Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
Số hiệu: | 1834/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Yên Bái, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 473/TTr-STNMT ngày 15/9/2017 và Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 05/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung 126 công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2017; trong đó:
a) Có 91 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017.
b) Có 07 công trình, dự án trước đây đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định trong kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2015, năm 2016 nhưng do không có nguồn kinh phí thực hiện nên đã điều chỉnh, hủy bỏ. Đến nay, đã xác định được nguồn kinh phí nên tiếp tục đưa 07 công trình, dự án này vào triển khai trong năm 2017.
c) Có 04 công trình thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 61 Luật Đất đai.
d) Có 24 công trình, dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, không phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Cụ thể tại Bảng biểu như sau:
STT |
Nội dung |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Dự án đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
91 |
160,85 |
2 |
Dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 cấp huyện |
07 |
52,69 |
3 |
Dự án thuộc đối tượng thu hồi đất theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
04 |
5,4 |
4 |
Dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất |
24 |
48,36 |
Tổng cộng |
126 |
267,30 |
(Có danh sách chi tiết tại Biểu 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh về quy mô diện tích, tên công trình đối với 82 công trình, dự án đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017, cụ thể như sau:
STT |
Nội dung điều chỉnh |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Dự án có nội dung điều chỉnh phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh |
07 |
266,18 |
2 |
Dự án điều chỉnh không phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh |
75 |
64,38 |
Tổng cộng |
82 |
330,56 |
(Có danh sách chi tiết tại Biểu 02 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
3. Cho phép hủy bỏ 03 công trình đã được xây dựng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện nhưng đến nay không có khả năng thực hiện với tổng diện tích 6,06 ha.
(Có danh sách chi tiết tại Biểu 03 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đày đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Mã loại đất |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
A |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 32/2017/NQ-HĐND NGÀY 25/7/2017 |
160,85 |
44,68 |
|
|
116,17 |
|
||
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
DYT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
2 |
Mở rộng Trường Mầm non Trung Tâm |
Xã Đông Cuông |
DGD |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
3 |
Mở rộng Trường Mầm non |
Xã Yên Thái |
DGD |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
4 |
Trạm Kiểm lâm Cao Sơn |
Xã Xuân Tầm |
TSC |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
5 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Thôn Mầu, thị trấn Mậu A) |
Thị trấn Mậu A |
ODT |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
|
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà làm việc trụ sở xã Kim Nọi |
Xã Kim Nọi |
TSC |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
|
7 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Cao Phạ |
Xã Cao Phạ |
DGD |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
8 |
Chỉnh trang đô thị |
Tổ 1, Thị trấn Mù Cang Chải |
ODT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tú Lệ |
Thôn Nước Nóng xã Tú Lệ |
DDL |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
|
10 |
Đường dây 110KV đấu nối từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia |
Xã Phúc Sơn; xã Thạch Lương |
DNL |
0,35 |
0,09 |
|
|
0,26 |
|
11 |
Mở rộng ngăn lộ trạm biến áp 110KV nghĩa Lộ đấu nối từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia |
Xã Thanh Lương |
DNL |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
12 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Xã Sơn Thịnh |
DRA |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
13 |
Khắc phục khẩn cấp kè và nạo vét khơi thông dòng chảy suối Nậm Tộc |
Xã Sơn A |
DTL |
3,50 |
1,00 |
|
|
2,50 |
|
14 |
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê |
Các xã, thị trấn |
DNL |
1,21 |
0,16 |
|
|
1,05 |
|
15 |
Khu tái định cư thủy điện Thác Cá 1 (Thôn Mảm 1) |
Xã An Lương |
DNL |
1,73 |
1,73 |
|
|
|
|
16 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 14) |
Xã Tân Thịnh |
ONT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
17 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Trường mầm non cũ) |
Xã Chấn Thịnh |
ONT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
18 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4) |
Xã Đại Lịch |
ONT |
1,30 |
0,90 |
|
|
0,40 |
|
19 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Trung Tâm) |
