Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;
Xét Báo cáo số 564/BC-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn Ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tổng nguồn
Điều chỉnh tăng tổng nguồn vốn 50 tỷ đồng, nâng tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ 3.405,612 tỷ đồng lên 3.455,612 tỷ đồng, trong đó, tăng từ thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng, tăng 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi để bổ sung tăng vốn thực hiện tăng quy mô dự án tỉnh lộ 1 (chi tiết như phụ lục 01 đính kèm).
2. Điều chỉnh nội bộ các nguồn
a) Đối với nguồn sử dụng đất cấp tỉnh:
- Điều chỉnh tăng, giảm nội bộ của 4 dự án sử dụng vốn sử dụng đất với số tiền 4,937 tỷ đồng, để thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.
- Bổ sung từ nguồn tăng thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng cho dự án cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa để thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.
b) Đối với nguồn xổ số kiến thiết:
- Điều chỉnh giảm nội bộ 18,187 tỷ đồng từ các nguồn: giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt; giảm 2,37 tỷ đồng từ dự án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (do dự án không còn nhu cầu vốn để thanh toán); giảm 5,817 tỷ đồng từ nguồn dự phòng cho lĩnh vực y tế.
- Điều chỉnh tăng 18,187 tỷ đồng để thực hiện các nhiệm vụ: Tăng 714 triệu đồng để thanh toán nợ cho 04 dự án trạm y tế xã, phần còn lại 17,473 tỷ đồng để thực hiện đối ứng ngân sách địa phương cho dự án mạng lưới y tế cơ sở (khoảng 2 tỷ đồng) nếu dự án đi vào thực hiện vào năm 2020 và bổ sung vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (theo quy định tại Điểm e, Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính).
c) Nguồn cân đối ngân sách địa phương:
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo:
+ Điều chỉnh giảm 37,9 tỷ đồng, trong đó: giảm 27,9 tỷ đồng kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng của Trường cao đẳng cộng đồng (do đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch phân khu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh nên không có khả năng giải ngân trong giai đoạn 2016-2020); giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa giáo dục đào tạo.
+ Điều chỉnh tăng 22,9 tỷ đồng để thực hiện các nội dung: thanh toán quyết toán và khối lượng hoàn thành 10,476 tỷ đồng, bổ sung nguồn vốn thực hiện phân cấp đầu tư cho ngân sách cấp huyện thực hiện tiêu chí giáo dục trong xây dựng nông thôn mới 12,424 tỷ đồng. Phần còn lại 15 tỷ đồng để điều chỉnh sang lĩnh vực đầu tư khác (do lĩnh vực giáo dục đào tạo đã bố trí vốn đủ để đầu tư hết các danh mục có trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Ngoài ra, hiện nay trên địa bàn tỉnh đang thực hiện đề án sắp xếp, tổ chức lại các trường công lập nên khả năng sẽ có sự dôi dư về cơ sở hạ tầng).
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khoa học công nghệ:
+ Điều chỉnh giảm 18,997 tỷ đồng, gồm: giảm 5 tỷ đồng của dự án nâng cao năng lực cho trung tâm thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đắk Nông; giảm 10 tỷ đồng của dự án xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, do dự án không đáp ứng tiến độ thực hiện và giải ngân; giảm 3,997 tỷ đồng kinh phí thực hiện chính sách của nhà nước phát triển khoa học công nghệ, do sau khi rà soát đến năm 2020 không có dự án thụ hưởng.
+ Điều chỉnh tăng 2,6 tỷ đồng để thanh toán khối lượng cho 02 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020. Số tiền còn lại 16,397 tỷ đồng điều chỉnh phân bổ cho lĩnh vực khác, do lĩnh vực khoa học công nghệ không còn dự án đủ điều kiện để bố trí kế hoạch vốn.
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khác:
+ Điều chỉnh giảm 89,845 tỷ đồng, bao gồm: giảm 39,661 tỷ đồng từ nguồn vốn của các dự án thanh toán nợ, chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016 - 2020 và các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ; giảm 17,988 tỷ đồng từ nguồn đối ứng dự án ODA; giảm 11,3 tỷ đồng từ các dự án khởi công mới; giảm 13,009 tỷ đồng từ nguồn vốn dự nguồn thực hiện các Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành, đối ứng các dự án PPP, thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài lĩnh vực Y tế, giáo dục, Khoa học công nghệ; giảm 7,887 tỷ đồng từ nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán.
+ Điều chỉnh tăng 121,242 tỷ đồng (bao gồm 15 tỷ đồng của lĩnh vực giáo dục đào tạo; 16,397 tỷ đồng của lĩnh vực khoa học công nghệ) để thực hiện các nội dung: tăng 12,19 tỷ đồng cho các dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành chuyển sang giai đoạn 2016-2020; tăng 17,988 tỷ đồng để đối ứng dự án ODA mới ký hiệp định, dự án đang triển khai cần vốn đối ứng để thực hiện; tăng 91,064 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các dự án trong giai đoạn, hạn chế chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 (trong đó tăng 1,832 tỷ đồng để thanh toán quyết toán cho 04 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2017; tăng 89,232 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2018-2020).
+ Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 với số tiền 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để thực hiện dự án nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 1.
(Chi tiết như phụ lục 02 đính kèm)
* Ngoài ra, bổ sung thêm 17 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để: sửa chữa lớn đối với các hạng mục đã xuống cấp của 02 dự án: Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hội nghị tỉnh 4 tỷ đồng; Sửa chữa trung tâm văn hóa tỉnh 3 tỷ đồng, để phục vụ và chào mừng Đại hội Đảng bộ tỉnh năm 2020; Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh 10 tỷ đồng (số tiền thực hiện 03 dự án này, không tính trong tổng nguồn vốn trung hạn 2016-2020 đã nêu ở trên).
(Chi tiết như phụ lục 03 đính kèm)
Năm 2020 là năm cuối thực hiện kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020, để tạo điều kiện thuận lợi trong công tác điều hành kế hoạch vốn, tránh lãng phí nguồn vốn đầu tư; trường hợp nguồn vốn thuộc các lĩnh vực, dự án không giải ngân hết, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho các dự án khác có nhu cầu. Trong đó, được phép thực hiện thanh toán nợ cho các dự án quyết toán phát sinh thuộc trách nhiệm bố trí vốn của ngân sách tỉnh hoặc bổ sung vốn cho các dự án trong giai đoạn 2016-2020 mà chưa cân đối, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành trong giai đoạn.
Các nội dung khác, thực hiện theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Bổ sung kế hoạch trung hạn |
Điều chỉnh nội bộ |
||||||
Tăng |
Giảm |
||||||
|
TỔNG NGUỒN (A+B+C) |
3,405,612 |
50,000 |
169,866 |
169,866 |
3,455,612 |
|
A |
Đầu tư từ nguồn Sử dụng đất |
992,912 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
1,012,912 |
|
I |
Cấp huyện để lại |
637,700 |
|
|
|
637,700 |
|
II |
Nguồn thu Sử dụng đất cấp tỉnh |
355,212 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
375,212 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
1 |
Thanh toán nợ, chuyển tiếp trong giai đoạn |
170,260 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
190,260 |
|
2 |
Khởi công mới |
184,952 |
|
|
|
184,952 |
|
B |
Nguồn XSKT (trong đó ưu tiên đầu tư Y tế và giáo dục) |
97,000 |
- |
18,187 |
18,187 |
97,000 |
|
1 |
Thanh toán nợ |
7,877 |
|
|
|
7,877 |
|
2 |
Chuyển tiếp hoàn thành |
7,611 |
|
- |
2,370 |
5,241 |
|
3 |
Khởi công mới |
81,512 |
|
18,187 |
15,817 |
83,882 |
|
C |
Nguồn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm tăng thu, tiết kiệm chi...) |
2,315,700 |
30,000 |
146,742 |
146,742 |
2,345,700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư cho Giáo dục đào tạo |
430,000 |
- |
22,900 |
37,900 |
415,000 |
15,000 |
|
- Thanh toán nợ trong giai đoạn |
15,007 |
|
331 |
- |
15,338 |
|
|
- Chuyển tiếp hoàn thành |
88,628 |
|
5,136 |
- |
93,764 |
|
|
- Phân cấp cho cấp huyện |
48,000 |
|
|
|
48,000 |
|
|
- Khởi công mới |
278,365 |
|
17,433 |
37,900 |
257,898 |
|
2 |
Đầu tư cho Khoa học Công nghệ |
130,000 |
- |
2,600 |
18,997 |
113,603 |
16,397 |
|
- Thanh toán nợ |
8,700 |
|
|
|
8,700 |
|
|
- Chuyển tiếp hoàn thành |
15,312 |
|
|
|
15,312 |
|
|
- Khởi công mới |
105,988 |
|
2,600 |
18,997 |
89,591 |
|
3 |
Đầu tư cho các dự án khác |
1,175,050 |
30,000 |
121,242 |
89,845 |
1,236,447 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
|
- Thanh toán nợ |
80,066 |
|
|
|
80,066 |
|
|
- Chuyển tiếp hoàn thành |
126,019 |
|
3,798 |
262 |
129,555 |
|
|
- Các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ |
40,204 |
|
8,392 |
39,399 |
9,197 |
|
|
- Đối ứng ODA |
153,700 |
|
17,988 |
17,988 |
153,700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
|
+ Thanh toán nợ, chuyển tiếp |
67,690 |
|
|
5,688 |
62,002 |
|
|
+ Đối ứng theo Hiệp định mới trong 2016-2017 |
77,010 |
|
4,988 |
3,300 |
78,698 |
|
|
+ Đối ứng cho các dự án dự kiến ký hiệp định trong giai đoạn 2018-2020 |
9,000 |
|
13,000 |
9,000 |
13,000 |
|
|
- Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y tế, giáo dục, KHCN. |
20,000 |
|
|
13,009 |
6,991 |
|
|
- Bố trí Khởi công mới 2016-2017 |
42,543 |
|
1,832 |
1,300 |
43,075 |
|
|
- Bố trí Khởi công mới 2018-2020 và thanh toán nợ các dự án phát sinh trong giai đoạn |
508,465 |
30,000 |
89,232 |
17,887 |
609,810 |
|
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được phê duyệt |
Kế hoạch 5 năm năm 2016-2020 |
Lũy kế trung hạn đã giao hết năm 2019 |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Bổ sung trung hạn |
Điều chỉnh nội bộ |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
0 |
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
5,383,104 |
1,138,304 |
835,579 |
835,579 |
494,548 |
50,000 |
169,866 |
169,866 |
885,579 |
|
|
A |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
1,092,430 |
114,644 |
21,320 |
21,320 |
25,546 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
41,320 |
|
I |
Đầu tư các dự án hạ tầng có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
1,092,430 |
114,644 |
21,320 |
21,320 |
25,546 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
41,320 |
|
1 |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
1,092,430 |
114,644 |
21,320 |
21,320 |
25,546 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
41,320 |
|
1.1 |
Giải phóng mặt bằng khu đất xây dựng thao trường tổng hợp bắn đạn thật của lực lượng vũ trang tỉnh |
7004686 |
011 |
2774/QĐ-UBND 08/11/2013 |
17,758 |
17,758 |
10,400 |
10,400 |
10,400 |
|
341 |
|
