Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
Số hiệu: 1834/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Đỗ Đức Duy
Ngày ban hành: 09/10/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1834/QĐ-UBND

Yên Bi, ngày 09 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 473/TTr-STNMT ngày 15/9/2017 và Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 05/10/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017, cụ thể:

1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung 126 công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2017; trong đó:

a) Có 91 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017.

b) Có 07 công trình, dự án trước đây đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định trong kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2015, năm 2016 nhưng do không có nguồn kinh phí thực hiện nên đã điều chỉnh, hủy bỏ. Đến nay, đã xác định được nguồn kinh phí nên tiếp tục đưa 07 công trình, dự án này vào triển khai trong năm 2017.

c) Có 04 công trình thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 61 Luật Đất đai.

d) Có 24 công trình, dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, không phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Cụ thể tại Bảng biểu như sau:

STT

Nội dung

Số công trình, dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Dự án đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

91

160,85

2

Dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 cấp huyện

07

52,69

3

Dự án thuộc đối tượng thu hồi đất theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013

04

5,4

4

Dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất

24

48,36

Tổng cộng

126

267,30

(C danh sách chi tiết tại Biểu 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)

2. Cho phép điều chỉnh về quy mô diện tích, tên công trình đối với 82 công trình, dự án đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017, cụ thể như sau:

STT

Nội dung điều chỉnh

Số công trình, dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Dự án có nội dung điều chỉnh phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh

07

266,18

2

Dự án điều chỉnh không phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh

75

64,38

Tổng cộng

82

330,56

(Cdanh sách chi tiết tại Biểu 02 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)

3. Cho phép hủy bỏ 03 công trình đã được xây dựng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện nhưng đến nay không có khả năng thực hiện với tổng diện tích 6,06 ha.

(Cdanh sách chi tiết tại Biểu 03 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

Hướng dẫn và cung cấp đày đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:

Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Mloại đất

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loi đất

Ghi chú

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

A

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 32/2017/NQ-HĐND NGÀY 25/7/2017

160,85

44,68

 

 

116,17

 

I

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

Trm Y tế xã Đi Sơn

Xã Đi Sơn

DYT

0,20

 

 

 

0,20

 

2

Mở rộng Trường Mầm non Trung Tâm

Xã Đông Cuông

DGD

0,25

 

 

 

0,25

 

3

Mở rộng Trường Mầm non

Xã Yên Thái

DGD

0,04

 

 

 

0,04

 

4

Trạm Kiểm lâm Cao Sơn

Xã Xuân Tầm

TSC

0,05

 

 

 

0,05

 

5

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Thôn Mầu, thị trấn Mậu A)

Thị trấn Mậu A

ODT

0,9

 

 

 

0,9

 

II

Huyện Mù Cang Chi

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà làm việc trụ sở xã Kim Ni

Xã Kim Ni

TSC

0,1

 

 

 

0,1

 

7

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Cao Ph

Xã Cao Ph

DGD

0,15

0,15

 

 

 

 

8

Chnh trang đô thị

Tổ 1, Thị trấn Mù Cang Chi

ODT

0,03

 

 

 

0,03

 

III

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu du lch sinh thái nghỉ dưỡng Tú Lệ

Thôn Nước Nóng xã Tú Lệ

DDL

7,00

 

 

 

7,00

 

10

Đường dây 110KV đấu nối từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia

Xã Phúc Sơn; xã Thạch Lương

DNL

0,35

0,09

 

 

0,26

 

11

Mở rộng ngăn lộ trạm biến áp 110KV nghĩa Lộ đấu nối từ nhà máy thủy điện Trm Tấu vào lưới điện quốc gia

Xã Thanh Lương

DNL

0,05

0,05

 

 

 

 

12

Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Xã Sơn Thịnh

DRA

5,00

 

 

 

5,00

 

13

Khắc phục khẩn cấp kè và nạo vét khơi thông dòng chảy suối Nậm Tộc

Xã Sơn A

DTL

3,50

1,00

 

 

2,50

 

14

Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê

Các xã, thị trấn

DNL

1,21

0,16

 

 

1,05

 

15

Khu tái định cư thy điện Thác Cá 1 (Thôn Mm 1)

Xã An Lương

DNL

1,73

1,73

 

 

 

 

16

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 14)

Xã Tân Thịnh

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

17

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (Trường mầm non cũ)

Xã Chấn Thịnh

ONT

0,30

 

 

 

0,30

 

18

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4)

Xã Đại Lịch

ONT

1,30

0,90

 

 

0,40

 

19

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Trung Tâm)

Xã Bình Thuận

ONT

0,20

0,10

 

 

0,10

 

20

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Nà La)

Xã Sơn Lương

ONT

0,50

 

 

 

0,50

 

21

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn bu thấp xã Suối Bu

ONT

0,20

 

 

 

0,20

 

22

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Bản Lầm)

Xã Sơn Lương

ONT

0,20

 

 

 

0,20

 

23

Dự án chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 6B)

TTNT Nghĩa Lộ

ODT

1,00

 

 

 

1,00

 

24

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Đông Khê

ONT

0,03

 

 

 

0,03

 

25

Dự án chnh trang đô thị, Tổ dân phố 9

TTNT Trần Phú

ODT

0,70

 

 

 

0,70

 

26

Giáo họ liên sơn

TTNT Liên Sơn

TON

0,13

 

 

 

0,13

 

IV

Thành phố n Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Bổ sung dự án tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sỹ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái

P. Nguyễn Thái Học

DDT

0,29

 

 

 

0,29

 

28

Bổ sung dự án xây dựng trụ sở Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, quảng trường

Thôn Thanh Hùng 2, thôn Trấn Ninh 3, xã Tân Thịnh

TSC

18,60

 

 

 

18,60

 

29

Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

DKV

6,40

0,10

 

 

6,30

 

30

Dự án ĐZ cấp điện cho Trạm biến áp 110 KV Yên Bái 2 và Trạm biến áp 110 KV Cửu long Vinashin, tnh Yên Bái

Các xã, phường

DNL

0,09

 

 

 

0,09

 

31

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đắng Con, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái (giáp khu TĐC khu công nghiệp Âu Lâu)

Xã Âu Lâu

ONT

0,15

 

 

 

0,15

 

32

Nhà văn hóa khu dân cư phố Hng Phong

Phường Hồng Hà

 

0,05

 

 

 

0,05

 

33

Chùa Minh Bảo (dự án tu bổ tôn tạo di tích Chùa Minh Bo)

Thôn Thanh Niên, xã Minh Bo

TON

0,15

 

 

 

0,15

 

34

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán, thành phố Yên Bái (hạng mục: Xây dựng khu tái định cư và nghĩa trang)

Phường Đồng Tâm, phường Yên Ninh

ODT, NTD

1,5

0,1

 

 

1,4

 

35

Chỉnh trang đô thị tại tổ 20, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái

Phường Hồng Hà

ODT

0,07

 

 

 

0,07

 

36

Chnh trang đô thị tại 35, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái (trong đó có bố trí một phần để phục vụ tái định cư cho các hộ dân thuộc công trình kè suối Hào Gia)

Phường Đồng Tâm

ODT

0,38

 

 

 

0,38

 

37

Chỉnh trang đô thị tại tổ 5, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái

Phường Hợp Minh

ODT

0,04

 

 

 

0,04

 

38

Chỉnh trang đô thị tại tổ 01 Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

ODT

1,00

 

 

 

1,00

 

39

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trên đường Âu Cơ - khu số 8 (điểm 8A)

Xã Phúc Lộc

ONT

1,00

 

 

 

1,00

 

40

Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái

Phường Hồng Hà

ODT

0,13

 

 

 

0,13

 

41

Chnh trang đô thị tại tổ 16A, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái

Phường Hồng Hà

ODT

0,21

 

 

 

0,21

 

42

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Nước Mát, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

Xã Âu Lâu

ONT

0,56

 

 

 

0,56

 

43

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Cửa Ngòi, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

Xã Âu Lâu

ONT

0,07

-

-

-

0,07

 

44

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

Thôn Thanh Niên, xã Minh Bảo

ONT

0,12

 

 

 

0,12

 

45

Dự án xây dựng khu đô thị mới, xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

ODT

45,00

1,00

 

 

44,00

 

46

Chỉnh trang đô thị

Phường Yên Thịnh

ODT

0,50

 

 

 

0,50

 

47

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Văn Phú

ONT

0,30

 

 

 

0,30

 

48

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu đất thu hồi khu vực trại lợn Công ty TNHH Bình An)

Tổ 28, Phường Đồng Tâm

ODT

2,00

0,2

 

 

1,80

 

49

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách, gồm 08 hộ: Phạm Văn Quân, Phạm Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Hương Xuân, Lê Thị Phượng, Lê Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn Sỹ

Thôn 2, xã Phúc Lộc

ONT

0,3

0,17

 

 

0,13

 

50

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Tuyến

Xã Văn Phú

ONT

0,18

0,18

 

 

 

 

V

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện

Thị trấn Yên Bình

TSC

0,25

 

 

 

0,25

 

52

Dự án đường dây và Trạm biến áp 110 KV Văn Yên

Xã Tân Nguyên

DNL

0,39

0,15

 

 

0,24

 

53

Dự án ĐZ cấp điện cho Trạm biến áp 110 KV Yên Bái 2 và Trạm biến áp 110 KV Cửu long Vinashin, tỉnh Yên Bái

Các xã, thị trấn

 

0,21

 

 

 

0,21

 

54

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng

ONT

0,38

 

 

 

0,38

 

55

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Yên Thắng, xã Tân Hương

ONT

0,50

0,40

 

 

0,10

 

56

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Tân Phong, xã Tân Nguyên

ONT

0,50

0,45

 

 

0,05

 

