Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
Số hiệu: 2563/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Trần Thanh Mẫn
Ngày ban hành: 20/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2563/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 115/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 8 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Mẫn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Công bố kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

4

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

5

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

6

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

7

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

8

Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân - trong phạm vi thành phố)

9

Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân - ngoài phạm vi thành phố)

10

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

11

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

12

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

13

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

14

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

15

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

16

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

17

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

18

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

19

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

20

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

21

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

22

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

23

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

24

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

25

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức - trong phạm vi thành phố)

26

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức - ngoài phạm vi thành phố)

27

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

29

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

30

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

31

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

32

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

33

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

34

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

35

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

36

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

37

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

38

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

39

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

40

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

41

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

42

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

43

Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

44

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong phạm vi thành phố)

45

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (ngoài phạm vi thành phố)

46

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

48

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

49

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

50

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

51

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

52

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

53

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

54

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

55

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

56

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

57

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

58

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

59

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

60

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần

61

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần

62

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần

63

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (trong phạm vi thành phố)

64

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (ngoài phạm vi thành phố)

65

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

66

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án với công ty cổ phần

67

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần

68

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty cổ phần

69

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty cổ phần

70

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

71

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

72

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

73

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

74

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

75

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

76

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

77

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

78

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty hợp danh

79

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh

80

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh

81

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (trong phạm vi thành phố)

82

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (ngoài phạm vi thành phố)

83

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

84

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh

85

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh

86

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty hợp danh

87

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty hợp danh

88

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

89

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

90

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

91

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

92

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

93

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

94

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

95

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

96

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

97

Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

98

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

99

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân

100

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

101

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với doanh nghiệp tư nhân

102

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với doanh nghiệp tư nhân

103

Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

104

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

105

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

106

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

107

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

108

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

109

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

110

Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

111

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

112

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

113

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần

114

Chia công ty cổ phần

115

Tách công ty cổ phần

116

Sáp nhập các công ty cổ phần

117

Hợp nhất các công ty cổ phần

118

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

119

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

120

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

121

Đăng ký kinh doanh đối với công ty nhà nước

122

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước

123

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước

124

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước

125

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước

126

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty nhà nước

127

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước (trong phạm vi thành phố)

128

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước (ngoài phạm vi thành phố)

129

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước

130

Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

131

Đăng ký hoạt động đối với chi nhánh của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

132

Đăng ký hoạt động đối với văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

133

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

4

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

5

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh hợp tác xã

6

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

7

Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi

8

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã

9

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác

10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi thành phố

11

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

12

Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã

13

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

14

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

15

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia

16

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách

17

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

18

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

19

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp mất)

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp bị hư hỏng)

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất)

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị hư hỏng)

III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

Đăng ký đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước, nhưng không cấp giấy chứng nhận (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

2

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

3

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

4

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

5

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

6

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

7

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

8

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

9

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty hợp doanh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

10

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

11

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

12

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

13

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

14

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

15

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

16

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

17

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

18

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

19

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần

20

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh

21

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

22

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

23

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

24

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

25

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

26

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

27

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

28

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

29

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

30

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần

31

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh

32

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

33

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

34

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

35

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

36

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

37

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

38

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

39

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

40

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

41

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần

42

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp danh

43

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

44

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

45

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

46

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, không gắn với thành lập chi nhánh hoặc doanh nghiệp

47

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập chi nhánh

48

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, ngoài khu công nghiệp, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, gắn với công ty trách nhiệm hữu hạn

49

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với công ty cổ phần

50

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với công ty hợp danh

51

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với doanh nghiệp tư nhân

52

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước, đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định

53

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

54

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

55

Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

56

Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

57

Thanh lý dự án đầu tư

58

Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần hóa

59

Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

60

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

61

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

62

Cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

63

Cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

64

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

65

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

66

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

67

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

68

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

69

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

70

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng

71

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh

72

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

73

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

74

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

75

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

76

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

77

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh)

78

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

79

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

80

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

81

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

82

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

83

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

84

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

85

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

86

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

87

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

88

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

89

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

90

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

91

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

92

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

93

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

94

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án có qui mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

95

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

96

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài

97

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài

98

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định

99

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

100

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

101

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

102

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

103

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện đăng ký)

104

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện thẩm tra)

105

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện đăng ký)

106

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện thẩm tra)

107

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện đăng ký)

108

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện thẩm tra)

109

Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

110

Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

111

Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

112

Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

113

Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A)

114

Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B)

115

Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C)

116

Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

117

Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trìnhối với các công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)

118

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A)

119

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B)

120

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C)

121

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

122

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trìnhối với công trình thuộc phạm vi ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)

IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu

2

Phê duyệt kế hoạch đấu thầuối với công trình thuộc phạm vi ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)

V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)

1

Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản)

2

Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản)

3

Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA

4

Phê duyệt chương trình, dự án đầu tư NGO (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN