Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Biêr Niê |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 302/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017; dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2018: 5.000.000 triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí: 3.970.000 triệu đồng
- Thu biện pháp tài chính: 850.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 50.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2018: 14.627.871 triệu đồng
a) Chi cân đối ngân sách: 11.952.200 triệu đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.746.791 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 9.968.599 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng
- Chi trả nợ lãi: 3.000 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 232.370 triệu đồng
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.675.671 triệu đồng
3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết (chờ phân bổ sau), Trung ương giao bổ sung, phát sinh trong năm (nếu có), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán thu TW giao năm 2018 |
Dự toán thu NSNN năm 2018 |
Trong đó |
SS% DT HĐND với DT TW giao |
|
Khối tỉnh quản lý thu |
Khối huyện quản lý thu |
|||||
A |
Tổng thu cân đối NSNN (I+II) |
4.680.000 |
5.000.000 |
2.892.700 |
2.107.300 |
106.8 |
I |
Thu nội địa (1+2+3) |
4.630.000 |
4.950.000 |
2.842.700 |
2.107.300 |
106.9 |
1 |
Thu thuế và phí |
3.824.000 |
3.970.000 |
2.486.500 |
1.483.500 |
103.8 |
a |
Thu từ khu vực doanh nghiệp |
1.240.000 |
1.286.526 |
1.237.912 |
48.614 |
103.8 |
a1 |
DNNN Trung ương |
560.000 |
580.218 |
568.156 |
12.062 |
103.6 |
|
Thuế GTGT |
399.100 |
413.015 |
402.436 |
10.579 |
103.5 |
|
Thuế TNDN |
23.700 |
24.883 |
23.400 |
1.483 |
105.0 |
|
Thuế Tài nguyên |
137.200 |
142.320 |
142.320 |
|
103.7 |
a2 |
DNNN địa phương |
655.000 |
677.428 |
641.616 |
35.812 |
103.4 |
|
Thuế GTGT |
141.000 |
125.788 |
97.000 |
28.788 |
89.2 |
|
Thuế TNDN |
75.500 |
77.678 |
71.000 |
6.678 |
102.9 |
|
Thuế TTĐB |
433.000 |
471.206 |
471.160 |
46 |
108.8 |
|
Thuế Tài nguyên |
5.500 |
2.756 |
2.456 |
300 |
50.1 |
a3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
25.000 |
28.880 |
28.140 |
740 |
115.5 |
|
Thuế GTGT |
20.171 |
19.600 |
18.860 |
740 |
97.2 |
|
Thuế TNDN |
4.500 |
9.280 |
9.280 |
|
206.2 |
|
Thu thuê đất |
329 |
|
|
|
- |
b |
Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
1.216.000 |
1.216.000 |
528.184 |
687.816 |
100.0 |
|
Thuế GTGT |
934.000 |
910.149 |
356.987 |
553.162 |
97.4 |
|
Thuế TNDN |
163.000 |
183.145 |
90.000 |
93.145 |
112.4 |
|
Thuế TTĐB |
7.000 |
6.969 |
197 |
6.772 |
99.6 |
|
Thuế Tài nguyên |
112.000 |
115.737 |
81.000 |
34.737 |
103.3 |
c |
Lệ phí trước bạ |
353.000 |
353.000 |
|
353.000 |
100.0 |
d |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
- |
|
|
|
e |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.000 |
10.847 |
1.640 |
9.207 |
120.5 |
f |
Thuế thu nhập cá nhân |
370.000 |
370.000 |
105.160 |
264.840 |
100.0 |
g |
Thu phí, lệ phí |
125.000 |
125.018 |
45.300 |
79.718 |
100.0 |
g.1 |
Lệ phí môn bài |
23.000 |
23.222 |
1.190 |
22.032 |
101.0 |
g.2 |
Các loại phí, lệ phí khác |
102.000 |
101.796 |
44.110 |
57.686 |
99.8 |
|
- Trung ương |
30.000 |
30.000 |
13.500 |
16.500 |
100.0 |
|
- Địa phương |
72.000 |
71.796 |
30.610 |
41.186 |
99.7 |
h |
Thu phạt do ngành thuế phạt |
20.000 |
20.280 |
6.600 |
13.680 |
|
i |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
40.000 |
56.431 |
37.400 |
19.031 |
141.1 |
j |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
11.000 |
53.817 |
46.304 |
7.513 |
489.2 |
k |
Thu cổ tức |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
100.0 |
l |
Thuế bảo vệ môi trường |
435.000 |
473.081 |
473.000 |
81 |
108.8 |
2 |
Thu biện pháp tài chính |
676.000 |
850.000 |
226.200 |
623.800 |
125.7 |
|
Thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
674.000 |
127.500 |
546.500 |
134.8 |
|
Thu tiền bán nhà |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
100.0 |
|
Thu tại xã |
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
100.0 |
|
Thu khác ngân sách |
160.000 |
160.000 |
93.700 |
66.300 |
100.0 |
|
Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT |
110.000 |
90.000 |
45.400 |
44.600 |
81.8 |
3 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
100.0 |
II |
Thuế từ hoạt động XNK |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đ/v: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán TW giao năm 2018 |
Dự toán chi NSĐP năm 2018 |
Trong đó |
SS DT HĐND/ DTTW giao (%) |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/3 |
A |
Tổng số chi NSNN |
14.339.306 |
14.627.871 |
(1)7.809.108 |
(2)6.818.763 |
102,0 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
11.663.635 |
11.952.200 |
5.133.437 |
6.818.763 |
102,5 |
2 |
Chi đầu tư phát triển |
1.557.910 |
1.746.791 |
1.429.591 |
317.200 |
112,1 |
a |
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước |
882.910 |
882.910 |
882.910 |
|
100,0 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
674.000 |
356.800 |
317.200 |
134,8 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn trả nợ vay và tiền bán nhà |
|
14.881 |
14.881 |
|
|
d |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
100,0 |
e |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
9.868.915 |
9.968.599 |
3.593.851 |
6.374.748 |
101,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
a |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.802.787 |
4.841.277 |
940.213 |
3.901.064 |
100,8 |
b |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
22.415 |
22.415 |
22.415 |
|
100,0 |
c |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
141.138 |
82.088 |
59.050 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
1.440 |
1.440 |
|
100,0 |
5 |
Chi trả nợ lãi |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
6 |
Dự phòng |
232.370 |
232.370 |
105.555 |
126.815 |
100,0 |
II |
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
2.675.671 |
2.675.671 |
2.675.671 |
|
100,0 |
1 |
Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu |
1.911.968 |
1.911.968 |
1.911.968 |
|
100,0 |
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
485.592 |
485.592 |
485.592 |
|
100,0 |
3 |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
278.111 |
278.111 |
278.111 |
|
100,0 |
B |
Bội chi ngân sách địa phương (3) |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
|
100,0 |
C |
Tổng số vay trong năm |
136.000 |
136.000 |
136.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
Vay để bù đắp bội chi |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
Vay để trả nợ gốc |
91.000 |
91.000 |
91.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS huyện; chi tiết tại Phụ lục số 3.
(2) Đã bao gồm 5.266.968 triệu đồng chi bổ sung cân đối và bổ sung nguồn thực hiện CCTL từ NS tỉnh cho NS huyện; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh cho NS huyện, thị xã, thành phố; chi tiết tại Phụ lục số 8.
(3) Là mức bội chi tối đa.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán chi NS tỉnh năm 2018 |
A |
Chi cân đối ngân sách tỉnh (I+II+III+IV+V+VI) |
5.133.437 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.429.591 |
1 |
Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước |
882.910 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
356.800 |
|
- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
67.400 |
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất |
67.400 |
|
- Chi đầu tư các dự án, công trình |
222.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
130.000 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
45.000 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn trả nợ vay và tiền bán nhà |
14.881 |
II |
Chi thường xuyên (1) |
3.036.244 |
1 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
22.415 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
800.230 |
|
Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục |
642.510 |
|
Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề |
157.720 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ |
1.104.132 |
4 |
QLHC - Đảng - Đoàn thể |
453.772 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
56.569 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
10.759 |
7 |
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao |
35.632 |
8 |
Chi bảo đảm xã hội. |
78.428 |
9 |
Chi quốc phòng địa phương |
123.536 |
10 |
Chi an ninh địa phương |
44.380 |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế. |
169.382 |
12 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
82.009 |
13 |
Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách |
25.000 |
14 |
Chi hoàn trả các khoản thu năm trước |
20.000 |
15 |
Chi khác ngân sách |
10.000 |
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
IV |
Chi trả lãi |
3.000 |
V |
Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2) |
557.607 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
105.555 |
B |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT |
2.675.671 |
1 |
Chương trình MTQG |
278.111 |
|
- Vốn đầu tư |
194.465 |
|
- Vốn sự nghiệp |
83.646 |
2 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư) |
1.911.968 |
|
- Vốn ngoài nước |
900.000 |
|
- Vốn trong nước |
332.928 |
|
- Vốn trái phiếu chính phủ |
679.040 |
3 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) (3) |
485.592 |
|
- Vốn ngoài nước |
39.840 |
|
- Vốn trong nước |
445.752 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
7.809.108 |
|
|
|
Ghi chú: |
||
(1) Chi tiết theo Phụ lục số 04 |
||
(2) Chi tiết theo Phụ lục số 05 |
||
(3) Chi tiết theo Phụ lục số 06 |
DỰ TOÁN CHI NĂM 2018 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán chi các cơ quan đơn vị khối tỉnh năm 2018 |
|
Tổng cộng |
3.036.244 |
I |
Chi an ninh quốc phòng |
167.916 |
1 |
Công an tỉnh |
34.980 |
2 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
80.395 |
3 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
26.540 |
4 |
Trường Quân sự địa phương |
10.851 |
5 |
Trung đoàn 584 |
5.750 |
6 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
9.400 |
II |
Chi khối đảng |
111.971 |
a |
Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh |
107.415 |
|
Trong đó: |
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy |
83.086 |
|
- Trợ giá Báo Đắk Lắk |
16.974 |
|
- Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ |
7.355 |
b |
Kinh phí phát động quần chúng (Ban Dân vận Tỉnh ủy) |
4.556 |
III |
Chi khối Sở, Ban, ngành |
2.111.059 |
1 |
Sở khoa học & Công nghệ |
32.497 |
a |
Quản lý hành chính |
10.082 |
|
Trong đó: Chi thực hiện chương trình CCHC |
1.700 |
b |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
22.415 |
|
Trong đó: Quỹ khoa học công nghệ |
5.000 |
2 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
205.628 |
a |
Quản lý hành chính |
81.805 |
|
Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới |
400 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
65.663 |
|
Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới |
8.000 |
|
Trong đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng cho Dự án Vn Sat tại Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh |
50 |
c |
Sự nghiệp môi trường |
58.160 |
3 |
Sở Y tế |
591.812 |
a |
Quản lý hành chính |
11.472 |
b |
Sự nghiệp y tế- Dân số |
580.340 |
|
Sự nghiệp y tế |
545.447 |
|
Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới |
13.450 |
|
Sự nghiệp dân số và gia đình |
34.893 |
4 |
Sở Lao động thương binh & Xã hội |
73.705 |
a |
Quản lý hành chính |
10.148 |
b |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
51.454 |
c |
Sự nghiệp đào tạo |
12.103 |
5 |
Sở Công thương |
25.388 |
a |
Quản lý hành chính |
16.843 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
8.545 |
6 |
Sở Ngoại vụ |
5.802 |
a |
Quản lý hành chính |
5.327 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
475 |
7 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
50.536 |
a |
Quản lý hành chính |
9.360 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
36.122 |
c |
Sự nghiệp môi trường |
5.054 |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du Lịch |
118.133 |
a |
Quản lý hành chính |
9.926 |
|
Trong đó: |
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
800 |
|
Chi thực hiện chương trình CCHC |
180 |
b |
Sự nghiệp văn hóa |
54.855 |
|
Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM |
9.000 |
c |
Sự nghiệp thể thao |
35.632 |
d |
Sự nghiệp đào tạo |
17.720 |
9 |
Sở Nội vụ |
25.048 |
a |
Quản lý hành chính |
23.356 |
|
Trong đó: |
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 1906/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
1.900 |
|
Chi thực hiện chương trình CCHC |
2.050 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
1.692 |
10 |
Ban Dân tộc |
5.627 |
11 |
Sở Tài chính |
12.036 |
12 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.684 |
|
Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3173/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 |
200 |
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
24.520 |
a |
Quản lý hành chính |
23.708 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
812 |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26.985 |
a |
Quản lý hành chính |
21.905 |
|
Trong đó: |
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
500 |
|
Chi thực hiện chương trình CCHC |
3.620 |
|
Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM |
9.000 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
5.080 |
15 |
Sở Tư pháp |
15.882 |
a |
Quản lý hành chính |
9.258 |
|
Trong đó: |
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
200 |
|
Chi thực hiện chương trình CCHC |
150 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
6.624 |
16 |
Sở Xây dựng |
9.799 |
a |
Quản lý hành chính |
9.398 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
401 |
17 |
Sở Giao thông vận tải |
11.557 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.110 |
a |
Quản lý hành chính |
7.767 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
2.343 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
687.353 |
a |
Quản lý hành chính |
9.808 |
b |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
677.545 |
b,1 |
Sự nghiệp đào tạo |
35.035 |
b,1 |
Sự nghiệp giáo dục |
642.510 |
|
Trong đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới |
16.000 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
7.803 |
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk |
10.759 |
|
Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
50 |
22 |
Trường Chính trị |
15.475 |
23 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk |
16.156 |
24 |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật |
16.754 |
25 |
Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên |
29.969 |
26 |
Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk |
14.194 |
27 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
10.689 |
a |
Quản lý hành chính |
8.661 |
|
Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 |
45 |
b |
Sự nghiệp đào tạo |
314 |
c |
Sự nghiệp văn hóa |
1.714 |
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.218 |
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.238 |
|
Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân |
1.000 |
30 |
Liên minh HTX tỉnh |
6.318 |
|
Trong đó: |
|
|
Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM |
2.750 |
31 |
Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh |
697 |
32 |
Hội Đông y tỉnh |
1.757 |
33 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.175 |
|
Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 |
60 |
34 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
2.586 |
|
Trong đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3350/QĐ- UBND ngày 01/12/2015 |
126 |
35 |
Hội Nhà báo tỉnh |
727 |
36 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
2.189 |
37 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.626 |
|
Trong đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 |
80 |
38 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.920 |
|
Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
700 |
39 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
5.333 |
a |
Quản lý hành chính |
2.864 |
b |
Sự nghiệp kinh tế |
2.469 |
40 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
5.374 |
|
Trong đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
130 |
IV |
Hỗ trợ các Hội đặc thù |
4.026 |
1 |
Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh |
356 |
2 |
Hội Hữu nghị Việt Nam -Campuchia tỉnh |
310 |
3 |
Hội Người Cao tuổi |
402 |
4 |
Hội Người tù yêu nước |
315 |
5 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh |
425 |
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
328 |
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
324 |
8 |
Hội Kế hoạch hóa và gia đình tỉnh |
222 |
9 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
483 |
10 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh |
256 |
11 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh |
321 |
12 |
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường tỉnh |
284 |
V |
Hỗ trợ một số cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm vụ theo quy định |
1.884 |
1 |
Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh |
200 |
2 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
206 |
3 |
Trung tâm khí tượng thủy văn |
75 |
4 |
Hội cựu giáo chức tỉnh |
40 |
5 |
Hiệp hội cà phê BMT |
268 |
6 |
Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh |
105 |
8 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
226 |
9 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật bản tỉnh |
195 |
10 |
Hội khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp |
29 |
11 |
Hội Kế toán |
40 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
500 |
VI |
Chi SN môi trường hỗ trợ công tác bảo vệ rừng |
11.795 |
1 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông |
1.800 |
2 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk |
1.080 |
3 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar |
650 |
4 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy |
1.392 |
5 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả |
1.690 |
6 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo |
1.063 |
7 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn |
1.005 |
8 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing |
864 |
9 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm |
939 |
10 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
1.197 |
11 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
115 |
VII |
Chi từ nguồn xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
1.000 |
|
Thanh tra giao thông (Sở GTVT) |
1.000 |
VIII |
Một số nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh |
626.593 |
1 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
9.356 |
2 |
Hỗ trợ phục vụ công tác xử phạt VPHC |
1.500 |
3 |
Hỗ trợ để cải tạo, sửa chữa Chi nhánh liên huyện Lắk và huyện Krông Bông của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
1.800 |
|
- Chi nhánh huyện Lắk |
900 |
|
- Chi nhánh huyện Krông Bông |
900 |
4 |
Kinh phí hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk |
10.000 |
|
- Kinh phí hỗ trợ 2 quỹ khen thưởng phúc lợi |
3.000 |
|
- Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi |
7.000 |
5 |
Hỗ trợ Kp cho Ban CHPC thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
2.500 |
6 |
Bổ sung Quỹ XĐGN (cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh) |
10.000 |
7 |
Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
20.000 |
8 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước (cấp cho BHXH tỉnh) |
516.437 |
9 |
Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách |
25.000 |
10 |
Chi hoàn trả các khoản thu năm trước |
20.000 |
11 |
Chi khác ngân sách |
10.000 |
CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Số tiền |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
557.607 |
|
I |
