Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
Số hiệu: 516/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 11/02/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 516/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO Ở VÙNG KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 102/2009/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn; Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015; Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn; Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Ban Dân tộc tại Tờ trình số 359/TTrLN-TC-DT ngày 05/02/2015 về việc giao dự toán kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2015 theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015 theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ, với các nội dung như sau:

I. Đối tượng và số lượng người được hưởng chính sách

1. Đối tượng thụ hưởng

Là người dân thuộc hộ nghèo theo tiêu chí mới quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 thuộc các xã nằm trong danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn tại Quyết định 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ và các xã thuộc các huyện 30a không nằm trong Quyết định này.

2. Số lượng khẩu được thụ hưởng

Tổng số: 220.286 khẩu

Trong đó:

2.1. Thuộc xã khu vực II: 89.488 khẩu;

2.2. Thuộc xã khu vực III: 130.798 khẩu.

II. Định mức kinh phí và hình thức hỗ trợ

1. Định mức kinh phí hỗ trợ

1.1. Đối với người dân thuộc hộ nghèo ở xã khu vực II, xã biên giới, xã bãi ngang, hải đảo vùng khó khăn; xã khu vực I thuộc huyện nghèo 30a: Mức hỗ trợ 80.000 đồng/khẩu/năm.

1.2. Đối với người dân thuộc hộ nghèo ở xã khu vực III vùng khó khăn: Mức hỗ trợ 100.000 đồng/khẩu/năm.

2. Hình thức hỗ trợ

2.1. Hỗ trợ bằng hiện vật và tiền mặt

Thực hiện hỗ trợ muối iốt tinh và bột canh iốt đối với các khẩu thuộc hộ nghèo ở 11 huyện miền núi với định mức 02kg muối iốt và 02kg bột canh iốt cho 01 khẩu. Kinh phí còn lại theo định mức sau khi trừ đi kinh phí mua muối và bột canh được cấp bằng tiền mặt cho các đối tượng hưởng chính sách.

2.2. Hỗ trợ bằng tiền mặt 100%

Thực hiện đối với các khẩu thuộc hộ nghèo ở các xã thuộc các huyện còn lại.

III. Dự toán kinh phí

Tổng số tiền: 20.963.406.986 đồng (Hai mươi tỷ, chín trăm sáu mươi ba triệu, bốn trăm lẻ sáu nghìn, chín trăm tám mươi sáu đồng).

Bao gồm:

1. Hỗ trợ trực tiếp cho các đối tượng theo định mức: 20.238.840.000 đồng;

2. Hỗ trợ cước phí vận chuyển và chi phí cấp muối iốt và bột canh iốt:

Tổng số tiền: 724.566.986 đồng.

Gồm:

2.1. Cước phí vận chuyển: 320.156.106 đồng;

2.2. Chi phí cấp phát: 404.410.880 đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

IV. Nguồn kinh phí và giao kinh phí thực hiện

1. Nguồn kinh phí thực hiện

Từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế (chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2015.

2. Giao kinh phí thực hiện

2.1. Đối với kinh phí mua muối iốt và bột canh iốt, cước phí vận chuyển và chi phí cấp phát: Cấp cho Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa trực tiếp thu mua vận chuyển và cấp đến từng hộ nghèo thuộc đối tượng được hưởng chính sách.

2.2. Đối với kinh phí cấp bằng tiền mặt sau khi trừ đi phần kinh phí mua muối iốt và bột canh iốt ở 11 huyện miền núi và tiền mặt của các huyện còn lại: Thực hiện thông báo bổ sung trợ cấp có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa:

Yêu cầu thực hiện đảm bảo sự chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 11031/UBND-NN ngày 13/11/2014 về việc thu mua muối và sản xuất, cung ứng muối iốt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; ký hợp đồng trực tiếp thu mua muối iốt và bột canh iốt của Công ty Cổ phần muối VISACO và Công ty Cổ phần muối Hải Châu, đảm bảo thu mua hài hòa số lượng sản phẩm của 02 đơn vị này để tạo điều kiện cho các đơn vị phát triển sản xuất. Mức thu mua chênh lệch từng mặt hàng của 02 đơn vị không quá 10% trong tổng lượng hàng cung cấp cho dân, trường hợp quá mức chênh lệch này yêu cầu báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh để xin ý kiến chỉ đạo thực hiện.

Phối hợp với các huyện, các xã cấp phát trực tiếp đến từng hộ dân, không được gây phiền hà và thu thêm bất kỳ khoản dịch vụ nào. Kịp thời tạm cấp một phần định mức người dân được hưởng trước Tết Nguyên đán để dân có muối và bột canh dùng trong dịp Tết.

2. Công ty Cổ phần muối VISACO và Công ty Cổ phần muối Hải Châu:

Thực hiện sản xuất muối iốt và bột canh iốt kịp thời, đủ số lượng, đảm bảo chất lượng; mẫu mã, hình thức đúng quy định để cung ứng cho Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa theo yêu cầu chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 11031/UBND-NN ngày 13/11/2014. Có chính sách hỗ trợ và thu mua sản phẩm muối trong tỉnh tạo điều kiện cho sản xuất và đời sống của diêm dân.

3. Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các ngành có liên quan, theo chức năng nhiệm vụ của mình, hướng dẫn cụ thể thực hiện Quyết định này; thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện nhằm đảm bảo thực hiện chính sách đúng quy định; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.

4. UBND các huyện, các xã vùng thụ hưởng chính sách có trách nhiệm kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc cấp phát hàng chính sách; thực hiện cấp tiền mặt kịp thời, đúng đối tượng, đủ chính sách, không được thu bất kỳ một khoản phí, lệ phí nào, không được khấu trừ các khoản dịch vụ công mà người dân được hưởng; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách này.

