Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 345/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 12/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 345/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ BÌNH MINH, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 53/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Minh nội dung chủ yếu như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích
(ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-)
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.597,01

6.986,20

389,19

105,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.611,31

3.838,72

227,41

106,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.611,31

3.838,72

227,41

106,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

139,52

144,63

5,11

103,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.831,70

2.986,22

154,52

105,46

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

14,49

16,63

2,14

114,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.766,27

2.377,08

-389,19

85,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,78

14,00

0,22

101,57

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

2,24

0,07

103,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

483,46

133,46

-350,00

27,61

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,00

8,40

-52,60

13,77

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,61

50,13

3,52

107,56

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

539,62

514,90

-24,72

95,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

0,04

0,00

100,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

337,17

363,33

26,16

107,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

138,16

141,36

3,20

102,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,83

11,38

1,55

115,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,23

0,01

105,71

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,81

15,80

-0,01

99,92

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang

NTD

20,45

21,71

1,26

106,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,29

-

-0,29

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,48

0,04

-0,44

8,33

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,33

1,33

0,00

100,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.095,72

1.098,62

2,90

100,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

0,11

0,00

100,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Bảng 2: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Cái Vồn

Phường Đông Thuận

Phường Thành Phước

Xã Đông Bình

Xã Đông Thành

Xã Đông Thạnh

Xã Mỹ Hoà

Xã Thuận An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.568,06

86,53

201,46

188,15

766,17

1.183,64

1.249,77

1.243,54

1.648,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.508,66

8,10

50,81

73,76

508,08

719,64

966,07

77,34

1.104,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.508,66

8,10

50,81

73,76

508,08

719,64

966,07

77,34

1.104,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

142,48

0,76

14,27

2,22

23,44

14,32

0,51

17,99

68,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.900,52

76,43

136,11

111,00

234,54

449,54

281,88

1.144,99

466,03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16,40

1,24

0,27

1,17

0,11

0,14

1,31

3,22

8,94

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.795,22

133,73

188,33

164,46

248,03

444,71

152,76

1.101,70

361,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,78

-

10,35

3,43

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,18

0,03

0,06

1,30

-

-

-

-

0,79

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

485,26

-

-

-

106,80

245,00

-

133,46

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,66

6,28

0,20

1,32

0,27

0,34

0,30

2,66

0,29

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,07

3,08

20,15

2,57

1,56

1,17

0,34

16,73

5,47

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

544,08

31,80

59,10

33,26

26,61

38,66

71,55

136,36

146,74

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,41

-

-

0,47

0,05

0,11

0,25

10,30

0,23

 

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,53

2,14

-

-

0,03

0,20

0,05

0,07

0,04

 

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

17,70

2,88

0,77

3,29

2,19

2,67

1,52

2,25

2,13

 

 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,74

3,39

-

-

-

0,02

-

-

0,33

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

351,93

-

-

-

48,95

63,24

40,16

104,17

95,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,59

65,50

65,89

41,20

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,68

1,15

0,46

5,61

1,07

0,32

0,20

0,58

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

0,14

-

0,08

-

-

-

-

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,80

1,12

2,37

0,54

4,96

2,25

0,63

2,01

1,92

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41,14

3,65

2,38

1,29

1,33

21,62

1,01

4,82

5,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,33

0,19

0,03

-

-

0,16

0,01

0,66

0,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.094,30

20,71

27,30

73,85

56,48

71,91

38,56

700,25

105,24

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

0,08

-

0,01

-

-

-

-

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

962,65

220,26

389,78

352,61

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Bảng 3: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Cái Vồn

Phường Đông Thuận

Phường Thành Phước

Xã Đông Bình

Xã Đông Thành

Xã Đông Thạnh

Xã Mỹ Hoà

Xã Thuận An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

407,97

19,57

-

9,74

99,94

246,18

0,36

12,88

19,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,36

4,82

-

3,13

79,44

224,53

0,22

-

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

312,36

4,82

-

3,13

79,44

224,53

0,22

-

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,15

-

-

0,29

0,95

0,85

-

-

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

93,23

14,75

-

6,27

19,55

20,80

0,14

12,78

18,94

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,23

-

-

0,05

-

-

-

0,10

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,99

0,55

-

6,21

6,91

19,21

-

7,89

12,22

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,56

-

-

0,14

-

-

-

1,17

0,25

2.2

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,29

0,05

-

2,35

4,30

16,20

-

3,05

4,34

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,12

-

-

-

2,56

2,96

-

2,38

6,22

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

-

-

1,81

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

-

-

0,32

-

-

-

-

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,57

0,20

-

0,25

0,05

0,05

-

-

0,02

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,32

0,30

-

1,34

-

-

-

1,29

1,39

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Bảng 4: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Cái Vồn

Phường Đông Thuận

Phường Thành Phước

Xã Đông Bình

Xã Đông Thành

Xã Đông Thạnh

Xã Mỹ Hoà

Xã Thuận An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

418,14

20,97

1,30

11,24

100,99

247,28

1,48

14,48

20,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

312,36

4,82

-

3,13

79,44

224,53

0,22

-

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

312,36

4,82

-

3,13

79,44

224,53

0,22

-

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,15

-

-

0,29

0,95

0,85

-

-

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

103,40

16,15

1,30

7,77

20,60

21,90

1,26

14,38

20,04

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,23

-

-

0,05

-

-

-

0,10

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,70

1,00

3,00

1,00

2,60

2,30

1,50

4,50

1,80

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,70

1,00

3,00

1,00

2,60

2,30

1,50

4,50

1,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,97

1,24

0,25

0,46

-

-

0,02

-

-

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn thị xã không đưa vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Bình Minh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng: KTN, TTTin học (tổng hợp);
- Lưu: VT, 4
.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang