Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 345/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 24/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 24 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 -2020;
Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại văn bản số 915/TTr-SNV ngày 17/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh; và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Báo cáo số 914/BC-SNV ngày 17/7/2018 của Sở Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2017, các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(gửi kèm theo Báo cáo số 914/BC-SNV ngày 17/7/2018 của Sở Nội vụ)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Cơ quan |
Chỉ số CCHC |
Xếp loại |
Xếp hạng |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
87.06 |
Tốt |
1 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
86.27 |
Tốt |
2 |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
85.97 |
Tốt |
3 |
4 |
Sở Tư pháp |
85.60 |
Tốt |
4 |
5 |
Sở Tài chính |
85.39 |
Tốt |
5 |
6 |
Sở Xây dựng |
84.62 |
Tốt |
6 |
7 |
Sở Nội vụ |
82.74 |
Tốt |
7 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
80.57 |
Tốt |
8 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
79.77 |
Khá |
9 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77.84 |
Khá |
10 |
11 |
Thanh tra tỉnh |
77.29 |
Khá |
11 |
12 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
72.84 |
Khá |
12 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
72.79 |
Khá |
13 |
14 |
Sở Công thương |
70.61 |
Khá |
14 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
68.66 |
Khá |
15 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67.79 |
Khá |
16 |
17 |
Sở Y tế |
64.57 |
Trung bình |
17 |
18 |
Ban Dân tộc |
62.54 |
Trung bình |
18 |
19 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
61.74 |
Trung bình |
19 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
54.78 |
Trung bình |
20 |
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017 CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 345/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Địa phương |
Chỉ số CCHC |
Xếp loại |
Xếp hạng |
1 |
UBND thị xã Ayun Pa |
80.75 |
Tốt |
1 |
2 |
UBND huyện Kbang |
75.95 |
Khá |
2 |
3 |
UBND thị xã An Khê |
74.23 |
Khá |
3 |
4 |
UBND huyện Krông Pa |
74.18 |
Khá |
4 |
5 |
UBND huyện Kông Chro |
72.93 |
Khá |
5 |
6 |
UBND huyện Chư Prông |
72.46 |
Khá |
6 |
7 |
UBND thành phố Pleiku |
72.43 |
Khá |
7 |
8 |
UBND huyện Chư Pưh |
72.34 |
Khá |
8 |
9 |
UBND huyện Đak Đoa |
71.74 |
Khá |
9 |
10 |
UBND huyện Phú Thiện |
71.44 |
Khá |
10 |
11 |
UBND huyện Chư Sê |
70.88 |
Khá |
11 |
12 |
UBND huyện Chư Păh |
68.90 |
Khá |
12 |
13 |
UBND huyện Mang Yang |
67.70 |
Khá |
13 |
14 |
UBND huyện Đức Cơ |
66.90 |
Khá |
14 |
15 |
UBND huyện Đak Pơ |
66.33 |
Khá |
15 |
16 |
UBND huyện Ia Grai |
62.28 |
Trung bình |
16 |
17 |
UBND huyện Ia Pa |
60.05 |
Trung bình |
17 |
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh cho các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương và bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án của Bộ Nội vụ về tăng cường năng lực đội ngũ công chức thực hiện công tác cải cách hành chính tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá chủ lực của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011-2020" Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy chế hoạt động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 12/01/2011