5. UBND các huyện, Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ đúng mục đích; thanh, quyết toán theo đúng quy định tài chính hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện trong danh sách tại Điều 1; Giám đốc Công ty Cổ phần Thương mại Miền núi Thanh Hóa; Giám đốc Công ty Cổ phần muối VISACO; Giám đốc Công ty Cổ phần Muối Hải Châu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH





Nguyễn Đình Xứng


PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO Ở VÙNG KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015

Theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 516/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện - xã

Tổng số khẩu nghèo theo tiêu chí mới tại QĐ 09/2011/QĐ-TTg (khẩu)

Bao gồm:

Tổng kinh phí theo định mức (đồng)

Khối lượng muối cấp năm 2015 (4kg/ khẩu)

Bao gồm:

Tổng kinh phí mua muối I ốt và bột canh Iốt (đồng)

Kinh phí còn lại cấp bằng tiền mặt (đồng)

Cước vận chuyển và chi phí cấp phát (đồng)

Bao gồm:

Cước vận chuyển cơ bản của muối Iốt (đ/kg)

Cước vận chuyển cơ bản của bột canh Iốt (đ/kg)

Tổng kinh phí thực hiện (đồng)

Số khẩu thuộc xã khu vực II và xã bãi ngang (khẩu)

Số khẩu thuộc xã khu vực III (khẩu)

2 kg muối I ốt tinh/ khẩu

2 kg muối bột canh/ khẩu

Cước phí vận chuyển (đồng)

Chi phí cấp phát (đồng)

A

B

1

2

3

4

5= 6+7

6

7

8= 6*3.500+
7*12.500

9= 4-8

10= 11+12

11

12

 

 

13= 4+10

 

Tổng cộng

220.286

89.488

130.798

20.238.840.000

631.892

315.946

315.946

5.055.136.000

15.183.704.000

724.566.986

320.156.106

404.410.880

 

 

20.963.406.986

I

H. Mường Lát

10.615

170

10.445

1.058.100.000

42.460

21.230

21.230

339.680.000

718.420.000

80.930.274

53.755.874

27.174.400

 

 

1.139.030.274

1

Thị Trấn

170

170

 

13.600.000

680

340

340

5.440.000

8.160.000

1.179.979

744.779

435.200

960

960

14.779.979

1

Xã Mường Chanh

443

 

443

44.300.000

1.772

886

886

14.176.000

30.124.000

3.913.381

2.779.301

1.134.080

1.433

1.433

48.213.381

2

Xã Quang Chiểu

209

 

209

20.900.000

836

418

418

6.688.000

14.212.000

1.565.372

1.030.332

535.040

1.097

1.097

22.465.372

3

Xã Tén Tằn

642

 

642

64.200.000

2.568

1.284

1.284

20.544.000

43.656.000

4.632.309

2.988.789

1.643.520

1.029

1.029

68.832.309

4

Xã Tam Chung

1.455

 

1.455

145.500.000

5.820

2.910

2.910

46.560.000

98.940.000

10.099.232

6.374.432

3.724.800

960

960

155.599.232

5

Xã Mường Lý

2.409

 

2.409

240.900.000

9.636

4.818

4.818

77.088.000

163.812.000

24.815.236

18.648.196

6.167.040

1.800

1.800

265.715.236

6

Xã Pù Nhi

1.488

 

1.488

148.800.000

5.952

2.976

2.976

47.616.000

101.184.000

9.988.052

6.178.772

3.809.280

903

903

158.788.052

7

Xã Nhi Sơn

918

 

918

91.800.000

3.672

1.836

1.836

29.376.000

62.424.000

6.057.033

3.706.953

2.350.080

875

875

97.857.033

8

Xã Trung Lý

2.881

 

2.881

288.100.000

11.524

5.762

5.762

92.192.000

195.908.000

18.679.680

11.304.320

7.375.360

846

846

306.779.680

II

H. Quan Hóa

11.361

1.106

10.255

1.113.980.000

45.444

22.722

22.722

363.552.000

750.428.000

63.586.371

34.502.211

29.084.160

 

 

1.177.566.371

1

Xã Hồi Xuân

894

894

 

71.520.000

3.576

1.788

1.788

28.608.000

42.912.000

4.501.844

2.213.204

2.288.640

484

484

76.021.844

2

Thị Trấn

212

212

 

16.960.000

848

424

424

6.784.000

10.176.000

1.067.551

524.831

542.720

484

484

18.027.551

1

Xã Hiền Chung

798

 

798

79.800.000

3.192

1.596

1.596

25.536.000

54.264.000

4.657.049

2.614.169

2.042.880

684

684

84.457.049

2

Xã Hiền Kiệt

1.165

 

1.165

116.500.000

4.660

2.330

2.330

37.280.000

79.220.000

6.798.825

3.816.425

2.982.400

684

684

123.298.825

3

Xã Nam Động

597

 

597

59.700.000

2.388

1.194

1.194

19.104.000

40.596.000

3.279.275

1.750.955

1.528.320

598

598

62.979.275

4

Xã Nam Tiến

1.138

 

1.138

113.800.000

4.552

2.276

2.276

36.416.000

77.384.000

6.250.947

3.337.667

2.913.280

598

598

120.050.947

5

Xã Nam Xuân

446

 

446

44.600.000

1.784

892

892

14.272.000

30.328.000

2.449.844

1.308.084

1.141.760

598

598

47.049.844

6

Xã Phú Lệ

386

 

386

38.600.000

1.544

772

772

12.352.000

26.248.000

2.302.672

1.314.512

988.160

716

716

40.902.672

7

Xã Phú Nghiêm

298

 

298

29.800.000

1.192

596

596

9.536.000

20.264.000

1.500.615

737.735

762.880

484

484

31.300.615

8

Xã Phú Sơn

563

 

563

56.300.000

2.252

1.126

1.126

18.016.000

38.284.000

3.358.560

1.917.280

1.441.280

716

716

59.658.560

9

Xã Phú Thanh

422

 

422

42.200.000

1.688

844

844

13.504.000

28.696.000

2.517.429

1.437.109

1.080.320

716

716

44.717.429

10

Xã Phú Xuân

478

 

478

47.800.000

1.912

956

956

15.296.000

32.504.000

2.407.026

1.183.346

1.223.680

484

484

50.207.026

11

Xã Thành Sơn

913

 

913

91.300.000

3.652

1.826

1.826

29.216.000

62.084.000

5.446.475

3.109.195

2.337.280

716

716

96.746.475

12

Xã Thanh Xuân

806

 

806

80.600.000

3.224

1.612

1.612

25.792.000

54.808.000

4.058.709

1.995.349

2.063.360

484

484

84.658.709

13

Xã Thiên Phủ

650

 

650

65.000.000

2.600

1.300

1.300

20.800.000

44.200.000

3.570.400

1.906.400

1.664.000

598

598

68.570.400

14

Xã Trung Sơn

732

 

732

73.200.000

2.928

1.464

1.464

23.424.000

49.776.000

4.366.725

2.492.805

1.873.920

716

716

77.566.725

15

Xã Trung Thành

760

 

760

76.000.000

3.040

1.520

1.520

24.320.000

51.680.000

4.533.758

2.588.158

1.945.600

716

716

80.533.758

16

Xã Xuân Phú

103

 

103

10.300.000

412

206

206

3.296.000

7.004.000

518.669

254.989

263.680

484

484

10.818.669

III

H. Quan Sơn

10.502

1.149

9.353

1.027.220.000

42.008

21.004

21.004

336.064.000

691.156.000

58.785.812

31.900.692

26.885.120

 

