Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2563/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2563/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3278a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm đầu 2020: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu 06/CH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Xuân Hòa |
Xã Lũng Nặm |
Xã Kéo Yên |
Xã Trường Hà |
Xã Vân An |
Xã Cải Viên |
Xã Nà Sác |
Xã Nội Thôn |
Xã Tổng Cọt |
Xã Sóc Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.170,82 |
3.239,73 |
2.535,94 |
1.858,28 |
2.666,84 |
1.744,63 |
1.356,05 |
1.835,86 |
3.399,55 |
2.789,07 |
3.048,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.476,87 |
276,00 |
51,96 |
89,03 |
153,31 |
20,59 |
1,55 |
98,67 |
2,71 |
18,14 |
186,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
665,11 |
179,83 |
|
|
153,31 |
|
|
72,21 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.116,39 |
97,46 |
375,69 |
292,99 |
89,75 |
240,72 |
351,83 |
195,92 |
690,67 |
523,63 |
233,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
180,04 |
22,27 |
14,27 |
19,42 |
2,16 |
1,56 |
1,90 |
7,61 |
2,22 |
2,71 |
39,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.088,91 |
579,34 |
1.954,01 |
1.313,27 |
1.085,19 |
1.436,49 |
931,32 |
1.280,69 |
2.292,28 |
2.014,23 |
2.041,73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.333,47 |
|
|
|
1.333,47 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.938,35 |
2.252,46 |
140,00 |
143,32 |
|
45,27 |
69,25 |
251,78 |
411,68 |
230,25 |
543,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
29,08 |
4,68 |
|
0,14 |
2,96 |
|
0,20 |
1,15 |
|
0,11 |
3,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,71 |
7,52 |
0,01 |
0,11 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.565,47 |
172,25 |
62,30 |
64,63 |
227,78 |
45,57 |
26,10 |
62,03 |
58,75 |
80,46 |
156,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,86 |
5,26 |
1,68 |
2,30 |
42,51 |
0,15 |
0,08 |
1,38 |
0,03 |
5,09 |
9,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,78 |
0,04 |
|
|
1,14 |
0,05 |
|
|
|
|
3,12 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,02 |
0,80 |
|
2,18 |
0,08 |
|
|
0,03 |
|
0,07 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
853,05 |
91,43 |
45,46 |
41,35 |
60,11 |
35,99 |
17,15 |
36,85 |
41,14 |
52,81 |
64,62 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
70,05 |
|
|
0,02 |
63,49 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
266,92 |
|
11,22 |
9,07 |
22,23 |
6,85 |
7,43 |
18,46 |
13,37 |
15,80 |
22,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36,10 |
36,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,72 |
3,76 |
0,10 |
0,27 |
0,16 |
0,19 |
0,21 |
0,26 |
0,14 |
0,10 |
4,75 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà |
NTD |
36,67 |
2,58 |
1,80 |
0,74 |
0,53 |
0,16 |
0,58 |
1,01 |
2,01 |
4,42 |
10,18 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,28 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,63 |
0,14 |
0,40 |
2,69 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,97 |
0,15 |
0,10 |
0,14 |
0,39 |
0,10 |
0,12 |
0,30 |
0,19 |
0,16 |
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,97 |
0,11 |
0,13 |
0,22 |
|
1,64 |
0,04 |
0,08 |
0,27 |
0,25 |
0,43 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
152,68 |
31,21 |
0,42 |
8,28 |
37,11 |
|
|
2,53 |
|
|
16,19 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,70 |
|
1,39 |
0,06 |
0,03 |
0,44 |
0,49 |
0,50 |
1,46 |
1,36 |
22,43 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.621,50 |
54,83 |
99,00 |
123,22 |
19,56 |
131,18 |
33,55 |
72,05 |
60,36 |
319,35 |
33,22 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.466,81 |
3.466,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thượng Thôn |
Xã Vần Dính |
Xã Hồng Sỹ |
Xã Sỹ Hai |
Xã Quý Quân |
Xã Mã Ba |
Xã Phù Ngọc |
Xã Đào Ngạn |
Xã Hạ Thôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.170,82 |
2.762,91 |
1.793,33 |
1.978,84 |
1.380,04 |
2.669,81 |
1.919,19 |
2.044,39 |
1.589,73 |
1.558,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.476,87 |
|
4,92 |
0,11 |
|
75,17 |
|
224,31 |
273,45 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
665,11 |
|
|
|
|
35,54 |
|
224,22 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.116,39 |
689,92 |
313,15 |
593,39 |
337,00 |
166,18 |
521,03 |
86,89 |
69,07 |
247,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
180,04 |
8,30 |
0,50 |
2,29 |
2,12 |
1,67 |
2,06 |
8,76 |
22,94 |
17,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.088,91 |
2.032,81 |
1.413,16 |
1.218,95 |
1.040,84 |
1.693,00 |
1.396,09 |
1.329,54 |
743,37 |
1.292,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.333,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.938,35 |
31,88 |
61,58 |
164,11 |
|
732,93 |
|
390,42 |
469,83 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
29,08 |
|
0,02 |
|
0,08 |
0,83 |
|
4,47 |
11,06 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,71 |
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.565,47 |
77,90 |
42,96 |
54,01 |
64,04 |
44,29 |
56,51 |
132,75 |
116,72 |
19,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,86 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,78 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,02 |
0,49 |
|
|
|
0,02 |
|
0,25 |
0,10 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
853,05 |
53,81 |
30,27 |
40,09 |
51,39 |
16,97 |
39,66 |
57,82 |
63,35 |
12,77 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
70,05 |
|
|
|
|
|
|
|
6,54 |
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
266,92 |
19,21 |
10,99 |
11,82 |
11,02 |
10,40 |
13,55 |
31,15 |
25,38 |
6,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,72 |
0,59 |
0,28 |
0,21 |
0,35 |
0,16 |
0,19 |
0,26 |
0,27 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
36,67 |
0,35 |
0,06 |
1,16 |
0,45 |
0,17 |
0,29 |
7,94 |
2,20 |
0,04 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,97 |
0,06 |
0,05 |
0,03 |
0,11 |
0,11 |
0,28 |
0,27 |
0,24 |
0,15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,97 |
0,60 |
0,03 |
0,02 |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,04 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
152,68 |
|
0,81 |
|
|
16,44 |
|
34,76 |
4,93 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,70 |
2,62 |
0,47 |
0,68 |
0,67 |
|
2,53 |
|
13,36 |
0,21 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.621,50 |
224,81 |
68,84 |
38,83 |
97,96 |
46,92 |
45,74 |
65,83 |
18,70 |
67,55 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.466,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu: 07/CH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa |
Xã Lũng Nặm |
Xã Kéo Yên |
Xã Trường Hà |
Xã Vân An |
Xã Cải Viên |
Xã Nà Sác |
Xã Nội Thôn |
Xã Tổng Cọt |
Xã Sóc Hà |
Xã Thượng Thôn |
Xã Vần Dính |
Xã Hồng Sỹ |
Xã Sỹ Hai |
Xã Quý Quân |
Xã Mã Ba |
Xã Phù Ngọc |
Xã Đào Ngạn |
Xã Hạ Thôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
36,11 |
1,69 |
0,72 |
2,99 |
0,55 |
2,52 |
0,12 |
0,52 |
4,18 |
0,42 |
3,68 |
2,22 |
3,39 |
1,31 |
0,60 |
0,32 |
1,34 |
0,56 |
7,28 |
1,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,45 |
0,44 |
0,20 |
0,47 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
0,38 |
|
0,18 |
0,08 |
|
0,10 |
|
0,30 |
0,10 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,40 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
16,05 |
0,90 |
0,27 |
2,20 |
0,05 |
1,34 |
0,12 |
0,17 |
2,74 |
0,29 |
1,93 |
1,37 |
0,79 |
0,76 |
0,46 |
0,22 |
1,01 |
0,11 |
0,34 |
0,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,31 |
0,05 |
0,12 |
0,10 |
0,25 |
|
|
0,20 |
|
0,05 |
0,13 |
|
|
0,03 |
0,02 |
|
0,20 |
|
0,15 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,50 |
|
0,07 |
0,05 |
|
1,18 |
|
|
1,21 |
|
|
0,70 |
1,72 |
0,40 |
0,12 |
|
0,13 |
0,11 |
0,10 |
0,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,41 |
0,10 |
0,06 |
0,12 |
|
|
|
0,05 |
0,23 |
0,08 |
1,25 |
0,15 |
0,70 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
6,59 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,40 |
0,20 |
|
0,05 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu: 08/CH KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 20 20 - HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Xuân Hòa |
Xã Lũng Nặm |
Xã Kéo Yên |
Xã Trường Hà |
Xã Vân An |
Xã Cải Viên |
Xã Nà Sác |
Xã Nội Thôn |
Xã Tổng Cọt |
Xã Sóc Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,72 |
0,09 |
0,42 |
1,17 |
|
2,22 |
0,02 |
0,12 |
3,78 |
0,21 |
3,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,40 |
0,09 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,33 |
|
0,21 |
0,58 |
|
1,04 |
0,02 |
0,07 |
2,34 |
0,18 |
1,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,41 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,49 |
|
0,07 |
0,05 |
|
1,18 |
|
|
1,21 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,10 |
|
0,04 |
0,07 |
|
|
|
0,05 |
0,23 |
0,03 |
1,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,28 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thượng Thôn |
Xã Vần Dính |
Xã Hồng Sỹ |
Xã Sỹ Hai |
Xã Quý Quân |
Xã Mã Ba |
Xã Phù Ngọc |
Xã Đào Ngạn |
Xã Hạ Thôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,72 |
1,92 |
3,19 |
1,16 |
0,50 |
0,26 |
1,28 |
0,38 |
6,98 |
1,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,40 |
|
0,18 |
0,08 |
|
0,06 |
|
0,13 |
0,10 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,33 |
1,07 |
0,59 |
0,68 |
0,38 |
0,20 |
0,95 |
0,10 |
0,24 |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,41 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,49 |
0,70 |
1,72 |
0,40 |
0,12 |
|
0,13 |
