Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 2862/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2862/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; s 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; s02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại Tờ trình 279/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Chấn; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 762/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến tng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Chấn đưc thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Chấn căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai nhng công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Chấn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- T
ng cục Quản lý đất đai;
- TT. H
ĐND tnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Văn Chấn;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH t
nh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PH
Ó CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn NT Liên Sơn

Thị trấn NT Nghĩa Lộ

Thị trấn NT Trần Phú

Xã An Lương

Xã Bình Thuận

Cát Thịnh

Xã Chn Thịnh

Xã Đại Lịch

Xã Đồng Khê

Xã Gia Hội

Xã Hạnh Sơn

Minh An

Xã Nm Búng

Xã Nậm Lành

Xã Nậm Mười

Nghĩa Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (35)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.203,39

1.014,90

1.513,16

1.740,73

6.375,55

5.376,15

16.037,45

4.325,66

4.041,14

2.042,91

3.474,97

570,35

3.199,59

9.282,80

7.627,23

2.263,04

864,87

1.1

Đất trng lúa

LUA

4.882,68

74,33

86,12

44,08

148,39

137,00

222,45

221,24

228,62

196,58

155,66

255,52

56,81

166,14

117,92

135,82

39,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.337,08

73,33

86,12

44,08

78,19

137,00

191,70

221,24

226,75

196,58

155,66

255,52

56,81

124,85

86,92

47,40

32,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.885,06

47,60

44,76

17,72

491,97

130,09

1.001,61

163,22

110,22

358,77

491,59

11,56

68,99

1.034,12

250,27

121,29

3,54

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

19.801,53

609,46

1.010,11

1.355,14

129,13

1.276.90

1.000,81

1.330,43

979,63

446,60

617,97

145,44

930,76

370,47

469,34

94,79

159,30

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

16.800,58

 

 

 

605,03

1.766,95

3.869,60

982,21

 

250,74

367,89

 

 

649,26

1.277,62

340,32

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

62.532,44

280,24

358,66

304,69

5.000,94

2.059,43

9.915,89

1.606,07

2.692,79

780,84

1.839,43

154,80

2.140,85

7.060,78

5.510,68

1.570,74

661,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

252,36

3,27

11,00

19,10

0,09

5,78

27,09

22,49

29,88

9,39

2,44

3,03

2,18

2,02

1,40

0,08

1,25

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,75

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.495,58

106,43

187,62

156,04

259,67

171,59

289,60

391,77

300,41

167,89

226,24

171,56

105,67

353,07

119,34

96,74

65,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

444,91

 

24,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,31

0,11

1,35

0,29

 

 

0,11

0,01

0,08

 

0,26

0,21

 

0,04

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

128,06

2,71

14,32

6,83

 

2,16

0,39

31,59

0,42

 

18,50

 

1,37

23,10

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

506,33

 

 

 

69,95

16,31

 

72,48

29,90

 

45,27

 

 

176,87

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.452,10

46,01

56,65

78,74

120,33

64,86

136,51

138,35

107,20

66,77

64,84

94,38

48,34

56,94

37,20

45,56

40,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

32,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,84

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.044,19

 

 

 

15,32

40,70

41,76

61,49

45,17

29,43

35,38

40,00

24,72

32,60

20,53

26,76

13,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,01

37,09

34,85

50,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,78

0,39

0,18

0,20

0,11

0,28

0,17

1,04

0,93

0,24

0,14

0,64

0,49

0,65

0,15

0,46

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,44

1,60

1,03

 

 

 

0,21

 

0,09

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

201,90

5,13

4,88

3,06

0,92

0,30

5,72

11,16

7,12

7,69

0,34

16,59

9,47

7,20

 

3,14

2,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

105,05

 

38,88

 

 

 

12,13

 

 

19,31

 

2,30

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,96

0,19

0,20

0,78

0,03

1,30

1,48

1,25

2,16

0,54

0,52

0,84

0,29

0,21

0,13

0,10

0,12

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,29

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,75

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.322,88

13,20

10,37

16,07

52,51

45,68

90,71

71,28

106,70

43,91

56,19

14,41

16,74

50,43

61,33

20,72

8,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,52

 

 

 

 

 

 

2,95

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

34,68

 

 

 

0,50

 

0,40

 

 

 

4,80

2,19

3,50

3,43

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.038,27

4,93

6,30

2,46

164,63

3,75

584,99

5,44

1,12

74,38

103,05

4,95

4,43

7,61

131,54

323,38

9,59

4

Đất đô thị

KDT

4.732,57

1.126,26

1.707,08

1.899,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Tâm

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã A Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Sơn Thịnh

Xã Sùng Đô

Xã Suối Bu

Xã Suối Giàng

Xã Suối Quyền

Xã Tân Thịnh

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

Xã Thượng Bằng La

Xã Tú Lệ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (35)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.203,39

4.236,27

1.610,88

1.048,19

606,31

1.975,16

2.784,26

3.778,66

2.607,16

5.650,57

3.107,62

2.767,98

618,91

217,41

8.862,76

2.580,78

1.1

Đất trng lúa

LUA

4.882,68

111,44

297,62

265,02

196,99

90,70

155,30

301,42

32,14

111,91

94,12

142,92

196,36

168,80

249,67

181,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.337,08

111,44

297,62

265,02

197,34

90,70

149,80

99,22

30,97

88,33

78,74

142,92

196,36

168,93

230,07

173,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.885,06

120,69

83,12

6,60

31,60

193,17

364,41

663,15

317,70

612,66

97,03

92,16

15,75

 

338,53

601,18

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

19.801,53

1.630,19

393,04

224,85

142,04

679,16

1.070,15

123,44

109,92

1.101,26

294,39

1.065,26

193,85

48,46

1.631,07

168,17

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

16.800,58

 

 

 

 

 

 

483,58

906,94

1.626,17

1.043,19

101,01

 

 

2.204,07

326,00

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

62.532,44

2.363,60

812,96

549,31

231,44

1.010,85

1.174,80

2.205,14

1.239,68

2.197,29

1.578,75

1.357,10

203,16

 

4.368,03

1.302,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

252,36

10,34

22,96

2,41

4,25

1,28

4,35

1,92

0,78

1,28

 

9,53

9,79

0,15

41,72

1,12

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,75

 

1,18

 

 

 

15,25

 

 

 

0,15

 

 

 

29,67

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.495,58

211,92

471,35

157,61

253,48

130,37

361,52

135,93

56,15

312,72

220,70

218,01

162,76

95,26

333,91

205,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

444,91

 

160,05

 

 

 

53,58

 

 

173,18

33,19

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,03

 

 

 

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,52

 

 

 

 

 

33,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,31

0,03

0,06

 

0,11

 

2,22

 

 

 

 

0,10

 

 

0,08

0,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

128,06

1,95

3,42

 

0,35

3,14

8,87

 

0,43

0,88

 

1,04

 

1,13

5,46

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

506,33

4,00

6,10

 

 

 

 

 

 

 

24,82

39,62

 

 

