Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1131/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 13/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Ngân hàng, tiền tệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1131/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG THEO NGHỊ QUYẾT 02 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-BTC ngày 08/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 theo Nghị quyết 02 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 446/KHĐT-XDTĐ ngày 06/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Tổng vốn đầu tư: 150.000 triệu đồng (một trăm năm mươi tỷ đồng).
Trong đó:
- Phân bổ cho 12 dự án chuyển tiếp: 88.000 triệu đồng;
- Phân bổ cho 04 dự án khởi công mới: 39.000 triệu đồng;
- Phân bổ đối ứng giao thông nông thôn: 23.000 triệu đồng.
2. Chi tiết phân bổ vốn đầu tư cho từng dự án: theo Phụ lục I đính kèm.
3. Kế hoạch trả nợ vốn vay hàng năm: theo Phụ lục II đính kèm.
1. Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính ký kết hợp đồng tín dụng và tiếp nhận vốn vay nêu tại Điều 1 quyết định này.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước và Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh căn cứ kế hoạch được phê duyệt nêu trên phối hợp các đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
3. UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm chỉ đạo, quản lý và sử dụng vốn đúng mục đích (gồm chi phí xây lắp; tư vấn; quản lý dự án; chi phí khác); không sử dụng nguồn vốn nêu tại Điều 1 quyết định này để thực hiện chi trả chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và mục đích khác; tổ chức vận động nhân dân được hưởng lợi trong vùng dự án tham gia đóng góp để bồi thường giải phóng mặt bằng (nếu có), trường hợp không huy động được thì sử dụng ngân sách địa phương để trang trải.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc và Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2013 (THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1058/QĐ-BTC NGÀY 8/5/2013 CỦA BỘ TÀI CHÍNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Dự án |
Địa điểm |
Quyết định phê duyệt |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Vốn đã bố trí |
Kế hoạch vốn 2013 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.201.316 |
287.657 |
150.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
948.823 |
287.657 |
88.000 |
|
1 |
Đường Lộc Nga - Tân Lạc - Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1117/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 |
2013 - 2015 |
17.408 |
10.000 |
7.000 |
|
2 |
Đường nối Đào Duy Từ với đường Cao Bá Quát - Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
3252/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
2013 - 2015 |
9.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3 |
Đường ĐH 92 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
2012 - 2015 |
210.166 |
20.374 |
7.000 |
|
4 |
Đường ĐH 91 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
2012 - 2015 |
124.600 |
23.186 |
7.000 |
|
5 |
Đường liên xã Lộc Thắng - Lộc An huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2829/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
2010 - 2014 |
82.332 |
44.250 |
14.000 |
|
6 |
Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
2012 - 2014 |
25.000 |
6.847 |
10.000 |
|
7 |
Đường từ QL27 đi trung tâm xã Tu Tra - Đơn Dương |
Đơn Dương |
313/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
2011 - 2014 |
28.440 |
15.500 |
10.000 |
|
8 |
Đường giao thông nội thị Bằng Lăng |
Đam Rông |
3138/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
2010 - 2015 |
210.739 |
53.500 |
8.000 |
|
9 |
Thủy lợi Tuyền Lâm Quảng Hiệp |
Đức Trọng |
2847/QĐ-UB ngày 13/11/2009 |
2010 - 2014 |
130.000 |
75.000 |
7.000 |
|
10 |
Đường Tân Hà - Đan Phượng (vào trung tâm xã Đan Phượng) |
Lâm Hà |
116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 |
2013 - 2015 |
53.138 |
12.000 |
5.000 |
|
11 |
Đường từ QL27 đi trung tâm xã Đạ Knàng - Đam Rông |
Đam Rông |
399/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 |
2013 - 2015 |
25.000 |
15.000 |
5.000 |
|
12 |
Đường từ Quốc lộ 28 vào Trung tâm xã Tân Lâm |
Di Linh |
2748a/QĐ-UBND(H) 06/10/2011 |
2013 - 2015 |
33.000 |
9.000 |
5.000 |
|
II |
Khởi công mới |
|
|
|
252.493 |
|
39.000 |
|
1 |
Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
2013 - 2015 |
68.000 |
|
15.000 |
|
2 |
Đường GTNT từ QL20 vào thôn Thiện Chí xã Ninh Gia huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
2060/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
2013 - 2015 |
20.500 |
|
7.000 |
|
3 |
Cầu Mỹ Điền (Phù Mỹ đi Mỹ Lâm) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
752/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 |
2013 - 2015 |
23.515 |
|
7.000 |
|
4 |
Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Đạ Pl'oa huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
1739/QĐ-UBND ngày 5/8/2010 |
2013 - 2015 |
140.478 |
|
10.000 |
|
III |
Đối ứng giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
23.000 |
|
1 |
Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
5.000 |
Ưu tiên huyện nông thôn mới |
2 |
Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
3 |
Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
4 |
Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
5 |
Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
6 |
Huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
7 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
8 |
Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
9 |
Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
10 |
Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2013 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1058/QĐ-BTC NGÀY 8/5/2013 CỦA BỘ TÀI CHÍNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung vay |
Số tiền vay |
Thời gian trả nợ từ ngân sách |
||||||
Tổng số vốn trả nợ |
Trong đó |
||||||||
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
||||
|
TỔNG SỐ |
150.000 |
150.000 |
15.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
15.000 |
1 |
Vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
150.000 |
150.000 |
15.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
15.000 |
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Thuận Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Cấp nước tập trung xã Quảng Nghĩa, Hải Tiến, Hải Đông, thành phố Móng Cái theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng (BOT) Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đổi mới, phát triển hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1058/QĐ-BTC năm 2013 về phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn theo Nghị quyết 02/NQ-CP Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2012 thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Phương án quản lý tàu cá có công suất dưới 20CV trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/04/2007 | Cập nhật: 03/08/2012