Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2862/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2862/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại Tờ trình 279/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Chấn; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 762/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Chấn được thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Chấn căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Chấn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn |
Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
Thị trấn NT Trần Phú |
Xã An Lương |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
Xã Đại Lịch |
Xã Đồng Khê |
Xã Gia Hội |
Xã Hạnh Sơn |
Xã Minh An |
Xã Nậm Búng |
Xã Nậm Lành |
Xã Nậm Mười |
Xã Nghĩa Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (35) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
112.203,39 |
1.014,90 |
1.513,16 |
1.740,73 |
6.375,55 |
5.376,15 |
16.037,45 |
4.325,66 |
4.041,14 |
2.042,91 |
3.474,97 |
570,35 |
3.199,59 |
9.282,80 |
7.627,23 |
2.263,04 |
864,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.882,68 |
74,33 |
86,12 |
44,08 |
148,39 |
137,00 |
222,45 |
221,24 |
228,62 |
196,58 |
155,66 |
255,52 |
56,81 |
166,14 |
117,92 |
135,82 |
39,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.337,08 |
73,33 |
86,12 |
44,08 |
78,19 |
137,00 |
191,70 |
221,24 |
226,75 |
196,58 |
155,66 |
255,52 |
56,81 |
124,85 |
86,92 |
47,40 |
32,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.885,06 |
47,60 |
44,76 |
17,72 |
491,97 |
130,09 |
1.001,61 |
163,22 |
110,22 |
358,77 |
491,59 |
11,56 |
68,99 |
1.034,12 |
250,27 |
121,29 |
3,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.801,53 |
609,46 |
1.010,11 |
1.355,14 |
129,13 |
1.276.90 |
1.000,81 |
1.330,43 |
979,63 |
446,60 |
617,97 |
145,44 |
930,76 |
370,47 |
469,34 |
94,79 |
159,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.800,58 |
|
|
|
605,03 |
1.766,95 |
3.869,60 |
982,21 |
|
250,74 |
367,89 |
|
|
649,26 |
1.277,62 |
340,32 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62.532,44 |
280,24 |
358,66 |
304,69 |
5.000,94 |
2.059,43 |
9.915,89 |
1.606,07 |
2.692,79 |
780,84 |
1.839,43 |
154,80 |
2.140,85 |
7.060,78 |
5.510,68 |
1.570,74 |
661,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
252,36 |
3,27 |
11,00 |
19,10 |
0,09 |
5,78 |
27,09 |
22,49 |
29,88 |
9,39 |
2,44 |
3,03 |
2,18 |
2,02 |
1,40 |
0,08 |
1,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,75 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.495,58 |
106,43 |
187,62 |
156,04 |
259,67 |
171,59 |
289,60 |
391,77 |
300,41 |
167,89 |
226,24 |
171,56 |
105,67 |
353,07 |
119,34 |
96,74 |
65,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
444,91 |
|
24,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,31 |
0,11 |
1,35 |
0,29 |
|
|
0,11 |
0,01 |
0,08 |
|
0,26 |
0,21 |
|
0,04 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
128,06 |
2,71 |
14,32 |
6,83 |
|
2,16 |
0,39 |
31,59 |
0,42 |
|
18,50 |
|
1,37 |
23,10 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
506,33 |
|
|
|
69,95 |
16,31 |
|
72,48 |
29,90 |
|
45,27 |
|
|
176,87 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.452,10 |
46,01 |
56,65 |
78,74 |
120,33 |
64,86 |
136,51 |
138,35 |
107,20 |
66,77 |
64,84 |
94,38 |
48,34 |
56,94 |
37,20 |
45,56 |
40,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
32,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,84 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.044,19 |
|
|
|
15,32 |
40,70 |
41,76 |
61,49 |
45,17 |
29,43 |
35,38 |
40,00 |
24,72 |
32,60 |
20,53 |
26,76 |
13,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
122,01 |
37,09 |
34,85 |
50,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,78 |
0,39 |
0,18 |
0,20 |
0,11 |
0,28 |
0,17 |
1,04 |
0,93 |
0,24 |
0,14 |
0,64 |
0,49 |
0,65 |
0,15 |
0,46 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,44 |
1,60 |
1,03 |
|
|
|
0,21 |
|
0,09 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
201,90 |
5,13 |
4,88 |
3,06 |
0,92 |
0,30 |
5,72 |
11,16 |
7,12 |
7,69 |
0,34 |
16,59 |
9,47 |
7,20 |
|
3,14 |
2,70 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
105,05 |
|
38,88 |
|
|
|
12,13 |
|
|
19,31 |
|
2,30 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,96 |
0,19 |
0,20 |
0,78 |
0,03 |
1,30 |
1,48 |
1,25 |
2,16 |
0,54 |
0,52 |
0,84 |
0,29 |
0,21 |
0,13 |
0,10 |
0,12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,29 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.322,88 |
13,20 |
10,37 |
16,07 |
52,51 |
45,68 |
90,71 |
71,28 |
106,70 |
43,91 |
56,19 |
14,41 |
16,74 |
50,43 |
61,33 |
20,72 |
8,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,52 |
|
|
|
|
|
|
2,95 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
34,68 |
|
|
|
0,50 |
|
0,40 |
|
|
|
4,80 |
2,19 |
3,50 |
3,43 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.038,27 |
4,93 |
6,30 |
2,46 |
164,63 |
3,75 |
584,99 |
5,44 |
1,12 |
74,38 |
103,05 |
4,95 |
4,43 |
7,61 |
131,54 |
323,38 |
9,59 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
4.732,57 |
1.126,26 |
1.707,08 |
1.899,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm |
Xã Phù Nham |
Xã Phúc Sơn |
Xã A Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Sơn Thịnh |
Xã Sùng Đô |
Xã Suối Bu |
Xã Suối Giàng |
Xã Suối Quyền |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thạch Lương |
Xã Thanh Lương |
Xã Thượng Bằng La |
Xã Tú Lệ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (35) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
112.203,39 |
4.236,27 |
1.610,88 |
1.048,19 |
606,31 |
1.975,16 |
2.784,26 |
3.778,66 |
2.607,16 |
5.650,57 |
3.107,62 |
2.767,98 |
618,91 |
217,41 |
8.862,76 |
2.580,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.882,68 |
111,44 |
297,62 |
265,02 |
196,99 |
90,70 |
155,30 |
301,42 |
32,14 |
111,91 |
94,12 |
142,92 |
196,36 |
168,80 |
249,67 |
181,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.337,08 |
111,44 |
297,62 |
265,02 |
197,34 |
90,70 |
149,80 |
99,22 |
30,97 |
88,33 |
78,74 |
142,92 |
196,36 |
168,93 |
230,07 |
173,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.885,06 |
120,69 |
83,12 |
6,60 |
31,60 |
193,17 |
364,41 |
663,15 |
317,70 |
612,66 |
97,03 |
92,16 |
15,75 |
|
338,53 |
601,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.801,53 |
1.630,19 |
393,04 |
224,85 |
142,04 |
679,16 |
1.070,15 |
123,44 |
109,92 |
1.101,26 |
294,39 |
1.065,26 |
193,85 |
48,46 |
1.631,07 |
168,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.800,58 |
|
|
|
|
|
|
483,58 |
906,94 |
1.626,17 |
1.043,19 |
101,01 |
|
|
2.204,07 |
326,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62.532,44 |
2.363,60 |
812,96 |
549,31 |
231,44 |
1.010,85 |
1.174,80 |
2.205,14 |
1.239,68 |
2.197,29 |
1.578,75 |
1.357,10 |
203,16 |
|
4.368,03 |
1.302,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
252,36 |
10,34 |
22,96 |
2,41 |
4,25 |
1,28 |
4,35 |
1,92 |
0,78 |
1,28 |
|
9,53 |
9,79 |
0,15 |
41,72 |
1,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,75 |
|
1,18 |
|
|
|
15,25 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
29,67 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.495,58 |
211,92 |
471,35 |
157,61 |
253,48 |
130,37 |
361,52 |
135,93 |
56,15 |
312,72 |
220,70 |
218,01 |
162,76 |
95,26 |
333,91 |
205,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
444,91 |
|
160,05 |
|
|
|
53,58 |
|
|
173,18 |
33,19 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,03 |
|
|
|
|
|
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,52 |
|
|
|
|
|
33,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,31 |
0,03 |
0,06 |
|
0,11 |
|
2,22 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,08 |
0,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
128,06 |
1,95 |
3,42 |
|
0,35 |
3,14 |
8,87 |
|
0,43 |
0,88 |
|
1,04 |
|
1,13 |
5,46 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
506,33 |
4,00 |
6,10 |
|
|
|
|
|
|
|
24,82 |
39,62 |
|
|
9,01 |
12,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.452,10 |
112,48 |
138,08 |
61,34 |
93,47 |
45,26 |
92,59 |
77,20 |
13,07 |
76,18 |
104,33 |
106,33 |
87,91 |
39,96 |
112,34 |
88,84 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,20 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
32,57 |
|
|
|
19,67 |
|
5,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,84 |
|
|
|
|
|
9,96 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
5,75 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.044,19 |
56,37 |
76,69 |
49,07 |
48,55 |
31,38 |
84,20 |
20,83 |
21,78 |
28,37 |
17,91 |
40,84 |
29,81 |
21,69 |
58,25 |
31,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
122,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,78 |
|
0,17 |
0,19 |
0,50 |
0,15 |
3,75 |
0,46 |
0,20 |
0,26 |
0,72 |
0,01 |
0,23 |
0,17 |
0,72 |
0,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,44 |
|
|
|
|
|
0,29 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
201,90 |
4,98 |
27,30 |
8,06 |
15,69 |
2,78 |
8,31 |
0,30 |
0,63 |
3,02 |
|
3,19 |
11,71 |
3,71 |
14,07 |
12,73 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
105,05 |
|
2,91 |
|
|
10,63 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
14,89 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,96 |
0,55 |
0,69 |
0,83 |
0,56 |
0,21 |
0,99 |
0,26 |
0,04 |
0,30 |
0,04 |
0,90 |
0,20 |
0,34 |
0,53 |
0,38 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,29 |
0,25 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,57 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.322,88 |
30,31 |
54,03 |
37,82 |
69,91 |
27,84 |
52,31 |
36,76 |
20,00 |
29,51 |
39,54 |
25,49 |
32,90 |
27,26 |
110,53 |
50,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
34,68 |
1,00 |
0,08 |
0,30 |
4,67 |
8,98 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
1,00 |
1,68 |
2,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.038,27 |
0,51 |
27,26 |
3,42 |
4,64 |
34,41 |
5,73 |
161,64 |
3,08 |
70,37 |
149,75 |
1,90 |
12,86 |
3,25 |
45,94 |
80,96 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
4.732,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn |
Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
Thị trấn NT Trần Phú |
Xã An Lương |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
Xã Đại Lịch |
Xã Đồng Khê |
Xã Gia Hội |
Xã Hạnh Sơn |
Xã Minh An |
Xã Nậm Búng |
Xã Nậm Lành |
Xã Nậm Mười |
Xã Nghĩa Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (28) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
438,79 |
5,46 |
3,50 |
9,19 |
28,43 |
0,09 |
32,36 |
4,91 |
3,29 |
2,04 |
121,34 |
1,39 |
0,35 |
4,90 |
0,60 |
1,15 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,57 |
0,20 |
0,31 |
0,50 |
9,88 |
|
3,22 |
2,04 |
1,58 |
0,10 |
0,09 |
1,38 |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
44,14 |
0,26 |
0,31 |
0,50 |
9,92 |
|
3,30 |
2,04 |
1,58 |
0,10 |
0,09 |
1,38 |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,48 |
|
0,64 |
|
2,00 |
|
2,36 |
1,07 |
0,39 |
0,27 |
0,22 |
|
0,01 |
0,10 |
0,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
65,31 |
3,43 |
1,71 |
2,18 |
1,00 |
|
3,46 |
0,91 |
1,32 |
0,87 |
0,07 |
|
0,34 |
3,50 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
291,81 |
1,83 |
0,82 |
6,51 |
15,55 |
|
23,32 |
0,89 |
|
0,80 |
120,95 |
|
|
1,20 |
0,49 |
1,15 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,56 |
|
0,02 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,78 |
1,00 |
|
0,50 |
5,50 |
|
3,50 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,77 |
|
|
|
5,50 |
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,50 |
1,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm |
Xã Phù Nham |
Xã Phúc Sơn |
Xã A Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Sơn Thịnh |
Xã Sùng Đô |
Xã Suối Bu |
Xã Suối Giàng |
Xã Suối Quyền |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thạch Lương |
Xã Thanh Lương |
Xã Thượng Bằng La |
Xã Tú Lệ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (28) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
438,79 |
0,08 |
40,87 |
6,91 |
37,33 |
2,03 |
19,38 |
12,43 |
0,44 |
20,93 |
41,41 |
11,71 |
10,16 |
0,18 |
8,94 |
7,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,57 |
|
3,45 |
3,89 |
7,46 |
|
0,10 |
0,61 |
0,03 |
0,05 |
|
5,07 |
2,34 |
0,18 |
0,92 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
44,14 |
0,06 |
3,45 |
4,19 |
7,46 |
0,03 |
0,10 |
0,61 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
5,07 |
2,34 |
0,05 |
0,94 |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,48 |
0,08 |
4,36 |
0,16 |
3,00 |
|
1,47 |
4,42 |
0,10 |
3,76 |
3,45 |
1,24 |
0,48 |
|
0,87 |
7,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
65,31 |
|
14,21 |
2,14 |
5,47 |
0,48 |
12,00 |
0,62 |
0,10 |
4,39 |
2,00 |
2,75 |
1,61 |
|
0,75 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
291,81 |
|
18,85 |
0,29 |
21,40 |
1,55 |
5,81 |
6,78 |
0,21 |
12,68 |
35,96 |
2,65 |
5,72 |
|
6,40 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,56 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,78 |
|
2,50 |
0,05 |
0,50 |
0,83 |
|
|
|
0,29 |
0,50 |
2,00 |
|
|
1,28 |
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,77 |
|
2,50 |
0,05 |
0,50 |
|
|
|
|
0,22 |
0,50 |
2,00 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,12 |
|
|
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn |
Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
Thị trấn NT Trần Phú |
Xã An Lương |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
Xã Đại Lịch |
Xã Đồng Khê |
Xã Gia Hội |
Xã Hạnh Sơn |
Xã Minh An |
Xã Nậm Búng |
Xã Nậm Lành |
Xã Nậm Mười |
Xã Nghĩa Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (28) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
364,10 |
5,60 |
6,68 |
9,46 |
29,93 |
0,14 |
35,44 |
3,90 |
3,47 |
2,34 |
2,07 |
1,51 |
0,62 |
24,31 |
0,62 |
1,54 |
0,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
42,52 |
0,26 |
0,31 |
0,50 |
9,92 |
|
3,30 |
0,95 |
1,58 |
0,10 |
0,16 |
1,38 |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
42,04 |
0,26 |
0,31 |
0,50 |
9,92 |
|
3,30 |
0,95 |
1,58 |
0,10 |
0,16 |
1,38 |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,03 |
0,01 |
0,75 |
0,04 |
2,14 |
|
2,55 |
1,08 |
0,47 |
0,47 |
0,70 |
0,12 |
0,05 |
0,29 |
0,03 |
|
0,07 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
80,40 |
3,50 |
4,79 |
2,36 |
2,27 |
0,02 |
3,61 |
0,96 |
1,38 |
0,87 |
0,25 |
|
0,52 |
3,57 |
|
0,24 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
196,14 |
1,83 |
0,82 |
6,51 |
15,60 |
0,03 |
25,97 |
0,89 |
0,03 |
0,85 |
0,95 |
|
0,05 |
20,36 |
0,51 |
1,30 |
0,01 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,95 |
|
0,02 |
0,05 |
|
0,09 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
122,28 |
|
|
|
|
|
|
1,09 |
|
|
120,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,28 |
|
|
|
|
|
|
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm |
Xã Phù Nham |
Xã Phúc Sơn |
Xã A Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Sơn Thịnh |
Xã Sùng Đô |
Xã Suối Bu |
Xã Suối Giàng |
Xã Suối Quyền |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thạch Lương |
Xã Thanh Lương |
Xã Thượng Bằng La |
Xã Tú Lệ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (28) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
364,10 |
0,28 |
42,33 |
7,41 |
