Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1176/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 25/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang; Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi Quyết định số 2822/QĐ-UBND ;
Căn cứ Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Trên cơ sở Báo cáo số 785/BC-HĐTĐ ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng thẩm định về kết quả thẩm định Chỉ số CCHC năm 2017 và Báo cáo số 786/BC-HĐĐT ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng điều tra về kết quả điều tra phục vụ xác định Chỉ số CCHC năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 804a/TTr-SNV ngày 24 tháng 5 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang (Bảng 1, Bảng 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ kết quả công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt, chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc nghiên cứu, thực hiện các giải pháp khắc phục hạn chế, duy trì những mặt mạnh, phát huy sáng kiến góp phần nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương nói riêng và đẩy mạnh thực hiện thắng lợi Chương trình cải cách hành chính của tỉnh giai đoạn 2016-2020.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Bảng 1
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Sở, ban ngành |
Điểm đánh giá kết quả thực hiện CCHC |
Điểm đánh giá tác động của CCHC |
Chỉ số CCHC 2017 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57,00 |
36,16 |
93,16 |
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
56,00 |
36,76 |
92,76 |
3 |
Sở Tư pháp |
55,50 |
36,02 |
91,52 |
4 |
Sở Tài chính |
56,75 |
34,59 |
91,34 |
5 |
Sở Ngoại vụ |
54,50 |
35,65 |
90,15 |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
54,50 |
34,86 |
89,36 |
7 |
Sở Nội vụ |
53,50 |
35,37 |
88,87 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
56,00 |
32,54 |
88,54 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
53,00 |
34,83 |
87,83 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
52,50 |
35,16 |
87,66 |
11 |
Sở Công Thương |
53,75 |
33,88 |
87,63 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52,00 |
35,39 |
87,39 |
13 |
Sở Xây dựng |
53,50 |
33,62 |
87,12 |
14 |
Sở Y tế |
51,50 |
34,26 |
85,76 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50,00 |
35,09 |
85,09 |
16 |
Sở Lao động, Thương binh và |
51,50 |
32,28 |
83,78 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49,50 |
34,16 |
83,66 |
18 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
46,50 |
35,22 |
81,72 |
Bảng 2
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
Điểm đánh giá kết quả thực hiện CCHC |
Điểm đánh giá tác động của CCHC |
Chỉ số CCHC 2017 |
1 |
Châu Đốc |
57,00 |
34,06 |
91,06 |
2 |
Châu Thành |
56,00 |
32,89 |
88,89 |
3 |
Phú Tân |
54,50 |
33,57 |
88,07 |
4 |
Chợ Mới |
53,00 |
33,85 |
86,85 |
5 |
Thoại Sơn |
52,50 |
33,63 |
86,13 |
6 |
Long Xuyên |
53,50 |
32,44 |
85,94 |
7 |
Tịnh Biên |
51,00 |
33,50 |
84,50 |
8 |
Châu Phú |
48,75 |
34,32 |
83,07 |
9 |
Tri Tôn |
51,00 |
31,73 |
82,73 |
10 |
Tân Châu |
48,50 |
32,74 |
81,24 |
11 |
An Phú |
48,00 |
32,20 |
80,20 |
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức Hội thi, Hội diễn, Liên hoan nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện (thành phố), cấp xã phường, thị trấn và Hội thi Thông tin lưu động cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 2822/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang” Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang" Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2013 về mẫu hợp đồng thực hiện kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên nước khoáng thiên nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt mức chi trả nhuận bút, thù lao cho Ban biên tập, Cộng tác viên và tác giả có tin, bài, tác phẩm được đăng ký trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/10/2007 | Cập nhật: 28/10/2014