0,11 |
0,10 |
0,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,10 |
0,15 |
0,70 |
|
|
|
|
0,04 |
6,54 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu: 09/CH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Xuân Hòa |
Xã Lũng Nặm |
Xã Kéo Yên |
Xã Trường Hà |
Xã Vân An |
Xã Cải Viên |
Xã Nà Sác |
Xã Nội Thôn |
Xã Tổng Cọt |
Xã Sóc Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,81 |
0,01 |
|
0,48 |
|
0,07 |
|
0,05 |
|
|
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,48 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
0,07 |
|
0,05 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thượng Thôn |
Xã Vần Dính |
Xã Hồng Sỹ |
Xã Sỹ Hai |
Xã Quý Quân |
Xã Mã Ba |
Xã Phù Ngọc |
Xã Đào Ngạn |
Xã Hạ Thôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,81 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
0,30 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 10: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
STT |
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản ghi vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án) |
Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
tờ |
thửa |
||||
A |
Công trình, dự án đăng ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điều 61 và Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Công trình, dự án đăng ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất được HĐND tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại tiểu đội dân quân thường trực xã Tổng Cọt (Công văn 1096/BCH-PIM ngày 03/04/2019 của Bộ tư lệnh quân khu I bộ chỉ huy quân sự tỉnh Cao Bằng) |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
xã Tổng Cọt |
92 |
276, 277 |
II |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng (6000m2 sàn 2ha) nguồn Ban QL khu kinh tế tỉnh (Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 30/10/2015) |
1,63 |
0,15 |
|
|
1,49 |
xã Sóc Hà |
Mảnh trích đo số 01-2018 |
|
III |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp đường GTNT Cả Poóc - Mả Rảng, xã Mã Ba (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/09/2017) |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
xã Mã Ba |
43, 55, 64, 65, 69, 70, 71, 72 |
|
4 |
Đường nội đồng xóm Đông Rẻo, xã Đào Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003) |
0,12 |
0,08 |
|
|
0,04 |
xã Đào Ngạn |
15, 16 |
|
5 |
Đường GTNT Lũng Hoài - Lũng Buốc - Phia Đó, xã Kéo Yên (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) |
0,90 |
0,46 |
|
|
0,44 |
xã Kéo Yên |
72,73,65, 66 |
|
6 |
Đường GTNT Lũng Vài - Lũng Xám, xã Vần Dính (Quyết định số 2678/QĐ- UBND ngày 28/12/2017) |
0,35 |
|
0,15 |
|
0,20 |
xã Vần Dính |
124, 125, 131 |
|
7 |
Đường giao thông nông thôn Lũng Tăng-Lũng Mòn xóm Cốc Sa (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,40 |
|
0,30 |
|
0,10 |
xã Hạ Thôn |
49, 56, 62, 63 |
|
8 |
Mở mới tuyến đường giao thông nông thôn Cả Tiểng – Lũng Po Chiều dài 2km rộng 5 m (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
1,00 |
|
0,70 |
|
0,30 |
xã Nội Thôn |
50, 51, 52 |
|
9 |
Đường GTNT ngã ba Nhỉ Đú - Lũng Đa - Lũng Rẩu B (QĐ 1782/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018) |
0,67 |
|
0,40 |
|
0,27 |
xã Vân An |
1, 2, 3, 10, 17, 18 |
|
10 |
Đường nội đồng Bản Láp II (Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018) |
0,06 |
0,06 |
|
|
- |
xã Quý Quân |
5, 6 |
|
11 |
Đường GTNT Lũng Vẻn - Nà Chang, xã Vần Dính (QĐ số 1781/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018) |
2,27 |
0,08 |
1,31 |
|
0,88 |
xã Vần Dính |
60, 61, 67, 71, 77 |
|
12 |
Đường GTNT Lũng Sang - Tôm Đăm, xã Vần Dính (Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2018) |
0,09 |
|
0,01 |
|
0,08 |
xã Vần Dính |
3, 4 |
|
13 |
Đường GTNT Lũng Rằng - Lũng Rản, xã Hạ Thôn (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/09/2017) |
0,67 |
|
0,30 |
|
0,37 |
xã Hạ Thôn |
1 |
|
14 |
Đường GTNT Lũng Củm - Lũng Sảu, xã Sóc Hà (QĐ số 1778/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018) |
0,48 |
0,05 |
|
|
0,43 |
xã Sóc Hà |
49, 54, 55 |
|
15 |
Đường GTNT Pác Tao - Lũng Mật, xã Sóc Hà (QĐ số 694A/QĐ-UBND ngày 25/5/2019) |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
xã Sóc Hà |
66, 67 |
|
16 |
Đường GTNT từ nhà ông Nghiệp đến nhà Ông Ngày xóm Nà Nghiềng xã Sóc Hà (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Sóc Hà |
45 |
|
17 |
Đường GTNT xóm Chang - Lũng Hay - Lũng Chuống, xã Nội Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Nội Thôn |
48, 65 |
|
18 |
Đường GTNT Tiểng Lằm - Lũng Chuống (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,59 |
|
|
|
0,59 |
xã Nội Thôn |
67 |
27, 28, 32, 29, 45, 54, 57, 58 |
19 |
Đường GTNT Lũng Chẩn, xã Lũng Nặm (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017) |
0,08 |
|
0,01 |
|
0,07 |
xã Lũng Nặm |
101, 102 |
|
20 |
Đường GTNT Kéo Sỹ - Rằng Hán, xã Tổng Cọt (QĐ 1794/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018) |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
xã Tổng Cọt |
68;82; 95; 104 và 105 |
Tờ 82 (3, 9, 14, 20, 23..), tờ 95 (1, 3, 5, 4, 6, 7, 9, 11, ...), tờ 104 (47, 60, 46, 57, 44, 45, 56, ....), |
21 |
Đường GTNT xóm Rằng Đán, xã Tổng Cọt (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Tổng Cọt |
12 |
5, 6, 7, 8, 10, 12 |
22 |
Đường giao thông Lũng Dán - Lũng Ngần (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017) |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Hồng Sỹ |
|
|
23 |
Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nặm Rằng, xã Kéo Yên (Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017) |
0,01 |
0,01 |
|
|
- |
xã Kéo Yên |
|
|
24 |
Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác - xóm Mã Lịp, xã Sóc Hà (Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017) |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
xã Sóc Hà |
|
|
25 |
Đường GTNT Lũng Xám (xã Vần Dính) - Cả Giáng (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
1,35 |
0,10 |
0,55 |
|
0,70 |
xã Vần Dính, xã Thượng Thôn |
125, 126, 127 xã thượng thôn |
|
26 |
Đường GTNT Lũng Ngần (xã Hồng Sỹ) - Táy Dưới (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
0,97 |
0,08 |
0,70 |
|
0,19 |
xã Hồng Sỹ, xã Thượng Thôn |
tờ 138, 139, 145 xã Thượng Thôn; tờ 63 xã Hồng Sỹ |
|
27 |
Đường GTNT Pác Tém - Nhỉ Đú (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
1,16 |
|
0,42 |
|
0,74 |
xã Vân An |
56, 44, 45, 35 |
|
28 |
Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ, xã Kéo Yên (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,09 |
|
0,05 |
|
0,04 |
xã Kéo Yên |
|
|
29 |
Đường GTNT Bản Chá - Nà Ngườn (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
0,25 |
0,03 |
0,08 |
|
0,14 |
xã Phù Ngọc |
18,00 |
|
30 |
Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
0,32 |
0,02 |
0,10 |
|
0,20 |
xã Đào Ngạn |
22, 27 |
|
31 |
Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
1,30 |
|
0,50 |
|
0,80 |
xã Nội Thôn |
58 |
12, 19, 18, 22, 25, 26, 21, 30 |
32 |
Đường GTNT Pò Xà - Mã Lịp (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
xã Nà Sác |
5, 6, 9 |
|
33 |
Đường GTNT xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,46 |
|
0,36 |
|
0,10 |
xã Vân An |
56, 66, 74 |
|
34 |
Đường GTNT Lũng Nhùng - Lũng Mòn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,25 |
|
0,10 |
|
0,15 |
xã Hạ Thôn |
1 |
|
35 |
Đường GTNT Lũng Nặm - Kéo Hai (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,30 |
|
0,06 |
|
0,24 |
xã Lũng Nặm |
38, 39, 49 |
|
36 |
Đường GTNT xóm Lũng Đá (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,30 |
|
0,10 |
|
0,20 |
xã Hồng Sỹ |
57, 58, 67 |
Tờ 57: 74, 71, 70, 62, 63, 55, 56, 50 tờ 58: 22, 21, 2, 20; tờ 67: 5, 4 |
37 |
Đường GTNT xóm Lũng Lặc (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Hồng Sỹ |
10 , 20 |
tờ 10: 68, 77, 76, 80, 81, 85, 84, 88, 87, 94, 93, 5; tờ 20: 3, 4, 7, 8, 11, 17, 18 |
38 |
Đường GTNT Nà Cháo - Bưởng Phạc (QĐ 2059/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018) |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
xã Sóc Hà |
62, 69 |
289, 9, 290, 10, 291, 292, 193, 277, 274 |
39 |
Đường GTNT nội đồng Bản Láp I (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
xã Quý Quân |
2, 5 |
|
40 |
Đường GTNT xóm Lũng Tao (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Tổng Cọt |
23 và 30 |
20, 21, 23, 24, 31, 39, 51, 44, 45, 63, 71, 72, 79, 96, 97 |
41 |
Đường GTNT Lũng Rì - Lũng Chuống (QĐ số 1779/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; QĐ số 2059/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019) |
0,45 |
|
0,01 |
|
0,44 |
xã Nội Thôn |
69, 101, 91 |
8, 5, 3, 32, 33, 27, 23, 19, 13 |
42 |
Đường GTNT Lũng Bông (xã Sỹ Hai) - Lũng Pheo ( xã Mã Ba) (QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; QĐ số 2059/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019) |
0,83 |
|
0,25 |
|
0,58 |
xã Sỹ Hai, xã Mã Ba |
Tờ 9, 16 xã Mã Ba, 47 xã Sỹ Hai |
|
43 |
Đường GTNT xóm Pá Rản - Kéo Quảng (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018; QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2019) |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
xã Kéo Yên |
78 |
72, 76, 79, 81 |
44 |
Nâng cấp đường GTNT phân trường đến nhà văn hóa Cốc Xa, xã Hạ Thôn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
xã Hạ Thôn |
46, 53 |
|
45 |
Đường Lũng Niểng - Lũng Nọi (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Mã Ba |
64, 65, 66 |
|
IV |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bể nước sinh hoạt Cả Tiểng (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Nội Thôn |
37 |
31 |
47 |
Bể nước sinh hoạt Lũng Xuân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Nội Thôn |
14 |
8 |
48 |
Xây dựng nhà máy nước sạch Thị trấn Xuân Hòa (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018) |
0,08 |
0,08 |
|
|
- |
Thị trấn Xuân Hòa |
71 |
27-37 |
49 |
Xây dựng trạm bơm nước sạch xã Phù Ngọc (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018) |
0,13 |
0,10 |
0,03 |
|
- |
xã Phù Ngọc |
6 |
50, 51 |
50 |
Bể nước sinh hoạt xóm Lũng Mật (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/9/2017) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Sóc Hà |
|
|
51 |
Bể nước sinh hoạt tập trung các xóm chưa có bể nước (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/9/2017) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Vần Dính |
|
|
V |
Đất xây dựng công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm 2018 ) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Kéo Yên |
|
|
53 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm 2018 ) |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Thị trấn Xuân Hòa |
|
|
54 |
Đường dây Trung Áp dài 384m +Hạ áp 0,4KV dài 3651m và TBA 35/0,4KV xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 ) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Sóc Hà |
|
|
55 |
Đường dây Trung Áp dài 3385m +Hạ áp 0,4KV dài 1265m và TBA 35/0,4KV xóm Kéo Quẻn, xã Lũng Nặm (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 ) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Lũng Nặm |
|
|
56 |
Đường dây Trung Áp dài 1759m +Hạ áp 0,4KV dài 3039m và TBA 35/0,4KV xóm Nặm Sấn, xã Lũng Nặm (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 ) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Lũng Nặm |
|
|
VI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổng Đá (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Mã Ba |
19 |
4 |
58 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thiêng Ngọa (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Tổng Cọt |
49 |
37 |
59 |
Nhà văn hóa xóm Rủ Rả (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
xã Nội Thôn |
2 |
302 |
60 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Rỳ (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
xã Nội Thôn |
110 |
152 |
61 |
Nhà văn hóa Cả Rẻ (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Nội Thôn |
40 |
63, C11 |
62 |
Nhà văn hóa Keng Tao, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Quý Quân |
74 |
11 |
63 |
Nhà văn hóa Lũng Xàm, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Quý Quân |
19 |
16 |
64 |
Nhà văn hóa Lũng Nhùng, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Quý Quân |
54 |
8, 12 |
65 |
Nhà Văn hóa Xóm Háng Cáu (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Sóc Hà |
38 |
186 |
66 |
Nhà văn hóa Thôm Tẩu (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Nà Sác |
19 |
54 |
67 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Túp (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Sỹ Hai |
13 |
114 |
68 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Bông (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
xã Sỹ Hai |
46 |
812 |
69 |
Nhà văn hóa Đông Cọ (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Thượng Thôn |
28 |
32 |
70 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Rằng Khoen (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Hạ Thôn |
16 |
24 |
71 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Chắm Ché (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Hạ Thôn |
26 |
4 |
72 |
Nhà văn hóa xóm Pác Tao (Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2019) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Sóc Hà |
77 |
12 |
73 |
Nhà văn hóa Nặm Niệc (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Cải Viên |
21 |
125 |
74 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Sang, Lũng Vài (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
xã Vần Dính |
10 |
31, 32 |
75 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Rại (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Nội Thôn |
93 |
71 |
76 |
Nhà văn hóa xóm Ngườm Vài (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
xã Nội Thôn |
5 |
92 |
VII |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Trường tiểu học xã Thượng Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
xã Thượng Thôn |
42 |
8, 9, 12 |
78 |
Trường mầm non xã Thượng Thôn (Quyết định số 1800/QĐ-UBND-TH ngày 29 tháng 05 năm 2019) |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
xã Thượng Thôn |
41 |
4 |
VIII |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Di tích Khuổi Sấn xã Đào Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003) |
6,54 |
|
|
|
6,54 |
xã Đào Ngạn |
1 |
48, 56, 44, 61, 74 |
A2 |
Công trình, dự án đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị |
0,80 |
0,30 |
|
|
0,35 |
Thị trấn Xuân hòa |
|
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,91 |
0,05 |
|
|
0,86 |
Thị trấn Xuân hòa |
|
|
