Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2409/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Xuyên |
Ngày ban hành: | 12/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2409/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 146/TTr-STP ngày 05 tháng 10 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua Danh mục 246 (hai trăm bốn mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trên cơ sở Danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố rà soát, phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện đảm bảo theo đúng yêu cầu, gửi Sở Tư pháp tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực quản lý theo quy định.
Sở Tư pháp kiểm soát, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 246 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình).
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống). |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) |
II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH |
|
1 |
Đăng ký hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh Hộ Kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh |
5 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hộ Kinh doanh |
6 |
Đăng ký hợp tác xã |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp tác xã |
8 |
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã |
9 |
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
10 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
11 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã |
12 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã |
13 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
14 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
15 |
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
16 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
17 |
Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
18 |
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
19 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
20 |
Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
21 |
Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác xã |
22 |
Thông báo thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã |
23 |
Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị hợp tác xã |
24 |
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã |
25 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã |
26 |
Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã |
27 |
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
28 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của hợp tác xã |
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
32 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã được chia |
33 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã được tách |
34 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp nhất |
35 |
Đăng ký hợp tác xã sáp nhập |
36 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
37 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của hợp tác xã |
38 |
Thông báo tạm ngừng văn phòng đại diện của hợp tác xã |
39 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
40 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
41 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
42 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
46 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã |
47 |
Thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của hợp tác xã |
48 |
Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
50 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển |
51 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước |
52 |
Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
53 |
Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản (Tài chính) |
54 |
Thanh lý tài sản nhà nước (Tài chính). |
55 |
Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ nhà nước (Tài chính) |
III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp |
2 |
Cấp giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh. |
3 |
Điều chỉnh nội dung bằng Tốt nghiệp |
4 |
Đình chỉ hoạt động trường mầm non. |
5 |
Giải thể hoạt động của trường mầm non. |
6 |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non. |
7 |
Thành lập trường mầm non |
8 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học cơ sở |
9 |
Tiếp nhận học sinh Việt nam về nước cấp Trung học cơ sở |
10 |
Tuyển sinh lớp 6 trường THCS |
11 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh về học tại địa phương. |
IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
2 |
Cấp bù thủy lợi phí |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký trang trại |
4 |
Thẩm định dự án chuyển đổi đất cấy lúa kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi |
5 |
Phê duyệt dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp |
6 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
7 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
8 |
Thẩm định các dự án thiết kế và dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp. |
9 |
Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ và phát triển sản xuất |
10 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường |
11 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
12 |
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ cho Sản xuất nông nghiệp |
V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã |
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng |
3 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
4 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
5 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
6 |
Thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng |
7 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng |
8 |
Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (đối với các hộ kinh doanh cá thể và hộ gia đình) |
9 |
Cấp Giấy phép xây dựng không theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ) |
10 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 thuộc địa giới hành chính cấp huyện của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ) |
11 |
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện |
12 |
Cấp Giấy phép di dời công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện |
13 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo cho tổ chức trên địa bàn do huyện quản lý (trừ các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị) |
14 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ; công trình nhà ở riêng lẻ thuộc địa bàn do huyện quản lý) |
15 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện |
16 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện |
17 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện |
18 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2) |
VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
CHO THUÊ ĐẤT (14TH) |
|
Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư |
Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư |
|
Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân |
|
Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyển sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân |
|
Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất |
|
Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất |
|
Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
|
Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
|
Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
|
Trường hợp 10: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
|
Trường hợp 11: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
|
Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
|
Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
|
Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
|
2 |
GIAO ĐẤT (02TH) |
|
Trường hợp 1: Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn, tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
Trường hợp 2: Giao đất ở cho cán bộ, công chức, viên chức chuyển nơi công tác theo quyết định điều động của cơ quan có thẩm quyền |
3 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (2TH) |
|
Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang thuê đất trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm |
|
Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang thuê đất trường hợp trả tiền thuê đất một lần |
4 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư |
5 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH) |
|
Trường hợp 1: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Trường hợp 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trường hợp không đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Trường hợp 3: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Trường hợp 4: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
6 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền |
7 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền |
8 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận |
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế. tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
11 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất |
13 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
14 |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG (7TH) |
|
Trường hợp 1: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp |
Trường hợp 2: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
|
Trường hợp 3: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã cấp Giấy chứng nhận |
|
Trường hợp 4: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
Trường hợp 5: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
Trường hợp 6: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về hạn chế quyền |
|
Trường hợp 7: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
15 |
Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
16 |
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
17 |
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
Trường hợp 1: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
Trường hợp 2: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình thành và đã được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
Trường hợp 3: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, tài sản đó đã hình thành và chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
Trường hợp 4: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, tài sản đó đã hình thành nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
Trường hợp 5: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
|
Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt, bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành. |
|
Trường hợp 7: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
Trường hợp 8: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
Trường hợp 9: Xóa đăng ký thế chấp. |
18 |
CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI |
|
Trường hợp 1: Cung cấp tài liệu trích lục bản đồ địa chính. |
|
Trường hợp 2: Cung cấp tài liệu trích sao hồ sơ địa chính. |
VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
Cấp phép xây dựng đối với các trạm BTS loại I trên địa bàn các huyện trong tỉnh. |
3 |
Cấp phép xây dựng đối với các trạm BTS loại II trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Đại lý Internet |
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Đại lý Internet |
6 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
VIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
1 |
Đăng ký định mức lao động, thang lương, bảng lương |
2 |
Đăng ký khai trình sử dụng lao động |
3 |
Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân |
4 |
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
5 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
6 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần). |
7 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần). |
8 |
Giải quyết chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
9 |
Thẩm định và xác nhận xét công nhận liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ) |
10 |
Thủ tục công nhận liệt sỹ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ (Trường hợp thương binh chết do vết thương tái phát được suy tôn) |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
12 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
14 |
Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
15 |
Mua bảo hiểm y tế |
16 |
Giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
17 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần |
18 |
Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
20 |
Giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
21 |
Giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
22 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
23 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
24 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
25 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
26 |
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
27 |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng. |
28 |
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác. |
29 |
Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
30 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng. |
31 |
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện quản lý |
32 |
Trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
33 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
34 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
35 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
36 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
37 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
38 |
Trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú |
39 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
40 |
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp huyện quản lý |
41 |
Giới thiệu đi giám định mức độ khuyết tật |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
43 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp huyện quản lý |
44 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng |
45 |
Giải quyết cứu trợ đột xuất |
46 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
47 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ nghèo |
48 |
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
49 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng |
50 |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của đối tượng bảo trợ xã hội |
51 |
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
52 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú |
53 |
Xét công nhận xã phường phù hợp với trẻ em |
54 |
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm (Chương trình 19) |
IX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 |
Công nhận Làng nghề |
X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
1 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
2 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”, “Khu phố văn hóa”. |
3 |
Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
4 |
Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
9 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
11 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 20.000 bản |
XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
1 |
Chấp thuận sử dụng đường bộ do huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục đích giao thông |
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do huyện quản lý đang khai thác. |
3 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do huyện quản lý đang khai thác. |
4 |
Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường huyện đang khai thác |
5 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường huyện đang khai thác. |
6 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác |
7 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác |
8 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do huyện quản lý đang khai thác. |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
17 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận của Chủ tịch UBND huyện, thành phố đối với làng, khu phố văn hóa |
2 |
Đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho các đối tượng có công giúp đỡ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ |
3 |
Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất |
4 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện đối với tổ chức ngoài khu vực nhà nước |
5 |
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
6 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo trong phạm vi huyện, thành phố |
7 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
8 |
Đăng ký Hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
9 |
Đăng ký Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
10 |
Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
11 |
Đăng ký giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
12 |
Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
13 |
Thủ tục thành lập hội ở các xã, phường, thị trấn |
14 |
Thành lập Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học |
15 |
Giải thể Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học |
16 |
Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học |
17 |
Tuyển dụng viên chức cho các đơn vị sự nghiệp |
18 |
Thi tuyển công chức cấp xã |
19 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
1 |
Bổ sung hộ tịch |
2 |
Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
3 |
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
4 |
Xác định lại dân tộc |
5 |
Xác định lại giới tính |
6 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
7 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
10 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
11 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
12 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
13 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
14 |
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
15 |
Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
16 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THANH TRA |
|
1 |
Giải quyết đơn khiếu nại lần 1 |
2 |
Giải quyết đơn khiếu nại lần 2 |
3 |
Giải quyết đơn tố cáo |
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống quản lý tiền lương Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 98/2006/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ kinh phí hoạt động lực lượng tham gia xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2013 về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết thủ tục hành chính áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 19/08/2011