57

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Làng Cần, xã Đại Minh

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

58

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Làng Giữa, xã Bảo Ái

ONT

0,70

0,40

 

 

0,30

 

59

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái

ONT

0,80

0,35

 

 

0,45

 

60

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

ONT

1,10

1,00

 

 

0,10

 

61

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 2, xã Yên Thành

ONT

0,50

 

 

 

0,50

 

62

Chỉnh trang đô thị

Khu 6, thị trấn Thác Bà

ODT

0,50

0,45

 

 

0,05

 

63

Chỉnh trang đô thị

Tổ 15A, thị trấn Yên Bình

ODT

1,90

 

 

 

1,90

 

64

Chỉnh trang đô thị

Tổ 14B, thị trấn Yên Bnh

ODT

5,00

 

 

 

5,00

 

65

Chuyển mục đích sang đất trồng cầy lâu năm

Xã Đại Minh

CLN

4,83

4,83

 

 

 

 

66

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Hán Đà

CLN

4,68

4,68

 

 

 

 

67

Chuyển mục đích sang đất trng cây lâu năm

Xã Bạch Hà

CLN

4,97

4,97

 

 

 

 

68

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Yên Bình

CLN

4,71

4,71

 

 

 

 

69

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Xuân Lai

CLN

4,97

4,97

 

 

 

 

70

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Cảm Nhân

CLN

3,47

3,47

 

 

 

 

71

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sn

Xã Yên Bình

CLN

2,45

2,45

 

 

 

 

72

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sn

Xã Mông Sơn

CLN

1,10

1,10

 

 

 

 

VI

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu

Tổ 7, phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ

DGD

0,04

 

 

 

0,04

 

74

Xây dựng mới trường MN Hoa Lan

Tổ 23, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ

DGD

0,66

0,53

 

 

0,13

 

75

Chnh trang đô thị tại tổ 3, phường Cầu Thia

Tồ 3, phường Cầu Thia

ODT

0,01

 

 

 

0,01

 

VII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Chống quá ti lộ 376 nâng cao độ tin cậy cung cấp điện mạch vòng Long Khánh - An lạc

Thôn 6, xã An Lạc

DNL

0,0056

0,0018

 

 

0,0038

 

77

Dự án tái định cư xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

ONT

3,40

 

 

 

3,40

 

78

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Đồng Tâm)

Xã Liễu Đô

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

79

Dự án chỉnh trang đô thị

Thị trấn Yên Thế

ODT

1,10

1,10

 

 

 

 

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ - Ba Khê - Cẩm Khê

Các xã, thị trấn

DNL

0,06

 

 

 

0,06

 

IX

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành

Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

DCH

0,55

 

 

 

0,55

 

82

Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành

Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

DTT

0,77

 

 

 

0,77

 

83

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 10, xã Hưng Khánh

ONT

0,40

0,35

 

 

0,05

 

84

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 8, xã Quy Mông

ONT

0,20

 

 

 

0,20

 

85

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Yên Thịnh, xã Kiên Thành

ONT

0,15

 

 

 

0,15

 

86

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Đoàn Kết, xã Lương Thịnh

ONT

0,02

 

 

 

0,02

 

87

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Hồng Lâm, xã Minh Tiến

ONT

0,07

 

 

 

0,07

 

88

Chỉnh trang đô th

Khu phố 4 thị trấn Cổ Phúc

ODT

0,10

 

 

 

0,10

 

89

Dự án xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sn tập trung

Thôn 6, xã Minh Tiến

SKC

1,50

0,80

 

 

0,70

 

90

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở và đất thương mại dịch vụ nhằm thu ngân sách (gồm: Chuyển mục đích của các hộ Vũ Quang Ngọc, Nguyễn Văn Thịnh, Tạ Huy Việt; chuyển đất Thương mại dịch vụ là khu đất xây dựng biển quảng cáo của Viễn thông Yên Bái)

Xã Minh Quân

ONT, TMD

0,60

0,30

 

 

0,30

 

91

Dự án xây dựng Nhà máy quế hữu cơ Yên Bái

Thôn 5, xã Đào Thịnh

SKC

2,00

0,20

 

 

1,80

 

B

DANH MỤC DỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017

52,69

9,7

 

 

42,99

 

I

Huyện Lục yên

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Đường Trần Phú kéo dài nối tnh lộ 171)

Xã Yên Thắng

ONT

7,59

7,26

 

 

0,33

Đã thông qua tại Nghị quyết số 43/2016/NQ HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đưa vào kế hoạch điều chỉnh lần 2 năm 2016)

93

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (đường Trần Phú kéo dài nối tnh lộ 171)

Thị trấn Yên Thế

ODT

1,94

1,74

 

 

0,20

Đã thông qua tại Nghị quyết số 43/2016/NQ HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đưa vào kế hoạch điều chỉnh lần 2 năm 2016)

94

Đường vào Cụm công nghiệp Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

DGT

0,53

0,53

 

 

 

