng kiến và tổ chức, hoạt động của Hội đồng xét sáng kiến cấp tỉnh do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Điều 4 Quyết định 1735/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/10/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án rà soát, bổ sung quy hoạch thuỷ lợi giai đoạn 2006-2020 do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 19/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2002 phê duyệt dự án đầu tư “Kho T.IIB-02” Ban hành: 10/09/2002 | Cập nhật: 13/09/2010