Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013
Số hiệu: | 77/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 12/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2013/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013;
Trên cơ sở Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4752/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 01); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua việc điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 theo Tờ trình số 4752/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh (có tờ trình của UBND tỉnh kèm theo). Cụ thể một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước:
Tổng dự toán thu NSNN sau khi điều chỉnh: 32.656.000 triệu đồng.
a) Các khoản thu trong cân đối: 30.750.000 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 17.750.000 triệu đồng.
- Thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 13.000.000 triệu đồng.
b) Các khoản thu quản lý qua NSNN: 1.906.000 triệu đồng. Trong đó:
- Thu xổ số kiến thiết: 900.000 triệu đồng.
- Ghi thu học phí: 60.000 triệu đồng.
- Ghi thu viện phí: 946.000 triệu đồng.
2. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2013: 881.338 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung ương: 185.378 triệu đồng;
b) Bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương: 695.960 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm).
3. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương: 881.338 triệu đồng.
a) Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 774.840 triệu đồng.
Bao gồm:
+ Bổ sung dự toán chi XDCB: 615.166 triệu đồng;
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 159.674 triệu đồng.
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa: 106.498 triệu đồng.
Bao gồm:
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 106.498 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V và Phụ lục VI đính kèm).
4. Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh: 46.325 triệu đồng.
- Giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo: 4.525 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi khác ngân sách: 24.800 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp quy hoạch: 17.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa: 46.325 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh từ nguồn chi khác ngân sách: 24.800 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa từ nguồn giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo và giảm dự toán sự nghiệp quy hoạch: 21.525 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).
5. Dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2013 sau điều chỉnh, bổ sung:
a) Dự toán thu ngân sách địa phương: 12.398.655 triệu đồng.
Bao gồm:
- Thu trong cân đối: 10.286.837 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 2.111.818 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách địa phương: 12.398.655 triệu đồng.
Bao gồm:
- Dự toán chi ngân sách trong cân đối: 10.286.837 triệu đồng.
- Dự toán chi ngân sách ngoài cân đối: 2.111.818 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I và III đính kèm).
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (ĐỢT 01)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán giao đầu năm 2013 |
Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 01) |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung 2013 (Đợt 01) |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
32.456.000 |
200.000 |
32.656.000 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II) |
30.750.000 |
0 |
30.750.000 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
17.750.000 |
0 |
17.750.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) |
17.350.000 |
0 |
17.350.000 |
1 |
Thu từ các DNNN Trung ương |
2.550.000 |
0 |
2.550.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.280.200 |
|
1.280.200 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.700 |
|
2.700 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.180.000 |
|
1.180.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
60.000 |
|
60.000 |
- |
Thuế môn bài |
600 |
|
600 |
- |
Thu khác |
26.500 |
|
26.500 |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
2.350.000 |
0 |
2.350.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
622.300 |
|
622.300 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.070.000 |
|
1.070.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
45.000 |
|
45.000 |
- |
Thuế môn bài |
700 |
|
700 |
- |
Thu khác |
12.000 |
|
12.000 |
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN |
5.780.000 |
0 |
5.780.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.022.000 |
|
2.022.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
35.000 |
|
35.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.620.000 |
|
3.620.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
500 |
|
500 |
- |
Thuế môn bài |
3.000 |
|
3.000 |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
20.000 |
|
20.000 |
- |
Thu khác |
79.500 |
|
79.500 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
2.950.000 |
0 |
2.950.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.227.000 |
|
2.227.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
27.000 |
|
27.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
20.000 |
- |
Thuế môn bài |
46.000 |
|
46.000 |
- |
Thu khác |
30.000 |
|
30.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
480.000 |
|
480.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
0 |
7 |
Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
|
50.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
2.714.000 |
|
2.714.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
0 |
110.000 |
- |
Trung ương |
67.000 |
|
67.000 |
- |
Địa phương |
43.000 |
|
43.000 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
400.000 |
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
110.000 |
|
110.000 |
13 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
0 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường - Thu phí xăng dầu |
150.000 |
|
150.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
100.000 |
|
100.000 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích … tại xã |
6.000 |
|
6.000 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
13.000.000 |
0 |
13.000.000 |
1 |
Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu |
2.470.000 |
|
2.470.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
10.530.000 |
|
10.530.000 |
B |
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
|
0 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q. LÝ QUA NS |
1.706.000 |
200.000 |
1.906.000 |
1 |
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết |
700.000 |
200.000 |
900.000 |
2 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
60.000 |
3 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
946.000 |
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.517.317 |
881.338 |
12.398.655 |
A |
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.811.317 |
475.520 |
10.286.837 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
9.692.402 |
0 |
9.692.402 |
- |
Các khoản thu 100% |
1.426.800 |
|
1.426.800 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
8.265.602 |
|
8.265.602 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
43.000 |
|
43.000 |
3 |
Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
81.915 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương 06 tháng đầu năm 2013 |
0 |
179.378 |
179.378 |
4.1 |
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
0 |
110.518 |
110.518 |
- |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
24.191 |
24.191 |
- |
Nguồn vốn thường xuyên |
|
86.327 |
86.327 |
4.2 |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
0 |
68.860 |
68.860 |
* |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
68.860 |
68.860 |
- |
Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới |
|
360 |
360 |
- |
Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
890 |
890 |
- |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
|
180 |
180 |
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.130 |
1.130 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
|
5.420 |
5.420 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
|
980 |
980 |
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
|
1.700 |
1.700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
|
495 |
495 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
|
110 |
110 |
- |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.200 |
1.200 |
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 03 - 05 tuổi |
|
4.491 |
4.491 |
- |
Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
|
32.900 |
32.900 |
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
|
18.288 |
18.288 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý I/2013 |
|
358 |
358 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý II/2013 |
|
357 |
357 |
5 |
Từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
290.142 |
290.142 |
- |
Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán |
0 |
11.405 |
11.405 |
- |
Nguồn tăng thu năm 2012 |
|
151.872 |
151.872 |
- |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
|
17.532 |
17.532 |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
|
6.021 |
6.021 |
- |
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
|
2.767 |
2.767 |
- |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
|
100.000 |
100.000 |
|
Nguồn khác |
|
545 |
545 |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
1.706.000 |
405.818 |
2.111.818 |
1 |
Thu lĩnh vực xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
1.105.818 |
- |
Dự toán giao đầu năm |
700.000 |
|
700.000 |
- |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
|
205.818 |
205.818 |
+ |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
|
8.636 |
8.636 |
+ |
Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2012 |
|
197.182 |
197.182 |
- |
Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
|
200.000 |
200.000 |
3 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
60.000 |
4 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
946.000 |
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
881.338 |
B |
TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
881.338 |
I |
Nguồn thu bổ sung trong cân đối |
475.520 |
I |
Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Trong cân đối |
475.520 |
1 |
Từ nguồn ngân sách Trung ương |
185.378 |
1 |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách trung ương |
185.378 |
a |
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
110.518 |
a |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
110.518 |
a.1 |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
24.191 |
a.1 |
Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản |
24.191 |
- |
Chương trình MTQG y tế |
4.587 |
- |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
4.587 |
- |
Chương trình MTQG văn hóa |
1.840 |
- |
Di tích mộ Cự Thạch Hàng Gòn |
1.840 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
2.764 |
- |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
2.764 |
- |
Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
15.000 |
- |
Tiểu dự án Trạm xử lý nước thải và tuyến thu gom nước thải thuộc Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP. Biên Hòa GĐ 01 |
15.000 |
a.2 |
Nguồn vốn thường xuyên |
86.327 |
a.2 |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
86.327 |
