Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 2563/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Trần Thanh Mẫn |
Ngày ban hành: | 20/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2563/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 20 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 115/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 8 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Công bố kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
4 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
5 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
6 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
8 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân - trong phạm vi thành phố) |
9 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân - ngoài phạm vi thành phố) |
10 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
12 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
13 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
14 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
15 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
16 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
17 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
18 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
19 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
20 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
21 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
22 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
23 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
24 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
25 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức - trong phạm vi thành phố) |
26 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức - ngoài phạm vi thành phố) |
27 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
29 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
30 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
31 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
32 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
33 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
34 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
35 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
36 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
37 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
38 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
39 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
40 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
41 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
42 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
43 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
44 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong phạm vi thành phố) |
45 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (ngoài phạm vi thành phố) |
46 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
48 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
49 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
50 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
51 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
52 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
53 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
54 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
55 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
56 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
57 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
58 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
59 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
60 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
61 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
62 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
63 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (trong phạm vi thành phố) |
64 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (ngoài phạm vi thành phố) |
65 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
66 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án với công ty cổ phần |
67 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
68 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty cổ phần |
69 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty cổ phần |
70 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
71 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
72 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
73 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
74 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
75 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
76 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
77 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
78 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
79 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
80 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
81 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (trong phạm vi thành phố) |
82 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (ngoài phạm vi thành phố) |
83 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
84 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh |
85 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
86 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty hợp danh |
87 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty hợp danh |
88 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
89 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
90 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
91 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
92 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
93 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
94 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
95 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
96 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
97 |
Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
98 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
99 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân |
100 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
101 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với doanh nghiệp tư nhân |
102 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với doanh nghiệp tư nhân |
103 |
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
104 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
105 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
106 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
107 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
108 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
109 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
110 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
111 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
112 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
113 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
114 |
Chia công ty cổ phần |
115 |
Tách công ty cổ phần |
116 |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
117 |
Hợp nhất các công ty cổ phần |
118 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
119 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
120 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
121 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty nhà nước |
122 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước |
123 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
124 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
125 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước |
126 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
127 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước (trong phạm vi thành phố) |
128 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước (ngoài phạm vi thành phố) |
129 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
130 |
Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
131 |
Đăng ký hoạt động đối với chi nhánh của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
132 |
Đăng ký hoạt động đối với văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
133 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
1 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
4 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
5 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh hợp tác xã |
6 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
7 |
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
8 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã |
9 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
10 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi thành phố |
11 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
12 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
13 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
14 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
15 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
16 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
17 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
18 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập |
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp mất) |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp bị hư hỏng) |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất) |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị hư hỏng) |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
1 |
Đăng ký đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước, nhưng không cấp giấy chứng nhận (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
2 |
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3 |
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
4 |
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
5 |
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
6 |
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
7 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
8 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
9 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty hợp doanh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
10 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
11 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
12 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
13 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
14 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
15 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
16 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
17 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
18 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
19 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần |
20 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh |
21 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn |
22 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
23 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
24 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
25 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
26 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
27 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
28 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
29 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
30 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần |
31 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh |
32 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn |
33 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
34 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
35 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
36 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
37 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
38 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
39 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
40 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
41 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần |
42 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp danh |
43 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn |
44 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
45 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
46 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, không gắn với thành lập chi nhánh hoặc doanh nghiệp |
47 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập chi nhánh |
48 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, ngoài khu công nghiệp, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, gắn với công ty trách nhiệm hữu hạn |
49 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với công ty cổ phần |
50 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với công ty hợp danh |
51 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với doanh nghiệp tư nhân |
52 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước, đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định |
53 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
54 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
55 |
Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
56 |
Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
57 |
Thanh lý dự án đầu tư |
58 |
Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần hóa |
59 |
Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
60 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
61 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
62 |
Cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
63 |
Cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
64 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
65 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
66 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
67 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
68 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
69 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
70 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng |
71 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh |
72 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
73 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
74 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
75 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
76 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
77 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh) |
78 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
79 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
80 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
81 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
82 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
83 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
84 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
85 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
86 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
87 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
88 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
89 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
90 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
91 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
92 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
93 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
94 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án có qui mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
95 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
96 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài |
97 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài |
98 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định |
99 |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
100 |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
101 |
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
102 |
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
103 |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện đăng ký) |
104 |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện thẩm tra) |
105 |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện đăng ký) |
106 |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện thẩm tra) |
107 |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện đăng ký) |
108 |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện thẩm tra) |
109 |
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
110 |
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
111 |
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
112 |
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
113 |
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A) |
114 |
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B) |
115 |
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C) |
116 |
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
117 |
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với các công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
118 |
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A) |
119 |
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B) |
120 |
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C) |
121 |
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
122 |
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với công trình thuộc phạm vi ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
2 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với công trình thuộc phạm vi ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản) |
3 |
Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA |
4 |
Phê duyệt chương trình, dự án đầu tư NGO (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007