Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 36/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Y Biêr Niê
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Báo cáo số 302/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017; dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2018: 5.000.000 triệu đồng

Bao gồm:

- Thu thuế, phí và lệ phí: 3.970.000 triệu đồng

- Thu biện pháp tài chính: 850.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 50.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2018: 14.627.871 triệu đồng

a) Chi cân đối ngân sách: 11.952.200 triệu đồng

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 1.746.791 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 9.968.599 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng

- Chi trả nợ lãi: 3.000 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 232.370 triệu đồng

b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.675.671 triệu đồng

3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết (chờ phân bổ sau), Trung ương giao bổ sung, phát sinh trong năm (nếu có), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán thu TW giao năm 2018

Dự toán thu NSNN năm 2018

Trong đó

SS% DT HĐND với DT TW giao

Khối tỉnh quản lý thu

Khối huyện quản lý thu

A

Tổng thu cân đối NSNN (I+II)

4.680.000

5.000.000

2.892.700

2.107.300

106.8

I

Thu nội địa (1+2+3)

4.630.000

4.950.000

2.842.700

2.107.300

106.9

1

Thu thuế và phí

3.824.000

3.970.000

2.486.500

1.483.500

103.8

a

Thu từ khu vực doanh nghiệp

1.240.000

1.286.526

1.237.912

48.614

103.8

a1

DNNN Trung ương

560.000

580.218

568.156

12.062

103.6

 

Thuế GTGT

399.100

413.015

402.436

10.579

103.5

 

Thuế TNDN

23.700

24.883

23.400

1.483

105.0

 

Thuế Tài nguyên

137.200

142.320

142.320

 

103.7

a2

DNNN địa phương

655.000

677.428

641.616

35.812

103.4

 

Thuế GTGT

141.000

125.788

97.000

28.788

89.2

 

Thuế TNDN

75.500

77.678

71.000

6.678

102.9

 

Thuế TTĐB

433.000

471.206

471.160

46

108.8

 

Thuế Tài nguyên

5.500

2.756

2.456

300

50.1

a3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

25.000

28.880

28.140

740

115.5

 

Thuế GTGT

20.171

19.600

18.860

740

97.2

 

Thuế TNDN

4.500

9.280

9.280

 

206.2

 

Thu thuê đất

329

 

 

 

-

b

Thu từ khu vực CTN ngoài QD

1.216.000

1.216.000

528.184

687.816

100.0

 

Thuế GTGT

934.000

910.149

356.987

553.162

97.4

 

Thuế TNDN

163.000

183.145

90.000

93.145

112.4

 

Thuế TTĐB

7.000

6.969

197

6.772

99.6

 

Thuế Tài nguyên

112.000

115.737

81.000

34.737

103.3

c

Lệ phí trước bạ

353.000

353.000

 

353.000

100.0

d

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

e

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.000

10.847

1.640

9.207

120.5

f

Thuế thu nhập cá nhân

370.000

370.000

105.160

264.840

100.0

g

Thu phí, lệ phí

125.000

125.018

45.300

79.718

100.0

g.1

Lệ phí môn bài

23.000

23.222

1.190

22.032

101.0

g.2

Các loại phí, lệ phí khác

102.000

101.796

44.110

57.686

99.8

 

- Trung ương

30.000

30.000

13.500

16.500

100.0

 

- Địa phương

72.000

71.796

30.610

41.186

99.7

h

Thu phạt do ngành thuế phạt

20.000

20.280

6.600

13.680

 

i

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

40.000

56.431

37.400

19.031

141.1

j

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

11.000

53.817

46.304

7.513

489.2

k

Thu cổ tức

5.000

5.000

5.000

 

100.0

l

Thuế bảo vệ môi trường

435.000

473.081

473.000

81

108.8

2

Thu biện pháp tài chính

676.000

850.000

226.200

623.800

125.7

 

Thu tiền sử dụng đất

500.000

674.000

127.500

546.500

134.8

 

Thu tiền bán nhà

5.000

5.000

5.000

 

100.0

 

Thu tại xã

11.000

11.000

 

11.000

100.0

 

Thu khác ngân sách

160.000

160.000

93.700

66.300

100.0

 

Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT

110.000

90.000

45.400

44.600

81.8

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

130.000

 

100.0

II

Thuế từ hoạt động XNK

50.000

50.000

50.000

 

100.0

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đ/v: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW giao năm 2018

Dự toán chi NSĐP năm 2018

Trong đó

SS DT HĐND/ DTTW giao (%)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4=5+6

5

6

7=4/3

A

Tổng số chi NSNN

14.339.306

14.627.871

(1)7.809.108

(2)6.818.763

102,0

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

11.663.635

11.952.200

5.133.437

6.818.763

102,5

2

Chi đầu tư phát triển

1.557.910

1.746.791

1.429.591

317.200

112,1

a

Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

882.910

882.910

882.910

 

