Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1955/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 15/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1955/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 989/TTr-SKHĐT-TH ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Có các biểu kế hoạch vốn chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2016.
Quyết định này thay thế các Quyết định: số 2921/QĐ-UBND ngày 24/12/2015; số 124/QĐ-UBND ngày 15/01/2016; số 175/QĐ-UBND ngày 21/01/2016; số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016; số 226/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; số 227/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; số 436/QĐ-UBND ngày 02/3/2016; số 516/QĐ-UBND ngày 14/3/2016; số 619/QĐ-UBND ngày 18/3/2016; số 744/QĐ-UBND ngày 01/4/2016; số 1003/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; số 1055/QĐ-UBND ngày 09/5/2016; số 1131/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 và số 1163/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN |
KẾ HOẠCH NĂM 2016 |
||
Trung ương giao |
Nghị quyết của HĐND tỉnh đầu năm |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
1.238.265 |
1.392.848 |
1.838.119 |
I |
Vốn XDCB tập trung |
1.134.518 |
1.392.848 |
1.734.372 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối |
434.400 |
434.400 |
570.521 |
a |
Giao đầu năm |
434.400 |
434.400 |
434.400 |
b |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
6.561 |
c |
Nguồn Quỹ Phát triển đất (vốn bố trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh) |
|
|
46.000 |
d |
Nguồn vượt thu năm 2015 |
|
|
83.560 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
277.790 |
369.450 |
a |
Giao đầu năm |
300.000 |
277.790 |
277.790 |
b |
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm |
|
|
89.850 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu-ghi chi) |
|
|
22.950 |
- |
Tăng ngân sách huyện quản lý |
|
|
66.900 |
c |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
1.810 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
- |
324.000 |
358.975 |
a |
Giao đầu năm |
|
324.000 |
324.000 |
b |
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm |
|
|
2.500 |
c |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
32.475 |
4 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu NSTW |
366.118 |
322.658 |
393.983 |
a |
Giao đầu năm |
322.658 |
322.658 |
322.658 |
b |
Bổ sung cho các chương trình |
43.460 |
- |
43.460 |
- |
Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
11.060 |
|
11.060 |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
25.000 |
|
25.000 |
- |
Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016 |
7.400 |
|
7.400 |
c |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
27.865 |
5 |
Vốn vay KCH kênh mương |
|
|
7.080 |
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
7.080 |
6 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
34.000 |
34.000 |
34.363 |
a |
Dự án cấp nước thị xã Đồng Xoài |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
b |
Dự án thoát nước thị xã Đồng Xoài |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
c |
Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học SEQAP (Vốn năm 2015 chuyển sang) |
|
|
363 |
II |
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia |
103.747 |
- |
103.747 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
71.800 |
|
71.800 |
|
Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ |
44.000 |
|
44.000 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
31.947 |
|
31.947 |
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Kế hoạch đầu năm 2016 |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW |
Vốn vay KCH kênh mương |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
1.392.848 |
1.734.372 |
570.521 |
369.450 |
358.975 |
393.983 |
7.080 |
34.363 |
|
A |
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
1.012.608 |
1.277.232 |
384.521 |
98.310 |
358.975 |
393.983 |
7.080 |
34.363 |
|
A2 |
TRẢ NỢ VAY |
120.400 |
120.400 |
120.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
I |
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
120.400 |
120.400 |
120.400 |
|
|
|
|
|
|
A3 |
|
|
|
|
|
|
||||
A4 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
869.998 |
1.131.922 |
264.121 |
98.310 |
334.065 |
393.983 |
7.080 |
34.363 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
26.360 |
39.441 |
36.360 |
- |
- |
- |
3.081 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
6.360 |
19.441 |
16.360 |
- |
- |
- |
3.081 |
- |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW) |
6.360 |
6.360 |
6.360 |
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
2 |
Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2) |
|
1.241 |
|
|
|
|
1.241 |
|
UBND thị xã Bình Long |
3 |
Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
|
1.123 |
|
|
|
|
1.123 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
4 |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
|
279 |
|
|
|
|
279 |
|
Sở NN&PTNT |
5 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
|
438 |
|
|
|
|
438 |
|
Sở NN&PTNT |
6 |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
- |
|
a |
Huyện Lộc Ninh |
|
2.290 |
2.290 |
|
|
|
|
|
|
b |
Huyện Chơn Thành |
|
1.210 |
1.210 |
|
|
|
|
|
|
c |
Huyện Hớn Quản |
|
2.210 |
2.210 |
|
|
|
|
|
|
d |
Huyện Bù Đốp |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
e |
Huyện Bù Đăng |
|
1.990 |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
f |
Huyện Đồng Phú |
|
1.250 |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư trồng cao su tạo quỹ phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL |
II |
CÔNG NGHIỆP |
- |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
- |
1.700 |
1.700 |
- |
- |
- |
|
- |
|
1 |
Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
Sở Công thương |
III |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
55.473 |
109.700 |
65.418 |
1.810 |
38.473 |
- |
3.999 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
55.473 |
62.276 |
20.494 |
1.810 |
35.973 |
- |
3.999 |
- |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW) |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
2 |
Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
3 |
Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
4 |
Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành) |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
5 |
Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp |
|
477 |
477 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Xây dựng cầu treo Phước Cát, huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh Lâm Đồng thực hiện) |
|
517 |
517 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
7 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW) |
3.173 |
3.173 |
|
|
3.173 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
6.800 |
6.800 |
|
|
6.800 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
9 |
Đường trục chính Bắc - Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW) |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
10 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh |
16.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
11 |
Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
|
1.983 |
|
|
|
|
1.983 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
12 |
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
|
118 |
|
|
|
|
118 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
13 |
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
|
53 |
|
|
|
|
53 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
14 |
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
15 |
Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản |
|
1.421 |
|
|
|
|
1.421 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
16 |
Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản |
|
324 |
|
|
|
|
324 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
17 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
|
545 |
|
545 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
18 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
|
1.265 |
|
1.265 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
|
Công trình khởi công mới |
- |
47.424 |
44.924 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hoàn thiện đường D10, khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
2 |
Xây dựng kết nối đường Bùi Thị Xuân hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX. Đồng Xoài |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
3 |
Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
4 |
Xây dựng đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
5 |
Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
6 |
Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành |
|
5.860 |
5.860 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
7 |
Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn Thành |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
8 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh) |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
9 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - tiểu dự án tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA) |
|
3.064 |
3.064 |
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
IV |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
40.917 |
89.420 |
53.503 |
- |
35.917 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
34.717 |
37.220 |
7.503 |
- |
29.717 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA) |
14.717 |
14.717 |
|
|
14.717 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA) |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
3 |
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) |
5.000 |
7.503 |
7.503 |
|
|
|
|
|
Sở Công thương |
|
Công trình khởi công mới |
6.200 |
52.200 |
46.000 |
- |
6.200 |
- |
- |
- |
|
1 |
Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh |
2.700 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
|
Sở Y tế |
2.1 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long |
730 |
730 |
|
|
730 |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
671 |
671 |
|
|
671 |
|
|
|
|
2.3 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long |
683 |
683 |
|
|
683 |
|
|
|
|
2.4 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
616 |
616 |
|
|
616 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1) |
|
46.000 |
46.000 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
V |
Y TẾ |
26.500 |
40.176 |
- |
- |
40.176 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
26.500 |
40.176 |
- |
- |
40.176 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2) |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW) |
8.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
3 |
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản |
10.000 |
17.676 |
|
|
17.676 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
VI |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
118.000 |
128.999 |
- |
- |
128.999 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
107.000 |
111.999 |
- |
- |
111.999 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
|
699 |
|
|
699 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
4 |
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh |
6 |
Trường MN An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
7 |
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
|
800 |
|
|
800 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
10.000 |
