Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Số hiệu: | 2932/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 18/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2932/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 66/TTr-STTTT ngày 15 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 06 (sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh |
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
5 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|||
1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
|
|
2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|||
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
07 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
02 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
3. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
02 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
02 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch và kinh phí ngân sách nhà nước năm 2021 và Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm (2021-2023) từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 746/QĐ-UBND Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Nhiệm vụ và khái toán lập quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu vực phía Tây Nam Tỉnh lộ 335 tại xã Hải Xuân (Khu A5.1) thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức hỗ trợ tháo dỡ lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2016 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý an toàn thông tin theo TCVN ISO/IEC 27001:2009 tại Trung tâm Thông tin dữ liệu điện tử - Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm Tin học hành chính - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2014 về bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế làm việc của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/06/2006 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007
Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 22/02/2021