- |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
20.620 |
- |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
20.620 |
- |
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn |
840 |
- |
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn |
840 |
- |
Chương trình MTQG y tế |
10.749 |
- |
Chương trình MTQG y tế |
10.749 |
- |
Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ |
9.623 |
- |
Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ |
9.623 |
- |
Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.129 |
- |
Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.129 |
- |
Chương trình MTQG văn hóa |
3.850 |
- |
Chương trình MTQG văn hóa |
3.850 |
- |
Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
26.440 |
- |
Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
26.440 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống ma túy |
4.066 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống ma túy |
4.066 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống tội phạm |
960 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống tội phạm |
960 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
4.110 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
4.110 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
2.640 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
2.640 |
- |
Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa |
300 |
- |
Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa |
300 |
b |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
68.860 |
b |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
68.860 |
* |
Nguồn vốn thường xuyên |
68.860 |
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
68.860 |
- |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
360 |
+ |
Khối tỉnh |
35.960 |
- |
Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
890 |
+ |
Khối huyện |
32.900 |
- |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
180 |
|
|
|
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
1.130 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
5.420 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
980 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
1.700 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
495 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
1.200 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 03 - 05 tuổi |
4.491 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ KP Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
32.900 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
18.288 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý I/2013 |
358 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý II/2013 |
357 |
|
|
|
c |
Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
6.000 |
c |
Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
6.000 |
2 |
Từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
290.142 |
2 |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
290.142 |
- |
Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán |
11.405 |
a |
Khối tỉnh |
216.544 |
- |
Nguồn tăng thu năm 2012 |
151.872 |
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển |
179.157 |
- |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
17.532 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư các dự án sau quyết toán |
17.532 |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
6.021 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 |
100.000 |
- |
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
2.767 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản |
41.689 |
- |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
100.000 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển một số dự án khác |
19.936 |
- |
Nguồn khác |
545 |
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
37.387 |
|
|
|
b |
Khối huyện |
73.598 |
|
|
|
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
73.598 |
|
Cân đối thu - chi trong cân đối |
0 |
|
|
|
II |
Từ nguồn ngân sách địa phương ngoài cân đối (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
405.818 |
II |
Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Ngoài cân đối |
405.818 |
- |
Nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2012 |
205.818 |
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 |
205.818 |
+ |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
8.636 |
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
200.000 |
+ |
Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2012 |
197.182 |
|
|
|
- |
Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
200.000 |
|
|
|
|
Cân đối thu - chi ngoài cân đối |
0 |
|
|
|
C |
CÂN ĐỐI THU - CHI (A - B) |
0 |
|
|
|
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
881.338 |
B |
TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
881.338 |
I |
Nguồn thu bổ sung trong cân đối |
475.520 |
I |
Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Trong cân đối |
475.520 |
1 |
Từ nguồn ngân sách Trung ương |
185.378 |
1 |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách trung ương |
185.378 |
a |
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
110.518 |
a |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
110.518 |
a.1 |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
24.191 |
a.1 |
Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản |
24.191 |
- |
Chương trình MTQG y tế |
4.587 |
- |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
4.587 |
- |
Chương trình MTQG văn hóa |
1.840 |
- |
Di tích mộ Cự Thạch Hàng Gòn |
1.840 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
2.764 |
- |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
2.764 |
- |
Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
15.000 |
- |
Tiểu dự án Trạm xử lý nước thải và tuyến thu gom nước thải thuộc Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP. Biên Hòa GĐ 01 |
15.000 |
a.2 |
Nguồn vốn thường xuyên |
86.327 |
a.2 |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
86.327 |
- |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
20.620 |
- |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
20.620 |
- |
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn |
840 |
- |
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn |
840 |
- |
Chương trình MTQG y tế |
10.749 |
- |
Chương trình MTQG y tế |
10.749 |
- |
Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ |
9.623 |
- |
Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ |
9.623 |
- |
Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.129 |
- |
Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.129 |
- |
Chương trình MTQG văn hóa |
3.850 |
- |
Chương trình MTQG văn hóa |
3.850 |
- |
Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
26.440 |
- |
Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
26.440 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống ma túy |
4.066 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống ma túy |
4.066 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống tội phạm |
960 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống tội phạm |
960 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
4.110 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
4.110 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
2.640 |
- |
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
2.640 |
- |
Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa |
300 |
- |
Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa |
300 |
b |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
68.860 |
b |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
68.860 |
* |
Nguồn vốn thường xuyên |
68.860 |
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
68.860 |
- |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
360 |
+ |
Khối tỉnh |
35.960 |
- |
Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
890 |
+ |
Khối huyện |
32.900 |
- |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
180 |
|
|
|
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
1.130 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
5.420 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
980 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
1.700 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
495 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
1.200 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 03 - 05 tuổi |
4.491 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ KP Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
32.900 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
18.288 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý I/2013 |
358 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý II/2013 |
357 |
|
|
|
c |
Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
6.000 |
c |
Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
6.000 |
2 |
Từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
290.142 |
2 |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
290.142 |
- |
Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán |
11.405 |
a |
Khối tỉnh |
216.544 |
- |
Nguồn tăng thu năm 2012 |
151.872 |
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển |
179.157 |
- |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
17.532 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư các dự án sau quyết toán |
17.532 |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
6.021 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 |
100.000 |
- |
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
2.767 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản |
41.689 |
- |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
100.000 |
+ |
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển một số dự án khác |
19.936 |
- |
Nguồn khác |
545 |
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
37.387 |
|
|
|
b |
Khối huyện |
73.598 |
|
|
|
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
73.598 |
|
Cân đối thu - chi trong cân đối |
0 |
|
|
|
II |
Từ nguồn ngân sách địa phương ngoài cân đối (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
405.818 |
II |
Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Ngoài cân đối |
405.818 |
- |
Nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2012 |
205.818 |
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 |
205.818 |
+ |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
8.636 |
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
200.000 |
+ |
Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2012 |
197.182 |
|
|
|
- |
Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
200.000 |
|
|
|
|
Cân đối thu - chi ngoài cân đối |
0 |
|
|
|
C |
CÂN ĐỐI THU - CHI (A - B) |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2013 (ĐỢT 01)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng |
||
STT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
TỔNG CỘNG KHỐI TỈNH, HUYỆN |
KHỐI TỈNH |
KHỐI HUYỆN |
|||||||||||||||||||||
Dự toán giao đầu năm |
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán giao đầu năm |
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán giao đầu năm |
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
|||||||||||
Bổ sung từ nguồn CTMT QG |
Bổ sung từ nguồn TW hỗ trợ có MT |
Bổ sung từ nguồn NSĐP (kết dư 2012) |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Bổ sung từ nguồn CTMTQG |
Bổ sung từ nguồn TW hỗ trợ có MT |
Bổ sung từ nguồn NSĐP (kết dư 2012) |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Bổ sung từ nguồn CTMTQG |