10,741 |
|
1.2 |
Hoàn ứng bồi thường, GPMB và tái định cư khu vực quy hoạch thao trường bắn đạn thật xã Đức Xuyên |
7004686 |
011 |
1450/QĐ-UBND 17/7/2013 |
12,739 |
12,739 |
2,874 |
2,874 |
2,874 |
|
285 |
|
3,159 |
Hoàn ứng |
1.3 |
Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
7036448 |
283 |
1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005; 672/QĐ-UBND, 27/5/2008; 228/QĐ-UBND 21/02/2019 |
1.053,887 |
76,101 |
|
|
9,726 |
20,000 |
4,311 |
|
24,311 |
Hoàn ứng 9.726 triệu đồng |
1.4 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Krong Nô để thực hiện: Hỗ trợ bồi thường cho các hộ dân có đất bị ngập trong lòng hồ thủy lợi Đăk Rô |
|
|
|
8,046 |
8,046 |
8,046 |
8,046 |
2,546 |
|
|
4,937 |
3,109 |
Hoàn ứng 3.109 triệu đồng |
B |
Nguồn xổ số kiến thiết (Lĩnh vực y tế) |
|
|
|
65,672 |
26,290 |
39,533 |
39,533 |
21,620 |
0 |
18,187 |
18,187 |
39,533 |
0 |
I |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
45,672 |
6,290 |
5,290 |
5,290 |
2,920 |
0 |
0 |
2,370 |
2,920 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
|
|
147/QĐ-BYT, 21/01/2011, Quyết định số 2355/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 |
45,672 |
6,290 |
5,290 |
5,290 |
2,920 |
|
|
2,370 |
2,920 |
|
II |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
20,000 |
20,000 |
18,426 |
18,426 |
18,700 |
0 |
714 |
0 |
19,140 |
|
1 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
20,000 |
20,000 |
18,426 |
18,426 |
18,700 |
0 |
714 |
0 |
19,140 |
|
1.1 |
Trạm Y tế xã Đắk Wil, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông |
7579987 |
132 |
564B/QĐ-UBND 30/3/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,600 |
4,600 |
4,851 |
|
251 |
|
4,851 |
2139/QĐ-UBND 09/10/2018 của UBND huyện |
1.2 |
Trạm y tế xã Nhân Cơ |
7556783 |
132 |
348/QĐ-UBND 08/3/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,626 |
4,626 |
4,626 |
|
241 |
|
4,867 |
2350/QĐ-UBND 20/8/2018 |
1.3 |
Trạm y tế xã Đắk Drô, huyện Krông Nô |
7599569 |
132 |
2518/QĐ-UBND 31/10/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,600 |
4,600 |
4,623 |
|
23 |
|
4,623 |
2376/QĐ-UBND 21/8/2018; 2950/QĐ-UBND 22/10/2018 của UBND huyện |
1.4 |
Trạm y tế xã Trúc Sơn, huyện Cư Jut |
7600123 |
132 |
3480b/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,600 |
4,600 |
4,600 |
|
199 |
|
4,799 |
1228/QĐ-UBND 12/6/2019 của UBND huyện |
III |
Kinh phí bổ sung thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo quy định Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,473 |
|
17,473 |
Đối ứng cho dự án mạng lưới y tế 2 tỷ đồng |
IV |
Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Y tế theo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
0 |
|
V |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
5,817 |
5,817 |
|
|
|
5,817 |
0 |
|
C |
Nguồn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
4,225,002 |
997,370 |
774,726 |
774,726 |
447,382 |
30,000 |
146,742 |
146,742 |
804,726 |
0 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
158,318 |
135,136 |
165,935 |
165,935 |
105,344 |
0 |
22,900 |
37,900 |
150,935 |
|
1 |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
120,459 |
102,877 |
39,743 |
39,743 |
39,743 |
0 |
5,467 |
0 |
45,210 |
|
a |
Dự án thanh toán nợ |
|
|
|
17,582 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
331 |
0 |
331 |
|
1.1 |
Cổng tường rào phân hiệu II trường THPT Đắk Song |
|
|
|
1,198 |
|
|
|
|
|
23 |
|
23 |
47/QĐ-STC 31/05/2011 |
1.2 |
Nhà lớp học 9 phòng, phân hiệu II trường THPT Đắk Song |
|
|
|
3,004 |
|
|
|
|
|
47 |
|
47 |
54/QĐ-STC 08/8/2011 |
1.3 |
Trường PT DTNT huyện Krông Nô |
|
|
|
7,542 |
|
|
|
|
|
71 |
|
71 |
291/QĐ-STC 14/8/2013 |
1.4 |
Nhà hiệu bộ và trang thiết bị làm nhà đa chức năng hạ tầng kỹ thuật phân hiệu II, trường THPT Phan Chu Trinh |
|
|
|
5,838 |
|
|
|
|
|
190 |
|
190 |
356/QĐ-STC 28/10/2013 |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
102,877 |
102,877 |
39,743 |
39,743 |
39,743 |
0 |
5,136 |
0 |
44,879 |
|
1.5 |
Trường THPT chuyên tỉnh Đăk Nông (giai đoạn 2) |
7387303 |
494 |
1403/QĐ-UBND, 26/10/2012; 2082/QĐ-UBND, 5/12/2013; 1093/QĐ-UBND 01/7/2016 |
67,745 |
67,745 |
29,743 |
29,743 |
29,743 |
|
4,300 |
|
34,043 |
KL nghiệm thu |
1.6 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'lấp (giai đoạn 1) |
7413694 |
074 |
703/QĐ-UBND, 17/5/2013; 2416/QĐ-UBND 28/12/2016 |
35,132 |
35,132 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
836 |
|
10,836 |
493/QĐ-UBND 10/4/2019 |
2 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
37,859 |
32,259 |
26,592 |
26,592 |
31,601 |
0 |
5,009 |
0 |
31,601 |
|
2.1 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Du (giai đoạn 2) |
7558637 |
074 |
162/QĐ-SXD 28/10/2016 |
14,259 |
14,259 |
11,600 |
11,600 |
13,601 |
|
2,001 |
|
13,601 |
47/QĐ-STC 05/4/2019 |
2.2 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G'Long |
7602295 |
073 |
1888/QĐ-UBND 31/10/2016; 860/QĐ-UBND 24/5/2017 |
23,600 |
18,000 |
14,992 |
14,992 |
18,000 |
|
3,008 |
|
18,000 |
KL nghiệm thu |
3 |
Thực hiện phân cấp đầu tư cho NS cấp huyện để hỗ trợ có mục tiêu tiêu chí Giáo dục trong xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
33,700 |
33,700 |
16,000 |
|
12,424 |
|
46,124 |
|
4 |
Đối ứng đền bù, GPMB dự án Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
|
|
|
55,900 |
55,900 |
18,000 |
|
|
27,900 |
28,000 |
|
5 |
Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Giáo dục theo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
0 |
|
II |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|
109,786 |
109,786 |
98,197 |
98,197 |
59,250 |
0 |
2,600 |
18,997 |
81,800 |
|
1 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2021) |
|
|
|
109,786 |
109,786 |
94,200 |
94,200 |
59,250 |
0 |
2,600 |
15,000 |
81,800 |
|
a |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2017 |
|
|
|
74,786 |
74,786 |
64,200 |
64,200 |
58,200 |
0 |
2,600 |
5,000 |
61,800 |
|
1.1 |
Nâng cao năng lực cho Trung tâm Thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đắk Nông. |
7560159 |
103 |
501/QĐ-UBND 31/3/2016; 1426/QĐ-UBND 01/9/2017 |
33,448 |
33,448 |
28,250 |
28,250 |
22,250 |
|
|
5,000 |
23,250 |
89% |
1.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 |
7593784 |
373 |
1891/QĐ-UBND 31/10/2016 |
14,991 |
14,991 |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
1,500 |
|
13,500 |
90% |
1.3 |
Hạ tầng kỹ thuật thiết yếu Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
7564669 |
373 |
2011/QĐ-UBND 15/7/2016; 921/QĐ-UBND 13/6/2018 |
26,347 |
26,347 |
23,950 |
23,950 |
23,950 |
|
1,100 |
|
25,050 |
KL nghiệm thu |
b |
Các dự án khởi công mới 2018-2020 |
|
|
|
35,000 |
35,000 |
30,000 |
30,000 |
1,050 |
0 |
0 |
10,000 |
20,000 |
|
1.3 |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đăk Nông |
7725122 |
103 |
1719/QĐ-UBND 31/10/2018 |
35,000 |
35,000 |
30,000 |
30,000 |
1,050 |
|
|
10,000 |
20,000 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện chính sách của nhà nước phát triển KHCN. |
|
|
|
|
|
3,997 |
3,997 |
|
|
|
3,997 |
0 |
|
III |
Lĩnh vực khác |
|
|
|
3,956,898 |
752,448 |
510,594 |
510,594 |
282,788 |
30,000 |
121,242 |
89,845 |
571,991 |
|
1 |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
1,840,687 |
118,678 |
122,488 |
122,488 |
57,502 |
0 |
12,190 |
39,661 |
95,017 |
|
a |
Các dự án Ngân sách trung ương dừng hỗ trợ |
|
|
|
1,806,826 |
94,629 |
108,427 |
108,427 |
43,738 |
0 |
8,392 |
39,399 |
77,420 |
|
1.1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đăk G'long |
7092028 |
341 |
1190/QĐ-UBND, 01/8/2013 |
36,567 |
|
|
|
|
|
833 |
|
833 |
950/QĐ-UBND 26/6/2019 |
1.2 |
Cải tạo, sửa chữa 04 nhà Văn hóa cộng đồng |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
119/QĐ-UBND 25/7/2019 |
1.3 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
7391958 |
463 |
169/QĐ-SKH, 31/10/2012 |
7,280 |
|
|
|
|
|
28 |
|
28 |
110/QĐ-UBND 18/7/2019 |
1.4 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông (để chuẩn bị trụ sở làm việc cho ban quản lý dự án giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông) |
|
|
|
3,709 |
|
|
|
|
|
35 |
|
35 |
06/QĐ-STC 30/01/2019 |
1.5 |
Hồ Thác Hôn, xã Đức Mạnh |
7363877 |
016 |
2233/QĐ-UBND, 29/12/2010; 1489/QĐ-UBND, 07/10/2014 |
44,478 |
|
|
|
|
|
76 |
|
76 |
KL nghiệm thu |
1.6 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi Đầm Giỏ |
|
|
|
10,763 |
|
|
|
|
|
460 |
|
460 |
1945/QĐ-UBND 30/11/2018 |
1.7 |
Đường vào xã Đắk R'Moan, thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
26,082 |
|
|
|
|
|
2,437 |
|
2,437 |
2163/QĐ-UBND 27/12/2018 |
1.8 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 ra cửa khẩu Đắk Peur |
7246221 |
|
|
35,165 |
|
|
|
|
|
373 |
|
373 |
2184/QĐ-UBND 28/12/2018 |
1.9 |
Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
7036448 |
283 |
1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005; 672/QĐ-UBND, 27/5/2008; 228/QĐ-UBND 21/02/2019 |
1,053,887 |
76,101 |
76,101 |
76,101 |
34,136 |
|
|
24,311 |
51,790 |
|
1.10 |
Danh mục thanh toán nợ TPCP của giai đoạn trước đây |
|
|
|
|
|
13,398 |
13,398 |
|
|
|
13,398 |
0 |
Danh mục tại Công văn số 1587/UBND- KTKH ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
1.11 |
Cụm công trình thủy lợi Đắk Rồ - Đắk Diêr |
|
|
|
285,001 |
18,528 |
18,528 |
18,528 |
9,543 |
|
|
1,485 |
17,043 |
KL nghiệm thu |
1.12 |
Hồ Bắc Sơn 1, xã Đắk Gằn |
|
|