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo NĐ 35/2015/NĐ-CP |
85.800 |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuật |
3.000 |
BSMT cho thành phố |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
4.500 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Ea Súp |
10.200 |
BSMT cho huyện |
4 |
Thị xã Buôn Hồ |
2.000 |
BSMT cho thị xã |
5 |
Huyện Buôn Đôn |
6.000 |
BSMT cho huyện |
6 |
Huyện Cư M'Gar |
7.300 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Ea Kar |
7.300 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện M'Đrắk |
2.500 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện Krông Pắc |
4.700 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Ana |
8.100 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Bông |
8.800 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Lắk |
13.500 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Cư Kuin |
7.300 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Krông Búk |
600 |
BSMT cho huyện |
II |
Kinh phí mừng thọ người cao tuổi thực hiện theo Quyết định 1079/QĐ-UBND |
4.582 |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuật |
779 |
BSMT cho thành phố |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
303 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Ea Súp |
177 |
BSMT cho huyện |
4 |
Huyện Krông Năng |
304 |
BSMT cho huyện |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
149 |
BSMT cho thị xã |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
92 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Cư M'gar |
359 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện Ea Kar |
455 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện M'Đrắk |
141 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Pắc |
602 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Ana |
246 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Krông Bông |
227 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Lắk |
389 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Cư Kuin |
215 |
BSMT cho huyện |
15 |
Huyện Krông Búk |
144 |
BSMT cho huyện |
III |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
12.575 |
|
1 |
Huyện Ea Súp |
6 |
BSMT cho huyện |
2 |
Huyện Krông Năng |
2.714 |
BSMT cho huyện |
3 |
Thị xã Buôn Hồ |
82 |
BSMT cho thị xã |
4 |
Huyện Buôn Đôn |
1.492 |
BSMT cho huyện |
5 |
Huyện Cư M'gar |
109 |
BSMT cho huyện |
6 |
Huyện M'Đrắk |
2.580 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Krông Ana |
618 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện Krông Bông |
2.152 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện Lắk |
835 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Búk |
1.987 |
BSMT cho huyện |
IV |
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3-5 tuổi |
69.613 |
|
1 |
Huyện Ea H'Leo |
3.465 |
BSMT cho huyện |
2 |
Huyện Ea Súp |
3.517 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Krông Năng |
7.470 |
BSMT cho huyện |
4 |
Thị xã Buôn Hồ |
2.583 |
BSMT cho thị xã |
5 |
Huyện Buôn Đôn |
3.753 |
BSMT cho huyện |
6 |
Huyện Cư M'gar |
8.064 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Ea Kar |
7.299 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện M'Đrắk |
3.312 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện Krông Pắc |
8.874 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Ana |
3.519 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Bông |
4.203 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Lắk |
3.366 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Cư Kuin |
5.616 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Krông Búk |
4.572 |
BSMT cho huyện |
V |
Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
16.830 |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
245 |
BSMT cho thành phố |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
2.510 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Ea Súp |
1.190 |
BSMT cho huyện |
4 |
Huyện Krông Năng |
1.185 |
BSMT cho huyện |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
1.755 |
BSMT cho thị xã |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
1.160 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Cư M'gar |
915 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện M'Đrắk |
200 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện Krông Pắc |
355 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Ana |
445 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Bông |
2.810 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Lắk |
3.085 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Cư Kuin |
440 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Krông Búk |
535 |
BSMT cho huyện |
VI |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
105.231 |
|
a |
Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi |
74.984 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
b |
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố |
30.247 |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
1.385 |
BSMT cho thành phố |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
85 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Krông Năng |
3.488 |
BSMT cho huyện |
4 |
Thị xã Buôn Hồ |
1.325 |
BSMT cho thị xã |
5 |
Huyện Buôn Đôn |
442 |
BSMT cho huyện |
6 |
Huyện Cư M'gar |
232 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Ea Kar |
3.185 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện M'Đrắk |
1.394 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện Krông Pắc |
1.178 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Ana |
10.440 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Bông |
1.480 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Lắk |
3.355 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Cư Kuin |
1.248 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Krông Búk |
1.010 |
BSMT cho huyện |
VII |
Kinh phí thực hiện học bổng học sinh dân tộc nội trú |
33.786 |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
2.239 |
BSMT cho thành phố |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
2.296 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Ea Súp |
2.296 |
BSMT cho huyện |
4 |
Huyện Krông Năng |
2.296 |
BSMT cho huyện |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
2.186 |
BSMT cho thị xã |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
2.296 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Cư M'gar |
2.296 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện Ea Kar |
2.213 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện M'Đrắk |
2.296 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Pắc |