Đã thông qua tại Nghị quyết số 20/2014/NQ- HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tnh số thứ tự 329 (đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015)

95

Bãi tập kết sản phẩm, kết hợp làm cng vận chuyển đường thủy

Xã An Phú

SKC

14,94

 

 

 

14,94

Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm

96

Khai thác mỏ đá hoa Nam núi Khau Ca

Xã An Phú

SKS

9,20

 

 

 

9,20

Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm

97

Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro)

Xã Phan Thanh

SKS

15,50

 

 

 

15,50

Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm

II

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Dự án xây dựng khu đô thị mới gồm 03 điểm: Phát triển quỹ đất dọc hai bên đường cầu Tuần Quán (khu 5, khu 6 và khu 4);

Phường Yên Ninh

ODT

2,99

0,17

 

 

2,82

Đã có trong Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 và đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Yên Bái

C

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI

5,4

0,5

 

 

4,9

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Công trình AY-01 (Bổ sung)

Xã Cường Thịnh

CQP

5,0

0,5

 

 

4,5

 

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm nơi thành lập lực lượng vũ trang tỉnh Lào Cai

Xã Yên Thắng

CQP

0,13

 

 

 

0,13

 

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Trụ sở làm việc cụm công an xã

Xã Yên Bình

CAN

0,02

 

 

 

0,02

 

102

Mở rộng trụ sở công an huyện

TT. Yên Bình

CAN

0,25

 

 

 

0,25

 

D

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, KHÔNG PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

48,367

 

 

 

48,367

 

I

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Dự án khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng

Thôn 2, xã Đại Phác

SKX

1,300

 

 

 

1,3

 

104

Dự án đầu tư chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao của Công ty Cổ phần thương mại Đông An

Thôn Khe Gai, Xã Đông An

NKH

3,845

 

 

 

3,8

Quyết định chủ trương đầu tư số 313/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

105

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân (chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác để thực hiện dự án chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao)

Thôn Khe Gai, xã Đông An

NKH

2,68

 

 

 

2,68

 

II

Huyện Lc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Chuyển mục đích sử dụng đất hộ ông Hà Xuân Điệu

Xã Mai Sơn

ONT

0,04

 

 

 

0,04

 

107

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn của 03 hộ gia đình: Hoàng Văn Hâng, Hoàng Văn Nhiễm, Hoàng Văn Hoán

Xã Lâm Thượng

ONT

0,13

 

 

 

0,13

 

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Xây dựng cơ sở sản xuất viên gỗ nén (Nguyễn Hữu Ký)

Xã Âu Lâu

SKC

2,0

 

 

 

2,0

 

109

Công ty TNHH Tân Tiến

Xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái

SKC

2,00

 

 

 

2,00

 

110

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư (Hộ ông Đặng Văn Nghĩa)

Phường Minh Tân

ODT

0,008

 

 

 

0,008

 

111

Quỹ đất bố trí tái định cư và xây dựng phương án sử dụng đất khu đất thu hồi của Công ty xăng dầu Yên Bái do đơn vị tự nguyện trlại đất, thu hồi năm 2014

Tổ 10, phường Yên Ninh

ODT

1,4

 

 

 

1,4

 

112

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu đất thu hồi của Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái cũ)

Phường Yên Thịnh

ODT

1,15

 

 

 

1,15

 

IV

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Khu văn phòng và nhà ở công nhân

Xã Mông Sơn

SKC

0,05

 

 

 

0,05

 

114

Khai thác khoáng sản cát, sỏi trên sông Chảy của Công ty cổ phần Khai thác Chế biến Khoáng sản Trường Phát

Xã Đại Minh, xã Hán Đà

SKS

14,00

 

 

 

14,00

Giấy phép khai thác khoáng sản số 1639/GP-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

115

Mở rộng trụ sở Chi nhánh Ngân hàng NN và PTNT huyện

Thị trấn Yên Bình

TMD

0,12

 

 

 

0,12

 

116

Mở rộng nhà máy sản xuất, chế biến đá vôi trắng của Công ty TNHH MTV Đá trắng Bảo Lai

Thôn Ao Khoai, xThịnh Hưng

SKC

1,41

 

 

 

1,41

 

V

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Xưởng sản xuất chế biến gỗ rừng trồng của Doanh nghiệp tư nhân Sơn Hùng

Xã Sơn Thịnh

SKC

1

 

 

 

1

 

118

Chuyển mc đích đất sản xuất kinh doanh

Xã Sơn Lương

SKC

0,1

 

 

 

0,1

 

119

Nhà trực vận hành quản lý điện

Xã Nậm Búng

TMD

0,04

 

 

 

0,04

 

120

Nhà trực vận hành quản lý điện

Xã Nghĩa Tâm

TMD

0,03

 

 

 

0,03

 

121

Nhà máy sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia của Công ty TNHH Sản xuất y học cổ truyền và đông dược thế gia

Thôn Thác Hoa 3, xã Sơn Thịnh

SKC

0,9

 