Bổ sung từ nguồn TW hỗ trợ có MT |
Bổ sung từ nguồn NSĐP (kết dư 2012) |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+..6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=1+2-7 |
9 |
10=11+.. +14 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=9+10-15 |
17 |
18=19+.. +22 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24=17+18-23 |
|
TỔNG CHI |
11.517.317 |
927.663 |
110.518 |
74.860 |
695.960 |
46.325 |
(46.325) |
12.398.655 |
6.173.662 |
799.640 |
110.518 |
41.960 |
622.362 |
24.800 |
(46.325) |
6.926.977 |
5.343.655 |
128.023 |
0 |
32.900 |
73.598 |
21.525 |
0 |
5.471.678 |
A |
CÁC KHOẢN CHI TRONG CÂN ĐỐI |
9.811.317 |
521.845 |
110.518 |
74.860 |
290.142 |
46.325 |
(46.325) |
10.286.837 |
4.467.662 |
393.822 |
110.518 |
41.960 |
216.544 |
24.800 |
(46.325) |
4.815.159 |
5.343.655 |
128.023 |
0 |
32.900 |
73.598 |
21.525 |
0 |
5.471.678 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.785.115 |
229.348 |
24.191 |
6.000 |
179.157 |
20.000 |
0 |
3.014.463 |
1.728.315 |
229.348 |
24.191 |
6.000 |
179.157 |
20.000 |
0 |
1.957.663 |
1.056.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.056.800 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
2.264.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.264.200 |
1.367.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.367.400 |
896.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
896.800 |
- |
Chi ĐT XDCB tập trung giao đầu năm |
2.264.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.264.200 |
1.367.400 |
0 |
|
|
|
|
|
1.367.400 |
896.800 |
0 |
|
|
|
|
|
896.800 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400.000 |
240.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240.000 |
160.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.000 |
- |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
160.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
160.000 |
0 |
|
|
|
|
|
160.000 |
- |
Chi thành lập Quỹ phát triển nhà ở |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
|
|
|
|
|
120.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Chi thành lập Quỹ phát triển đất |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
|
|
|
|
|
120.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ của Trung ương về dự án cầu Hóa An |
43.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.000 |
43.000 |
0 |
|
|
|
|
|
43.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
4 |
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
0 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
81.915 |
75.915 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
81.915 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
6 |
Chi đầu tư từ nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
0 |
24.191 |
24.191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.191 |
|
24.191 |
24.191 |
|
|
|
|
24.191 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
7 |
Chi đầu tư thực hiện dự án trồng, khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
8 |
Chi đầu tư các dự án sau quyết toán (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
17.532 |
0 |
0 |
17.532 |
0 |
0 |
17.532 |
|
17.532 |
|
|
17.532 |
|
|
17.532 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
9 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu vượt dự toán năm 2012 (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
19.936 |
10.000 |
0 |
29.936 |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
19.936 |
10.000 |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Kinh phí thực hiện dự án xây dựng tuyến thoát nước từ ranh Khu công nghiệp Long Đức đến suối Nước Trong, huyện Long Thành (bố trí kinh phí để thu hồi tạm ứng ngân sách) |
|
2.767 |
0 |
0 |
2.767 |
0 |
0 |
2.767 |
|
2.767 |
|
|
2.767 |
|
|
2.767 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tại CB số 10472/UBND-KT ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh |
0 |
6.744 |
0 |
0 |
6.744 |
0 |
0 |
6.744 |
|
6.744 |
|
|
6.744 |
|
|
6.744 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển rừng |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Hỗ trợ kinh phí bồi thường dự án đầu tư Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh hoạt tại xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom.(Công ty Tài Tiến) |
0 |
5.425 |
0 |
0 |
5.425 |
0 |
0 |
5.425 |
|
5.425 |
|
|
5.425 |
|
|
5.425 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp sau đầu tư |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Quỹ bảo lãnh doanh nghiệp nhỏ và vừa |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
II |
Chi thường xuyên |
6.732.522 |
292.497 |
86.327 |
68.860 |
110.985 |
26.325 |
(46.325) |
6.978.694 |
2.571.756 |
164.474 |
86.327 |
35.960 |
37.387 |
4.800 |
(46.325) |
2.689.905 |
4.160.766 |
128.023 |
0 |
32.900 |
73.598 |
21.525 |
0 |
4.288.789 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
|
|
|
|
40.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
866.151 |
77.373 |
5.393 |
156 |
54.824 |
17.000 |
(17.000) |
926.524 |
460.640 |
18.196 |
5.393 |
156 |
12.647 |
0 |
(17.000) |
461.836 |
405.511 |
59.177 |
0 |
0 |
42.177 |
17.000 |
0 |
464.688 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
91.432 |
45.186 |
5.093 |
0 |
40.093 |
0 |
0 |
136.618 |
30.498 |
12.280 |
5.093 |
|
7.187 |
|
|
42.778 |
60.934 |
32.906 |
|
|
32.906 |
|
|
93.840 |
- |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
67.293 |
1.054 |
0 |
0 |
1.054 |
0 |
0 |
68.347 |
47.247 |
1.054 |
|
|
1.054 |
|
|
48.301 |
20.046 |
0 |
|
|
|
|
|
20.046 |
- |
Chi sự nghiệp thủy lợi, thủy sản |
21.296 |
4.452 |
300 |
0 |
4.152 |
0 |
0 |
25.748 |
14.118 |
992 |
300 |
|
692 |
|
|
15.110 |
7.178 |
3.460 |
|
|
3.460 |
|
|
10.638 |
- |
Chi sự nghiệp giao thông |
97.896 |
1.774 |
0 |
156 |
1.618 |
0 |
0 |
99.670 |
65.204 |
1.774 |
|
156 |
1.618 |
|
|
66.978 |
32.692 |
0 |
|
|
|
|
|
32.692 |
- |
Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính |
117.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
117.400 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
117.400 |
0 |
|
|
|
|
|
117.400 |
- |
Chi sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đất đai |
77.657 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77.657 |
60.826 |
0 |
|
|
|
|
|
60.826 |
16.831 |
0 |
|
|
|
|
|
16.831 |
- |
Chi sự nghiệp công thương |
16.959 |
18 |
0 |
0 |
18 |
0 |
0 |
16.977 |
16.959 |
18 |
|
|
18 |
|
|
16.977 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Chi sự nghiệp quản lý môi trường |
293.516 |
5.988 |
0 |
0 |
5.988 |
0 |
0 |
299.504 |
147.638 |
177 |
|
|
177 |
|
|
147.815 |
145.878 |
5.811 |
|
|
5.811 |
|
|
151.689 |
- |
Chi công tác quy hoạch |
70.000 |
18.901 |
0 |
0 |
1.901 |
17.000 |
(17.000) |
71.901 |
70.000 |
1.901 |
|
|
1.901 |
|
(17.000) |
54.901 |
|
17.000 |
|
|
|
17.000 |
|
17.000 |
- |
Chi sự nghiệp khác |
12.702 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.702 |
8.150 |
0 |
|
|
|
|
|
8.150 |
4.552 |
0 |
|
|
|
|
|
4.552 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.078.200 |
55.781 |
45.680 |
0 |
5.576 |
4.525 |
(4.525) |
3.129.456 |
678.776 |
50.363 |
45.680 |
0 |
4.683 |
0 |
(4.525) |
724.614 |
2.399.424 |
5.418 |
0 |
0 |
893 |
4.525 |
0 |
2.404.842 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
2.757.955 |
30.800 |
26.680 |
0 |
4.120 |
0 |
0 |
2.788.755 |
397.531 |
30.800 |
26.680 |
|
4.120 |
|
|
428.331 |
2.360.424 |
0 |
|
|
|
|
|
2.360.424 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
306.245 |
24.981 |
19.000 |
0 |
1.456 |
4.525 |
(4.525) |
326.701 |
281.245 |
19.563 |
19.000 |
|
563 |
|
(4.525) |
296.283 |
25.000 |
5.418 |
|
|
893 |
4.525 |
|
30.418 |
- |
Chi đào tạo dạy nghề nông thôn |
14.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
14.000 |
0 |
|
|
|
|
|
14.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
558.751 |
32.728 |
24.758 |
0 |
7.970 |
0 |
0 |
591.479 |
541.777 |
32.728 |
24.758 |
0 |
7.970 |
0 |
0 |
574.505 |
16.974 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.974 |
- |
Chi sự nghiệp y tế ngành |
541.777 |
32.728 |
24.758 |
0 |
7.970 |
0 |
0 |
574.505 |
541.777 |
32.728 |
24.758 |
|
7.970 |
|
|
574.505 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Chi sự nghiệp y tế (bảo hiểm y tế) |
16.974 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.974 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
16.974 |
0 |
|
|
|
|
|
16.974 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
69.845 |
36 |
0 |
0 |
36 |
0 |
0 |
69.881 |
64.345 |
36 |
|
|
36 |
|
|
64.381 |
5.500 |
0 |
|
|
|
|
|
5.500 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình |
130.305 |
22.913 |
3.850 |
17.642 |
1.421 |
0 |
0 |
153.218 |
68.950 |
22.913 |
3.850 |
17.642 |
1.421 |
|
|
91.863 |
61.355 |
0 |
|
|
|
|
|
61.355 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
21.037 |
3.117 |
0 |
0 |
3.117 |
0 |
0 |
24.154 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
21.037 |
3.117 |
|
|
3.117 |
|
|
24.154 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
550.928 |
47.340 |
1.620 |
34.811 |
10.909 |
0 |
0 |
598.268 |
287.266 |
3.531 |
1.620 |
1.911 |
|
|
|
290.797 |
263.662 |
43.809 |
|
32.900 |
10.909 |
|
|
307.471 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
1.015.673 |
31.501 |
0 |
10.292 |
16.409 |
4.800 |
0 |
1.047.174 |
315.271 |
15.486 |
0 |
10.292 |
394 |
4.800 |
0 |
330.757 |
700.402 |
16.015 |
0 |
0 |
16.015 |
0 |
0 |
716.417 |
- |
Chi quản lý Nhà nước |
811.905 |
21.604 |
0 |
9.073 |
8.531 |
4.000 |
0 |
833.509 |
216.618 |
13.334 |
|
9.073 |
261 |
4.000 |
|
229.952 |
595.287 |
8.270 |
|
|
8.270 |
|
|
603.557 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan Đảng, các tổ chức CTXH |
125.023 |
7.745 |
0 |
0 |
7.745 |
0 |
0 |
132.768 |
75.000 |
0 |
|
|
|
|
|
75.000 |
50.023 |
7.745 |
|
|
7.745 |
|
|
57.768 |
- |
Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
78.745 |
2.152 |
0 |
1.219 |
133 |
800 |
0 |
80.897 |
23.653 |
2.152 |
|
1.219 |
133 |
800 |
|
25.805 |
55.092 |
0 |
|
|
|
|
|
55.092 |
10 |
Chi an ninh quốc phòng |
269.701 |
11.472 |
5.026 |
5.959 |
487 |
0 |
0 |
281.173 |
47.100 |
10.985 |
5.026 |
5.959 |
0 |
0 |
0 |
58.085 |
222.601 |
487 |
0 |
0 |
487 |
0 |
0 |
223.088 |
- |
Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội |
107.418 |
7.468 |
5.026 |
2.442 |
0 |
0 |
0 |
114.886 |
11.100 |
7.468 |
5.026 |
2.442 |
|
|
|
18.568 |
96.318 |
0 |
|
|
|
|
|
96.318 |
- |
Chi quốc phòng địa phương |
162.283 |
4.004 |
0 |
3.517 |
487 |
0 |
0 |
166.287 |
36.000 |
3.517 |
|
3.517 |
|
|
|
39.517 |
126.283 |
487 |
|
|
487 |
|
|
126.770 |
11 |
Chi khác ngân sách |
131.931 |
10.236 |
0 |
0 |
10.236 |
0 |
(24.800) |
117.367 |
67.631 |
10.236 |
|
|
10.236 |
|
(24.800) |
53.067 |
64.300 |
0 |
|
|
|
|
|
64.300 |
|
Trong đó: Mua xe ô tô và trang bị phương tiện làm việc |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
III |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
IV |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.910 |
2.910 |
0 |
|
|
|
|
|
2.910 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
290.770 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
290.770 |
164.681 |
0 |
|
|
|
|
|
164.681 |
126.089 |
0 |
|
|
|
|
|
126.089 |
B |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
0 |
405.818 |
0 |
0 |
2.111.818 |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
0 |
405.818 |
0 |
0 |
2.111.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
0 |
0 |
405.818 |
0 |
0 |
1.105.818 |
700.000 |
