Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 1834/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 16/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 206/TTr-SNN ngày 04 tháng 7 năm 2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1164/TTr-VPUBND ngày 11 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THUỶ SẢN |
|||
01 |
102018 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
064424 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới) |
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
064431 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với chuyển nhượng quyền sở hữu) |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
102029 |
Cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá |
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
064408 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán (vỏ, máy tàu) |
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
101960 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Sửa đổi, bổ sung |
07 |
064441 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sửa đổi, bổ sung |
08 |
064455 |
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Sửa đổi, bổ sung |
09 |
064378 |
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản (bị mất, rách nát hoặc hư hỏng) |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
059902 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và sổ đăng kiểm tàu cá (đối với tàu đăng ký lần đầu) |
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
059838 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và sổ đăng kiểm tàu cá (đối với tàu kiểm tra thường kỳ) |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
101986 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá cải hoán |
Bãi bỏ |
13 |
101994 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá chuyển quyền sở hữu |
Bãi bỏ |
14 |
056723 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và sổ đăng kiểm tàu cá (đối với chuyển vùng) |
Bãi bỏ |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||
01 |
062489 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp của tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
062510 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
062484 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
139103-139027 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính |
Sửa đổi, bổ sung |
III. LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
|||
01 |
055002 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
054983 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
055051 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
Mới ban hành |
V. LĨNH VỰC THUỶ LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO |
|||
01 |
057453 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
062239 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
062193 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
062220 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
Sửa đổi, bổ sung |