37,85 |
4,79 |
25,65 |
14,39 |
0,48 |
20,93 |
41,66 |
10,52 |
10,91 |
1,11 |
10,76 |
7,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
42,52 |
0,06 |
3,45 |
4,19 |
7,92 |
0,03 |
0,10 |
0,61 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
3,88 |
2,34 |
0,18 |
0,94 |
0,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
42,04 |
0,06 |
3,45 |
4,19 |
7,57 |
0,03 |
0,10 |
0,61 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
3,88 |
2,34 |
0,05 |
0,94 |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,03 |
0,17 |
4,47 |
0,28 |
3,05 |
2,23 |
1,52 |
4,62 |
0,13 |
3,76 |
3,50 |
1,24 |
1,12 |
|
1,98 |
7,20 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
80,40 |
0,06 |
15,54 |
2,16 |
5,47 |
0,48 |
18,22 |
0,98 |
0,11 |
4,39 |
2,06 |
2,75 |
1,61 |
0,92 |
1,33 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
196,14 |
|
18,87 |
0,33 |
21,40 |
2,05 |
5,81 |
8,19 |
0,21 |
12,68 |
36,04 |
2,65 |
5,72 |
|
6,42 |
0,07 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,95 |
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,02 |
0,09 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
122,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn |
Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
Thị trấn NT Trần Phú |
Xã An Lương |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
Xã Đại Lịch |
Xã Đồng Khê |
Xã Gia Hội |
Xã Hạnh Sơn |
Xã Minh An |
Xã Nậm Búng |
Xã Nậm Lành |
Xã Nậm Mười |
Xã Nghĩa Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (35) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,52 |
|
|
0,40 |
8,00 |
|
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
30,52 |
|
|
0,40 |
8,00 |
|
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm |
Xã Phù Nham |
Xã Phúc Sơn |
Xã A Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Sơn Thịnh |
Xã Sùng Đô |
Xã Suối Bu |
Xã Suối Giàng |
Xã Suối Quyền |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thạch Lương |
Xã Thanh Lương |
Xã Thượng Bằng La |
Xã Tú Lệ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+ (35) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,52 |
|
|
|
1,66 |
|
0,67 |
7,15 |
|
0,39 |
2,00 |
4,00 |
|
|
0,50 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
30,52 |
|
|
|
1,66 |
|
0,67 |
7,15 |
|
0,39 |
2,00 |
4,00 |
|
|
0,50 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
TT |
Tên Công Trình |
Ghi chú |
ĐV hành Chính |
Quy mô Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2018 |
Ghi chú năm KH |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
A |
Công trình, dự án kế hoạch 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn (Thôn Phiêng 1) |
CQP |
Xã Sơn Thịnh |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC79 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
2 |
Thao trường Quân Khu 2 |
CQP |
Xã Phù Nham |
20,50 |
|
|
|
20,50 |
Báo cáo số 347/BC-STMNT ngày 1/11/2018 của Sở tài nguyên Môi Trường về việc khảo sát thực địa, lựa chọn đất phù hợp tại xã Phù Nham, huyện Văn Chấn để quy hoạch xây dựng công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, quốc phòng quân khu II và tỉnh Yên Bái |
VC02 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
3 |
Xây dựng các công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự quốc phòng của Quân Khu 2 và tỉnh Yên Bái |
CQP |
Xã Phù Nham |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
|
VC151 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1.2.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
DGT |
Huyện Văn Chấn |
70,00 |
1,20 |
|
|
68,80 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC01 |
KH 2016 |
Điều chỉnh tên dự án Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC …. |
5 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km 330 - Km 340 tỉnh Yên Bái |
DGT |
Huyện Văn Chấn |
38,24 |
1,62 |
|
|
36,62 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC03 |
KH 2017 |
|
6 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) |
DGT |
Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng |
19,0 |
|
|
|
11,79 |
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái |
VC04 |
KH 2018 |
|
7 |
Đường vào suối nước nóng Bản Bon |
DGT |
Xã Sơn A |
1,70 |
1,000 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC16 |
Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
2.1.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công trình thủy lợi hồ Phù Nham |
DTL |
Xã Phù Nham |
1,50 |
0,60 |
|
|
0,90 |
Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018 |
VC06 |
KH2018 |
Điều chỉnh tên, diện tích (Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) - Hồ chứa nước Phù Nham 0,66 |
9 |
Công trình thủy lợi Hồ Nông Trường |
DTL |
Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
1,20 |
0,20 |
|
|
1,00 |
Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018 |
VC07 |
KH2018 |
Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) - Hồ Nông trường Nghĩa Lộ 0,92 ha) |
10 |
Cấp nước sinh hoạt Khe Sanh |
DTL |
Xã Gia Hội |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC08 |
KH 2017 |
|
11 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Thác Vác |
DTL |
Xã Đồng Khê |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC10 |
KH 2017 |
|
12 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ) |
DTL |
Xã Suối Giàng |
4,50 |
|
|
|
|
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn |
VC21 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
13 |
Công trình thủy lợi Hồ thôn 26 |
DTL |
Xã Thượng Bằng La |
1,00 |
0,30 |
|
|
0,70 |
Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC114 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng diện tích trường tiểu học và trung học cơ so Thanh Lương (thôn Đồng Lơi) |
DGD |
Xã Thanh Lương |
0,13 |
0,11 |
|
|
0,02 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 |
VC25 |
KH2018 |
|
15 |
Mở rộng trường mầm non Nghĩa Tâm (Mở rộng điểm trường Hợp Nhất) |
DGD |
Xã Nghĩa Tâm |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thực hiện dự án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 |
VC26 |
KH2018 |
Điều chỉnh tên (Mở rộng điểm trường Hợp Nhất, trường mầm non Nghĩa Tâm (thôn Hợp Nhất) |
16 |
Mở rộng trường mầm non An Lương (Mở rộng trường trung tâm thôn Mảm 1) |
DGD |
Xã An Lương |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 |
VC27 |
KH2018 |
Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non An Lương (thôn Mảm 1) |
17 |
Mở rộng trường mầm non Gia Hội (trường trung tâm thôn Nà Kè) |
DGD |
Xã Gia Hội |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 |
VC28 |
KH2018 |
Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non Gia Hội (thôn Nà Kè) |
18 |
Mở rộng trường tiểu học Phúc Sơn (trường trung tâm - thôn Phai Ngoa) |
DGD |
Xã Phúc Sơn |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 |
VC29 |
KH2018 |
Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường tiểu học Phúc Sơn (thôn Phai Ngoa) |
19 |
Mở rộng trường Tiểu học Sơn Lương (trường trung tâm- thôn bản Lầm) |
DGD |
Xã Sơn Lương |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 |
VC30 |
KH2018 |
Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường Tiểu học Sơn Lương (thôn bản Lầm) |
20 |
Trường Mầm Non Chấn Thịnh (thôn Vũ Thịnh) |
DGD |
Xã Chấn Thịnh |
0,50 |
0,21 |
|
|
0,29 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái và việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC19 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
Điều chỉnh tên (Trường Mầm Non Chấn Thịnh) |
21 |
Mở mới trường PTDTBT tiểu học và Trung học cơ sở Suối Giàng (thôn Pang Cảng) |
DGD |
Xã Suối Giàng |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 tỉnh Yên Bái |
VC127 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
22 |
Mở mới trường mầm non Minh An (thôn Khe Bịt) |
DGD |
Xã Minh An |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Báo cáo số 137/BC-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn báo cáo tình hình thực hiện đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2018, kế hoạch triển khai thực hiện giai đoạn 2019-2020 thuộc Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 |
VC128 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
23 |
Mở mới trường tiểu học xã Tú Lệ (khu bán trú học sinh và nhà công vụ cho giáo viên) |
DGD |
Xã Tú Lệ |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục, mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 phê duyệt theo quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn; Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học thực hiện Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với … |
VC146 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.2.4 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thủy điện Thác Cá 1 |
DNL |
Xã An Lương, Suối Quyền |
60,75 |
9,88 |
|
|
50,87 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC31 |
KH 2016 |
|
25 |
Đường dây 110KV Nghĩa Lộ-Ba Khe-Cẩm Khê |
DNL |
Huyện Văn Chấn |
2,19 |
0,16 |
|
|
2,03 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC32 |
KH 2017 |
|
26 |
Mở rộng ngăn lộ trạm biến áp 110KV Nghĩa Lộ đấu nối từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia |
DNL |
Xã Thanh Lương |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC33 |
KH 2017 |
|
27 |
Đường dây 110KV đấu nối từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia |
DNL |
Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương |
0,35 |
0,09 |
|
|
0,26 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC34 |
KH 2017 |
|
28 |
Dự án xây dựng trạm biến áp 110KV Ba Khe và nhánh rẽ |
DNL |
Tân Thịnh, Đại Lịch |
2,16 |
1,16 |
|
|
1,00 |
Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC35 |
KH 2017 |
|
29 |
Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì |
DNL |
các xã TTNT Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh |
8,72 |
0,42 |
|
|
8,30 |
Văn bản số 532/UBND-CN ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thống nhất hướng tuyến xây dựng đường dây 220KV đấu nối vào trạm |
VC36 |
KH 2018 |
|
30 |
Nhà máy thủy điện Phình Hồ |
DNL |
Xã Sơn Thịnh |
1,11 |
|
|
|
1,11 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện dự án đầu tư thủy điện Phình Hồ |
VC37 |
KH 2018 |
|
31 |
Đường vận hành, đập và hồ điều hòa và nhà điều hành dự án Thủy điện Pá Hu |
DNL |
Xã Phúc Sơn, Thạch Lương |
8,21 |
0,05 |
|
|
8,16 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 320/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái chấp thuận cho Công ty Cổ Phần ĐTXD&PT Trường Thành làm Chủ đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Thủy điện Pá Hu |
VC38 |
KH 2018 |
|
32 |
Nhà máy thủy điện Phình hồ |
DNL |
Xã Sơn Thịnh |
1,40 |
|
|
|
|
Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
VC24 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
33 |
Thủy điện Sài Lương |
|
Xã Sùng Đô |
12,88 |
0,37 |
|
|
12,51 |
Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn |
VC115 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
34 |
Thủy điện Cát Thịnh |
DNL |
Xã Cát Thịnh |
30,50 |
1,32 |
3,40 |
|
25,78 |
Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn |
VC117 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
35 |
Dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ |
DNL |
Xã Phúc Sơn, Thạch Lương, TT Nông trường Nghĩa Lộ |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Công văn số 4520/CPMB-ĐB ngày 13/8/2018 của ban quản lý dự án các công trình điện miền trung của tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc xin bổ sung Quy hoạch sử dụng đất rừng tự nhiên để xây dựng dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng-Nghĩa Lộ; văn bản số 2282/UBND-CN ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
VC118 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
36 |
Dự án đầu tư thủy điện Thác Cá 1 (bổ sung) |
DNL |
Thôn Mảm 1, Mảm 2 xã An Lương, thôn Vàng Ngần xã Suối Quyền |
2,27 |
|
|
|
2,27 |
Công văn số 268/CV-CTY ngày 15/9/2018 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái về việc đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất năm 2019 tại xã An Lương, huyện Văn Chấn |
VC141 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
37 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
DNL |
Xã Suối Giàng, Nậm Lành |
0,548 |
0,048 |
0,046 |
|
0,454 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
VC145 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.2.5 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Chợ xã Đại Lịch |
DCH |
Xã Đại Lịch |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Chấn |
VC144 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (TDP2, TDP10) |
ODT |
Thị trấn NT Liên Sơn |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
VC39 |
KH 2018 |
|
40 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 8 hộ (Trịnh Thị Phi, Bùi Thị Tú, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Xuân Thủy, Nguyễn Thị Bồng, Phạm Văn Bằng, Bùi Thị Lan, Nguyễn Quang Trung) |
ODT |
Thị trấn NT Trần Phú |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Công văn số 1859/UBND-TNMT ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc kiểm tra việc đề nghị xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của 09 hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn |
VC40 |
KH 2018 |
|
41 |
Xét giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (TDP 1) |
ODT |
TTNT Liên Sơn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 33/CV-VPĐKĐĐ ngày 12/9/2018 của văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất về việc đăng ký danh mục, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
VC129 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
42 |
Phát triển quỹ đất dân cư tổ dân phố trung tâm |
ODT |
TTNT Trần Phú |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC149 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cảng) |
ONT |
Xã Suối Giàng |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC41 |
KH 2017 |
|
44 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn thôn Pang Cảng) |
ONT |
Xã Suối Giàng |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC42 |
KH 2017 |
|
45 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cảng) |
ONT |
Xã Suối Giàng |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC43 |
KH 2017 |
|
46 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Khu 2 Ngã Ba) |
ONT |
Xã Cát Thịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
VC45 |
KH 2018 |
|
47 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho hộ bà Hà Thị Dương (thôn Cưởm) |
ONT |
Xã Thượng Bằng La |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Công văn số 624/UBND-TCD ngày 4/4/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết đơn của công dân |
VC46 |
KH 2018 |
|
48 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 02 hộ gia đình (thôn 26/3) |
ONT |
Xã Thượng Bằng La |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
VC47 |
KH 2018 |
|
49 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 3 hộ gia đình (thôn 26/3) |
ONT |
Xã Thượng Bằng La |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
VC48 |
KH 2018 |
|
50 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Nooog Ô) |
ONT |
Xã Phù Nham |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC49 |
KH 2016 |
|
51 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Noong Ô) |
ONT |
Xã Phù Nham |
0,64 |
0,52 |
|
|
0,12 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC50 |