12.200 |
|
|
12.200 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
12 |
Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng |
8.000 |
8.900 |
|
|
8.900 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
13 |
Trường Mầm non Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
|
400 |
|
|
400 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
14 |
Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
15 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
16 |
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Trường Dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Công trình khởi công mới |
11.000 |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường tiểu học xã Thuận Phú huyện Đồng Phú |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
2 |
Trường Mầm non xã Bù Nho huyện Phú Riềng |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
3 |
Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Mở rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
20.000 |
20.000 |
8.000 |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình khởi công mới |
20.000 |
20.000 |
8.000 |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm. |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Mua sắm trang thiết bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
VIII |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
29.300 |
57.100 |
49.300 |
- |
7.800 |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
29.300 |
37.100 |
29.300 |
- |
7.800 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
27.800 |
27.800 |
27.800 |
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Sở LĐTB&XH |
3 |
Đường vành đai khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch |
|
7.800 |
|
|
7.800 |
|
|
|
Đài PTTH tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL |
2 |
Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh |
IX |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
34.440 |
34.440 |
34.440 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
15.240 |
15.240 |
15.240 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
2 |
Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Hớn Quản |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Trung tâm XTĐTTM&DL |
4 |
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.240 |
2.240 |
2.240 |
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
Công trình khởi công mới |
19.200 |
19.200 |
19.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
2 |
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW) |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng) |
3 |
Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
4 |
Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài I |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Khai thác hạ tầng KCN trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế |
X |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
15.400 |
15.400 |
15.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
10.900 |
10.900 |
10.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 |
Nhà khách Công an tỉnh |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
XI |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
|
- |
|
|
- Huyện Bù Đăng |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
|
- Huyện Bù Đốp |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
|
- Huyện Bù Gia Mập |
800 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
- Huyện Đồng Phú |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
|
- Huyện Hớn Quản |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
|
- Huyện Phú Riềng |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
|
- Huyện Lộc Ninh |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
XII |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007) |
7.500 |
7.500 |
|
|
7.500 |
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo |
|
- Huyện Lộc Ninh |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Đốp |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Gia Mập |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
XIII |
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB |
53.200 |
53.200 |
|
|
53.200 |
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo |
XIV |
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW |
322.658 |
393.983 |
|
|
|
393.983 |
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo |
XV |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
34.000 |
34.363 |
- |
- |
- |
- |
|
34.363 |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
3 |
Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học (SEQAP) |
|
363 |
|
|
|
|
|
363 |
|
|
- Huyện Lộc Ninh |
|
363 |
|
|
|
|
|
363 |
UBND huyện Lộc Ninh |
XVI |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) |
73.550 |
96.500 |
|
96.500 |
|
|
|
|
|
B |
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
380.240 |
457.140 |
186.000 |
271.140 |
- |
- |
|
- |
|
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
44.800 |
55.200 |
17.200 |
38.000 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.200 |
17.200 |
17.200 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
27.600 |
38.000 |
|
38.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
24.600 |
28.200 |
15.600 |
12.600 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.600 |
15.600 |
15.600 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
9.000 |
12.600 |
|
12.600 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
95.000 |
138.000 |
14.000 |
124.000 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
81.000 |
124.000 |
|
124.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
28.300 |
29.500 |
16.300 |
13.200 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.300 |
16.300 |
16.300 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
12.000 |
13.200 |
|
13.200 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
28.000 |
31.600 |
18.400 |
13.200 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
18.400 |
18.400 |
18.400 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
9.600 |
13.200 |
|
13.200 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
23.200 |
24.400 |
16.000 |
8.400 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
7.200 |
8.400 |
|
8.400 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
35.500 |
35.500 |
15.700 |
19.800 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.700 |
15.700 |
15.700 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
19.800 |
19.800 |
|
19.800 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN HỚN QUẢN |
24.700 |
23.500 |
15.700 |
7.800 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.700 |
15.700 |
15.700 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
9.000 |
7.800 |
|
7.800 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
34.400 |
38.900 |
17.600 |
21.300 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.600 |
17.600 |
17.600 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
16.800 |
21.300 |
|
21.300 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
21.700 |
28.500 |
19.500 |
9.000 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
b |
Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
c |
Tiền sử dụng đất |
7.200 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
20.040 |
23.840 |
20.000 |
3.840 |
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Bổ sung cho huyện Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
c |
Tiền sử dụng đất |
5.040 |
3.840 |
|
3.840 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA NĂM 2016
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Số Quyết định ngày, tháng, năm |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
|
7.500 |
|
I |
Huyện Lộc Ninh |
|
3.500 |
|
1 |
Xã Lộc Thiện |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc Thiện |
3250/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thiện |
2 |
Xã Lộc Thạnh |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên, xã Lộc Thành |
3251/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thạnh |
3 |
Xã Lộc Thành |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Tân Mai, xã Lộc Thành. |
3254/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thành |
4 |
Xã Lộc Hòa |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn 2), xã Lộc Hòa |
3252/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Hòa |
5 |
Xã Lộc Tấn |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt - 5A, xã Lộc Tấn |
3253/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Tấn |
6 |
Xã Lộc An |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc An |
3255/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc An |
7 |
Xã Lộc Thịnh |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng đường điện THT và TBA Cần Lê, xã Lộc Thịnh |
3256/QĐ-UBND 23/10/2015 |
500 |
UBND xã Lộc Thịnh |
II |
Huyện Bù Đốp |
|
3000 |
|
1 |
Xã Tân Thành |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50 KVA ấp Tân Đồng, xã Tân Thành |
799a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 |
128 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong, xã Tân Thành |
1254a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
372 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
198 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng |
1083/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
198 |
UBND xã Thiện Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
302 |
|
1 |
Xây dựng đường điện trung - hạ thế tổ 9, thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng |
340/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
302 |
|
3 |
Xã Phước Thiện |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
88 |
|
1 |
Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước, xã Phước Thiện |
1257a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
88 |
UBND xã Phước Thiện |
|
Công trình khởi công mới |
|
412 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã Phước Thiện |
312/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
412 |
UBND xã Phước Thiện |
4 |
Xã Hưng Phước |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
164 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng Phước |
1256a/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
164 |
UBND xã Hưng Phước |
|
Công trình khởi công mới |
|
336 |
|
1 |
Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng Phước, xã Hưng Phước |
309/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
336 |
UBND xã Hưng Phước |
5 |
Xã Tân Tiến |
|
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
48 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã Tân Tiến |
1255a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
48 |
UBND xã Tân Tiến |
|
Công trình khởi công mới |
|
452 |
|
1 |
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân - Tân Nghĩa, xã Tân Tiến |
310/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
452 |
UBND xã Tân Tiến |
6 |
Xã Thanh Hòa |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh Hòa |
311/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
500 |
UBND xã Thanh Hòa |
III |
Huyện Bù Gia Mập |
|
1.000 |
|
1 |
Xã Đăk Ơ |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Đăk Ơ (điểm thôn 2 Bù Khơn) |
4273/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
500 |
UBND xã Đăk Ơ |
2 |
Xã Bù Gia Mập |
|
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
500 |
|
1 |
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Hoa Hồng xã Bù Gia Mập |
4257/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
500 |
UBND xã Bù Gia Mập |