Xã Bình Thuận |
ONT |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
20 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Nà La) |
Xã Sơn Lương |
ONT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
21 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn bu thấp xã Suối Bu |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
22 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Bản Lầm) |
Xã Sơn Lương |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
23 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 6B) |
TTNT Nghĩa Lộ |
ODT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
24 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Đông Khê |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
25 |
Dự án chỉnh trang đô thị, Tổ dân phố 9 |
TTNT Trần Phú |
ODT |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
26 |
Giáo họ liên sơn |
TTNT Liên Sơn |
TON |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Bổ sung dự án tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sỹ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái |
P. Nguyễn Thái Học |
DDT |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
28 |
Bổ sung dự án xây dựng trụ sở Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, quảng trường |
Thôn Thanh Hùng 2, thôn Trấn Ninh 3, xã Tân Thịnh |
TSC |
18,60 |
|
|
|
18,60 |
|
29 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng Tâm |
Phường Đồng Tâm |
DKV |
6,40 |
0,10 |
|
|
6,30 |
|
30 |
Dự án ĐZ cấp điện cho Trạm biến áp 110 KV Yên Bái 2 và Trạm biến áp 110 KV Cửu long Vinashin, tỉnh Yên Bái |
Các xã, phường |
DNL |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
31 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đắng Con, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái (giáp khu TĐC khu công nghiệp Âu Lâu) |
Xã Âu Lâu |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
32 |
Nhà văn hóa khu dân cư phố Hồng Phong |
Phường Hồng Hà |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
33 |
Chùa Minh Bảo (dự án tu bổ tôn tạo di tích Chùa Minh Bảo) |
Thôn Thanh Niên, xã Minh Bảo |
TON |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
34 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán, thành phố Yên Bái (hạng mục: Xây dựng khu tái định cư và nghĩa trang) |
Phường Đồng Tâm, phường Yên Ninh |
ODT, NTD |
1,5 |
0,1 |
|
|
1,4 |
|
35 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 20, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái |
Phường Hồng Hà |
ODT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
36 |
Chỉnh trang đô thị tại 35, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái (trong đó có bố trí một phần để phục vụ tái định cư cho các hộ dân thuộc công trình kè suối Hào Gia) |
Phường Đồng Tâm |
ODT |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
37 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 5, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
Phường Hợp Minh |
ODT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
38 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 01 Đồng Tâm |
Phường Đồng Tâm |
ODT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
39 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trên đường Âu Cơ - khu số 8 (điểm 8A) |
Xã Phúc Lộc |
ONT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
40 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái |
Phường Hồng Hà |
ODT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
41 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 16A, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái |
Phường Hồng Hà |
ODT |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
42 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Nước Mát, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
ONT |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
|
43 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Cửa Ngòi, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
ONT |
0,07 |
- |
- |
- |
0,07 |
|
44 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
Thôn Thanh Niên, xã Minh Bảo |
ONT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
45 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
ODT |
45,00 |
1,00 |
|
|
44,00 |
|
46 |
Chỉnh trang đô thị |
Phường Yên Thịnh |
ODT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
47 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phú |
ONT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
48 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu đất thu hồi khu vực trại lợn Công ty TNHH Bình An) |
Tổ 28, Phường Đồng Tâm |
ODT |
2,00 |
0,2 |
|
|
1,80 |
|
49 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách, gồm 08 hộ: Phạm Văn Quân, Phạm Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Hương Xuân, Lê Thị Phượng, Lê Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn Sỹ |
Thôn 2, xã Phúc Lộc |
ONT |
0,3 |
0,17 |
|
|
0,13 |
|
50 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Tuyến |
Xã Văn Phú |
ONT |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
