Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1778/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 20/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1778/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hà Trung;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 11/05/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr- STNMT ngày 14/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 77/BC-HĐTĐ ngày 14/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
24.381,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.593,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.099,12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.688,72 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
544,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
288,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
38,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
166,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,54 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,22 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
372,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
350,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,48 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
28,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,64 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước, nhưng không thực hiện:
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) |
Diện tích đề nghị điều chỉnh, hủy bỏ (ha) |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất, ngày, tháng, năm |
Ghi chú |
1 |
Bưu điện Văn hóa xã Hà Giang |
Xã Hà Giang |
0,02 |
0,02 |
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh |
|
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hà Trung đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hà Trung để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hà Giang |
Xã Hoạt Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Ngọc |
||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Phong |
Xã Hà Vân |
Xã Hà Thanh |
Xã Hà Yên |
Xã Hà Dương |
Xã Hà Phú |
Xã Hà Toại |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.593,85 |
26,94 |
201,85 |
855,09 |
548,38 |
585,72 |
523,94 |
385,40 |
250,03 |
302,00 |
191,74 |
172,24 |
247,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
6.690,24 |
12,00 |
129,49 |
402,57 |
382,71 |
400,57 |
291,06 |
244,08 |
125,36 |
251,71 |
97,72 |
83,80 |
135,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.936,87 |
12,00 |
123,62 |
384,14 |
333,51 |
364,01 |
291,06 |
144,68 |
113,54 |
251,71 |
97,72 |
83,80 |
135,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.454,24 |
|
18,14 |
39,36 |
51,45 |
66,67 |
2,20 |
22,83 |
|
0,36 |
11,90 |
20,67 |
30,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.266,64 |
5,95 |
13,69 |
134,97 |
59,16 |
41,25 |
49,08 |
16,90 |
16,46 |
33,60 |
15,82 |
9,64 |
39,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.919,14 |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.821,93 |
1,25 |
|
148,02 |
|
59,47 |
106,00 |
67,99 |
|
|
41,43 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
784,46 |
6,08 |
32,53 |
73,45 |
52,56 |
14,95 |
68,89 |
31,59 |
106,61 |
14,85 |
13,74 |
50,61 |
36,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
246,00 |
|
8,00 |
56,72 |
2,50 |
2,80 |
6,70 |
2,00 |
1,61 |
1,49 |
11,12 |
7,52 |
5,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6099,12 |
171,68 |
103,16 |
457,47 |
247,28 |
249,93 |
152,31 |
92,58 |
94,32 |
135,61 |
98,39 |
103,15 |
118,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
690,43 |
1,49 |
|
|
50,82 |
6,51 |
|
|
|
|
3,97 |
|
11,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
79,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18,42 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,85 |
7,75 |
|
0,11 |
0,12 |
|
0,10 |
|
0,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
98,02 |
10,5 |
9,52 |
4,91 |
|
0,48 |
|
|
0,69 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
385,40 |
|
|
136,40 |
|
|
|
|
|
6,22 |
1,50 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2091,30 |
68,92 |
43,87 |
101,72 |
82,34 |
138,68 |
66,68 |
50,16 |
45,86 |
45,46 |
27,44 |
43,69 |
46,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,58 |
0,54 |
0,34 |
|
|
|
0,41 |
0,67 |
0,23 |
0,68 |
|
|
0,24 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,93 |
0,61 |
|
|
|
|
1,00 |
0,40 |
|
|
0,03 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1218,63 |
0,71 |
31,58 |
104,02 |
42,76 |
53,85 |
53,08 |
19,00 |
24,24 |
30,76 |
22,78 |
21,05 |
32,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
53,13 |
53,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,39 |
6,23 |
0,32 |
0,40 |
0,89 |
0,25 |
0,35 |
1,51 |
0,76 |
0,84 |
0,96 |
1,56 |
1,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,26 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,72 |
1,10 |
|
2,73 |
0,11 |
0,13 |
0,67 |
|
|
0,63 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
222,02 |
1,60 |
4,03 |
23,75 |
8,01 |
11,49 |
9,43 |
2,82 |
4,17 |
6,12 |
1,70 |
4,60 |
5,75 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
110,77 |
|
1,48 |
11,29 |
16,94 |
3,53 |
|
|
|
|
6,02 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,77 |
0,99 |
0,37 |
2,56 |