KH 2016 |
|
52 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Tèn) |
ONT |
Xã Phù Nham |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC51 |
KH 2016 |
|
53 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 5) |
ONT |
Xã Tân Thịnh |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC55 |
KH 2016 |
|
54 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tân Thịnh (Thôn 13) |
ONT |
Xã Tân Thịnh |
0,18 |
0,17 |
|
|
0,01 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC55 |
KH 2017 |
|
55 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Mường Chà) |
ONT |
Xã Hạnh Sơn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC61 |
KH 2018 |
|
56 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lốm) |
ONT |
Xã Hạnh Sơn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC62 |
KH 2018 |
|
57 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Viềng Công) |
ONT |
Xã Hạnh Sơn |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC63 |
KH 2017 |
|
58 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Mường Chà) |
ONT |
Xã Hạnh Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC64 |
KH2018 |
|
59 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Thạch Lương (thôn Co Hà) |
ONT |
Xã Thạch Lương |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh |
VC65 |
KH 2017 |
|
60 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Co Hà) khu vực 2 |
ONT |
Xã Thạch Lương |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC66 |
KH 2018 |
|
61 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Co Hà) khu vực 3 |
ONT |
Xã Thạch Lương |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC67 |
KH 2018 |
|
62 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Cại) |
ONT |
Xã Thạch Lương |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC68 |
KH 2017 |
|
63 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Kem) |
ONT |
Xã Thạch Lương |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC69 |
KH 2018 |
|
64 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Noong Phai) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
0,21 |
0,03 |
|
|
0,18 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC70 |
KH 2018 |
|
65 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Phúc Sơn (bản Ngoa) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh |
VC71 |
KH 2017 |
|
66 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Phúc Sơn (bản Ten) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh |
VC72 |
KH 2017 |
|
67 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lụ 2) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC73 |
KH 2018 |
|
68 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Lọong) |
ONT |
Xã Phù Nham |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC74 |
KH 2018 |
|
69 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Nậm Cưởm) |
ONT |
Xã Nậm Búng |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC75 |
KH 2018 |
|
70 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn 3) |
ONT |
Xã Tân Thịnh |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC76 |
KH 2018 |
|
71 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Đèo Ách) |
ONT |
Xã Cát Thịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC77 |
KH 2018 |
|
72 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cao Phường) |
ONT |
Xã Cát Thịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC78 |
KH 2018 |
|
73 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cò Cọi 3) |
ONT |
Xã Sơn A |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC81 |
KH 2018 |
|
74 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Dõng) |
ONT |
Xã Sơn Lương |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC82 |
KH 2018 |
|
75 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn Điệp Quang - xã Phúc Sơn) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC83 |
KH 2018 |
|
76 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC84 |
KH 2018 |
|
77 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC85 |
KH 2017 |
|
78 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Thón - xã Phúc Sơn) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC86 |
KH 2018 |
|
79 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Muông - xã Phúc Sơn) |
ONT |
Xã Phúc Sơn |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC87 |
KH 2018 |
|
80 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) |
ONT |
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC88 |
KH 2018 |
|
81 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) |
|
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC89 |
KH 2018 |
|
82 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) |
ONT |
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC90 |
KH 2018 |
|
83 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Thôn Nam Vai - xã Gia Hội) |
ONT |
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC91 |
KH 2018 |
|
84 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn Giảng Cải - xã Nậm Lành) |
ONT |
Xã Nậm Lành |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ |
VC92 |
KH 2018 |
|
85 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 |
ONT |
Xã Sơn A |
1,10 |
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC09 |
Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
86 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 |
ONT |
Xã Đại Lịch |
1,30 |
1,00 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC11 |
Cập nhật KH 2018 lần 1 |
Điều chỉnh diện tích (1,6 ha) |
87 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2 |
ONT |
Xã Sơn A |
0,30 |
0,300 |
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC14 |
Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
88 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 |
ONT |
Xã Sơn A |
2,40 |
2,400 |
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC15 |
Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
89 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn phố 1) |
ONT |
Xã Đồng Khê |
0,02 |
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC18 |
Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
90 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) |
ONT |
Xã Sơn A |
3,40 |
0,95 |
|
|
|
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 v/v chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 |
VC101 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
91 |
Quỹ đất thôn Bản Tú (bão lũ) |
ONT |
Xã Sơn Lương |
0,58 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC05 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
92 |
Quỹ đất thôn Hào Pảnh (bão lũ) |
ONT |
Xã Nậm Mười |
1,15 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC57 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
93 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão lũ) |
ONT |
Xã Sùng Đô |
0,54 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC58 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
94 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2; bão lũ) |
ONT |
Xã Sùng Đô |
0,42 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC59 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
95 |
Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ) |
ONT |
Xã Sùng Đô |
3,46 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC60 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
96 |
Xét giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Sơn Lương |
ONT |
Xã Sơn Lương |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Đơn xin đăng ký quyền sử dụng đất của bà Vũ Thị Minh Thư Văn bản ngày 14/5/2004 của UBND xã Sơn Lương về việc đề nghị sửa lại diện tích trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở UBND xã Sơn Lương |
VC112 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
97 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn cầu Thia khu 2) |
ONT |
Xã Phà Nham |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC120 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
98 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn cầu Thia khu 1) |
ONT |
Xã Phù Nham |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC121 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
99 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2) |
ONT |
Xã Cát Thịnh |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC122 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
100 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2) |
ONT |
Xã Cát Thịnh |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC123 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
101 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 1) |
ONT |
Xã Chấn Thịnh |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC124 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
102 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2) |
ONT |
Xã Chấn Thịnh |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC125 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
103 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4) |
ONT |
Xã Tân Thịnh |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC126 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
104 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền |
ONT |
Xã Suối Quyền |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
VC133 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
105 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông) - xã Sùng Đô |
ONT |
Xã Sùng Đô |
1,06 |
|
|
|
1,06 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
VC134 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
106 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) - xã Sùng Đô |
ONT |
Xã Sùng Đô |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
VC135 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
107 |
Quỹ tái định cư tập trung thôn Khe Sanh xã Gia Hội |
ONT |
Xã Gia Hội |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
VC136 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
108 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kíp - xã Nậm Lành |
ONT |
Xã Nậm Lành |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
VC137 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
109 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Cưởm - xã Nậm Búng |
ONT |
Xã Nậm Búng |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
VC138 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
110 |
Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương |
ONT |
Xã Sơn Lương |
1,79 |
|
|
|
1,79 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
VC139 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
111 |
Phát triển quỹ đất khu dân cư thôn Chùa 1 (khu 2) |
ONT |
Xã Chấn Thịnh |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
VC148 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Mở rộng UBND xã Thạch Lương |
TSC |
Xã Thạch Lương |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC93 |
KH 2017 |
|
113 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chấn Thịnh (Điểm giao dịch xã Đại Lịch) |
TSC |
Xã Đại Lịch |
0,02 |
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC17 |
Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
114 |
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)- Bản Bon |
TSC |
TTNT Liên Sơn |
0,20 |
|
|
|
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn Hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
VC20 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
Điều chỉnh tên Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) |
2.1.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Bãi rác các xã vùng ngoài |
DRA |
Xã Thượng Bằng La |
5,70 |
|
|
|
5,70 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC95 |
KH 2017 |
|
116 |
Nhá máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
DRA |
Xã Sơn Thịnh |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC96 |
KH 2017 |
|
117 |
Bãi rác thôn Nậm Cưởm |
DRA |
Xã Nậm Búng |
1,50 |
|
|
|
|
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn |
VC22 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
118 |
Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn |
DRA |
Xã Sơn Thịnh |
3,84 |
|
|
|
|
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn |
VC23 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
119 |
Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm) |
DRA |
Xã Thượng Bằng La |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Công văn số 132/CV-DK.KHSDĐ ngày 09/9/2018 của UBND xã Thượng Bằng La về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
VC130 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Khu du lịch sinh thái nước nóng bản Bon |
DDL |
Xã Sơn A |
18,67 |
0,97 |
|
|
17,70 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC97 |
KH 2016 |
|
121 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tú Lệ |
DDL |
Xã Tú Lệ |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC98 |
KH 2017 |
|
122 |
Khu du lịch sinh thái suối nước nóng (bản Hốc) |
DDL |
Xã Sơn Thịnh |
5,9 |
|
|
|
5,9 |
Công văn số 680/UBND-TH ngày 21/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc xem xét nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
VC100 |
KH 2018 |
|
2.1.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú |
TON |
TTNT Nghĩa Lộ |
0,37 |
|
|
|
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
VC99 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
124 |
Nhà thờ giáo họ Nậm Búng |
TON |
Xã Nậm Búng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Văn bản số 15/CV-HĐGX ngày 10/9/2018 của Giáo phận Hưng Hòa, Giáo Xứ Vĩnh Quang về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
VC107 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
125 |
Giáo họ Bản Lềnh |
TON |
Xã Sơn Thịnh |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Văn bản số 10/CV-GXĐL ngày 13/9/2018 của Giáo xứ Đồng Lú, Giáo họ Sơn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
VC119 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
126 |
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La (thôn Hán) |
TIN |
Xã Thượng Bằng La |
0,50 |
0,24 |
|
|
0,26 |
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở văn Hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
VC53 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
Điều chỉnh tên Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|||||||
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Xây dựng xưởng cán tôn |
SKC |
Xã Sơn A |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Công văn số 02/CV-DNDQ ngày 22/8/2017 của Doanh nghiệp tư nhân sản xuất kinh doanh và thương mại Duy Quang |
VC104 |
KH 2018 |
|
128 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chế biến các loại trà từ dược liệu và sơ chế dược liệu. |
SKC |
Thôn Văn Thi 3, xã Sơn Thịnh |
4,70 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC80 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
Điều chỉnh tên Nhà máy chế biến nông sản |
129 |
Nhà máy chế biến chè Tuyết San |
SKC |
Tổ dân phố 7, TTNT Nghĩa Lộ |
1,10 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC94 |
Cập nhật KH2018 lần 2 |
|
130 |
Khu vực trồng cây dược liệu (công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược thế gia) |
SKC |
Xã Nậm Búng |
19,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC54 |
Cập nhật KH2018 lần 2 |
|
131 |