100,0

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

500.000

674.000

356.800

317.200

134,8

c

Chi đầu tư từ nguồn trả nợ vay và tiền bán nhà

 

14.881

14.881

 

 

d

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

130.000

130.000

 

100,0

e

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

45.000

45.000

45.000

 

 

3

Chi thường xuyên

9.868.915

9.968.599

3.593.851

6.374.748

101,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.802.787

4.841.277

940.213

3.901.064

100,8

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.415

22.415

22.415

 

100,0

c

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

141.138

82.088

59.050

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

1.440

1.440

 

100,0

5

Chi trả nợ lãi

3.000

3.000

3.000

 

 

6

Dự phòng

232.370

232.370

105.555

126.815

100,0

II

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

2.675.671

2.675.671

2.675.671

 

100,0

1

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu

1.911.968

1.911.968

1.911.968

 

100,0

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

485.592

485.592

485.592

 

100,0

3

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

278.111

278.111

278.111

 

100,0

B

Bội chi ngân sách địa phương (3)

45.000

45.000

45.000

 

100,0

C

Tổng số vay trong năm

136.000

136.000

136.000

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

Vay để bù đắp bội chi

45.000

45.000

45.000

 

 

 

Vay để trả nợ gốc

91.000

91.000

91.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS huyện; chi tiết tại Phụ lục số 3.

(2) Đã bao gồm 5.266.968 triệu đồng chi bổ sung cân đối và bổ sung nguồn thực hiện CCTL từ NS tỉnh cho NS huyện; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh cho NS huyện, thị xã, thành phố; chi tiết tại Phụ lục số 8.

(3) Là mức bội chi tối đa.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán chi NS tỉnh năm 2018

A

Chi cân đối ngân sách tỉnh (I+II+III+IV+V+VI)

5.133.437

I

Chi đầu tư phát triển

1.429.591

1

Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

882.910

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

356.800

 

- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

67.400

 

- Bổ sung Quỹ phát triển đất

67.400

 

- Chi đầu tư các dự án, công trình

222.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

45.000

5

Chi đầu tư từ nguồn trả nợ vay và tiền bán nhà

14.881

II

Chi thường xuyên (1)

3.036.244

1

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.415

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

800.230

 

Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục

642.510

 

Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề

157.720

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ

1.104.132

4

QLHC - Đảng - Đoàn thể

453.772

5

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

56.569

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

10.759

7

Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao

35.632

8

Chi bảo đảm xã hội.

78.428

9

Chi quốc phòng địa phương

123.536

10

Chi an ninh địa phương

44.380

11

Chi sự nghiệp kinh tế.

169.382

12

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

82.009

13

Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách

25.000

14

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

20.000

15

Chi khác ngân sách

10.000

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.440

IV

Chi trả lãi

3.000

V

Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)

557.607

VI

Dự phòng ngân sách

105.555

B

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT

2.675.671

1

Chương trình MTQG

278.111

 

- Vốn đầu tư

194.465

 

- Vốn sự nghiệp

83.646

2

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư)

1.911.968

 

- Vốn ngoài nước

900.000

 

- Vốn trong nước

332.928

 

- Vốn trái phiếu chính phủ

679.040

3

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) (3)

485.592

 

- Vốn ngoài nước

39.840

 

- Vốn trong nước

445.752

 

 

 

 

Tổng cộng

7.809.108

 

 

 

Ghi chú:

(1) Chi tiết theo Phụ lục số 04

(2) Chi tiết theo Phụ lục số 05

(3) Chi tiết theo Phụ lục số 06

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NĂM 2018 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Dự toán chi các cơ quan đơn vị khối tỉnh năm 2018

 

Tổng cộng

3.036.244

I

Chi an ninh quốc phòng

167.916

1

Công an tỉnh

34.980

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

80.395

3

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

26.540

4

Trường Quân sự địa phương

10.851

5

Trung đoàn 584

5.750

6

Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

9.400

II

Chi khối đảng

111.971

a

Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh

107.415

 

Trong đó:

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy

83.086

 

- Trợ giá Báo Đắk Lắk

16.974

 

- Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ

7.355

b

Kinh phí phát động quần chúng (Ban Dân vận Tỉnh ủy)

4.556

III

Chi khối Sở, Ban, ngành

2.111.059

1

Sở khoa học & Công nghệ

32.497

a

Quản lý hành chính

10.082

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình CCHC

1.700

b

Sự nghiệp khoa học công nghệ

22.415

 

Trong đó: Quỹ khoa học công nghệ

5.000

2

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

205.628

a

Quản lý hành chính

81.805

 

Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới

400

b

Sự nghiệp kinh tế

65.663

 

Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới

8.000

 

Trong đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng cho Dự án Vn Sat tại Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh

50

c

Sự nghiệp môi trường

58.160

3

Sở Y tế

591.812

a

Quản lý hành chính

11.472

b

Sự nghiệp y tế- Dân số

580.340

 

Sự nghiệp y tế

545.447

 

Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới

13.450

 

Sự nghiệp dân số và gia đình

34.893

4

Sở Lao động thương binh & Xã hội

73.705

a

Quản lý hành chính

10.148

b

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

51.454

c

Sự nghiệp đào tạo

12.103

5

Sở Công thương

25.388

a

Quản lý hành chính

16.843

b

Sự nghiệp kinh tế

8.545

6

Sở Ngoại vụ

5.802

a

Quản lý hành chính

5.327

b

Sự nghiệp kinh tế

475

7

Sở Tài nguyên & Môi trường

50.536

a

Quản lý hành chính

9.360

b

Sự nghiệp kinh tế

36.122

c

Sự nghiệp môi trường

5.054

8

Sở Văn hóa, Thể thao & Du Lịch

118.133

a

Quản lý hành chính

9.926

 

Trong đó:

 

 

Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016

800

 

Chi thực hiện chương trình CCHC

180

b

Sự nghiệp văn hóa

54.855

 

Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM

9.000

c

Sự nghiệp thể thao

35.632

d

Sự nghiệp đào tạo

17.720

9

Sở Nội vụ

25.048

a

Quản lý hành chính

23.356

 

Trong đó:

 

 

Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 1906/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016

1.900

 

Chi thực hiện chương trình CCHC

2.050

b

Sự nghiệp kinh tế

1.692

10

Ban Dân tộc

5.627

11

Sở Tài chính

12.036

12

Văn phòng HĐND tỉnh

13.684

 

Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3173/QĐ-UBND ngày 01/12/2015

200

13

Văn phòng UBND tỉnh

24.520

a

Quản lý hành chính

23.708

b

Sự nghiệp kinh tế

812

14

Sở Thông tin và Truyền thông

26.985

a

Quản lý hành chính

21.905

 

Trong đó:

 

 

Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016

500

 

Chi thực hiện chương trình CCHC

3.620

 

Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM

9.000

b

Sự nghiệp kinh tế

5.080

15

Sở Tư pháp

15.882

a

Quản lý hành chính

9.258

 

Trong đó:

 

 

Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016

200

 

Chi thực hiện chương trình CCHC

150

b

Sự nghiệp kinh tế

6.624

16

Sở Xây dựng

9.799

a

Quản lý hành chính

9.398

b

Sự nghiệp kinh tế

401

17

Sở Giao thông vận tải

11.557

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.110

a

Quản lý hành chính

7.767

b

Sự nghiệp kinh tế

2.343

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

687.353

a

Quản lý hành chính

9.808

b

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

677.545

b,1

Sự nghiệp đào tạo

35.035

b,1

Sự nghiệp giáo dục

642.510

 

Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới

16.000

20

Thanh tra tỉnh

7.803

21

Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk

10.759

 

Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016

50

22

Trường Chính trị

15.475

23

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

16.156

24

Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật

16.754

25

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

29.969

26

Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk

14.194

27

Tỉnh đoàn Thanh niên

10.689

a

Quản lý hành chính

8.661

 

Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

45

b

Sự nghiệp đào tạo

314

c

Sự nghiệp văn hóa

1.714

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.218

29

Hội Nông dân tỉnh

6.238

 

Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

30

Liên minh HTX tỉnh

6.318

 

Trong đó:

 

 

Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM

2.750

31

Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh

697

32

Hội Đông y tỉnh

1.757

33

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.175

 

Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

60

34

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

2.586

 

Trong đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3350/QĐ- UBND ngày 01/12/2015

126

35

Hội Nhà báo tỉnh

727

36

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

2.189

37

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

1.626

 

Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

80

38

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.920

 

Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016

700

39

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

5.333

a

Quản lý hành chính

2.864

b

Sự nghiệp kinh tế

2.469

40

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.374

 

Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016

130

IV

Hỗ trợ các Hội đặc thù

4.026

1

Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh

356

2

Hội Hữu nghị Việt Nam -Campuchia tỉnh

310

3

Hội Người Cao tuổi

402

4

Hội Người tù yêu nước

315

5

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh

425

6

Hội Luật gia tỉnh

328

7

Hội Khuyến học tỉnh

324

8

Hội Kế hoạch hóa và gia đình tỉnh

222

9

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

483

10

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh

256

11

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh

321

12

Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường tỉnh

284

V

Hỗ trợ một số cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm vụ theo quy định

1.884

1

Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh

200

2

Đoàn Luật sư tỉnh

206

3

Trung tâm khí tượng thủy văn

75

4

Hội cựu giáo chức tỉnh

40

5

Hiệp hội cà phê BMT

268

6

Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh

105

8

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

226

9

Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật bản tỉnh

195

10

Hội khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp

29

11

Hội Kế toán

40

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

500

VI

Chi SN môi trường hỗ trợ công tác bảo vệ rừng

11.795

1

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

1.800

2

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk

1.080

3

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

650

4

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

1.392

5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

1.690

6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo

1.063

7

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn

1.005

8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

864

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm

939

10

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

1.197

11

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

115

VII

Chi từ nguồn xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

1.000

 

Thanh tra giao thông (Sở GTVT)

1.000

VIII

Một số nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh

626.593

1

Ban An toàn giao thông tỉnh

9.356

2

Hỗ trợ phục vụ công tác xử phạt VPHC

1.500

3

Hỗ trợ để cải tạo, sửa chữa Chi nhánh liên huyện Lắk và huyện Krông Bông của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh

1.800

 

- Chi nhánh huyện Lắk

900

 

- Chi nhánh huyện Krông Bông

900

4

Kinh phí hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk

10.000

 

- Kinh phí hỗ trợ 2 quỹ khen thưởng phúc lợi

3.000

 

- Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi

7.000

5

Hỗ trợ Kp cho Ban CHPC thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

2.500

6

Bổ sung Quỹ XĐGN (cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh)

10.000

7

Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh

20.000

8

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước (cấp cho BHXH tỉnh)

516.437

9

Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách

25.000

10

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

20.000

11

Chi khác ngân sách

10.000

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng cộng

557.607

 

I

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo NĐ 35/2015/NĐ-CP

85.800

 

1

Thành phố Buôn Ma Thuật

3.000

BSMT cho thành phố

2

Huyện Ea H'Leo

4.500

BSMT cho huyện

3

Huyện Ea Súp

10.200

BSMT cho huyện

4

Thị xã Buôn Hồ

2.000

BSMT cho thị xã

5

Huyện Buôn Đôn

6.000

BSMT cho huyện

6

Huyện Cư M'Gar

7.300

BSMT cho huyện

7

Huyện Ea Kar

7.300

BSMT cho huyện

8

Huyện M'Đrắk

2.500

BSMT cho huyện

9

Huyện Krông Pắc

4.700

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Ana

8.100

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Bông

8.800

BSMT cho huyện

12

Huyện Lắk

13.500

BSMT cho huyện

13

Huyện Cư Kuin

7.300

BSMT cho huyện

14

Huyện Krông Búk

600

BSMT cho huyện

II

Kinh phí mừng thọ người cao tuổi thực hiện theo Quyết định 1079/QĐ-UBND

4.582

 

1

Thành phố Buôn Ma Thuật

779

BSMT cho thành phố

2

Huyện Ea H'Leo

303

BSMT cho huyện

3

Huyện Ea Súp

177

BSMT cho huyện

4

Huyện Krông Năng

304

BSMT cho huyện

5

Thị xã Buôn Hồ

149

BSMT cho thị xã

6

Huyện Buôn Đôn

92

BSMT cho huyện

7

Huyện Cư M'gar

359

BSMT cho huyện

8

Huyện Ea Kar

455

BSMT cho huyện

9

Huyện M'Đrắk

141

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Pắc

602

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Ana

246

BSMT cho huyện

12

Huyện Krông Bông

227

BSMT cho huyện

13

Huyện Lắk

389

BSMT cho huyện

14

Huyện Cư Kuin

215

BSMT cho huyện

15

Huyện Krông Búk

144

BSMT cho huyện

III

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

12.575

 

1

Huyện Ea Súp

6

BSMT cho huyện

2

Huyện Krông Năng

2.714

BSMT cho huyện

3

Thị xã Buôn Hồ

82

BSMT cho thị xã

4

Huyện Buôn Đôn

1.492

BSMT cho huyện

5

Huyện Cư M'gar

109

BSMT cho huyện

6

Huyện M'Đrắk

2.580

BSMT cho huyện

7

Huyện Krông Ana

618

BSMT cho huyện

8

Huyện Krông Bông

2.152

BSMT cho huyện

9

Huyện Lắk

835

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Búk

1.987

BSMT cho huyện

IV

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3-5 tuổi

69.613

 