2.253 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Ana |
2.069 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Krông Bông |
2.296 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Lắk |
2.296 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Cư Kuin |
2.296 |
BSMT cho huyện |
15 |
Huyện Krông Búk |
2.162 |
BSMT cho huyện |
VIII |
Kinh phí hướng nghiệp dạy nghề của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
5.049 |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
210 |
BSMT cho thành phố |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
319 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Ea Súp |
185 |
BSMT cho huyện |
4 |
Huyện Krông Năng |
567 |
BSMT cho huyện |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
500 |
BSMT cho thị xã |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
174 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Cư M'gar |
332 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện Ea Kar |
794 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện M'Đrắk |
139 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Pắc |
630 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Ana |
195 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Krông Bông |
216 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Lắk |
223 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Cư Kuin |
418 |
BSMT cho huyện |
15 |
Huyện Krông Búk |
147 |
BSMT cho huyện |
IX |
Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ |
216.000 |
|
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
7.650 |
BSMT cho thành phố |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
18.574 |
BSMT cho huyện |
3 |
Huyện Ea Súp |
9.000 |
BSMT cho huyện |
4 |
Huyện Krông Năng |
15.300 |
BSMT cho huyện |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
17.900 |
BSMT cho thị xã |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
13.100 |
BSMT cho huyện |
7 |
Huyện Cư M'gar |
16.000 |
BSMT cho huyện |
8 |
Huyện Ea Kar |
16.600 |
BSMT cho huyện |
9 |
Huyện M'Đrắk |
14.500 |
BSMT cho huyện |
10 |
Huyện Krông Pắc |
19.043 |
BSMT cho huyện |
11 |
Huyện Krông Ana |
11.883 |
BSMT cho huyện |
12 |
Huyện Krông Bông |
10.600 |
BSMT cho huyện |
13 |
Huyện Lắk |
12.400 |
BSMT cho huyện |
14 |
Huyện Cư Kuin |
13.750 |
BSMT cho huyện |
15 |
Huyện Krông Búk |
19.700 |
BSMT cho huyện |
X |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà ở cho hộ nghèo |
8.141 |
Phân bổ sau |
|
|
|
|
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2018 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Số tiền |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
485.592 |
|
I |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
39.840 |
|
1 |
Vốn vay |
37.940 |
Phân bổ sau |
|
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao |
1.400 |
|
|
Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao |
35.100 |
|
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao |
1.440 |
|
2 |
Vốn viện trợ |
1.900 |
|
|
Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước (Sở Y tế) |
1.900 |
Bổ sung dự toán |
II |
VỐN TRONG NƯỚC |
445.752 |
|
1 |
Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
850 |
Bổ sung dự toán |
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
570 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
3 |
Hội nhà báo |
110 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
4 |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.000 |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000 |
Bổ sung dự toán |
5 |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
851 |
|
|
Sở Tư pháp |
851 |
Bổ sung dự toán |
6 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
113.584 |
|
a |
Bổ sung dự toán các đơn vị |
25.584 |
|
|
Sở Nội vụ |
321 |
Bổ sung dự toán |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13.340 |
Bổ sung dự toán |
|
Các trường PTTH |
13.174 |
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk |
166 |
|
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk |
4.142 |
Bổ sung dự toán |
|
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh |
89 |
Bổ sung dự toán |
|
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
1.107 |
Bổ sung dự toán |
|
Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên |
6.585 |
Bổ sung dự toán |
b |
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố |
88.000 |
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột |
1.300 |
BSMT cho thành phố |
|
Huyện Ea H'Leo |
9.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Súp |
9.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Năng |
5.700 |
BSMT cho huyện |
|
Thị xã Buôn Hồ |
1.200 |
BSMT cho thị xã |
|
Huyện Buôn Đôn |
5.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư M'gar |
3.500 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Kar |
8.700 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện M'Đrắk |
8.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Pắc |
8.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Ana |
4.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Bông |
8.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Lắk |
8.000 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư Kuin |
3.100 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Búk |
5.500 |
BSMT cho huyện |
7 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3- 5 tuổi |
7.737 |
|
|
Huyện Ea H'Leo |
385 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Súp |
393 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Năng |
830 |
BSMT cho huyện |
|
Thị xã Buôn Hồ |
287 |
BSMT cho thị xã |
|
Huyện Buôn Đôn |
417 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư M'gar |
896 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Kar |
811 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện M'Đrắk |
368 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Pắc |
986 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Ana |
391 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Bông |
467 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Lắk |
374 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư Kuin |
624 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Búk |
508 |
BSMT cho huyện |
8 |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
303 |
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên |
303 |
Bổ sung dự toán |
9 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông |
7.140 |
|
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cap xã) |
3.950 |
|
|
Sở Nội vụ (Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên) |
3.190 |
|
10 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn (cấp cho BHXH tỉnh) |