 

1.086.005.812

1

TT Quan Sơn

391

391

 

31.280.000

1.564

782

782

12.512.000

18.768.000

1.938.312

937.352

1.000.960

464

464

33.218.312

2

Xã Sơn Lư

758

758

 

60.640.000

3.032

1.516

1.516

24.256.000

36.384.000

4.381.593

2.441.113

1.940.480

670

670

65.021.593

3

Trung Thượng

747

 

747

74.700.000

2.988

1.494

1.494

23.904.000

50.796.000

4.318.008

2.405.688

1.912.320

670

670

79.018.008

1

Xã Mường Mìn

515

 

515

51.500.000

2.060

1.030

1.030

16.480.000

35.020.000

2.966.424

1.648.024

1.318.400

665

665

54.466.424

2

Xã Na Mèo

937

 

937

93.700.000

3.748

1.874

1.874

29.984.000

63.716.000

5.297.456

2.898.736

2.398.720

638

638

98.997.456

3

Xã Sơn Điện

1.121

 

1.121

112.100.000

4.484

2.242

2.242

35.872.000

76.228.000

5.940.076

3.070.316

2.869.760

550

550

118.040.076

4

Xã Sơn Hà

510

 

510

51.000.000

2.040

1.020

1.020

16.320.000

34.680.000

2.948.038

1.642.438

1.305.600

670

670

53.948.038

5

Xã Sơn Thủy

1.051

 

1.051

105.100.000

4.204

2.102

2.102

33.632.000

71.468.000

6.322.936

3.632.376

2.690.560

729

729

111.422.936

6

Xã Tam Lư

609

 

609

60.900.000

2.436

1.218

1.218

19.488.000

41.412.000

3.213.956

1.654.916

1.559.040

544

544

64.113.956

7

Xã Tam Thanh

1.184

 

1.184

118.400.000

4.736

2.368

2.368

37.888.000

80.512.000

6.329.696

3.298.656

3.031.040

562

562

124.729.696

8

Xã Trung Hạ

1.220

 

1.220

122.000.000

4.880

2.440

2.440

39.040.000

82.960.000

7.052.168

3.928.968

3.123.200

670

670

129.052.168

9

Xã Trung Tiến

949

 

949

94.900.000

3.796

1.898

1.898

30.368.000

64.532.000

5.485.662

3.056.222

2.429.440

670

670

100.385.662

10

Xã Trung Xuân

510

 

510

51.000.000

2.040

1.020

1.020

16.320.000

34.680.000

2.591.488

1.285.888

1.305.600

495

495

53.591.488

IV

H. Bá Thước

17.568

4.518

13.050

1.666.440.000

70.272

35.136

35.136

562.176.000

1.104.264.000

83.198.667

38.224.587

44.974.080

 

 

1.749.638.667

1

Xã Thiết Kế

663

663

 

53.040.000

2.652

1.326

1.326

21.216.000

31.824.000

2.972.258

1.274.978

1.697.280

346

346

56.012.258

2

Lương Trung

623

623

 

49.840.000

2.492

1.246

1.246

19.936.000

29.904.000

2.892.651

1.297.771

1.594.880

386

386

52.732.651

3

Xã Lâm Xa

466

466

 

37.280.000

1.864

932

932

14.912.000

22.368.000

2.163.685

970.725

1.192.960

386

386

39.443.685

4

Xã Ái Thượng

944

944

 

75.520.000

3.776

1.888

1.888

30.208.000

45.312.000

4.383.086

1.966.446

2.416.640

386

386

79.903.086

5

Xã Tân Lập

96

96

 

7.680.000

384

192

192

3.072.000

4.608.000

445.738

199.978

245.760

386

386

8.125.738

6

Xã Lương Ngoại

423

423

 

33.840.000

1.692

846

846

13.536.000

20.304.000

1.964.031

881.151

1.082.880

386

386

35.804.031

7

Xã Điền Trung

231

231

 

18.480.000

924

462

462

7.392.000

11.088.000

1.048.788

457.428

591.360

360

360

19.528.788

8

Xã Điền Lư

294

294

 

23.520.000

1.176

588

588

9.408.000

14.112.000

1.267.597

514.957

752.640

303

303

24.787.597

9

Lương Nội

778

778

 

62.240.000

3.112

1.556

1.556

24.896.000

37.344.000

3.612.332

1.620.652

1.991.680

386

386

65.852.332

1

Xã Ban Công

653

 

653

65.300.000

2.612

1.306

1.306

20.896.000

44.404.000

3.387.799

1.716.119

1.671.680

522

522

68.687.799

2

Xã Cổ Lũng

1.066

 

1.066

106.600.000

4.264

2.132

2.132

34.112.000

72.488.000

5.530.465

2.801.505

2.728.960

522

522

112.130.465

3

Xã Điền Hạ

1.024

 

1.024

102.400.000

4.096

2.048

2.048

32.768.000

69.632.000

4.649.171

2.027.731

2.621.440

360

360

107.049.171

4

Xã Điền Quang

1.166

 

1.166

116.600.000

4.664

2.332

2.332

37.312.000

79.288.000

5.293.881

2.308.921

2.984.960

360

360

121.893.881

5

Xã Điền Thượng

837

 

837

83.700.000

3.348

1.674

1.674

26.784.000

56.916.000

3.800.153

1.657.433

2.142.720

360

360

87.500.153

6

Xã Hạ Trung

678

 

678

67.800.000

2.712

1.356

1.356

21.696.000

46.104.000

3.148.022

1.412.342

1.735.680

386

386

70.948.022

7

Xã Kỳ Tân

1.014

 

1.014

101.400.000

4.056

2.028

2.028

32.448.000

68.952.000

4.545.806

1.949.966

2.595.840

346

346

105.945.806

8

Xã Lũng Cao

1.257

 

1.257

125.700.000

5.028

2.514

2.514

40.224.000

85.476.000

6.521.384

3.303.464

3.217.920

522

522

132.221.384

9

Xã Lũng Niêm

593

 

593

59.300.000

2.372

1.186

1.186

18.976.000

40.324.000

3.076.516

1.558.436

1.518.080

522

522

62.376.516

10

Xã Thành Lâm

723

 

723

72.300.000

2.892

1.446

1.446

23.136.000

49.164.000

3.750.963

1.900.083

1.850.880

522

522

76.050.963

11

Xã Thành Sơn

904

 

904

90.400.000

3.616

1.808

1.808

28.928.000

61.472.000

4.690.001

2.375.761

2.314.240

522

522

95.090.001

12

Xã Thiết Ống

1.950

 