X |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Cải Viên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
xã Cải Viên |
|
|
4 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Đào Ngạn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Đào Ngạn |
|
|
5 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Quý Quân |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,02 |
xã Quý Quân |
|
|
6 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nà Sác |
0,40 |
0,10 |
|
|
0,30 |
xã Nà Sác |
|
|
7 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Lũng Nặm |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
xã Lũng Nặm |
|
|
8 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hạ Thôn |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
xã Hạ Thôn |
|
|
9 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Trường Hà |
0,55 |
0,10 |
|
|
0,45 |
xã Trường Hà |
|
|
10 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Thượng Thôn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Thượng Thôn |
|
|
11 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sóc Hà |
0,25 |
0,09 |
|
|
0,16 |
xã Sóc Hà |
|
|
12 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Phù Ngọc |
0,18 |
0,17 |
|
|
0,01 |
xã Phù Ngọc |
|
|
13 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hồng Sỹ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
xã Hồng Sỹ |
|
|
14 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nội Thôn |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
xã Nội Thôn |
|
|
15 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Kéo Yên |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Kéo Yên |
|
|
16 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sỹ Hai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
xã Sỹ Hai |
|
|
17 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vân An |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Vân An |
|
|
18 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vần Dính |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
xã Vần Dính |
|
|
19 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Tổng Cọt |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
xã Tổng Cọt |
|
|
20 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Mã Ba |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
xã Mã Ba |
|
|
B |
Công trình, dự án đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 73, Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kho bãi tập kết và trung chuyển hàng hóa XNK của Công ty CPĐT thương mại và phát triển Việt Trung (Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 8/10/2018) |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
xã Kéo Yên |
3 |
1, 2, 4, 6, 7, 8, C4 |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất phục vụ mục đích kinh doanh trong khu du lịch Pắc Pó (Theo đề án sắp xếp 167 của tỉnh) |
1,14 |
|
|
|
1,14 |
xã Trường Hà |
20 |
95,104 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 41/NQ-HĐND về phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND về bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 04 được sửa đổi, bổ sung và 03 bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 109/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhật tổ dân phố thuộc thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Phốt pho vàng tỉnh Lào Cai khóa I (nhiệm kỳ 2020–2023) Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình đường giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận kết quả đánh giá, xếp hạng công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 về tạm đình chỉ một số hoạt động kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng nhằm phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 29/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo đảm An toàn thông tin mạng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý thu thuế và thu hồi nợ đọng thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đầu tư, quản lý và phối hợp sử dụng, vận hành hệ thống công nghệ thông tin và camera giám sát phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phân cấp, quản lý kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc gia cầm tại Điều 1, 995/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 795/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về tăng cường thực hiện kết luận của Chánh Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015, 2016, 2017 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới giai đoạn 2018-2020” tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2018-2019 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án thành lập vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Thuận Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 286/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thủ tục thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2025” Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 795/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và Phương án cấp điện ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 - nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 04/12/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2017 về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì cây xanh đô thị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch sắp xếp, đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, gói thầu: Mua ống nội soi dạ dày qua đường mũi của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trung tâm điều dưỡng Thương binh và Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Trị, Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà đối tượng dãy 1, dãy 2 và nhà vệ sinh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2017 quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 398/QĐ-UBND công bố Mục tiêu chất lượng năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử phiên bản 1.0 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 2854/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 thành lập Sở Du lịch tỉnh Nghệ An và đổi tên Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Nghệ An thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017; vốn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 thông qua quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ, sản xuất kinh doanh tại xã Ninh An và xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Binh Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Khu công nghiệp Đồng Văn IV, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi là đô thị loại V Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên-Gia Lai (giai đoạn 2-phần 2), đoạn qua địa phận xã Xuân Quang 1 và xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2016 ban hành phương án triển khai dự án hỗ trợ sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng tái định cư thủy điện Sơn La Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 393/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp làm cơ sở để tính tiền bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An) đoạn qua địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nộp ngân sách nhà nước để thực hiện Dự án: Khu công trình hỗn hợp và nhà ở tại Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 47-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy, chữa cháy do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực phòng, chống tham nhũng áp dụng chung trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2016 về giao 4.000 m2 đất cho Tòa án nhân dân tỉnh Sóc Trăng xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Trần Đề Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Trâu Quỳ (giao với tuyến đường Dương Xá-Đông Dư) đi xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Dự toán Đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới định hướng đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn Vận tải 655 và Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu công viên văn hóa vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện làm căn cứ ấn định giá bán xe, số thuế phải nộp đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế bán đấu giá cổ phần nhà nước tại các Công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt Đề cương và dự toán dự án: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh nối dài lộ trình, bổ sung điểm dừng đổ tuyến xe buýt xã Bình Khánh Đông - xã An Thạnh (Mỏ Cày Nam) Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1239/2006/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức hoạt động của Tổ Cán sự xã hội tình nguyện tại 16 phường thuộc quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2014 về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác của Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, công tác thi hành án năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2014 về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch Nghĩa trang thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2014 Quy định Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương, dự toán lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1239/QĐ-UBND phê duyệt dự toán kinh phí vệ sinh đường giao thông tại hai Khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014 Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 795/QĐ-UBND về bổ sung danh mục văn bản vào chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ đầu tư vào doanh nghiệp Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2014 tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 270/QĐ-UBND về khoản chi phí cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 398/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014 Ban hành: 01/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu đất số 168 đường Phan Văn Trị, Phường 5, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thỏa thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân với Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai trong thời gian giữa kỳ họp Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2013 công nhận đơn vị đạt chuẩn Phổ cập Giáo dục Mầm non trẻ 5 tuổi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1782/QĐ-UBND thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức y tế và giáo viên mầm non năm 2013 Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 03/12/2013