*Ghi chú: Giao UBND các huyện thông báo kế hoạch vốn đến từng xã là chủ đầu tư
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB NĂM 2016 THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
|
1.211.671 |
717.388 |
53.200 |
|
I |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
255.276 |
209.194 |
14.422 |
|
1 |
Khối phòng học bộ môn trường THPT Nguyễn Khuyến, Bù Gia Mập |
2390/QĐ-UBND; 18/10/2010 |
5.851 |
5.198 |
506 |
Sở GD&ĐT |
2 |
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
2467/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 |
12.401 |
11.950 |
300 |
Sở GD&ĐT |
3 |
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
2476/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 |
4.324 |
4.012 |
150 |
Sở GD&ĐT |
4 |
Cải tạo, sửa chữa 03 KTX trường Cao đẳng sư phạm tỉnh |
5767/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
13.253 |
11.950 |
1.084 |
Trường CĐSP |
5 |
XD 2 phòng Mẫu giáo, 2 phòng tiểu học Đa Bông Cua, Bù Đăng |
Số 323/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 |
3.052 |
3.028 |
25 |
UBND huyện Bù Đăng |
6 |
Trường Mầm non Tân Thiện |
3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
18.564 |
17.000 |
1.564 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
7 |
Trường THPT Chơn Thành, huyện Chơn Thành |
976/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 |
23.826 |
23.373 |
318 |
Sở GD&ĐT |
8 |
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
2398/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
5.761 |
3.758 |
613 |
Sở GD&ĐT |
9 |
XD 08 phòng lầu cấp 2 -3 Tân Tiến, Bù Đốp |
2604/QĐ-UBND ngày 9/12/2011 |
3.122 |
2.700 |
422 |
UBND huyện Bù Đốp |
10 |
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
2529/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
10.560 |
9.367 |
623 |
Sở GD&ĐT |
11 |
Ký túc xá Trường PTDTNT Điểu Ông, huyện Bù Đăng |
1822/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
12.608 |
12.400 |
208 |
Sở GD&ĐT |
12 |
Xây dựng nhà tập đa năng Trường THPT Bình Long |
1670/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
3.502 |
2.640 |
771 |
Sở GD&ĐT |
13 |
Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập |
1465/QĐ-UBND 19/7/2012 |
33.545 |
10.000 |
2.090 |
Sở GD&ĐT |
14 |
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
39.285 |
36.294 |
2.000 |
Sở GD&ĐT |
15 |
Xây dựng phòng học, phòng bộ môn Trường THPT chuyên Quang Trung |
368/QĐ-UBND ngày 18/2/2011 |
11.700 |
11.266 |
412 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
16 |
San lắp mặt bằng, xây dựng hàng rào khi đất mở rộng Trường THPT chuyên Quang Trung |
1785/QĐ-UBND ngày 10/9/2011 |
3.794 |
2.792 |
480 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
17 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề và điện công nghiệp, điện tử dân dụng Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng |
966/QĐ-UBND ngày 07/06/2013 |
33.300 |
29.500 |
550 |
Trường TCN Tôn Đức Thắng |
18 |
Xây dựng Ký túc xá Trường THPT chuyên Quang Trung |
1717/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
16.828 |
11.966 |
2.306 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
II |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
15.818 |
14.841 |
786 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1483/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 |
|
|
10 |
Sở KH&CN |
2 |
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cây cà phê năng suất cao |
1483/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
2.148 |
2.033 |
91 |
Sở KH&CN |
3 |
Nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị đo lường trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh |
1916/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
7.439 |
7.151 |
177 |
Sở KH&CN |
4 |
Đầu tư trang thiết bị Laser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế của xã, phường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh |
1333/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 |
2.318 |
2.157 |
116 |
Sở KH&CN |
5 |
Xây dựng Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
2775/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
3.913 |
3.500 |
392 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
III |
VĂN HÓA XÃ HỘI |
|
56.192 |
50.204 |
5.159 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà trung tâm, nhà phát xạ, cổng hàng rào Đài PTTH tỉnh |
1688/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
2.403 |
2.252 |
148 |
Đài PTTH tỉnh |
2 |
Hệ thống vi ba lưu động - Đài PTTH tỉnh |
187/QĐ-UBND ngày 12/9/2008 |
3.549 |
3.000 |
137 |
Đài PTTH tỉnh |
3 |
Trung tâm giáo dục lao động tạo việc làm Minh lập |
1640/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 |
28.834 |
27.537 |
1.297 |
Sở LĐTB&XH |
4 |
Nhà thiếu nhi huyện Bù Đốp |
1134/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
6.290 |
4.665 |
1.625 |
UBND huyện Bù Đốp |
5 |
Nhà đài truyền thống đồng bào dân tộc S' Tiêng Sok Bom Bo |
1178/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 |
4.180 |
4.020 |
160 |
Sở VHTT&DL |
6 |
XD nhà văn hóa xã Tân Thành |
3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
2.994 |
2.800 |
194 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
7 |
Trung tâm phát sóng truyền hình Bà Rá |
2613/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 |
7.942 |
5.930 |
1.598 |
Đài PTTH tỉnh |
IV |
Y TẾ |
|
352.883 |
26.515 |
3.131 |
|
1 |
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh |
278/QĐ-UBND ngày 21/2/2013 |
7.221 |
6.900 |
320 |
Trung tâm PCSR tỉnh |
2 |
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài |
278/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
9.954 |
8.400 |
650 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
3 |
XD Trung tâm y tế dự phòng - huyện Bù Đăng |
Số 984/QĐ-UBND |
7.203 |
6.296 |
907 |
UBND huyện Bù Đăng |
4 |
Chuẩn bị đầu tư dự án cải tạo nâng cấp và mở rộng BVĐK tỉnh lên 600 giường |
1082/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
328.505 |
4.919 |
1.254 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
V |
NÔNG NGHIỆP |
|
80.753 |
79.531 |
1.225 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi Hưng Phú |
1009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 |
7.729 |
7.572 |
158 |
Sở NN&PTNT |
2 |
Hệ thống thủy lợi Đa Bo |
259/QĐ-UBND ngày 26/2/2003 |
4.320 |
4.235 |
86 |
Sở NN&PTNT |
3 |
Kiên cố hóa kênh N9, N13 - HTTL Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
882/QĐ-UBND ngày 23/4/2004 |
4.788 |
4.748 |
40 |
Sở NN&PTNT |
4 |
Sửa chữa nâng cấp kênh tưới HTTL Lộc Quang |
1144/QĐ-UBND ngáy 17/11/2011 |
2.882 |
2.870 |
12 |
Sở NN&PTNT |
5 |
Tưới và cấp nước trại giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Bình Phước |
211/QĐ-SNN ngày 05/5/2009 |
3.746 |
3.532 |
214 |
Sở NN&PTNT |
6 |
Hồ chứa nước Tân Lợi |
2293/QĐ-UBND 9/12/2002 |
10.466 |
10.163 |
303 |
Sở NN&PTNT |
7 |
HTTL Ba Veng |
3020/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 |
44.181 |
43.882 |
300 |
Sở NN&PTNT |
8 |
Kênh N1-N7-N11 HTTL Lộc Quang |
681a/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 |
2.641 |
2.529 |
112 |
Sở NN&PTNT |
VI |
GIAO THÔNG VẬN TẢI- HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
364.490 |
275.965 |
11.142 |
|
1 |
Đường từ UBND xã Tiến hưng TX Đồng Xoài đến xã Tân Hưng huyện Đồng Phú |
|
2.592 |
2.500 |
167 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
03 cầu trên đường Đồng Phú Bình Long |
1923/QĐ-UBND 14/09/2007 |
24.101 |
17.488 |
696 |
Sở GTVT |
3 |
Xử lý trụ điện 74 - 76 đường dây 110KV Thác Mơ - Đồng Xoài |
1571/QĐ-UBND ngày 10/9/2003 |
1.037 |
981 |
56 |
Sở NN&PTNT |
4 |
Đường quy hoạch TTCH xã thuộc dự án dự đường GTNT xã Bình Minh huyện Bù Đăng |
939/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 |
6.153 |
5.666 |
486 |
UBND huyện Bù Đăng |
5 |
XD đường Đồng Phú - Bình Long |
207/QĐ-UB ngày 24/01/2010 |
44.258 |
9.989 |
500 |
Sở GTVT |
6 |
Dự án đường Lê Quý Đôn |
62/QĐ-UBND ngày 2013 |
53.991 |
51.106 |
500 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
7 |
Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài |
2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
14.890 |
12.458 |
2.000 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
8 |
Đường nhựa TT xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến |
1662/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
3.621 |
3.607 |
14 |
UBND huyện Bù Đốp |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường 753 (hạng mục đền bù) |
3019/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 |
|
2.460 |
9 |
Sở GTVT |
10 |
NC, LN Tân Khai - Tân Quan gói 2 |
2653/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
42.848 |
13.772 |
593 |
Sở GTVT |
11 |
XD cầu Rạt |
955/QĐ-UBND ngày 11/05/2012 |
14.874 |
12.050 |
612 |
Sở GTVT |
12 |
Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (8 tuyến) |
2214/QĐUBND ngày 06/11/2003 |
5.046 |
1.986 |
30 |
Sở Xây dựng |
13 |
Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (Lý Thường Kiệt) |
2634/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
9.260 |
8.812 |
274 |
Sở Xây dựng |
14 |
Đường vành đai khu dân cư hồ Sa Cát |
2752/QĐ-UBND ngày 31/12/2003 |
51.255 |
51.246 |
10 |
Sở NN&PTNT |
15 |
Công trình: Nâng cấp đường giao thông Minh Lập - Lộc Hiệp |
2202/QĐ-UBND ngày 21/11/2002 |
7.836 |
7.670 |
166 |
Sở NN&PTNT |
16 |
Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng các tuyến đường khu TTHC tỉnh gồm Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Nguyễn Chí Thanh, Trần Văn Trà |
1256/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 |
6.611 |
5.601 |
235 |
Sở Xây dựng |
17 |
Nâng cấp, thảm BTNN đường Trần Hưng Đạo đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến Hai Bà Trưng |
622/QĐ-UBND ngày 09/4/2007 |
2.936 |
2.356 |
420 |
Sở Xây dựng |
18 |
Hệ thống chiếu sáng các tuyến đường Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Trường Chinh, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Thị Minh Khai |
193/QĐ-SKHĐT ngày 08/3/2007 |
581 |
481 |
38 |
Sở Xây dựng |
19 |
Hệ thống điện cụm dân cư N25-20, N26-12 va lô 21, 22 đường Hùng Vương, thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phước |
242/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2003 |
321 |
104 |
127 |
Sở Xây dựng |
20 |
XD hệ thống thoát nước ngang KDC ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài |
867/QĐ-UBND ngày 25/04/2001 |
703 |
534 |
18 |
Sở Xây dựng |
21 |
XD đường giao thông ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài (tuyến III và Tuyến IV) |
1025/QĐ-UBND ngày 19/6/2003 |
3.071 |
2.207 |
315 |
Sở Xây dựng |
22 |
Xây dựng kênh chính thoát nước dọc đường số 1 KCN Chơn Thành |
2300/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 |
8.350 |
6.140 |
902 |
Ban Quản lý KKT |
23 |
Nối tiếp mương thoát nước số 1 ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
|
1.720 |
1.476 |
134 |
Ban Quản lý KKT |
24 |
XD đường và HTTN QL 14 (đoạn đường Lê Quý Đôn từ QL 14 đến Phú Riềng Đỏ và đường QH số 20 đoạn từ đường Hùng Vương đến TTTM) |
2318/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
58.435 |
55.275 |
2.840 |
Sở Xây dựng |
VII |
QUẢN LÝ NN |
|
35.162 |
21.616 |
8.707 |
|
1 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước |
3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 |
6.897 |
5.784 |
813 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá |
2 |
Trụ sở QLTT số 3 Bù Đăng |
1416/QĐ-SKHĐT |
2.220 |
1.431 |
747 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
3 |
Trụ sở QLTT số 11 Bù Gia Mập |
1690/QĐ-SKHĐT |