 

 

0,9

 

122

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân (chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác thực hiện dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao)

Tổ dân phố 5A, thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

NKH

0,6

 

 

 

0,6

 

123

Dự án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao của Công ty TNHH một thành viên Minh Hiền YB

Thôn Thác Hoa 3, xã Sơn Thịnh

NKH

15

 

 

 

15

Quyết định chtrương đầu tư số 1050/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh

VI

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Nhà trực vận hành quản lý điện

Xã Púng Luông

TMD

0,03

 

 

 

0,03

 

125

Khu sản xuất gạch bê tông không nung

Bn Háng Tráng Lừ, xã Khao Mang

SKC

0,49

 

 

 

0,49

 

VII

Huyện Trm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Mở rộng trụ sở làm việc Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Trạm Tấu

Khu 2, thị trấn Trạm Tấu

TSC

0,04

 

 

 

0,04

 

 

Tổng cộng

 

267,304

54,877

 

 

212,428

 

 

BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Ghi chú

 

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

 

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

A

Dự án điều chỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

266,18

21,70

8,70

 

235,78

 

 

1

Thủy điện Thác Cá 1

x M Vàng

21,35

 

 

 

21,35

Thủy điện Thác Cá 1

xã M Vàng

11,31

0,38

-

-

10,93

 

 

2

Thủy điện Thác Cá 2

x M Vàng

102,05

6,22

 

 

95,83

Thủy điện Thác Cá 2

x M Vàng

106,06

6,22

-

-

99,84

 

 

II

Huyện Mù Cang Chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu du lịch Mù Cang Chải-Bản sắc

Tổ 8, Thị trấn Mù Cang Chi

12,10

0,50

 

 

11,60

Không gian văn ha-du lịch Mù Cang Chi-bản sắc

Tổ 8, Thị trấn Mù Cang Chải

12,10

 

8,70

 

3,40

 

 

III

Thành phố Yên Bái, Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bi, tnh Yên Bái

thành phố Yên Bái

63,00

9,50

 

 

53,50

Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

thành phố Yên Bái

58,00

4,50

 

 

53,50

 

 

huyện Trấn Yên

55,80

-

 

 

55,80

huyện Trấn Yên

60,80

5,00

 

 

55,80

 

 

5

Trụ sở Chi cục Hi Quan Yên Bái

xã Minh Quân

1,50

 

 

 

1,50

Trsở Chi cục Hải Quan Yên Bái

Bảo Hưng

1,50

 

 

 

1,50

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên

15,0

4,5

 

 

10,5

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài Lào Cai

Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên

15,31

4,5

 

 

10,81

 

 

 

 

5,0

1,0

 

 

4,0

 

IV

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích trong khu dân cư thôn Đng Phú

Thôn Đồng Phú, thị trấn Yên Thế

1,1

1,1

 

 

 

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị

Thôn Đồng Phú, thị trấn Yên Thế

1,1

1,1

 

 

 

 

 

B

Dự án cần điều chỉnh không phải thông qua Hội đồng nhân dân

 

 

64,38

38,62

 

 

25,76

 

 

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vui chơi gii trí TTNT Nghĩa Lộ

Tổ dân phố 4B

0,95

 

 

 

0,95

Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp dịch vụ tại tổ 4B, TTNT Nghĩa Lộ

Tổ dân phố 4B, TTNT Nghĩa Lộ

0,95

 

 

 

0,95

 

 

9

Chùa Chấn Thnh

Thôn Chùa 1

0,4

 

 

 

0,4

Di tích lịch sử đnh, đền chùa chấn thịnh

Thôn Chùa 1

0,4

 

 

 

0,4

 

 

10

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bn Nong )

x Phù Nham

0,7

0,7

 

 

 

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bn Nong Ỏ)

X Phù Nham

0,7

 

 

 

0,7

Bổ sung phạm vi diện tích trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất cho đủ quy mô diện tích

 

11

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5)

xTân Thịnh

0,93

0,93

 

 

 

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5)

XTân Thịnh

0,93

0,93

 

 

 

Bổ sung phm vi diện tích trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất cho đủ quy mô diện tích

 

II

Th xNghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã

Nghĩa Lợi

0,05

 

 

 

0,05

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã

Nghĩa Lợi

0,05

0,05

 

 

 

 

 

13

Trsở Ban chỉ huy Quân sự cấp x

Nghĩa Phúc

0,05

 

 

 

0,05

Trsở Ban ch huy quân sự cấp xã

Nghĩa Phúc

0,05

0,05

 

 

 

 

 

14

Trsở công an xã Nghĩa Lợi

Nghĩa Lợi

0,05

 

 

 

0,05

Trsở công an xã Nghĩa Lợi

Nghĩa Lợi

0,05

0,05

 

 

 

 

 

15

Trsở công an xã Nghĩa Phúc

Nghĩa Phúc

0,09

 

 

 

0,09

Trụ sở công an xNghĩa Phúc

Nghĩa Phúc

0,09

0,09

 

 

 

 

 

16

Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả H

Nghĩa Phúc

0,11

 

 

 

0,11

Mở mới, mở rộng đường giao thông H

Nghĩa Phúc

0,11

0,11

 

 

 

 

 

17

Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn

Nghĩa Phúc

0,17

 

 

 

0,17

Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn

Nghĩa Phúc

0,17

0,17

 

 

 

 

 

18

Mở rộng đường nội đồng thôn H

Nghĩa Phúc

0,14

 

 

 

0,14

Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ

Nghĩa Phúc

0,14

0,14

 

 

 

 

 

19

Đường Chao H 2 - Sang Thái

Nghĩa Lợi

1,1

 

 

 

1,1

Đường Chao Hạ 2 - Sang Thái

Nghĩa Lợi

1,1

0,2

 

 

0,9

 

 

20

Mở rộng đường giao thông nông thôn từ thôn Nà làng - thôn Phán thượng - thôn Xà rèn

Nghĩa Lợi

0,5

 

 

 

0,5

Mở rộng đường giao thông nông thôn từ thôn Nà làng - thôn Phán thượng - thôn Xà rèn

Nghĩa Lợi

0,5

0,3

 

 

0,2

 

 

Trung Tâm

0,5

 

 

 

0,5

Trung Tâm

0,5

0,1

 

 

0,4

 

 

21

Đường Phạm Ngũ Lo kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ 32)

Trung Tâm

0,73

 

 

 

0,73

Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ 32)

Trung Tâm

0,73

0,73

 

 

 

 

 

22

Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC 14)

Nghĩa Lợi

0,4

 

 

 

0,4

Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC 14)

Nghĩa Lợi

0,4

0,4

 

 

 

 

 

23

Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay

Nghĩa Phúc

1,4

 

 

 

1,4

Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay

Nghĩa Phúc

1,4

1,1

 

 

0,3

 

 

24

Mở rộng đường Pú Trạng đi cầu treo

Pú Trạng

1,4

 

 

 

1,4

Mở rộng đường Pú Trạng đi cầu treo

Pú Trạng

1,4

0,7

 

 

0,7

 

 

25

Công trình thủy lợi mương Huổi Pổi

Trung Tâm

0,63

 

 

 

0,63

Công trình thủy lợi mương Huổi Pổi

Trung Tâm

0,63

0,47

 

 

.0,16

 

 

26

Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng

Nghĩa Phúc

8,38

 

 

 

8,38

Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng

Nghĩa Phúc

8,38

2,59

 

 

5,79

.

 

27

Thủy lợi thoát nước, kênh mương nội đồng (Toàn phường)

Tân An

0,9

 

 

 

0,9

Thủy lợi thoát nước, kênh mương nội đồng (Toàn phường)

Tân An

0,9

0,9

 

 

 

 

 

28

Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Hạ đến Pá Làng)

Nghĩa Phúc

1,51

 

 

 

1,51

Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Hạ đến Pá Làng)

Nghĩa Phúc

1,51

0,26

 

 

1,25

 

 

29

Kè chống sạt lở suối Lung

Trung tâm

1,5

 

 

 

1,5

Kè chống sạt lở suối Lung

Trung Tâm

1,5

0,3

 

 

1,2

 

 

30

Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15)

Pú Trạng

1

 

 

 

1

Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15)

Pú Trạng

1

0,3

 

 

0,7

 

 

31

Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã)

Nghĩa Phúc

0,5

 

 

 

0,5

Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã)

Nghĩa Phúc

0,5

0,5

 

 

 

 

 

32

Mở rộng nhà điều hành và kho của điện lực Nghĩa Lộ

Trung Tâm

0,3

 

 

 

0,3

Mở rộng nhà điều hành và kho của điện lực Nghĩa Lộ

Trung Tâm

0,3

0,3

 

 

 

 

 

33

Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ)

Nghĩa Phúc

0,09

 

 

 

0,09

Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ)

Nghĩa Phúc

0,09

0,09

 

 

 

 

 

34

Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ

Trung Tâm

0,1

 

 

 

0,1

Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ

Trung Tâm

0,1

0,03

 

 

0,07

 

 

35

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen (Bản Xa)

Nghĩa Lợi

0,1

 

 

 

0,1

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen (Bản Xa)

Nghĩa Lợi

0,1

0,1

 

 

 

 

 

36

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể dục thể thao)

Trung Tâm

0,27

 

 

 

0,27

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể dục thể thao)

Trung Tâm

0,27

0,18

 

 

0,09

 

 

37

Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ

Nghĩa Lợi

0,13

 

 

 

0,13

Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ

Nghĩa Lợi

0,13

0,13

 

 

 

 

 

38

Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân

Nghĩa Lợi

0,2

 

 

 

0,2

Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân

Nghĩa Lợi

0,2

0,2

 

 

 

 

 

39

Chuyển địa điểm MN Hoa Lan đến điểm trường TT GDTX HD-DN thị xã Nghĩa Lộ- Sáp nhập điểm lẻ (Tổ 24)

Pú Trạng

0,33

 

 

 

0,33

Chuyển địa điểm MN Hoa Lan đến điểm trường TT GDTX HD-DN thị xã Nghĩa Lộ- Sáp nhập điểm l(Tổ 24)

Pú Trạng

0,33

0,33

 

 

 

 

 

40

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng, sát nhập điểm trường

Tân An

0,2

 

 

 

0,2

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng, sát nhập điểm trường

Tân An

0,2

0,2

 

 

 

 

 

41

Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4)

Tân An

0,2

 

 

 

0,2

Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4)

Tân An

0,2

0,2

 

 

 

 

 

42

Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi

Trung Tâm

0,3

 

 

 

0,3

Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi

Trung Tâm

0,3

0,3

 

 

 

 

 

43

Sân vn động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)

Nghĩa Phúc

1,08

 

 

 

1,08

Sân vn động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)

Nghĩa Phúc

1,08

1,08

 

 

 

 

 

44

Xây dựng khu dân cư nông thôn thuộc bn Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi (Bên đường Vành Đai suối Thia)

Nghĩa Lợi

12,78

 

 

 

12,78

Xây dựng khu dân cư nông thôn thuộc bn Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi (Bên đường Vành Đai suối Thia)

Nghĩa Lợi

12,78

7,58

 

 

5,2

 

 

45

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 2)

Nghĩa An

0,3

 

 

 

0,3

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 2)

Nghĩa An

0,3

0,3

 

 

 

 

 

46

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 3)

Nghĩa An

0,09

 

 

 

0,09

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 3)

Nghĩa An

0,09

0,09

 

 

 

 

 

47

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 4)

Nghĩa An

0,3

 

 

 

0,3

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 4)

Nghĩa An

0,3

0,3

 

 

 

 

 

48

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản l1 - bản Phán thượng

Nghĩa Lợi

0,2

 

 

 

0,2

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản lè 1 - bản Phn thượng

Nghĩa Lợi

0,2

0,1

 

 

0,1

 

 

49

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)

Nghĩa Lợi

0,3

 

 

 

0,3

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)

Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

 

 

 

50

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ả Hạ sát đường 32

Nghĩa Phúc

0,62

 

 

 

0,62

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ả Hạ sát đường 32

Nghĩa Phúc

0,62

0,62

 

 

 

 

 

51

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ Căng Nà

Trung Tâm

0,28

 

 

 

0,28

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ Căng Nà

Trung Tâm

0,28

0,28

 

 

 

 

 

52

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại Tổ 2/9

Tân An

0,44

 

 

 

0,44

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại Tổ 2/9

Tân An

0,44

0,44

 

 

 

 

 

53

Xây dựng khu dân cư kết hợp chnh trang đô thị - Tổ 9

Cầu Thia

0,3

 

 

 

0,3

Xây dựng khu dân cư kết hợp chnh trang đô thị - Tổ 9

Cầu Thia

0,3

0,3

 

 

 

 

 

54

Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò)

Trung Tâm

0,5

 

 

 

0,5

Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò)

Trung Tâm

0,5

0,5

 

 

 

 

 

55

Chỉnh trang khu dân cư đô thị đường 3/2

Tân An

0,35

 

 

 

0,35

Chnh trang khu dân cư đô thị đường 3/2

Tân An

0,35

0,35

 

 

 

 

 

56

Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Làng

Nghĩa Lợi

0,05

 

 

 

0,05

Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Làng

Nghĩa Lợi

0,05

0,02

 

 

0,03

 

 

57

Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Đốm

Nghĩa Lợi

0,05

 

 

 

0,05

Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Đốm

Nghĩa Lợi

0,05

0,05

 

 

 

 

 

58

Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Đa điểm Tổ 17)

Pú Trạng

0,05

 

 

 

0,05

Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Đa điểm Tổ 17)

Pú Trạng

0,05

0,05

 

 

 

 

 

59

Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+4

Trung Tâm

0,06

 

 

 

0,06

Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+ 4

Trung Tâm

0,06

0,06

 

 

 

 

 

60

Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24

Pú Trang

0,03

 

 

 

0,03

Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24

Pú Trạng

0,03

0,03

 

 

 

 

 

61

Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc

Nghĩa Phúc

0,2

 

 

 

0,2

Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc

Nghĩa Phúc

0,2

0,2

 

 

 

 

 

62

Khôi phục đền thờ Cầm Hnh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn)

Tân An

0,25

 

 

 

0,25

Khôi phục đền thờ Cầm Hnh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn)

Tân An

0,25

0,25

 

 

 

 

 

63

Đất nuôi trồng thủy sản Bản Chao Hạ

Nghĩa Lợi

0,68

 

 

 

0,68

Đất nuôi trồng thủy sản Bản Chao Hạ

Nghĩa Lợi

0,68

0,43

 

 

0,25

 

 

64

Khu Nuôi trông thủy sn Bản Sang Đốm

Nghĩa Lợi

2

 