1.950

195.000.000

7.800

3.900

3.900

62.400.000

132.600.000

8.741.935

3.749.935

4.992.000

346

346

203.741.935

13

Xã Văn Nho

1.185

 

1.185

118.500.000

4.740

2.370

2.370

37.920.000

80.580.000

5.312.406

2.278.806

3.033.600

346

346

123.812.406

V

H. Lang Chánh

13.904

841

13.063

1.373.580.000

55.616

27.808

27.808

444.928.000

928.652.000

61.607.972

26.013.732

35.594.240

 

 

1.435.187.972

1

Xã Quang Hiến

624

624

 

49.920.000

2.496

1.248

1.248

19.968.000

29.952.000

2.552.604

955.164

1.597.440

252

244

52.472.604

2

Xã Giao An

217

217

 

17.360.000

868

434

434

6.944.000

10.416.000

954.908

399.388

555.520

330

320

18.314.908

1

Xã Đồng Lương

1.410

 

1.410

141.000.000

5.640

2.820

2.820

45.120.000

95.880.000

5.767.904

2.158.304

3.609.600

252

244

146.767.904

2

Xã Giao Thiện

927

 

927

92.700.000

3.708

1.854

1.854

29.664.000

63.036.000

4.079.262

1.706.142

2.373.120

330

320

96.779.262

3

Xã Lâm Phú

1.384

 

1.384

138.400.000

5.536

2.768

2.768

44.288.000

94.112.000

6.532.550

2.989.510

3.543.040

411

399

144.932.550

4

Xã Tam Văn

1.228

 

1.228

122.800.000

4.912

2.456

2.456

39.296.000

83.504.000

5.023.394

1.879.714

3.143.680

252

244

127.823.394

5

Xã Tân Phúc

2.239

 

2.239

223.900.000

8.956

4.478

4.478

71.648.000

152.252.000

9.159.104

3.427.264

5.731.840

252

244

233.059.104

6

Xã Trí Nang

601

 

601

60.100.000

2.404

1.202

1.202

19.232.000

40.868.000

2.644.700

1.106.140

1.538.560

330

320

62.744.700

7

Xã Yên Khương

2.706

 

2.706

270.600.000

10.824

5.412

5.412

86.592.000

184.008.000

12.772.457

5.845.097

6.927.360

411

399

283.372.457

8

Xã Yên Thắng

2.568

 

2.568

256.800.000

10.272

5.136

5.136

82.176.000

174.624.000

12.121.090

5.547.010

6.574.080

411

399

268.921.090

VI

H. Thường Xuân

20.929

6.134

14.795

1.970.220.000

83.716

41.858

41.858

669.728.000

1.300.492.000

92.237.737

38.659.497

53.578.240

 

 

2.062.457.737

1

Xã Xuân Cẩm

566

566

 

45.280.000

2.264

1.132

1.132

18.112.000

27.168.000

2.132.967

684.007

1.448.960

170

164

47.412.967

2

Xã Lương Sơn

1.608

1.608

 

128.640.000

6.432

3.216

3.216

51.456.000

77.184.000

8.067.719

3.951.239

4.116.480

487

472

136.707.719

3

Xã Luận Thành

1.057

1.057

 

84.560.000

4.228

2.114

2.114

33.824.000

50.736.000

4.027.397

1.321.477

2.705.920

180

175

88.587.397

4

Xã Ngọc Phụng

289

289

 

23.120.000

1.156

578

578

9.248.000

13.872.000

1.089.094

349.254

739.840

170

164

24.209.094

5

Xã Thọ Thanh

769

769

 

61.520.000

3.076

1.538

1.538

24.608.000

36.912.000

2.897.971

929.331

1.968.640

170

164

64.417.971

6

Xã Xuân Dương

590

590

 

47.200.000

2.360

1.180

1.180

18.880.000

28.320.000

2.223.411

713.011

1.510.400

170

164

49.423.411

7

Xã Xuân Cao

1.255

1.255

 

100.400.000

5.020

2.510

2.510

40.160.000

60.240.000

4.781.819

1.569.019

3.212.800

180

175

105.181.819

1

Xã Bát Mọt

653

 

653

65.300.000

2.612

1.306

1.306

20.896.000

44.404.000

3.276.256

1.604.576

1.671.680

487

472

68.576.256

2

Xã Yên Nhân

1.390

 

1.390

139.000.000

5.560

2.780

2.780

44.480.000

94.520.000

6.973.961

3.415.561

3.558.400

487

472

145.973.961

3

Xã Luận Khê

3.457

 

3.457

345.700.000

13.828

6.914

6.914

110.624.000

235.076.000

13.171.912

4.321.992

8.849.920

180

175

358.871.912

4

Xã Xuân Thắng

2.116

 

2.116

211.600.000

8.464

4.232

4.232

67.712.000

143.888.000

10.255.719

4.838.759

5.416.960

444

430

221.855.719

5

Xã Xuân Lộc

1.966

 

1.966

196.600.000

7.864

3.932

3.932

62.912.000

133.688.000

9.528.707

4.495.747

5.032.960

444

430

206.128.707

6

Xã Vạn Xuân

1.092

 

1.092

109.200.000

4.368

2.184

2.184

34.944.000

74.256.000

5.292.649

2.497.129

2.795.520

444

430

114.492.649

7

Xã Xuân Chinh

1.191

 

1.191

119.100.000

4.764

2.382

2.382

38.112.000

80.988.000

5.772.477

2.723.517

3.048.960

444

430

124.872.477

8

Xã Xuân Lẹ

1.526

 

1.526

152.600.000

6.104

3.052

3.052

48.832.000

103.768.000

7.396.138

3.489.578

3.906.560

444

430

159.996.138

9

Xã Tân Thành

1.404

 

1.404

140.400.000

5.616

2.808

2.808

44.928.000

95.472.000

5.349.541

1.755.301

3.594.240

180

175

145.749.541

VII

H. Như Xuân

15.230

895

14.335

1.505.100.000

60.920

30.460

30.460

487.360.000

1.017.740.000

59.201.826

20.213.026

38.988.800

 

 

1.564.301.826

1

Xã Bãi Trành

216

216

 

17.280.000

864

432

432

6.912.000

10.368.000

879.880

326.920

552.960

247

240

18.159.880

2

Xã Thượng Ninh

679

679

 

54.320.000

2.716

1.358

1.358

21.728.000

32.592.000

2.475.150

736.910

1.738.240

138

134

56.795.150

1

Xã Bình Lương

576

 

576

57.600.000

2.304

1.152

1.152

18.432.000

39.168.000

2.099.686

625.126

1.474.560

138

134

59.699.686

2

Xã Cát Tân

864

 

864

86.400.000

3.456

1.728

1.728

27.648.000

58.752.000

3.149.529

937.689

2.211.840

138

134

89.549.529

3

Xã Cát Vân

660

 

660

66.000.000

2.640

1.320

1.320

21.120.000

44.880.000

2.405.890

716.290

1.689.600

138

134

68.405.890

4

Xã Hóa Quỳ

1.318

 

1.318

131.800.000

5.272

2.636

2.636

42.176.000

89.624.000

4.804.489

1.430.409

3.374.080

138

134

136.604.489

5

Xã Tân Bình

546

 

546

54.600.000

2.184

1.092

1.092

17.472.000

37.128.000

1.990.327

592.567

1.397.760

138

134

56.590.327

6

Xã Thanh Hòa

638

 

638

63.800.000

2.552

1.276

1.276

20.416.000

43.384.000

2.571.533

938.253

1.633.280

236

229

66.371.533

7

Xã Thanh Lâm

829

 

829

82.900.000

3.316

1.658

1.658

26.528.000

56.372.000

3.341.381

1.219.141

2.122.240

236

229

86.241.381

8

Xã Thanh Phong

1.292

 

1.292

129.200.000

5.168

2.584

2.584

41.344.000

87.856.000

5.207.556

1.900.036

3.307.520

236

229

134.407.556

9

Xã Thanh Quân

2.248

 

2.248

224.800.000

8.992

4.496

4.496

71.936.000

152.864.000

9.060.824

3.305.944

5.754.880

236

229

233.860.824

10

Xã Thanh Sơn

1.222

 

1.222

122.200.000

4.888

2.444

2.444

39.104.000

83.096.000

4.925.413

1.797.093

3.128.320

236

229

127.125.413

11

Xã Thanh Xuân

927

 

927

92.700.000

3.708

1.854

1.854

29.664.000

63.036.000

3.736.381

1.363.261

2.373.120

236

229

96.436.381

12

Xã Xuân Bình

1.140

 

1.140

114.000.000

4.560

2.280

2.280

36.480.000

77.520.000

4.643.809

1.725.409

2.918.400

247

240

118.643.809

13

Xã Xuân Hòa

808

 

808

80.800.000

3.232

1.616

1.616

25.856.000

54.944.000

3.291.401

1.222.921

2.068.480

247

240

84.091.401

14

Xã Xuân Quỳ

451

 

451

45.100.000

1.804

902

902

14.432.000

30.668.000

1.644.025

489.465

1.154.560

138

134

46.744.025

15

Xã Yên Lễ

816

 

816

81.600.000

3.264

1.632

1.632

26.112.000

55.488.000

2.974.555

885.595

2.088.960

138

134

84.574.555

VIII

H Cẩm Thủy

11.065

6.649

4.416

973.520.000

44.260

22.130

22.130

354.080.000

619.440.000

44.704.527

16.378.127

28.326.400

 

 

1.018.224.527

1

Xã Cẩm Thạch

1.446

1.446

 

115.680.000

5.784

2.892

2.892

46.272.000

69.408.000

6.209.188

2.507.428

3.701.760

303

294

121.889.188

2

Xã Cẩm Bình

752

752

 

60.160.000

3.008

1.504

1.504

24.064.000

36.096.000

3.115.953

1.190.833

1.925.120

265

257

63.275.953

3

Xã Cẩm Sơn

244

244

 

19.520.000

976

488

488

7.808.000

11.712.000

1.011.027

386.387

624.640

265

257

20.531.027

4

Xã Cẩm Tâm

590

590

 

47.200.000

2.360

1.180

1.180

18.880.000

28.320.000

2.186.189

675.789

1.510.400

154

149

49.386.189

5

Xã Cẩm Yên

509

509

 

40.720.000

2.036

1.018

1.018

16.288.000

24.432.000

1.886.051

583.011

1.303.040

154

149

42.606.051

6

Xã Cẩm Long

1.543

1.543

 

123.440.000

6.172

3.086

3.086

49.376.000

74.064.000

5.717.440

1.767.360

3.950.080

154

149

129.157.440

7

Xã Cẩm Tú

271

271

 

21.680.000

1.084

542

542

8.672.000

13.008.000

1.122.903

429.143

693.760

265

257

22.802.903

8

Xã Cẩm Giang

268

268

 

21.440.000

1.072

536

536

8.576.000

12.864.000

1.110.473

424.393

686.080

265

257

22.550.473

9

Xã Cẩm Lương

127

127

 

10.160.000

508

254

254

4.064.000

6.096.000

545.344

220.224

325.120

303

294

10.705.344

10

Xã Cẩm Quý

899

899

 

71.920.000

3.596

1.798

1.798

28.768.000

43.152.000

3.725.055

1.423.615

2.301.440

265

257

75.645.055

1

Xã Cẩm Châu

1.083

 

1.083

108.300.000

4.332

2.166

2.166

34.656.000

73.644.000

4.487.469

1.714.989

2.772.480

265

257

112.787.469

2

Xã Cẩm Liên

1.146

 

1.146

114.600.000

4.584

2.292

2.292

36.672.000

77.928.000

4.920.975

1.987.215

2.933.760

303

294

119.520.975

3

Xã Cẩm Phú

1.231

 

1.231

123.100.000

4.924

2.462

2.462

39.392.000

83.708.000

4.561.353

1.409.993

3.151.360

154

149

127.661.353

4

Xã Cẩm Thành

956

 

956

95.600.000

3.824

1.912

1.912

30.592.000

65.008.000

4.105.107

1.657.747

2.447.360

303

294

99.705.107

IX

H. Thạch Thành

11.535

3.994

7.541

1.073.620.000

46.140

23.070

23.070

369.120.000

704.500.000

46.493.181

16.963.581

29.529.600

 

 

1.120.113.181

1

Xã Thành Vinh

1.257

1.257

 

100.560.000

5.028

2.514

2.514

40.224.000

60.336.000

5.119.106

1.901.186

3.217.920

247

239

105.679.106

2

Xã Thành Tâm

339

339

 

27.120.000

1.356

678

678

10.848.000

16.272.000

1.293.591

425.751

867.840

182

176

28.413.591

3

Xã Thạch Long

379

379

 

30.320.000

1.516

758

758

12.128.000

18.192.000

1.446.227

475.987

970.240

182

176

31.766.227

4

Xã Ngọc Trạo

245

245

 

19.600.000

980

490

490

7.840.000

11.760.000

950.454

323.254

627.200

198

192

20.550.454

5

Xã Thạch Đồng

630

630

 