1.779 |
1.479 |
300 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
4 |
XD trụ sở UBND xã Tân Khai huyện Hớn Quản |
282/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 |
4.705 |
3.126 |
990 |
UBND huyện Hớn Quản |
5 |
Xây dựng trụ sở phường Long Phước |
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
6.700 |
3.750 |
2.900 |
UBND thị xã Phước Long |
6 |
Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể huyện Hớn Quản |
979/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 |
12.861 |
6.046 |
2.957 |
UBND huyện Hớn Quản |
VIII |
AN NINH-QUỐC PHÒNG |
|
51.097 |
39.522 |
8.628 |
|
1 |
Công trình: Nhà khách công vụ |
253/QĐ-SKHĐT ngày 28/3/2012 |
1.745 |
1.533 |
6 |
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Bệnh xá K23 |
1429/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 |
2.827 |
1.932 |
270 |
Bộ CHQS tỉnh |
3 |
Trụ sở đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành |
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
19.270 |
13.500 |
5.770 |
Công an tỉnh |
4 |
Nhà ăn học viên, nhà ăn cán bộ giáo viên trường quân sự tỉnh |
19/QĐ-UBND ngày 7/1/2013 |
9.313 |
5.690 |
2.530 |
Bộ CHQS tỉnh |
5 |
Công trình: Điện Trung thế & TBA khu căn cứ Hậu Cần-Kỹ thuật |
230/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2012 |
1.009 |
867 |
52 |
Bộ CHQS tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
2.885.583 |
2.148.032 |
- |
210.000 |
137.462 |
478.194 |
389.764 |
393.983 |
|
A |
Nguồn giao đầu năm 2016 |
|
|
|
2.830.797 |
2.103.860 |
- |
210.000 |
137.462 |
478.194 |
389.764 |
322.658 |
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
971.059 |
825.462 |
- |
210.000 |
137.462 |
352.336 |
268.836 |
194.400 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
651.059 |
505.462 |
- |
210.000 |
137.462 |
352.336 |
268.836 |
164.400 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
149.940 |
115.000 |
- |
- |
- |
36.700 |
23.700 |
49.074 |
|
1 |
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản |
H.Hớn Quản |
2015- 2019 |
2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
63.223 |
50.000 |
|
|
|
9.600 |
9.600 |
23.074 |
UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp |
H.Bù Đốp |
2015- 2017 |
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
49.909 |
40.000 |
|
|
|
12.500 |
9.500 |
15.000 |
UBND huyện Bù Bốp |
3 |
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập |
H.Bù Gia Mập |
2014- 2016 |
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
36.808 |
25.000 |
|
|
|
14.600 |
4.600 |
11.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
501.119 |
390.462 |
|
210.000 |
137.462 |
315.636 |
245.136 |
115.326 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp |
H.Bù Gia Mập- H.Bù Đốp |
2014- 2016 |
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
363.657 |
253.000 |
|
|
|
151.900 |
113.400 |
109.600 |
Sở GTVT |
2 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
H.Bù Đăng |
2012- 2016 |
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 |
137.462 |
137.462 |
1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
210.000 |
137.462 |
163.736 |
131.736 |
5.726 |
Sở NN&PTNT |
b |
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
320.000 |
320.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
320.000 |
320.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực tráng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
Bù Đăng |
2016- 2020 |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
Sở VH-TT&DL |
2 |
Dự án đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng - an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh |
Lộc Ninh |
2016- 2020 |
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
UBND huyện Lộc Ninh |
II |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
193.972 |
155.600 |
- |
- |
- |
26.334 |
25.404 |
29.500 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
43.972 |
35.600 |
- |
- |
- |
26.334 |
25.404 |
10.196 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
43.972 |
35.600 |
- |
- |
- |
26.334 |
25.404 |
10.196 |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
Đồng Phú |
2011- 2016 |
2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.600 |
|
|
|
26.334 |
25.404 |
10.196 |
Sở NN&PTNT |
b |
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
150.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.304 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
150.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.304 |
|
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh |
Lộc Ninh |
2016- 2020 |
2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
150.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
19.304 |
Ban QL KKT |
III |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
295.000 |
295.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
|
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
295.000 |
295.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
H.Bù Gia Mập |
2016- 2020 |
|
295.000 |
295.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
IV |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
|
|
676.725 |
575.216 |
- |
|
- |
19.000 |
15.000 |
15.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
676.725 |
575.216 |
- |
- |
- |
19.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
676.725 |
575.216 |
- |
- |
- |
19.000 |
15.000 |
15.000 |
|
1 |
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
Toàn tỉnh |
2013- 2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
575.216 |
|
|
|
19.000 |
15.000 |
15.000 |
Sở Công thương |
V |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
|
145.033 |
51.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
145.033 |
51.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
145.033 |
51.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
1 |
Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 |
H.Lộc Ninh |
2013- 2017 |
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
145.033 |
51.000 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
21.000 |
Ban QL KKT |
VI |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
15.693 |
9.500 |
- |
- |
- |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
15.693 |
9.500 |
|
- |
- |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
15.693 |
9.500 |
|
- |
- |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
|
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập |
H.Bù Gia Mập |
2015- 2016 |
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
15.693 |
9.500 |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
3.500 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
68.853 |
55.082 |
- |
- |
- |
28.524 |
28.524 |
26.558 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
68.853 |
55.082 |
- |
- |
- |
28.524 |
28.524 |
26.558 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
68.853 |
55.082 |
- |
- |
- |
28.524 |
28.524 |
26.558 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo |
H.Bù Đăng |
2012- 2016 |
2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011 |
68.853 |
55.082 |
|
|
|
28.524 |
28.524 |
26.558 |
Sở VH-TT&DL |
VIII |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
140.528 |
137.000 |
- |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
21.000 |
|
|
Quản lý bảo vệ biên giới |
|
|
|
140.528 |
137.000 |
- |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
21.000 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
30.528 |
27.000 |
- |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
11.000 |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiên- Tà Nốt |
H.Lộc Ninh |
2015- 2017 |
2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
30.528 |
27.000 |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
11.000 |
Bộ CHBĐBP |
b |
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
110.000 |
110.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng đường nhựa vào Đồn biên phòng Thanh Hòa, xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia Mập. |
Bù Gia Mập |
2016- 2020 |
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
Bộ CHBĐBP |
IX |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
|
323.934 |
26.967 |
- |
- |
- |
252.501 |
25.183 |
1.700 |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
323.934 |
26.967 |
- |
- |
- |
252.501 |
25.183 |
1.700 |
|
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm |
|
2011- 2015 |
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
323.934 |
26.967 |
|
|
|
252.501 |
25.183 |
1.700 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
B |
Nguồn bổ sung trong năm 2016. |
|
|
|
54.786 |
44.172 |
- |
- |
|
- |
- |
43.460 |
|
I |
Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
11.613 |
11.613 |
- |
- |
- |
- |
- |
11.060 |
|
|
Đường từ ĐT753 vào khu định canh, định cư ấp Thạch Mảng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
huyện Đồng Phú |
2016- 2017 |
163/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
11.613 |
11.613 |
|
|
|
|
|
11.060 |
UBND huyện Đồng Phú |
II |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
35.773 |
25.159 |
- |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
|
1 |
Nâng cấp láng nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
Huyện Lộc Ninh |
2016- 2017 |
583/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
3.799 |
3.799 |
|
|
|
|
|
3.700 |
Ban Dân tộc |
2 |
Nâng cấp láng nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
Huyện Bù Đăng |
2016- 2017 |
584/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
3.360 |
3.360 |
|
|
|
|
|
3.300 |
Ban Dân tộc |
3 |
Đường từ thôn 2 xã Đăk Ơ vào giáp đường tuần tra biên giới (dự án 193; 33 tiểu khu 42 Nông lâm trường Đăk Mai), huyện Bù Gia Mập |
Huyện Bù Gia Mập |
2016- 2017 |
582/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
28.614 |
18.000 |
|
|
|
|
|
18.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
III |
Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016 |
|
|
|
7.400 |
7.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.400 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh |
Huyện Lộc Ninh |
2016 |
|
1.500 |
1500 |
|
|
|
|
|
1.500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp |
Huyện Bù Đốp |
2016 |
|
1.500 |
1500 |
|
|
|
|
|
1.500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, huyện Bù Gia Mập |
Huyện Bù Gia Mập |
2016 |
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
900 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn, huyện Bù Đăng |
Huyện Bù Đăng |
2016 |
|
1.000 |
1000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã-Phước Sơn, huyện Bù Đăng |
Huyện Bù Đăng |
2016 |
|
1.000 |
1000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
6 |
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt xã An Khương, huyện Hớn Quản |
Huyện Hớn Quản |
2016 |
|
1.500 |
1500 |
|
|
|
|
|
1.500 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
C |
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.865 |
Có bảng chi tiết kèm theo |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
|
295.612 |
277.284 |
27.865 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
44.553 |
37.997 |
396 |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Bù Đốp |
1487/QĐ-UBND ngày 28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 |
21.556 |
20.000 |
145 |
UBND huyện Bù Đốp |
2 |
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước |
1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
22.997 |
17.997 |
251 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
