Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 36/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cQuyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định 1669/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 2671/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 524/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020, như sau:

1. Nguyên tắc phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn

- Đối với phần vốn chênh lệch còn lại 73.209 triệu đồng (từ phần vn 02 huyện thoát nghèo Than Uyên và Tân Uyên sau khi điều chỉnh giảm): Phân bổ cho các huyện nghèo theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Đối với số vốn điều chỉnh giảm của Chương trình 135 là 3.528 triệu đồng: Điều chỉnh giảm phần vốn đã giao cho các huyện theo nguyên tắc, tiêu chí quy đnh tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Đi với nguồn vốn bổ sung từ nguồn dự phòng chung cho các huyện thoát nghèo là 158.572 triệu đồng: Phân bổ cho 2 huyện Than Uyên và Tân Uyên theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết s60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư chi tiết cho từng dự án: Thực hiện bố trí vốn theo thtự ưu tiên: Trả vốn ứng trước còn lại trong giai đoạn 2016-2020, bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ thực hiện, nếu còn bố trí cho các dự án khởi công mới năm 2020 (có đủ thủ tục đầu tư theo quy định).

- Điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đối với các dự án không còn nhu cầu, bổ sung cho các dự án có khối lượng phát sinh, dự án phê duyệt quyết toán còn nhu cầu vốn trên nguyên tắc số vốn điều chỉnh tăng bằng số vốn điều chỉnh giảm.

2. Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

- Tổng kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 đã giao tại Nghị quyết s25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 1.453.406 triệu đồng.

- Tổng kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh, bổ sung là 1.486.264 triệu đồng (có biểu chi tiết kèm theo).

3. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này, thực hiện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: K
ế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT
.

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Bổ sung trung hạn cho huyện thoát nghèo

 

TNG CỘNG

1.453.406

125.714

 

158.572

1.486.264

 

I

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.453.406

125.714

 

158.572

1.486.264

 

1

Vốn đầu tư

1.453.406

125.714

 

158.572

1.486.264

 

a

Chương trình 30a

1.026.524

122.186

 

158.572

1.062.910

 

b

Chương trình 135

426.882

3.528

 

 

423.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a

(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Phân theo huyện

Kế hoạch trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND

Điều chỉnh, bsung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số

Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Bsung trung hạn cho huyện thoát nghèo

Tổng số

Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước

 

TỔNG SỐ

1.026.524

78.011

195.395

73.209

158.572

1.062.910

83.468

 

1

Huyện Than Uyên

159.455

3.188

99.453

 

80.424

140.426

8.645

(1)

2

Huyện Tân Uyên

153.746

 

95.942

 

78.148

135.952

 

(1)

3

Huyện Phong Thổ

185.824

24.973

 

19.071

 

204.895

24.973

 

4

Huyện Sìn Hồ

185.824

24.850

 

19.071

 

204.895

24.850

 

5

Huyện Nậm Nhùn

164.843

 

 

16.919

 

181.762

 

 

6

Huyện Mường Tè

176.832

25.000

 

18.148

 

194.980

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Các huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 2 - CHƯƠNG TRÌNH 135

(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Kế hoạch vốn trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn

Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Tổng s

Phân theo xã ĐBKK

Phân theo bản ĐBKK

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Tng số

Phân theo xã ĐBKK

Phân theo bn ĐBKK

 

TỔNG SỐ

426.882

355.952

70.930

4.008

480

423.354

352.424

70.930

 

1

Thành phố Lai Châu

1.000

 

1.000

 

 

1.000

-

1.000

 

2

Huyện Than Uyên

40.780

26.380

14.400

278

 

40.502

26.102

14.400

 

3

Huyện Tân Uyên

40.723

24.992

15.730

277

 

40.445

24.715

15.730

 

4

Huyện Tam Đường

61.949

48.549

13.400

542

 

61.407

48.007

13.400

 

5

Huyện Phong Thổ

83.200

73.800

9.400

968

 

82.232

72.832

9.400

 

6

Huyện Sìn Hồ

101.072

91.272

9.800

1.146

 

99.926

90.126

9.800

 

7

Huyện Nậm Nhùn

34.512

28.713

5.800

 

480

34.993

29.193

5.800

 

8

Huyện Mường Tè

63.646

62.246

1.400

797

 

62.849

61.449

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG: DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a

(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch 2016-2020 đã giao tại NQ số 25/NQ-HĐND

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn

Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh

Ghi chú

ĐM

DA

Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT

Tổng số

Vốn NSTW

Vốn dân đóng góp

Tổng số

NSTW

Vốn dân đóng góp

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Bổ sung trung hạn

Tổng số

NSTW

Vốn dân đóng góp

 

 

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

751.180

602.270

3.165

645.721

549.556

2.325

205.857

83.671

158.572

589.107

585.942

3.165

 

A

 

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

126.123

116.105

150

141.173

141.173

0

100.980

1.527

80.424

122.294

122.144

150

 

I

 

Thu hồi vốn ứng trước

 

 

 

 

 

 

 

3.188

3.188

 

 

 

5.457

8.645

8.645

0

 

II

 

Nguồn vốn chưa phân bổ chờ hướng dẫn của TW

 

 

 

 

 

 

 

99.453

99.453

 

99.453

 

 

0

0

0

 

III

 

Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

51.700

41.832

0

38.532

38.532

0

1.527

1.527

694

39.226

39.226

0

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Hua Đán

Khoen On

7,1 km

15-17

1399/30.10.14

14.200

6.082

 

6.082

6.082

 

717

 

 

5.365

5.365

 

 

 

2

Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On

Khoen On

8,2 km

16-18

87/28.10.16

20.000

20.000

 

16.700

16.700

 

 

1.527

 

18.227

18.227

 

 

 

3

Đường giao thông đi liên xã Tà Mung đi Khoen On huyện Than Uyên

Tà Mung - Khoen On

5 km

17-19

928/25.8.17

17.500

15.750

 

15.750

15.750

 

810

 

694

15.634

15.634

 

 

IV

 

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

74.423

74.273

150

0

0

0

0

0

74.273

74.423

74.273

150

 

 

4

Nâng cấp đường giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít

Tà Hừa

6,56 km

2020

1983/02.10.19

6.903

6.863

40

 

 

 

 

 

6.863

6.903

6.863

40

 

 

5

Đường GT bản Pá Khoang đi Pá Chi Tấu, bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2

Tà Hừa, Pha Mu

3,77 km

2020

1332/18.10.19

9.150

9.140

10

 

 

 

 

 

9.140

9.150

9.140

10

 

 

6

Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm

Khoen On

7 km

2020

1331/18.10.19

14.800

14.770

30

 

 

 

 

 

14.770

14.800

14.770

30

 

 

7

Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang (GĐ2)

Khoen On

5 km

2020

1984/02.10.19

5.000

4.990

10

 

 

 

 

 

4.990

5.000

4.990

10

 

 

8

Nâng cấp đường giao thông liên bản, nội bản, đường SX xã Ta Gia

Ta Gia

14,5 km

2020

1334/18.10.19

13.570

13.560

10

 

 

 

 

 

13.560

13.570

13.560

10

 

 

9

Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung

Tà Mung

08 PH + PT

2020

1988/02.10.19

5.000

4.990.10

 

 

 

 

 

 

4.990

5.000

4.990

10

 

 

10

Xây dựng phòng học và các phòng chức năng, hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS xã Khoen On

Khoen On

08 PH + PT

2020

1989/02.10.19

6.000

5.990

10

 

 

 

 

 

5.990

6.000

5.990

10

 

 

11

Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường Tiểu học và THCS xã Pha Mu

Pha Mu

06 PH + PT

2020

1985/02.10.19

4.500

4.490

10

 

 

 

 

 

4.490

4.500

4.490

10

 

 

12

Xây dựng phòng học trường THCS xã Hua Nà

Hua Nà

7 phòng + PT

2020

1987/02.10.19

5.500

5.490

10

 

 

 

 

 

5.490

5.500

5.490

10

 

 

13

Xây dng phòng học trường Mm non xã

ng Cang

04 phòng

2020

1986/02.10.19

4.000

3.990

10

 

 

 

 

 

3.990

4.000

3.990

10

 

B

 

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

145.718

119.538

280

132.063

132.063

0

96.339

397

78.148

114.549

114.269

280

 

I

 

Nguồn vốn chưa phân bố chờ hướng dẫn của Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

95.942

95.942

 

95.942

 

 

0

0

0

 

II

 

Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

70.993

50.993

0

36.121

36.121

0

397

397

9.603

45.724

45.724

0

 

 

1

Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

8,075 km

17-20

131/28.10.16

35.000

15.000

 

5.000

5.000

 

 

397

9.603

15.000

15.000

 

 

 

2

Trường tiu học bản Mường

Thân Thuộc

12 PH

16-18

85/28.10.16

8.800

8.800

 

7.920

7.920

 

262

 

 

7.658

7.658

 

 

 

3

Nâng cp sửa chữa thủy lợi Hua Cưởm 1+2

Trung Đồng

45 ha

16-17

1903/28.10.16

4.193

4.193

 

3.774

3.774

 

97

 

 

3.677

3.677

 

 

 

4

Trường TH s 1 bn Nà Ngò

Nm S

18 PH

16-18

84/28.10.16

23.000

23.000

 

19.427

19.427

 

38

 

 

19.389

19.389

 

 

III

 

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2020

 

 

 

 

74.725

68.545

280

0

0

0

0

0

68.545

68.825

68.545

280

 

 

5

Đường Hua Cn - Hô Tra Nọi

ờng Khoa

10 km

2020

1335/18.10.19

14.950

14.930

20

 

 

 

 

 

14.930

14.950

14.930

20

 

 

6

Đường đến khu sản xut xã Nm S

Nm Sỏ

8 km

2020

1173/16.10.19

5.000

4.090

10

 

 

 

 

 

4.090

4.100

4.090

10

 

 

7

Đường Ui Thái - Nà Ui

Nậm Sỏ

7 km

2020

1333/18.10.19

14.990

14.970

20

 

 

 

 

 

14.970

14.990

14.970

20

 

 

8

Trường THCS TT xã Thân Thuộc

Thân Thuộc

4PBM + 7P

2020

1254/16.10.17

9.800

9.790

10

 

 

 

 

 

9.790

9.800

9.790

10

 

 

9

Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo, xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

5 km

2020

1259/16.10.17

14.995

9.895

100

 

 

 

 

 

9.895

9.995

9.895

100

(1)

 

10

Đường Ui Dao - Ui Thái, xã Nm Sỏ

Nậm Sỏ

5,665 km

2020

1259/16.10.17

14.990

14.870

120

 

 

 

 

 

14.870

14.990

14.870

120

 

C

 

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

267.195

159.974

1.400

226.347

131.257

1.250

3.060

22.131

0

151.728

150.328

1.400

 

 

 

Dự án hoàn thành chuyn tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

234.505

149.625

1.250

226.347

131.257

1.250

3.060

11.782

0

141.229

139.979

1.250

 

 

1

Cầu treo bản Mỏ

Nậm Xe

70 m

16-17

2702/28.10.16

3.350

3.350

 

3.015

3.015

 

 

103

 

3.118

3.118

 

 

 

2

Nâng cấp đường GTNT QL12 - bản Thèn Sin

Ma Ly Pho

3,4 km

16-17

2704/28.10.16

4.900

4.900

 

4.410

4.410

 

69

 

 

4.341

4.341

 

 

 

3

NC đường từ TL132 đến bn Má Nghé

Bn Lang

1,4 km

16-17

2705/28.10.16

2.100

2.100

 

1.890

1.890

 

45

 

 

1.845

1.845

 

 

 

4

NC Đường GTNT bản NCúng - Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong

Bn Lang

6 km

17-19

717/12.7.17

8.000

8.000

 

7.215

7.215

 

1.463

 

 

5.752

5.752

 

 

 

5

Thủy lợi bản Xin Chi

Sì Lở Lầu

15 ha

17-18

1347/17.8.17

2.300

2.300

 

2.070

2.070

 

174

 

 

1.896

1.896

 

 

 

6

Thủy lợi Tả H Thu I bn Tô Y Phìn

Mồ Sì San

15 ha

17-18

1335/11.8.2017

3.999

3.999

 

2.792

2.792

 

 

87

 

2.879

2.879

 

 

 

7

Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 (Giai đon 1)

Mù Sang

2 km

17-18

1330/10.8.2017

3.346

3.346

 

2.336

2.336

 

 

64

 

2.400

2.400

 

 

 

8

Sa chữa, nâng cp thy lợi Sín Chi

Hoang Thèn

90 ha

17-18

1348/17.8.2017

4.000

4.000

 

3.766

3.766

 

 

197

 

3.963

3.963

 

 

 

9

Đường GTNT TT xã - bản Tả Ô

Vàng Ma Chải

1,4 km

17-18

1463/23.8.17

3.280

2.650

 

1.850

1.850

 

326

 

 

1.524

1.524

 

 

 

10

NC đường GTNT TT xã - bản Chang Hoóng 2 (giai đoạn 1)

Huổi Luông

8 km

18-20

1361/30.10.17

12.000

11.700

300

11.921

11.621

300

 

58

 

11.979

11.679

300

 

 

11

Đường liên bn Dn Tháng - Van H I - Van HII (giai đon 1)

Nm Xe

9 km

18-20

1362/30.10.17

11.000

10.800

200

10.635

10.435

200

 

180

 

10.815

10.615

200

 

 

12

Thủy lợi Lao Chải

Sì Lở Lầu

30 ha

18-20

1875/30.10.17

5.200

5.000

200

4.483

4.283

200

 

517

 

5.000

4.800

200

 

 

13

Thủy lợi Po Trà 1

Nậm Xe

31 ha

18-20

1876/30.10.17

6.000

5.900

100

5.711

5.611

100

 

189

 

5.900

5.800

100

 

 

14

Đường GTNT TT xã - bản Tung Trung Vang

Mù Sang

2,5 km

18-20

1877/30.10.17

5.100

5.000

100

4323

4.223

100

 

677

 

5.000

4.900

100

 

 

15

Đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ

Nậm Xe, Sin Súi Hồ

26,72 km

17-20

134/31.10.16

100.000

20.000

 

100.000

14.585

 

 

5.415

 

20.000

20.000

 

 

 

16

Đường liên bản Huổi Luông 3 - Huổi Luông 2

Huổi Luông

5 km

19-20

2780a/12.10.18

6.990

6.950

40

6.990

6.255

40

 

629

 

6.924

6.884

40

 

 

17

Đường bn Hui Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1)

Hui Luông

12 km

19-20

1255/12.10.18

12.000

11.920

80

12.000

10.730

80

 

1.110

 

11.920

11.840

80

 

 

18

Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thầu - La Vân xã Huổi Luông

Huổi Luông

7 km

19-20

1254/12.10.18

8.500

8.450

50

8.500

7.600

50

 

534

 

8.184

8.134

50

 

 

19

Nâng cấp đường bn Chí Sáng, Chung H, Chảng Phàng, Sàng Ma Pho, Dn Sung

Sin Súi Hồ

9 km

19-20

1256/12.10.18

14.950

14.900

50

14.950

13.400

50

 

832

 

14.282

14.232

50

 

 

20

Đường GTNT TT xã - Ngài Tr- Hoàng Ln Sơn II

Nậm Xe

15 km

19-20

1253/12.10.18

14.990

11.940

50

14.990

10.750

50

 

1.190

 

11.990

11.940

50

 

 

21

Nâng cấp, sa chữa thy lợi Dn Thàng B

Dào San

10 ha

18-19

84a/27.12.17

2.500

2.420

80

2.500

2.420

80

983

 

 

1.517

1.437

80

 

II

 

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

32.690

10.349

150

0

0

0

0

10.349

0

10.499

10.349

150

 

 

22

Nâng cấp đường GTNT bn Hồng Thu Mán

Lản Nhì Thàng

2,2 km

2020

2877/31.10.19

2.800

2.750

50

 

 

 

 

2.750

 

2.800

2.750

50

 

 

23

Cấp nước sinh hoạt xã Mù Sang

Mù Sang

496 hộ, 3.010 khu

20-22

1336/18.10.19

14.990

3.800

50

 

 

 

 

3.800

 

3.850

3.800

50

 

 

24

Cấp nước sinh hoạt xã Vàng Ma Chi

Vảng Ma Chi

599 hộ, 3.690 khu

20-22

1330/18.10.19

14.900

3.799

50

 

 

 

 

3.799

 

3.849

3.799

50

 

D

 

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

33.951

33.871

80

13.407

13.407

0

406

19.477

0

32.558

32.478

80

 

I

 

Dự án hoàn thành chuyn tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

14.800

14.800

0

13.407

13.407

0

406

406

0

13.407

13.407

0

 

 

1

Đường tỉnh lộ 129 - Can tỷ II, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ

Ma Quai

2,4 km

16-17

1249/27.10.16

4.900

4.900

 

4.410

4.410

 

 

406

 

4.816

4.816

 

 

 

2

Thủy lợi Hồng Quang 2

Pa Khóa

25 ha

16-17

1246/27.10.16

4.900

4.900

 

4.410

4.410

 

98

 

 

4.312

4.312

 

 

 

3

Thủy lợi Nậm Coóng xã Nậm Cui

Nậm Cui

25 ha

17-18

814a/21.7 17

5.000

5.000

 

4.587

4.587

 

308

 

 

4.279

4.279

 

 

I

 

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

19.151

19.071

80

0

0

0

0

19.071

0

19.151

19.071

80

 

 

4

Đường từ Suối Sù Tổng - Nậm Hải, xã Tả Phìn

Tả Phìn

3,5 km

2020

910/3.10.19

6.020

6.000

20

 

 

 

 

6.000

 

6.020

6.000

20

 

 

5

Thủy lợi Ma Quai Thàng, xã Ma Quai

Ma Quai

15 ha

2020

911/3.10.19

2.010

2.000

10

 

 

 

 

2.000

 

2.010

2.000

10

 

 

6

Thy lợi Nà Tăm 1,2 xã Nậm Tăm

Nậm Tăm

20 ha

2020

912/3.10 19

3.020

3000

20

 

 

 

 

3.000

 

3.020

3.000

20

 

 

7

Thủy lợi Lùng Cù, xã Lùng Thàng

Lùng Thàng

30 ha

2020

913/3.10.19

6.020

6.000

20

 

 

 

 

6.000

 

6.020

6.000

20

 

 

8

Thủy lợi Hua Cui, xã Nậm Cuổi

Nậm Cuổi

15 ha

2020

914/3.10.19

2.081

2.071

10

 

 

 

 

2.071

 

2.081

2.071

10

 

Đ

 

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

77.170

75.437

200

57.107

56.927

180

3.093

20.012

0

74.046

73.846

200

 

I

 

Dự án hoàn thành chuyn tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

59.670

57.957

180

57.107

56.927

180

3.093

387

0

54.401

54.221

180

 

 

1

Thủy lợi Nậm Chà

Nậm Chà

30 ha

18-20

1102a/27.10.17

6.990

6.940

50

6.990

6.940

50

806

 

 

6.184

6.134

50

 

 

2

Thủy lợi Huổi Dạo (GĐ2)

Nậm Chà

33 ha

16-18

90/28.10.16

8.000

7.200

 

6.895

6.895

 

817

 

 

6.078

6.078

 

 

 

3

Nâng cấp thủy lợi Nậm Vạc 1

Nậm Ban

24 ha

16-17

1368/08.10.16

1041/13.10.17

4.190

4.157

 

3.770

3.770

 

 

387

 

4.157

4.157

 

 

 

4

Nâng cấp thy lợi Nm Vạc 2

Nm Ban

21 km

16-18

1410/28.10.16

7.000

6.300

 

5.962

5.962

 

217

 

 

5.745

5.745

 

 

 

5

Đường Nậm cầy - Huổi Van

Nậm Hàng

4 km

17-19

644/23.06.17

8.000

8.000

 

8.000

8.000

 

1.034

 

 

6.966

6.966

 

 

 

6

Đường t TT xã Hua Bum - Pa Cheo

Hua Bum

3 km

18-20

1101a/27.10.17

5.500

5 400

100

5.500

5.400

100

62

 

 

5.438

5.338

100

 

 

7

Đường Ma Sang - Nậm Sập

Nậm Pì

2,6 km

19-20

1101/29.10.18

5.000

4.990

10

5.000

4.990

10

96

 

 

4.904

4.894

10

 

 

8

Nâng cấp đường từ TT xã đi bản Nậm Vân Mông

Nậm Ban

20,41 km

19-20

1328/30.10.18

14.990

14.970

20

14.990

14.970

20

61

 

 

14.929

14.909

20

 

II

 

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2020

 

 

 

 

17.500

17.480

20

0

0

0

0

19.625

0

19.645

19.625

20

 

 

9

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum

Trung Chải

PH, nhà BGH,...

2020

1392/08.10.19

5.500

5.495

5

 

 

 

 

5.495

 

5.500

5.495

5

 

 

10

Nâng cp tuyến đường Noong Kiêng - Nậm Cy

Nậm Hàng

4 km

2020

1393/08.10.19

6.500

6.490

10

 

 

 

 

6.490

 

6.500

6.490

10

 

 

11

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS xã Trung Chải

Hua Bum

PH, nhà BGH,...

2020

1391/08.10.19

5.500

5.495

5

 

 

 

 

5.495

 

5.500

5.495

5

 

 

12

Dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư

Các xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.145

 

2.145

2.145

 

 

E

 

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

101.023

97.345

1.055

75.624

74.729

895

1.979

20.127

0

93.932

92.877

1.055

 

I

 

Dự án hoàn thành chuyn tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

78.385

77.490

895

75.624

74.729

895

1.979

272

0

73.917

73.022

895

 

 

1

Đường giao thông TT xã Thu Lũm (Km13) đi bản Pa Thng

Thu Lũm

5 km

18-20

1508A/30.10.17

6.995

6.662

333

6.995

6.662

333

108

 

 

6.887

6.554

333

 

 

2

Phụ trợ Trường Tiu học trung tâm xã Tá Bạ

Tá Bạ

12P bán trú

18-20

1507A/30.10.17

6.000

5.910

90

6.000

5.910

90

24

 

 

5.976

5.886

90

 

 

3

Mặt đường, thoát nước đường giao thông Tá Bạ - Lè Ging

Tá Bạ

17,5 km

19-20

1262/12.10.18

14.990

14.794

196

14.990

14.794

196

248

 

 

14.742

14.546

196

 

 

4

Đường giao thông đến bn U Na xã Tà Tổng

Tà Tổng

7 km

19-20

1260/12.10.18

10.500

10.435

65

10.500

10.435

65

600

 

 

9.900

9.835

65

 

 

5

Mặt đường, thoát nước đường giao thông đến điểm ĐCĐC Xé Ma

Tà Tổng

18 km

19-20

1264/12.10.18

14.900

14.689

211

14.900

14.689

211

316

 

 

14.584

14.373

211

 

 

6

Đường GT Nậm Phìn - Cờ Lò 1 xã Pa Ủ

Pa Ủ

11 km

16-18

91/28.10.16

25.000

25.000

 

21.556

21.556

 

 

272

 

21.828

21.828

 

 

 

7

Dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đc thù do xã làm ch đu tư

Các xã

 

 

 

 

 

 

683

683

 

683

 

 

0

0

 

 

II

 

Các dự án dự kiến khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

22.638

19.855

160

0

0

0

0

19.855

0

20.015

19.855

160

 

 

8

Nâng cấp đường Sín Chải A - B, xã Pa Vệ Sủ

Pa Vệ Sủ

11,4 km

2020

2823/18.10.19

6.000

5.950

50

 

 

 

 

5.950

 

6.000

5.950

50

 

 

9

Cụm thủy lợi Phìn Khò, xã Mù Cả

Mù Cả

130 ha

2020

2820/18.10.19

6.995

5.529

20

 

 

 

 

5.529

 

5.549

5.529

20

 

 

10

Trường THCS Vàng San

Vàng San

PH + PCN + PT

2020

2822/18.10.19

2.648

2.628

20

 

 

 

 

2.628

 

2.648

2.628

20

 

 

11

Trường Tiểu học Pa Vệ Sủ

Pa Vệ Sủ

PH + PCN + PT

2020

2821/18.10.19

6.995

5.748

70

 

 

 

 

5.748

 

5.818

5.748

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Lồng ghép ngân sách địa phương

 

Biểu số 05

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CƠ SỞ HẠ TẦNG DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG: DỰ ÁN 2 - CHƯƠNG TRÌNH 135

(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn

Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh

Ghi chú

ĐM

DA

Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT

Tổng số

Vốn NSTW

Vốn dân đóng góp

Tổng số

NSTW

Vốn dân đóng góp

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Tổng số

NSTW

Vốn dân đóng góp

 

 

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

111.322

96.462

2.125

128.017

125.913

2.104

12.496

8.968

124.270

122.385

1.885

 

A

 

Huyn Than Uyên

 

 

 

 

2.012

1.802

210

4.895

4.790

105

1.179

901

4.617

4.512

105

 

I

 

Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020

 

 

 

 

1.006

901

105

1.006

901

105

901

0

0

0

0

 

 

1

NC CNSH bản Nong Thăng

Phúc Than

120 hộ

19-20

2256/29.10.18

225

200

25

225

200

25

200

 

0

0

0

 

 

2

Nâng cấp tuyến kênh thủy lợi Pá Khoang

Pha Mu

14 ha

19-20

2256/29.10.18

781

701

80

781

701

80

701

 

0

0

0

 

II

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

1.006

901

105

3.889

3.889

0

278

901

4.617

4.512

105

 

 

3

Đường nội bản Pá Khoang xã Pha Mu

Pha Mu

1,3 km

2020

1760/23.8.19

781

701

80

 

 

 

 

701

781

701

80

 

 

4

Nâng cấp kênh thy lợi bản Sang Ngà xã Phúc Than

Phúc Than

15 ha

2020

1760/23.8.19

225

200

25

 

 

 

 

200

225

200

25

 

 

5

Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu

 

 

2020

 

 

 

 

3.889

3.889

 

278

 

3.611

3.611

0

 

B

 

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

10.940

10.022

303

14.700

14.207

493

739

462

14.234

13.930

304

 

I

 

Dự án hoàn thành chuyn tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

10.940

10.022

303

10.468

9.975

493

416

462

10.325

10.021

304

 

 

1

Đường giao thông bn Nà Giàng

TT Tân Uyên

1 km

18-18

207b/20.12.17

881

611

80

691

629

62

18

 

691

611

80

 

 

2

Đường nội bn Hua Cưm 3

Trung Đồng

0,5 km

19-20

488/28.12.18

648

630

18

745

725

20

95

 

648

630

18

 

 

3

Đường nội bn Pắc Khoa

Phúc Khoa

1,727 km

19-20

223/26.12.18

1.500

1.466

34

1.764

1.754

10

288

 

1.500

1.466

34

 

 

4

Nhà lp học MN bản Hua Ngò

Nậm Sỏ

2 phòng

19-20

211/28.12.18

1.100

1.085

15

1.135

1.100

35

15

 

1.100

1.085

15

 

 

5

Nhà lớp học MN bản Nà Láo

Nậm Sỏ

2 phòng

2018

269a/25.12.17

860

855

5

755

750

5

 

105

860

855

5

 

 

6

Nhà lớp học MN bản Nà Pắt

Thân Thuộc

2 phòng

2018

212a/25.12.17

810

302

8

755

747

8

 

55

810

802

8

 

 

7

Đường đến bản Nà Phát

Nậm Cn

0,7 km

2018

91/22.12.17

1.228

1.178

50

1.228

1.105

123

 

72

1.227

1.177

50

 

 

8

Đường nội bản Kim Pu

Trung Đồng

1,22 km

2018

351a/25.12,17

945

925

20

945

875

70

 

50

945

925

20

 

 

9

Đường bản Nà Bó - Tân Lập

TT Tân Uyên

0,73 km

2018

206a/20.12.17

697

682

15

697

649

48

 

33

697

682

15

 

 

10

Đường nội bản Tân Muôn

TT Tân Uyên

0,143 km

2018

206b/20.12.17

1.248

943

35

978

891

87

 

52

978

943

35

 

 

11

Đường nội bn Tát Xôm 2

Trung Đồng

1,19 km

19-20

487/28.12.18

1.023

845

23

775

750

25

 

95

868

845

23

 

II

 

Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020

 

 

 

 

 

 

 

4.232

4.232

0

323

0

3.909

3.909

0

 

 

12

Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư

Các xã

 

 

 

 

 

 

4.232

4.232

 

323

 

3.909

3.909

 

 

C

 

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

37.855

35.038

155

38.331

38.176

155

2.135

1.593

37.789

37.634

155

 

I

 

Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

37.855

35.038

155

34.498

34.343

155

1.593

0

32.905

32.750

155

 

 

1

Đường GT liên bản Sùng Phài - Căn Câu xã Sùng Phài

Sùng Phài

1,786 km

16-14

1994/26.10.16

3.950

3.950

 

3.555

3.555

 

74

 

3.481

3.481

 

 

 

2

Đường GT Liên bản Lùng Than Lao Chải - Phìn Ngan Lao Chải

Tả Lèng

2,386 km

16-17

1995/26.10.16

4.455

4.455

 

4.455

4.455

 

31

 

4.424

4.424

 

 

 

3

Đường GT nội bản Thèn Sin xã Thèn Sin

Thèn Sin

1,253 km

16-17

1996/26.10.16

3.015

3.015

 

3.015

3.015

 

96

 

2.919

2.919

 

 

 

4

Điểm trường MN Ma Sao Phìn xã Khun Há

Khun Há

phụ trợ

16-17

1998/26.10.16

4.050

4.050

 

4.050

4.050

 

31

 

4.019

4.019

 

 

 

5

Đường GT Phan Chu Hoa-Bn Đông xã Nùng Nàng

Nùng Nàng

1,025 km

16-17

1997/26.10.16

2.100

2.100

 

1.890

1.890

 

88

 

1.802

1.802

 

 

 

6

Trường MN bản Nà Hum xã Bình Lư

Bình Lư

02 phòng

16-17

1999/26.10.16

900

900

 

810

810

 

26

 

784

784

 

 

 

7

Đường nội đồng bản Cốc Phung - Nà Van xã Bản Bo (GĐI)

Bản Bo

2,7 km

18-19

1565/30.10.17

3.390

3.360

30

3.390

3.360

30

65

 

3.325

3.295

30

 

 

8

Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Bản Hon (Đông Pao 1, Đông Pao 2)

Bản Hon

166 hộ

18-19

1566/30.10.17

2.714

2.694

20

2.714

2.694

20

404

 

2.310

2.290

20

 

 

9

Kiên cố nối tiếp kênh thủy lợi Khun Hà 2 xã Khun Há

Khun Há

40 ha

18-19

1568/30.10.17

1.960

1.935

25

1.960

1.935

25

76

 

1.884

1.859

25

 

 

10

S/c nước sinh hoạt tập trung bản Lúng Than Lao Chi, Lùng Than Trung Chải xã Tả Lèng

Tả Lèng

89 hộ

18-19

1571/30.10.17

1.778

1.763

15

1.778

1.763

15

71

 

1.707

1.692

15

 

 

11

Kênh thủy lợi bản Suối Thầu, xã Bản Giang

Bản Giang

33 ha

18-19

1572A/30.10.17

880

865

15

880

865

15

68

 

812

797

15

 

 

12

Thủy lợi bản Pan Khèo, xã Thèn Sin

Thèn Sin

32 ha

18-19

1572/30.10.17

1.860

1.835

25

1.860

1.835

25

402

 

1.458

1.433

25

 

 

13

Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm

Nà Tăm

4 phòng

18-19

1569/30.10.17

6.803

4.116

25

4.141

4.116

25

161

 

3.980

3.955

25

 

II

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

0

0

0

3.833

3.833

0

542

1.593

4.884

4.884

0

 

 

14

Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư

Các xã

 

2020

 

 

 

 

3.833

3.833

 

542

1.593

4.884

4.884

 

 

D

 

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

49.520

45.477

1.232

56.358

55.107

1.251

4.357

3.389

55.335

54.139

1.196

 

I

 

Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

49.520

45.477

1.232

43.620

42.369

1.251

3.389

1.127

41.303

40.107

1.196

 

 

1

Đường từ TL 132 đến Bản Giao Chản

Bản Lang

1,1 km

16-17

2707/28.10.16

1.500

1.500

 

1.350

1.350

 

59

 

1.291

1.291

 

 

 

2

Nhà lớp học tiểu học trường tiểu học Vừ A Dính

Dào San

3 phòng

16-17

2708/28.10.16

1.000

1.000

 

900

900

 

10

 

890

890

 

 

 

3

Thủy lợi Làn Dào Thầu

Tung Qua Lìn

14 ha

16-17

2709/28.10.16

2.000

2.000

 

1.332

1.332

 

 

85

1.417

1.417

 

 

 

4

Thủy lợi Tả Ô

Vàng Ma Chải

5,5 ha

16-17

2711/28.10.16

1.300

1.300

 

1.170

1.170

 

70

 

1.100

1.100

 

 

 

5

Thủy lợi bản Thà Giàng I

Sì Lở Lầu

13 ha

16-17

2712/28.10.16

3.000

3.000

 

2.947

2.947

 

297

 

2.650

2.650

 

 

 

6

Nâng cấp đường GTNT TT xã đi Mù Sang Cao (giai đoạn II)

Mù Sang

2,5 km

16-17

2713/28.10.16

5.000

5.000

 

4.500

4.500

 

 

480

4.980

4.980

 

 

 

7

Cầu treo Chảng Phàng

Sin Súi Hồ

45 m

16-17

2714/28.10.16

2.400

2.400

 

2.160

2.160

 

 

146

2.306

2.306

 

 

 

8

Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe

Nậm Xe

6 phòng

16-17

2715/28.10.16

3.045

3.045

 

2.741

2.741

 

 

99

2.840

2.840

 

 

 

9

Trường tiểu học Lê Văn Tám xã Huổi Luông

Huổi Luông

6P + PT

16-17

2716/28.10.16

3.200

3.200

 

2.880

2.880

 

 

241

3.121

3.121

 

 

 

10

Trường tiểu học TT xã Mồ Sì San

Mồ Sì San

03 P + PT

16-17

2717/28.10.16

1.500

1.500

 

1.350

1.350

 

 

76

1.426

1.426

 

 

 

11

Đường GTNT Km8 QL12 - bản Sòn Thầu 1

Ma Ly Pho

3,4 km

16-17

2718/28.10.16

3.100

3.100

 

2.700

2.700

 

63

 

2.637

2 637

 

 

 

12

Đường nội thôn Thèn Chồ

TT Phong Thổ

0,5 km

16-17

2719/28.10.16

640

640

 

576

576

 

33

 

543

543

 

 

 

13

San gạt mặt bằng xây dựng chợ bản Cung Mù Phìn

Lản Nhì Thàng

2000 m2

16-17

2720/28.10.16

290

290

 

261

261

 

22

 

239

239

 

 

 

14

Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Co Muông

Khổng Lào

116 hộ

2017

114/27.9.17

158

122

36

158

122

36

122

 

0

0

0

 

 

15

Cứng hóa đường giao thông + cống thoát nước bản Leng Suôi Chin

Hoang Thèn

0,43 km

2017

74/27.9.17

839

800

39

839

800

39

105

 

734

695

39

 

 

16

Bổ sung thủy lợi Hoang Thèn

Ma Ly Chải

10 ha

2017

41/27.9.17

597

568

29

597

568

29

22

 

575

546

29

 

 

17

Kênh cố hóa kênh mương thủy lợi bản Huổi San

Mường So

14 ha

2017

66/27.9.17

863

800

63

863

800

63

246

 

617

554

63

 

 

18

Nhà lớp học tiểu học bản Can Hồ

Sin Súi Hồ

01 PH+ 1 PCV

2017

56/27.9.17

540

536

4

540

536

4

47

 

493

489

4

 

 

19

Thủy lợi Hồng Thu Mông

Ln Nhì Thàng

8 ha

2017

76/27.9.17

517

514

3

517

514

3

16

 

501

498

3

 

 

20

Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2

Mù Sang

1,364 km

17-18

1330/10.8.17

3.346

675

 

675

675

 

99

 

576

576

 

 

 

21

Thủy lợi trung tâm Pa Vây Sử

Pa Vây Sử

19 ha

18-19

1883/31.10.17

4.000

3.970

100

4.070

3.970

100

1.122

 

2.948

2.848

100

 

 

22

Thủy lợi Tà Páo bản Phố Vây

Sì Lở Lầu

15 ha

18-19

1881/31.10.17

2.190

1.969

30

1.999

1.969

30

193

 

1.806

1.776

30

 

 

23

Nhà văn hóa TT xã Ma Ly Chải

Ma Ly Chải

80 m2

2018

72/24.12.17

1.030

1.000

30

1.080

1.000

80

85

 

945

915

30

 

 

24

Nâng cấp đường GTNT Km 16 (đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai) - bản Căng Chu Dao xã Mù Sang

Mù Sang

1,8 km

2018

292/26.12.17

1.465

1.320

145

1.465

1.320

145

41

 

1.424

1.279

145

 

 

25

Đường GTNT bản Can Hồ

Sin Súi Hồ

2,1 km

2018

68b/25.12.17

1.550

1.400

150

1.420

1.400

20

40

 

1.510

1.360

150

 

 

26

Cấp NSH bản Cung Mù Phìn

Lản Nhì Thàng

79 hộ

2018

125a/25.12.17

1.650

1.250

400

1.650

1.250

400

295

 

1.355

955

400

 

 

27

SC, NC NSH bản Phai Cát 1

Khổng Lào

98 hộ

2018

168/25.12.17

680

600

80

630

600

30

90

 

590

510

80

 

 

28

NS, SC thủy lợi Nà Củng

Mường So

8 ha

2018

48/25.12.17

620

600

20

750

600

150

79

 

541

521

20

 

 

29

Đường nội thôn Chiềng Na

TT Phong Thổ

0,6 km

2019

176a/07.12.18

500

478

3

500

478

22

33

 

448

445

3

 

 

30

Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Nậm Khay

Khổng Lào

52 hộ

2019

86/05.12.18

1.000

900

100

1.000

900

100

200

 

800

700

100

 

II

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

0

0

0

12.738

12.738

0

968

2.262

14.032

14.032

0

 

 

31

Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù

Các xã

 

2020

 

 

 

 

12.738

12.738

 

968

2.262

14.032

14.032

 

 

Đ

 

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

0

0

0

1.260

1.260

0

1.146

0

114

114

0

 

I

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

0

0

0

1.260

1.260

0

1.146

0

114

114

0

 

 

1

Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù

Các xã

 

2020

 

 

 

 

1.260

1.260

 

1.146

 

114

114

 

 

E

 

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

4.000

3.500

205

3.875

3.775

100

1.520

2.000

4.360

4.255

105

 

I

 

Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020

 

 

 

 

1.600

1.500

100

1.600

1.500

100

1.500

0

0

0

0

 

 

1

Đường xuống bến đò bản Hát Mé

Mường Mô

0,3 km

19-20

1053/17.10.18

1.600

1.500

100

1.600

1.500

100

1.500

 

0

0

0

 

II

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

2.400

2.000

105

2.275

2.275

0

20

2.000

4.360

4.255

105

 

 

2

Đường vào điểm dân cư Nậm Phin Nọi bản Tổng Pịt xã Mường Mô

Mường Mô

1,2 km

2020

1509/11.11.19

1.600

1.500

100

0

 

 

 

1.500

1.600

1.500

100

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp NSH bn Pá Đởn, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn

Nậm Pì

35 hộ

2020

1509/11.11.19

800

500

5

0

 

 

 

500

505

500

5

 

 

4

Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư

Các xã

 

2020

 

 

 

 

2.275

2.275

0

20

 

2.255

2.255

 

 

G

 

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

6.995

623

20

8.598

8.598

0

1.420

623

7.821

7.801

20

 

I

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

6.995

623

20

8.598

8.598

0

1.420

623

7.821

7.801

20

 

 

1

Cụm thủy li Phìn Khò, xã Mù Cả

Mù Cả

130 ha

2020

2820/18.10.19

6.995

623

20

 

 

 

 

623

643

623

20

 

 

2

Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư

Các xã

 

2020

 

 

 

 

8.598

8.598

 

1.420

 

7.178

1 7.178

 

 

 





Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014