Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Vũ Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định 1669/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 2671/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 524/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020, như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn
- Đối với phần vốn chênh lệch còn lại 73.209 triệu đồng (từ phần vốn 02 huyện thoát nghèo Than Uyên và Tân Uyên sau khi điều chỉnh giảm): Phân bổ cho các huyện nghèo theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với số vốn điều chỉnh giảm của Chương trình 135 là 3.528 triệu đồng: Điều chỉnh giảm phần vốn đã giao cho các huyện theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với nguồn vốn bổ sung từ nguồn dự phòng chung cho các huyện thoát nghèo là 158.572 triệu đồng: Phân bổ cho 2 huyện Than Uyên và Tân Uyên theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư chi tiết cho từng dự án: Thực hiện bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên: Trả vốn ứng trước còn lại trong giai đoạn 2016-2020, bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ thực hiện, nếu còn bố trí cho các dự án khởi công mới năm 2020 (có đủ thủ tục đầu tư theo quy định).
- Điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đối với các dự án không còn nhu cầu, bổ sung cho các dự án có khối lượng phát sinh, dự án phê duyệt quyết toán còn nhu cầu vốn trên nguyên tắc số vốn điều chỉnh tăng bằng số vốn điều chỉnh giảm.
2. Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
- Tổng kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 1.453.406 triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh, bổ sung là 1.486.264 triệu đồng (có biểu chi tiết kèm theo).
3. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này, thực hiện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Bổ sung trung hạn cho huyện thoát nghèo |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1.453.406 |
125.714 |
|
158.572 |
1.486.264 |
|
I |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.453.406 |
125.714 |
|
158.572 |
1.486.264 |
|
1 |
Vốn đầu tư |
1.453.406 |
125.714 |
|
158.572 |
1.486.264 |
|
a |
Chương trình 30a |
1.026.524 |
122.186 |
|
158.572 |
1.062.910 |
|
b |
Chương trình 135 |
426.882 |
3.528 |
|
|
423.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Phân theo huyện |
Kế hoạch trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Bổ sung trung hạn cho huyện thoát nghèo |
Tổng số |
Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước |
|||
|
TỔNG SỐ |
1.026.524 |
78.011 |
195.395 |
73.209 |
158.572 |
1.062.910 |
83.468 |
|
1 |
Huyện Than Uyên |
159.455 |
3.188 |
99.453 |
|
80.424 |
140.426 |
8.645 |
(1) |
2 |
Huyện Tân Uyên |
153.746 |
|
95.942 |
|
78.148 |
135.952 |
|
(1) |
3 |
Huyện Phong Thổ |
185.824 |
24.973 |
|
19.071 |
|
204.895 |
24.973 |
|
4 |
Huyện Sìn Hồ |
185.824 |
24.850 |
|
19.071 |
|
204.895 |
24.850 |
|
5 |
Huyện Nậm Nhùn |
164.843 |
|
|
16.919 |
|
181.762 |
|
|
6 |
Huyện Mường Tè |
176.832 |
25.000 |
|
18.148 |
|
194.980 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Các huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 2 - CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Kế hoạch vốn trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn |
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Phân theo xã ĐBKK |
Phân theo bản ĐBKK |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Tổng số |
Phân theo xã ĐBKK |
Phân theo bản ĐBKK |
|||
|
TỔNG SỐ |
426.882 |
355.952 |
70.930 |
4.008 |
480 |
423.354 |
352.424 |
70.930 |
|
1 |
Thành phố Lai Châu |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
- |
1.000 |
|
2 |
Huyện Than Uyên |
40.780 |
26.380 |
14.400 |
278 |
|
40.502 |
26.102 |
14.400 |
|
3 |
Huyện Tân Uyên |
40.723 |
24.992 |
15.730 |
277 |
|
40.445 |
24.715 |
15.730 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
61.949 |
48.549 |
13.400 |
542 |
|
61.407 |
48.007 |
13.400 |
|
5 |
Huyện Phong Thổ |
83.200 |
73.800 |
9.400 |
968 |
|
82.232 |
72.832 |
9.400 |
|
6 |
Huyện Sìn Hồ |
101.072 |
91.272 |
9.800 |
1.146 |
|
99.926 |
90.126 |
9.800 |
|
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
34.512 |
28.713 |
5.800 |
|
480 |
34.993 |
29.193 |
5.800 |
|
8 |
Huyện Mường Tè |
63.646 |
62.246 |
1.400 |
797 |
|
62.849 |
61.449 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG: DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Quy mô |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch 2016-2020 đã giao tại NQ số 25/NQ-HĐND |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn |
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||
ĐM |
DA |
Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Vốn dân đóng góp |
Tổng số |
NSTW |
Vốn dân đóng góp |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Bổ sung trung hạn |
Tổng số |
NSTW |
Vốn dân đóng góp |
|||||
|
|
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
751.180 |
602.270 |
3.165 |
645.721 |
549.556 |
2.325 |
205.857 |
83.671 |
158.572 |
589.107 |
585.942 |
3.165 |
|
A |
|
Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
126.123 |
116.105 |
150 |
141.173 |
141.173 |
0 |
100.980 |
1.527 |
80.424 |
122.294 |
122.144 |
150 |
|
I |
|
Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
|
|
3.188 |
3.188 |
|
|
|
5.457 |
8.645 |
8.645 |
0 |
|
II |
|
Nguồn vốn chưa phân bổ chờ hướng dẫn của TW |
|
|
|
|
|
|
|
99.453 |
99.453 |
|
99.453 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
III |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
51.700 |
41.832 |
0 |
38.532 |
38.532 |
0 |
1.527 |
1.527 |
694 |
39.226 |
39.226 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Hua Đán |
Khoen On |
7,1 km |
15-17 |
1399/30.10.14 |
14.200 |
6.082 |
|
6.082 |
6.082 |
|
717 |
|
|
5.365 |
5.365 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On |
Khoen On |
8,2 km |
16-18 |
87/28.10.16 |
20.000 |
20.000 |
|
16.700 |
16.700 |
|
|
1.527 |
|
18.227 |
18.227 |
|
|
|
3 |
Đường giao thông đi liên xã Tà Mung đi Khoen On huyện Than Uyên |
Tà Mung - Khoen On |
5 km |
17-19 |
928/25.8.17 |
17.500 |
15.750 |
|
15.750 |
15.750 |
|
810 |
|
694 |
15.634 |
15.634 |
|
|
IV |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
74.423 |
74.273 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74.273 |
74.423 |
74.273 |
150 |
|
|
4 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít |
Tà Hừa |
6,56 km |
2020 |
1983/02.10.19 |
6.903 |
6.863 |
40 |
|
|
|
|
|
6.863 |
6.903 |
6.863 |
40 |
|
|
5 |
Đường GT bản Pá Khoang đi Pá Chi Tấu, bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 |
Tà Hừa, Pha Mu |
3,77 km |
2020 |
1332/18.10.19 |
9.150 |
9.140 |
10 |
|
|
|
|
|
9.140 |
9.150 |
9.140 |
10 |
|
|
6 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm |
Khoen On |
7 km |
2020 |
1331/18.10.19 |
14.800 |
14.770 |
30 |
|
|
|
|
|
14.770 |
14.800 |
14.770 |
30 |
|
|
7 |
Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang (GĐ2) |
Khoen On |
5 km |
2020 |
1984/02.10.19 |
5.000 |
4.990 |
10 |
|
|
|
|
|
4.990 |
5.000 |
4.990 |
10 |
|
|
8 |
Nâng cấp đường giao thông liên bản, nội bản, đường SX xã Ta Gia |
Ta Gia |
14,5 km |
2020 |
1334/18.10.19 |
13.570 |
13.560 |
10 |
|
|
|
|
|
13.560 |
13.570 |
13.560 |
10 |
|
|
9 |
Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung |
Tà Mung |
08 PH + PT |
2020 |
1988/02.10.19 |
5.000 |
4.990.10 |
|
|
|
|
|
|
4.990 |
5.000 |
4.990 |
10 |
|
|
10 |
Xây dựng phòng học và các phòng chức năng, hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS xã Khoen On |
Khoen On |
08 PH + PT |
2020 |
1989/02.10.19 |
6.000 |
5.990 |
10 |
|
|
|
|
|
5.990 |
6.000 |
5.990 |
10 |
|
|
11 |
Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường Tiểu học và THCS xã Pha Mu |
Pha Mu |
06 PH + PT |
2020 |
1985/02.10.19 |
4.500 |
4.490 |
10 |
|
|
|
|
|
4.490 |
4.500 |
4.490 |
10 |
|
|
12 |
Xây dựng phòng học trường THCS xã Hua Nà |
Hua Nà |
7 phòng + PT |
2020 |
1987/02.10.19 |
5.500 |
5.490 |
10 |
|
|
|
|
|
5.490 |
5.500 |
5.490 |
10 |
|
|
13 |
Xây dựng phòng học trường Mầm non xã |
Mường Cang |
04 phòng |
2020 |
1986/02.10.19 |
4.000 |
3.990 |
10 |
|
|
|
|
|
3.990 |
4.000 |
3.990 |
10 |
|
B |
|
Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
145.718 |
119.538 |
280 |
132.063 |
132.063 |
0 |
96.339 |
397 |
78.148 |
114.549 |
114.269 |
280 |
|
I |
|
Nguồn vốn chưa phân bố chờ hướng dẫn của Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
95.942 |
95.942 |
|
95.942 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
II |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
70.993 |
50.993 |
0 |
36.121 |
36.121 |
0 |
397 |
397 |
9.603 |
45.724 |
45.724 |
0 |
|
|
1 |
Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ |
Nậm Sỏ |
8,075 km |
17-20 |
131/28.10.16 |
35.000 |
15.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
397 |
9.603 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
2 |
Trường tiểu học bản Mường |
Thân Thuộc |
12 PH |
16-18 |
85/28.10.16 |
8.800 |
8.800 |
|
7.920 |
7.920 |
|
262 |
|
|
7.658 |
7.658 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Hua Cưởm 1+2 |
Trung Đồng |
45 ha |
16-17 |
1903/28.10.16 |
4.193 |
4.193 |
|
3.774 |
3.774 |
|
97 |
|
|
3.677 |
3.677 |
|
|
|
4 |
Trường TH số 1 bản Nà Ngò |
Nậm Sỏ |
18 PH |
16-18 |
84/28.10.16 |
23.000 |
23.000 |
|
19.427 |
19.427 |
|
38 |
|
|
19.389 |
19.389 |
|
|
III |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
74.725 |
68.545 |
280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.545 |