II |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007) |
|
|
|
710 |
Đầu tư cho các xã thuộc 15 xã biên giới |
1 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
391 |
|
2 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
254 |
|
3 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
65 |
|
III |
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách |
|
28.000 |
28.000 |
1.170 |
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
28.000 |
28.000 |
1.170 |
|
|
Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
28.000 |
28.000 |
1.170 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
IV |
Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
46.588 |
46.588 |
1.637 |
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
46.588 |
46.588 |
1.637 |
|
1.1 |
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
13.228 |
13.228 |
258 |
UBND huyện Bù Đăng |
1.2 |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập |
638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 |
33.360 |
33.360 |
1.379 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
V |
Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách |
|
37.103 |
37.103 |
990 |
|
1 |
Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai |
266/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 |
23.103 |
23.103 |
139 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Dự án di dời và ổn định di dân cư tự do trong lâm phần BQL phòng hộ Đồng Nai |
267/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 |
14.000 |
14.000 |
851 |
UBND huyện Bù Đăng |
VI |
Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững |
|
48.652 |
48.652 |
5.627 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
48.652 |
48.652 |
5.627 |
|
1 |
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập |
2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
44.651 |
44.651 |
2 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
2 |
Hỗ trợ vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra...) |
1590/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
4.001 |
4.001 |
28 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
3 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015, Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
|
|
|
5.597 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
VII |
Hỗ trợ trụ sở xã |
|
11.400 |
8.000 |
218 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở Phường Long Phước, thị xã Phước Long |
2553/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
6.700 |
4.700 |
18 |
UBND thị xã Phước Long |
2 |
XD trụ sở UBND xã Tân Khai |
2554/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
4.700 |
3.300 |
200 |
UBND huyện Hớn Quản |
VIII |
Chương trình 134 |
|
- |
- |
35 |
|
1 |
Sửa chữa 2 tuyến đường tại xã Thuận Phú huyện Đồng Phú |
|
|
|
35 |
Ban Dân tộc |
IX |
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
79.316 |
70.944 |
505 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
79.316 |
70.944 |
505 |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.600 |
455 |
Sở NN&PTNT |
2 |
Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I tỉnh Bình Phước |
2285/QĐ-UBND ngày 09/12/2002 |
35.344 |
35.344 |
50 |
Sở NN&PTNT |
X |
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015 |
|
|
|
16.577 |
Có bảng chi tiết kèm theo |
ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2014-2015
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
16.577 |
|
1 |
Sửa chữa mặt đập hồ Đồng Xoài, xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú. |
451 |
Sở NN&PTNT |
2 |
Đắp đập dâng (tam) trên suối Ba Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản. |
4.973 |
|
3 |
Nâng cao mục nước hồ NT6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
7 |
|
4 |
Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập. |
9 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh thuộc HTTL An Khương, huyện Hớn Quản |
10 |
|
6 |
Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
27 |
|
7 |
Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng |
300 |
|
8 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
6.800 |
|
9 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, thị xã Bình Long |
4.000 |
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục các chương trình |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
59.747 |
35.240 |
24.507 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
27.800 |
12.200 |
15.600 |
Có bảng chi tiết kèm theo |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
31.947 |
23.040 |
8.907 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
250 |
- |
250 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.2 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
500 |
- |
500 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.3 |
Chương trình 135 |
31.197 |
23.040 |
8.157 |
Có bảng chi tiết kèm theo |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
||
1 |
|
||
|
Xã Tân Thành |
1.000 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
|
||
2.1 |
Xã Thanh Lương |
1.000 |
UBND xã Thanh Lương |
2.2 |
Xã Thanh Phú |
1.000 |
UBND xã Thanh Phú |
3 |
|
||
|
Xã Long Giang |
1.000 |
UBND xã Long Giang |
4 |
|
||
4.1 |
Xã Thuận Phú |
1.100 |
UBND xã Thuận Phú |
4.2 |
Xã Tân Tiến |
1.000 |
UBND xã Tân Tiến |
4.3 |
Xã Tân Phước |
1.000 |
UBND xã Tân Phước |
5 |
Huyện Chơn Thành |
1.000 |
|
|
Xã Minh Hưng |
1.000 |
UBND xã Minh Hưng |
6 |
|
||
|
Xã Thanh Bình |
1.000 |
UBND xã Thanh Bình |
7 |
|
||
|
Xã Minh Hưng |
1.000 |
UBND xã Minh Hưng |
8 |
|
||
|
Xã Lộc Hưng |
1.100 |
UBND xã Lộc Hưng |
9 |
|
||
|
Xã Phú Nghĩa |
1.000 |
UBND xã Phú Nghĩa |
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án đến từng xã
ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch đã giao tại QĐ 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
15.600 |
15.600 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
355 |
355 |
|
1 |
Xã Tân Thành (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Tiến Thành |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tiến Thành |
3 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
15 |
15 |
Phòng Kinh tế |
II |
Thị xã Bình Long |
355 |
355 |
|
1 |
Xã Thanh Lương (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thanh Lương |
2 |
Xã Thanh Phú (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thanh Phú |
3 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
15 |
15 |
Phòng Kinh tế |
III |
Thị xã Phước Long |
355 |
355 |
|
1 |
Xã Phước Tín |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Phước Tín |
2 |
Xã Long Giang (Dự kiến về đích năm 2016 |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Long Giang |
3 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
15 |
15 |
Phòng Kinh tế |
IV |
Huyện Bù Gia Mập |
1.281 |
1.281 |
|
1 |
Xã Đăk Ơ |
100 |
100 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Đăk Ơ |
2 |
Xã Bù Gia Mập |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Bù Gia Mập |
3 |
Xã Phú Nghĩa (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Phú Nghĩa |
4 |
Xã Đức Hạnh |
185 |
185 |
|
4.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
15 |
15 |
UBND xã Đức Hạnh |
4.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Đức Hạnh |
5 |
Xã Phú Văn |
100 |
100 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Phú Văn |
6 |
Xã Đa Kia |
326 |
326 |
|
6.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
156 |
156 |
UBND xã ĐaKia |
6.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã ĐaKia |
7 |
Xã Phước Minh |
100 |
100 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Phước Minh |
8 |
Xã Bình Thắng |
100 |
100 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Bình Thắng |
9 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
30 |
30 |
Phòng NN&PTNT |
V |
Huyện Phú Riềng |
1.671 |
1.421 |
|
1 |
Xã Long Bình |
100 |
100 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Long Bình |
2 |
Xã Bình Tân |
97 |
4 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
97 |
4 |
UBND xã Bình Tân |
3 |
Xã Long Hưng |
200 |
170 |
|
3.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
30 |
- |
UBND xã Long Hưng |
3.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Long Hưng |
4 |
Xã Phước Tân |
270 |
270 |
|
4.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Phước Tân |
4.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Phước Tân |
5 |
Xã Bù Nho (Dự kiến về đích năm 2016) |
279 |
185 |
|
5.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
109 |
15 |
UBND xã Bù Nho |
5.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Bù Nho |
6 |
Xã Long Hà |
100 |
100 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Long Hà |
7 |
Xã Long Tân |
297 |
292 |
|
7.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
127 |
122 |
UBND xã Long Tân |
7.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Long Tân |
8 |
Xã Phú Trung |
28 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
28 |
- |
UBND xã Phú Trung |
9 |
Xã Phú Riềng |
270 |
270 |
|
9.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Phú Riềng |
9.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Phú Riềng |
10 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
30 |
30 |
Phòng NN&PTNT |
VI |
Huyện Lộc Ninh |
1.966 |
1.395 |
|
1 |
Xã Lộc Hưng (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc Hưng |
2 |
Xã Lộc Hiệp |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc Hiệp |
3 |
Xã Lộc Thái |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc Thái |
4 |
Xã Lộc Hòa |
14 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
14 |
- |
UBND xã Lộc Hòa |
5 |
Xã Lộc An |
241 |
170 |
|
5.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
71 |
- |
UBND xã Lộc An |
5.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc An |
6 |
Xã Lộc Tấn |
270 |
170 |
|
6.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
- |
UBND xã Lộc Tấn |
6.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc Tấn |
7 |
Xã Lộc Thạnh |
16 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
16 |
- |
UBND xã Lộc Thạnh |
8 |
Xã Lộc Thiện |
89 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
89 |
- |
UBND xã Lộc Thiện |
9 |
Xã Lộc Thuận |
237 |
170 |
|
9.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
67 |
- |
UBND xã Lộc Thuận |
9.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc Thuận |
10 |
Xã Lộc Quang |
12 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
12 |
- |
UBND xã Lộc Quang |
11 |
Xã Lộc Phú |
178 |
170 |
|
10.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
8 |
- |
UBND xã Lộc Phú |
10.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc Phú |
12 |
Xã Lộc Thành |
100 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
- |
UBND xã Lộc Thành |
13 |
Xã Lộc Điền |
194 |
170 |
|
13.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
24 |
- |
UBND xã Lộc Điền |
13.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Lộc Điền |
14 |
Xã Lộc Thịnh |
41 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
41 |
- |
UBND xã Lộc Thịnh |
15 |
Xã Lộc Khánh |
29 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
29 |
- |
UBND xã Lộc Khánh |
16 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
35 |
35 |
Phòng NN&PTNT |
VII |
Huyện Bù Đốp |
1.180 |
1.045 |
|
1 |
Xã Tân Thành |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thiện Hưng |
3 |
Xã Tân Tiến |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Tiến |
4 |
Xã Phước Thiện |
255 |
170 |
|
4.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
85 |
- |
UBND xã Phước Thiện |