50.400.000

2.520

1.260

1.260

20.160.000

30.240.000

2.404.018

791.218

1.612.800

182

176

52.804.018

6

Xã Thành Tiến

175

175

 

14.000.000

700

350

350

5.600.000

8.400.000

667.783

219.783

448.000

182

176

14.667.783

7

Xã Thạch Cẩm

969

969

 

77.520.000

3.876

1.938

1.938

31.008.000

46.512.000

4.011.973

1.531.333

2.480.640

264

256

81.531.973

1

Xã Thạch Tượng

1.025

 

1.025

102.500.000

4.100

2.050

2.050

32.800.000

69.700.000

4.243.831

1.619.831

2.624.000

264

256

106.743.831

2

Xã Thạch Lâm

1.052

 

1.052

105.200.000

4.208

2.104

2.104

33.664.000

71.536.000

4.355.619

1.662.499

2.693.120

264

256

109.555.619

3

Xã Thành Công

950

 

950

95.000.000

3.800

1.900

1.900

30.400.000

64.600.000

3.625.107

1.193.107

2.432.000

182

176

98.625.107

4

Xã Thành Minh

2.182

 

2.182

218.200.000

8.728

4.364

4.364

69.824.000

148.376.000

8.886.149

3.300.229

5.585.920

247

239

227.086.149

5

Xã Thành Mỹ

1.357

 

1.357

135.700.000

5.428

2.714

2.714

43.424.000

92.276.000

5.526.354

2.052.434

3.473.920

247

239

141.226.354

6

Xã Thành Tân

30

 

30

3.000.000

120

60

60

960.000

2.040.000

114.477

37.677

76.800

182

176

3.114.477

7

Xã Thành Yên

945

 

945

94.500.000

3.780

1.890

1.890

30.240.000

64.260.000

3.848.493

1.429.293

2.419.200

247

239

98.348.493

X

H. Ngọc Lặc

20.029

7.009

13.020

1.862.720.000

80.116

40.058

40.058

640.928.000

1.221.792.000

78.428.929

27.154.689

51.274.240

 

 

1.941.148.929

1

Xã Cao Ngọc

719

719

 

57.520.000

2.876

1.438

1.438

23.008.000

34.512.000

2.719.409

878.769

1.840.640

173

168

60.239.409

2

Xã Quang Trung

967

967

 

77.360.000

3.868

1.934

1.934

30.944.000

46.416.000

3.877.893

1.402.373

2.475.520

231

224

81.237.893

3

Xã Cao Thịnh

214

214

 

17.120.000

856

428

428

6.848.000

10.272.000

925.568

377.728

547.840

311

301

18.045.568

4

Xã Kiên Thọ

2.193

2.193

 

175.440.000

8.772

4.386

4.386

70.176.000

105.264.000

8.296.892

2.682.812

5.614.080

174

168

183.736.892

5

Xã Phùng Minh

699

699

 

55.920.000

2.796

1.398

1.398

22.368.000

33.552.000

2.644.563

855.123

1.789.440

174

168

58.564.563

6

Xã Ngọc Liên

121

121

 

9.680.000

484

242

242

3.872.000

5.808.000

485.238

175.478

309.760

231

224

10.165.238

7

Xã Minh Sơn

845

845

 

67.600.000

3.380

1.690

1.690

27.040.000

40.560.000

3.195.967

1.032.767

2.163.200

173

168

70.795.967

8

Xã Ngọc Khê

704

704

 

56.320.000

2.816

1.408

1.408

22.528.000

33.792.000

2.662.675

860.435

1.802.240

173

168

58.982.675

9

Xã Đồng Thịnh

547

547

 

43.760.000

2.188

1.094

1.094

17.504.000

26.256.000

2.384.397

984.077

1.400.320

320

310

46.144.397

10

Xã Nguyệt Ấn

1.943

 

1.943

194.300.000

7.772

3.886

3.886

62.176.000

132.124.000

7.351.054

2.376.974

4.974.080

174

168

201.651.054

11

Xã Ngọc Trung

1.078

 

1.078

107.800.000

4.312

2.156

2.156

34.496.000

73.304.000

4.662.440

1.902.760

2.759.680

311

301

112.462.440

1

Xã Lộc Thịnh

883

 

883

88.300.000

3.532

1.766

1.766

28.256.000

60.044.000

3.849.036

1.588.556

2.260.480

320

310

92.149.036

2

Xã Minh Tiến

1.606

 

1.606

160.600.000

6.424

3.212

3.212

51.392.000

109.208.000

6.074.228

1.962.868

4.111.360

173

168

166.674.228

3

Xã Mỹ Tân

1.223

 

1.223

122.300.000

4.892

2.446

2.446

39.136.000

83.164.000

4.625.642

1.494.762

3.130.880

173

168

126.925.642

4

Xã Ngọc Sơn

434

 

434

43.400.000

1.736

868

868

13.888.000

29.512.000

1.877.086

766.046

1.111.040

311

301

45.277.086

5

Xã Phúc Thịnh

456

 

456

45.600.000

1.824

912

912

14.592.000

31.008.000

1.725.209

557.849

1.167.360

174

168

47.325.209

6

Xã Phùng Giáo

854

 

854

85.400.000

3.416

1.708

1.708

27.328.000

58.072.000

3.230.983

1.044.743

2.186.240

174

168

88.630.983

7

Xã Thạch Lập

1.048

 

1.048

104.800.000

4.192

2.096

2.096

33.536.000

71.264.000

4.202.722

1.519.842

2.682.880

231

224

109.002.722

8

Xã Thúy Sơn

1.838

 

1.838

183.800.000

7.352

3.676

3.676

58.816.000

124.984.000

7.370.805

2.665.525

4.705.280

231

224

191.170.805

9

Xã Vân Am

1.657

 

1.657

165.700.000

6.628

3.314

3.314

53.024.000

112.676.000

6.267.121

2.025.201

4.241.920

173

168

171.967.121

XI

H. Như Thanh

15.235

984

14.251

1.503.820.000

60.940

30.470

30.470

487.520.000

1.016.300.000

55.391.690

16.390.090

39.001.600

 

 

1.559.211.690

1

Xã Xuân Du

185

185

 

14.800.000

740

370

370

5.920.000

8.880.000

643.707

170.107

473.600

96

93

15.443.707

2

Xã Phú Nhuận

280

280

 

22.400.000

1.120

560

560

8.960.000

13.440.000

1.055.946

339.146

716.800

170

165

23.455.946

3

Xã Hải Long

169

169

 

13.520.000

676

338

338

5.408.000

8.112.000

637.339

204.699

432.640

170

165

14.157.339

4

Xã Yên Thọ

350

350

 

28.000.000

1.400

700

700

11.200.000

16.800.000

1.319.933

423.933

896.000

170

165

29.319.933

1

Xã Cán Khê

1.557

 

1.557

155.700.000

6.228

3.114

3.114

49.824.000

105.876.000

5.417.581

1.431.661

3.985.920

96

93

161.117.581

2

Xã Mậu Lâm

1.723

 

1.723

172.300.000

6.892

3.446

3.446

55.136.000

117.164.000

6.187.267

1.776.387

4.410.880

125

121

178.487.267

3

Xã Phúc Đường

445

 

445

44.500.000

1.780

890

890

14.240.000

30.260.000

1.678.201

539.001

1.139.200

170

165

46.178.201

4

Xã Phượng Nghi

1.411

 

1.411

141.100.000

5.644

2.822

2.822

45.152.000

95.948.000

4.909.574

1.297.414

3.612.160

96

93

146.009.574

5

Xã Thanh Kỳ

1.568

 

1.568

156.800.000

6.272

3.136

3.136

50.176.000

106.624.000

5.777.979

1.763.899

4.014.080

149

144

162.577.979

6

Xã Thanh Tân

1.917

 

1.917

191.700.000

7.668

3.834

3.834

61.344.000

130.356.000

7.064.021

2.156.501

4.907.520

149

144

198.764.021

7

Xã Xuân Khang

1.629

 

1.629

162.900.000

6.516

3.258

3.258

52.128.000

110.772.000

5.839.415

1.669.175

4.170.240

123

119

168.739.415

8

Xã Xuân Phúc

981

 

981

98.100.000

3.924

1.962

1.962

31.392.000

66.708.000

3.699.584

1.188.224

2.511.360

170

165

101.799.584

9

Xã Xuân Thái

1.222

 

1.222

122.200.000

4.888

2.444

2.444

39.104.000

83.096.000

4.380.458

1.252.138

3.128.320

123

119

126.580.458

10

Xã Xuân Thọ

623

 

623

62.300.000

2.492

1.246

1.246

19.936.000

42.364.000

2.349.481

754.601

1.594.880

170

165

64.649.481

11

Xã Yên Lạc

1.175

 

1.175

117.500.000

4.700

2.350

2.350

37.600.000

79.900.000

4.431.204

1.423.204

3.008.000

170

165

121.931.204

XII

H. Tĩnh Gia

16.235

14.035

2.200

1.342.800.000

 

 

 

 

1.342.800.000

 

 

 

 

 

1.342.800.000

1

Hải Lĩnh

1.042

1.042

 

83.360.000

 

 

 

 

83.360.000

 

 

 

 

 

83.360.000

2

Tân Dân

695

695

 

55.600.000

 

 

 

 

55.600.000

 

 

 

 

 

55.600.000

3

Hải Châu

1.064

1.064

 

85.120.000

 

 

 

 

85.120.000

 

 

 

 

 

85.120.000

4

Hải Hà

1.596

1.596

 

127.680.000

 

 

 

 

127.680.000

 

 

 

 

 

127.680.000

5

Hải Yến

282

282

 

22.560.000

 

 

 

 

22.560.000

 

 

 

 

 

22.560.000

6

Hải Hòa

1.054

1.054

 

84.320.000

 

 

 

 

84.320.000

 

 

 

 

 

84.320.000

7

Tĩnh Hải

943

943

 

75.440.000

 

 

 

 

75.440.000

 

 

 

 

 

75.440.000

8

Hải An

1.116

1.116

 

89.280.000

 

 

 

 

89.280.000

 

 

 

 

 

89.280.000

9

Ninh Hải

881

881

 

70.480.000

 

 

 

 

70.480.000

 

 

 

 

 

70.480.000

10

Hải Ninh

1.601

1.601

 

128.080.000

 

 

 

 

128.080.000

 

 

 

 

 

128.080.000

11

Nghi Sơn

765

765

 

61.200.000

 

 

 

 

61.200.000

 

 

 

 

 

61.200.000

12

Bình Minh

257

257

 

20.560.000

 

 

 

 

20.560.000

 

 

 

 

 

20.560.000

13

Hải Thượng

1.135

1.135

 

90.800.000

 

 

 

 

90.800.000

 

 

 

 

 

90.800.000

14

Trường Lâm

854

854

 

68.320.000

 

 

 

 

68.320.000

 

 

 

 

 

68.320.000

15

Phú Lâm

750

750

 

60.000.000

 

 

 

 

60.000.000

 

 

 

 

 

60.000.000

1

Tân Trường

1.331

 

1.331

133.100.000

 

 

 

 

133.100.000

 

 

 

 

 

133.100.000

2

Phú Sơn

869

 

869

86.900.000

 

 

 

 

86.900.000

 

 

 

 

 

86.900.000

XIII

H. Triệu Sơn

6.534

2.460

4.074

604.200.000

 

 

 

 

604.200.000

 

 

 

 

 

604.200.000

1

Xã Triệu Thành

1.483

1.483

 

118.640.000

 

 

 

 

118.640.000

 

 

 

 

 

118.640.000

2

Xã Thọ Sơn

977

977

 

78.160.000

 

 

 

 

78.160.000

 

 

 

 

 

78.160.000

1

Xã Bình Sơn

1.449

 

1.449

144.900.000

 

 

 

 

144.900.000

 

 

 

 

 

144.900.000

2

Xã Thọ Bình

2.625

 

2.625

262.500.000

 

 

 

 

262.500.000

 

 

 

 

 

262.500.000

XIV

H. Hà Trung

1.870

1.870

 

149.600.000

 

 

 

 

149.600.000

 

 

 

 

 

149.600.000

1

Xã Hà Long

344

344

 

27.520.000

 

 

 

 

27.520.000

 

 

 

 

 

27.520.000

2

Xã Hà Đông

110

110

 

8.800.000

 

 

 

 

8.800.000

 

 

 

 

 

8.800.000

3

Xã Hà Lĩnh

324

324

 

25.920.000

 

 

 

 

25.920.000

 

 

 

 

 

25.920.000

4

Xã Hà Sơn

305

305

 

24.400.000

 

 

 

 

24.400.000

 

 

 

 

 

24.400.000

5

Xã Hà Tiến

631

631

 

50.480.000

 

 

 

 

50.480.000

 

 

 

 

 

50.480.000

6

Xã Hà Tân

156

156

 

12.480.000

 

 

 

 

12.480.000

 

 

 

 

 

12.480.000

XV

H. Hoằng Hóa

7.211

7.211

 

576.880.000

 

 

 

 