V |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện |
Thị trấn Yên Bình |
TSC |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
52 |
Dự án đường dây và Trạm biến áp 110 KV Văn Yên |
Xã Tân Nguyên |
DNL |
0,39 |
0,15 |
|
|
0,24 |
|
53 |
Dự án ĐZ cấp điện cho Trạm biến áp 110 KV Yên Bái 2 và Trạm biến áp 110 KV Cửu long Vinashin, tỉnh Yên Bái |
Các xã, thị trấn |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
54 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
55 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Yên Thắng, xã Tân Hương |
ONT |
0,50 |
0,40 |
|
|
0,10 |
|
56 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Tân Phong, xã Tân Nguyên |
ONT |
0,50 |
0,45 |
|
|
0,05 |
|
57 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Làng Cần, xã Đại Minh |
ONT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
58 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Làng Giữa, xã Bảo Ái |
ONT |
0,70 |
0,40 |
|
|
0,30 |
|
59 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái |
ONT |
0,80 |
0,35 |
|
|
0,45 |
|
60 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
ONT |
1,10 |
1,00 |
|
|
0,10 |
|
61 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn 2, xã Yên Thành |
ONT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
62 |
Chỉnh trang đô thị |
Khu 6, thị trấn Thác Bà |
ODT |
0,50 |
0,45 |
|
|
0,05 |
|
63 |
Chỉnh trang đô thị |
Tổ 15A, thị trấn Yên Bình |
ODT |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
|
64 |
Chỉnh trang đô thị |
Tổ 14B, thị trấn Yên Bình |
ODT |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
65 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cầy lâu năm |
Xã Đại Minh |
CLN |
4,83 |
4,83 |
|
|
|
|
66 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Hán Đà |
CLN |
4,68 |
4,68 |
|
|
|
|
67 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bạch Hà |
CLN |
4,97 |
4,97 |
|
|
|
|
68 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Yên Bình |
CLN |
4,71 |
4,71 |
|
|
|
|
69 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Xuân Lai |
CLN |
4,97 |
4,97 |
|
|
|
|
70 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Cảm Nhân |
CLN |
3,47 |
3,47 |
|
|
|
|
71 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Yên Bình |
CLN |
2,45 |
2,45 |
|
|
|
|
72 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Mông Sơn |
CLN |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
VI |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu |
Tổ 7, phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ |
DGD |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
74 |
Xây dựng mới trường MN Hoa Lan |
Tổ 23, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ |
DGD |
0,66 |
0,53 |
|
|
0,13 |
|
75 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, phường Cầu Thia |
Tồ 3, phường Cầu Thia |
ODT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
VII |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Chống quá tải lộ 376 nâng cao độ tin cậy cung cấp điện mạch vòng Long Khánh - An lạc |
Thôn 6, xã An Lạc |
DNL |
0,0056 |
0,0018 |
|
|
0,0038 |
|
77 |
Dự án tái định cư xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
ONT |
3,40 |
|
|
|
3,40 |
|
78 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Đồng Tâm) |
Xã Liễu Đô |
ODT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
79 |
Dự án chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Yên Thế |
ODT |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ - Ba Khê - Cẩm Khê |
Các xã, thị trấn |
DNL |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
IX |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành |
DCH |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
|
82 |
Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành |
DTT |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
83 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn 10, xã Hưng Khánh |
ONT |
0,40 |
0,35 |
|
|
0,05 |
|
84 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn 8, xã Quy Mông |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
85 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Yên Thịnh, xã Kiên Thành |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
86 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Đoàn Kết, xã Lương Thịnh |
ONT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
87 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Hồng Lâm, xã Minh Tiến |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
88 |
Chỉnh trang đô thị |
Khu phố 4 thị trấn Cổ Phúc |
ODT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
89 |
Dự án xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung |
Thôn 6, xã Minh Tiến |
SKC |
1,50 |
0,80 |
|
|
0,70 |
|
90 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở và đất thương mại dịch vụ nhằm thu ngân sách (gồm: Chuyển mục đích của các hộ Vũ Quang Ngọc, Nguyễn Văn Thịnh, Tạ Huy Việt; chuyển đất Thương mại dịch vụ là khu đất xây dựng biển quảng cáo của Viễn thông Yên Bái) |
Xã Minh Quân |
ONT, TMD |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