4.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Phước Thiện |
5 |
Xã Thanh Hòa |
220 |
170 |
|
5.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
50 |
- |
UBND xã Thanh Hòa |
5.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thanh Hòa |
6 |
Xã Hưng Phước |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Hưng Phước |
7 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
25 |
25 |
Phòng NN&PTNT |
VII |
Huyện Hớn Quản |
2.226 |
2.411 |
|
1 |
Xã An Khương |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã An Khương |
2 |
Xã Thanh Bình (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thanh Bình |
3 |
Xã Thanh An |
100 |
185 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
185 |
UBND xã Thanh An |
4 |
Xã An Phú |
89 |
23 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
89 |
23 |
UBND xã An Phú |
5 |
Xã Tân Lợi |
297 |
233 |
|
5.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
127 |
63 |
UBND xã Tân Lợi |
5.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Lợi |
6 |
Xã Tân Hưng |
100 |
274 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
274 |
UBND xã Tân Hưng |
7 |
Xã Minh Đức |
90 |
61 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
90 |
61 |
UBND xã Minh Đức |
8 |
Xã Minh Tâm |
100 |
135 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
135 |
UBND xã Minh Tâm |
9 |
Xã Phước An |
270 |
302 |
|
9.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
132 |
UBND xã Phước An |
9.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Phước An |
10 |
Xã Tân Khai |
100 |
176 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
176 |
UBND xã Tân Khai |
11 |
Xã Đồng Nơ |
249 |
176 |
|
11.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
79 |
6 |
UBND xã |
11.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã |
12 |
Xã Tân Hiệp |
270 |
306 |
|
12.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
136 |
UBND xã Tân Hiệp |
12.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Hiệp |
13 |
Xã Tân Quan |
191 |
170 |
|
13.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
21 |
- |
UBND xã Tân Quan |
13.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Quan |
14 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
30 |
30 |
|
IX |
Huyện Đồng Phú |
1.571 |
1.179 |
|
1 |
Xã Tân Phước |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Phước |
2 |
Xã Thuận Phú (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thuận Phú |
3 |
Xã Thuận Lợi |
100 |
100 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
100 |
UBND xã Thuận Lợi |
4 |
Xã Đồng Tâm |
100 |
65 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
65 |
UBND xã Đồng Tâm |
5 |
Xã Tân Hưng |
100 |
65 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
65 |
UBND xã Tân Hưng |
6 |
Xã Tân Lợi |
272 |
170 |
|
6.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
102 |
- |
UBND xã Tân Lợi |
6.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Lợi |
7 |
Xã Tân Hòa |
100 |
74 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
74 |
UBND xã Tân Hòa |
8 |
Xã Đồng Tiến |
272 |
170 |
|
8.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
102 |
- |
UBND xã Đồng Tiến |
8.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Đồng Tiến |
9 |
Xã Tân Tiến (Dự kiến về đích năm 2016) |
261 |
170 |
|
9.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
91 |
- |
UBND xã Tân Tiến |
9.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Tân Tiến |
10 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
25 |
25 |
Phòng NN&PTNT |
X |
Huyện Bù Đăng |
2.912 |
3.569 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Minh Hưng |
2 |
Xã Đức Liễu |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Đức Liễu |
3 |
Xã Đường 10 |
150 |
150 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
150 |
UBND xã Đường 10 |
4 |
Xã Đăk Nhau |
150 |
150 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
150 |
UBND xã Đak Nhau |
5 |
Xã Phú Sơn |
150 |
180 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
180 |
UBND xã Phú Sơn |
6 |
Xã Thọ Sơn |
250 |
170 |
|
6.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
80 |
- |
UBND xã Thọ Sơn |
6.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thọ Sơn |
7 |
Xã Bình Minh |
320 |
551 |
|
7.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
381 |
UBND xã Bình Minh |
7.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Bình Minh |
8 |
Xã Bom Bo |
320 |
398 |
|
8.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
228 |
UBND xã Bom Bo |
8.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Bom Bo |
9 |
Xã Đoàn Kết |
106 |
97 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
106 |
97 |
UBND xã Đoàn Kết |
10 |
Xã Đồng Nai |
306 |
286 |
|
10.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
136 |
116 |
UBND xã Đồng Nai |
10.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Đồng Nai |
11 |
Xã Thống Nhất |
320 |
633 |
|
11.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
463 |
UBND xã Thống Nhất |
11.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Thống Nhất |
12 |
Xã Đăng Hà |
150 |
150 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
150 |
UBND xã Đăng Hà |
13 |
Xã Phước Sơn |
150 |
165 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
150 |
165 |
UBND xã Phước Sơn |
14 |
Xã Nghĩa Trung |
170 |
269 |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
|
99 |
UBND xã Nghĩa Trung |
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Nghĩa Trung |
15 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
30 |
30 |
Phòng NN&PTNT |
XI |
Huyện Chơn Thành |
1.029 |
535 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016) |
170 |
170 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Minh Hưng |
2 |
Xã Thành Tâm |
100 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
- |
UBND xã Thành Tâm |
3 |
Xã Minh Lập |
270 |
170 |
|
3.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
100 |
- |
UBND xã Minh Lập |
3.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Minh Lập |
4 |
Xã Quang Minh |
10 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
10 |
- |
UBND xã Quang Minh |
5 |
Xã Minh Long |
284 |
170 |
|
5.1 |
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
114 |
- |
UBND xã Minh Long |
5.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
170 |
170 |
UBND xã Minh Long |
5.3 |
Xã Nha Bích |
115 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
115 |
- |
UBND xã Nha Bích |
6 |
Xã Minh Thắng |
54 |
- |
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
54 |
- |
UBND xã Minh Thắng |
7 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo |
25 |
25 |
Phòng NN&PTNT |
XII |
Sở Nội vụ |
- |
1.000 |
|
1 |
Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 |
|
1.000 |
Sở Nội vụ |
XIII |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường trực ban chỉ đạo tỉnh) |
699 |
699 |
|
1 |
Đào tạo, tập huấn và tuyên truyền |
549 |
549 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh |
2 |
Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh |
150 |
150 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh |
* Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng chủ đầu tư
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHO CÁC XÃ NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình dự án |
Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG: |
23.040 |
23.040 |
|
|
I |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
3.177 |
2.400 |
|
|
1 |
Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới) |
1.296 |
1.000 |
|
|
|
XD 08 phòng học trường Tiểu học Trương Định xã Đăk Ơ |
1.296 |
1.000 |
UBND xã Đăk Ơ |
|
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới) |
981 |
- |
|
|
|
XD cống thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập |
981 |
- |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
3 |
Xã Bình Thắng |
180 |
200 |
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn 9 xã Bình Thắng. |
180 |
200 |
UBND xã Bình Thắng |
|
4 |
Xã Đức Hạnh |
180 |
400 |
|
|
|
XD 01 phòng học Mẫu giáo thôn Bù Kroai xã Đức Hạnh |
180 |
200 |
UBND xã Đức Hạnh |
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Sơn Trung |
- |
200 |
UBND xã Đức Hạnh |
|
5 |
Xã Phú Văn |
180 |
400 |
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Khâu, xã Phú Văn |
180 |
200 |
UBND xã Phú Văn |
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Son 2, xã Phú Văn |
- |
200 |
UBND xã Phú Văn |
|
6 |
Xã Phước Minh |
360 |
400 |
|
- |
|
Sửa chữa nhà Văn hóa cộng đồng thôn Bình Giai, xã Phước Minh |
180 |
200 |
UBND xã Phước Minh |
|
|
XD 02 phòng học trường tiểu học Lê Lợi thôn Bù Tam, xã Phước Minh |
180 |
200 |
UBND xã Phước Minh |
|
II |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
720 |
1.200 |
|
|
1 |
Xã Phú Riềng |
180 |
200 |
|
|
|
XD đường GTNT thôn Phú Bình, xã Phú Riềng |
180 |
200 |
UBND xã Phú Riềng |
|
2 |
Xã Long Tân |
180 |
200 |
|
|
|
XD đường điện THT thôn 6 xã Long Tân |
180 |
200 |
UBND xã Long Tân |
|
3 |
Xã Phú Trung |
180 |
200 |
|
|
|
XD đường điện THT vào khu Suối Rạc thôn Phú Tiến, xã Phú Trung |
180 |
200 |
UBND xã Phú Trung |
|
4 |
Xã Long Hà |
180 |
600 |
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường GTNT thôn Bù Ka 1, xã Long Hà |
180 |
200 |
UBND xã Long Hà |
|
|
XD đường sỏi đỏ thôn Phu Mang 1, xã Long Hà |
- |
200 |
UBND xã Long Hà |
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa cộng đồng thôn Phu Mang 2, xã Long Hà |
- |
200 |
UBND xã Long Hà |
|
III |
HUYỆN HỚN QUẢN |
1.719 |
1.839 |
|
|
1 |
Xã An Khương (xã ĐBKK) |
999 |
1.000 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản |
795 |
795 |
UBND xã An Khương |
|
|
Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản |
204 |
205 |
UBND xã An Khương |
|
2 |
Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả ) |
180 |
200 |
|
|
|
TTKL hoàn thành sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp Sóc Ứng - Sóc Quả, xã Tân Hưng, dài 380m |
180 |
200 |
UBND xã Tân Hưng |
|
3 |
Xã Thanh An |
180 |
180 |
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường bê tông ấp Phùm Lu, xã Thanh An, dài 396m (tuyến 2) |
180 |
180 |
UBND xã Thanh An |
|
4 |
Xã Phước An |
360 |
459 |
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp 23 Lớn nối dài, xã Phước An, dài 300m |
84 |
59 |
UBND xã Phước An |
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối dài, xã Phước An, dài 300m |
84 |
59 |
UBND xã Phước An |
|
|
XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối dài ấp Sóc Lớn |
192 |
141 |
UBND xã Phước An |
|
|
XD đường bê tông ấp Tổng Cui Lớn |
- |
200 |
UBND xã Phước An |
|
IV |
HUYỆN LỘC NINH |
6.822 |
4.208 |
|
|
1 |
Xã Lộc Quang (xã ĐBKK) |
1.044 |
1.000 |
|
|
|
TTKL hoàn thành 02 phòng học Trường Mẫu giáo Lộc Quang |
550 |
543 |
UBND xã Lộc Quang |
|
|
Đường dây trung hạ thế và TBA ấp Tam Nguyên, xã Lộc Quang |
494 |
457 |
UBND xã Lộc Quang |
|
2 |
Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới) |
1.107 |
1.000 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT từ UBND xã đi ấp Tà Tê, xã Lộc Thành |
235 |
146 |
UBND xã Lộc Thành |
|
|
XD đường nhựa ấp Tân Bình 2 đi Tà Tê 2 xã Lộc Thành. |
872 |
854 |
UBND xã Lộc Thành |
|
3 |
Xã Lộc Tấn (xã Biên giới) |
846 |
282 |
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường GTNT ấp Thạnh Đông + Thạnh Tây + Bù Núi, xã Lộc Tấn |
300 |
282 |
UBND xã Lộc Tấn |
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT liên ấp Cây Chặt+Bù Núi A, Bù Núi B + Thạnh Tây xã Lộc Tấn |
115 |
- |
UBND xã Lộc Tấn |
|
|
XD đường Bù Núi đi 32 hộ nông trang Phong Phú, xã Lộc Tấn |
431 |
- |
UBND xã Lộc Tấn |
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường ấp Bù Núi B |
- |
- |
|
|
4 |
Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới) |
666 |
473 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường Sóc Me, ấp Hưng Thịnh, xã Lộc Thịnh |
250 |
246 |
UBND xã Lộc Thịnh |
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Hưng Thịnh đi ấp Đồng Tâm xã Lộc Thịnh |
240 |
227 |
UBND xã Lộc Thịnh |
|
|
XD đường chợ ấp ấp Hưng Thủy đi cầu Cây Sung, xã Lộc Thịnh |
176 |
- |
UBND xã Lộc Thịnh |
|
5 |
Xã Lộc An (xã Biên giới) |
711 |
- |
|
|
|
TTKL hoàn thành cống ấp 2, cống tổ 1, tổ 3 ấp 3, sửa chữa đường tổ 2 ấp 4 và tổ 1, tổ 4 ấp K54 xã Lộc An |
361 |
- |
UBND xã Lộc An |
|
|
TTKL hoàn thành đường giao thông tổ 2, tổ 2, tổ 4 ấp 9 xã Lộc An |
350 |
- |
UBND xã Lộc An |
|
6 |
Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới) |
666 |
260 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT tổ 2 đi tổ 4 và tổ 3 đi tổ 4 ấp Thạnh Biên xã Lộc Thạnh |
350 |
260 |
UBND xã Lộc Thạnh |
|
|
Đường dậy trung hạ thế và TBA ấp Thạnh Phú, xã Lộc Thạnh |
316 |
- |
UBND xã Lộc Thạnh |
|
7 |
Xã Lộc Thiện (xã Biên giới) |
729 |
- |
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường GTNT tổ 8 ấp Măng Cải, xã Lộc Thiện |
329 |
- |
UBND xã Lộc Thiện |
|
|
TTKH hoàn thành đường GTNT tổ 9 ấp 54 xã Lộc Thiện |
400 |
- |
UBND xã Lộc Thiện |
|
8 |
Xã Lộc Hòa (xã Biên giới) |
693 |
593 |
|
|
|
TTKL hoàn thành Duy tu sửa chữa đường GTNT từ Trạm Y tế đi ấp 8B xã Lộc Hòa |
233 |
233 |
UBND xã Lộc Hòa |
|
|
TTKL hoàn thành đường giao thông từ ngã ba ông Đoàn Công Khang đi trảng đá ấp Hoa Lư, xã Lộc Hòa |
360 |
360 |
UBND xã Lộc Hòa |
|
|
XD đường ngã ba ông Đoản Công Khang đi trảng đá, ấp Hoa Lư (giai đoạn 2), xã Lộc Hòa |
100 |
- |
UBND xã Lộc Hòa |
|
9 |
Xã Lộc Khánh |
180 |
400 |
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Ba Ven, xã Lộc Khánh |
180 |
200 |
UBND xã Lộc Khánh |
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Chà Đôn, xã Lộc Khánh |
- |
200 |
UBND xã Lộc Khánh |
|
10 |
Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK, ấp Bù Linh) |
180 |
200 |
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường GTNT ấp Bù Linh, xã Lộc Phú |
180 |
200 |
UBND xã Lộc Phú |
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
2.439 |
2.400 |
|
|
1 |
Xã Đak Nhau và Xã Đường 10 (xã ĐBKK) |
2.259 |
2.000 |
|
|
|
Sửa chữa và nâng cấp tuyến đường liên xã Đường 10 - Đak Nhau, huyện Bù Đăng |
2.259 |
2.000 |
UBND huyện Bù Đăng |
|
2 |
Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân) |
180 |
200 |
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông thôn Sơn Tân xã Phú Sơn |
180 |
200 |
UBND xã Phú Sơn |
|
3 |
Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK) |
- |
200 |
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn 10, xã Thống Nhất |
- |
200 |
UBND xã Thống Nhất |
|
VI |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
4.752 |
4.938 |
|
|
1 |
Xã Phước Thiện (xã ĐBKK) |
1.008 |
1.000 |
|
|
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT ấp Tân Hưng - Điện Ảnh, xã Phước Thiện |
1.008 |
1.000 |
UBND xã Phước Thiện |
|
2 |
Xã Thanh Hòa |
783 |
452 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp 1, ấp 2, xã Thanh Hòa |
783 |
452 |
UBND xã Thanh Hòa |
|
3 |
Xã Hưng Phước (Xã Biên giới) |
729 |
1.129 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Cầu Khỉ ấp 4 xã Hưng Phước |
729 |
729 |
UBND xã Hưng Phước |
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến, xã Hưng Phước |
- |
200 |
UBND xã Hưng Phước |
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Bù Tam, xã Hưng Phước |
- |
200 |
UBND xã Hưng Phước |
|
4 |
Xã Tân Tiến (Xã Biên giới) |
765 |
965 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp |
765 |
765 |
UBND xã Tân Tiến |
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến |
- |
200 |
UBND xã Tân Tiến |
|
5 |
Xã Thiện Hưng (Xã Biên giới) |
792 |
992 |
|
|
|
TTKL hoàn thành đường nhựa liên thôn thôn 1, thôn 2, thôn 4 xã Thiện Hưng |
792 |
792 |
UBND xã Thiện Hưng |
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Thiện Cư xã Thiện Hưng |
- |
200 |
UBND xã Thiện Hưng |
|
6 |
Xã Tân Thành (Xã Biên giới) |
675 |
400 |
|
|
|
TTKL đường GTNT ấp Tân Định, xã Tân Thành |
675 |
400 |
UBND xã Tân Thành |
|
VII |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
2.871 |
2.200 |
|
|
1 |
Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK) |
1.098 |
1.000 |
|
|
|
TTKL hoàn thành sửa chữa tuyến đường liên xã Tân Phước - Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
470 |
448 |
Phòng Dân tộc huyện Đồng Phú |
|
|
Sửa chữa đường GTNT đoạn tiếp giáp ấp 1 sang ấp 2 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
628 |
552 |
UBND xã Đồng Tâm |
|
2 |
Xã Tân Lợi (xã ĐBKK) |
1.053 |
1.000 |
|
|
|
TTKL đường điện THT và TBA khu định canh, định cư Chương trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi |
550 |
500 |
UBND xã Tân Lợi |
|
|
Láng nhựa đường Trung tâm hành chính xã, từ ngã ba Đồng Bia đến cổng trường Mầm non Tân Lợi, xã Tân Lợi |
503 |
500 |
UBND xã Tân Lợi |
|
3 |
Xã Tân Hòa |
180 |
- |
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Đồng Tâm, xã Tân Hòa |
180 |
|
UBND xã Tân Hòa |
|
4 |
Xã Tân Hưng |
180 |
- |
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng |
180 |
|
UBND xã Tân Hưng |
|
3 |
Xã Tân Phước |
360 |
200 |
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn và Ấp Nam Đô, xã Tân Phước |
360 |
- |
UBND xã Tân Phước |
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn, xã Tân Phước |
- |
200 |
UBND xã Tân Phước |
|
VIII |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
180 |
200 |
|
|
1 |
Xã Thanh Lương |
180 |
200 |
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Cần Lê, xã Thanh Lương |
180 |
- |
UBND xã Thanh Lương |
|
|
Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa ấp Cần Lê |
|
200 |
UBND xã Thanh Lương |
|
IX |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
180 |
200 |
|
|
1 |
Xã Quang Minh |
180 |
200 |
UBND xã Quang Minh |
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Bàu Teng, xã Quang Minh |
180 |
- |
|
|
|
Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Bàu Teng, xã Quang Minh |
- |
200 |
|
|
X |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
180 |
200 |
|
|
1 |
Xã Long Giang |
180 |
200 |
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông thôn 7, xã Sơn Giang |
180 |
200 |
UBND xã Long Giang |
|
XI |
PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG |
- |
3.255 |
|
Giao Sở KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của TW |
Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã và các đơn vị được giao làm Chủ đầu tư.
ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC XÃ NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình dự án |
Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG: |
8.157 |
8.157 |
|
|
A |
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT |
6.705 |
4.300 |
|
|
I |
Huyện Bù Gia Mập |
765 |
650 |
|
|
1 |
Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới) |
270 |
300 |
UBND xã Đăk Ơ |
|
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới) |
270 |
- |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
3 |
Xã Bình Thắng (1 thôn ĐBKK thôn 9) |
45 |
50 |
UBND xã Bình Thắng |
|
4 |
Xã Đức Hạnh (2 thôn ĐBKK thôn Bù Kroai, Sơn Trung) |
45 |
100 |
UBND xã Đức Hạnh |
|
5 |
Xã Phú Văn (2 thôn ĐBKK thôn Đak Khâu, Đak Son 2) |
45 |
100 |
UBND xã Phú Văn |
|
6 |
Xã Phước Minh (2 thôn ĐBKK, thôn Bình Giai và thôn Bù Tam) |
90 |
100 |
UBND xã Phước Minh |
|
II |
Huyện Phú Riềng |
180 |
300 |
|
|
1 |
Xã Phú Riềng (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Bình) |
45 |
50 |
UBND xã Phú Riềng |
|
2 |
Xã Long Tân (1 thôn ĐBKK, thôn 6) |
45 |
50 |
UBND xã Long Tân |
|
3 |
Xã Phú Trung (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Tiến) |
45 |
50 |
|
|
4 |
Xã Long Hà (3 thôn ĐBKK, thôn Bù Ka 1; Phu Mang 1, Phu Mang 2) |
45 |
150 |
UBND xã Long Hà |
|
III |
Huyện Hớn Quản |
450 |
450 |
|
|
1 |
Xã An Khương (xã ĐBKK) |
270 |
300 |
UBND xã An Khương |
|
2 |
Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả) |
45 |
50 |
UBND xã Tân Hưng |
|
3 |
Xã Thanh An (01 thôn ĐBKK, thôn Phùm Lu) |
45 |
- |
UBND xã Thanh An |
|
4 |
Xã Phước An (2 ấp ĐBKK, ấp Tổng Cui Nhỏ; Tổng Cui Lớn) |
90 |
100 |
UBND xã Phước An |
|
IV |
Huyện Lộc Ninh |
2.250 |
800 |
|
|
1 |
Xã Lộc Quang (xã ĐBKK) |
270 |
300 |
UBND xã Lộc Quang |
|
2 |
Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới) |
270 |
300 |
UBND xã Lộc Thành |
|
3 |
Xã Lộc Tấn (ấp ĐBKK Bù Núi B) |
270 |
50 |
UBND xã Lộc Tấn |
|
4 |
Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới) |
270 |
- |
UBND xã Lộc Thịnh |
|
5 |
Xã Lộc An (xã Biên giới) |
270 |
- |
UBND xã Lộc An |
|
6 |
Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới) |
270 |
- |
UBND xã Lộc Thạnh |
|
7 |
Xã Lộc Thiện (xã Biên giới) |
270 |
- |
UBND xã Lộc Thiện |
|
8 |
Xã Lộc Hòa (xã Biên giới) |
270 |
- |
UBND xã Lộc Hòa |
|
9 |
Xã Lộc Khánh (2 ấp ĐBKK, ấp Ba Ven và ấp Chà Đôn) |
45 |
100 |
UBND xã Lộc Khánh |
|
10 |
Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK, ấp Bù Linh) |
45 |
50 |
UBND xã Lộc Phú |
|
V |
Huyện Bù Đăng |
585 |
700 |
|
|
1 |
Xã Đak Nhau (xã ĐBKK) |
270 |
300 |
UBND xã Đăk Nhau |
|
2 |
Xã Đường 10 (xã ĐBKK) |
270 |
300 |
UBND xã Đường 10 |
|
3 |
Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân) |
45 |
50 |
UBND xã Phú Sơn |
|
4 |
Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK thôn 10) |
- |
50 |
UBND xã Thống Nhất |
|
VI |
Huyện Bù Đốp |
1.620 |
600 |
|
|
1 |
Xã Phước Thiện (xã ĐBKK) |
270 |
300 |
UBND xã Phước Thiện |
|
2 |
Xã Thanh Hòa (02 ấp ĐKK; ấp 1 và ấp 2) |
270 |
100 |
UBND xã Thanh Hòa |
|
3 |
Xã Hưng Phước (2 ấp ĐBKK ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam) |
270 |
100 |
UBND xã Hưng Phước |
|
4 |
Xã Tân Tiến (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Nê) |
270 |
50 |
UBND xã Tân Tiến |
|
5 |
Xã Thiện Hưng (1 ấp ĐBKK ấp Thiện Cư) |
270 |
50 |
UBND xã Thiện Hưng |
|
6 |
Xã Tân Thành (Xã Biên Giới) |
270 |
- |
UBND xã Tân Thành |
|
VII |
Huyện Đồng Phú |
720 |
650 |
|
|
1 |
Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK) |
270 |
300 |
UBND xã Đồng Tâm |
|
2 |
Xã Tân Lợi (xã ĐBKK) |
270 |
300 |
UBND xã Tân Lợi |
|
3 |
Xã Tân Hòa (01 ấp ĐBKK, ấp Đồng Tân) |
45 |
- |
UBND xã Tân Hòa |
|
4 |
Xã Tân Hưng (01 ấp ĐBKK, ấp Suối Nhung) |
45 |
- |
UBND xã Tân Hưng |
|
5 |
Xã Tân Phước (1 ấp ĐBKK, ấp Lam Sơn) |
90 |
50 |
UBND xã Tân Phước |
|
VIII |
Thị xã Bình Long |
45 |
50 |
|
|
1 |
Xã Thanh Lương (1 ấp ĐBKK, ấp Cần Lê) |
45 |
50 |
UBND xã Thanh Lương |
|
IX |
Huyện Chơn Thành |
45 |
50 |
|
|
1 |
Xã Quang Minh (1 ấp ĐBKK, ấp Bàu Teng) |
45 |
50 |
UBND xã Quang Minh |
|
X |
Thị xã Phước Long |
45 |
50 |
|
|
1 |
Xã Long Giang (1 thôn ĐBKK, thôn 7) |
45 |
50 |
UBND xã Long Giang |
|
B |
DỰ ÁN DUY TU BẢO DƯỠNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG SAU ĐẦU TƯ |
1.452 |
1.452 |
|
|
|
Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản |
1.452 |
1.452 |
UBND xã An Khương |
|
C |
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG CÁN BỘ CƠ SỞ (09 xã ĐBKK và 32 thôn, bản ĐBKK) |
- |
1.020 |
Ban Dân tộc tỉnh tổ chức thực hiện |
|
D |
PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG |
- |
1.385 |
|
Giao Sở KH&ĐT phối hợp Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của trung ương |
Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã làm chủ đầu tư triển khai thực hiện.
