Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên-Gia Lai (giai đoạn 2-phần 2), đoạn qua địa phận xã Xuân Quang 1 và xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1782/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 05/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 05 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG BỘ NỐI HAI TỈNH PHÚ YÊN-GIA LAI (GIAI ĐOẠN 2-PHẦN 2), ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN XÃ XUÂN QUANG 1 VÀ XÃ PHÚ MỠ, HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định của UBND tỉnh số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 1579/QĐ-UBND ngày 26/8/2015, về Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể của 14 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và huyện Đồng Xuân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 524/TTr-STNMT ngày 02/8/2016); Biên bản thẩm định ngày 20/7/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; đề nghị của UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 07/6/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên-Gia Lai (giai đoạn 2-phần 2), đoạn qua địa phận xã Xuân Quang 1 và xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
STT |
Thửa đất số |
Loại đất |
VT đất |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Thời hạn sử dụng đất |
Giá đất phê duyệt (đ/m2) |
Đoạn qua thôn Phú Tâm-xã Xuân Quang 1 |
||||||
I |
Tờ bản đồ số 03 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
01 thửa số: 10. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
II |
Tờ bản đồ số 04 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
06 thửa, gồm các thửa số: 3, 5, 8, 9, 10, 11. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
2 |
04 thửa, gồm các thửa số: 1, 2, 12, 13. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
III |
Tờ bản đồ số 05 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
03 thửa, gồm các thửa số: 2, 7, 8. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
IV |
Tờ bản đồ số 06 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
14 thửa, gồm các thửa số: 3, 4, 6, 10, 12, 13, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 24, 25. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
3 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
12.100 |
V |
Tờ bản đồ số 07 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
14 thửa, gồm các thửa số: 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
3 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
12.100 |
VI |
Tờ bản đồ số 08 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
16 thửa, gồm các thửa số: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 17, 25, 26, 28, 29. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
3 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
12.100 |
2 |
04 thửa, gồm các thửa số: 12, 15, 18, 31. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
3 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
12.100 |
VII |
Tờ bản đồ số 11 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
07 thửa, gồm các thửa số: 4, 9, 10, 14, 18, 19, 20. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
3 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
12.100 |
2 |
07 thửa, gồm các thửa số: 5, 12, 15, 16, 17, 21, 23. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
3 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
12.100 |
VIII |
Tờ bản đồ số 12 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
21 thửa, gồm các thửa số: 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 33, 36, 37, 42. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT647-đoạn từ Km16+000 đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu) |
Lâu dài |
270.100 |
2 |
09 thửa, gồm các thửa số: 11, 20, 21, 22, 26, 27, 33, 36, 42. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
3 |
01 thửa số: 3. |
Đất trồng cỏ (COC) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
4 |
07 thửa, gồm các thửa số: 7, 8, 9, 39, 40, 41, 47. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
5 |
04 thửa, gồm các thửa số: 10, 13, 38, 52. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
IX |
Tờ bản đồ số 13 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
13 thửa, gồm các thửa số: 1, 3, 5, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 23, 26, 27. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
2 |
05 thửa, gồm các thửa số: 2, 6, 7, 24, 25. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Xuân Quang 1 |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
Đoạn qua xã Phú Mỡ |
||||||
I |
Tờ bản đồ số 1 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
21 thửa, gồm các thửa số: 4, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 19, 20, 21, 23, 24, 27, 28, 32, 33, 34, 35, 36, 41. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT 647-tuyến nhánh (đường nội thôn Phú Lợi) |
Lâu dài |
109.300 |
2 |
14 thửa, gồm các thửa số: 4, 8, 9, 13, 16, 19, 20, 23, 24, 28, 32, 33, 34, 36. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
3 |
04 thửa, gồm các thửa số: 12, 21, 11, 41. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
4 |
06 thửa gồm các thửa số: 2, 3, 5, 6, 39, 42. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
5 |
01 thửa số: 38 |
Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) |
1 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
19.800 |
II |
Tờ bản đồ số 2 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
09 thửa gồm các thửa số: 17, 20, 21, 22, 24, 30, 31, 41, 42. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT647-đoạn từ suối Mò O đến sông Bà Đài |
Lâu dài |
180.800 |
2 |
07 thửa gồm các thửa số: 20, 21, 22, 24, 30, 31, 41. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
3 |
03 thửa gồm các thửa số: 4, 17, 42. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
4 |
23 thửa gồm các thửa số: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 16, 19, 23, 25, 26, 28, 32, 33, 35, 36, 37, 39. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
5 |
02 thửa gồm các thửa số: 38, 40. |
Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) |
1 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
19.800 |
III |
Tờ bản đồ số 3 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
02 thửa gồm các thửa số: 1, 2. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT647- đoạn từ suối Mò O đến sông Bà Đài |
Lâu dài |
180.800 |
2 |
01 thửa số: 2. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
3 |
30 thửa gồm các thửa số: 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42. |
Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) |
1 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
19.800 |
IV |
Tờ bản đồ số 04 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 |
|||||
1 |
12 thửa gồm các thửa số: 6, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 53, 54. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
2 |
29 thửa gồm các thửa số: 3, 5, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40. |
Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) |
1 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
19.800 |
3 |
01 thửa số: 52. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
V |
Tờ bản đồ số 5 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Giang) |
|||||
1 |
22 thửa gồm các thửa số: 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
2 |
03 thửa gồm các thửa số: 13, 33, 34. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
VI |
Tờ bản đồ số 6 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Giang) |
|||||
1 |
18 thửa gồm các thửa số:3, 4, 5, 6, 9, 10,,15, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
2 |
09 thửa gồm các thửa số: 7, 8, 11, 12, 13, 20, 21, 23, 29. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
VII |
Tờ bản đồ số 7 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Giang) |
|||||
1 |
20 thửa gồm các thửa số: 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 30. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
2 |
03 thửa gồm các thửa số: 18, 20, 26. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
VIII |
Tờ bản đồ số 8 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) |
|||||
1 |
05 thửa gồm các thửa số: 1, 3, 4, 10, 47. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
2 |
29 thửa gồm các thửa số: 2, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 32, 33, 34, 40, 42, 44, 45, 46, 50, 51, 58, 59. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT647-đoạn từ suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) |
Lâu dài |
133.300 |
3 |
25 thửa gồm các thửa số: 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 24, 25, 26, 32, 33, 34, 42, 44, 50, 51, 58, 82. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
4 |
05 thửa gồm các thửa số: 2, 19, 21, 45, 46. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
VT 2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
5 |
04 thửa gồm các thửa số: 16, 17, 20, 82. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
2 |
Đường ĐT647- đoạn từ suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) |
Lâu dài |
111.100 |
6 |
26 thửa gồm các thửa số: 29, 30, 31, 36, 37, 38, 41, 43, 56, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81. |
Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) |
1 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
19.800 |
IX |
Tờ bản đồ số 9 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) |
|||||
1 |
23 thửa gồm các thửa số: 14, 15, 40, 41, 44, 45, 51, 52, 54, 55, 56, 57, 59, 63, 64, 65, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT647- đoạn từ suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) |
Lâu dài |
133.300 |
2 |
18 thửa gồm các thửa số: 45, 51, 54, 55, 56, 57, 59, 61, 63, 64, 65, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
3 |
07 thửa gồm các thửa số: 14, 15, 40, 41, 52, 60, 62. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
4 |
03 thửa gồm các thửa số: 60, 61, 62. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
4 |
Đường ĐT 647 Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) |
Lâu dài |
66.700 |
5 |
01 thửa số: 67. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
2 |
Đường ĐT 647 Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) |
Lâu dài |
111.100 |
6 |
31 thửa gồm các thửa số: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 42, 46, 47, 48, 50, 53. |
Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) |
1 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
19.800 |
7 |
01 thửa số: 66. |
Đất trồng cây Lâu năm khác (LNC) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
X |
Tờ bản đồ số 10 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) |
|||||
1 |
02 thửa gồm các thửa số: 30, 33. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT 647 Đoạn từ suối cà tơn đến Suối La Hiêng |
Lâu dài |
120.400 |
2 |
02 thửa gồm các thửa số: 3, 8. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT 647 Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) |
Lâu dài |
133.300 |
3 |
03 thửa gồm các thửa số: 3, 8, 33. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
4 |
02 thửa gồm các thửa số: 14, 30. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
5 |
15 thửa gồm các thửa số: 1, 4, 5, 6, 7, 11, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 28. |
Đất trồng lúa nước 2 vụ (LUC) |
1 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
19.800 |
6 |
19 thửa gồm các thửa số: 10, 13, 26, 32, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 52. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
XI |
Tờ bản đồ số 11 bản đồ trích đo địa chính do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 đo vẽ tháng 11/2014, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/01/2015 (Thôn Phú Tiến) |
|||||
1 |
23 thửa gồm các thửa số: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 30, 31, 35, 47, 48. |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Đường ĐT647-đoạn từ suối Cà Tơn đến suối La Hiêng |
Lâu dài |
120.400 |
2 |
16 thửa gồm các thửa số: 7, 8, 10, 12, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 27, 30, 31, 48. |
Đất vườn, ao |
- |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
34.500 |
3 |
09 thửa gồm các thửa số: 9, 11, 21, 28, 35, 36, 45, 46, 47. |
Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
4 |
12 thửa gồm các thửa số: 2, 5, 13, 29, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44. |
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
2 |
Xã Phú Mỡ |
Xem như sử dụng lâu dài |
14.300 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thành lập và quy định quản lý, sử dụng và điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức thu phí tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về trao đổi, quản lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước về hoạt động Đo lường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, tặng danh hiệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014