68.825 |
68.545 |
280 |
|
|
5 |
Đường Hua Cần - Hô Tra Nọi |
Mường Khoa |
10 km |
2020 |
1335/18.10.19 |
14.950 |
14.930 |
20 |
|
|
|
|
|
14.930 |
14.950 |
14.930 |
20 |
|
|
6 |
Đường đến khu sản xuất xã Nậm Sỏ |
Nậm Sỏ |
8 km |
2020 |
1173/16.10.19 |
5.000 |
4.090 |
10 |
|
|
|
|
|
4.090 |
4.100 |
4.090 |
10 |
|
|
7 |
Đường Ui Thái - Nà Ui |
Nậm Sỏ |
7 km |
2020 |
1333/18.10.19 |
14.990 |
14.970 |
20 |
|
|
|
|
|
14.970 |
14.990 |
14.970 |
20 |
|
|
8 |
Trường THCS TT xã Thân Thuộc |
Thân Thuộc |
4PBM + 7P |
2020 |
1254/16.10.17 |
9.800 |
9.790 |
10 |
|
|
|
|
|
9.790 |
9.800 |
9.790 |
10 |
|
|
9 |
Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo, xã Nậm Sỏ |
Nậm Sỏ |
5 km |
2020 |
1259/16.10.17 |
14.995 |
9.895 |
100 |
|
|
|
|
|
9.895 |
9.995 |
9.895 |
100 |
(1) |
|
10 |
Đường Ui Dao - Ui Thái, xã Nậm Sỏ |
Nậm Sỏ |
5,665 km |
2020 |
1259/16.10.17 |
14.990 |
14.870 |
120 |
|
|
|
|
|
14.870 |
14.990 |
14.870 |
120 |
|
C |
|
Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
267.195 |
159.974 |
1.400 |
226.347 |
131.257 |
1.250 |
3.060 |
22.131 |
0 |
151.728 |
150.328 |
1.400 |
|
|
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
234.505 |
149.625 |
1.250 |
226.347 |
131.257 |
1.250 |
3.060 |
11.782 |
0 |
141.229 |
139.979 |
1.250 |
|
|
1 |
Cầu treo bản Mỏ |
Nậm Xe |
70 m |
16-17 |
2702/28.10.16 |
3.350 |
3.350 |
|
3.015 |
3.015 |
|
|
103 |
|
3.118 |
3.118 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp đường GTNT QL12 - bản Thèn Sin |
Ma Ly Pho |
3,4 km |
16-17 |
2704/28.10.16 |
4.900 |
4.900 |
|
4.410 |
4.410 |
|
69 |
|
|
4.341 |
4.341 |
|
|
|
3 |
NC đường từ TL132 đến bản Má Nghé |
Bản Lang |
1,4 km |
16-17 |
2705/28.10.16 |
2.100 |
2.100 |
|
1.890 |
1.890 |
|
45 |
|
|
1.845 |
1.845 |
|
|
|
4 |
NC Đường GTNT bản Nả Cúng - Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong |
Bản Lang |
6 km |
17-19 |
717/12.7.17 |
8.000 |
8.000 |
|
7.215 |
7.215 |
|
1.463 |
|
|
5.752 |
5.752 |
|
|
|
5 |
Thủy lợi bản Xin Chải |
Sì Lở Lầu |
15 ha |
17-18 |
1347/17.8.17 |
2.300 |
2.300 |
|
2.070 |
2.070 |
|
174 |
|
|
1.896 |
1.896 |
|
|
|
6 |
Thủy lợi Tả Hồ Thầu I bản Tô Y Phìn |
Mồ Sì San |
15 ha |
17-18 |
1335/11.8.2017 |
3.999 |
3.999 |
|
2.792 |
2.792 |
|
|
87 |
|
2.879 |
2.879 |
|
|
|
7 |
Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 (Giai đoạn 1) |
Mù Sang |
2 km |
17-18 |
1330/10.8.2017 |
3.346 |
3.346 |
|
2.336 |
2.336 |
|
|
64 |
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Sín Chải |
Hoang Thèn |
90 ha |
17-18 |
1348/17.8.2017 |
4.000 |
4.000 |
|
3.766 |
3.766 |
|
|
197 |
|
3.963 |
3.963 |
|
|
|
9 |
Đường GTNT TT xã - bản Tả Ô |
Vàng Ma Chải |
1,4 km |
17-18 |
1463/23.8.17 |
3.280 |
2.650 |
|
1.850 |
1.850 |
|
326 |
|
|
1.524 |
1.524 |
|
|
|
10 |
NC đường GTNT TT xã - bản Chang Hoóng 2 (giai đoạn 1) |
Huổi Luông |
8 km |
18-20 |
1361/30.10.17 |
12.000 |
11.700 |
300 |
11.921 |
11.621 |
300 |
|
58 |
|
11.979 |
11.679 |
300 |
|
|
11 |
Đường liên bản Dền Tháng - Van Hồ I - Van Hồ II (giai đoạn 1) |
Nậm Xe |
9 km |
18-20 |
1362/30.10.17 |
11.000 |
10.800 |
200 |
10.635 |
10.435 |
200 |
|
180 |
|
10.815 |
10.615 |
200 |
|
|
12 |
Thủy lợi Lao Chải |
Sì Lở Lầu |
30 ha |
18-20 |
1875/30.10.17 |
5.200 |
5.000 |
200 |
4.483 |
4.283 |
200 |
|
517 |
|
5.000 |
4.800 |
200 |
|
|
13 |
Thủy lợi Po Trà 1 |
Nậm Xe |
31 ha |
18-20 |
1876/30.10.17 |
6.000 |
5.900 |
100 |
5.711 |
5.611 |
100 |
|
189 |
|
5.900 |
5.800 |
100 |
|
|
14 |
Đường GTNT TT xã - bản Tung Trung Vang |
Mù Sang |
2,5 km |
18-20 |
1877/30.10.17 |
5.100 |
5.000 |
100 |
4323 |
4.223 |
100 |
|
677 |
|
5.000 |
4.900 |
100 |
|
|
15 |
Đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ |
Nậm Xe, Sin Súi Hồ |
26,72 km |
17-20 |
134/31.10.16 |
100.000 |
20.000 |
|
100.000 |
14.585 |
|
|
5.415 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
16 |
Đường liên bản Huổi Luông 3 - Huổi Luông 2 |
Huổi Luông |
5 km |
19-20 |
2780a/12.10.18 |
6.990 |
6.950 |
40 |
6.990 |
6.255 |
40 |
|
629 |
|
6.924 |
6.884 |
40 |
|
|
17 |
Đường bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1) |
Huổi Luông |
12 km |
19-20 |
1255/12.10.18 |
12.000 |
11.920 |
80 |
12.000 |
10.730 |
80 |
|
1.110 |
|
11.920 |
11.840 |
80 |
|
|
18 |
Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thầu - La Vân xã Huổi Luông |
Huổi Luông |
7 km |
19-20 |
1254/12.10.18 |
8.500 |
8.450 |
50 |
8.500 |
7.600 |
50 |
|
534 |
|
8.184 |
8.134 |
50 |
|
|
19 |
Nâng cấp đường bản Chí Sáng, Chung Hồ, Chảng Phàng, Sàng Ma Pho, Dền Sung |
Sin Súi Hồ |
9 km |
19-20 |
1256/12.10.18 |
14.950 |
14.900 |
50 |
14.950 |
13.400 |
50 |
|
832 |
|
14.282 |
14.232 |
50 |
|
|
20 |
Đường GTNT TT xã - Ngài Trồ - Hoàng Liên Sơn II |
Nậm Xe |
15 km |
19-20 |
1253/12.10.18 |
14.990 |
11.940 |
50 |
14.990 |