62.201 |
|
11 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (cấp cho BHXH tỉnh) |
16.436 |
|
12 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) (cấp cho BHXH tỉnh) |
38.238 |
|
13 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
92.905 |
|
a |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
43.718 |
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột |
6.389 |
BSMT cho thành phố |
|
Huyện Ea H'Leo |
3.063 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Súp |
428 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Năng |
3.195 |
BSMT cho huyện |
|
Thị xã Buôn Hồ |
1.448 |
BSMT cho thị xã |
|
Huyện Buôn Đôn |
1.607 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư M'gar |
4.194 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Kar |
4.377 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện M'Đrắk |
2.169 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Pắc |
5.690 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Ana |
2.418 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Bông |
1.607 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Lắk |
1.155 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư Kuin |
4.773 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Búk |
1.205 |
BSMT cho huyện |
b |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
39.820 |
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột |
2.357 |
BSMT cho thành phố |
|
Huyện Ea H'Leo |
1.848 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Súp |
3.891 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Năng |
1.940 |
BSMT cho huyện |
|
Thị xã Buôn Hồ |
1.020 |
BSMT cho thị xã |
|
Huyện Buôn Đôn |
3.326 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư M'gar |
1.737 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Kar |
3.357 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện M'Đrắk |
4.260 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Pắc |
3.851 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Ana |
1.689 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Bông |
3.820 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Lắk |
3.921 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư Kuin |
1.473 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Búk |
1.330 |
BSMT cho huyện |
c |
Trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
4.536 |
|
|
Huyện Ea H'Leo |
569 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Súp |
22 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Năng |
30 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Kar |
388 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Pắc |
182 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Ana |
239 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Bông |
1.245 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Lắk |
1.861 |
BSMT cho huyện |
d |
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS |
2.099 |
|
|
Ban dân tộc tỉnh |
1.231 |
Bổ sung dự toán |
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố |
868 |
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột |
35 |
BSMT cho thành phố |
|
Huyện Ea H'Leo |
85 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Súp |
54 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Năng |
77 |
BSMT cho huyện |
|
Thị xã Buôn Hồ |
39 |
BSMT cho thị xã |
|
Huyện Buôn Đôn |
55 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư M'gar |
85 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Kar |
78 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện M'Đrắk |
60 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Pắc |
87 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Ana |
24 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Bông |
45 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Lắk |
76 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư Kuin |
31 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Búk |
37 |
BSMT cho huyện |
e |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS |
2.732 |
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su Đắk Lắk |
2.689 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
|
Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An |
43 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
14 |
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên |
5.670 |
|
a |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên |
4.966 |
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông |
2.319 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk |
1.025 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar |
622 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy |
651 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả |
349 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
b |
Phân bổ sau |
704 |
|
15 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
2.000 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000 |
Bổ sung dự toán |
16 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
40.566 |
|
a |
Hỗ trợ cho các đơn vị (Công an tỉnh) |
3.824 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố |
16.696 |
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột |
2.651 |
BSMT cho thành phố |
|
Huyện Ea H'Leo |
1.092 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Súp |
543 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Năng |
1.455 |
BSMT cho huyện |
|
Thị xã Buôn Hồ |
1.247 |
BSMT cho thị xã |
|
Huyện Buôn Đôn |
660 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư M'gar |
1.146 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Ea Kar |
1.850 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện M'Đrắk |
538 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Pắc |
1.762 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Ana |
1.029 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Bông |
548 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Lắk |
730 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Cư Kuin |
558 |
BSMT cho huyện |
|
Huyện Krông Búk |
887 |
BSMT cho huyện |
c |
Phân bổ sau |
20.046 |
|
17 |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
55.591 |
|
a |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
11.643 |
|
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk |
1.000 |
Bổ sung dự toán |
|
Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên |
10.000 |
Bổ sung dự toán |
|
Sở Lao động thương binh và xã hội |
643 |
Bổ sung dự toán |
b |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
11.534 |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
11.534 |
Bổ sung dự toán |