Mở rộng nhà máy sản xuất y học cổ truyền và Đông dược thế gia đạt chuẩn GMP-WHO |
SKC |
Xã Sơn Thịnh |
1,21 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC103 |
Cập nhật KH2018 lần 2 |
|
132 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty vật tư tổng hợp Cửu Long Vinasun) |
SKC |
Xã Thanh Lương |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Quyết định 2274/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
|
Đăng ký mới năm 2019 |
|
133 |
Cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu |
SCK |
Xã Phù Nham |
1,17 |
|
|
|
1,17 |
Tờ trình số 01/AK-TTr ngày 03/10/2018 của Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp An Khánh về việc đầu tư làm cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu |
VC140 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
134 |
Xưởng chế biến nông sản và dịch vụ kho bãi |
|
TTNT Nghĩa Lộ |
0,6 |
|
|
|
0,6 |
|
VC143 |
|
|
2.2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu) |
TMD |
Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC108 |
KH 2017 |
|
136 |
Nhà trực vận hành quản lý điện |
TMD |
Xã Nậm Búng |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC109 |
KH 2017 |
|
137 |
Nhà trực vận hành quản lý điện |
TMD |
Xã Nghĩa Tâm |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
VC110 |
KH 2017 |
|
138 |
Cửa hàng xăng dầu |
TMD |
Xã Gia Hội |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
VC111 |
KH 2018 |
|
139 |
Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông nghiệp An Sơn (Xin thuê đất, cấp GCNQSDĐ) |
TMD |
Xã Hạnh Sơn |
0,21 |
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
VC52 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
140 |
Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Hữu Pháp) |
TMD |
Xã Thượng Bằng La |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ ông Hoàng Hữu Pháp |
VC131 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
141 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
TMD |
Xã Đại Lịch |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Văn bản số 1066/SCT-KHTCTH ngày 12/6/2018 của Sở công Thương về việc xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn 14, xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
VC132 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Khai thác khoáng sản (HTX Suối Quyền Th. Suối Bắc) |
SKS |
Xã Suối Quyền |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC105 |
KH 2017 |
|
143 |
Khai thác khoáng sản (HTX Suối Quyền Th. Suối Bó) |
SKS |
Xã Suối Quyền |
9,91 |
|
|
|
9,91 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC106 |
KH 2017 |
|
2.2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Ba Khe 2 xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn |
SKX |
Xã Cát Thịnh |
4,87 |
|
|
|
4,87 |
Văn bản số 12/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX Văn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại xã Thượng Bằng La |
VC150 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
145 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Khe Thắm, xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn |
SKX |
Xã Thượng Bằng La |
4,13 |
|
|
|
4,13 |
Văn bản số 11/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX Văn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại xã Thượng Bằng La |
VC12 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
146 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mới mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn |
SKX |
Xã Đồng Khê |
3,73 |
|
|
|
3,73 |
Văn bản số 08/CV-DNTNTH ngày 13/9/2018 của Doanh nghiệp tư nhân Thành Hương về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chẩn |
VC13 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
147 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác sét làm gạch tại khu vực Rừng Si, TTNT Nghĩa Lộ |
SKX |
TTNT Nghĩa Lộ |
6,10 |
|
|
|
6,10 |
Văn bản số 63/CV-DNTNTH ngày 12/9/2018 của Công ty cổ phần xây dựng Quang Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ |
VC44 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
148 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Sơn Lương và thị trấn nông trường Liên Sơn |
SKX |
Xã Sơn Lương, TTNT Liên Sơn |
9,25 |
|
|
|
9,25 |
Công văn số 02/CV-ĐDVN ngày 5/3/2018 của công ty cổ phần vật liệu xây dựng Đăng Dương Việt Nam về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 tại xã Sơn Lương và TTNT Liên Sơn, huyện Văn Chẩn |
VC142 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Đề án nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Xã Chấn Thịnh |
1,09 |
1,09 |
|
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
VC102(a,b) |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
150 |
Đề án nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Xã Tân Thịnh |
1,19 |
1,19 |
|
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
VC113 |
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
2.2.6 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Dự án phát triển trang trại chăn nuôi (tổ 3B) |
NKH |
TTNT Nghĩa Lộ |
2,5 |
|
|
|
2,5 |
|
VC147 |
Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.2.7 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Kế hoạch phát triển chè vùng cao tỉnh Yên Bái |
CLN |
Xã Gia Hội |
120,00 |
|
|
|
120,00 |
Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC116 |
KH 2017 |
|
2.2.8 |
Chuyển mục đích trong khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho 14 hộ lấn chiếm đất hồ Khe Khon |
ONT |
Xã Bình Thuận |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Thông báo số 47/KL-UBND ngày 16/11/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn kết luận nội dung tố cáo của ông Hà Văn Lương, thôn Quăn I, xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
VC153 |
Đăng ký mới năm 2019 |
Phụ biểu 06 |
154 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 (130 hộ) |
ONT |
Huyện Văn Chấn |
3,85 |
|
|
|
3,85 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
Cập nhật KH 2018 lần 2 |
Phụ biểu 09 |
155 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 (138 hộ) |
ONT |
Huyện Văn Chấn |
2,72 |
0,49 |
|
|
2,23 |
Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân |
VC155 |
Đăng ký mới 2019 |
Phụ biểu 10 |
156 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân (129 hộ) |
ONT, ODT |
Huyện Văn Chấn |
2,47 |
0,18 |
|
|
2,29 |
Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
|
KH 2018 |
Phụ biểu 05 |
157 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (124 hộ) |
ONT, ODT |
Huyện Văn Chấn |
2,34 |
0,14 |
|
|
2,20 |
Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân |
|
Đăng ký mới 2019 |
Phụ biểu 08 |
158 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (78 hộ) |
ONT, ODT |
Huyện Văn Chấn |
1,68 |
0,56 |
|
|
1,12 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
Cập nhật KH 2018 lần 1,2 |
Phụ biểu 07 |
TT |
Tên Công Trình |
Loại đất QH |
ĐV Hành Chính |
Quy mô Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||
1 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Km 172 - Km 200+300 tỉnh Yên Bái |
DHT |
Huyện Văn Chấn |
72,40 |
3,40 |
|
|
69,00 |
KH 2017 |
2 |
Cải tạo nâng cấp hồ Phù Nham |
DHT |
Xã Phù Nham |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
KH 2016 |
3 |
Xây dựng nhà ở học sinh bán trú Trung học cơ sở An Lương (Thôn Mảm 1) |
DHT |
Xã An Lương |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
KH 2016 |
4 |
Xây dựng trường bán trú trường Trung học cơ sở Cát Thịnh |
DHT |
Xã Cát Thịnh |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
KH 2016 |
5 |
Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn A (điểm Tiểu học khu trung tâm) |
DHT |
xã Sơn A |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
KH 2017 |
6 |