1117/QĐ-UBND 31/8/2012 |
31,500 |
|
|
|
|
|
915 |
|
915 |
KL nghiệm thu |
1.13 |
Đường số 01 trục Bắc Nam, đô thị Gia Nghĩa |
7032921 |
223 |
05/QĐ-UBND, 06/01/2016 |
96,119 |
|
|
|
|
|
273 |
|
273 |
KL nghiệm thu |
1.14 |
Đường vào xã Đắk Ru (giai đoạn 1) |
|
|
1143/QĐ-UBND 30/7/2010 |
9.040 |
|
0 |
|
|
|
192 |
|
192 |
548/QĐ-UBND 20/4/2015 |
1.15 |
Đường hầm sỏi Đắk Rồ đi Nâm Nung |
|
|
49/QĐ-SKH 28/6/2007 |
5,732 |
|
0 |
|
|
|
45 |
|
45 |
|
1.16 |
Đường giao thông Nam Dong-Đắk Wil |
|
|
|
9,448 |
|
0 |
|
|
|
60 |
|
60 |
|
1.17 |
Thủy lợi Đăk Lép, xã Đắk N'drung |
|
|
116/QĐ-SKH, 10/8/2006; 69/QĐ-SKH, 17/10/2011 |
8,361 |
|
341 |
341 |
|
|
|
205 |
136 |
396/QĐ-STC 10/12/2013 |
1.18 |
Thủy lợi thôn 8 xã Đắk Sin |
|
|
72/QĐ-SKH 27/6/2008 |
8,363 |
|
0 |
|
|
|
111 |
|
111 |
17/QĐ-STC 04/3/2015 |
1.19 |
Thủy lợi Quảng Hòa, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp |
|
|
77/QĐ-SKH 27/6/2008 |
5,336 |
|
0 |
|
|
|
71 |
|
71 |
177/QĐ-STC 23/6/2014 |
1.20 |
CTTL Đăk Nhai |
|
|
51/QĐ-SKH 12/4/2006; 84/QĐ-SKH 07/7/2008 |
11,352 |
|
0 |
|
|
|
134 |
|
134 |
300/QĐ-STC 30/12/2014 |
1.21 |
CTTL Đắk Kuăl |
|
|
1491/QĐ-UBND 01/12/2006, 720/QĐ-UBND 15/5/2019 |
18,722 |
|
0 |
|
|
|
312 |
|
312 |
404/QĐ-UBND 29/3/2019 |
1.22 |
Hồ chứa nước Thuận Tân xã Thuận Hạnh |
|
|
1436/QĐ-UBND 20/10/2009 |
11,641 |
|
0 |
|
|
|
134 |
|
134 |
625/QĐ-UBND 28/6/2012 |
1.23 |
Hồ chứa nước N'Jer Buôn Cây Xoài |
|
|
962/QĐ-UBND 29/5/2009 |
5,631 |
|
0 |
|
|
|
125 |
|
125 |
|
1.24 |
CTTL Đắk Mruong |
|
|
823/QĐ-UBND 30/8/2006 |
2,402 |
|
0 |
|
|
|
347 |
|
347 |
|
1.25 |
Thủy lợi Da Dung |
|
|
380/QĐ-SKH 23/11/2004; 1642/QĐ-UBND 06/7/2009 |
4,972 |
|
0 |
|
|
|
211 |
|
211 |
|
1.26 |
Nâng cấp thủy lợi Sapa-Bu Đắk, bon bu Đắk, xã Thuận an |
|
|
181/QĐ-UBND, 30/10/2008; 162/QĐ-UBND, 28/10/2009 |
7,729 |
|
59 |
59 |
59 |
|
53 |
|
112 |
175/QĐ-STC 12/6/2013 |
1.27 |
Đập dâng Đăk Tih 1, xã Đắk R'Tih |
|
|
1474/QĐ-UBND 15/12/2008 |
6,997 |
|
0 |
|
|
|
109 |
|
109 |
|
1.28 |
Sửa chữa, nâng cấp hạng mục đầu mối công trình thủy lợi Đắk Nang, huyện Krông Nô |
|
|
1261/QĐ-UBND 6/11/2008 |
12,132 |
|
0 |
|
|
|
16 |
|
16 |
1993/QĐ-UBND 27/12/2014 |
1.29 |
Thủy lợi Đắk Xá, xã Quảng Tín |
|
|
33/QĐ-SKH 02/02/2010 |
5,303 |
|
0 |
|
|
|
20 |
|
20 |
|
1.30 |
Thủy lợi Đắk Krung |
|
|
878/QĐ-UBND 09/7/2007 |
4,990 |
|
0 |
|
|
|
17 |
|
17 |
|
1.31 |
Thủy lợi thôn 2, xã Đắk Sin |
|
|
79/QĐ-SKH 05/9/2007; 33/QĐ-UBND 02/02/2010 |
10,043 |
|
0 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
1.32 |
Thủy lợi Đắk R'Ma |
|
|
1487/QĐ-UBND 30/9/2011 |
9,425 |
|
0 |
|
|
|
743 |
|
743 |
895/QĐ-UBND 26/6/2012 |
1.33 |
Thủy lợi Đắk Ké 2 |
|
|
612/QĐ-UBND 9/3/2011 |
14,996 |
|
0 |
|
|
|
62 |
|
62 |
1072/QĐ-UBND 28/6/2012 |
1.34 |
Công trình Hồ chứa nước Đắk Ria, xã Đắk Nia |
|
|
277/QĐ-UBND 09/6/2010 |
3,260 |
|
0 |
|
|
|
97 |
|
97 |
|
b) |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
33,861 |
24,049 |
14,061 |
14,061 |
13,764 |
0 |
3,798 |
262 |
17,597 |
|
1.35 |
Điểm trường tiểu học - mẫu giáo, điểm sinh hoạt cộng đồng, thuộc dự án quy hoạch di dời dân cư vùng ngập lụt thôn Nam Dao. xã Nâm N"Dir, huyện Krông Nô. |
7444951 |
071 |
1861/QĐ-UBND 23/11/2010; 51/QĐ-SKH 09/09/2011; 184/QĐ-SKH 10/9/2014 |
2,973 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
903 |
|
|
262 |
938 |
161/QĐ-STC 22/10/2019 |
1.36 |
Bổ sung công nghệ, thiết bị của trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Tâm Thắng |
7479595 |
283 |
1584/QĐ-UBND, 20/10/2014; 88/QĐ-SXD 7/7/2016; 24/QĐ- SXD 28/3/2017; 135/QĐ-SXD 27/7/2018 |
21,076 |
21,076 |
12,861 |
12,861 |
12,861 |
|
2,298 |
|
15,159 |
1904/QĐ-UBND 25/11/2019 |
1.37 |
Trụ sở làm việc Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
7367684 |
463 |
205/QĐ-SKH 31/12/2010; 908/QĐ-UBND, 24/6/2015 |
9,812 |
1,773 |
|
|
|
|
1,500 |
|
1,500 |
Đối ứng NSTW |
2 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
1,551,285 |
212,308 |
78,049 |
78,049 |
25,000 |
0 |
17,988 |
17,988 |
78,049 |
|
a |
Các dự án ODA chuyển tiếp, hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
455,238 |
68,644 |
43,688 |
43,688 |
25,000 |
0 |
0 |
5,688 |
38,000 |
|
2.1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên (các tiểu dự án ban đầu) |
|
|
1261/QĐ-BNN- HTQT, 04/6/2013, 3168/QĐ-BNN- KH ngày 28/7/2016 |
455,238 |
68,644 |
43,688 |
43,688 |
25,000 |
|
|
5,688 |
38,000 |
|
b |
Các dự án ODA ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2016-2017 |
|
|
|
517,181 |
30,973 |
25,361 |
25,361 |
0 |
0 |
4,988 |
3,300 |
27,049 |
|
2.2 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, tỉnh Đắk Nông |
|
|
696/QĐ-UBND 18/5/2015 |
287,551 |
8,304 |
8,300 |
8,300 |
|
|
|
3,300 |
5,000 |
|
2.3 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông |
7593791 |
|
4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 |
229,630 |
22,669 |
17,061 |
17,061 |
|
|
4,988 |
|
22,049 |
|
c |
Dự án đã ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
578,866 |
112,691 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,000 |
0 |
13,000 |
|
2.4 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2 do ADB tài trợ - Tiểu dự án Đắk Nông |
|
|
|
27,551 |
2,552 |
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
2.5 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 - 2020 |
7487081 |
302 |
3337/QĐ-BCT ngày 17/9/2017; 182/QĐ-UBND 30/01/2019 |
34,600 |
4,600 |
|
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
2.6 |
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
516,715 |
105,539 |
|
|
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
d |
Dự phòng cho các dự kiến ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
|
|
9,000 |
9,000 |
|
|
|
9,000 |
0 |
|
3 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
564,926 |
421,462 |
282,170 |
282,170 |
195,630 |
30,000 |
91,064 |
11,300 |
391,934 |
|
a |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2017 |
|
|
|
84,494 |
22,693 |
20,239 |
20,239 |
20,292 |
0 |
1,832 |
1,300 |
20,771 |
|
3.1 |
Cải tạo hội trường Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông |
7004686 |
011 |
172/QĐ-SXD 31/10/2016; 213/QĐ-SXD 08/8/2017 |
2,981 |
2,981 |
2,700 |
2,700 |
2,935 |
|
235 |
|
2,935 |
151/QĐ-STC 21/12/2018 |
3.2 |
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 04 huyện Đắk Mil |
7603051 |
341 |
167/QĐ-SXD 31/10/2016 |
4,000 |
4,000 |
3,400 |
3,400 |
3,905 |
|
505 |
|
3,905 |
58/QĐ-STC 02/5/2019 |
3.3 |
Trụ sở làm việc Ban Nội chính Tỉnh ủy |
7605819 |
351 |
1894/QĐ-UBND 31/10/2016 |
13,309 |
13,309 |
12,139 |
12,139 |
12,752 |
|
613 |
|
12,752 |
51/QĐ-STC 16/4/2019 |
3.4 |
Hỗ trợ có mục tiêu cấp huyện đầu tư đường vào hang dộng núi lửa Krông Nô |
|
|
|
3,740 |
1,900 |
2,000 |
2,000 |
700 |
|
|
1,300 |
700 |
|
3.5 |
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2020 |
7555184 |
017 |
216/QĐ-UBND, 03/02/2016; 1265/QĐ-UBND 02/8/2019 |
60,464 |
503 |
|
|
|
|
479 |
|
479 |
Đối ứng NSTW |
b |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
480,432 |
398,769 |
261,931 |
261,931 |
175,338 |
30,000 |
89,232 |
10,000 |
371,163 |
|
3.6 |
Đường dẫn và cầu kết nối giữa sân vận động tỉnh và đường Bắc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa |
|
|
1752/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
18,463 |
13,500 |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
1,500 |
|
13,500 |
|
3.7 |
Đường cơ động từ trung tâm huyện Tuy Đức đến Đại đội bộ binh 3, huyện Tuy Đức |
|
|
2546/QĐ-SGTVT, 30/10/2017 |
13,000 |
12,000 |
11,500 |
11,500 |
11,500 |
|
500 |
|
12,000 |
|
3.8 |
Trạm tiếp nhận vật chất hậu cần - kỹ thuật tỉnh Đắk Nông, hạng mục: Trạm cấp phát xăng dầu |
|
|
106a/QĐ-SCT, 27/10/2017 |
2,775 |
2,775 |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
|
453 |
|
2,753 |
151/QĐ-STC 30/9/2019 |
3.9 |
Đường giao thông liên xã Thuận Hà - Đăk N’drung, huyện Đăk Song |
|
|
2569/QĐ-SGTVT, 31/10/2017 |
8,500 |
7,500 |
7,000 |
7,000 |
6,500 |
|
500 |
|
7,500 |
|
3.10 |
Dự án sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh và sân đường nội bộ |
|
|
298/QĐ-SXD, 30/10/2017 |
2,544 |
2,544 |
2,300 |
2,300 |
2,100 |
|
33 |
|
2,333 |
146/QĐ-STC 24/9/2019 |
3.11 |
Đường vào thôn 1 (Cồn Dầu) xã Ea Pô, huyện Cư Jút |
|
|
528/QĐ-SGTVT, 28/3/2016 |
12,000 |
12,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
1,000 |
|
11,000 |
|
3.12 |
Sửa chữa, cải tạo các hạng mục công trình cơ quan Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức |
7004686 |
011 |
301/QĐ-SXD, ngày 30/10/2017 |
2,687 |
2,687 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
46 |
|
2,546 |
149/QĐ-STC 24/9/2019 |
3.13 |
Đường giao thông kết nối khu vực xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
1652/QĐ-UBND, 18/10/2018 |
20,000 |
16,000 |
14,400 |
14,400 |
11,500 |
|
1,600 |
|
16,000 |
|
3.14 |
Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk R'măng - Quang Hòa |
|
|
1310/QĐ-UBND, 27/8/2018 |
28,000 |
28,000 |
16,800 |
16,800 |
14,607 |
|
8,500 |
|
25,300 |
|
3.15 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 qua trung tâm Ủy ban nhân dân xã Đăk Săk nối tỉnh lộ 3, xã Đăk Săk, huyện Đăk Mil |
|
|
2417/QĐ-SGTVT, 29/10/2018 |
14,997 |
14,997 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
4,500 |
|
13,500 |
|
3.16 |
Đường giao thông liên xã Đăk Sin - Hưng Bình, huyện Đăk R'Lấp |
|
|
2334/QĐ-SGTVT, 22/10/2018 |
14,997 |