1,05 |
0,13 |
1,26 |
0,51 |
0,61 |
0,23 |
0,96 |
0,28 |
0,47 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
49,33 |
0,02 |
0,77 |
0,96 |
0,79 |
0,27 |
|
|
|
|
0,52 |
|
1,25 |
2.24 |
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối |
SON |
526,64 |
10,27 |
10,88 |
65,79 |
8,53 |
14,22 |
13,59 |
11,71 |
12,67 |
23,35 |
21,06 |
31,97 |
19,46 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
418,39 |
4,13 |
|
2,83 |
34,92 |
20,39 |
5,74 |
5,80 |
4,48 |
2,90 |
11,45 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.688,72 |
4,85 |
3,35 |
407,18 |
19,85 |
51,05 |
4,05 |
21,23 |
0,85 |
51,46 |
19,04 |
18,10 |
45,73 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị * |
KDT |
511,84 |
203,48 |
308,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Hà Long |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
|||||
Xã Hà Ninh |
Xã Hà Lâm |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.593,85 |
507,13 |
439,04 |
1.042,87 |
1.981,09 |
805,76 |
942,53 |
1.267,84 |
642,87 |
516,00 |
504,68 |
2.855,50 |
476,88 |
320,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
6.690,24 |
131,11 |
242,55 |
302,13 |
719,91 |
168,81 |
317,95 |
466,42 |
267,90 |
270,02 |
390,49 |
358,95 |
233,53 |
263,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.936,87 |
117,86 |
226,61 |
302,13 |
463,72 |
131,49 |
289,58 |
395,83 |
235,40 |
253,80 |
357,15 |
336,84 |
233,53 |
257,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.454,24 |
7,69 |
16,66 |
38,37 |
11,98 |
7,85 |
52,28 |
65,05 |
6,10 |
4,11 |
38,51 |
933,19 |
2,05 |
6,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.266,64 |
34,44 |
33,73 |
119,89 |
65,20 |
52,69 |
49,43 |
50,78 |
50,92 |
35,38 |
8,56 |
267,74 |
43,20 |
18,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.919,14 |
226,25 |
53,82 |
319,46 |
341,03 |
297,75 |
126,78 |
192,51 |
79,32 |
45,50 |
|
235,05 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,19 |
|
|
|
179,07 |
42,81 |
189,31 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.821,93 |
54,59 |
80,40 |
241,87 |
630,75 |
206,63 |
158,40 |
462,28 |
190,39 |
141,24 |
28,09 |
1.024,50 |
178,63 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
784,46 |
12,07 |
9,08 |
12,04 |
15,65 |
25,22 |
38,92 |
12,65 |
44,14 |
18,76 |
36,35 |
16,23 |
16,25 |
24,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
246,00 |
40,98 |
2,80 |
9,10 |
17,51 |
4,00 |
9,46 |
18,14 |
4,10 |
1,00 |
2,68 |
19,83 |
3,23 |
7,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6099,12 |
133,81 |
142,88 |
307,79 |
398,23 |
176,59 |
298,69 |
393,08 |
247,51 |
170,77 |
135,78 |
1403,52 |
113,40 |
152,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
690,43 |
|
|
4,92 |
|
|
|
|
0,17 |
32,05 |
|
579,23 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
79,11 |
|
|
|
|
3,70 |
|
|
|
|
|
75,41 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,22 |
|
|
|
20,00 |
7,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,85 |
1,18 |
|
4,97 |
1,50 |
1,40 |
0,50 |
|
1,04 |
0,72 |
|
0,08 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
98,02 |
11,06 |
2,07 |
21,34 |
6,50 |
9,27 |
4,67 |
1,12 |
10,80 |
0,01 |
|
1,85 |
|
3,24 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
385,40 |
6,63 |
1,71 |
17,02 |
10,45 |
11,52 |
68,63 |
2,60 |
16,05 |
|
|
105,81 |
|
0,87 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2091,30 |
44,81 |
47,21 |
81,85 |
212,73 |
58,27 |
100,00 |
168,89 |
83,35 |
49,49 |
71,83 |
290,39 |
45,98 |
75,63 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,58 |
|
0,25 |
0,66 |
0,26 |
2,61 |
|
1,48 |
|
0,54 |
0,30 |
6,24 |
0,65 |
0,47 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,93 |
|
|
0,97 |
0,61 |
3,25 |
0,50 |
|
3,08 |
0,48 |
1,15 |
0,85 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1218,63 |
48,66 |
41,62 |
74,74 |
98,05 |
52,42 |
35,64 |
87,84 |
59,25 |
49,48 |
37,67 |
119,75 |
41,92 |
34,80 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
53,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,39 |
0,54 |
0,51 |
0,35 |
0,22 |
0,47 |
1,27 |
1,84 |
0,69 |
0,68 |
0,65 |
1,44 |
0,67 |
0,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,26 |
0,37 |
|
|
|
0,19 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,72 |
0,24 |
|
|
0,30 |
0,38 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
0,82 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
222,02 |
6,80 |
11,09 |
5,83 |
8,04 |
11,34 |
7,75 |
10,25 |
20,16 |
9,45 |
10,25 |
19,64 |
1,61 |
16,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
110,77 |
8,91 |
|
16,59 |
5,79 |
3,30 |
12,43 |
11,00 |
10,01 |
3,24 |
|
0,18 |
0,05 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,77 |
2,31 |
0,20 |
1,34 |
1,41 |
1,06 |
0,76 |
1,02 |
0,67 |
0,50 |
0,75 |
2,07 |
0,28 |
0,99 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
49,33 |
|
0,24 |
5,79 |
0,25 |
|
0,66 |
2,36 |
0,74 |
0,02 |
0,30 |
34,30 |
0,09 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối |
SON |
526,64 |
2,30 |
33,73 |
49,38 |
13,70 |
|
9,67 |
20,58 |
19,77 |
5,51 |
12,81 |
97,67 |
|
18,02 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
418,39 |
|
4,25 |
22,04 |
18,42 |
9,61 |
56,21 |
83,23 |
21,73 |
18,60 |
0,07 |
68,61 |
22,15 |
0,82 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.688,72 |
9,59 |
49,80 |
47,86 |
28,32 |
21,19 |
70,80 |
156,31 |
28,17 |
0,56 |
6,42 |
583,99 |
9,93 |
29,03 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị * |
KDT |
511,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hà Giang |
Xã Hoạt Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Ngọc |
||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Phong |
Xã Hà Vân |
Xã Hà Thanh |
Xã Hà Yên |
Xã Hà Dương |
Xã Hà Phú |
Xã Hà Toại |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
544,38 |
3,14 |
5,73 |
72,56 |
2,01 |
19,07 |
2,05 |
3,82 |
5,97 |
5,38 |
8,59 |
0,86 |
6,21 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
288,56 |
1,57 |
4,90 |
0,700 |
1,87 |
11,18 |
1,05 |
1,84 |
4,32 |
5,38 |
2,28 |
0,86 |
5,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,04 |
1,57 |
2,90 |
0,700 |
1,00 |
11,18 |
1,05 |
1,84 |
2,70 |
5,38 |
2,28 |
0,86 |
5,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,22 |
|
0,83 |
|
|
0,88 |
0,60 |
0,57 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
38,40 |
0,02 |
|
0,17 |
0,13 |
6,70 |
0,25 |
0,07 |
0,21 |
|
0,28 |
|
0,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
166,55 |
|
|
71,29 |
|
0,16 |
0,10 |
|
|
|
6,02 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,54 |
0,45 |
|
0,40 |
0,01 |
0,16 |
0,05 |
1,35 |
1,43 |
|
0,01 |
|
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,22 |
|
|
0,15 |
0,04 |
1,06 |
1,10 |
0,55 |
0,30 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,12 |
|
|
0,15 |
0,04 |
1,06 |
1,10 |
0,55 |
0,30 |
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Hà Long |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
|||||
Xã Hà Ninh |
Xã Hà Lâm |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
544,38 |
25,36 |
1,07 |
33,08 |
122,25 |
17,96 |
17,84 |
26,54 |
40,92 |
2,50 |
2,04 |
108,09 |
5,96 |
5,37 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
288,56 |
16,02 |
0,68 |
2,580 |
97,30 |
8,27 |
7,44 |
11,37 |
24,84 |
0,8 |
2,04 |
65,41 |
5,71 |
4,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,04 |
16,02 |
0,68 |
2,580 |
85,30 |
7,69 |
6,16 |
11,37 |
24,67 |
0,8 |
2,04 |
65,41 |
5,71 |
4,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,22 |
|
0,39 |
5,94 |
6,00 |
6,02 |
|
11,34 |
|
|
|
6,60 |
0,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
38,40 |
0,27 |
|
2,63 |
10,21 |
0,08 |
2,90 |
1,87 |
|
0,71 |
|
11,45 |
0,05 |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
166,55 |
8,79 |
|
20,74 |
8,73 |
3,30 |
5,73 |
1,00 |
16,08 |
|
|
24,61 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,54 |
0,29 |
|
1,20 |
0,01 |
0,29 |
1,78 |
0,96 |
|
0,99 |
|
0,02 |
0,15 |
0,98 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,22 |
|
0,08 |
0,20 |
0,49 |
|
|
|
|
0,03 |
|
1,20 |
|
0,02 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,12 |
|
0,08 |
0,20 |
0,49 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,10 |
|
0,02 |
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hà Giang |
Xã Hoạt Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Ngọc |
||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Phong |
Xã Hà Vân |
Xã Hà Thanh |
Xã Hà Yên |
Xã Hà Dương |
Xã Hà Phú |
Xã Hà Toại |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
350,21 |
2,54 |
5,73 |
1,10 |
1,87 |
15,69 |
1,80 |
3,82 |
4,49 |
5,38 |
2,55 |
0,86 |
5,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
273,64 |
1,00 |
4,90 |
0,70 |
1,87 |
10,70 |
1,05 |
1,84 |
3,72 |
5,38 |
2,28 |
0,86 |
5,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
255,29 |
1,00 |
2,90 |
0,70 |
1,00 |
10,70 |
1,05 |
1,84 |
2,10 |
5,38 |
2,28 |
0,86 |
5,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,30 |
|
0,83 |
|
|
0,88 |
0,60 |
0,57 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,09 |
|
|
|
|
3,91 |
|
0,07 |
|
|
0,26 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,98 |
|
|
0,00 |
|
0,16 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,10 |
0,44 |
|
0,40 |
|
0,04 |
0,05 |
1,35 |
0,77 |
|
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,48 |
|
|
0,15 |
0,04 |
2,42 |
1,39 |
0,55 |
0,43 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,54 |
|
|
|
|
0,44 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,04 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,13 |
|
|
0,15 |
|
1,98 |
0,94 |
0,53 |
0,30 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Hà Long |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
|||||
Xã Hà Ninh |
Xã Hà Lâm |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
350,21 |
13,80 |
1,07 |
13,95 |
117,26 |
11,99 |
6,31 |
14,54 |
24,67 |
2,42 |
2,04 |
81,63 |
5,94 |
2,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
273,64 |
13,80 |
0,68 |
1,13 |
95,80 |
6,69 |
4,94 |
11,37 |
24,67 |
0,80 |
2,04 |
63,56 |
5,71 |
2,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
255,29 |
13,80 |
0,68 |
1,13 |
83,80 |
6,11 |
3,66 |
11,37 |
24,67 |
0,80 |
2,04 |
63,56 |
5,71 |
2,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,30 |
|
0,39 |
5,74 |
6,00 |
5,30 |
|
0,34 |
|
|
|
6,60 |
0,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,09 |
|
|
1,94 |
9,73 |
|
1,20 |
1,87 |
|
0,63 |
|
11,45 |
0,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,98 |
|
|
3,99 |
5,73 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,10 |
|
|
1,15 |
|
|
0,17 |
0,96 |
|
0,99 |
|
0,02 |
0,15 |
0,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,48 |
|
0,08 |
3,45 |
4,95 |
|
|
2,22 |
|
0,03 |
|
6,39 |
0,15 |
0,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,54 |
|
0,08 |
1,00 |
1,49 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,10 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,33 |
|
|
2,45 |
3,46 |
|
|
|
|
|
|
6,29 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,13 |
|
|
|
|
|
|
2,22 |
|
0,00 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hà Giang |
Xã Hoạt Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Ngọc |
||||||||
TT Hà Trung |
Xã Hà Phong |
Xã Hà Vân |
Xã Hà Thanh |
Xã Hà Yên |
Xã Hà Dương |
Xã Hà Phú |
Xã Hà Toại |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,64 |
1,91 |
|
0,25 |
|
0,07 |
0,46 |
0,44 |
|
3,70 |
0,15 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,34 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
17,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,41 |
1,60 |
|
|
|
0,07 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,06 |
|
|
0,25 |
|
|
0,03 |
|
|
0,20 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,93 |
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
0,50 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Hà Long |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
|||||
Xã Hà Ninh |
Xã Hà Lâm |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,64 |
|
0,26 |
0,86 |
0,57 |
1,00 |
16,16 |
1,03 |
0,20 |
|
|
0,01 |
0,60 |
0,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,34 |
|
|
0,81 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,64 |
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
17,83 |
|
|
|
|
|
14,83 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,41 |
|
|
|
0,57 |
|
|
0,55 |
0,20 |
|
|
0,01 |
|
0,97 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,06 |
|
0,26 |
0,05 |
|
1,00 |
0,19 |
0,48 |
|
|
|
|
0,60 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Kế hoạch sử dụng năm 2020 |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
A |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
1 |
Dự án giao thông |
|
|
|
1.1 |
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua tỉnh Thanh Hóa |
87,640 |
DGT |
Hà Lĩnh |
52,330 |
DGT |
Hà Long |
||
6,380 |
DGT |
Hà Sơn |
||
2,670 |
DGT |
Hà Tân |
||
14,010 |
DGT |
Hà Tiến |
||
11,380 |
DGT |
Hà Giang |
||
2 |
Dự án thủy lợi |
|
|
|
2.1 |
Trạm bơm Hà Yên |
0,898 |
DTL |
Hà Yên (xã Yên Dương mới) |
2.2 |
Trạm bơm Triết Giang |
3,058 |
DTL |
Hà Thanh (xã Hoạt Giang mới) |
2.3 |
Trạm bơm Hà Hải |
1,178 |
DTL |
Hà Hải |
B |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư |
|
|
|
1.1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
1.1.1 |
Khu dân cư Nam Núi Phấn |
0,350 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
1.1.2 |
Khu dân cư Đồng Vang |
0,080 |
ODT |
|
1.1.3 |
Khu dân cư vườn cây Các Cố |
0,060 |
ODT |
|
1.1.4 |
Khu dân cư Ao bệnh viện |
0,030 |
ODT |
|
1.1.5 |
Khu dân cư đường Trung tâm VHTT huyện |
0,200 |
ODT |
|
1.2 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1.2.1 |
Khu dân cư Gốc Vãi Cột Đèn (khu dân cư phía Tây đường sắt) |
1,200 |
ONT |
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới) |
1.2.2 |
Khu dân cư Đồng Hưng |
1,700 |
ONT |
|
1.2.3 |
Khu dân cư dự án các nhà đầu tư |
9,500 |
ONT |
|
1.2.4 |
Khu dân cư trung tâm thương mại Hà Ninh |
0,200 |
ONT |
|
1.2.5 |
Khu dân cư Bái Vực thôn Thạch Quật 1 |
0,370 |
ONT |
Hà Hải |
1.2.6 |
Khu dân cư Bái Giếng thôn Thạch Quật 1 |
0,110 |
ONT |
Hà Hải |
1.2.7 |
Khu dân cư Đồng Rịm |
0,250 |
ONT |
|
1.2.8 |
Khu dân cư Đầu Voi thôn Yên Thôn |
0,190 |
ONT |
|
1.2.9 |
Khu dân cư thôn Cửa Chùa |
0,210 |
ONT |
|
1.2.10 |
Khu dân cư xen cư Đá Bia |
0,250 |
ONT |
|
1.2.11 |
Khu xen cư Tùng Thi |
0,020 |
ONT |
|
1.2.12 |
Khu dân cư Gốc Bàng thôn Tùng Thi |
0,090 |
ONT |
Hà Hải |
1.2.13 |
Khu dân cư thôn Tùng Thi |
0,010 |
ONT |
|
1.2.14 |
Khu dân cư sau làng thôn Nam Thôn (KH năm 2019) |
0,020 |
ONT |
|
1.2.15 |
Khu dân cư sau làng thôn Nam Thôn |
0,060 |
ONT |
|
1.2.16 |
Khu xen cư Bãi Cống |
0,100 |
ONT |
|
1.2.17 |
Khu dân cư Đồng Xanh |
1,000 |
ONT |
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới) |
1.2.18 |
Khu dân cư Đồng Và |
0,380 |
ONT |
|
1.2.19 |
Khu dân cư Đồng Chế |
0,240 |
ONT |
|
1.2.20 |
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2 (KH năm 2019) |
0,360 |
ONT |
Hà Thái |
1.2.21 |
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2 |
0,030 |
ONT |
|
1.2.22 |
Khu dân cư Đồng Ông Xém |
0,800 |
ONT |
|
1.2.23 |
Khu dân cư Bàn Tọa (KH năm 2019) |
0,440 |
ONT |
|
1.2.24 |
Khu dân cư Bàn Tọa |
0,120 |
ONT |
|
1.2.25 |
Khu dân cư Ao Hồ Thôn 2 |
0,060 |
ONT |
|
1.2.26 |
Khu dân cư khu Trung Tâm xã Hà Thái |
0,200 |
ONT |
|
1.2.27 |
Khu dân cư Đồng Nhà Thần thôn 6 (Nhà Thần Ô1) |
0,036 |
ONT |
|
1.2.28 |
Khu dân cư Đồng Gò Bưởi |
0,680 |
ONT |
|
1.2.29 |
Khu dân cư Đồng Đá Mặt |
0,830 |
ONT |
|
1.2.30 |
Khu dân cư UBND xã cũ |
0,150 |
ONT |
|
1.2.31 |
Khu dân cư đồng Gốc Gạo |
0,015 |
ONT |
|
1.2.32 |
Khu đất ở đền Phú Mỗ |
0,600 |
ONT |
|
1.2.33 |
Khu dân cư khu trang trại Đồng Đường Cây |
1,000 |
ONT |
|
1.2.34 |
Khu dân cư Đồng Giữa thôn 3 (KH 2019) |
0,600 |
ONT |
Hà Lai |
1.2.35 |