Mở mới khu bán trú học sinh Làng Cò trường PTDTBT tiểu học Nậm Mười (thôn Làng Cò) |
DHT |
Xã Nậm Mười |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
KH 2017 |
7 |
Mở rộng diện tích khu nhà máy trường MN Trần Phú (khu nhà máy chè) |
DHT |
Thị trấn NT Trần Phú |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
KH 2017 |
8 |
Mở rộng diện tích trường Mầm non xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc) |
DHT |
Xã Thạch Lương |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
KH 2017 |
9 |
Mở rộng diện tích trường MN Nậm Búng (thôn Trung Tâm) |
DHT |
xã Nậm Búng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
KH 2017 |
10 |
Mở rộng diện tích trường MN Sơn Thịnh (bản Phiêng 1) |
DHT |
Xã Sơn Thịnh |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
KH 2017 |
11 |
Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc) |
DHT |
Xã Thạch Lương |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
KH 2017 |
12 |
Mở rộng diện tích trường Mầm non Thượng Bằng La (thôn Trung Tâm) |
DHT |
Xã Thượng Bằng La |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
KH 2017 |
13 |
Mở rộng diện tích trường Tiểu học Sơn A (điểm trung tâm- thôn Cò Cọi 2) |
DHT |
xã Sơn A |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
KH 2017 |
14 |
Trung tâm văn hóa huyện |
DHT |
Xã Sơn Thịnh |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
KH 2017 |
15 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn 4) |
ONT |
Xã Đại Lịch |
1,60 |
0,90 |
|
|
0,70 |
KH 2017 lần 2 |
16 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Thắm) |
ONT |
Xã Thượng Bằng La |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
KH 2016 |
17 |
Kho vật chứng Chi cục Thi hành án huyện Văn Chấn |
TSC |
Xã Sơn Thịnh |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
KH 2016 |
18 |
Đất trồng cây Cao Su |
CLN |
Huyện Văn Chấn |
690,00 |
|
|
|
690,00 |
KH 2016 |
19 |
Nhà kính trồng rau sạch (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu) |
NKH |
Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
KH 2016 |
20 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Bu Thấp) |
ONT |
Xã Suối Bu |
0,90 |
0,81 |
|
|
0,09 |
KH 2016 |
21 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Sơn A (Thôn Gốc Bục) |
ONT |
Xã Sơn A |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
KH 2017 |
22 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Sơn A (Thôn Bản Vãn) |
ONT |
Xã Sơn A |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
KH 2017 |
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án phòng, chống hạn và nhiễm mặn gây ra thiếu nước sinh hoạt năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 360/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án “Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Sơn La giai đoạn 2019-2025” Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1834/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2019 Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp hoạt động quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Vườn quốc gia Bái Tử Long đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu vui chơi và công viên biển (HAB Park), huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị Quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư và lĩnh vực tìm hiểu cơ hội đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Chương trình quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2021” Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông và Trung tâm Hạ tầng thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá cước dịch vụ phát hành Báo Ninh Bình từ ngày 01/9/2016 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành liên thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 về ban hành Sổ tay hướng dẫn lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội định hướng thị trường hàng năm cấp xã (MoSEDP cấp xã) áp dụng thí điểm tại 40 xã vùng dự án SRDP tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Hoàng Thanh tại xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ và xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về tạm dừng thực hiện quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch các điểm đấu nối vào đường tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 2594/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý IV năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tạm thời quản lý hoạt động tái xuất hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua Cửa khẩu Mường Khương và Cửa khẩu phụ Bản Vược của tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1834/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai khảo sát, xác định chỉ số hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016” trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 443/QĐ-UBND bổ sung danh mục văn bản vào Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1738/QĐ-UBND tài trợ sáng tạo Văn học nghệ thuật năm 2013 Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2013 công nhận kết quả đánh giá dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh: Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến từ tỉnh đến huyện Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức đối thoại trực tuyến trên môi trường mạng giữa lãnh đạo tỉnh với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 113/2006/NQ-HĐND về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện “Chỉ thị 18-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo phổ cập giáo dục tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ Phụ nữ học nghề, tạo việc làm, giai đoạn 2013 - 2015” trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị còn lại của tài sản đã đầu tư trên đất bị thu hồi của Tổng Công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về quy định mức chi thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm thực hiện Điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 39/NQ-HĐND năm 2013 về chủ trương lập danh mục các dự án dừng, tạm dừng, điều chỉnh, giãn tiến độ đầu tư; phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2012 công bố Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành trong 15 năm (1997 - 2011) hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 01/11/2014
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 15/03/2012
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ cho công tác bắt giữ, quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2011 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thủ Thiêm (phần hạ tầng kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 về công bố, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân Tộc tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2009 – 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 2594/QĐ-UBND về 2009 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2009–2012 Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng vốn ủy thác từ ngân sách tỉnh sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Định để cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung nội dung thanh tra theo Quyết định 1662/QĐ-UBND thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật của ngành thuế từ năm 2005 - 2007 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt mức thu và nội dung chi cho đối tượng ma túy, mại dâm tự nguyện vào giáo dục, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2006 về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2003 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5, Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX về "Phòng chống tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/02/2003 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021