14,997 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
4,500 |
|
13,500 |
|
3.17 |
Đường từ QL 14C nối trung tâm hành chính huyện Tuy Đức (DDX) |
|
|
2413/QĐ-SGTVT, 29/10/2018 |
14,908 |
14,998 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
4,500 |
|
13,500 |
|
3.18 |
Dự án Khu liên hợp Bảo tàng, Thư viện và công viên tỉnh Đắk Nông |
|
|
85/QĐ-BQL, 31/10/2018 |
100,000 |
100,000 |
70,000 |
70,000 |
1,000 |
|
|
10,000 |
60,000 |
|
3.19 |
Nâng cấp, sửa chữa Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
90,000 |
90,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
30,000 |
20,000 |
|
70,000 |
|
3.20 |
Nơ Trang Long và phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 1) |
|
|
1013/QĐ-SKH, 17/12/2014 |
67,700 |
|
26,131 |
26,131 |
26,131 |
|
20,000 |
|
46,131 |
|
3.21 |
Đường giao thông liên xã Đắk Sin - Đắk Ru |
|
|
2435/QĐ-SGTVT, 31/10/2018 |
14,998 |
14,998 |
8,500 |
8,500 |
7,000 |
|
5,000 |
|
13,500 |
|
3.22 |
Đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh, huyện Đắk Song |
|
|
1323/QĐ-UBND, 27/8/2018 |
18,000 |
15,000 |
8,500 |
8,500 |
6,000 |
|
6,500 |
|
15,000 |
|
3.23 |
Đường giao thông liên xã Quang Tâm - Đắk Buk So |
|
|
2440/QĐ-SGTVT, 31/10/2018 |
14,000 |
14,000 |
8,200 |
8,200 |
5,000 |
|
4,400 |
|
12,600 |
|
3.24 |
Sửa chữa, xây dựng khu nhà làm việc và nhà truyền thống - thư viện Công an tỉnh Đắk Nông |
|
|
209/QĐ-SXD, 30/10/2018 |
7,773 |
7,773 |
4,800 |
4,800 |
3,200 |
|
2,200 |
|
7,000 |
|
3.25 |
Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập theo tiêu chí 3 trong 1 của Bộ Quốc phòng tại căn cứ chiến đấu của huyện Tuy Đức |
|
|
2078/QĐ-BCH, 22/10/2018 |
15,000 |
15,000 |
10,000 |
10,000 |
7,000 |
|
3,500 |
|
13,500 |
|
4 |
Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y tế, giáo dục, KHCN hoặc bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
20,000 |
20,000 |
4,656 |
|
|
13,009 |
6,991 |
|
5 |
Nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
7,887 |
7,887 |
|
|
|
7,887 |
0 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬA CHỮA LỚN, THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được phê duyệt |
Kế hoạch năm 2016-2020 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
1 |
2 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
19,330 |
19,330 |
17,000 |
17,000 |
|
|
STT |
Danh mục dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung Tâm hội nghị Tỉnh Đắk Nông |
2020 |
|
4,030 |
4,030 |
4,000 |
4,000 |
|
2 |
Sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Nông |
2020-2021 |
|
5,300 |
5,300 |
3,000 |
3,000 |
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30/9/2019 của HĐND tỉnh |
2020 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2021 Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất cho thực hiện mức khoán kinh phí hoạt động cho các tổ chức xã hội và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang tỉnh 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 921/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp tiêu dùng, An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1265/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh, năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình khung xúc tiến du lịch của tỉnh Phú Thọ năm 2020 Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020 Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua chủ trương hợp đồng lao động để bảo vệ rừng tại các Ban Quản lý rừng phòng hộ và cơ chế tài chính hỗ trợ của ngân sách tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về giải quyết kiến nghị cử tri tại kỳ họp thứ 7, Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2020 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp kèm theo Quyết định 306/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa” Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 921/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ và giao dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã về lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác bổ sung trong năm 2018 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình việc làm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án Đầu tư Xây dựng đường Bình Đăng (đoạn từ hẻm 189 đường Bùi Minh Trực đến Ủy ban nhân dân phường 6 mới), phường 6, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (CPI) tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND về Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chỉ giới đường đỏ nút giao thông giữa đường Vành đai 3,5 với đường Đại lộ Thăng Long, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ miễn giảm tiền thuê đất đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Bình Định Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 15/08/2020