Khu dân cư Đồng Giữa (thôn 3) |
0,220 |
ONT |
|
1.2.36 |
Khu dân cư Mả Nác thôn 1 (KH 2019) |
0,300 |
ONT |
|
1.2.37 |
Khu dân cư Mả Nác (thôn 1) |
0,500 |
ONT |
|
1.2.38 |
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai |
0,630 |
ONT |
|
1.2.39 |
Khu dân cư Gò Súng, Ao Làng |
0,200 |
ONT |
|
1.2.40 |
Khu dân cư Bầu thôn 5 |
0,100 |
ONT |
Hà Toại |
1.2.41 |
Khu dân cư sau Ông Đa thôn 4 |
0,380 |
ONT |
|
1.2.42 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Toại (Kế hoạch năm 2019) |
0,170 |
ONT |
|
1.2.43 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Toại |
0,210 |
ONT |
|
1.2.44 |
Khu dân cư Dăng Hạc thôn 8 |
0,260 |
ONT |
Hà Lâm (xã Yến Sơn mới) |
1.2.45 |
Khu dân cư khu vực QH trung tâm giai đoạn 2 |
0,390 |
ONT |
|
1.2.46 |
Khu dân cư Đồng Đáng |
0,760 |
ONT |
|
1.2.47 |
Khu dân cư Bãi Lan |
0,300 |
ONT |
Hà Yên (xã Yên Dương mới) |
1.2.48 |
Khu dân cư trung tâm xã thôn 3 (KH năm 2019) |
0,920 |
ONT |
|
1.2.49 |
Khu dân cư trung tâm xã (thôn 3) |
1,500 |
ONT |
|
1.2.50 |
Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2 |
0,240 |
ONT |
Hà Ngọc |
1.2.51 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Ngọc (Đồng Cổ Be thôn 7) |
0,140 |
ONT |
|
1.2.52 |
Khu dân cư Đồng Bổng thôn 6 |
0,200 |
ONT |
|
1.2.53 |
Khu dân cư Đồng Đỗ thôn Kim Phú Na |
0,300 |
ONT |
|
1.2.54 |
Khu Hác thôn Trang Các |
0,400 |
ONT |
Hà Phong (TT Hà Trung mới) |
1.2.55 |
Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã |
1,160 |
ONT |
Hà Châu |
1.2.56 |
Khu dân cư Thạch Lễ (KH 2019) |
0,300 |
ONT |
|
1.2.57 |
Khu dân cư Thạch Lễ |
0,580 |
ONT |
|
1.2.58 |
Khu dân cư thôn Vân Hưng |
0,400 |
ONT |
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới) |
1.2.59 |
Khu dân cư thôn Vân Trụ |
0,700 |
ONT |
|
1.2.60 |
Khu dân cư thôn Vân Thu |
0,030 |
ONT |
|
1.2.61 |
Khu dân cư thôn Vân Xá |
1,000 |
ONT |
|
1.2.62 |
Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu) |
0,500 |
ONT |
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới) |
1.2.63 |
Đất ở xen cư khu Đồi Dồi thôn Vân Hưng |
0,100 |
ONT |
|
1.2.64 |
Khu dân cư thôn Vân Hưng (khu trung tâm) |
0,200 |
ONT |
|
1.2.65 |
Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La Cổ Ngựa |
1,500 |
ONT |
Hà Vinh |
1.2.66 |
Khu dân cư đường vào nghĩa trang liệt sĩ thôn Nhân Lý |
0,500 |
ONT |
Hà Bình |
1.2.67 |
Khu dân cư Phú Vinh |
0,250 |
ONT |
|
1.2.68 |
Khu dân cư trung tâm - Thùng đấu ao Gạo |
1,000 |
ONT |
|
1.2.69 |
Khu dân cư trung tâm văn hóa cũ |
0,320 |
ONT |
|
1.2.70 |
Khu dân cư trung tâm văn hóa xã Hà Bình (khu dân cư trung tâm Bái Rào) |
1,400 |
ONT |
|
1.2.71 |
Khu dân cư trung tâm văn hóa huyện |
10,000 |
ONT |
|
1.2.72 |
Khu dân cư trung tâm xã thôn Đoài Thôn |
3,000 |
ONT |
Hà Dương (xã Yên Dương mới) |
1.2.73 |
Khu đân cư của làng thôn Thổ Khối |
0,320 |
ONT |
|
1.2.74 |
Khu xen cư đất ở lô 2 khu Đầm Sen |
0,200 |
ONT |
|
1.2.75 |
Khu dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung |
0,800 |
ONT |
Hà Thanh (xã Hoạt Giang mới) |
1.2.76 |
Khu dân cư khu vực nhà văn hóa thôn Thanh Yên |
0,020 |
ONT |
|
1.2.77 |
Khu dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn |
0,900 |
ONT |
|
1.2.78 |
Khu dân cư trước nhà văn hóa thôn Thanh Giang |
0,040 |
ONT |
|
1.2.79 |
Khu dân cư Cẩm Sơn 1 |
0,260 |
ONT |
Hà Tiến |
1.2.80 |
Khu dân cư Cẩm Sơn 2 |
0,340 |
ONT |
|
1.2.81 |
Khu dân cư Đầm Sen 1 |
0,310 |
ONT |
|
1.2.82 |
Khu dân cư Đầm Sen 2 |
0,260 |
ONT |
|
1.2.83 |
Khu dân cư Đầm sen 3 |
0,030 |
ONT |
|
1.2.84 |
Khu dân cư Bồng Sơn |
0,080 |
ONT |
|
1.2.85 |
Khu Long Sơn (Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam xã Hà Tiến) |
1,600 |
ONT |
|
1.2.86 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam xã Hà Tiến |
0,400 |
ONT |
|
1.2.87 |
Khu dân cư Ma Sú thôn Song Nga |
0,400 |
ONT |
Hà Bắc |
1.2.88 |
Khu dân cư Ma Đồng thôn Đà Sơn |
0,620 |
ONT |
|
1.2.89 |
Khu dân cư Ma Bái thôn Trang Sơn |
0,600 |
ONT |
|
1.2.90 |
Khu xen cư nhà văn hóa thôn Đà Sơn cũ |
0,040 |
ONT |
|
1.2.91 |
Khu dân cư khu Đỗi |
4,300 |
ONT |
Hà Long |
1.2.92 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam |
3,500 |
ONT |
|
1.2.93 |
Khu dân cư Dọc Chuông thôn 11 |
2,000 |
ONT |
Hà Lĩnh |
1.2.94 |
Khu dân cư Chợ Thanh Xá |
0,290 |
ONT |
|
1.2.95 |
Khu dân cư Cồn Quy |
0,700 |
ONT |
|
1.2.96 |
Khu dân cư Dọc Thôn 2 (Quốc Lộ 217) |
0,400 |
ONT |
|
1.2.97 |
Khu dân cư Đồng Trước |
0,500 |
ONT |
Hà Lĩnh |
1.2.98 |
Khu dân cư khu vực Bái Săm |
0,400 |
ONT |
|
1.2.99 |
Khu tái định cư thực hiện dự án đường Cao Tốc Bắc Nam |
3,000 |
ONT |
|
1.2.100 |
Khu dân cư thôn Kim Hưng (Bờ kênh thôn Kim Hưng) |
1,000 |
ONT |
Hà Đông |
1.2.101 |
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát |
1,000 |
ONT |
|
1.2.102 |
Khu dân cư Đồng Mới thôn Kim Phát |
0,350 |
ONT |
|
1.2.103 |
Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng |
0,330 |
ONT |
|
1.2.104 |
Khu dân cư Đồng Mẻo (khu dân cư thôn Kim Sơn 2) |
0,050 |
ONT |
Hà Đông |
1.2.105 |
Khu vực Ao Lèn thôn Kim Môn |
0,140 |
ONT |
|
1.2.106 |
Khu vực Đồng Mẻo thôn Kim Sơn (khu dân cư thôn Kim Sơn 2 - KH năm 2019) |
0,060 |
ONT |
|
1.2.107 |
Khu vực Bờ Kênh thôn Kim Tiên |
0,170 |
ONT |
|
1.2.108 |
Khu vực 1a + 5a thôn Kim Hưng + Kim Phát |
0,970 |
ONT |
|
1.2.109 |
Khu vực Bờ Kênh thôn Kim Hưng (KH2019) |
0,200 |
ONT |
|
1.2.110 |
Khu vực thôn Nam Thôn 1 |
0,190 |
ONT |
Hà Tân |
1.2.111 |
Khu thôn Tam Quy 3 |
0,480 |
ONT |
|
1.2.112 |
Khu dân cư thôn Đô Mỹ |
1,300 |
ONT |
|
1.2.113 |
Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1 |
0,250 |
ONT |
Hà Giang |
1.2.114 |
Khu dân cư Bìa Làng thôn 1 |
0,220 |
ONT |
|
1.2.115 |
Khu dân cư thôn 1 (Mỹ Dương- Khu Bìa Làng) |
0,190 |
ONT |
|
1.2.116 |
Khu dân cư Rú Hô, thôn 5 |
0,160 |
ONT |
|
1.2.117 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang. |
0,500 |
ONT |
|
1.2.118 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang |
1,510 |
ONT |
|
1.2.119 |
Khu xen cư Ao Nông Dân |
0,040 |
ONT |
|
1.2.120 |
Khu xen cư Đồng Bớt |
0,100 |
ONT |
|
1.2.121 |
Dư án khu dân cư Đông Hang Chí Phúc |
2,290 |
ONT |
Hà Sơn |
1.2.122 |
Dự án khu tái định cư Hà Sơn để thực hiện đường cao tốc Bắc - Nam |
3,100 |
ONT |
|
1.2.123 |
Dự án khu dân cư Giang Sơn 9 |
0,250 |
ONT |
|
1.2.124 |
Dự án khu dân cư Đồng Ấp Ngọc Sơn |
0,410 |
ONT |
|
1.2.125 |
Dự án khu dân cư Bái Cằn Xi Ngọc Sơn |
0,410 |
ONT |
|
1.2.126 |
Khu xen cư Hà Hợp (khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam) |
0,100 |
ONT |
|
1.2.127 |
Dự án khu dân cư thôn Chí Cường |
0,250 |
ONT |
|
1.2.128 |
Dự án khu dân cư Tứ Quý (Dự án mở rộng đền Hàn Sơn và các công trình phụ trợ) |
0,760 |
ONT |
|
2 |
Công trình giao thông |
15,140 |
0,00 |
|
2.1 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 508 đi Đồng Và (đường khu dân cư Đồng Và xã Hà Phú) |
0,060 |
DGT |
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới) |
2.2 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 508 đi Trường Tiểu học(đường vào Trường Tiểu học xã Hà Phú) |
0,060 |
DGT |
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới) |
2.3 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 508 đi Gốc Bạng và vòng về đường 202 |
0,260 |
DGT |
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới) |
2.4 |
Mở rộng đường đê Lèn qua trạm xá đến đường D6 (Đoạn từ đê Trung ương đến đường Đ6 khu trung tâm hành chính xã, thôn Kim Phú Na, xã Hà Ngọc) |
0,700 |
DGT |
Hà Ngọc |
2.5 |
Mở rộng đường giao thông tại khu trang trại (Đông-Phong-Ngọc) |
0,700 |
DGT |
Hà Phong (TT Hà Trung mới) |
2.6 |
Đất giao thông nằm trong khu dân cư, chợ và nhà máy nước |
0,500 |
DGT |
Hà Phong (TT Hà Trung mới) |
2.7 |
Đường cổng làng Thịnh Thôn đi Phú Vinh |
0,900 |
DGT |
Hà Bình |
2.8 |
Đường giao thông nội đồng từ Bái Lớn đến mương tiêu trạm bơm thôn Đô Mỹ |
0,360 |
DGT |
Hà Tân |
2.9 |
Đường giao thông nội đồng thôn Quan Tương dọc từ nhà ông Hiến đến hang Trù |
0,400 |
DGT |
|
2.10 |
Đường giao thông nội thôn từ cống xéo đến mương Z(thôn Tam Quy, Tân Sơn) |
0,300 |
DGT |
|
2.11 |
Đất giao thông khu trung tâm xã Hà Giang |
1,800 |
DGT |
Hà Giang |
2.12 |
Đường giao thông ngã ba Trung Dung đi đường Đảng bộ |
0,100 |
DGT |
Hà Sơn |
2.13 |
Đường giao thông nội đồng từ nhà ông Tặng đến đường Giang Sơn 9 đi trường Mầm non, xã Hà Sơn |
0,250 |
DGT |
Hà Sơn |
2.14 |
Đường giao thông đi chùa Cao - Hà Lĩnh |
2,000 |
DGT |
Hà Lĩnh |
2.15 |
Đường gom Cụm công nghiệp (Hà Bình - Hà Lai) |
1,000 |
DGT |
Hà Dương (xã Yên Dương mới) |
1,200 |
DGT |
Hà Bình |
||
2.16 |
Đường gom phía Tây đường sắt |
1,200 |
DGT |
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới) |
1,000 |
DGT |
TT Hà Trung |
||
0,400 |
DGT |
Hà Bình |
||
1,000 |
DGT |
Hà Yên (xã Yên Dương mới) |
||
2.17 |
Đường giao thông khu Đồng Hang |
0,950 |
DGT |
Hà Sơn |
3 |
Công trình thủy lợi |
3,500 |
0,00 |
|
3.1 |
Nhà máy nước sạch |
2,000 |
DTL |
Hà Phong (TT Hà Trung mới) |
3.2 |
Nâng cấp mở rộng 02 tuyến mương (dài 1600m) trước núi Ông |
1,000 |
DTL |
Hà Ngọc |
3.3 |
Mương tiêu nước vùng Liên Hợp (khu dân cư mới Đông Hang) |
0,300 |
DTL |
Hà Sơn |
3.4 |
Rãnh thoát nước từ trạm y tế đi cầu Tứ Quý |
0,200 |
DTL |
|
4 |
Đất trụ sở, cơ quan |
1,200 |
0,00 |
|
4.1 |
Xây dựng công sở và trung tâm hành chính xã |
1,200 |
TSC |
Hà Ngọc |
5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
4,470 |
0,00 |
|
5.1 |
Mở rộng trường Mầm non Hà Thái |
0,150 |
DGD |
Hà Thái |
5.2 |
Trường mầm non Đồng Trái trường thôn Kim Liên |
0,920 |
DGD |
Hà Đông |
5.3 |
Xây dựng mới trường Mầm non Mặt Trời |
0,900 |
DGD |
Hà Bình |
5.4 |
Trường Mầm Non, Trường Tiểu Học Hà Lĩnh (Công trình hoàn đường cao tốc) |
2,500 |
DGD |
Hà Lĩnh |
6 |
Công trình cơ sở y tế |
0,420 |
0,00 |
|
6.1 |
Trạm y tế xã Hà Thái |
0,420 |
DYT |
Hà Thái |
7 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
12,250 |
0,00 |
|
7.1 |
Sân thể thao xã Hà Hải |
1,110 |
DTT |
Hà Hải |
7.2 |
Sân thể thao thôn Thái Minh |
0,200 |
DTT |
Hà Thái |
7.3 |
Xây dựng sân thể dục, thể thao trung tâm xã |
0,900 |
DTT |
Hà Ngọc |
7.4 |
Xây dựng sân thể thao Trung tâm xã Hà Dương |
0,960 |
DTT |
Hà Dương (xã Yên Dương mới) |
7.5 |
Sân vận động xã Hà Giang |
1,080 |
DTT |
Hà Giang |
7.6 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện |
8,000 |
DTT |
Hà Bình, |
8 |
Công trình cơ sở văn hóa |
2,130 |
0,00 |
|
8.1 |
Tượng đài liệt sỹ xã Hà Dương |
0,100 |
DVH |
Hà Dương (xã Yên Dương mới) |
8.2 |
Xây dựng đài tưởng niệm xã Hà Vân |
0,050 |
DVH |
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới) |
8.3 |
Trung tâm văn hóa xã Hà Thái |
0,600 |
DVH |
Hà Thái |
8.4 |
Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ |
0,130 |