91 |
Dự án xây dựng Nhà máy quế hữu cơ Yên Bái |
Thôn 5, xã Đào Thịnh |
SKC |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
|
B |
DANH MỤC DỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 |
52,69 |
9,7 |
|
|
42,99 |
|
||
I |
Huyện Lục yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Đường Trần Phú kéo dài nối tỉnh lộ 171) |
Xã Yên Thắng |
ONT |
7,59 |
7,26 |
|
|
0,33 |
Đã thông qua tại Nghị quyết số 43/2016/NQ HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đưa vào kế hoạch điều chỉnh lần 2 năm 2016) |
93 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (đường Trần Phú kéo dài nối tỉnh lộ 171) |
Thị trấn Yên Thế |
ODT |
1,94 |
1,74 |
|
|
0,20 |
Đã thông qua tại Nghị quyết số 43/2016/NQ HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đưa vào kế hoạch điều chỉnh lần 2 năm 2016) |
94 |
Đường vào Cụm công nghiệp Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
DGT |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Đã thông qua tại Nghị quyết số 20/2014/NQ- HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh số thứ tự 329 (đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015) |
95 |
Bãi tập kết sản phẩm, kết hợp làm cảng vận chuyển đường thủy |
Xã An Phú |
SKC |
14,94 |
|
|
|
14,94 |
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm |
96 |
Khai thác mỏ đá hoa Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
SKS |
9,20 |
|
|
|
9,20 |
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm |
97 |
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro) |
Xã Phan Thanh |
SKS |
15,50 |
|
|
|
15,50 |
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm |
II |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới gồm 03 điểm: Phát triển quỹ đất dọc hai bên đường cầu Tuần Quán (khu 5, khu 6 và khu 4); |
Phường Yên Ninh |
ODT |
2,99 |
0,17 |
|
|
2,82 |
Đã có trong Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 và đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Yên Bái |
C |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI |
5,4 |
0,5 |
|
|
4,9 |
|
||
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Công trình AY-01 (Bổ sung) |
Xã Cường Thịnh |
CQP |
5,0 |
0,5 |
|
|
4,5 |
|
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm nơi thành lập lực lượng vũ trang tỉnh Lào Cai |
Xã Yên Thắng |
CQP |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Trụ sở làm việc cụm công an xã |
Xã Yên Bình |
CAN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
102 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
TT. Yên Bình |
CAN |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
D |
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, KHÔNG PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
48,367 |
|
|
|
48,367 |
|
||
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Dự án khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng |
Thôn 2, xã Đại Phác |
SKX |
1,300 |
|
|
|
1,3 |
|
104 |
Dự án đầu tư chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao của Công ty Cổ phần thương mại Đông An |
Thôn Khe Gai, Xã Đông An |
NKH |
3,845 |
|
|
|
3,8 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 313/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
105 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân (chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác để thực hiện dự án chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao) |
Thôn Khe Gai, xã Đông An |
NKH |
2,68 |
|
|
|
2,68 |
|
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ ông Hà Xuân Điệu |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
107 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn của 03 hộ gia đình: Hoàng Văn Hâng, Hoàng Văn Nhiễm, Hoàng Văn Hoán |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Xây dựng cơ sở sản xuất viên gỗ nén (Nguyễn Hữu Ký) |
Xã Âu Lâu |
SKC |
2,0 |
|
|
|
2,0 |
|
109 |
Công ty TNHH Tân Tiến |
Xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái |
SKC |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
110 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư (Hộ ông Đặng Văn Nghĩa) |
Phường Minh Tân |
ODT |
0,008 |
|
|
|
0,008 |
|
111 |
Quỹ đất bố trí tái định cư và xây dựng phương án sử dụng đất khu đất thu hồi của Công ty xăng dầu Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất, thu hồi năm 2014 |
Tổ 10, phường Yên Ninh |
ODT |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
|
112 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu đất thu hồi của Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái cũ) |
Phường Yên Thịnh |
ODT |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
|
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Khu văn phòng và nhà ở công nhân |
Xã Mông Sơn |
SKC |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
114 |
Khai thác khoáng sản cát, sỏi trên sông Chảy của Công ty cổ phần Khai thác Chế biến Khoáng sản Trường Phát |
Xã Đại Minh, xã Hán Đà |
SKS |
14,00 |
|
|
|
14,00 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1639/GP-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