10.750 |
50 |
|
1.190 |
|
11.990 |
11.940 |
50 |
|
|
21 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Dền Thàng B |
Dào San |
10 ha |
18-19 |
84a/27.12.17 |
2.500 |
2.420 |
80 |
2.500 |
2.420 |
80 |
983 |
|
|
1.517 |
1.437 |
80 |
|
II |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
32.690 |
10.349 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.349 |
0 |
10.499 |
10.349 |
150 |
|
|
22 |
Nâng cấp đường GTNT bản Hồng Thu Mán |
Lản Nhì Thàng |
2,2 km |
2020 |
2877/31.10.19 |
2.800 |
2.750 |
50 |
|
|
|
|
2.750 |
|
2.800 |
2.750 |
50 |
|
|
23 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mù Sang |
Mù Sang |
496 hộ, 3.010 khẩu |
20-22 |
1336/18.10.19 |
14.990 |
3.800 |
50 |
|
|
|
|
3.800 |
|
3.850 |
3.800 |
50 |
|
|
24 |
Cấp nước sinh hoạt xã Vàng Ma Chải |
Vảng Ma Chải |
599 hộ, 3.690 khẩu |
20-22 |
1330/18.10.19 |
14.900 |
3.799 |
50 |
|
|
|
|
3.799 |
|
3.849 |
3.799 |
50 |
|
D |
|
Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
33.951 |
33.871 |
80 |
13.407 |
13.407 |
0 |
406 |
19.477 |
0 |
32.558 |
32.478 |
80 |
|
I |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
14.800 |
14.800 |
0 |
13.407 |
13.407 |
0 |
406 |
406 |
0 |
13.407 |
13.407 |
0 |
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 129 - Can tỷ II, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ |
Ma Quai |
2,4 km |
16-17 |
1249/27.10.16 |
4.900 |
4.900 |
|
4.410 |
4.410 |
|
|
406 |
|
4.816 |
4.816 |
|
|
|
2 |
Thủy lợi Hồng Quang 2 |
Pa Khóa |
25 ha |
16-17 |
1246/27.10.16 |
4.900 |
4.900 |
|
4.410 |
4.410 |
|
98 |
|
|
4.312 |
4.312 |
|
|
|
3 |
Thủy lợi Nậm Coóng xã Nậm Cuổi |
Nậm Cuổi |
25 ha |
17-18 |
814a/21.7 17 |
5.000 |
5.000 |
|
4.587 |
4.587 |
|
308 |
|
|
4.279 |
4.279 |
|
|
I |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
19.151 |
19.071 |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.071 |
0 |
19.151 |
19.071 |
80 |
|
|
4 |
Đường từ Suối Sù Tổng - Nậm Hải, xã Tả Phìn |
Tả Phìn |
3,5 km |
2020 |
910/3.10.19 |
6.020 |
6.000 |
20 |
|
|
|
|
6.000 |
|
6.020 |
6.000 |
20 |
|
|
5 |
Thủy lợi Ma Quai Thàng, xã Ma Quai |
Ma Quai |
15 ha |
2020 |
911/3.10.19 |
2.010 |
2.000 |
10 |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.010 |
2.000 |
10 |
|
|
6 |
Thủy lợi Nà Tăm 1,2 xã Nậm Tăm |
Nậm Tăm |
20 ha |
2020 |
912/3.10 19 |
3.020 |
3000 |
20 |
|
|
|
|
3.000 |
|
3.020 |
3.000 |
20 |
|
|
7 |
Thủy lợi Lùng Cù, xã Lùng Thàng |
Lùng Thàng |
30 ha |
2020 |
913/3.10.19 |
6.020 |
6.000 |
20 |
|
|
|
|
6.000 |
|
6.020 |
6.000 |
20 |
|
|
8 |
Thủy lợi Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi |
Nậm Cuổi |
15 ha |
2020 |
914/3.10.19 |
2.081 |
2.071 |
10 |
|
|
|
|
2.071 |
|
2.081 |
2.071 |
10 |
|
Đ |
|
Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
77.170 |
75.437 |
200 |
57.107 |
56.927 |
180 |
3.093 |
20.012 |
0 |
74.046 |
73.846 |
200 |
|
I |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
59.670 |
57.957 |
180 |
57.107 |
56.927 |
180 |
3.093 |
387 |
0 |
54.401 |
54.221 |
180 |
|
|
1 |
Thủy lợi Nậm Chà |
Nậm Chà |
30 ha |
18-20 |
1102a/27.10.17 |
6.990 |
6.940 |
50 |
6.990 |
6.940 |
50 |
806 |
|
|
6.184 |
6.134 |
50 |
|
|
2 |
Thủy lợi Huổi Dạo (GĐ2) |
Nậm Chà |
33 ha |
16-18 |
90/28.10.16 |
8.000 |
7.200 |
|
6.895 |
6.895 |
|
817 |
|
|
6.078 |
6.078 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp thủy lợi Nậm Vạc 1 |
Nậm Ban |
24 ha |
16-17 |
1368/08.10.16 1041/13.10.17 |
4.190 |
4.157 |
|
3.770 |
3.770 |
|
|
387 |
|
4.157 |
4.157 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp thủy lợi Nậm Vạc 2 |
Nậm Ban |
21 km |
16-18 |
1410/28.10.16 |
7.000 |
6.300 |
|
5.962 |
5.962 |
|
217 |
|
|
5.745 |
5.745 |
|
|
|
5 |
Đường Nậm cầy - Huổi Van |
Nậm Hàng |
4 km |
17-19 |
644/23.06.17 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
1.034 |
|
|
6.966 |
6.966 |
|
|
|
6 |
Đường từ TT xã Hua Bum - Pa Cheo |
Hua Bum |
3 km |
18-20 |
1101a/27.10.17 |
5.500 |
5 400 |
100 |
5.500 |
5.400 |
100 |
62 |
|
|
5.438 |
5.338 |
100 |
|
|
7 |
Đường Ma Sang - Nậm Sập |
Nậm Pì |
2,6 km |
19-20 |
1101/29.10.18 |
5.000 |
4.990 |
10 |
5.000 |
4.990 |
10 |
96 |
|
|
4.904 |
4.894 |
10 |
|
|
8 |
Nâng cấp đường từ TT xã đi bản Nậm Vân Mông |
Nậm Ban |
20,41 km |
19-20 |
1328/30.10.18 |
14.990 |
14.970 |
20 |
14.990 |
14.970 |
20 |
61 |
|
|
14.929 |
14.909 |
20 |
|
II |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
17.500 |
17.480 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.625 |
0 |
19.645 |
19.625 |
20 |
|
|
9 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum |
Trung Chải |
PH, nhà BGH,... |
2020 |
1392/08.10.19 |
5.500 |
5.495 |
5 |
|
|
|
|
5.495 |
|
5.500 |
5.495 |
5 |
|
|
10 |
Nâng cấp tuyến đường Noong Kiêng - Nậm Cầy |
Nậm Hàng |
4 km |
2020 |
1393/08.10.19 |
6.500 |
6.490 |
10 |
|
|
|
|
6.490 |
|
6.500 |
6.490 |
10 |
|
|
11 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS xã Trung Chải |
Hua Bum |
PH, nhà BGH,... |
2020 |
1391/08.10.19 |
5.500 |
5.495 |
5 |
|
|
|
|
5.495 |
|
5.500 |
5.495 |
5 |
|
|
12 |
Dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
Các xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.145 |
|
2.145 |
2.145 |
|
|
E |
|
Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
101.023 |
97.345 |
1.055 |
75.624 |
74.729 |
895 |
1.979 |
20.127 |
0 |
93.932 |
92.877 |
1.055 |
|
I |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
78.385 |
77.490 |
895 |
75.624 |
74.729 |
895 |
1.979 |
272 |
0 |
73.917 |
73.022 |
895 |
|
|
1 |
Đường giao thông TT xã Thu Lũm (Km13) đi bản Pa Thắng |
Thu Lũm |
5 km |
18-20 |
1508A/30.10.17 |
6.995 |
6.662 |
333 |
6.995 |
6.662 |
333 |
108 |
|
|
6.887 |
6.554 |
333 |
|
|
2 |
Phụ trợ Trường Tiểu học trung tâm xã Tá Bạ |
Tá Bạ |
12P bán trú |
18-20 |
1507A/30.10.17 |
6.000 |
5.910 |
90 |
6.000 |
5.910 |
90 |
24 |
|
|
5.976 |
5.886 |
90 |
|
|
3 |
Mặt đường, thoát nước đường giao thông Tá Bạ - Lè Giằng |
Tá Bạ |
17,5 km |
19-20 |
1262/12.10.18 |
14.990 |
14.794 |
196 |
14.990 |
14.794 |
196 |
248 |
|
|
14.742 |
14.546 |
196 |
|
|
4 |
Đường giao thông đến bản U Na xã Tà Tổng |
Tà Tổng |
7 km |
19-20 |
1260/12.10.18 |
10.500 |
10.435 |
65 |
10.500 |
10.435 |
65 |
600 |
|
|
9.900 |
9.835 |
65 |
|
|
5 |
Mặt đường, thoát nước đường giao thông đến điểm ĐCĐC Xé Ma |
Tà Tổng |
18 km |
19-20 |
1264/12.10.18 |
14.900 |
14.689 |
211 |
14.900 |
14.689 |
211 |
316 |
|
|
14.584 |
14.373 |
211 |
|
|
6 |
Đường GT Nậm Phìn - Cờ Lò 1 xã Pa Ủ |
Pa Ủ |
11 km |
16-18 |
91/28.10.16 |
25.000 |
25.000 |
|
21.556 |
21.556 |
|
|
272 |
|
21.828 |
21.828 |
|
|
|
7 |
Dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
Các xã |
|
|
|
|
|
|
683 |
683 |
|
683 |
|
|
0 |
0 |
|
|
II |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
22.638 |
19.855 |
160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.855 |
0 |
20.015 |
19.855 |
160 |
|
|
8 |
Nâng cấp đường Sín Chải A - B, xã Pa Vệ Sủ |
Pa Vệ Sủ |
11,4 km |
2020 |
2823/18.10.19 |
6.000 |
5.950 |
50 |
|
|
|
|
5.950 |
|
6.000 |
5.950 |
50 |
|
|
9 |
Cụm thủy lợi Phìn Khò, xã Mù Cả |
Mù Cả |
130 ha |
2020 |
2820/18.10.19 |
6.995 |
5.529 |
20 |
|
|
|
|
5.529 |
|
5.549 |
5.529 |
20 |
|
|
10 |
Trường THCS Vàng San |
Vàng San |
PH + PCN + PT |
2020 |
2822/18.10.19 |
2.648 |
2.628 |
20 |
|
|
|
|
2.628 |
|
2.648 |
2.628 |
20 |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Pa Vệ Sủ |
Pa Vệ Sủ |
PH + PCN + PT |
2020 |
2821/18.10.19 |
6.995 |
5.748 |
70 |
|
|
|
|
5.748 |
|
5.818 |
5.748 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Lồng ghép ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Quy mô |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn |
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
ĐM |
DA |
Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Vốn dân đóng góp |
Tổng số |
NSTW |
Vốn dân đóng góp |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Tổng số |
NSTW |
Vốn dân đóng góp |
|||||
|
|
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
111.322 |
96.462 |
2.125 |
128.017 |
125.913 |
2.104 |
12.496 |
8.968 |
124.270 |
122.385 |
1.885 |
|
A |
|
Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
2.012 |
1.802 |
210 |
4.895 |
4.790 |
105 |
1.179 |
901 |
4.617 |
4.512 |
105 |
|
I |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
|
|
|
1.006 |
901 |
105 |
1.006 |
901 |
105 |
901 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
NC CNSH bản Nong Thăng |
Phúc Than |
120 hộ |
19-20 |
2256/29.10.18 |
225 |
200 |
25 |
225 |
200 |
25 |
200 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến kênh thủy lợi Pá Khoang |
Pha Mu |
14 ha |
19-20 |
2256/29.10.18 |
781 |
701 |
80 |
781 |
701 |
80 |
701 |
|
0 |
0 |
0 |
|
II |
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
1.006 |
901 |
105 |
3.889 |
3.889 |
0 |
278 |
901 |
4.617 |
4.512 |
105 |
|
|
3 |
Đường nội bản Pá Khoang xã Pha Mu |
Pha Mu |
1,3 km |
2020 |
1760/23.8.19 |
781 |
701 |
80 |
|
|
|
|
701 |
781 |
701 |
80 |
|
|
4 |
Nâng cấp kênh thủy lợi bản Sang Ngà xã Phúc Than |
Phúc Than |
15 ha |
2020 |
1760/23.8.19 |
225 |
200 |
25 |
|
|
|
|
200 |
225 |
200 |
25 |
|
|
5 |
Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
|
|
2020 |
|
|
|
|
3.889 |
3.889 |
|
278 |
|
3.611 |
3.611 |
0 |
|
B |
|
Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
10.940 |
10.022 |
303 |
14.700 |
14.207 |
493 |
739 |
462 |
14.234 |
13.930 |
304 |
|
I |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
10.940 |
10.022 |
303 |
10.468 |
9.975 |
493 |
416 |
462 |
10.325 |
10.021 |
304 |
|
|
1 |
Đường giao thông bản Nà Giàng |
TT Tân Uyên |
1 km |