DVH |
Hà Ngọc |
8.5 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
1,250 |
DVH |
Hà Lĩnh |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,060 |
0,00 |
|
9.1 |
Nhà văn hóa xã Hà Phú |
0,150 |
DSH |
Hà Phú (xã Hà Toại mới) |
9.2 |
Nhà văn hóa thôn Tương Lạc |
0,130 |
DSH |
Hà Phong (TT Hà Trung mới) |
9.3 |
Nhà văn hóa thôn Đà Sơn |
0,170 |
DSH |
Hà Bắc |
9.4 |
Nhà văn hóa thôn Tiên Hòa 2 (Công trình hoàn đường cao tốc) |
0,200 |
DSH |
Hà Lĩnh |
9.5 |
Nhà Văn Hóa thôn Quan Chiêm |
0,130 |
DSH |
Hà Giang |
9.5 |
Nhà văn hóa thôn Gia Miếu 2 (Công trình hoàn đường cao tốc) |
0,200 |
DSH |
Hà Long |
10 |
Đất chợ |
5,850 |
0,00 |
|
10.1 |
Mở rộng chợ Gũ |
0,550 |
DCH |
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới) |
10.2 |
Mở mới chợ Lèn |
1,600 |
DCH |
TT Hà Trung |
2,000 |
DCH |
Hà Phong (TT Hà Trung mới) |
||
10.3 |
Chợ Hà Lĩnh |
0,600 |
DCH |
Hà Lĩnh |
10.4 |
Xây dựng chợ Đình Trung |
0,300 |
DCH |
Hà Yên (xã Yên Dương mới) |
10.5 |
Chợ Hà Tân |
0,800 |
DCH |
Hà Tân |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3,070 |
0,00 |
|
11.1 |
Xây dựng chùa Thiên Huống |
0,670 |
TON |
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới) |
11.2 |
Xây dựng chùa Thiên Khánh |
0,500 |
TON |
Hà Dương (xã Yên Dương mới) |
11.3 |
Chùa Động Bồng |
0,500 |
TON |
Hà Tiến |
11.4 |
Mở rộng Chùa Cao - Thị trấn Hà Trung, xã Hà Ninh |
1,000 |
TON |
TT Hà Trung |
0,100 |
||||
12 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
28,210 |
0,00 |
|
12.1 |
Lăng miếu Triệu Tường |
27,000 |
TIN |
Hà Long |
12.2 |
Xây dựng nhà Thờ họ Lại Thế Khanh |
0,040 |
TIN |
Hà Giang |
12.3 |
Mở rộng đền Hàn |
0,500 |
TIN |
Hà Sơn |
12.4 |
Nhà Thờ Họ Nguyễn Hữu |
0,670 |
TIN |
Hà Long |
13 |
Đất cụm công nghiệp |
27,800 |
|
|
13.1 |
Cụm công nghiệp Hà Lĩnh |
20,000 |
SKN |
Hà Lĩnh |
13.2 |
Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng |
5,000 |
SKN |
Hà Đông |
13.3 |
Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng (Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng của công ty TNHH Trung Dũng Hoa) |
2,800 |
SKN |
Hà Đông |
14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4,160 |
0,00 |
|
14.1 |
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần |
1,180 |
NTD |
Hà Ngọc |
14.2 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Dương (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
0,780 |
NTD |
Hà Giang |
14.3 |
Nghĩa địa thôn Hà Hợp (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
1,200 |
NTD |
Hà Sơn |
14.4 |
Nghĩa địa Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
1,000 |
NTD |
Hà Lĩnh |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|||
1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
14,843 |
0,00 |
|
1.1 |
Đất sản xuất kinh doanh xã Hà Ninh |
2,000 |
SKC |
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới) |
1,2 |
Đất sản xuất kinh doanh xã Hà Hải |
2,000 |
SKC |
Hà Hải |
1,3 |
Dự án liên hợp trạm xử lý nước sạch Hà Yên |
0,543 |
SKC |
Hà Yên (xã Yên Dương mới) |
1,4 |
Đất sản xuất kinh doanh xã Hà Tiến |
1,000 |
SKC |
Hà Tiến |
1,5 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Tam Quy (khu Hang Châu), xã Hà Tân |
2,500 |
SKC |
Hà Tân |
1,6 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Tam Quy 3, xã Hà Tân |
1,500 |
SKC |
|
1,7 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Nam Thôn 1 xã Hà Tân |
0,640 |
SKC |
|
1,8 |
Sản xuất kinh doanh thôn Quan Chiêm, xã Hà Giang |
0,480 |
SKC |
Hà Giang |
1,9 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn |
0,500 |
SKC |
Hà Sơn |
1,10 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Vĩnh An, xã Hà Sơn |
0,500 |
SKC |
|
1,11 |
Dự án khu sản xuất kinh doanh Đại Dương tại xã Hà Long |
1,080 |
SKC |
Hà Long |
1,12 |
Dự án khu sản xuất và chế biến nông sản tổng hợp Lựu Sướng, xã Hà Long |
0,770 |
SKC |
|
1,13 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ nông nghiệp xanh |
1,330 |
SKC |
Hà Đông |
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
10,022 |
0,00 |
|
2.1 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn |
0,900 |
TMD |
Thị trấn Hà Trung |
2.2 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn |
0,600 |
TMD |
|
2.3 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn |
1,800 |
TMD |
|
2.4 |
Khu đồng Chính Sách, thôn Trung Tâm |
0,600 |
TMD |
Hà Yên (xã Yên Dương mới) |
2.5 |
Khu Hợp tác xã Nông nghiệp |
0,100 |
TMD |
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới) |
2.6 |
Khu đường vòng đi Phú Vinh |
0,170 |
TMD |
Hà Bình |
2.7 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,500 |
TMD |
Hà Lĩnh |
2.8 |
Khu dịch vụ thương mại thôn Tiên Hòa |
1,000 |
TMD |
Hà Lĩnh |
2.9 |
Khu dịch vụ thương mại Đồng Bái Chắn thôn Kim Hưng |
1,200 |
TMD |
Hà Đông |
2.10 |
Dự án thương mại dịch vụ và bãi đỗ xe đền Hàn |
1,500 |
TMD |
Hà Sơn |
2.11 |
Dự án đất thương mại dịch vụ khu Đông Hang |
0,930 |
TMD |
Hà Sơn |
2.12 |
Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp, văn phòng, bãi chứa vật liệu xây dựng |
0,502 |
TMD |
Hà Tân |
2.13 |
Cửa hàng thương mại tổng hợp Văn Quang tại xã Hà Ninh |
0,150 |
TMD |
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới) |
2.14 |
Cửa hàng thương mại tổng hợp CX Window tại xã Hà Ninh |
0,070 |
TMD |
|
3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