115 |
Mở rộng trụ sở Chi nhánh Ngân hàng NN và PTNT huyện |
Thị trấn Yên Bình |
TMD |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
116 |
Mở rộng nhà máy sản xuất, chế biến đá vôi trắng của Công ty TNHH MTV Đá trắng Bảo Lai |
Thôn Ao Khoai, xã Thịnh Hưng |
SKC |
1,41 |
|
|
|
1,41 |
|
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Xưởng sản xuất chế biến gỗ rừng trồng của Doanh nghiệp tư nhân Sơn Hùng |
Xã Sơn Thịnh |
SKC |
1 |
|
|
|
1 |
|
118 |
Chuyển mục đích đất sản xuất kinh doanh |
Xã Sơn Lương |
SKC |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
|
119 |
Nhà trực vận hành quản lý điện |
Xã Nậm Búng |
TMD |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
120 |
Nhà trực vận hành quản lý điện |
Xã Nghĩa Tâm |
TMD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
121 |
Nhà máy sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia của Công ty TNHH Sản xuất y học cổ truyền và đông dược thế gia |
Thôn Thác Hoa 3, xã Sơn Thịnh |
SKC |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
|
122 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân (chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác thực hiện dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao) |
Tổ dân phố 5A, thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
NKH |
0,6 |
|
|
|
0,6 |
|
123 |
Dự án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao của Công ty TNHH một thành viên Minh Hiền YB |
Thôn Thác Hoa 3, xã Sơn Thịnh |
NKH |
15 |
|
|
|
15 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1050/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh |
VI |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Nhà trực vận hành quản lý điện |
Xã Púng Luông |
TMD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
125 |
Khu sản xuất gạch bê tông không nung |
Bản Háng Tráng Lừ, xã Khao Mang |
SKC |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
|
VII |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Mở rộng trụ sở làm việc Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Trạm Tấu |
Khu 2, thị trấn Trạm Tấu |
TSC |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
Tổng cộng |
|
267,304 |
54,877 |
|
|
212,428 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
|
||||||||||||
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
|
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|
||||||||
A |
Dự án điều chỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
266,18 |
21,70 |
8,70 |
|
235,78 |
|
|
||||||
1 |
Thủy điện Thác Cá 1 |
xã Mỏ Vàng |
21,35 |
|
|
|
21,35 |
Thủy điện Thác Cá 1 |
xã Mỏ Vàng |
11,31 |
0,38 |
- |
- |
10,93 |
|
|
2 |
Thủy điện Thác Cá 2 |
xã Mỏ Vàng |
102,05 |
6,22 |
|
|
95,83 |
Thủy điện Thác Cá 2 |
xã Mỏ Vàng |
106,06 |
6,22 |
- |
- |
99,84 |
|
|
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu du lịch Mù Cang Chải-Bản sắc |
Tổ 8, Thị trấn Mù Cang Chải |
12,10 |
0,50 |
|
|
11,60 |
Không gian văn hóa-du lịch Mù Cang Chải-bản sắc |
Tổ 8, Thị trấn Mù Cang Chải |
12,10 |
|
8,70 |
|
3,40 |
|
|
III |
Thành phố Yên Bái, Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
thành phố Yên Bái |
63,00 |
9,50 |
|
|
53,50 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
thành phố Yên Bái |
58,00 |
4,50 |
|
|
53,50 |
|
|
huyện Trấn Yên |
55,80 |
- |
|
|
55,80 |
huyện Trấn Yên |
60,80 |
5,00 |
|
|
55,80 |
|
|
|||
5 |
Trụ sở Chi cục Hải Quan Yên Bái |
xã Minh Quân |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Trụ sở Chi cục Hải Quan Yên Bái |
Xã Bảo Hưng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên |
15,0 |
4,5 |
|
|
10,5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài Lào Cai |
Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên |
15,31 |
4,5 |
|
|
10,81 |
|
|
|
|
|||||||||||||||
5,0 |
1,0 |
|
|
4,0 |
|
|||||||||||
IV |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chuyển mục đích trong khu dân cư thôn Đồng Phú |
Thôn Đồng Phú, thị trấn Yên Thế |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị |
Thôn Đồng Phú, thị trấn Yên Thế |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
|
|
B |
Dự án cần điều chỉnh không phải thông qua Hội đồng nhân dân |
|
|
64,38 |
38,62 |
|
|
25,76 |
|
|
||||||
I |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vui chơi giải trí TTNT Nghĩa Lộ |
Tổ dân phố 4B |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp dịch vụ tại tổ 4B, TTNT Nghĩa Lộ |
Tổ dân phố 4B, TTNT Nghĩa Lộ |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
|
9 |
Chùa Chấn Thịnh |
Thôn Chùa 1 |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
Di tích lịch sử đình, đền chùa chấn thịnh |
Thôn Chùa 1 |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
|
|
10 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Nong Ỏ) |
xã Phù Nham |
0,7 |
0,7 |
|
|
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Nong Ỏ) |
Xã Phù Nham |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
Bổ sung phạm vi diện tích trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất cho đủ quy mô diện tích |