c |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
10.407 |
|
|
Sở Y tế |
10.407 |
Bổ sung dự toán |
d |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.130 |
|
|
Công an tỉnh |
2.130 |
Hỗ trợ cho đơn vị |
e |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
16.400 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16.400 |
Bổ sung dự toán |
f |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
1.477 |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
1.477 |
Bổ sung dự toán |
g |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.000 |
Bổ sung dự toán |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN |
Tổng thu cân đối NS |
Thu thuế, phí |
Trong đó |
|
Thu biện pháp tài chính |
Trong đó |
||||||||||||||||
QĐ Trung ương |
QD Địa phương |
Đầu Tư nước ngoài |
Ngoài quốc doanh |
Thuế SD đất NN |
Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất) |
Tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí, lệ phí |
Trong đó |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thu phạt do ngành thuế phạt |
Tiền sử dụng đất |
Tại xã |
Thu Khác |
Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
|||||||
Lệ phí môn bài |
Phí, lệ phí khác |
|||||||||||||||||||||||
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
1.297.300 |
1.297.300 |
880.000 |
11.500 |
30.630 |
740 |
425.191 |
- |
8.500 |
15.700 |
217.000 |
29.000 |
10.500 |
18.500 |
81 |
127.558 |
3.100 |
11.000 |
417.300 |
400.000 |
3.300 |
6.000 |
8.000 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
73.900 |
73.900 |
52.500 |
23 |
700 |
- |
17.496 |
- |
70 |
353 |
15.000 |
3.900 |
1.150 |
2.750 |
|
14.500 |
208 |
250 |
21.400 |
17.000 |
400 |
1.500 |
2.500 |
3 |
Huyện Ea Súp |
21.150 |
21.150 |
14.000 |
|
|
- |
6.845 |
- |
5 |
200 |
3.340 |
1.750 |
360 |
1.390 |
|
1.760 |
|
100 |
7.150 |
3.500 |
650 |
1.500 |
1.500 |
4 |
Huyện Krông Năng |
60.900 |
60.900 |
41.000 |
90 |
- |
- |
14.892 |
- |
100 |
128 |
9.770 |
4.600 |
1.400 |
3.200 |
|
11.000 |
170 |
250 |
19.900 |
15.000 |
500 |
1.400 |
3.000 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
86.400 |
86.400 |
68.000 |
|
|
- |
29.500 |
|
150 |
70 |
15.750 |
9.000 |
1.230 |
7.770 |
|
13.000 |
230 |
300 |
18.400 |
12.000 |
400 |
2.500 |
3.500 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
28.500 |
28.500 |
20.000 |
|
2.100 |
- |
4.346 |
|
8 |
60 |
4.220 |
1.700 |
400 |
1.300 |
|
7.000 |
466 |
100 |
8.500 |
6.000 |
400 |
600 |
1.500 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
98.220 |
98.220 |
78.000 |
|
1.300 |
- |
25.970 |
- |
139 |
343 |
18.460 |
5.300 |
1.200 |
4.100 |
|
26.000 |
238 |
250 |
20.220 |
15.000 |
920 |
800 |
3.500 |
8 |
Huyện Ea Kar |
97.800 |
97.800 |
75.000 |
200 |
- |
- |
38.326 |
- |
50 |
300 |
15.600 |
4.400 |
1.270 |
3.130 |
|
15.500 |
374 |
250 |
22.800 |
15.000 |
1.300 |
1.500 |
5.000 |
9 |
Huyện M'Drắk |
41.500 |
41.500 |
33.300 |
239 |
20 |
- |
24.221 |
|
10 |
600 |
3.380 |
1.700 |
380 |
1.320 |
|
3.000 |
|
130 |
8.200 |
6.000 |
300 |
400 |
1.500 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
89.100 |
89.100 |
73.000 |
10 |
302 |
- |
31.434 |
- |
70 |
474 |
18.650 |
7.600 |
1.460 |
6.140 |
|
13.000 |
1.110 |
350 |
16.100 |
10.000 |
900 |
1.200 |
4.000 |
11 |
Huyện Krông Ana |
45.600 |
45.600 |
34.000 |
|
|
- |
15.056 |
- |
30 |
60 |
9.230 |
2.500 |
600 |
1.900 |
|
6.700 |
274 |
150 |
11.600 |
8.000 |
400 |
500 |
2.700 |
12 |
Huyện Krông Bông |
42.600 |
42.600 |
35.000 |
|
360 |
- |
22.759 |
- |
5 |
100 |
5.350 |
2.050 |
400 |
1.650 |
|
3.600 |
626 |
150 |
7.600 |
5.000 |
500 |
600 |
1.500 |
13 |
Huyện Lắk |
20.050 |
20.050 |
13.200 |
|
|
- |
6.390 |
- |
20 |
20 |
2.150 |
1.418 |
342 |
1.076 |
|
2.922 |
180 |
100 |
6.850 |
4.000 |
250 |
500 |
2.100 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
50.930 |
50.930 |
33.000 |
|
400 |
- |
13.230 |
- |
|
603 |
7.850 |
2.700 |
720 |
1.980 |
|
7.800 |
317 |
100 |
17.930 |
15.000 |
530 |
700 |
1.700 |
15 |
Huyện Krông Búk |
53.350 |
53.350 |
33.500 |
|
- |
- |
12.160 |
- |
50 |
20 |
7.250 |
2.100 |
620 |
1.480 |
|
11.500 |
220 |
200 |
19.850 |
15.000 |
250 |
2.000 |
2.600 |
|
Tổng cộng |
2.107.300 |
2.107.300 |
1.483.500 |
12.062 |
35.812 |
740 |
687.816 |
0 |
9.207 |
19.031 |
353.000 |
79.718 |
22.032 |
57.686 |
81 |
264.840 |
7.513 |
13.680 |
623.800 |
546.500 |
11.000 |
21.700 |
44.600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng chi ngân sách năm 2018 |
Trong đó: |
|||||||||
Chi cân đối NS |
Chi tiết của chi cân đối gồm: |
Chi bổ sung có mục tiêu năm 2018 |
||||||||||
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
||||||||||
Tổng cộng |
Chi đầu tư dự án, công trình |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Gồm |
Chi các sự nghiệp còn lại |
||||||||||
Chi SN Giáo dục |
Chi sự nghiệp Đào tạo |
|||||||||||
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
977.168 |
948.928 |
200.000 |
200.000 |
734.114 |
436.773 |
432.212 |
4.561 |
297.341 |
14.814 |
28.240 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
498.853 |
450.759 |
13.600 |
13.600 |
428.625 |
266.679 |
264.417 |
2.262 |
161.946 |
8.534 |
48.094 |
3 |
Huyện Ea Súp |
389.337 |
348.435 |
2.800 |
2.800 |
338.936 |
203.406 |
201.617 |
1.789 |
135.530 |
6.699 |
40.902 |
4 |
Huyện Krông Năng |
504.909 |
458.358 |
12.000 |
12.000 |
437.670 |
274.525 |
271.890 |
2.635 |
163.145 |
8.688 |
46.551 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
413.067 |
379.346 |
9.600 |
9.600 |
362.573 |
210.156 |
207.728 |
2.428 |
152.417 |
7.173 |
33.721 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
354.805 |
315.231 |
4.800 |
4.800 |
304.420 |
183.371 |
181.480 |
1.891 |
121.049 |
6.011 |
39.574 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
619.763 |
572.598 |
12.000 |
12.000 |
549.637 |
361.073 |
357.903 |
3.170 |
188.564 |
10.961 |
47.165 |
8 |
Huyện Ea Kar |
560.537 |
503.130 |
12.000 |
12.000 |
481.581 |
283.139 |
280.318 |
2.821 |
198.442 |
9.549 |
57.407 |
9 |
Huyện M'Drắk |
404.958 |
362.501 |
4.800 |
4.800 |
350.821 |
194.166 |
192.259 |
1.907 |
156.655 |
6.880 |
42.457 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
808.813 |
750.620 |
8.000 |
8.000 |
728.116 |
496.234 |
492.669 |
3.565 |
231.882 |
14.504 |
58.193 |
11 |
Huyện Krông Ana |
393.987 |
346.682 |
6.400 |
6.400 |
333.590 |
204.490 |
202.224 |
2.266 |
129.100 |
6.692 |
47.305 |
12 |
Huyện Krông Bông |
439.675 |
391.159 |
4.000 |
4.000 |
379.630 |
222.280 |
219.933 |
2.347 |
157.350 |
7.529 |
48.516 |
13 |
Huyện Lắk |
377.766 |
322.200 |
3.200 |
3.200 |
312.795 |
176.441 |
174.662 |
1.779 |
136.354 |
6.205 |
55.566 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
454.412 |
412.570 |
12.000 |
12.000 |
392.737 |
258.673 |
256.370 |
2.303 |
134.064 |
7.833 |
41.842 |
15 |
Huyện Krông Búk |
296.570 |
256.246 |
12.000 |
12.000 |
239.503 |
129.658 |
127.889 |
1.769 |
109.845 |
4.743 |
40.324 |
|
Tổng cộng |
7.494.620 |
6.818.763 |
317.200 |
317.200 |
6.374.748 |
3.901.064 |
3.863.571 |
37.493 |
2.473.684 |
126.815 |
675.857 |
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng nguồn năm 2018 |
Bao gồm |
Tổng dự toán chi năm 2018 |
Bao gồm |
|||||||
Tổng nguồn thu cân đối |
Bao gồm |
Nguồn ngân sách để thực hiện CCTL |
Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu |
Tổng chi cân đối ngân sách |
Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu |
|||||||
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng |
Trong đó |
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách |
||||||||||
Nguồn hưởng 100% |
Nguồn hưởng phân chia |
|||||||||||
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
977.168 |
948.928 |
827.954 |
23.429 |
804.525 |
94.005 |
26.969 |
28.240 |
977.168 |
948.928 |
28.240 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
498.853 |
450.759 |
66.866 |
3.974 |
62.892 |
361.359 |
22.534 |
48.094 |
498.853 |
450.759 |
48.094 |
3 |
Huyện Ea Súp |
389.337 |
348.435 |
18.525 |
3.215 |
15.310 |
310.112 |
19.798 |
40.902 |
389.337 |
348.435 |
40.902 |
4 |
Huyện Krông Năng |
504.909 |
458.358 |
53.731 |
4.351 |
49.380 |
388.373 |
16.254 |
46.551 |
504.909 |
458.358 |
46.551 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
413.067 |
379.346 |
74.397 |
5.097 |
69.300 |
284.379 |
20.570 |
33.721 |
413.067 |
379.346 |
33.721 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
354.805 |
315.231 |
24.930 |
1.996 |
22.934 |
277.052 |
13.249 |
39.574 |
354.805 |
315.231 |
39.574 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
619.763 |
572.598 |
90.270 |
4.858 |
85.412 |
466.088 |
16.240 |
47.165 |
619.763 |
572.598 |
47.165 |
8 |
Huyện Ea Kar |
560.537 |
503.130 |
88.420 |
5.174 |
83.246 |
397.839 |
16.871 |
57.407 |
560.537 |
503.130 |
57.407 |
9 |
Huyện M'Đrắk |
404.958 |
362.501 |
38.275 |
1.625 |
36.650 |
289.044 |
35.182 |
42.457 |
404.958 |
362.501 |
42.457 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
808.813 |
750.620 |
80.108 |
6.708 |
73.400 |
635.610 |
34.902 |
58.193 |
808.813 |
750.620 |
58.193 |
11 |
Huyện Krông Ana |
393.987 |
346.682 |
40.431 |
2.355 |
38.076 |
293.040 |
13.211 |
47.305 |
393.987 |
346.682 |
47.305 |
12 |
Huyện Krông Bông |
439.675 |
391.159 |
38.938 |
2.364 |
36.574 |
336.684 |
15.537 |
48.516 |
439.675 |
391.159 |
48.516 |
13 |
Huyện Lắk |
377.766 |
322.200 |
16.618 |
1.574 |
15.044 |
286.516 |
19.066 |
55.566 |
377.766 |
322.200 |
55.566 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
454.412 |
412.570 |
45.348 |
2.745 |
42.603 |
349.490 |
17.732 |
41.842 |
454.412 |
412.570 |
41.842 |
15 |
Huyện Krông Búk |
296.570 |
256.246 |
46.984 |
3.384 |
43.600 |
193.051 |
16.211 |
40.324 |
296.570 |
256.246 |
40.324 |
|
Tổng cộng |
7.494.620 |
6.818.763 |
1.551.795 |
72.849 |
1.478.946 |
4.962.642 |
304.326 |
675.857 |
7.494.620 |
6.818.763 |
675.857 |
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 783/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất đai để phát triển sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020, tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cứu thương phục vụ vận chuyển bệnh nhân của các đơn vị thuộc Sở Y tế và Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động-Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 783/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc Ngành Thanh tra đã được chuẩn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng tuyến kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai nhiệm vụ được giao tại Quyết định 2053/QĐ-TTg Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế các cơ quan hành chính cấp xã và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang đến năm 2035 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyêt định 783/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện công tác khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, sự cố nghiêm trọng xảy ra trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 3173/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra sát hạch tiếp nhận công chức không qua thi tuyển năm 2016 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án hỗ trợ gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa tự nguyện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng trong thời gian chưa đảm bảo được lương thực, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề tài “Đánh giá tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 783/QĐ-UBND về phân công phụ trách địa bàn, lĩnh vực để chỉ đạo phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2016 Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 783/QĐ-UBND về tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2016 để chi phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước trong công tác kiều bào trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt phạm vi phát triển du lịch thuộc Khu du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2006/QĐ-UBND quy định lập dự toán các hạng mục công trình lâm sinh thuộc Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2014 ban hành danh mục số 2 các đơn vị sự nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2013 mở Điểm xuất hàng khu vực Mốc 1344(2)+500m thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Nâng cao chất lượng đội ngũ hướng dẫn viên, thuyết minh viên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Văn học nghệ thuật huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 88/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án ''Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với ngành công nghiệp và khối tòa nhà, khách sạn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu'' Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương và kinh phí lập Quy hoạch sản xuất Nông - Lâm – Ngư nghiệp và bố trí dân cư, giai đoạn 2011 -2020 huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ khuyến nông, bảo vệ thực vật và cán bộ thú y cơ sở Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 03/11/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Hội đồng biên tập báo cáo tổng quan và các sản phẩm trung gian của các đề tài thuộc chương trình khoa học cấp nhà nước KX.09 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6 Trung học cơ sở, lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2008-2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 19/02/2011