9,01

12,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.452,10

112,48

138,08

61,34

93,47

45,26

92,59

77,20

13,07

76,18

104,33

106,33

87,91

39,96

112,34

88,84

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

32,57

 

 

 

19,67

 

5,90

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,84

 

 

 

 

 

9,96

 

 

 

 

0,46

 

 

5,75

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.044,19

56,37

76,69

49,07

48,55

31,38

84,20

20,83

21,78

28,37

17,91

40,84

29,81

21,69

58,25

31,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,78

 

0,17

0,19

0,50

0,15

3,75

0,46

0,20

0,26

0,72

0,01

0,23

0,17

0,72

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,44

 

 

 

 

 

0,29

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

201,90

4,98

27,30

8,06

15,69

2,78

8,31

0,30

0,63

3,02

 

3,19

11,71

3,71

14,07

12,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

105,05

 

2,91

 

 

10,63

4,00

 

 

 

 

 

 

 

14,89

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,96

0,55

0,69

0,83

0,56

0,21

0,99

0,26

0,04

0,30

0,04

0,90

0,20

0,34

0,53

0,38

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,29

0,25

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,57

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.322,88

30,31

54,03

37,82

69,91

27,84

52,31

36,76

20,00

29,51

39,54

25,49

32,90

27,26

110,53

50,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,52

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

34,68

1,00

0,08

0,30

4,67

8,98

 

 

 

 

0,15

 

 

1,00

1,68

2,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.038,27

0,51

27,26

3,42

4,64

34,41

5,73

161,64

3,08

70,37

149,75

1,90

12,86

3,25

45,94

80,96

4

Đất đô thị

KDT

4.732,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn NT Liên Sơn

Thị trấn NT Nghĩa Lộ

Thị trấn NT Trần Phú

Xã An Lương

Xã Bình Thuận

Cát Thịnh

Xã Chn Thịnh

Xã Đại Lịch

Xã Đồng Khê

Xã Gia Hội

Xã Hạnh Sơn

Minh An

Xã Nm Búng

Xã Nậm Lành

Xã Nậm Mười

Nghĩa Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 438,79

5,46

3,50

9,19

28,43

0,09

32,36

4,91

3,29

2,04

121,34

1,39

0,35

4,90

0,60

1,15

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

43,57

0,20

0,31

0,50

9,88

 

3,22

2,04

1,58

0,10

0,09

1,38

 

0,10

0,08

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,14

0,26

0,31

0,50

9,92

 

3,30

2,04

1,58

0,10

0,09

1,38

 

0,10

0,08

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,48

 

0,64

 

2,00

 

2,36

1,07

0,39

0,27

0,22

 

0,01

0,10

0,03

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

65,31

3,43

1,71

2,18

1,00

 

3,46

0,91

1,32

0,87

0,07

 

0,34

3,50

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

291,81

1,83

0,82

6,51

15,55

 

23,32

0,89

 

0,80

120,95

 

 

1,20

0,49

1,15

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,56

 

0,02

 

 

0,09

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,78

1,00

 

0,50

5,50

 

3,50

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,77

 

 

 

5,50

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

1,00

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Tâm

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã A Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Sơn Thịnh

Xã Sùng Đô

Xã Suối Bu

Xã Suối Giàng

Xã Suối Quyền

Xã Tân Thịnh

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

Xã Thượng Bằng La

Xã Tú Lệ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (28)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

438,79

0,08

40,87

6,91

37,33

2,03

19,38

12,43

0,44

20,93

41,41

11,71

10,16

0,18

8,94

7,00

1.1

Đất trng lúa

LUA

43,57

 

3,45

3,89

7,46

 

0,10

0,61

0,03

0,05

 

5,07

2,34

0,18

0,92

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,14

0,06

3,45

4,19

7,46

0,03

0,10

0,61

0,03

0,05

0,07

5,07

2,34

0,05

0,94

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,48

0,08

4,36

0,16

3,00

 

1,47

4,42

0,10

3,76

3,45

1,24

0,48

 

0,87

7,00

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

65,31

 

14,21

2,14

5,47

0,48

12,00

0,62

0,10

4,39

2,00

2,75

1,61

 

0,75

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

291,81

 

18,85

0,29

21,40

1,55

5,81

6,78

0,21

12,68

35,96

2,65

5,72

 

6,40

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,56

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,78

 

2,50

0,05

0,50

0,83

 

 

 

0,29

0,50

2,00

 

 

1,28

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,77

 

2,50

0,05

0,50

 

 

 

 

0,22

0,50

2,00

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,12

 

 

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

Phụ biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN VĂN CHẤN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn NT Liên Sơn

Thị trấn NT Nghĩa Lộ

Thị trấn NT Trần Phú

Xã An Lương

Xã Bình Thuận

Cát Thịnh

Xã Chn Thịnh

Xã Đại Lịch

Xã Đồng Khê

Xã Gia Hội

Xã Hạnh Sơn

Minh An

Xã Nm Búng

Xã Nậm Lành

Xã Nậm Mười

Nghĩa Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

364,10

5,60

6,68

9,46

29,93

0,14

35,44

3,90

3,47

2,34

2,07

1,51

0,62

24,31

0,62

1,54

0,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

42,52

0,26

0,31

0,50

9,92

 

3,30

0,95

1,58

0,10

0,16

1,38

 

0,10

0,08

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC/PNN

42,04

0,26

0,31

0,50

9,92

 

3,30

0,95

1,58

0,10

0,16

1,38

 

0,10

0,08

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,03

0,01

0,75

0,04

2,14

 

2,55

1,08

0,47

0,47

0,70

0,12

0,05

0,29

0,03

 

0,07

1.2

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

80,40

3,50

4,79

2,36

2,27

0,02

3,61

0,96

1,38

0,87

0,25

 

0,52

3,57

 

0,24

 

1.3

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

196,14

1,83

0,82

6,51

15,60

0,03

25,97

0,89

0,03

0,85

0,95

 

0,05

20,36

0,51

1,30

0,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0,95

 

0,02

0,05

 

0,09

0,01

0,02

0,02

0,06

0,01

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

122,28

 

 

 

 

 

 

1,09

 

 

120,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

2,28

 

 

 

 

 

 

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phi rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phi rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR(a)

120,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN VĂN CHẤN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Tâm

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã A Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Sơn Thịnh

Xã Sùng Đô

Xã Suối Bu

Xã Suối Giàng

Xã Suối Quyền

Xã Tân Thịnh

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

Xã Thượng Bằng La

Xã Tú Lệ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (28)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

364,10

0,28

42,33

7,41

37,85

4,79

25,65

14,39

0,48

20,93

41,66

10,52

10,91

1,11

10,76

7,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

42,52

0,06

3,45

4,19

7,92

0,03

0,10

0,61

0,03

0,05

0,07

3,88

2,34

0,18

0,94

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC/PNN

42,04

0,06

3,45

4,19

7,57

0,03

0,10

0,61

0,03

0,05

0,07

3,88

2,34

0,05

0,94

0,04

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,03

0,17

4,47

0,28

3,05

2,23

1,52

4,62

0,13

3,76

3,50

1,24

1,12

 

1,98

7,20

1.2

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

80,40

0,06

15,54

2,16

5,47

0,48

18,22

0,98

0,11

4,39

2,06

2,75

1,61

0,92

1,33

 

1.3

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

196,14

 

18,87

0,33

21,40

2,05

5,81

8,19

0,21

12,68

36,04

2,65

5,72

 

6,42

0,07

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0,95

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,02

0,09

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

122,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,19

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,19

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phi rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phi rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR(a)

120,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn NT Liên Sơn

Thị trấn NT Nghĩa Lộ

Thị trấn NT Trần Phú

Xã An Lương

Xã Bình Thuận

Cát Thịnh

Xã Chn Thịnh

Xã Đại Lịch

Xã Đồng Khê

Xã Gia Hội

Xã Hạnh Sơn

Minh An

Xã Nm Búng

Xã Nậm Lành

Xã Nậm Mười

Nghĩa Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (35)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

 

 

0,40

8,00

 

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30,52

 

 

0,40

8,00

 

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Tâm

Xã Phù Nham

Xã Phúc Sơn

Xã A Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Sơn Thịnh

Xã Sùng Đô

Xã Suối Bu

Xã Suối Giàng

Xã Suối Quyền

Xã Tân Thịnh

Xã Thạch Lương

Xã Thanh Lương

Xã Thượng Bằng La

Xã Tú Lệ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (35)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

 

 

 

1,66

 

0,67

7,15

 

0,39

2,00

4,00

 

 

0,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30,52

 

 

 

1,66

 

0,67

7,15

 

0,39

2,00

4,00

 

 

0,50

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

TT

Tên Công Trình

Ghi chú

ĐV hành Chính

Quy mô Diện tích (ha)

Loại đất lấy vào (ha)

Căn cứ pháp lý

S TT trên BĐ KHSDĐ năm 2018

Ghi chú năm KH

Ghi chú

Kế hoạch

Đt lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

A

Công trình, dự án kế hoạch 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mrộng doanh tri ban chhuy quân sự huyện Văn Chn (Thôn Phiêng 1)

CQP

Xã Sơn Thịnh

1,50

 

 

 

1,50

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC79

Cập nht KH 2018 ln 2

 

2

Thao trường Quân Khu 2

CQP

Xã Phù Nham

20,50

 

 

 

20,50

o cáo s347/BC-STMNT ngày 1/11/2018 của Sở tài nguyên Môi Trường về việc khảo sát thực địa, lựa chọn đất phù hợp ti xã Phù Nham, huyn Văn Chn để quy hoạch xây dựng công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, quốc phòng quân khu II và tnh Yên Bái

VC02

Đăng ký mới năm 2019

 

3

Xây dựng các công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự quc phòng ca Quân Khu 2 và tnh Yên Bái

CQP

Xã Phù Nham

7,00

 

 

 

7,00

 

VC151

Đăng ký mới năm 2019

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phi thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình dự án cp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chp thun mà phi thu hi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất phát triển h tng cp quc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Đt giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án đu tư Kết ni giao thông các tnh miền núi phía Bc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) vi cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

DGT

Huyện Văn Chn

70,00

1,20

 

 

68,80

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC01

KH 2016

Điu chnh tên dự án Đường ni quốc lộ 32 vi đường cao tc Nội Bài-Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC ….

5

Dự án nâng cp Quốc lộ 37 đoạn Km 330 - Km 340 tnh Yên Bái

DGT

Huyện Văn Chn

38,24

1,62

 

 

36,62

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC03

KH 2017

 

6

D án nâng cấp h cha nước Suối Giàng (hạng mục Đường Sơn Thnh, Sui Giàng)

DGT

Xã Sơn Thịnh, Xã Sui Giàng

19,0

 

 

 

11,79

Quyết định s 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, gia cố hồ cha nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chn tnh Yên Bái

VC04

KH 2018

 

7

Đường vào suối nước nóng Bn Bon

DGT

Xã Sơn A

1,70

1,000

 

 

0,70

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

VC16

Cập nhật KH 2018 lần 1

 

2.1.2.2

Đất thy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công trình thủy lợi hồ Phù Nham

DTL

Xã Phù Nham

1,50

0,60

 

 

0,90

Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018

VC06

KH2018

Điu chnh n, diện tích (Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tnh Yên Bái (WB8) - Hồ chứa nước Phù Nham 0,66

9

Công trình thủy lợi Hồ Nông Trường

DTL

Thị trấn NT Nghĩa Lộ

1,20

0,20

 

 

1,00

Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018

VC07

KH2018

Dự án sửa cha, nâng cao an toàn đập tnh Yên Bái (WB8) - Hồ Nông trường Nghĩa Lộ 0,92 ha)

10

Cấp nước sinh hoạt Khe Sanh

DTL

Xã Gia Hội

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC08

KH 2017

 

11

Cấp nước sinh hoạt thôn Thác Vác

DTL

Xã Đng Khê

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC10

KH 2017

 

12

Dự án nâng cp hồ cha nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chng thấm vùng h, đường quanh hồ)

DTL

Xã Suối Giàng

4,50

 

 

 

 

Quyết định s 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cp gia c h cha nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chn

VC21

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

13

Công trình thủy lợi H thôn 26

DTL

Xã Thượng Bằng La

1,00

0,30

 

 

0,70

Công văn s25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dng đt, lp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chn, tỉnh Yên Bái

VC114

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Mở rộng diện tích trường tiểu học và trung học cơ so Thanh Lương (thôn Đng Lơi)

DGD

Xã Thanh Lương

0,13

0,11

 

 

0,02

Thực hiện đán sp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đi vi giáo dục mm non, tiu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chn giai đoạn 2016-2020

VC25

KH2018

 

15

Mở rộng trưng mm non Nghĩa Tâm (Mở rộng điểm trường Hợp Nht)

DGD

Nghĩa Tâm

0,08

 

 

 

0,08

Thực hiện d án sp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mm non, tiu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chn giai đoạn 2016-2020

VC26

KH2018

Điều chnh n (Mrộng đim trưng Hợp Nht, trường mầm non Nghĩa Tâm (thôn Hợp Nhất)

16

Mrộng trường mầm non An Lương (Mở rng trường trung tâm thôn Mm 1)

DGD

Xã An Lương

0,20

 

 

 

0,20

Thực hiện đề án sp xếp quy mô, mạng lưi trường, lớp đối với giáo dục mm non, tiu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chn giai đoạn 2016-2020

VC27

KH2018

Điu chnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non An Lương (thôn Mm 1)

17

Mở rộng trường mầm non Gia Hội (trường trung tâm thôn Nà Kè)

DGD

Xã Gia Hội

0,07

 

 

 

0,07

Thực hiện đề án sp xếp quy mô, mạng lưới trưng, lp đối vi giáo dục mm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đon 2016-2020

VC28

KH2018

Điu chnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non Gia Hội (thôn Nà Kè)

18

Mrộng trường tiểu học Phúc Sơn (trường trung tâm - thôn Phai Ngoa)

DGD

Xã Phúc Sơn

0,25

 

 

 

0,25

Thực hiện đề án sp xếp quy mô, mạng lưới trưng, lp đối vi giáo dục mm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đon 2016-2020

VC29

KH2018

Điu chnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường tiểu học Phúc Sơn (thôn Phai Ngoa)

19

Mở rộng trưng Tiu học Sơn Lương (trường trung tâm- thôn bn Lầm)

DGD

Sơn Lương

0,33

 

 

 

0,33

Thực hiện đề án sp xếp quy mô, mạng lưới trưng, lp đối vi giáo dục mm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đon 2016-2020

VC30

KH2018

Điu chnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường Tiểu học Sơn Lương (thôn bản Lầm)

20

Trường Mầm Non Chn Thnh (thôn Vũ Thịnh)

DGD

Xã Chn Thịnh

0,50

0,21

 

 

0,29

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái và việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC19

Cập nhật KH 2018 ln 2

Điều chỉnh tên (Trường Mầm Non Chn Thịnh)

21

Mmới trường PTDTBT tiểu học và Trung học cơ sở Sui Giàng (thôn Pang Cảng)

DGD

Sui Giàng

0,93

 

 

 

0,93

Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mm non, tiu học sử dụng ngun vn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 tỉnh Yên Bái

VC127

Đăng ký mới năm 2019

 

22

Mở mới trường mm non Minh An (thôn Khe Bịt)

DGD

Xã Minh An

0,34

 

 

 

0,34

Báo cáo s137/BC-UBND ngày 04/6/2018 của y ban nhân dân huyện n Chn báo cáo nh hình thực hin đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2018, kế hoạch triển khai thực hiện giai đoạn 2019-2020 thuộc Đề án sp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục ph thông trên đa bàn huyện Văn Chn, giai đoạn 2016-2020

VC128

Đăng ký mới năm 2019

 

23

Mmới trường tiểu học xã Tú Lệ (khu bán trú học sinh và nhà công vụ cho giáo viên)

DGD

Xã Tú Lệ

0,30

 

 

 

0,30

Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục, mm non, tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Văn Chn, giai đoạn 2016-2020 phê duyệt theo quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn; Báo cáo s 166/BC-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chn về việc đầu cơ sở vật cht trưng học thực hiện Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với …

VC146

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.2.4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thủy điện Thác Cá 1

DNL

An Lương, Suối Quyền

60,75

9,88

 

 

50,87

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình s dng đất năm 2017

VC31

KH 2016

 

25

Đường dây 110KV Nghĩa Lộ-Ba Khe-Cm Khê

DNL

Huyn Văn Chn

2,19

0,16

 

 

2,03

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điu chnh b sung và cho phép thực hin các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC32

KH 2017

 

26

Mở rộng ngăn lộ trạm biến áp 110KV Nghĩa Lộ đu ni từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưi đin quốc gia

DNL

Xã Thanh Lương

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các d án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC33

KH 2017

 

27

Đường dây 110KV đấu ni từ nhà máy thủy điện Trạm Tu vào lưới điện quốc gia

DNL

Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương

0,35

0,09

 

 

0,26

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC34

KH 2017

 

28

Dự án xây dng trm biến áp 110KV Ba Khe và nhánh r

DNL

Tân Thnh, Đi Lịch

2,16

1,16

 

 

1,00

Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC35

KH 2017

 

29

Trm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đu ni trạm biến áp 500KV Việt Trì

DNL

các xã TTNT Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thnh, Chn Thịnh, Tân Thịnh

8,72

0,42

 

 

8,30

Văn bản số 532/UBND-CN ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc thống nhất hưng tuyến xây dng đường dây 220KV đấu ni vào trạm

VC36

KH 2018

 

30

Nhà máy thy điện Phình H

DNL

Xã Sơn Thịnh

1,11

 

 

 

1,11

Quyết định chủ trương đu tư số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái thc hiện dự án đầu tư thủy điện Phình Hồ

VC37

KH 2018

 

31

Đường vận hành, đập và hồ điều hòa và nhà điu hành dự án Thủy điện Pá Hu

DNL

Xã Phúc Sơn, Thạch Lương

8,21

0,05

 

 

8,16

Quyết định chủ trương đầu tư số 320/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái chp thuận cho Công ty Cổ Phn ĐTXD&PT Trường Thành làm Chủ đầu thực hiện Dự án đầu tư Thủy điện Pá Hu

VC38

KH 2018

 

32

Nhà máy thủy điện Phình h

DNL

Xã Sơn Thịnh

1,40

 

 

 

 

Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc Quyết định ch trương đu tư

VC24

Cp nhật KH 2018 ln 2

 

33

Thủy điện Sài Lương

 

Xã Sùng Đô

12,88

0,37

 

 

12,51

Văn bản s245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phn năng lượng ecogreen vviệc đăng ký quy hoch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chn

VC115

Đăng ký mới năm 2019

 

34

Thủy điện Cát Thnh

DNL

Cát Thnh

30,50

1,32

3,40

 

25,78

Văn bản s245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phn năng lượng ecogreen vviệc đăng ký quy hoch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chn

VC117

Đăng ký mới năm 2019

 

35

Dự án ĐZ 220 kV Huội Qung, Nghĩa Lộ

DNL

Phúc Sơn, Thạch Lương, TT Nông trường Nghĩa Lộ

0,26

 

 

 

0,26

Công văn số 4520/CPMB-ĐB ngày 13/8/2018 của ban quản lý dự án các công trình điện miền trung của tổng công ty truyền tải điện quc gia vviệc xin bổ sung Quy hoạch sử dụng đất rng tự nhiên để xây dựng dự án ĐZ 220 kV Hui Quảng-Nghĩa Lộ; văn bản s2282/UBND-CN ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc tha thun hướng tuyến đường dây 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ

VC118

Đăng ký mới năm 2019

 

36

Dự án đu tư thủy điện Thác Cá 1 (bổ sung)

DNL

Thôn Mảm 1, Mm 2 xã An Lương, thôn Vàng Ngần xã Suối Quyền

2,27

 

 

 

2,27

Công văn số 268/CV-CTY ngày 15/9/2018 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái vviệc đăng ký bổ sung nhu cu sử dụng đất năm 2019 tại xã An Lương, huyện Văn Chn

VC141

Đăng ký mới năm 2019

 

37

Dự án cp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

DNL

Xã Sui Giàng, Nậm Lành

0,548

0,048

0,046

 

0,454

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái vviệc điều chnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn ti điện quốc gia tnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

VC145

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.2.5

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chợ xã Đại Lịch

DCH

Đại Lịch

0,3

 

 

 

0,3

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011 - 2015) huyện Văn Chấn

VC144

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.3

Đt ti đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (TDP2, TDP10)

ODT

Thị trấn NT Liên Sơn

0,40

 

 

 

0,40

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

VC39

KH 2018

 

40

Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 8 hộ (Trnh Th Phi, Bùi Th Tú, Nguyn Đình Tiến, Hoàng Xuân Thủy, Nguyn Thị Bng, Phạm Văn Bng, Bùi Thị Lan, Nguyn Quang Trung)

ODT

Thị trấn NT Trần Phú

0,38

 

 

 

0,38

ng văn s 1859/UBND-TNMT ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc kiểm tra việc đề nghị xin cấp Giy chng nhận quyền sử dụng đất của 09 hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn

VC40

KH 2018

 

41

Xét giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (TDP 1)

ODT

TTNT Liên Sơn

0,03

 

 

 

0,03

Công văn s 33/CV-VPĐKĐĐ ngày 12/9/2018 của văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất về việc đăng ký danh mc, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2019

VC129

Đăng ký mới năm 2019

 

42

Phát triển quỹ đất dân cư t dân phố trung tâm

ODT

TTNT Trn Phú

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định s 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của y ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC149

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.4

Đất tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cảng)

ONT

Xã Suối Giàng

0,67

 

 

 

0,67

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC41

KH 2017

 

44

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn thôn Pang Cng)

ONT

Xã Suối Giàng

0,45

 

 

 

0,45

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC42

KH 2017

 

45

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cng)

ONT

Xã Suối Giàng

0,37

 

 

 

0,37

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC43

KH 2017

 

46

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Khu 2 Ngã Ba)

ONT

Cát Thnh

0,10

 

 

 

0,10

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tnh Yên Bái

VC45

KH 2018

 

47

Giao đất có thu tin sử dụng đất cho hộ bà Hà Thị Dương (thôn Cưm)

ONT

Xã Thượng Bng La

0,08

 

 

 

0,08

ng văn số 624/UBND-TCD ngày 4/4/2016 của UBND tỉnh Yên i về việc giải quyết đơn của công dân

VC46

KH 2018

 

48

Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 02 hộ gia đình (thôn 26/3)

ONT

Xã Thượng Bng La

0,06

 

 

 

0,06

 

VC47

KH 2018

 

49

Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 3 hộ gia đình (thôn 26/3)

ONT

Thượng Bng La

0,09

 

 

 

0,09

 

VC48

KH 2018

 

50

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bn Nooog Ô)

ONT

Phù Nham

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC49

KH 2016

 

51

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bn Noong Ô)

ONT

Xã Phù Nham

0,64

0,52

 

 

0,12

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC50

KH 2016

 

52

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Tèn)

ONT

Xã Phù Nham

0,63

0,63

 

 

 

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC51

KH 2016

 

53

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 5)

ONT

Xã Tân Thịnh

0,90

0,90

 

 

 

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC55

KH 2016

 

54

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tân Thnh (Thôn 13)

ONT

Tân Thnh

0,18

0,17

 

 

0,01

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC55

KH 2017

 

55

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Mường Chà)

ONT

Xã Hạnh Sơn

0,05

0,05

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC61

KH 2018

 

56

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lốm)

ONT

Xã Hạnh Sơn

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC62

KH 2018

 

57

Khu tái đnh cư di dân khn cp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Ving Công)

ONT

Xã Hạnh Sơn

0,33

0,33

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC63

KH 2017

 

58

Khu tái định cư di dân khn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Mường Chà)

ONT

Xã Hạnh Sơn

1,00

1,00

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC64

KH2018

 

59

Khu tái định cư tập trung tại xã Thạch Lương (thôn Co Hà)

ONT

Xã Thạch Lương

1,22

1,22

 

 

 

QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tnh n Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh

VC65

KH 2017

 

60

Khu tái định cư di dân khn cp các hộ gia đình, cá nhân bị nh hưởng bão lũ (Co Hà) khu vực 2

ONT

Xã Thạch Lương

0,16

0,16

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC66

KH 2018

 

61

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Co Hà) khu vực 3

ONT

Xã Thạch Lương

0,40

0,40

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC67

KH 2018

 

62

Khu tái định cư di dân khẩn cp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Cại)

ONT

Xã Thạch Lương

3,00

 

 

 

3,00

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC68

KH 2017

 

63

Khu tái định cư di dân khn cp các hộ gia đình, cá nhân bị nh hưởng bão lũ (Bn Kem)

ONT

Thạch Lương

0,46

0,46

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC69

KH 2018

 

64

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bn Noong Phai)

ONT

Phúc Sơn

0,21

0,03

 

 

0,18

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC70

KH 2018

 

65

Khu tái định cư tập trung tại xã Phúc Sơn (bản Ngoa)

ONT

Phúc Sơn

0,60

0,60

 

 

 

QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tnh n Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh

VC71

KH 2017

 

66

Khu tái định cư tập trung ti xã Phúc Sơn (bản Ten)

ONT

Xã Phúc Sơn

3,00

3,00

 

 

 

QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tnh n Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh

VC72

KH 2017

 

67

Khu tái định cư di dân khn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lụ 2)

ONT

Xã Phúc Sơn

2,00

 

 

 

2,00

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC73

KH 2018

 

68

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Lọong)

ONT

Xã Phù Nham

0,09

 

 

 

0,09

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC74

KH 2018

 

69

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Nậm Cưởm)

ONT

Xã Nậm Búng

2,00

 

 

 

2,00

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC75

KH 2018

 

70

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn 3)

ONT

Xã Tân Thịnh

0,60

 

 

 

0,60

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC76

KH 2018

 

71

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Đèo Ách)

ONT

Xã Cát Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC77

KH 2018

 

72

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cao Phường)

ONT

Xã Cát Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC78

KH 2018

 

73

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cò Cọi 3)

ONT

Xã Sơn A

0,24

0,24

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC81

KH 2018

 

74

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Dõng)

ONT

Xã Sơn Lương

0,15

 

 

 

0,15

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC82

KH 2018

 

75

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn Điệp Quang - xã Phúc Sơn)

ONT

Xã Phúc Sơn

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC83

KH 2018

 

76

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn)

ONT

Xã Phúc Sơn

0,03

0,03

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC84

KH 2018

 

77

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn)

ONT

Xã Phúc Sơn

0,02

0,02

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC85

KH 2017

 

78

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Thón - xã Phúc Sơn)

ONT

Xã Phúc Sơn

0,04

0,04

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC86

KH 2018

 

79

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Muông - xã Phúc Sơn)

ONT

Xã Phúc Sơn

0,03

0,03

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC87

KH 2018

 

80

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)

ONT

Gia Hội

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC88

KH 2018

 

81

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)

 

Gia Hội

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC89

KH 2018

 

82

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)

ONT

Gia Hội

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC90

KH 2018

 

83

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Thôn Nam Vai - xã Gia Hội)

ONT

Xã Gia Hội

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC91

KH 2018

 

84

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn Giảng Cải - xã Nậm Lành)

ONT

Xã Nậm Lành

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tnh Yên Bái về việc btrí đất ở tái định cư đối với những trường hợp nh hưởng do thiên tai bão lũ

VC92

KH 2018

 

85

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3

ONT

Sơn A

1,10

 

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

VC09

Cập nht KH 2018 ln 1

 

86

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4

ONT

Đại Lịch

1,30

1,00

 

 

0,30

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

VC11

Cập nht KH 2018 ln 1

Điều chỉnh diện tích (1,6 ha)

87

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cọi 2

ONT

Xã Sơn A

0,30

0,300

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

VC14

Cập nht KH 2018 ln 1

 

88

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cọi 3

ONT

Xã Sơn A

2,40

2,400

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

VC15

Cập nht KH 2018 ln 1

 

89

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn ph 1)

ONT

Đồng Khê

0,02

 

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

VC18

Cập nht KH 2018 ln 1

 

90

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)

ONT

Xã Sơn A

3,40

0,95

 

 

 

Văn bản s 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 v/v chuyn tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cn thu hi đất, chuyn mục đích sử dụng đất năm 2018

VC101

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

91

Quỹ đất thôn Bản Tú (bão lũ)

ONT

Xã Sơn Lương

0,58

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2018

VC05

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

92

Quỹ đất thôn Hào Pảnh (bão lũ)

ONT

Xã Nậm Mười

1,15

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2018

VC57

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

93

Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão lũ)

ONT

Xã Sùng Đô

0,54

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2018

VC58

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

94

Quỹ đt thôn Ngã Hai (quỹ s 2; bão lũ)

ONT

Xã Sùng Đô

0,42

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2018

VC59

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

95

Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ)

ONT

Xã Sùng Đô

3,46

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sdụng đất năm 2018

VC60

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

96

Xét giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân ti xã Sơn Lương

ONT

Xã Sơn Lương

0,01

 

 

 

0,01

Đơn xin đăng ký quyn sử dụng đất của bà Vũ Thị Minh Thư Văn bản ngày 14/5/2004 của UBND xã Sơn Lương về việc đề nghị sửa lại diện tích trong giấy chng nhn quyền s dng đất trsở UBND xã Sơn Lương

VC112

Đăng ký mới năm 2019

 

97

Dự án phát triển quỹ đt dân cư (thôn cầu Thia khu 2)

ONT

Xã Phà Nham

0,50

0,50

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC120

Đăng ký mới năm 2019

 

98

Dự án phát triển quỹ đt dân cư (thôn cầu Thia khu 1)

ONT

Xã Phù Nham

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC121

Đăng ký mới năm 2019

 

99

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2)

ONT

Xã Cát Thịnh

0,60

0,60

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC122

Đăng ký mới năm 2019

 

100

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2)

ONT

Xã Cát Thịnh

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC123

Đăng ký mới năm 2019

 

101

Dự án phát triển quđất dân cư (thôn Chùa 1)

ONT

Xã Chn Thịnh

0,90

 

 

 

0,90

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC124

Đăng ký mới năm 2019

 

102

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2)

ONT

Xã Chấn Thịnh

0,67

0,67

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC125

Đăng ký mới năm 2019

 

103

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4)

ONT

Xã Tân Thịnh

1,60

1,60

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

VC126

Đăng ký mới năm 2019

 

104

Quđất i định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền

ONT

Xã Suối Quyền

0,12

 

 

 

0,12

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để btrí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

VC133

Đăng ký mới năm 2019

 

105

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông) - xã Sùng Đô

ONT

Sùng Đô

1,06

 

 

 

1,06

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để btrí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

VC134

Đăng ký mới năm 2019

 

106

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) - xã Sùng Đô

ONT

Xã Sùng Đô

0,98

 

 

 

0,98

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để btrí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

VC135

Đăng ký mới năm 2019

 

107

Quỹ tái định cư tập trung thôn Khe Sanh xã Gia Hội

ONT

Xã Gia Hi

0,95

 

 

 

0,95

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để btrí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

VC136

Đăng ký mới năm 2019

 

108

Quỹ đất tái đnh cư tập trung thôn Nm Kíp - xã Nm nh

ONT

Xã Nậm Lành

0,49

 

 

 

0,49

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để btrí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

VC137

Đăng ký mới năm 2019

 

109

Quỹ đt tái định cư tập trung thôn Nậm Cưởm - xã Nậm Búng

ONT

Xã Nậm Búng

1,2

 

 

 

1,2

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để btrí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

VC138

Đăng ký mới năm 2019

 

110

Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương

ONT

Xã Sơn Lương

1,79

 

 

 

1,79

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để btrí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

VC139

Đăng ký mới năm 2019

 

111

Phát triển quỹ đất khu dân cư thôn Chùa 1 (khu 2)

ONT

Xã Chấn Thịnh

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định s443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đán Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đon 2018-2020

VC148

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.5

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Mrộng UBND xã Thạch Lương

TSC

Xã Thạch Lương

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tnh Yên Bái

VC93

KH 2017

 

113

Quỹ tín dụng nhân dân xã Chn Thnh (Điểm giao dịch xã Đại Lịch)

TSC

Xã Đại Lịch

0,02

 

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC17

Cp nhật KH 2018 ln 1

 

114

Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tnh Nghĩa Lộ (1967-1973)- Bản Bon

TSC

TTNT Liên Sơn

0,20

 

 

 

 

Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn Hóa ththao và Du lịch tnh Yên Bái

VC20

Cập nhật KH 2018 ln 2

Điu chnh tên Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tnh Nghĩa Lộ (1967-1973)

2.1.6

Đất bãi thi, xử lý chất thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Bãi rác các xã vùng ngoài

DRA

Xã  Thượng Bng La

5,70

 

 

 

5,70

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2017 của huyện Văn Chn, tỉnh Yên Bái

VC95

KH 2017

 

116

Nhá máy x lý cht thải rắn sinh hoạt

DRA

Xã Sơn Thịnh

5,00

 

 

 

5,00

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC96

KH 2017

 

117

Bãi rác thôn Nậm Cưởm

DRA

Xã Nậm Búng

1,50

 

 

 

 

Văn bản s1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhim môi trưng trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chn

VC22

Cp nht KH 2018 lần 2

 

118

Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chn

DRA

Xã Sơn Thnh

3,84

 

 

 

 

Văn bản s 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhim môi trưng trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chn

VC23

Cp nht KH 2018 lần 2

 

119

đốt rác thải (thôn Trung Tâm)

DRA

Xã Thượng Bằng La

0,05

 

 

 

0,05

Công văn s 132/CV-DK.KHSDĐ ngày 09/9/2018 của UBND xã Thượng Bng La về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đấtm 2019

VC130

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.7

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Khu du lch sinh thái nước nóng bản Bon

DDL

Xã Sơn A

18,67

0,97

 

 

17,70

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2017 của huyện Văn Chn, tỉnh Yên Bái

VC97

KH 2016

 

121

Khu du lịch sinh thái nghng Tú Lệ

DDL

Tú L

7,00

 

 

 

7,00

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC98

KH 2017

 

122

Khu du lch sinh thái suối nước nóng (bn Hc)

DDL

Xã Sơn Thịnh

5,9

 

 

 