|
11 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5) |
xã Tân Thịnh |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5) |
Xã Tân Thịnh |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
Bổ sung phạm vi diện tích trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất cho đủ quy mô diện tích |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
13 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự cấp xã |
Nghĩa Phúc |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Nghĩa Phúc |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
14 |
Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
15 |
Trụ sở công an xã Nghĩa Phúc |
Nghĩa Phúc |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Trụ sở công an xã Nghĩa Phúc |
Nghĩa Phúc |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
16 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ |
Nghĩa Phúc |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ |
Nghĩa Phúc |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
17 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn |
Nghĩa Phúc |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn |
Nghĩa Phúc |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
18 |
Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ |
Nghĩa Phúc |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ |
Nghĩa Phúc |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường Chao Hạ 2 - Sang Thái |
Nghĩa Lợi |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
Đường Chao Hạ 2 - Sang Thái |
Nghĩa Lợi |
1,1 |
0,2 |
|
|
0,9 |
|
|
20 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn từ thôn Nà làng - thôn Phán thượng - thôn Xà rèn |
Nghĩa Lợi |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn từ thôn Nà làng - thôn Phán thượng - thôn Xà rèn |
Nghĩa Lợi |
0,5 |
0,3 |
|
|
0,2 |
|
|
Trung Tâm |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Trung Tâm |
0,5 |
0,1 |
|
|
0,4 |
|
|
|||
21 |
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ 32) |
Trung Tâm |
0,73 |
|
|
|
0,73 |
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ 32) |
Trung Tâm |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC 14) |
Nghĩa Lợi |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC 14) |
Nghĩa Lợi |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
23 |
Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay |
Nghĩa Phúc |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay |
Nghĩa Phúc |
1,4 |
1,1 |
|
|
0,3 |
|
|
24 |
Mở rộng đường Pú Trạng đi cầu treo |
Pú Trạng |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
Mở rộng đường Pú Trạng đi cầu treo |
Pú Trạng |
1,4 |
0,7 |
|
|
0,7 |
|
|
25 |
Công trình thủy lợi mương Huổi Pổi |
Trung Tâm |
0,63 |
|
|
|
0,63 |
Công trình thủy lợi mương Huổi Pổi |
Trung Tâm |
0,63 |
0,47 |
|
|
.0,16 |
|
|
26 |
Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng |
Nghĩa Phúc |
8,38 |
|
|
|
8,38 |
Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng |
Nghĩa Phúc |
8,38 |
2,59 |
|
|
5,79 |
. |
|
27 |
Thủy lợi thoát nước, kênh mương nội đồng (Toàn phường) |
Tân An |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
Thủy lợi thoát nước, kênh mương nội đồng (Toàn phường) |
Tân An |
0,9 |
0,9 |
|
|
|
|
|
28 |
Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) |
Nghĩa Phúc |
1,51 |
|
|
|
1,51 |
Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) |
Nghĩa Phúc |
1,51 |
0,26 |
|
|
1,25 |
|
|
29 |
Kè chống sạt lở suối Lung |
Trung tâm |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
Kè chống sạt lở suối Lung |
Trung Tâm |
1,5 |
0,3 |
|
|
1,2 |
|
|
30 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15) |
Pú Trạng |
1 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15) |
Pú Trạng |
1 |
0,3 |
|
|
0,7 |
|
|
31 |
Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã) |
Nghĩa Phúc |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã) |
Nghĩa Phúc |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
32 |
Mở rộng nhà điều hành và kho của điện lực Nghĩa Lộ |
Trung Tâm |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Mở rộng nhà điều hành và kho của điện lực Nghĩa Lộ |
Trung Tâm |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
33 |
Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ) |
Nghĩa Phúc |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ) |
Nghĩa Phúc |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
34 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ |
Trung Tâm |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ |
Trung Tâm |
0,1 |
0,03 |
|
|
0,07 |
|
|
35 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen (Bản Xa) |
Nghĩa Lợi |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen (Bản Xa) |
Nghĩa Lợi |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
|
36 |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể dục thể thao) |
Trung Tâm |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể dục thể thao) |
Trung Tâm |
0,27 |
0,18 |
|
|
0,09 |
|
|
37 |
Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ |
Nghĩa Lợi |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ |
Nghĩa Lợi |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
38 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
Nghĩa Lợi |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
Nghĩa Lợi |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
39 |
Chuyển địa điểm MN Hoa Lan đến điểm trường TT GDTX HD-DN thị xã Nghĩa Lộ- Sáp nhập điểm lẻ (Tổ 24) |
Pú Trạng |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Chuyển địa điểm MN Hoa Lan đến điểm trường TT GDTX HD-DN thị xã Nghĩa Lộ- Sáp nhập điểm lẻ (Tổ 24) |
Pú Trạng |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
40 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng, sát nhập điểm trường |
Tân An |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng, sát nhập điểm trường |
Tân An |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
41 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4) |
Tân An |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4) |
Tân An |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
42 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi |
Trung Tâm |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi |
Trung Tâm |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
43 |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) |
Nghĩa Phúc |
1,08 |
|
|
|
1,08 |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) |
Nghĩa Phúc |
1,08 |
1,08 |
|
|
|
|
|
44 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi (Bên đường Vành Đai suối Thia) |
Nghĩa Lợi |
12,78 |
|
|
|
12,78 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi (Bên đường Vành Đai suối Thia) |
Nghĩa Lợi |
12,78 |
7,58 |
|
|
5,2 |
|
|
45 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 2) |
Nghĩa An |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 2) |
Nghĩa An |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
46 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 3) |
Nghĩa An |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 3) |
Nghĩa An |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
47 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 4) |
Nghĩa An |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 4) |
Nghĩa An |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
48 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản lè 1 - bản Phán thượng |
Nghĩa Lợi |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản lè 1 - bản Phán thượng |
Nghĩa Lợi |
0,2 |
0,1 |
|
|
0,1 |
|
|
49 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
50 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ả Hạ sát đường 32 |
Nghĩa Phúc |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ả Hạ sát đường 32 |
Nghĩa Phúc |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
51 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ Căng Nà |
Trung Tâm |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ Căng Nà |
Trung Tâm |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
52 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại Tổ 2/9 |
Tân An |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại Tổ 2/9 |
Tân An |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
53 |
Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Tổ 9 |
Cầu Thia |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Tổ 9 |
Cầu Thia |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
54 |
Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò) |
Trung Tâm |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò) |
Trung Tâm |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
55 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị đường 3/2 |
Tân An |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị đường 3/2 |
Tân An |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
56 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Làng |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Làng |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
57 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Đốm |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Đốm |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
58 |
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Địa điểm Tổ 17) |
Pú Trạng |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Địa điểm Tổ 17) |
Pú Trạng |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
59 |
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+4 |
Trung Tâm |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+ 4 |
Trung Tâm |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
60 |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24 |
Pú Trang |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24 |
Pú Trạng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
61 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc |
Nghĩa Phúc |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc |
Nghĩa Phúc |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
62 |
Khôi phục đền thờ Cầm Hánh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn) |