1

Huyện Ea H'Leo

3.465

BSMT cho huyện

2

Huyện Ea Súp

3.517

BSMT cho huyện

3

Huyện Krông Năng

7.470

BSMT cho huyện

4

Thị xã Buôn Hồ

2.583

BSMT cho thị xã

5

Huyện Buôn Đôn

3.753

BSMT cho huyện

6

Huyện Cư M'gar

8.064

BSMT cho huyện

7

Huyện Ea Kar

7.299

BSMT cho huyện

8

Huyện M'Đrắk

3.312

BSMT cho huyện

9

Huyện Krông Pắc

8.874

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Ana

3.519

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Bông

4.203

BSMT cho huyện

12

Huyện Lắk

3.366

BSMT cho huyện

13

Huyện Cư Kuin

5.616

BSMT cho huyện

14

Huyện Krông Búk

4.572

BSMT cho huyện

V

Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

16.830

 

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

245

BSMT cho thành phố

2

Huyện Ea H'Leo

2.510

BSMT cho huyện

3

Huyện Ea Súp

1.190

BSMT cho huyện

4

Huyện Krông Năng

1.185

BSMT cho huyện

5

Thị xã Buôn Hồ

1.755

BSMT cho thị xã

6

Huyện Buôn Đôn

1.160

BSMT cho huyện

7

Huyện Cư M'gar

915

BSMT cho huyện

8

Huyện M'Đrắk

200

BSMT cho huyện

9

Huyện Krông Pắc

355

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Ana

445

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Bông

2.810

BSMT cho huyện

12

Huyện Lắk

3.085

BSMT cho huyện

13

Huyện Cư Kuin

440

BSMT cho huyện

14

Huyện Krông Búk

535

BSMT cho huyện

VI

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

105.231

 

a

Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi

74.984

Hỗ trợ cho đơn vị

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

30.247

 

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.385

BSMT cho thành phố

2

Huyện Ea H'Leo

85

BSMT cho huyện

3

Huyện Krông Năng

3.488

BSMT cho huyện

4

Thị xã Buôn Hồ

1.325

BSMT cho thị xã

5

Huyện Buôn Đôn

442

BSMT cho huyện

6

Huyện Cư M'gar

232

BSMT cho huyện

7

Huyện Ea Kar

3.185

BSMT cho huyện

8

Huyện M'Đrắk

1.394

BSMT cho huyện

9

Huyện Krông Pắc

1.178

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Ana

10.440

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Bông

1.480

BSMT cho huyện

12

Huyện Lắk

3.355

BSMT cho huyện

13

Huyện Cư Kuin

1.248

BSMT cho huyện

14

Huyện Krông Búk

1.010

BSMT cho huyện

VII

Kinh phí thực hiện học bổng học sinh dân tộc nội trú

33.786

 

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.239

BSMT cho thành phố

2

Huyện Ea H'Leo

2.296

BSMT cho huyện

3

Huyện Ea Súp

2.296

BSMT cho huyện

4

Huyện Krông Năng

2.296

BSMT cho huyện

5

Thị xã Buôn Hồ

2.186

BSMT cho thị xã

6

Huyện Buôn Đôn

2.296

BSMT cho huyện

7

Huyện Cư M'gar

2.296

BSMT cho huyện

8

Huyện Ea Kar

2.213

BSMT cho huyện

9

Huyện M'Đrắk

2.296

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Pắc

2.253

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Ana

2.069

BSMT cho huyện

12

Huyện Krông Bông

2.296

BSMT cho huyện

13

Huyện Lắk

2.296

BSMT cho huyện

14

Huyện Cư Kuin

2.296

BSMT cho huyện

15

Huyện Krông Búk

2.162

BSMT cho huyện

VIII

Kinh phí hướng nghiệp dạy nghề của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

5.049

 

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

210

BSMT cho thành phố

2

Huyện Ea H'Leo

319

BSMT cho huyện

3

Huyện Ea Súp

185

BSMT cho huyện

4

Huyện Krông Năng

567

BSMT cho huyện

5

Thị xã Buôn Hồ

500

BSMT cho thị xã

6

Huyện Buôn Đôn

174

BSMT cho huyện

7

Huyện Cư M'gar

332

BSMT cho huyện

8

Huyện Ea Kar

794

BSMT cho huyện

9

Huyện M'Đrắk

139

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Pắc

630

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Ana

195

BSMT cho huyện

12

Huyện Krông Bông

216

BSMT cho huyện

13

Huyện Lắk

223

BSMT cho huyện

14

Huyện Cư Kuin

418

BSMT cho huyện

15

Huyện Krông Búk

147

BSMT cho huyện

IX

Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

216.000

 

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

7.650

BSMT cho thành phố

2

Huyện Ea H'Leo

18.574

BSMT cho huyện

3

Huyện Ea Súp

9.000

BSMT cho huyện

4

Huyện Krông Năng

15.300

BSMT cho huyện

5

Thị xã Buôn Hồ

17.900

BSMT cho thị xã

6

Huyện Buôn Đôn

13.100

BSMT cho huyện

7

Huyện Cư M'gar

16.000

BSMT cho huyện

8

Huyện Ea Kar

16.600

BSMT cho huyện

9

Huyện M'Đrắk

14.500

BSMT cho huyện

10

Huyện Krông Pắc

19.043

BSMT cho huyện

11

Huyện Krông Ana

11.883

BSMT cho huyện

12

Huyện Krông Bông

10.600

BSMT cho huyện

13

Huyện Lắk

12.400

BSMT cho huyện

14

Huyện Cư Kuin

13.750

BSMT cho huyện

15

Huyện Krông Búk

19.700

BSMT cho huyện

X

Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà ở cho hộ nghèo

8.141

Phân bổ sau

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2018 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng cộng

485.592

 

I

VỐN NGOÀI NƯỚC

39.840

 

1

Vốn vay

37.940

Phân bổ sau

 

Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao

1.400

 

 

Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao

35.100

 

 

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao

1.440

 

2

Vốn viện trợ

1.900

 

 

Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước (Sở Y tế)

1.900

Bổ sung dự toán

II

VỐN TRONG NƯỚC

445.752

 

1

Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

850

Bổ sung dự toán

2

Hội Văn học nghệ thuật

570

Hỗ trợ cho đơn vị

3

Hội nhà báo

110

Hỗ trợ cho đơn vị

4

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.000

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

1.000

Bổ sung dự toán

5

Chính sách trợ giúp pháp lý

851

 

 

Sở Tư pháp

851

Bổ sung dự toán

6

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

113.584

 

a

Bổ sung dự toán các đơn vị

25.584

 

 

Sở Nội vụ

321

Bổ sung dự toán

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

13.340

Bổ sung dự toán

 

Các trường PTTH

13.174

 

 

Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk

166

 

 

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

4.142

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh

89

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

1.107

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

6.585

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

88.000

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.300

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

9.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

9.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

5.700

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.200

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

5.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

3.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

8.700

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

8.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

8.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

4.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

8.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

8.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

3.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

5.500

BSMT cho huyện

7

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3- 5 tuổi

7.737

 

 

Huyện Ea H'Leo

385

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

393

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

830

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

287

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

417

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

896

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

811

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

368

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

986

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

391

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

467

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

374

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

624

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

508

BSMT cho huyện

8

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

303

 

 

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

303

Bổ sung dự toán

9

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông

7.140

 

 

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cap xã)

3.950

 

 

Sở Nội vụ (Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên)

3.190

 

10

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn (cấp cho BHXH tỉnh)

62.201

 

11

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (cấp cho BHXH tỉnh)

16.436

 

12

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) (cấp cho BHXH tỉnh)

38.238

 

13

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

92.905

 

a

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

43.718

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

6.389

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

3.063

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

428

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3.195

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.448

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

1.607

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

4.194

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.377

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

2.169

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

5.690

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.418

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.607

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

1.155

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

4.773

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.205

BSMT cho huyện

b

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

39.820

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.357

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.848

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

3.891

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.940

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.020

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

3.326

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.737

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

3.357

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

4.260

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

3.851

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.689

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

3.820

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.921

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.473

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.330

BSMT cho huyện

c

Trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo

4.536

 

 

Huyện Ea H'Leo

569

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

22

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

30

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

388

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

182

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

239

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.245

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

1.861

BSMT cho huyện

d

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS

2.099

 

 

Ban dân tộc tỉnh

1.231

Bổ sung dự toán

 

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

868

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

35

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

85

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

54

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

77

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

39

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

55

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

85

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

78

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

60

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

87

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

24

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

45

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

76

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

31

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

37

BSMT cho huyện

e

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS

2.732

 

 

Công ty TNHH MTV Cao su Đắk Lắk

2.689

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An

43

Hỗ trợ cho đơn vị

14

Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên

5.670

 

a

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên

4.966

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

2.319

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk

1.025

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

622

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

651

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

349

Hỗ trợ cho đơn vị

b

Phân bổ sau

704

 

15

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

2.000

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.000

Bổ sung dự toán

16

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

40.566

 

a

Hỗ trợ cho các đơn vị (Công an tỉnh)

3.824

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

16.696

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.651

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.092

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

543

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.455

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.247

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

660

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.146

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

1.850

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

538

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.762

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.029

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

548

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

730

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

558

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

887

BSMT cho huyện

c

Phân bổ sau

20.046

 

17

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

55.591

 

a

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

11.643

 

 

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

1.000

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

10.000

Bổ sung dự toán

 

Sở Lao động thương binh và xã hội

643

Bổ sung dự toán

b

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

11.534

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

11.534

Bổ sung dự toán

c

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

10.407

 

 

Sở Y tế

10.407

Bổ sung dự toán

d

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

2.130

 

 