405.818 |
0 |
0 |
405.818 |
0 |
0 |
1.105.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn thu XSKT đầu năm |
700.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
700.000 |
700.000 |
0 |
|
|
|
|
0 |
700.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn vốn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
200.000 |
|
200.000 |
|
|
200.000 |
|
|
200.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
3 |
Ghi chi học phí,… |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
|
|
|
|
|
60.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
4 |
Ghi chi viện phí, …. |
946.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
946.000 |
946.000 |
0 |
|
|
|
|
|
946.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM |
Bổ sung tăng |
ĐIỂU CHỈNH GIẢM |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung năm 2013 (đợt 1) |
||||||||
TỔNG CỘNG |
Bổ sung từ nguồn chương trỉnh MTQG |
Thường xuyên |
Bao gồm |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||
Bổ sung đúng mục tiêu từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW |
Bổ sung từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW |
Bổ sung từ nguồn địa phương (Kết dư NS cấp tỉnh năm 2012) |
Chương trinh MTQG |
Thường xuyên |
|||||||||
|
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.571.756.000.000 |
164.473.469.000 |
86.327.000.000 |
73.346.469.000 |
1.855.000.000 |
34.104.469.000 |
37.387.000.000 |
4.800.000.000 |
46.324.999.000 |
2.689.904.470.000 |
86.327.000.000 |
2.603.577.470.000 |
I |
CHI QUÔC PHÒNG |
36.000.000.000 |
3.516.750.000 |
0 |
3.516.750.000 |
0 |
3.516.750.000 |
0 |
|
|
39.516.750.000 |
0 |
39.516.750.000 |
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh |
36.000.000.000 |
3.516.750.000 |
|
3.516.750.000 |
|
3.516.750.000 |
|
|
|
39.516.750.000 |
0 |
39.516.750.000 |
II |
CHI AN NINH |
11.100.000.000 |
7.468.050.000 |
5.026.000.000 |
2.442.050.000 |
0 |
2.442.050.000 |
0 |
|
|
18.568.050.000 |
5.026.000.000 |
13.542.050.000 |
1 |
Công an tỉnh |
9.100.000.000 |
7.112.500.000 |
5.026.000.000 |
2.086.500.000 |
|
2.086.500.000 |
|
|
|
16.212.500.000 |
5.026.000.000 |
11.186.500.000 |
2 |
CA phòng cháy chữa cháy |
2.000.000.000 |
355.550.000 |
|
355.550.000 |
|
355.550.000 |
|
|
|
2.355.550.000 |
0 |
2.355.550.000 |
III |
CHI ĐẶC BIỆT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đặc biệt khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
678.776.000.000 |
50.362.600.000 |
45.680.000.000 |
4.682.600.000 |
0 |
0 |
4.682.600.000 |
0 |
4.525.000.000 |
724.613.600.000 |
45.680.000.000 |
678.933.600.000 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
397.531.000.000 |
30.799.900.000 |
26.680.000.000 |
4.119.900.000 |
0 |
0 |
4.119.900.000 |
0 |
0 |
428.330.900.000 |
26.680.000.000 |
401.650.900.000 |
a |
SN giáo dục |
377.531.000.000 |
30.799.900.000 |
26.680.000.000 |
4.119.900.000 |
|
|
4.119.900.000 |
|
|
408.330.900.000 |
26.680.000.000 |
381.650.900.000 |
b |
Dự phòng |
20.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
20.000.000.000 |
0 |
20.000.000.000 |
2 |
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề |
281.245.000.000 |
19.562.700.000 |
19.000.000.000 |
562.700.000 |
0 |
0 |
562.700.000 |
0 |
4.525.000.000 |
296.282.700.000 |
19.000.000.000 |
277.282.700.000 |
|
Dự phòng |
30.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
4.525.000.000 |
25.475.000.000 |
0 |
25.475.000.000 |
|
Đại học Đồng Nai |
41.211.000.000 |
169.400.000 |
|
169.400.000 |
|
|
169.400.000 |
|
|
41.380.400.000 |
0 |
41.380.400.000 |
|
Cao đẳng nghề |
18.170.000.000 |
154.650.000 |
|
154.650.000 |
|
|
154.650.000 |
|
|
18.324.650.000 |
0 |
18.324.650.000 |
|
Trường cao đẳng nghề KV Long Thành-Nhơn Trạch |
5.858.000.000 |
26.650.000 |
|
26.650.000 |
|
|
26.650.000 |
|
|
5.884.650.000 |
0 |
5.884.650.000 |
|
Cao đẳng Y tế |
8.695.000.000 |
92.600.000 |
|
92.600.000 |
|
|
92.600.000 |
|
|
8.787.600.000 |
0 |
8.787.600.000 |
|
Trường Chính trị |
17.000.000.000 |
20.800.000 |
|
20.800.000 |
|
|
20.800.000 |
|
|
17.020.800.000 |
0 |
17.020.800.000 |
|
Sở Lao động TB&XH |
55.917.000.000 |
19.000.000.000 |
19.000.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
74.917.000.000 |
19.000.000.000 |
55.917.000.000 |
|
Sở Nội vụ |
11.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
11.000.000.000 |
0 |
11.000.000.000 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.100.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
21.100.000.000 |
0 |
21.100.000.000 |
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
19.101.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
19.101.000.000 |
0 |
19.101.000.000 |
|
Sở Y tế |
15.100.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
15.100.000.000 |
0 |
15.100.000.000 |
|
Sở Ngoại vụ |
500.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
500.000.000 |
0 |
500.000.000 |
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh |
13.100.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
13.100.000.000 |
0 |
13.100.000.000 |
|
Công an tỉnh |
1.800.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.800.000.000 |
0 |
1.800.000.000 |
|
Sở Tài chính |
3.210.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
3.210.000.000 |
0 |
3.210.000.000 |
|
Thanh tra nhà nước |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
14.412.000.000 |
72.350.000 |
|
72.350.000 |
|
|
72.350.000 |
|
|
14.484.350.000 |
0 |
14.484.350.000 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
2.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2.000.000.000 |
0 |
2.000.000.000 |
|
Sở Kế hoạch Đầu tư |
150.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
150.000.000 |
0 |
150.000.000 |
|
Hội Phụ nữ |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Hội nông dân |
100.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
100.000.000 |
0 |
100.000.000 |
|
Tỉnh đoàn |
2.821.000.000 |
26.250.000 |
|
26.250.000 |
|
|
26.250.000 |
|
|
2.847.250.000 |
0 |
2.847.250.000 |
|
Công ty CP Xây dựng ĐN |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Công thương |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Xây dựng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Thông tin Truyền Thông |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Dạy nghề nông thôn |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Ban Dân tộc |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Đại học Lạc Hồng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Cục hải quan ĐN |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Kho bạc nhà nước |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Trường cao đẳng trang trí mỹ thuật |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Cục Thuế tỉnh |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Trường 26/3 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
V |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
541.777.000.000 |
32.728.264.000 |
24.758.000.000 |
7.970.264.000 |
0 |
0 |
7.970.264.000 |
|
|
574.505.264.000 |
24.758.000.000 |
549.747.264.000 |
a |
Chi sự nghiệp y tế toàn ngành |
534.600.000.000 |
31.008.849.000 |
24.758.000.000 |
6.250.849.000 |
|
|
6.250.849.000 |
|
|
565.608.849.000 |
24.758.000.000 |
540.850.849.000 |
b |
Ban Bảo vệ Sức khỏe |
6.877.000.000 |
1.584.450.000 |
|
1.584.450.000 |
|
|
1.584.450.000 |
|
|
8.461.450.000 |
0 |
8.461.450.000 |
c |
Bảo hiểm Y tế |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
d |
Bql dự án phòng chống HIV/AiDS |
300.000.000 |
134.965.000 |
|
134.965.000 |
|
|
134.965.000 |
|
|
434.965.000 |
0 |
434.965.000 |
e |
Khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI DÂN SỐ- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi DS-KHH GĐ |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
64.345.000.000 |
35.750.000 |
0 |
35.750.000 |
0 |
0 |
35.750.000 |
|
|
64.380.750.000 |
0 |
64.380.750.000 |
a |
Sở Khoa học - công nghệ |
64.345.000.000 |
35.750.000 |
|
35.750.000 |
|
|
35.750.000 |
|
|
64.380.750.000 |
0 |
64.380.750.000 |
b |
Sở TT-TT |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
c |
Sở Xây dựng |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
d |
Khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
44.588.000.000 |
5.876.000.000 |
3.850.000.000 |
2.026.000.000 |
605.000.000 |
0 |
1.421.000.000 |
|
|
50.464.000.000 |
3.850.000.000 |
46.614.000.000 |
a |
Chi SN Văn hóa |
38.998.000.000 |
4.865.600.000 |
3.850.000.000 |
1.015.600.000 |
605.000.000 |
0 |
410.600.000 |
|
|
43.863.600.000 |
3.850.000.000 |
40.013.600.000 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38.998.000.000 |
4.260.600.000 |
3.850.000.000 |
410.600.000 |
0 |
|
410.600.000 |
|
|
43.258.600.000 |
3.850.000.000 |
39.408.600.000 |
|
Hội Nhà báo |
|
110.000.000 |
|
110.000.000 |
110.000.000 |
|
|
|
|
110.000.000 |
0 |
110.000.000 |
|
Hội VHNT |
|
495.000.000 |
|
495.000.000 |
495.000.000 |
|
|
|
|
495.000.000 |
0 |
495.000.000 |
b |
Chi SN du lịch |
1.725.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.725.000.000 |
0 |
1.725.000.000 |
c |
Chi SN gia đình |
2.138.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2.138.000.000 |
0 |
2.138.000.000 |
d |
Nhà thiếu nhi |
1.727.000.000 |
10.400.000 |
|
10.400.000 |
|
|
10.400.000 |
|
|
1.737.400.000 |
0 |
1.737.400.000 |
e |
Khác |
|
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
|
1.000.000.000 |
|
|
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
IX |
CHI SỰ NGHIỆP - PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
a |
Chi SN phát thanh |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
b |
Chi SN Truyền hình |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
c |
Chi SN Thông tấn |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
X |
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO |
24.362.000.000 |
17.036.805.000 |
0 |
17.036.805.000 |
0 |
17.036.805.000 |
0 |
|
|
41.398.805.000 |
0 |
41.398.805.000 |
a |
Chi SN thể dục - thể thao |
14.761.000.000 |
5.036.805.000 |
|
5.036.805.000 |
|
5.036.805.000 |
|
|
|
19.797.805.000 |
0 |
19.797.805.000 |
b |
Chi khác (bóng đá) |
9.601.000.000 |
12.000.000.000 |
|
12.000.000.000 |
|
12.000.000.000 |
|
|
|
21.601.000.000 |
0 |
21.601.000.000 |
XI |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
287.266.000.000 |
3.530.600.000 |
1.620.000.000 |
1.910.600.000 |
1.250.000.000 |
660.600.000 |
0 |
|
|
290.796.600.000 |
1.620.000.000 |
289.176.600.000 |
a |
Chi đảm bảo xã hội |
112.266.000.000 |
3.530.600.000 |
1.620.000.000 |
1.910.600.000 |
1.250.000.000 |
660.600.000 |
|
|
|
115.796.600.000 |
1.620.000.000 |
114.176.600.000 |
b |
Bảo hiểm thất nghiệp |
175.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
175.000.000.000 |
0 |
175.000.000.000 |
XII |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
313.002.000.000 |
18.019.167.000 |
5.393.000.000 |
12.626.167.000 |
0 |
156.240.000 |
12.469.927.000 |
0 |
16.999.999.000 |
314.021.168.000 |
5.393.000.000 |
308.628.168.000 |
1 |
Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
91.863.000.000 |
14.326.625.000 |
5.393.000.000 |
8.933.625.000 |
0 |
0 |
8.933.625.000 |
|
|
106.189.625.000 |
5.393.000.000 |
100.796.625.000 |
- |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
47.247.000.000 |
1.053.554.000 |
0 |
1.053.554.000 |
0 |
0 |
1.053.554.000 |
|
|
48.300.554.000 |
0 |
48.300.554.000 |
|
Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn |
34.768.000.000 |
1.053.554.000 |
|
1.053.554.000 |
|
|
1.053.554.000 |
|
|
35.821.554.000 |
0 |