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
44.000 |
|
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
3.500 |
|
|
1 |
Xã Tân Thành |
3.500 |
UBND xã Tân Thành |
|
II |
Thị xã Bình Long |
7.500 |
|
|
1 |
Xã Thanh Lương |
4.000 |
UBND xã Thanh Lương |
|
2 |
Xã Thanh Phú |
3.500 |
UBND xã Thanh Phú |
|
III |
Thị xã Phước Long |
3.500 |
|
|
1 |
Xã Long Giang |
3.500 |
UBND xã Long Giang |
|
IV |
Huyện Đồng Phú |
7.000 |
|
|
1 |
Xã Thuận Phú |
3.500 |
UBND xã Thuận Phú |
|
2 |
Xã Tân Tiến |
3.500 |
UBND xã Tân Tiến |
|
V |
Huyện Chơn Thành |
3.500 |
|
|
1 |
Xã Minh Hưng |
3.500 |
UBND xã Minh Hưng |
|
VI |
Huyện Hớn Quản |
4.000 |
|
|
1 |
Xã Thanh Bình |
4.000 |
UBND xã Thanh Bình |
|
VII |
Huyện Bù Đăng |
3.500 |
|
|
1 |
Xã Minh Hưng |
3.500 |
UBND xã Minh Hưng |
|
VIII |
Huyện Lộc Ninh |
3.500 |
|
|
1 |
Xã Lộc Hưng |
3.500 |
UBND xã Lộc Hưng |
|
IX |
Huyện Bù Gia Mập |
3.500 |
|
|
1 |
Xã Phú Nghĩa |
3.500 |
UBND xã Phú Nghĩa |
|
X |
Huyện Phú Riềng |
4.500 |
|
|
1 |
Xã Bù Nho |
4.500 |
UBND xã Bù Nho |
|
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án đến từng xã.
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2020 trên các tuyến đường tỉnh 185, 186, 188 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về xét công nhận sáng kiến thành tích khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 175/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 323/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021, định hướng đến 2025 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trách nhiệm, thời gian, nhiệm vụ cụ thể của các cơ quan chức năng trong việc tham mưu xây dựng nghị quyết do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại công tác dân vận của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm tại Quyết định 463/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 hủy bỏ 03 mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Trà Vinh Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các sở, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 06 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018 Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục các ngành hàng, sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản quan trọng khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Định Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 175/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 và tháng 01 năm 2019 Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu phê duyệt phòng cháy và chữa cháy, thực hiện đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành công trình xây dựng và xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2018 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ văn bản hành chính Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 516/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 175/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã thuê đất thực hiện dự án phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, trồng cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống giao ban trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư, kinh doanh hết hiệu lực trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ và trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 trên địa bàn Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ô Môn Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Phòng ngừa, giải quyết đình công, tập trung đông người trái pháp luật, phá rối an ninh trật tự của người lao động trong doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND Kế hoạch tổ chức Diễn đàn "Thanh niên Cà Mau kiến tạo khởi nghiệp" năm 2017 Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2017 công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2016 đối với các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh mỏ đá Quyền Giang, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, với diện tích 18ha vào Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình xây dựng chuỗi liên kết và cung ứng trong nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trên lĩnh vực thi đua khen thưởng kèm theo Quyết định 2258/QĐ-UBND công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý sạt lở thượng lưu cống Phú Mỹ đê tả sông Vạc, xã Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027 - Km1045+780 tại xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, cải tạo hạng mục Nhà hát Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 516/QĐ-UBND về phân bổ gạo cứu đói của Chính phủ trong thời gian giáp hạt và hạn năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, phương thức thu và đối tượng miễn thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển trạm bơm điện tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 quy định về cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước; Nuôi con nuôi; Phổ biến giáo dục pháp luật; Lý lịch tư pháp; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Thư viện và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 1131/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2016 tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND về giao Kế hoạch vốn năm 2016, nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 1163/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vượt thu 2015 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp thu hồi diện tích đất đã giao, cho thuê không đúng đối tượng, không đúng thẩm quyền, chậm đưa vào sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích gây lãng phí tài nguyên đất Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 30/2009/QĐ-UBND và 27/2012/QĐ-UBND về chuyển giao chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 323/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 do EVN đảm bảo và vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời hạn giải ngân, thanh toán cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Văn hoá và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách Người phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 516/QĐ-UBND về giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19 Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 252/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 175/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu ngân sách Trung ương năm 2016 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án quy hoạch chung thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2035 Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tạm thời đơn giá dịch vụ tang lễ tại Khu giả sơn, Nghĩa trang Văn Điển, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu" Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Xuân Trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2015 quy trình đổi mới phương pháp lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Nam Định Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2015 về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 252/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 175/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 66 Luật Đất đai năm 2013 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển văn hóa, thể thao tỉnh An Giang từ năm 2014 đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí kiểm định đánh giá an toàn đập của công trình hồ chứa nước Lồ Ồ, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Nghị định 72/2007/NĐ-CP Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Mỏ - Địa chất tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế đối với việc thành lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất trên địa bàn thành phố Hà Nội của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 04/03/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2013 công nhận đơn vị đạt chuẩn Phổ cập Giáo dục Mầm non trẻ 5 tuổi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển nghề Luật sư đến 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới chế biến gỗ và lâm sản tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 33/2013/QĐ-TTg năm 2013 chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 1373/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình hành động Vì trẻ em tỉnh An Giang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời định mức chi hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và bổ sung kinh phí cho các địa phương Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 516/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về Phương án thăm dò tài sản nghi bị chôn giấu tại núi Tàu, xã Phước Thể, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường và kênh thoát nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 31/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2012 Chương trình cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2012 duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm Thủy sản thành phố tại xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện Đa khoa huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án: đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2011-2015) Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2011 về quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2011 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2011 quy định về khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch vùng nguyên liệu mía giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt bổ sung Đề cương và dự toán Đề án điều tra, đánh giá tình hình nông nghiệp, nông dân, nông thôn, triển khai Nghị quyết Trung ương 7 và đổi tên Đề án thành Đề án thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 về nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2011 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 252/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Tổ công tác liên ngành giúp Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện các dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời Danh mục vị trí công tác định kỳ thực hiện chuyển đổi đối với công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Sở, Ban, ngành tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Chương trình hành động phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 53-KH/TU của Tỉnh ủy Bình Phước về thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 7, khóa X về nông nghiệp, nông dân và nông thôn Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 516/QĐ-UB năm 2009 về chuyển trường Trung học Y tế từ trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh về trực thuộc Sở Y tế Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 20/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí mặt đường, mặt phố Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh Tổng mức đầu tư và kế hoạch đấu thầu công trình: Xây dựng đường GTNT từ thôn 3 đi thôn 5 vào khu đất sản xuất thuộc Chương trình 134 tại xã Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (dài 10.350 mét) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 24/07/2008
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2008 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 53/2007/NQ-CP và 15-NQ/TU về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2007 về chế độ phụ cấp cho Thú y trưởng các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/05/2007 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ công văn 419/UB-CNN về chương trình hỗ trợ lãi suất vay cho hộ nông dân thành phố phát triển sản xuất Nông nghiệp, Thủy sản và Diêm nghiệp do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 21/01/2009
Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 24/03/2007
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2006 Quy định việc tổ chức và quản lý công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/04/2006 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch triển khai chương trình, đề án trọng điểm thực hiện Nghị quyết 01/NQ-TU của tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/02/2006 | Cập nhật: 11/01/2013