Công an tỉnh

2.130

Hỗ trợ cho đơn vị

e

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

16.400

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16.400

Bổ sung dự toán

f

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.477

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

1.477

Bổ sung dự toán

g

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.000

Bổ sung dự toán

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN

Tổng thu cân đối NS

Thu thuế, phí

Trong đó

 

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

QĐ Trung ương

QD Địa phương

Đầu Tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế SD đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế thu nhập cá nhân

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu phạt do ngành thuế phạt

Tiền sử dụng đất

Tại xã

Thu Khác

Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.297.300

1.297.300

880.000

11.500

30.630

740

425.191

-

8.500

15.700

217.000

29.000

10.500

18.500

81

127.558

3.100

11.000

417.300

400.000

3.300

6.000

8.000

2

Huyện Ea H'Leo

73.900

73.900

52.500

23

700

-

17.496

-

70

353

15.000

3.900

1.150

2.750

 

14.500

208

250

21.400

17.000

400

1.500

2.500

3

Huyện Ea Súp

21.150

21.150

14.000

 

 

-

6.845

-

5

200

3.340

1.750

360

1.390

 

1.760

 

100

7.150

3.500

650

1.500

1.500

4

Huyện Krông Năng

60.900

60.900

41.000

90

-

-

14.892

-

100

128

9.770

4.600

1.400

3.200

 

11.000

170

250

19.900

15.000

500

1.400

3.000

5

Thị xã Buôn Hồ

86.400

86.400

68.000

 

 

-

29.500

 

150

70

15.750

9.000

1.230

7.770

 

13.000

230

300

18.400

12.000

400

2.500

3.500

6

Huyện Buôn Đôn

28.500

28.500

20.000

 

2.100

-

4.346

 

8

60

4.220

1.700

400

1.300

 

7.000

466

100

8.500

6.000

400

600

1.500

7

Huyện Cư M'gar

98.220

98.220

78.000

 

1.300

-

25.970

-

139

343

18.460

5.300

1.200

4.100

 

26.000

238

250

20.220

15.000

920

800

3.500

8

Huyện Ea Kar

97.800

97.800

75.000

200

-

-

38.326

-

50

300

15.600

4.400

1.270

3.130

 

15.500

374

250

22.800

15.000

1.300

1.500

5.000

9

Huyện M'Drắk

41.500

41.500

33.300

239

20

-

24.221

 

10

600

3.380

1.700

380

1.320

 

3.000

 

130

8.200

6.000

300

400

1.500

10

Huyện Krông Pắc

89.100

89.100

73.000

10

302

-

31.434

-

70

474

18.650

7.600

1.460

6.140

 

13.000

1.110

350

16.100

10.000

900

1.200

4.000

11

Huyện Krông Ana

45.600

45.600

34.000

 

 

-

15.056

-

30

60

9.230

2.500

600

1.900

 

6.700

274

150

11.600

8.000

400

500

2.700

12

Huyện Krông Bông

42.600

42.600

35.000

 

360

-

22.759

-

5

100

5.350

2.050

400

1.650

 

3.600

626

150

7.600

5.000

500

600

1.500

13

Huyện Lắk

20.050

20.050

13.200

 

 

-

6.390

-

20

20

2.150

1.418

342

1.076

 

2.922

180

100

6.850

4.000

250

500

2.100

14

Huyện Cư Kuin

50.930

50.930

33.000

 

400

-

13.230

-

 

603

7.850

2.700

720

1.980

 

7.800

317

100

17.930

15.000

530

700

1.700

15

Huyện Krông Búk

53.350

53.350

33.500

 

-

-

12.160

-

50

20

7.250

2.100

620

1.480

 

11.500

220

200

19.850

15.000

250

2.000

2.600

 

Tổng cộng

2.107.300

2.107.300

1.483.500

12.062

35.812

740

687.816

0

9.207

19.031

353.000

79.718

22.032

57.686

81

264.840

7.513

13.680

623.800

546.500

11.000

21.700

44.600

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng chi ngân sách năm 2018

Trong đó:

Chi cân đối NS

Chi tiết của chi cân đối gồm:

Chi bổ sung có mục tiêu năm 2018

Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng cộng

Chi đầu tư dự án, công trình

Tổng cộng

Trong đó

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Gồm

Chi các sự nghiệp còn lại

Chi SN Giáo dục

Chi sự nghiệp Đào tạo

1

TP. Buôn Ma Thuột

977.168

948.928

200.000

200.000

734.114

436.773

432.212

4.561

297.341

14.814

28.240

2

Huyện Ea H'Leo

498.853

450.759

13.600

13.600

428.625

266.679

264.417

2.262

161.946

8.534

48.094

3

Huyện Ea Súp

389.337

348.435

2.800

2.800

338.936

203.406

201.617

1.789

135.530

6.699

40.902

4

Huyện Krông Năng

504.909

458.358

12.000

12.000

437.670

274.525

271.890

2.635

163.145

8.688

46.551

5

Thị xã Buôn Hồ

413.067

379.346

9.600

9.600

362.573

210.156

207.728

2.428

152.417

7.173

33.721

6

Huyện Buôn Đôn

354.805

315.231

4.800

4.800

304.420

183.371

181.480

1.891

121.049

6.011

39.574

7

Huyện Cư M'gar

619.763

572.598

12.000

12.000

549.637

361.073

357.903

3.170

188.564

10.961

47.165

8

Huyện Ea Kar

560.537

503.130

12.000

12.000

481.581

283.139

280.318

2.821

198.442

9.549

57.407

9

Huyện M'Drắk

404.958

362.501

4.800

4.800

350.821

194.166

192.259

1.907

156.655

6.880

42.457

10

Huyện Krông Pắc

808.813

750.620

8.000

8.000

728.116

496.234

492.669

3.565

231.882

14.504

58.193

11

Huyện Krông Ana

393.987

346.682

6.400

6.400

333.590

204.490

202.224

2.266

129.100

6.692

47.305

12

Huyện Krông Bông

439.675

391.159

4.000

4.000

379.630

222.280

219.933

2.347

157.350

7.529

48.516

13

Huyện Lắk

377.766

322.200

3.200

3.200

312.795

176.441

174.662

1.779

136.354

6.205

55.566

14

Huyện Cư Kuin

454.412

412.570

12.000

12.000

392.737

258.673

256.370

2.303

134.064

7.833

41.842

15

Huyện Krông Búk

296.570

256.246

12.000

12.000

239.503

129.658

127.889

1.769

109.845

4.743

40.324

 

Tổng cộng

7.494.620

6.818.763

317.200

317.200

6.374.748

3.901.064

3.863.571

37.493

2.473.684

126.815

675.857

 

PHỤ LỤC SỐ 09

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng nguồn năm 2018

Bao gồm

Tổng dự toán chi năm 2018

Bao gồm

Tổng nguồn thu cân đối

Bao gồm

Nguồn ngân sách để thực hiện CCTL

Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Tổng chi cân đối ngân sách

Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng

Trong đó

Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách

Nguồn hưởng 100%

Nguồn hưởng phân chia

1

TP. Buôn Ma Thuột

977.168

948.928

827.954

23.429

804.525

94.005

26.969

28.240

977.168

948.928

28.240

2

Huyện Ea H'Leo

498.853

450.759

66.866

3.974

62.892

361.359

22.534

48.094

498.853

450.759

48.094

3

Huyện Ea Súp

389.337

348.435

18.525

3.215

15.310

310.112

19.798

40.902

389.337

348.435

40.902

4

Huyện Krông Năng

504.909

458.358

53.731

4.351

49.380

388.373

16.254

46.551

504.909

458.358

46.551

5

Thị xã Buôn Hồ

413.067

379.346

74.397

5.097

69.300

284.379

20.570

33.721

413.067

379.346

33.721

6

Huyện Buôn Đôn

354.805

315.231

24.930

1.996

22.934

277.052

13.249

39.574

354.805

315.231

39.574

7

Huyện Cư M'gar

619.763

572.598

90.270

4.858

85.412

466.088

16.240

47.165

619.763

572.598

47.165

8

Huyện Ea Kar

560.537

503.130

88.420

5.174

83.246

397.839

16.871

57.407

560.537

503.130

57.407

9

Huyện M'Đrắk

404.958

362.501

38.275

1.625

36.650

289.044

35.182

42.457

404.958

362.501

42.457

10

Huyện Krông Pắc

808.813

750.620

80.108

6.708

73.400

635.610

34.902

58.193

808.813

750.620

58.193

11

Huyện Krông Ana

393.987

346.682

40.431

2.355

38.076

293.040

13.211

47.305

393.987

346.682

47.305

12

Huyện Krông Bông

439.675

391.159

38.938

2.364

36.574

336.684

15.537

48.516

439.675

391.159

48.516

13

Huyện Lắk

377.766

322.200

16.618

1.574

15.044

286.516

19.066

55.566

377.766

322.200

55.566

14

Huyện Cư Kuin

454.412

412.570

45.348

2.745

42.603

349.490

17.732

41.842

454.412

412.570

41.842

15

Huyện Krông Búk

296.570

256.246

46.984

3.384

43.600

193.051

16.211

40.324

296.570

256.246

40.324

 

Tổng cộng

7.494.620

6.818.763

1.551.795

72.849

1.478.946

4.962.642

304.326

675.857

7.494.620

6.818.763

675.857