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, thủ công cải tiến, lò đứng liên tục và lò vòng sử dụng nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung ''Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội" tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Phòng Pháp chế thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển rau an toàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch điểm đấu nối các tuyến địa phương vào quốc lộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020" Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 1239/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3 - 4 tuổi năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long năm 2013 Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường và kênh thoát nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 31/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu: mua sắm trang thiết bị thuộc Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2012 Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2012 quy định bổ sung chính sách hỗ trợ khác khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2011 về phát triển du lịch tỉnh Phú Yên giai đoạn 201-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2011 về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 hỗ trợ kinh phí cho người chăn nuôi có gia súc, gia cầm bị tiêu hủy do dịch bệnh Ban hành: 05/10/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình Mục tiêu quốc gia - tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2011 về việc thành lập văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2011 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2011 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 33/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng 5 năm 2011-2015 Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1778/QĐ-UBND bổ sung kinh phí thực hiện chế độ tiền lương năm 2010 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 2483/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 2148/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2010 về mức kinh phí hỗ trợ cho chủ chăn nuôi có lợn bị tiêu hủy do mắc bệnh tai xanh Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1474/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về bổ sung chế độ bồi dưỡng cho người hiến máu tình nguyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Bản hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thực hiện định canh định cư giai đoạn 2009-2010 theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/11/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch vùng nuôi tôm chân trắng tỉnh Cà Mau từ năm 2008 – 2010 Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 07/11/2012
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch tổ chức thực hiện “Quyết định 37/2008/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012" do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2008 về việc giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2008 đối với công dân phi nông nghiệp cư trú tại 19 quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính- Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2008- 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2007 Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Hội đồng quản lý Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các Dự án đầu tư trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 23/10/2007
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2007 kiện toàn tổ chức trực thuộc Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định hồ sơ chi tiết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, do cơ quan hành chính tham mưu đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết, qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, xử lý Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt “Đề án Phát triển Bảo hiểm y tế toàn dân đến năm 2010” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/10/2006 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 1999 về đề án xây dựng gia đình văn hoá tỉnh Bến Tre giai đoạn 1999-2000-2010 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021