 

 

2

Khu Nuôi trồng thủy sản Bản Sang Đốm

Nghĩa Lợi

2

1,5

 

 

0,5

 

 

65

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ

 

0,17

 

 

 

0,17

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ

Nghĩa Phúc

0,17

0,05

 

 

0,12

 

 

66

Khu trang trại chăn nuôi (gần cầu suối Đôi)

Nghĩa Phúc

1,5

 

 

 

1,5

Khu trang trại chăn nuôi (gần cầu suối Đôi)

Nghĩa Phúc

1,5

1,2

 

 

0,3

 

 

67

Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ

Nghĩa Phúc

2

 

 

 

2

Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ

Nghĩa Phúc

2

1,49

 

 

0,51

 

 

68

Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi

Nghĩa Phúc

1,4

 

 

 

1,4

Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi

Nghĩa Phúc

1,4

1

 

 

0,4

 

 

69

Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi

Nghĩa Lợi

1,1

 

 

 

1,1

Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch vụ - Thuộc bn Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi

Nghĩa Lợi

1,1

0,12

 

 

0,98

 

 

70

Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối Quốc lộ 32

Trung Tâm

0,2

 

 

 

0,2

Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối Quốc lộ 32

Trung Tâm

0,2

0,2

 

 

 

 

 

71

Cây xăng và trạm dừng nghỉ

Nghĩa Lợi

0,3

 

 

 

0,3

Cây xăng và trạm dừng nghỉ

Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

 

 

 

III

Huyn Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Xây dựng xưởng bảo dưỡng kỹ thuật hàng không

xã Nga Quán

2,22

 

 

 

2,22

Xây dựng xưởng bảo dưỡng kỹ thuật hàng không

x Nga Quán

2,22

0,40

 

 

1,82

 

 

73

Xây dựng đường vào Đài K9

xã Nga Quán

4,40

 

 

 

4,40

Xây dựng đường vào Đài K9

xã Nga Quán

4,40

3,00

 

 

1,40

 

 

74

dự án mở rộng nhà máy may Công ty TNHH Quốc tế VinaKNF

thị trấn Cổ Phúc

1,1

1,1

 

 

 

Khu sản xuất tập trung

thị trấn Cổ Phúc

1,1

1,1

 

 

 

 

 

IV

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Quy hoạch đất ở thị trấn Yên Thế

Tổ 10, thị trấn Yên Bái

1,12

1,12

 

 

 

Quđất dân cư đường nội thị thị trấn Yên Thế - đường Nhánh I, III (san đắp nền quỹ đất dân cư)

Tổ 10, 17, thị trấn Yên Thế

1,12

1,12

 

 

 

 

 

76

Quy hoạch đất ở (thôn Yên Thịnh)I

Xã Vĩnh Lạc

0,12

0,12

 

 

 

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)

Xã Vĩnh Lạc

0,31

0,31

 

 

 

 

 

77

Quy hoạch đất ở (thôn Yên Thịnh)l

Xã Vĩnh Lạc

0,18

0,18

 

 

 

 

 

78

Quỹ đất dân cư xã Liu Đô

Xã Liễu Đô

0,70

0,70

 

 

 

Chnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)

Xã Liễu Đô

0,46

0,46

 

 

 

 

 

79

Quy hoạch đất ở (thôn Trung Tâm)

Xã Trúc Lâu

0,14

 

 

 

0,14

Chnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)

Xã Trúc Lâu

0,14

 

 

 

0,14

 

 

80

Chuyển đất dân cư (thôn 20)

Xã Mường Lai

0,44

0,44

 

 

 

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)

Xã Mường Lai

0,44

0,44

 

 

 

 

 

81

Chuyển đất dân cư

Xã Minh Chuẩn

0,10

0,10

 

 

 

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)

Xã Minh Chuẩn

0,10

0,10

 

 

 

 

 

V

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trụ sở làm việc Công ty cổ phần tư vn đầu tư xây dựng CCS

Tổ 53, phường Đồng Tâm

0,2

 

 

 

0,2

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị

Tổ 53, phường Đồng Tâm

0,2

 

 

 

0,2

 

 

 

BIỂU SỐ 03: DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Mã loại đất

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện

Phân ra các loại đất

Ghi chú

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng  hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Thác Hoa 2-công ty chè nghĩa lộ)

Xã Sơn Thịnh

ONT

0,76

 

 

0,76

 

Công trình VC 119

II

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (mở rộng khu số 7, điểm 8a, 8b)

Xã Phúc Lộc

ONT

2,90

0,9

 

 

2,00

Công trình YB 119

3

Dự án xây dựng khu dân cư mới - Quỹ đất trên đường Âu Cơ-Mở rộng khu số 7 (Đất thương mại dch v là 2,4 ha)

Xã Phúc Lộc

TMD

2,4

0,7

 

 

1,70

Công trình YB 115

Tổng cộng

 

 

6,06

1,60

 

0,76

3,70

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014