Tân An |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Khôi phục đền thờ Cầm Hánh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn) |
Tân An |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
63 |
Đất nuôi trồng thủy sản Bản Chao Hạ |
Nghĩa Lợi |
0,68 |
|
|
|
0,68 |
Đất nuôi trồng thủy sản Bản Chao Hạ |
Nghĩa Lợi |
0,68 |
0,43 |
|
|
0,25 |
|
|
64 |
Khu Nuôi trông thủy sản Bản Sang Đốm |
Nghĩa Lợi |
2 |
|
|
|
2 |
Khu Nuôi trồng thủy sản Bản Sang Đốm |
Nghĩa Lợi |
2 |
1,5 |
|
|
0,5 |
|
|
65 |
Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ |
Nghĩa Phúc |
0,17 |
0,05 |
|
|
0,12 |
|
|
66 |
Khu trang trại chăn nuôi (gần cầu suối Đôi) |
Nghĩa Phúc |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
Khu trang trại chăn nuôi (gần cầu suối Đôi) |
Nghĩa Phúc |
1,5 |
1,2 |
|
|
0,3 |
|
|
67 |
Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ |
Nghĩa Phúc |
2 |
|
|
|
2 |
Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ |
Nghĩa Phúc |
2 |
1,49 |
|
|
0,51 |
|
|
68 |
Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi |
Nghĩa Phúc |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi |
Nghĩa Phúc |
1,4 |
1 |
|
|
0,4 |
|
|
69 |
Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi |
Nghĩa Lợi |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi |
Nghĩa Lợi |
1,1 |
0,12 |
|
|
0,98 |
|
|
70 |
Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối Quốc lộ 32 |
Trung Tâm |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối Quốc lộ 32 |
Trung Tâm |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
71 |
Cây xăng và trạm dừng nghỉ |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Cây xăng và trạm dừng nghỉ |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Xây dựng xưởng bảo dưỡng kỹ thuật hàng không |
xã Nga Quán |
2,22 |
|
|
|
2,22 |
Xây dựng xưởng bảo dưỡng kỹ thuật hàng không |
xã Nga Quán |
2,22 |
0,40 |
|
|
1,82 |
|
|
73 |
Xây dựng đường vào Đài K9 |
xã Nga Quán |
4,40 |
|
|
|
4,40 |
Xây dựng đường vào Đài K9 |
xã Nga Quán |
4,40 |
3,00 |
|
|
1,40 |
|
|
74 |
dự án mở rộng nhà máy may Công ty TNHH Quốc tế VinaKNF |
thị trấn Cổ Phúc |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
Khu sản xuất tập trung |
thị trấn Cổ Phúc |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Quy hoạch đất ở thị trấn Yên Thế |
Tổ 10, thị trấn Yên Bái |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
Quỹ đất dân cư đường nội thị thị trấn Yên Thế - đường Nhánh I, III (san đắp nền quỹ đất dân cư) |
Tổ 10, 17, thị trấn Yên Thế |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
|
76 |
Quy hoạch đất ở (thôn Yên Thịnh)I |
Xã Vĩnh Lạc |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới) |
Xã Vĩnh Lạc |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
77 |
Quy hoạch đất ở (thôn Yên Thịnh)l |
Xã Vĩnh Lạc |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|||||||
78 |
Quỹ đất dân cư xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới) |
Xã Liễu Đô |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
79 |
Quy hoạch đất ở (thôn Trung Tâm) |
Xã Trúc Lâu |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới) |
Xã Trúc Lâu |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
80 |
Chuyển đất dân cư (thôn 20) |
Xã Mường Lai |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới) |
Xã Mường Lai |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
81 |
Chuyển đất dân cư |
Xã Minh Chuẩn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới) |
Xã Minh Chuẩn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Trụ sở làm việc Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng CCS |
Tổ 53, phường Đồng Tâm |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị |
Tổ 53, phường Đồng Tâm |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
|
BIỂU SỐ 03: DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Mã loại đất |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện |
Phân ra các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
I |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Thác Hoa 2-công ty chè nghĩa lộ) |
Xã Sơn Thịnh |
ONT |
0,76 |
|
|
0,76 |
|
Công trình VC 119 |
II |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (mở rộng khu số 7, điểm 8a, 8b) |
Xã Phúc Lộc |
ONT |
2,90 |
0,9 |
|
|
2,00 |
Công trình YB 119 |
3 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới - Quỹ đất trên đường Âu Cơ-Mở rộng khu số 7 (Đất thương mại dịch vụ là 2,4 ha) |
Xã Phúc Lộc |
TMD |
2,4 |
0,7 |
|
|
1,70 |
Công trình YB 115 |
Tổng cộng |
|
|
6,06 |
1,60 |
|
0,76 |
3,70 |
|
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh 6 tháng cuối năm 2015 của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về kế hoạch dạy nghề giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Phú và thị trấn Giồng Trôm Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về thành lập quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về Tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí mua đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014