18-18 |
207b/20.12.17 |
881 |
611 |
80 |
691 |
629 |
62 |
18 |
|
691 |
611 |
80 |
|
|
2 |
Đường nội bản Hua Cưởm 3 |
Trung Đồng |
0,5 km |
19-20 |
488/28.12.18 |
648 |
630 |
18 |
745 |
725 |
20 |
95 |
|
648 |
630 |
18 |
|
|
3 |
Đường nội bản Pắc Khoa |
Phúc Khoa |
1,727 km |
19-20 |
223/26.12.18 |
1.500 |
1.466 |
34 |
1.764 |
1.754 |
10 |
288 |
|
1.500 |
1.466 |
34 |
|
|
4 |
Nhà lớp học MN bản Hua Ngò |
Nậm Sỏ |
2 phòng |
19-20 |
211/28.12.18 |
1.100 |
1.085 |
15 |
1.135 |
1.100 |
35 |
15 |
|
1.100 |
1.085 |
15 |
|
|
5 |
Nhà lớp học MN bản Nà Láo |
Nậm Sỏ |
2 phòng |
2018 |
269a/25.12.17 |
860 |
855 |
5 |
755 |
750 |
5 |
|
105 |
860 |
855 |
5 |
|
|
6 |
Nhà lớp học MN bản Nà Pắt |
Thân Thuộc |
2 phòng |
2018 |
212a/25.12.17 |
810 |
302 |
8 |
755 |
747 |
8 |
|
55 |
810 |
802 |
8 |
|
|
7 |
Đường đến bản Nà Phát |
Nậm Cần |
0,7 km |
2018 |
91/22.12.17 |
1.228 |
1.178 |
50 |
1.228 |
1.105 |
123 |
|
72 |
1.227 |
1.177 |
50 |
|
|
8 |
Đường nội bản Kim Pu |
Trung Đồng |
1,22 km |
2018 |
351a/25.12,17 |
945 |
925 |
20 |
945 |
875 |
70 |
|
50 |
945 |
925 |
20 |
|
|
9 |
Đường bản Nà Bó - Tân Lập |
TT Tân Uyên |
0,73 km |
2018 |
206a/20.12.17 |
697 |
682 |
15 |
697 |
649 |
48 |
|
33 |
697 |
682 |
15 |
|
|
10 |
Đường nội bản Tân Muôn |
TT Tân Uyên |
0,143 km |
2018 |
206b/20.12.17 |
1.248 |
943 |
35 |
978 |
891 |
87 |
|
52 |
978 |
943 |
35 |
|
|
11 |
Đường nội bản Tát Xôm 2 |
Trung Đồng |
1,19 km |
19-20 |
487/28.12.18 |
1.023 |
845 |
23 |
775 |
750 |
25 |
|
95 |
868 |
845 |
23 |
|
II |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
4.232 |
4.232 |
0 |
323 |
0 |
3.909 |
3.909 |
0 |
|
|
12 |
Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
Các xã |
|
|
|
|
|
|
4.232 |
4.232 |
|
323 |
|
3.909 |
3.909 |
|
|
C |
|
Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
37.855 |
35.038 |
155 |
38.331 |
38.176 |
155 |
2.135 |
1.593 |
37.789 |
37.634 |
155 |
|
I |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
37.855 |
35.038 |
155 |
34.498 |
34.343 |
155 |
1.593 |
0 |
32.905 |
32.750 |
155 |
|
|
1 |
Đường GT liên bản Sùng Phài - Căn Câu xã Sùng Phài |
Sùng Phài |
1,786 km |
16-14 |
1994/26.10.16 |
3.950 |
3.950 |
|
3.555 |
3.555 |
|
74 |
|
3.481 |
3.481 |
|
|
|
2 |
Đường GT Liên bản Lùng Than Lao Chải - Phìn Ngan Lao Chải |
Tả Lèng |
2,386 km |
16-17 |
1995/26.10.16 |
4.455 |
4.455 |
|
4.455 |
4.455 |
|
31 |
|
4.424 |
4.424 |
|
|
|
3 |
Đường GT nội bản Thèn Sin xã Thèn Sin |
Thèn Sin |
1,253 km |
16-17 |
1996/26.10.16 |
3.015 |
3.015 |
|
3.015 |
3.015 |
|
96 |
|
2.919 |
2.919 |
|
|
|
4 |
Điểm trường MN Ma Sao Phìn xã Khun Há |
Khun Há |
phụ trợ |
16-17 |
1998/26.10.16 |
4.050 |
4.050 |
|
4.050 |
4.050 |
|
31 |
|
4.019 |
4.019 |
|
|
|
5 |
Đường GT Phan Chu Hoa-Bản Đông xã Nùng Nàng |
Nùng Nàng |
1,025 km |
16-17 |
1997/26.10.16 |
2.100 |
2.100 |
|
1.890 |
1.890 |
|
88 |
|
1.802 |
1.802 |
|
|
|
6 |
Trường MN bản Nà Hum xã Bình Lư |
Bình Lư |
02 phòng |
16-17 |
1999/26.10.16 |
900 |
900 |
|
810 |
810 |
|
26 |
|
784 |
784 |
|
|
|
7 |
Đường nội đồng bản Cốc Phung - Nà Van xã Bản Bo (GĐI) |
Bản Bo |
2,7 km |
18-19 |
1565/30.10.17 |
3.390 |
3.360 |
30 |
3.390 |
3.360 |
30 |
65 |
|
3.325 |
3.295 |
30 |
|
|
8 |
Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Bản Hon (Đông Pao 1, Đông Pao 2) |
Bản Hon |
166 hộ |
18-19 |
1566/30.10.17 |
2.714 |
2.694 |
20 |
2.714 |
2.694 |
20 |
404 |
|
2.310 |
2.290 |
20 |
|
|
9 |
Kiên cố nối tiếp kênh thủy lợi Khun Hà 2 xã Khun Há |
Khun Há |
40 ha |
18-19 |
1568/30.10.17 |
1.960 |
1.935 |
25 |
1.960 |
1.935 |
25 |
76 |
|
1.884 |
1.859 |
25 |
|
|
10 |
S/c nước sinh hoạt tập trung bản Lúng Than Lao Chải, Lùng Than Trung Chải xã Tả Lèng |
Tả Lèng |
89 hộ |
18-19 |
1571/30.10.17 |
1.778 |
1.763 |
15 |
1.778 |
1.763 |
15 |
71 |
|
1.707 |
1.692 |
15 |
|
|
11 |
Kênh thủy lợi bản Suối Thầu, xã Bản Giang |
Bản Giang |
33 ha |
18-19 |
1572A/30.10.17 |
880 |
865 |
15 |
880 |
865 |
15 |
68 |
|
812 |
797 |
15 |
|
|
12 |
Thủy lợi bản Pan Khèo, xã Thèn Sin |
Thèn Sin |
32 ha |
18-19 |
1572/30.10.17 |
1.860 |
1.835 |
25 |
1.860 |
1.835 |
25 |
402 |
|
1.458 |
1.433 |
25 |
|
|
13 |
Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm |
Nà Tăm |
4 phòng |
18-19 |
1569/30.10.17 |
6.803 |
4.116 |
25 |
4.141 |
4.116 |
25 |
161 |
|
3.980 |
3.955 |
25 |
|
II |
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
3.833 |
3.833 |
0 |
542 |
1.593 |
4.884 |
4.884 |
0 |
|
|
14 |
Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
Các xã |
|
2020 |
|
|
|
|
3.833 |
3.833 |
|
542 |
1.593 |
4.884 |
4.884 |
|
|
D |
|
Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
49.520 |
45.477 |
1.232 |
56.358 |
55.107 |
1.251 |
4.357 |
3.389 |
55.335 |
54.139 |
1.196 |
|
I |
|
Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
49.520 |
45.477 |
1.232 |
43.620 |
42.369 |
1.251 |
3.389 |
1.127 |
41.303 |
40.107 |
1.196 |
|
|
1 |
Đường từ TL 132 đến Bản Giao Chản |
Bản Lang |
1,1 km |
16-17 |
2707/28.10.16 |
1.500 |
1.500 |
|
1.350 |
1.350 |
|
59 |
|
1.291 |
1.291 |
|
|
|
2 |
Nhà lớp học tiểu học trường tiểu học Vừ A Dính |
Dào San |
3 phòng |
16-17 |
2708/28.10.16 |
1.000 |
1.000 |
|
900 |
900 |
|
10 |
|
890 |
890 |
|
|
|
3 |
Thủy lợi Làn Dào Thầu |
Tung Qua Lìn |
14 ha |
16-17 |
2709/28.10.16 |
2.000 |
2.000 |
|
1.332 |
1.332 |
|
|
85 |
1.417 |
1.417 |
|
|
|
4 |
Thủy lợi Tả Ô |
Vàng Ma Chải |
5,5 ha |
16-17 |
2711/28.10.16 |
1.300 |
1.300 |
|
1.170 |
1.170 |
|
70 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
5 |
Thủy lợi bản Thà Giàng I |
Sì Lở Lầu |
13 ha |
16-17 |
2712/28.10.16 |
3.000 |
3.000 |
|
2.947 |
2.947 |
|
297 |
|
2.650 |
2.650 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp đường GTNT TT xã đi Mù Sang Cao (giai đoạn II) |
Mù Sang |
2,5 km |
16-17 |
2713/28.10.16 |
5.000 |
5.000 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
480 |
4.980 |
4.980 |
|
|
|
7 |
Cầu treo Chảng Phàng |
Sin Súi Hồ |
45 m |
16-17 |
2714/28.10.16 |
2.400 |
2.400 |
|
2.160 |
2.160 |
|
|
146 |
2.306 |
2.306 |
|
|
|
8 |
Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe |
Nậm Xe |
6 phòng |
16-17 |
2715/28.10.16 |
3.045 |
3.045 |
|
2.741 |
2.741 |
|
|
99 |
2.840 |
2.840 |
|
|
|
9 |
Trường tiểu học Lê Văn Tám xã Huổi Luông |
Huổi Luông |
6P + PT |
16-17 |
2716/28.10.16 |
3.200 |
3.200 |
|
2.880 |
2.880 |
|
|
241 |
3.121 |
3.121 |
|
|
|
10 |
Trường tiểu học TT xã Mồ Sì San |
Mồ Sì San |
03 P + PT |
16-17 |
2717/28.10.16 |
1.500 |
1.500 |
|
1.350 |
1.350 |
|
|
76 |
1.426 |
1.426 |
|
|
|
11 |
Đường GTNT Km8 QL12 - bản Sòn Thầu 1 |
Ma Ly Pho |
3,4 km |
16-17 |
2718/28.10.16 |
3.100 |
3.100 |
|
2.700 |
2.700 |
|
63 |
|
2.637 |
2 637 |
|
|
|
12 |
Đường nội thôn Thèn Chồ |
TT Phong Thổ |
0,5 km |
16-17 |
2719/28.10.16 |
640 |
640 |
|
576 |
576 |
|
33 |
|
543 |
543 |
|
|
|
13 |
San gạt mặt bằng xây dựng chợ bản Cung Mù Phìn |
Lản Nhì Thàng |
2000 m2 |
16-17 |
2720/28.10.16 |
290 |
290 |
|
261 |
261 |
|
22 |
|
239 |
239 |
|
|
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Co Muông |
Khổng Lào |
116 hộ |
2017 |
114/27.9.17 |
158 |
122 |
36 |
158 |
122 |
36 |
122 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
15 |
Cứng hóa đường giao thông + cống thoát nước bản Leng Suôi Chin |
Hoang Thèn |
0,43 km |
2017 |
74/27.9.17 |
839 |
800 |
39 |
839 |
800 |
39 |
105 |
|
734 |
695 |
39 |
|
|
16 |
Bổ sung thủy lợi Hoang Thèn |
Ma Ly Chải |
10 ha |
2017 |
41/27.9.17 |
597 |
568 |
29 |
597 |
568 |
29 |
22 |
|
575 |
546 |
29 |
|
|
17 |
Kênh cố hóa kênh mương thủy lợi bản Huổi San |
Mường So |
14 ha |
2017 |
66/27.9.17 |
863 |
800 |
63 |
863 |
800 |
63 |
246 |
|
617 |
554 |
63 |
|
|
18 |
Nhà lớp học tiểu học bản Can Hồ |
Sin Súi Hồ |
01 PH+ 1 PCV |
2017 |
56/27.9.17 |
540 |
536 |
4 |
540 |
536 |
4 |
47 |
|
493 |
489 |
4 |
|
|
19 |
Thủy lợi Hồng Thu Mông |
Lản Nhì Thàng |
8 ha |
2017 |
76/27.9.17 |
517 |
514 |
3 |
517 |
514 |
3 |
16 |
|
501 |
498 |
3 |
|
|
20 |
Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 |
Mù Sang |
1,364 km |
17-18 |
1330/10.8.17 |
3.346 |
675 |
|
675 |
675 |
|
99 |
|
576 |
576 |
|
|
|
21 |
Thủy lợi trung tâm Pa Vây Sử |
Pa Vây Sử |
19 ha |
18-19 |
1883/31.10.17 |
4.000 |
3.970 |
100 |
4.070 |
3.970 |
100 |
1.122 |
|
2.948 |
2.848 |
100 |
|
|
22 |
Thủy lợi Tà Páo bản Phố Vây |
Sì Lở Lầu |
15 ha |
18-19 |
1881/31.10.17 |
2.190 |
1.969 |
30 |
1.999 |
1.969 |
30 |
193 |
|
1.806 |
1.776 |
30 |
|
|
23 |
Nhà văn hóa TT xã Ma Ly Chải |
Ma Ly Chải |
80 m2 |
2018 |
72/24.12.17 |
1.030 |
1.000 |
30 |
1.080 |
1.000 |
80 |
85 |
|
945 |
915 |
30 |
|
|
24 |
Nâng cấp đường GTNT Km 16 (đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai) - bản Căng Chu Dao xã Mù Sang |
Mù Sang |
1,8 km |
2018 |
292/26.12.17 |
1.465 |
1.320 |
145 |
1.465 |
1.320 |
145 |
41 |
|
1.424 |
1.279 |
145 |
|
|
25 |
Đường GTNT bản Can Hồ |
Sin Súi Hồ |
2,1 km |
2018 |
68b/25.12.17 |
1.550 |
1.400 |
150 |
1.420 |
1.400 |
20 |
40 |
|
1.510 |
1.360 |
150 |
|
|
26 |
Cấp NSH bản Cung Mù Phìn |
Lản Nhì Thàng |
79 hộ |
2018 |
125a/25.12.17 |
1.650 |
1.250 |
400 |
1.650 |
1.250 |
400 |
295 |
|
1.355 |
955 |
400 |
|
|
27 |
SC, NC NSH bản Phai Cát 1 |
Khổng Lào |
98 hộ |
2018 |
168/25.12.17 |
680 |
600 |
80 |
630 |
600 |
30 |
90 |
|
590 |
510 |
80 |
|
|
28 |
NS, SC thủy lợi Nà Củng |
Mường So |
8 ha |
2018 |
48/25.12.17 |
620 |
600 |
20 |
750 |
600 |
150 |
79 |
|
541 |
521 |
20 |
|
|
29 |
Đường nội thôn Chiềng Na |
TT Phong Thổ |
0,6 km |
2019 |
176a/07.12.18 |
500 |
478 |
3 |
500 |
478 |
22 |
33 |
|
448 |
445 |
3 |
|
|
30 |
Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Nậm Khay |
Khổng Lào |
52 hộ |
2019 |
86/05.12.18 |
1.000 |
900 |
100 |
1.000 |
900 |
100 |
200 |
|
800 |
700 |
100 |
|
II |
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
12.738 |
12.738 |
0 |
968 |
2.262 |
14.032 |
14.032 |
0 |
|
|
31 |
Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù |
Các xã |
|
2020 |
|
|
|
|
12.738 |
12.738 |
|
968 |
2.262 |
14.032 |
14.032 |
|
|
Đ |
|
Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.260 |
1.260 |
0 |
1.146 |
0 |
114 |
114 |
0 |
|
I |
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.260 |
1.260 |
0 |
1.146 |
0 |
114 |
114 |
0 |
|
|
1 |
Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù |
Các xã |
|
2020 |
|
|
|
|
1.260 |
1.260 |
|
1.146 |
|
114 |
114 |
|
|
E |
|
Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
4.000 |
3.500 |
205 |
3.875 |
3.775 |
100 |
1.520 |
2.000 |
4.360 |
4.255 |
105 |
|
I |
|
Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
|
|
|
1.600 |
1.500 |
100 |
1.600 |
1.500 |
100 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đường xuống bến đò bản Hát Mé |
Mường Mô |
0,3 km |
19-20 |
1053/17.10.18 |
1.600 |
1.500 |
100 |
1.600 |
1.500 |
100 |
1.500 |
|
0 |
0 |
0 |
|
II |
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
2.400 |
2.000 |
105 |
2.275 |
2.275 |
0 |
20 |
2.000 |
4.360 |
4.255 |
105 |
|
|
2 |
Đường vào điểm dân cư Nậm Phin Nọi bản Tổng Pịt xã Mường Mô |
Mường Mô |
1,2 km |
2020 |
1509/11.11.19 |
1.600 |
1.500 |
100 |
0 |
|
|
|
1.500 |
1.600 |
1.500 |
100 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Pá Đởn, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn |
Nậm Pì |
35 hộ |
2020 |
1509/11.11.19 |
800 |
500 |
5 |
0 |
|
|
|
500 |
505 |
500 |
5 |
|
|
4 |
Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
Các xã |
|
2020 |
|
|
|
|
2.275 |
2.275 |
0 |
20 |
|
2.255 |
2.255 |
|
|
G |
|
Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
6.995 |
623 |
20 |
8.598 |
8.598 |
0 |
1.420 |
623 |
7.821 |
7.801 |
20 |
|
I |
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
6.995 |
623 |
20 |
8.598 |
8.598 |
0 |
1.420 |
623 |
7.821 |
7.801 |
20 |
|
|
1 |
Cụm thủy lợi Phìn Khò, xã Mù Cả |
Mù Cả |
130 ha |
2020 |
2820/18.10.19 |
6.995 |
623 |
20 |
|
|
|
|
623 |
643 |
623 |
20 |
|
|
2 |
Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
Các xã |
|
2020 |
|
|
|
|
8.598 |
8.598 |
|
1.420 |
|
7.178 |
1 7.178 |
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Đảng Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2021 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về tổ chức, xây dựng đại đội Dân quân thường trực luân phiên tập trung tại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh sẵn sàng phối hợp với cơ quan chức năng xử lý các tình huống xảy ra trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 13 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Danh sách huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về sáp nhập, đổi tên tổ dân phố trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX trong năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, thẩm định phương án cải tạo môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình hành động thực hiện nhiệm vụ Quốc phòng - an ninh tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về Đề án Xây dựng nông thôn mới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020, có tính đến năm 2025 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND ban hành quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định tổng biên chế viên chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2017 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ vốn đầu tư công năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Kết luận 27-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 53-NQ/TW đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Đông Nam Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2020 Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2013 điều chỉnh đề án “Xây dựng trụ sở, kho vật chứng cho cơ quan Thi hành án dân sự và xây dựng cơ sở đào tạo thuộc Bộ Tư pháp theo Nghị quyết 49-NQ/TW, giai đoạn 2011 - 2015” Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2011 về việc Ông Đỗ Văn Nam thôi giữ chức Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc Tổng công ty Cà phê Việt Nam Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2010 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 36/2006/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 về chính sách hỗ trợ cho chức danh tại thôn, xóm, bản, tổ nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 03/02/2010
Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2021 quy định cơ chế tài chính đặc thù của Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021