Thông tư 132/2017/TT-BTC về quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh địa giới hành chính xã Nguyễn Việt Khái và thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của viễn thông Quảng Ngãi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2017 về phân công nhiệm vụ các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 kế hoạch tổ chức kỳ họp năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Bộ tiêu chí tỉnh Hà Giang đến năm 2020 thoát khỏi tình trạng đặc biệt khó khăn, phát triển bền vững Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang là đô thị loại III Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán điều tra, đánh giá thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2016 Khung kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư đường Phạm Thận Duật, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập tổ chức tham mưu, tổng hợp, chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp công lập của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 921/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục và giao nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ năm 2016 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 4, đoạn từ cầu Hồng Hà đến Quốc lộ 18, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau từ nay đến cuối nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở ngoài công lập và Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn học, nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp, pháp chế Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án quy hoạch ngành dệt may tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết đường qua lại biên giới (lối mở) khu vực mốc 188, xã Chí Cà, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 2355/QĐ-TTg năm 2014 công nhận đô thị du lịch biển Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 88/QĐ-SXD năm 2014 bãi bỏ Đơn giá công tác xây dựng trong Đơn giá xây dựng công trình-Phần lắp đặt tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 hủy bỏ Quyết định 09/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về Phê duyệt Điều lệ Hội Y học tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chuẩn lựa chọn nhà đầu tư khu công nghiệp Long Hương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 2355/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế - xã hội miền Tây tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 06/12/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập mới đơn vị cấp xã thuộc huyện Cư Jút, Đắk G’long, Đắk Mil và Krông Nô tỉnh đắk nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch biên chế năm 2014 đối với biên chế hành chính, sự nghiệp, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND và khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch sử dụng đất lúa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất lúa đến năm 2015 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 miễn thu tiền quyền sử dụng rừng đối với dự án chuyển đổi đất lâm nghiệp sang trồng rau, hoa xứ lạnh tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động triển khai Đề án Phát triển y tế biển, đảo Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Sơn La Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí đánh giá tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 21/12/2012
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt kế hoạch biên chế sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định mức thu đóng góp của người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch tổng thể Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (KFW6) Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán bổ sung ngân sách năm 2009 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục và đào tạo đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức thù lao đối với người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 12/06/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ ngày 01/10/1991 đến ngày 30/6/2009 Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 28/08/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2009 thông qua kết quả thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy ban nhân dân tỉnh giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2008 công bố áp dụng biện pháp bình ổn giá dịch vụ lưu trú du lịch trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 1997 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (1996 – 2000) Ban hành: 25/01/1997 | Cập nhật: 30/07/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về phương hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021