576.880.000

 

 

 

 

 

576.880.000

1

Hoằng Châu

720

720

 

57.600.000

 

 

 

 

57.600.000

 

 

 

 

 

57.600.000

2

Hoằng Tiến

799

799

 

63.920.000

 

 

 

 

63.920.000

 

 

 

 

 

63.920.000

3

Hoằng Hải

678

678

 

54.240.000

 

 

 

 

54.240.000

 

 

 

 

 

54.240.000

4

Hoằng Trường

1.724

1.724

 

137.920.000

 

 

 

 

137.920.000

 

 

 

 

 

137.920.000

5

Hoằng Thanh

1.560

1.560

 

124.800.000

 

 

 

 

124.800.000

 

 

 

 

 

124.800.000

6

Hoằng Phụ

1.730

1.730

 

138.400.000

 

 

 

 

138.400.000

 

 

 

 

 

138.400.000

XVI

H. Vĩnh Lộc

5.170

5.170

 

413.600.000

 

 

 

 

413.600.000

 

 

 

 

 

413.600.000

1

Xã Vĩnh Thịnh

1.193

1.193

 

95.440.000

 

 

 

 

95.440.000

 

 

 

 

 

95.440.000

2

Xã Vĩnh Quang

467

467

 

37.360.000

 

 

 

 

37.360.000

 

 

 

 

 

37.360.000

3

Xã Vĩnh Long

1.038

1.038

 

83.040.000

 

 

 

 

83.040.000

 

 

 

 

 

83.040.000

4

Xã Vĩnh Hùng

1.071

1.071

 

85.680.000

 

 

 

 

85.680.000

 

 

 

 

 

85.680.000

5

Xã Vĩnh Hưng

1.099

1.099

 

87.920.000

 

 

 

 

87.920.000

 

 

 

 

 

87.920.000

6

Xã Vĩnh An

302

302

 

24.160.000

 

 

 

 

24.160.000

 

 

 

 

 

24.160.000

XVII

H. Yên Định

357

357

 

28.560.000

 

 

 

 

28.560.000

 

 

 

 

 

28.560.000

1

Xã Yên Lâm

357

357

 

28.560.000

 

 

 

 

28.560.000

 

 

 

 

 

28.560.000

XVIII

H. Thọ Xuân

2.545

2.545

 

203.600.000

 

 

 

 

203.600.000

 

 

 

 

 

203.600.000

1

Xã Xuân Phú

2.037

2.037

 

162.960.000

 

 

 

 

162.960.000

 

 

 

 

 

162.960.000

2

Xã Xuân Thắng

508

508

 

40.640.000

 

 

 

 

40.640.000

 

 

 

 

 

40.640.000

XIX

H. Quảng Xương

10.934

10.934

 

874.720.000

 

 

 

 

874.720.000

 

 

 

 

 

874.720.000

1

Quảng Thạch

865

865

 

69.200.000

 

 

 

 

69.200.000

 

 

 

 

 

69.200.000

2

Quảng Đại

1.169

1.169

 

93.520.000

 

 

 

 

93.520.000

 

 

 

 

 

93.520.000

3

Quảng Thái

370

370

 

29.600.000

 

 

 

 

29.600.000

 

 

 

 

 

29.600.000

4

Quảng Hùng

859

859

 

68.720.000

 

 

 

 

68.720.000

 

 

 

 

 

68.720.000

5

Quảng Lưu

1.682

1.682

 

134.560.000

 

 

 

 

134.560.000

 

 

 

 

 

134.560.000

6

Quảng Hải

1.730

1.730

 

138.400.000

 

 

 

 

138.400.000

 

 

 

 

 

138.400.000

7

Quảng Lợi

608

608

 

48.640.000

 

 

 

 

48.640.000

 

 

 

 

 

48.640.000

8

Quảng Vinh

1.315

1.315

 

105.200.000

 

 

 

 

105.200.000

 

 

 

 

 

105.200.000

9

Quảng Nham

2.336

2.336

 

186.880.000

 

 

 

 

186.880.000

 

 

 

 

 

186.880.000

XX

H. Hậu Lộc

7.046

7.046

 

563.680.000

 

 

 

 

563.680.000

 

 

 

 

 

563.680.000

1

Minh Lộc

594

594

 

47.520.000

 

 

 

 

47.520.000

 

 

 

 

 

47.520.000

2

Hưng Lộc

758

758

 

60.640.000

 

 

 

 

60.640.000

 

 

 

 

 

60.640.000

3

Hải Lộc

1.316

1.316

 

105.280.000

 

 

 

 

105.280.000

 

 

 

 

 

105.280.000

4

Đa Lộc

801

801

 

64.080.000

 

 

 

 

64.080.000

 

 

 

 

 

64.080.000

5

Ngư Lộc

3.577

3.577

 

286.160.000

 

 

 

 

286.160.000

 

 

 

 

 

286.160.000

XXI

H. Nga Sơn

3.937

3.937

 

314.960.000

 

 

 

 

314.960.000

 

 

 

 

 

314.960.000

1

Nga Tiến

1.692

1.692

 

135.360.000

 

 

 

 

135.360.000

 

 

 

 

 

135.360.000

2

Nga Tân

1.315

1.315

 

105.200.000

 

 

 

 

105.200.000

 

 

 

 

 

105.200.000

3

Nga Thủy

930

930

 

74.400.000

 

 

 

 

74.400.000

 

 

 

 

 

74.400.000

XXII

TX. Sầm Sơn

474

474

 

37.920.000

 

 

 

 

37.920.000

 

 

 

 

 

37.920.000

1

Xã Quảng Cư

474

474

 

37.920.000

 

 

 

 

37.920.000

 

 

 

 

 

37.920.000

* Ghi chú:

1. Giá mua muối Iốt tinh 3.500 đồng; Giá mua muối bột canh Iốt: 12.500 đồng.

2. Một số định mức hình thành lên cước phí vận chuyển và chi phí cấp phát:

- Cước phí vận chuyển 1kg = Cước phí vận chuyển cơ bản + Hao hụt vận chuyển + Chi phí chờ đợi + Chi phí bốc dỡ.

Trong đó:

+ Hao hụt vận chuyển (0,5% giá mua): Muối Iốt tinh: 18 đồng/kg

Muối bột canh: 63 đồng/kg

+ Chi phí chờ đợi (tính 2h): 50 đồng/kg 50 đồng/kg

+ Chi phí bốc dỡ: 45 đồng/kg 45 đồng/kg

- Chi phí cấp phát (8%/giá mua): Muối Iốt tinh: 280 đồng/kg

Muối bột canh: 1.000 đồng/kg





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012