66,533 |
0,00 |
|
3.1 |
Khai thác đất san lấp |
2,770 |
SKX |
Hà Bình |
2,360 |
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới) |
|||
3.2 |
Khai thác đất san lấp tại xã Hà Bình |
1,860 |
SKX |
Hà Bình |
3.3 |
Khai thác đất san lấp |
3,000 |
SKX |
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới) |
3.4 |
Khai thác đất |
6,020 |
SKX |
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới) |
3.5 |
Khai thác khoáng sản tại xã Hà Tiến |
11,000 |
SKX |
Hà Tiến |
3.6 |
Khai thác đất tại xã Hà Đông |
3,300 |
SKX |
Hà Đông |
3.7 |
Mỏ khai thác đất thôn Chánh Lộc |
2,500 |
SKX |
Hà Giang |
3.8 |
Khai thác đất tại xã Hà Vinh |
8,500 |
SKX |
Hà Vinh |
3.9 |
Khai thác đất san lấp |
1,793 |
SKX |
Hà Vinh |
3.10 |
Khai thác đất đá làm vật liệu đắp đê sông Hoạt khu vực đồi Ông |
1,000 |
SKX |
Hà Vinh |
4 |
Đất khai thác khoáng sản |
121,300 |
0,00 |
|
4.1 |
Đất khai thác khoáng sản xã Hà Dương |
3,000 |
SKS |
Hà Dương (xã Yên Dương mới) |
4.2 |
Khai thác mỏ đá bazan |
4,550 |
SKS |
Hà Bình |
4.3 |
Khai thác mỏ đá bazan |
4,400 |
SKS |
Hà Bình |
4.4 |
Khai thác mỏ đá spilit tại xã Hà Bình |
2,500 |
SKS |
Hà Bình |
4.5 |
Mở rộng mỏ đá spilit |
3,600 |
SKS |
Hà Tân |
4.6 |
Khai thác mở đá vôi tại xã Hà Tân |
5,920 |
SKS |
Hà Tân |
4.7 |
Khai thác mỏ đá vôi tại xã Hà Tân |
3,960 |
SKS |
Hà Tân |
4.8 |
Khai thác mỏ đá vôi tại xã Hà Tân |
4,680 |
SKS |
Hà Tân |
4.9 |
Khai thác mỏ đá vôi tại xã Hà Tân |
1,950 |
SKS |
Hà Tân |
4.10 |
Khai thác mỏ đá spilit tại xã Hà Tân |
2,130 |
SKS |
Hà Tân |
4.11 |
Khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh |
30,000 |
SKS |
Hà Vinh |
4.12 |
Thăm dò khai thác khoáng sản |
30,000 |
SKS |
Hà Vinh |
4.13 |
Thăm dò khai thác đất sét tại xã Hà Long |
6,000 |
SKS |
Hà Long |
4.14 |
Thăm dò khai thác đất sét tại xã Hà Long |
18,610 |
SKS |
Hà Long |
5 |
Đất nông nghiệp khác |
78,600 |
0,00 |
|
5.1 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Ninh |
8,200 |
NKH |
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới) |
5.2 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Hải |
7,210 |
NKH |
Hà Hải |
5.3 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Phú |
2,100 |
NKH |
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới) |
5.4 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Thái |
1,300 |
NKH |
Hà Thái |
5.5 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Toại |
7,000 |
NKH |
Hà Toại (xã Lĩnh Toại mới) |
5.6 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Lâm |
2,800 |
NKH |
Hà Lâm (xã Yến Sơn mới) |
5.7 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Yên |
1,000 |
NKH |
Hà Yên (xã Yên Dương mới) |
5.8 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Ngọc |
2,000 |
NKH |
Hà Ngọc |
5.9 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Phong |
2,000 |
NKH |
Hà Phong (TT Hà Trung mới) |
5.10 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Vinh |
2,000 |
NKH |
Hà Vinh |
5.11 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Dương |
1,490 |
NKH |
Hà Dương (xã Yên Dương mới) |
5.12 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Vân |
6,000 |
NKH |
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới) |
5.13 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Long |
2,100 |
NKH |
Hà Long |
5.14 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Lĩnh |
8,000 |
NKH |
Hà Lĩnh |
5.15 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Đông |
3,000 |
NKH |
Hà Đông |
5.16 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Tân |
5,000 |
NKH |
Hà Tân |
5.17 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Giang |
2,800 |
NKH |
Hà Giang |
5.18 |
Trang trại tổng hợp xã Hà Tiến |
6,000 |
NKH |
Hà Tiến |
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2020 phê duyệt Thỏa thuận giữa Việt Nam và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) về thành lập Trung tâm nghiên cứu và đào tạo toán học quốc tế dưới sự bảo trợ của UNESCO (Trung tâm dạng 2) tại Hà Nội, Việt Nam Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Trồng trọt áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 564/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Nghị quyết 121/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 112/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị quyết 121/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và sự nghiệp năm 2016 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2014 về Đề án đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2014 về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 564/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 564/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 564/QĐ-UBND về Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 30/03/2013
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2013 ban hành kế hoạch hành động thực hiện chiến lược xuất khẩu hàng hóa thời kỳ 2012- 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Mường Khương – huyện lỵ huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2010 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 43/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Chư Sê; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chư Sê để thành lập huyện Chư Pưh thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 02/01/2020