5,9

Công văn số 680/UBND-TH ngày 21/11/2017 của y ban nhân dân huyn Văn Chấn về việc xem xét nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

VC100

KH 2018

 

2.1.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

Mrộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú

TON

TTNT Nghĩa Lộ

0,37

 

 

 

 

Quyết định s480/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo trc thuộc

VC99

Cập nhật KH 2018 ln 2

 

124

Nhà thờ giáo hNậm ng

TON

Xã Nm Búng

0,10

 

 

 

0,10

Văn bản s15/CV-HĐGX ngày 10/9/2018 của Giáo phận Hưng Hòa, Giáo Xứ Vĩnh Quang về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018

VC107

Đăng ký mới năm 2019

 

125

Giáo họ Bn Lnh

TON

Xã Sơn Thịnh

0,29

 

 

 

0,29

Văn bn s10/CV-GXĐL ngày 13/9/2018 của Giáo x Đng Lú, Giáo h Sơn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

VC119

Đăng ký mới năm 2019

 

126

Đình, đền, chùa xã Thượng Bng La (thôn Hán)

TIN

Thượng Bng La

0,50

0,24

 

 

0,26

Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở văn Hóa thể thao và Du lịch tnh Yên Bái

VC53

Cập nhật KH 2018 ln 2

Điều chỉnh tên Đình, đền, chùa xã Thưng Bng La

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Xây dựng xưng cán tôn

SKC

Xã Sơn A

0,35

0,35

 

 

 

Công văn s02/CV-DNDQ ngày 22/8/2017 của Doanh nghiệp tư nhân sn xut kinh doanh và thương mại Duy Quang

VC104

KH 2018

 

128

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sn xut chế biến các loại trà từ dược liệu và sơ chế dược liệu.

SKC

Thôn Văn Thi 3, xã Sơn Thịnh

4,70

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC80

Cp nht KH 2018 ln 2

Điều chỉnh tên Nhà máy chế biến nông sản

129

Nhà máy chế biến chè Tuyết San

SKC

T dân phố 7, TTNT Nghĩa Lộ

1,10

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC94

Cập nht KH2018 ln 2

 

130

Khu vực trồng cây dược liệu (công ty TNHH sản xuất y học cổ truyn và đông dược thế gia)

SKC

Xã Nậm Búng

19,00

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC54

Cp nhật KH2018 ln 2

 

131

Mrộng nhà máy sản xuất y học c truyn và Đông dược thế gia đạt chun GMP-WHO

SKC

Xã Sơn Thịnh

1,21

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC103

Cập nhật KH2018 ln 2

 

132

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty vật tư tổng hợp Cửu Long Vinasun)

SKC

Xã Thanh Lương

0,47

 

 

 

0,47

Quyết định 2274/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Chn, tỉnh Yên Bái

 

Đăng ký mới năm 2019

 

133

Cơ sở sn xuất viên Gỗ Nén, Ci Trấu

SCK

Xã Phù Nham

1,17

 

 

 

1,17

Tờ trình số 01/AK-TTr ngày 03/10/2018 của Hợp tác xã dịch vụ tng hợp An Khánh vviệc đầu làm cơ sở sản xuất viên GNén, Củi Tru

VC140

Đăng ký mi năm 2019

 

134

ng chế biến nông sản và dch vụ kho bãi

 

TTNT Nghĩa Lộ

0,6

 

 

 

0,6

 

VC143

 

 

2.2.2

Đất thương mi, dch v

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

Ca hàng giới thiệu sn phẩm (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu)

TMD

Thị trn NT Nghĩa Lộ

0,40

 

 

 

0,40

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2017 của huyện Văn Chn, tỉnh Yên Bái

VC108

KH 2017

 

136

Nhà trực vận hành quản lý điện

TMD

Xã Nậm ng

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC109

KH 2017

 

137

Nhà trực vận hành quản lý điện

TMD

Nghĩa Tâm

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

VC110

KH 2017

 

138

Ca hàng xăng dầu

TMD

Xã Gia Hội

0,07

0,07

 

 

 

Quyết định s1816/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030

VC111

KH 2018

 

139

Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông nghiệp An Sơn (Xin thuê đất, cp GCNQSDĐ)

TMD

Xã Hnh Sơn

0,21

 

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

VC52

Cập nhật KH 2018 lần 2

 

140

Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Hu Pháp)

TMD

Xã Thượng Bng La

0,08

 

 

 

0,08

Đơn xin chuyn mục đích của hộ ông Hoàng Hu Pháp

VC131

Đăng ký mi năm 2019

 

141

Cửa hàng bán l xăng du

TMD

Xã Đi Lịch

0,08

 

 

 

0,08

Văn bản s1066/SCT-KHTCTH ngày 12/6/2018 của Sở công Thương về việc xây dựng cửa hàng bán l xăng dầu ti thôn 14, xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn

VC132

Đăng ký mi năm 2019

 

2.2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Khai thác khoáng sn (HTX Suối Quyền Th. Suối Bắc)

SKS

Xã Suối Quyn

5,00

 

 

 

5,00

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2017 của huyện Văn Chn, tỉnh Yên Bái

VC105

KH 2017

 

143

Khai thác khoáng sản (HTX Sui Quyền Th. Suối Bó)

SKS

Xã Suối Quyền

9,91

 

 

 

9,91

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2017 của huyện Văn Chn, tỉnh Yên Bái

VC106

KH 2017

 

2.2.4

Đất sn xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thưng bng phương pháp lộ thiên tại khu vc thôn Ba Khe 2 xã Cát Thnh, huyn Văn Chn

SKX

Xã Cát Thnh

4,87

 

 

 

4,87

Văn bn s12/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX Văn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 ti xã Thượng Bng La

VC150

Đăng ký mi năm 2019

 

145

Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bng phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Khe Thắm, xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chn

SKX

Xã Thượng Bằng La

4,13

 

 

 

4,13

Văn bn s 11/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX n Thnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại xã Thượng Bằng La

VC12

Đăng ký mới năm 2019

 

146

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mới mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường ti thôn 13, xã Đồng Khê, huyn Văn Chấn

SKX

Xã Đồng Khê

3,73

 

 

 

3,73

Văn bản s08/CV-DNTNTH ngày 13/9/2018 của Doanh nghiệp tư nhân Thành Hương về việc đăng ký kế hoch sử dụng đt năm 2019 tại thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chẩn

VC13

Đăng ký mới năm 2019

 

147

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác sét làm gạch tại khu vực Rng Si, TTNT Nghĩa Lộ

SKX

TTNT Nghĩa Lộ

6,10

 

 

 

6,10

n bn s 63/CV-DNTNTH ngày 12/9/2018 của Công ty cổ phn xây dựng Quang Thnh vviệc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ

VC44

Đăng ký mới năm 2019

 

148

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác m cát, si làm vt liệu xây dựng thông thường tại xã Sơn Lương và th trấn nông trường Liên Sơn

SKX

Xã Sơn Lương, TTNT Ln Sơn

9,25

 

 

 

9,25

Công văn s 02/CV-ĐDVN ngày 5/3/2018 của công ty cổ phần vật liệu xây dựng Đăng Dương Việt Nam vviệc đăng ký nhu cu sử dụng đt năm 2018 tại xã Sơn Lương và TTNT Liên Sơn, huyện Văn Chẩn

VC142

Đăng ký mới năm 2019

 

2.2.5

Đất nuôi trồng thủy sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

Đề án nuôi trồng thủy sản

NTS

Xã Chn Thịnh

1,09

1,09

 

 

 

Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của y ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí h tr chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gn với đề án tái cơ cu ngành nông nghiệp

VC102(a,b)

Cập nhật KH 2018 ln 2

 

150

Đ án nuôi trồng thủy sản

NTS

Xã Tân Thịnh

1,19

1,19

 

 

 

Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của y ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí h tr chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gn với đề án tái cơ cu ngành nông nghiệp

VC113

Cập nhật KH 2018 ln 2

 

2.2.6

Đt nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

Dự án phát triển trang trại chăn nuôi (tổ 3B)

NKH

TTNT Nghĩa Lộ

2,5

 

 

 

2,5

 

VC147

Đăng ký mới năm 2019

 

2.2.7

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

Kế hoạch phát triển chè vùng cao tnh Yên Bái

CLN

Xã Gia Hội

120,00

 

 

 

120,00

Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2017 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

VC116

KH 2017

 

2.2.8

Chuyển mục đích trong khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

Chuyn mục đích sử dụng đất cho 14 hộ lấn chiếm đt hồ Khe Khon

ONT

Xã Bình Thuận

0,09

 

 

 

0,09

Thông báo s 47/KL-UBND ngày 16/11/2016 của Ủy ban nhân dân huyn Văn Chn kết luận nội dung t cáo của ông Hà Văn Lương, thôn Quăn I, xã Bình Thuận, huyn Văn Chn, tnh Yên Bái

VC153

Đăng ký mới năm 2019

Phụ biu 06

154

Nhu cầu chuyn mc đích sử dụng đt sang làm đất cho các hộ gia đình, cá nhân bthiệt hi do nh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 (130 hộ)

ONT

Huyện Văn Chn

3,85

 

 

 

3,85

Quyết đnh s1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

Cập nhật KH 2018 ln 2

Phụ biểu 09

155

Nhu cầu chuyn mc đích sử dụng đt sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bthiệt hi do nh hưởng hoàn lưu cơn bão s 03 (138 hộ)

ONT

Huyện Văn Chấn

2,72

0,49

 

 

2,23

Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân

VC155

Đăng ký mới 2019

Phbiểu 10

156

Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân (129 hộ)

ONT, ODT

Huyện Văn Chấn

2,47

0,18

 

 

2,29

Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2018 của huyện Văn Chn, tnh Yên Bái

 

KH 2018

Phụ biu 05

157

Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (124 hộ)

ONT, ODT

Huyện Văn Chấn

2,34

0,14

 

 

2,20

Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân

 

Đăng ký mới 2019

Phụ biu 08

158

Nhu cầu chuyn mục đích sử dụng đt của hộ gia đình, cá nhân (78 hộ)

ONT, ODT

Huyện Văn Chấn

1,68

0,56

 

 

1,12

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

 

Cp nhật KH 2018 ln 1,2

Phụ biu 07

Phụ biểu số 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN

TT

Tên Công Trình

Loại đất QH

ĐV Hành Chính

Quy mô Diện tích (ha)

Loại đất lấy vào (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

Dự án nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Km 172 - Km 200+300 tỉnh Yên Bái

DHT

Huyện Văn Chấn

72,40

3,40

 

 

69,00

KH 2017

2

Ci tạo nâng cấp hồ Phù Nham

DHT

Xã Phù Nham

1,10

 

 

 

1,10

KH 2016

3

Xây dựng nhà ở học sinh bán trú Trung học cơ sở An Lương (Thôn Mảm 1)

DHT

Xã An Lương

0,10

 

 

 

0,10

KH 2016

4

Xây dựng trường bán trú trường Trung học cơ sCát Thịnh

DHT

Xã Cát Thịnh

0,15

 

 

 

0,15

KH 2016

5

Mrộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn A (điểm Tiểu học khu trung tâm)

DHT

xã Sơn A

0,07

 

 

 

0,07

KH 2017

6

Mở mới khu bán trú học sinh Làng Cò trường PTDTBT tiểu học Nậm Mười (thôn Làng Cò)

DHT

Xã Nậm Mười

0,15

 

 

 

0,15

KH 2017

7

Mrộng diện tích khu nhà máy trường MN Trần Phú (khu nhà máy chè)

DHT

Thị trấn NT Trần Phú

0,05

 

 

 

0,05

KH 2017

8

Mrộng diện tích trường Mầm non xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc)

DHT

Xã Thạch Lương

0,06

0,06

 

 

 

KH 2017

9

Mở rộng diện tích trường MN Nậm Búng (thôn Trung Tâm)

DHT

xã Nậm Búng

0,03

 

 

 

0,03

KH 2017

10

Mở rộng diện tích trường MN Sơn Thịnh (bản Phiêng 1)

DHT

Xã Sơn Thịnh

0,30

 

 

 

0,30

KH 2017

11

Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc)

DHT

Xã Thạch Lương

0,07

0,07

 

 

 

KH 2017

12

Mở rộng diện tích trường Mầm non Thượng Bằng La (thôn Trung Tâm)

DHT

Xã Thượng Bằng La

0,13

 

 

 

0,13

KH 2017

13

Mở rộng diện tích trường Tiểu học Sơn A (điểm trung tâm- thôn Cò Cọi 2)

DHT

xã Sơn A

0,12

0,03

 

 

0,09

KH 2017

14

Trung tâm văn hóa huyện

DHT

Xã Sơn Thịnh

0,80

 

 

 

0,80

KH 2017

15

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn 4)

ONT

Xã Đại Lịch

1,60

0,90

 

 

0,70

KH 2017 lần 2

16

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Thắm)

ONT

Xã Thượng Bằng La

0,60

0,60

 

 

 

KH 2016

17

Kho vật chứng Chi cục Thi hành án huyện Văn Chấn

TSC

Xã Sơn Thịnh

0,03

 

 

 

0,03

KH 2016

18

Đất trồng cây Cao Su

CLN

Huyện Văn Chấn

690,00

 

 

 

690,00

KH 2016

19

Nhà kính trng rau sạch (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu)

NKH

Thị trấn NT Nghĩa Lộ

2,60

 

 

 

2,60

KH 2016

20

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Bu Thấp)

ONT

Xã Suối Bu

0,90

0,81

 

 

0,09

KH 2016

21

Khu tái định cư tập trung tại xã Sơn A (Thôn Gốc Bục)

ONT

Xã Sơn A

0,18

 

 

 

0,18

KH 2017

22

Khu tái định cư tập trung tại xã Sơn A (Thôn Bản Vãn)

ONT

Xã Sơn A

0,20

 

 

 

0,20

KH 2017

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014