35.821.554.000 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN |
12.479.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
12.479.000.000 |
0 |
12.479.000.000 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
30.498.000.000 |
12.280.411.000 |
5.093.000.000 |
7.187.411.000 |
0 |
|
7.187.411.000 |
|
|
42.778.411.000 |
5.093.000.000 |
37.685.411.000 |
- |
Sự nghiệp thủy lợi |
14.118.000.000 |
992.660.000 |
300.000.000 |
692.660.000 |
|
|
692.660.000 |
|
|
15.110.660.000 |
300.000.000 |
14.810.660.000 |
- |
Sự nghiệp khác : |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp công thương |
16.959.000.000 |
17.550.000 |
0 |
17.550.000 |
0 |
0 |
17.550.000 |
|
|
16.976.550.000 |
0 |
16.976.550.000 |
|
- Trung tâm Khuyến công |
6.376.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
6.376.000.000 |
0 |
6.376.000.000 |
|
- Trung tâm Xúc tiến thương mại |
9.538.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
9.538.000.000 |
0 |
9.538.000.000 |
|
- VP sở |
1.045.000.000 |
17.550.000 |
|
17.550.000 |
|
|
17.550.000 |
|
|
1.062.550.000 |
0 |
1.062.550.000 |
3 |
Chi sự nghiệp giao thông |
65.204.000.000 |
1.773.990.000 |
0 |
1.773.990.000 |
0 |
156.240.000 |
1.617.750.000 |
|
|
66.977.990.000 |
0 |
66.977.990.000 |
+ |
Khu Quản lý đường bộ đường thuỷ nội địa |
995.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
995.000.000 |
0 |
995.000.000 |
+ |
Cảng vụ |
1.335.000.000 |
156.240.000 |
|
156.240.000 |
|
156.240.000 |
|
|
|
1.491.240.000 |
0 |
1.491.240.000 |
+ |
Trung tâm quản lý điều hành VTHK công cộng |
2.674.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2.674.000.000 |
0 |
2.674.000.000 |
+ |
Duy tu BDTX |
30.200.000.000 |
35.750.000 |
0 |
35.750.000 |
0 |
0 |
35.750.000 |
|
|
30.235.750.000 |
0 |
30.235.750.000 |
|
+ Sở GTVT |
30.000.000.000 |
35.750.000 |
|
35.750.000 |
|
|
35.750.000 |
|
|
30.035.750.000 |
0 |
30.035.750.000 |
|
+ Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN |
200.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
200.000.000 |
0 |
200.000.000 |
+ |
Mua sắm trang thiết bị kiểm định |
1.500.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.500.000.000 |
0 |
1.500.000.000 |
+ |
Duy tu BDSC Lớn |
28.500.000.000 |
1.582.000.000 |
|
1.582.000.000 |
|
|
1.582.000.000 |
|
|
30.082.000.000 |
0 |
30.082.000.000 |
4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, .. |
60.826.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
60.826.000.000 |
0 |
60.826.000.000 |
a |
Sự nghiệp địa chính, đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản |
60.826.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
60.826.000.000 |
0 |
60.826.000.000 |
|
- Chi thường xuyên |
4.826.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
4.826.000.000 |
0 |
4.826.000.000 |
|
- SN quản lý đất đai |
50.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
50.000.000.000 |
0 |
50.000.000.000 |
|
- SN quản lý và bảo vệ khoáng sản |
1.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
|
- SN quản lý và bảo vệ tài nguyên nước |
5.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
5.000.000.000 |
0 |
5.000.000.000 |
b |
Khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
5 |
Sự nghiệp quy hoạch |
70.000.000.000 |
1.901.002.000 |
|
1.901.002.000 |
|
|
1.901.002.000 |
|
16.999.999.000 |
54.901.003.000 |
0 |
54.901.003.000 |
6 |
Sự ngiệp kinh tế khác |
8.150.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
8.150.000.000 |
0 |
8.150.000.000 |
|
Sở Xây dựng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Thông tin Truyền Thông |
5.550.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
5.550.000.000 |
0 |
5.550.000.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.600.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2.600.000.000 |
0 |
2.600.000.000 |
|
Khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
XIII |
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
147.638.000.000 |
176.800.000 |
0 |
176.800.000 |
0 |
0 |
176.800.000 |
0 |
0 |
147.814.800.000 |
0 |
147.814.800.000 |
1 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
40.379.000.000 |
176.800.000 |
|
176.800.000 |
|
|
176.800.000 |
|
|
40.555.800.000 |
0 |
40.555.800.000 |
2 |
Sở Tài nguyên môi trường |
102.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
102.000.000.000 |
0 |
102.000.000.000 |
3 |
Các ngành |
5.259.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
5.259.000.000 |
0 |
5.259.000.000 |
|
Y tế |
1.053.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.053.000.000 |
0 |
1.053.000.000 |
|
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
173.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
173.000.000 |
0 |
173.000.000 |
|
Công an tỉnh |
600.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
600.000.000 |
0 |
600.000.000 |
|
Sở Công Thương |
2.133.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2.133.000.000 |
0 |
2.133.000.000 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
400.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
400.000.000 |
0 |
400.000.000 |
|
BQL khu công nghiệp |
900.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
900.000.000 |
0 |
900.000.000 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
XIV |
CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
315.271.000.000 |
15.486.165.000 |
0 |
10.686.165.000 |
0 |
10.292.024.000 |
394.141.000 |
4.800.000.000 |
0 |
330.757.165.000 |
0 |
330.757.165.000 |
A |
Chi QLNN |
216.618.000.000 |
13.334.660.000 |
0 |
9.334.660.000 |
0 |
9.073.500.000 |
261.160.000 |
4.000.000.000 |
0 |
229.952.660.000 |
0 |
229.952.660.000 |
1 |
VP HĐND Tỉnh |
8.705.000.000 |
187.640.000 |
|
187.640.000 |
|
187.640.000 |
|
|
|
8.892.640.000 |
0 |
8.892.640.000 |
2 |
VP UBND Tỉnh |
17.583.000.000 |
1.392.000.000 |
|
1.392.000.000 |
|
1.392.000.000 |
|
|
|
18.975.000.000 |
0 |
18.975.000.000 |
3 |
Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
1.571.000.000 |
4.550.000 |
|
4.550.000 |
|
4.550.000 |
|
|
|
1.575.550.000 |
0 |
1.575.550.000 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.385.000.000 |
21.450.000 |
|
21.450.000 |
|
21.450.000 |
|
|
|
3.406.450.000 |
0 |
3.406.450.000 |
5 |
Sở Nội vụ |
21.296.000.000 |
2.794.535.000 |
|
1.994.535.000 |
|
1.994.535.000 |
|
800.000.000 |
|
24.090.535.000 |
0 |
24.090.535.000 |
6 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
6.970.000.000 |
93.550.000 |
|
93.550.000 |
|
|
93.550.000 |
|
|
7.063.550.000 |
0 |
7.063.550.000 |
7 |
Sở Khoa học - công nghệ |
5.056.000.000 |
32.500.000 |
|
32.500.000 |
|
32.500.000 |
|
|
|
5.088.500.000 |
0 |
5.088.500.000 |
8 |
Thanh tra nhà nước |
4.592.000.000 |
2.127.268.000 |
|
1.327.268.000 |
|
1.327.268.000 |
|
800.000.000 |
|
6.719.268.000 |
0 |
6.719.268.000 |
9 |
Sở Công thương |
22.365.000.000 |
381.253.000 |
|
381.253.000 |
|
381.253.000 |
|
|
|
22.746.253.000 |
0 |
22.746.253.000 |
10 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
9.769.000.000 |
70.850.000 |
|
70.850.000 |
|
70.850.000 |
|
|
|
9.839.850.000 |
0 |
9.839.850.000 |
11 |
Sở Tư pháp |
6.200.000.000 |
474.547.000 |
|
474.547.000 |
|
474.547.000 |
|
|
|
6.674.547.000 |
0 |
6.674.547.000 |
12 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
31.090.000.000 |
1.706.550.000 |
|
906.550.000 |
|
906.550.000 |
|
800.000.000 |
|
32.796.550.000 |
0 |
32.796.550.000 |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
12.099.000.000 |
976.478.000 |
|
176.478.000 |
|
176.478.000 |
|
800.000.000 |
|
13.075.478.000 |
0 |
13.075.478.000 |
14 |
Sở Y tế |
8.349.000.000 |
155.877.000 |
|
155.877.000 |
|
155.877.000 |
|
|
|
8.504.877.000 |
0 |
8.504.877.000 |
15 |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
6.143.000.000 |
32.500.000 |
|
32.500.000 |
|
32.500.000 |
|
|
|
6.175.500.000 |
0 |
6.175.500.000 |
16 |
Sở Xây dựng |
5.823.000.000 |
403.880.000 |
|
403.880.000 |
|
403.880.000 |
|
|
|
6.226.880.000 |
0 |
6.226.880.000 |
17 |
Sở Tài chính |
10.862.000.000 |
366.997.000 |
|
366.997.000 |
|
366.997.000 |
|
|
|
11.228.997.000 |
0 |
11.228.997.000 |
18 |
Sở Lao động TBXH |
9.223.000.000 |
883.994.000 |
|
83.994.000 |
|
83.994.000 |
|
800.000.000 |
|
10.106.994.000 |
0 |
10.106.994.000 |
19 |
Ban Dân tộc |
6.650.000.000 |
712.831.000 |
|
712.831.000 |
|
712.831.000 |
|
|
|
7.362.831.000 |
0 |
7.362.831.000 |
20 |
Sở Giáo dục - đào tạo |
7.747.000.000 |
29.900.000 |
|
29.900.000 |
|
29.900.000 |
|
|
|
7.776.900.000 |
0 |
7.776.900.000 |
21 |
Sở Ngoại vụ |
5.154.000.000 |
167.610.000 |
|
167.610.000 |
|
|
167.610.000 |
|
|
5.321.610.000 |
0 |
5.321.610.000 |
22 |
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
5.986.000.000 |
317.900.000 |
|
317.900.000 |
|
317.900.000 |
|
|
|
6.303.900.000 |
0 |
6.303.900.000 |
B |
Đảng |
75.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
75.000.000.000 |
0 |
75.000.000.000 |
C |
Chi Đoàn thể, hội quần chúng |
23.653.000.000 |
2.151.505.000 |
- |
1.351.505.000 |
- |
1.218.524.000 |
132.981.000 |
800.000.000 |
- |
25.804.505.000 |
0 |
25.804.505.000 |
1 |
UBMT Tổ quốc |
3.500.000.000 |
812.350.000 |
|
12.350.000 |
|
|
12.350.000 |
800.000.000 |
|
4.312.350.000 |
0 |
4.312.350.000 |
2 |
Tỉnh đoàn |
2.900.000.000 |
75.450.000 |
|
75.450.000 |
|
75.450.000 |
|
|
|
2.975.450.000 |
0 |
2.975.450.000 |
3 |
Hội phụ nữ |
2.420.000.000 |
11.700.000 |
|
11.700.000 |
|
11.700.000 |
|
|
|
2.431.700.000 |
0 |
2.431.700.000 |
4 |
Hội nông dân |
2.230.000.000 |
63.750.000 |
|
63.750.000 |
|
63.750.000 |
|
|
|
2.293.750.000 |
0 |
2.293.750.000 |
5 |
Hội cựu chiến binh |
1.600.000.000 |
3.250.000 |
|
3.250.000 |
|
|
3.250.000 |
|
|
1.603.250.000 |
0 |
1.603.250.000 |
6 |
Hội nhà báo |
728.000.000 |
194.150.000 |
|
194.150.000 |
|
194.150.000 |
|
|
|
922.150.000 |
0 |
922.150.000 |
7 |
Hội Văn học nghệ thuật |
890.000.000 |
585.470.000 |
|
585.470.000 |
|
585.470.000 |
|
|
|
1.475.470.000 |
0 |
1.475.470.000 |
8 |
Hội chữ thập đỏ |
1.966.000.000 |
41.836.000 |
|
41.836.000 |
|
|
41.836.000 |
|
|
2.007.836.000 |
0 |
2.007.836.000 |
9 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.067.000.000 |
138.739.000 |
|
138.739.000 |
|
138.739.000 |
|
|
|
2.205.739.000 |
0 |
2.205.739.000 |
10 |
Hội Luật gia |
437.000.000 |
16.600.000 |
|
16.600.000 |
|
|
16.600.000 |
|
|
453.600.000 |
0 |
453.600.000 |
11 |
Hội người mù |
545.000.000 |
2.600.000 |
|
2.600.000 |
|
|
2.600.000 |
|
|
547.600.000 |
0 |
547.600.000 |
12 |
Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai |
1.320.000.000 |
83.350.000 |
|
83.350.000 |
|
83.350.000 |
|
|
|
1.403.350.000 |
0 |
1.403.350.000 |
13 |
Hội khuyến học |
905.000.000 |
37.645.000 |
|
37.645.000 |
|
|
37.645.000 |
|
|
942.645.000 |
0 |
942.645.000 |
14 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
370.000.000 |
1.300.000 |
|
1.300.000 |
|
|
1.300.000 |
|
|
371.300.000 |
0 |
371.300.000 |
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin |
471.000.000 |
1.950.000 |
|
1.950.000 |
|
|
1.950.000 |
|
|
472.950.000 |
0 |
472.950.000 |
16 |
Ban liên lạc tù chính trị |
420.000.000 |
14.800.000 |
|
14.800.000 |
|
|
14.800.000 |
|
|
434.800.000 |
0 |
434.800.000 |
17 |
Hội Sinh viên |
144.000.000 |
650.000 |
|
650.000 |
|
|
650.000 |
|
|
144.650.000 |
|
144.650.000 |
18 |
Hội Người cao tuổi |
740.000.000 |
65.915.000 |
|
65.915.000 |
|
65.915.000 |
|
|
|
805.915.000 |
0 |
805.915.000 |
XV |
CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
40.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
40.000.000.000 |
0 |
40.000.000.000 |
XVI |
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
30.311.000.000 |
10.236.518.000 |
- |
10.236.518.000 |
- |
- |
10.236.518.000 |
- |
20.000.000.000 |
20.547.518.000 |
- |
20.547.518.000 |
1 |
Sở Tư pháp |
3.305.000.000 |
29.250.000 |
|
29.250.000 |
|
|
29.250.000 |
|
|
3.334.250.000 |
0 |
3.334.250.000 |
2 |
Tỉnh đoàn |
729.000.000 |
5.200.000 |
|
5.200.000 |
|
|
5.200.000 |
|
|
734.200.000 |
0 |
734.200.000 |
3 |
Liên minh Hợp tác xã |
148.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
148.000.000 |
0 |
148.000.000 |
5 |
VP UBND tỉnh |
3.338.000.000 |
13.000.000 |
|
13.000.000 |
|
|
13.000.000 |
|
|
3.351.000.000 |
0 |
3.351.000.000 |
6 |
Sở Ngoại vụ |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.993.000.000 |
8.450.000 |
|
8.450.000 |
|
|
8.450.000 |
|
|
2.001.450.000 |
0 |
2.001.450.000 |
8 |
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
694.000.000 |
5.200.000 |
|
5.200.000 |
|
|
5.200.000 |
|
|
699.200.000 |
0 |
699.200.000 |
9 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
104.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
104.000.000 |
0 |
104.000.000 |
10 |
Quỹ tài năng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
11 |
Sở Lao động , thương binh và xã hội |
|
344.000.000 |
|
344.000.000 |
|
|
344.000.000 |
|
|
344.000.000 |
0 |
344.000.000 |
12 |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp sau đầu tư |
5.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
5.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
15.000.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
15.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Ban dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
150.000.000 |
|
150.000.000 |
|
|
150.000.000 |
|
|
150.000.000 |
0 |
150.000.000 |
15 |
Viện kiểm sát tỉnh ĐN |
|
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
300.000.000 |
|
|
300.000.000 |
0 |
300.000.000 |
16 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
338.000.000 |
|
338.000.000 |
|
|
338.000.000 |
|
|
338.000.000 |
0 |
338.000.000 |
17 |
Công ty TNHH MTV cấp nước ĐN |
|
295.234.000 |
|
295.234.000 |
|
|
295.234.000 |
|
|
295.234.000 |
0 |
295.234.000 |
18 |
Ban Liên lạc quân dân y Chiến khu Đ |
|
15.000.000 |
|
15.000.000 |
|
|
15.000.000 |
|
|
15.000.000 |
0 |
15.000.000 |
19 |
Cục thống kê ĐN |
|
874.720.000 |
|
874.720.000 |
|
|
874.720.000 |
|
|
874.720.000 |
0 |
874.720.000 |
20 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
2.231.000.000 |
|
2.231.000.000 |
|
|
2.231.000.000 |
|
|
2.231.000.000 |
0 |
2.231.000.000 |
21 |
Trợ cấp tết các đơn vị khác |
|
5.627.464.000 |
|
5.627.464.000 |
|
|
5.627.464.000 |
|
|
5.627.464.000 |
0 |
5.627.464.000 |
XVII |
CHI KHÁC |
37.320.000.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
4.800.000.000 |
32.520.000.000 |
0 |
32.520.000.000 |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
|
|
|
ĐVT: Đồng |
|
||||||
STT |
Tên đơn vị |
Nội dung chi |
Tổng số |
Bổ sung từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW |
Bổ sung từ nguồn địa phương (kết dư NS cấp tỉnh năm 2012) |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
Bổ sung đúng mục tiêu từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW |
Bổ sung từ nguồn chương trỉnh MTQG |
Ghi chú |
|
A |
B |
C |
1=2+3+4+5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
164.473.469.000 |
34.104.469.000 |
37.387.000.000 |
4.800.000.000 |
1.855.000.000 |
86.327.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI QUỐC PHÒNG |
|
3.516.750.000 |
3.516.750.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
3.516.750.000 |
3.516.750.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Tổ chức thăm và hỗ trợ các đơn vị đón Tết |
650.000.000 |
650.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm quân trang phục vụ "Học kỳ Quân đội" |
301.100.000 |
301.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
2.565.650.000 |
2.565.650.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
CHI AN NINH |
|
7.468.050.000 |
2.442.050.000 |
|
0 |
0 |
5.026.000.000 |
|
|
1 |
Công an tỉnh |
|
7.112.500.000 |
2.086.500.000 |
|
0 |
0 |
5.026.000.000 |
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
5.026.000.000 |
0 |
|
|
|
5.026.000.000 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
2.086.500.000 |
2.086.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Cảnh sát PCCC |
|
355.550.000 |
355.550.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị PCCC |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
355.550.000 |
355.550.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI ĐẶC BIỆT |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
50.362.600.000 |
0 |
4.682.600.000 |
0 |
0 |
45.680.000.000 |
|
|
1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
|
30.799.900.000 |
0 |
4.119.900.000 |
0 |
0 |
26.680.000.000 |
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
30.799.900.000 |
0 |
4.119.900.000 |
0 |
0 |
26.680.000.000 |
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
26.680.000.000 |
0 |
0 |
|
|
26.680.000.000 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
4.119.900.000 |
0 |
4.119.900.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề |
|
19.562.700.000 |
0 |
562.700.000 |
0 |
0 |
19.000.000.000 |
|
|
|
Trường CĐN LT - NT |
|
26.650.000 |
0 |
26.650.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
26.650.000 |
0 |
26.650.000 |
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Đồng Nai |
|
169.400.000 |
0 |
169.400.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
169.400.000 |
0 |
169.400.000 |
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng nghề Đồng Nai |
|
154.650.000 |
0 |
154.650.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
154.650.000 |
0 |
154.650.000 |
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng y tế |
|
92.600.000 |
0 |
92.600.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (CBCC) |
92.600.000 |
0 |
92.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (HSSV) |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị |
|
20.800.000 |
0 |
20.800.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (CBCC) |
20.800.000 |
0 |
20.800.000 |
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
19.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.000.000.000 |
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
19.000.000.000 |
0 |
0 |
|
|
19.000.000.000 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
72.350.000 |
0 |
72.350.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
72.350.000 |
0 |
72.350.000 |
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn |
|
26.250.000 |
0 |
26.250.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (CBCC) |
26.250.000 |
0 |
26.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
V |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
32.728.264.000 |
0 |
7.970.264.000 |
0 |
0 |
24.758.000.000 |
|
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ |
|
1.584.450.000 |
0 |
1.584.450.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
11.050.000 |
0 |
11.050.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phi đặc thù |
1.500.000.000 |
0 |
1.500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung thuế trước bạ xe |
73.400.000 |
0 |
73.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
31.008.849.000 |
0 |
6.250.849.000 |
0 |
0 |
24.758.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí xét nghiệm HIV/Heroin đối với thanh niên nhập ngũ đợt 2 2013 |
772.000.000 |
0 |
772.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch loại trừ bệnh phong |
195.000.000 |
0 |
195.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ CTMT chi trả xét nghiệm người nhiễm HIV |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
24.758.000.000 |
0 |
0 |
|
|
24.758.000.000 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
5.283.849.000 |
0 |
5.283.849.000 |
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án phòng chống HIV/AIDS |
|
134.965.000 |
0 |
134.965.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ 1 biên chế làm công tác đấu thầu thuốc |
134.965.000 |
0 |
134.965.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
VI |
CHI DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
35.750.000 |
0 |
35.750.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở KH-CN |
|
35.750.000 |
0 |
35.750.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
35.750.000 |
0 |
35.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
|
5.876.000.000 |
0 |
1.421.000.000 |
|
605.000.000 |
3.850.000.000 |
0 |
|
1 |
Sở VH-TT-DL |
|
4.260.600.000 |
0 |
410.600.000 |
0 |
0 |
3.850.000.000 |
0 |
|
|
|
Kinh phí hoạt động các tiểu đề án 343 |
57.350.000 |
0 |
57.350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
172.250.000 |
0 |
172.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
3.850.000.000 |
0 |
0 |
|
|
3.850.000.000 |
|
|
|
|
Kinh phí dàn dựng chương trình Lào và Campuchia |
181.000.000 |
0 |
181.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà Thiếu nhi |
|
10.400.000 |
0 |
10.400.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
10.400.000 |
0 |
10.400.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
495.000.000 |
0 |
0 |
0 |
495.000.000 |
0 |
|
|
|
|
KP hỗ trợ sáng tạo tác phẩm |
495.000.000 |
0 |
0 |
|
495.000.000 |
0 |
|
|
4 |
Hội Nhà báo |
|
110.000.000 |
0 |
0 |
0 |
110.000.000 |
0 |
|
|
|
|
KP hỗ trợ sáng tạo tác phẩm |
110.000.000 |
0 |
0 |
|
110.000.000 |
0 |
|
|
5 |
Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
|
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đường hoa tại Trung tâm Văn miếu Trấn Biên |
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
IX |
CHI SỰ NGHIỆP PTTH - TRUYÊN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
X |
CHI SỰ NGHIỆP TDTT |
|
17.036.805.000 |
17.036.805.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Sở VH-TT-DL |
|
5.036.805.000 |
5.036.805.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Chế dộ dinh dưỡng vận động viên, huấn luyện viên (Trung tâm TDTT) |
4.949.755.000 |
4.949.755.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
87.050.000 |
87.050.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
CTCP Bóng đá |
|
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động bóng đá |
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
XI |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
3.530.600.000 |
660.600.000 |
|
0 |
1.250.000.000 |
1.620.000.000 |
|
|
1 |
Sở Lao động - TBXH |
|
3.530.600.000 |
660.600.000 |
|
0 |
1.250.000.000 |
1.620.000.000 |
|
|
|
|
Chương trình trẻ em |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Trung tâm thông tin tìm kiến hài cốt liệt sỹ |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
1.620.000.000 |
0 |
|
|
|
1.620.000.000 |
|
|
|
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
360.000.000 |
0 |
|
|
360.000.000 |
|
|
|
|
|
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
890.000.000 |
0 |
|
|
890.000.000 |
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
560.600.000 |
560.600.000 |
|
|
|
0 |
|
|
XII |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
18.019.167.000 |
156.240.000 |
12.469.927.000 |
0 |
0 |
5.393.000.000 |
|
|
1 |
Sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
|
14.326.625.000 |
0 |
8.933.625.000 |
0 |
0 |
5.393.000.000 |
|
|
a |
Sự nghiệp nông nghiệp |
|
12.280.411.000 |
0 |
7.187.411.000 |
0 |
0 |
5.093.000.000 |
|
|
|
Sở NN-PTNT |
|
11.980.411.000 |
0 |
7.187.411.000 |
0 |
0 |
4.793.000.000 |
|
|
|
|
KP phòng chống dịch bệnh GS,GC và vàng lùn xoắn lá ( CV số 3511/UBND-KT 09/5/2013 ) |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển ngành mây tre, lá (Quyết định số 04/QĐ-UBND 04/01/2013 |
226.066.000 |
0 |
226.066.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề án chương trình hành động ứng phó biến đổi khí hậu ngành nông nghiệp tỉnh ĐN ( Quyết định số 172/QĐ-UBND 15/01/2013 ) |
825.626.000 |
0 |
825.626.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề cương Quy hoạch phát triển SX nông nghiệp tỉnh ĐN ( Quyết định số 260/QĐ-UBND 21/01/2013 ) |
424.049.000 |
0 |
424.049.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề án phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản bền vững (Quyết định số 296/QĐ-UBND 23/01/2013 ) |
1.743.826.000 |
0 |
1.743.826.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CT xúc tiến thương mại ngành nông nghiệp |
640.000.000 |
0 |
640.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật…theo Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT (khoản 014 ) |
706.094.000 |
0 |
706.094.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP KH 97 (VP điều phối 250tr và Ban chỉ đạo 1tỷ) |
1.250.000.000 |
0 |
1.250.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP thanh tra chuyên ngành nông nghiệp |
160.000.000 |
0 |
160.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng chuồng trại chăn nuôi và hầm biogas của sư đoàn 302 |
569.500.000 |
0 |
569.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
42.250.000 |
0 |
42.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
4.793.000.000 |
0 |
0 |
|
|
4.793.000.000 |
|
|
|
|
Bổ sung kinh phi bảo hiểm nông nghiệp |
600.000.000 |
0 |
600.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
300.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300.000.000 |
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
300.000.000 |
0 |
0 |
|
|
300.000.000 |
|
|
b |
Sự nghiệp Lâm nghiệp |
|
1.053.554.000 |
0 |
1.053.554.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở NN-PTNT |
|
1.053.554.000 |
0 |
1.053.554.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Tết trồng cây nhớ Bác (19/5/2013) |
92.000.000 |
0 |
92.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP học tập chi trả DV môi trường rừng |
87.350.000 |
0 |
87.350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng đề cương dự án bảo tồn voi |
84.635.000 |
0 |
84.635.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề án chi trả DV môi trường rừng Quyết định số 1489/QĐUBND 20/5/2013 |
655.019.000 |
0 |
655.019.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP trồng cây phân tán |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
134.550.000 |
0 |
134.550.000 |
|
|
|
|
|
c |
Sự nghiệp thủy lợi |
|
992.660.000 |
0 |
692.660.000 |
0 |
0 |
300.000.000 |
|
|
|
Sở NN-PTNT |
992.660.000 |
0 |
692.660.000 |
0 |
0 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
Đề án rà soát đánh giá nguồn nước và năng lực phục vụ của các CT thủy lợi |
692.660.000 |
0 |
692.660.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG |
300.000.000 |
0 |
0 |
|
|
300.000.000 |
|
|
2 |
Sự nghiệp công thương |
|
17.550.000 |
0 |
17.550.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
17.550.000 |
0 |
17.550.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
17.550.000 |
0 |
17.550.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giao thông |
|
1.773.990.000 |
156.240.000 |
1.617.750.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở GTVT |
1.773.990.000 |
156.240.000 |
1.617.750.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
KP sửa chữa sạt lở taluy cầu Bình Sơn |
1.582.000.000 |
0 |
1.582.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trang phục cảng vụ |
48.240.000 |
48.240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thuê trụ sở làm việc |
108.000.000 |
108.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
35.750.000 |
0 |
35.750.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp tài nguyên - địa chính |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Sự nghiệp Quy hoạch |
|
1.901.002.000 |
0 |
1.901.002.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
732.000.000 |
0 |
732.000.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí chế tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, có xét đến năm 2025 |
510.000.000 |
0 |
510.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành rượu - bia -nước giải khát trên địa bàn tỉnh ĐN đến năm 2020, có tính đến năm 2030 |
222.000.000 |
0 |
222.000.000 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
735.590.000 |
0 |
735.590.000 |
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
Kinh phí thực hiện quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 |
433.412.000 |
0 |
433.412.000 |
|
|
|
|
|
XIII |
CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
176.800.000 |
0 |
176.800.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
|
176.800.000 |
0 |
176.800.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
176.800.000 |
0 |
176.800.000 |
|
|
|
|
|
XIV |
CHI QUẢN LÝ HCNN- ĐẢNG - ĐOÀN THỂ |
|
15.486.165.000 |
10.292.024.000 |
394.141.000 |
4.800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Quản lý HC nhà nước |
|
13.334.660.000 |
9.073.500.000 |
261.160.000 |
4.000.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
1.392.000.000 |
1.392.000.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí đi thăm, chúc tết xuân Quý tỵ năm 2013 |
789.000.000 |
789.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm hệ thống âm thanh trang bị phòng Khánh Tiết Trụ sở khối Nhà nước |
350.000.000 |
350.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị 01 máy chủ để đáp ứng yêu cầu xử lý, truy xuất dữ liệu và gửi nhận văn bản |
195.800.000 |
195.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
57.200.000 |
57.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
BCĐ Phòng chống tham nhũng |
|
4.550.000 |
4.550.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
4.550.000 |
4.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VP Đoàn ĐB QH-HĐND |
|
187.640.000 |
187.640.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động tổ chức lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 |
168.790.000 |
168.790.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
18.850.000 |
18.850.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
21.450.000 |
21.450.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
21.450.000 |
21.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
|
2.794.535.000 |
1.994.535.000 |
|
800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí triển khai thực hiện Nghị định 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Ban Tôn giáo) |
597.439.000 |
597.439.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác tôn giáo 2013 |
124.296.000 |
124.296.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch tổ chức khảo sát tình hình, cơ sở thờ tự, chức sắc tôn giáo trên địa bàn tỉnh (Ban Tôn giáo) |
700.000.000 |
700.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tôn giáo |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua xe ô tô 7 chỗ (Chi cục lưu trữ) |
800.000.000 |
0 |
|
800.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe 60C 1008 (Sở Nội vụ) |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
72.800.000 |
72.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở GD - ĐT |
|
29.900.000 |
29.900.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
29.900.000 |
29.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
|
93.550.000 |
0 |
93.550.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP mua sắm tài sản cho Thanh tra sở |
50.000.000 |
0 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
43.550.000 |
0 |
43.550.000 |
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học Công nghệ |
|
32.500.000 |
32.500.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
32.500.000 |
32.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
2.127.268.000 |
1.327.268.000 |
|
800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP trích 30% theo QĐ 20/2013/QĐ-UBND |
1.301.268.000 |
1.301.268.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua xe |
800.000.000 |
|
|
800.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
26.000.000 |
26.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐ-TBXH |
|
883.994.000 |
83.994.000 |
|
800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
BS lương (CCPC TNXH) |
30.694.000 |
30.694.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua xe |
800.000.000 |
|
|
800.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
53.300.000 |
53.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
70.850.000 |
70.850.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
70.850.000 |
70.850.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
474.547.000 |
474.547.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi HP 1992 (02 lần) |
173.600.000 |
173.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm máy tính và máy chủ server |
201.800.000 |
201.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chi trả trợ cấp thôi việc |
77.697.000 |
77.697.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
21.450.000 |
21.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp - PTNT |
|
1.706.550.000 |
906.550.000 |
|
800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Chi chi con người do dự toán 2013 giao thiếu |
707.000.000 |
707.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua xe (Chi cục PTNT) |
800.000.000 |
0 |
|
800.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
199.550.000 |
199.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở GT - VT |
976.478.000 |
176.478.000 |
|
800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí mua thiết bị bằng lái |
103.028.000 |
103.028.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kp mua xe |
800.000.000 |
0 |
|
800.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
73.450.000 |
73.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
155.877.000 |
155.877.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Kinh phí 30% tiền thu nộp NSNN |
47.427.000 |
47.427.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ CBCC giải quyết khiếu nại tố cáo và xử lý đơn thư |
10.800.000 |
10.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí luân chuyển, điều động |
43.050.000 |
43.050.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
54.600.000 |
54.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương |
|
381.253.000 |
381.253.000 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
Bổ sung kp cho Ban chỉ đạo phát triển dịch vụ tỉnh |
263.603.000 |
263.603.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
117.650.000 |
117.650.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
32.500.000 |
32.500.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
32.500.000 |
32.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
366.997.000 |
366.997.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP làm thêm giờ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP trang bị hệ thống mạng |
91.174.000 |
91.174.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP khen thưởng danh hiệu "vì sự nghiệp tài chính VN" |
3.150.000 |
3.150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kp Thanh tra Sở |
16.773.000 |
16.773.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kp lập dự toán nhập, duyệt, chuẩn hóa dữ liệu tài sản nhà nước năm 2012 và in phiếu xác nhận thông tin tài sản nhà nước |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm máy bơm, tường rào và cổng trụ sở |
160.000.000 |
160.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn sửa tường rào và cổng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
55.900.000 |
55.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc |
|
712.831.000 |
712.831.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP mở lớp bồi dưỡng công tác dân tộc cho người uy tín, cán bộ làm công tác dân tộc |
382.000.000 |
382.000.000 |
|
|
|
|
Dự toán: 522 triệu, bố trí đầu năm 140 triệu |
|
|
|
KP đoàn khảo sát Hội đồng dân tộc Quốc hội khóa XIII |
26.597.000 |
26.597.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP báo cho người uy tín |
126.024.000 |
126.024.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện KH 1187/UBND về xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã vùng dân tộc miền núi 2012 - 2015 theo QĐ 30/2012/QĐ-TTG |
59.500.000 |
59.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tủ sách pháp luật tại 21 ấp khó khăn vùng sâu, vùng xa |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
Dự toán 143, bố trí đầu năm 83 |
|
|
|
KP họp mặt người uy tín và hộ sản xuất kinh doanh giỏi người dân tộc |
42.460.000 |
42.460.000 |
|
|
|
|
Dự toán 203, bố trí đầu năm 150 |
|
|
|
Trợ cấp tết |
16.250.000 |
16.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
403.880.000 |
403.880.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP thu thập chỉ số giá xây dựng năm 2013 |
278.280.000 |
278.280.000 |
|
|
|
|
Nhiệm vụ hàng năm |
|
|
|
Chi phí làm việc với đoàn công tác Bộ xây dựng |
84.000.000 |
84.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
41.600.000 |
41.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
|
167.610.000 |
0 |
167.610.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
chuyển từ tạm ứng sang cấp phát trong năm 2013 kinh phí đã tạm ứng năm 2011 |
63.112.000 |
0 |
63.112.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền Tết cho du học sinh Lào, Campuchia |
40.200.000 |
0 |
40.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kp tổ chức hội nghị giữa nhiệm kỳ cho Hội VN - Lào |
44.148.000 |
0 |
44.148.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
20.150.000 |
0 |
20.150.000 |
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý KCN |
|
317.900.000 |
317.900.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP thay thế 02 máy lạnh hội trường |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện cải tạo, sửa chữa |
65.000.000 |
65.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP nâng cấp tổ tiếp nhận và trả kết quả |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phát sinh trong quá trình thực hiện mua sắm xe ô tô |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP trang bị máy photocopy |
130.000.000 |
130.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
42.900.000 |
42.900.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đảng (VP Tỉnh ủy) |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đoàn thể |
2.151.505.000 |
1.218.524.000 |
132.981.000 |
800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
UB MTTQ tỉnh |
|
812.350.000 |
0 |
12.350.000 |
800.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP mua xe |
800.000.000 |
0 |
|
800.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
12.350.000 |
0 |
12.350.000 |
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn |
|
75.450.000 |
75.450.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí chi hoạt động năm 2013 do tăng thêm 03 biên chế trong định biên |
54.000.000 |
54.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
21.450.000 |
21.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu Chiến binh |
|
3.250.000 |
0 |
3.250.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
3.250.000 |
0 |
3.250.000 |
|
|
|
|
|
|
Hội LH Phụ nữ |
|
11.700.000 |
11.700.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
11.700.000 |
11.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
|
194.150.000 |
194.150.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP mua báo và tổ chức hội báo xuân Quý Tỵ năm 2013 |
124.000.000 |
124.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí chi trả thù lao và phụ cấp công vụ |
67.550.000 |
67.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
2.600.000 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
|
585.470.000 |
585.470.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kp tổ chức Ngày thơ lần thứ IX và hỗ trợ dự liên hoan âm nhạc KV phía Nam |
100.690.000 |
100.690.000 |
|
|
|
|
1656/UBND-KT ngày 04/3/2013 |
|
|
|
Tổ chức các hoạt động VHNT trong năm 2013 (Ngày âm nhạc VN lần thứ IV, Kỷ niệm ngày sân khấu VN, hội thảo khao học giáo dục truyền thông…) |
400.460.000 |
400.460.000 |
|
|
|
|
490/UBND-VX ngày 16/01/2013 chấp thuận chủ trương t/h các chương trình hoạt động 2013 |
|
|
|
Kp tổ chức kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống nhiếp ảnh VN |
79.120.000 |
79.120.000 |
|
|
|
|
2360/UBND-KT ngày 28/3/2013 |
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
5.200.000 |
5.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
|
41.836.000 |
0 |
41.836.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP tổ chức HN giao ban Cụm các tỉnh miền Đông Nam bộ |
23.356.000 |
0 |
23.356.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP cho đại biểu hiến máu tình nguyện tỉnh ĐN dự lễ tôn vinh cấp Quốc gia năm 2013 |
9.380.000 |
0 |
9.380.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
9.100.000 |
0 |
9.100.000 |
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
|
65.915.000 |
65.915.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP tổ chức tâp huấn, sửa xe ô tô |
47.500.000 |
47.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức triển khai Nghị quyết TW và hội nghị sơ kết năm 2013 |
17.115.000 |
17.115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nông dân |
|
63.750.000 |
63.750.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí hoạt động 03 biên chế tăng thêm |
54.000.000 |
54.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
9.750.000 |
9.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội KHKT |
|
83.350.000 |
83.350.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP hỗ trợ hội TC&BV người tiêu dùng |
78.800.000 |
78.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
4.550.000 |
4.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu TNXP |
1.300.000 |
0 |
1.300.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
1.300.000 |
0 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
|
37.645.000 |
0 |
37.645.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
BSKP đại hội gia đình hiếu học - dòng họ hiếu học lần thứ 3 |
36.345.000 |
0 |
36.345.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
1.300.000 |
0 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
|
16.600.000 |
0 |
16.600.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức giao lưu học tập, trao đổi kinh nghiệm |
15.950.000 |
0 |
15.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
650.000 |
0 |
650.000 |
|
|
|
|
|
|
Hội Dacam/Dioxin |
|
1.950.000 |
0 |
1.950.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
1.950.000 |
0 |
1.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người mù |
|
2.600.000 |
0 |
2.600.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
2.600.000 |
0 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
|
138.739.000 |
138.739.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí thành lập 05 HTX |
129.639.000 |
129.639.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
9.100.000 |
9.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Liên lạc Tù chính trị |
|
14.800.000 |
0 |
14.800.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí họp mặt tù binh Phú Quốc |
14.800.000 |
0 |
14.800.000 |
|
|
|
|
|
|
Hội Sinh viên |
|
650.000 |
0 |
650.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
650.000 |
0 |
650.000 |
|
|
|
|
|
XV |
CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
XVI |
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
10.236.518.000 |
0 |
10.236.518.000 |
0 |
|
|
|
|
|
TT sinh hoạt VHTT-TTN |
|
5.200.000 |
0 |
5.200.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
5.200.000 |
0 |
5.200.000 |
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh |
|
13.000.000 |
0 |
13.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm công báo) |
5.850.000 |
0 |
5.850.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm tin học ngoại ngữ) |
7.150.000 |
0 |
7.150.000 |
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
29.250.000 |
0 |
29.250.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (PCC số 2) |
2.600.000 |
0 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (PCC số 3) |
3.250.000 |
0 |
3.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm TGPL) |
16.900.000 |
0 |
16.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm DV BĐGTS) |
6.500.000 |
0 |
6.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin Truyền thông |
|
8.450.000 |
0 |
8.450.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm CNTT TT) |
8.450.000 |
0 |
8.450.000 |
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu công nghiệp |
|
5.200.000 |
0 |
5.200.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
5.200.000 |
0 |
5.200.000 |
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
344.000.000 |
0 |
344.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Thanh toán tạm ứng NS để chi trả lương cho người lao động của công ty Duballo |
344.000.000 |
0 |
344.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị khác |
|
5.627.464.000 |
0 |
5.627.464.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp tiền Tết |
5.627.464.000 |
0 |
5.627.464.000 |
|
|
|
|
|
|
Ban dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
150.000.000 |
0 |
150.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ KP họp mặt Ban liên lạc Ban Binh vận tỉnh Bà Rịa -Long Khánh theo công văn số 2382/UBND-KT ngày 29/3/2013 |
150.000.000 |
0 |
150.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Viện kiểm sát tỉnh ĐN |
|
300.000.000 |
0 |
300.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ KP hoạt động năm 2013 theo công văn số 2488/UBND-KT ngày 03/4/2013 |
300.000.000 |
0 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
338.000.000 |
0 |
338.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2013 theo Công văn số 1658/UBND-KT ngày 04/3/2013 |
338.000.000 |
0 |
338.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV cấp nước ĐN |
|
295.234.000 |
0 |
295.234.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ KP cấp nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc |
295.234.000 |
0 |
295.234.000 |
|
|
|
|
|
|
Ban Liên lạc quân dân y Chiến khu Đ |
|
15.000.000 |
0 |
15.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP họp mặt và xây dựng Quỹ giúp đỡ cho các sinh viên nghèo ngành Y khu vực miền Đông Nam bộ |
15.000.000 |
0 |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Cục thống kê ĐN |
|
874.720.000 |
0 |
874.720.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP thực hiện một số nhiệm vụ theo công văn số 2216/UBND-KT ngày 22/03/2013 |
874.720.000 |
0 |
874.720.000 |
|
|
|
|
|
|
Quỹ đầu tư phát triển |
|
2.231.000.000 |
0 |
2.231.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất vay cho công trình điện khí hóa |
2.231.000.000 |
0 |
2.231.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
TP Biên Hòa |
Vĩnh Cửu |
Trảng Bom |
Thống Nhất |
Định Quán |
Tân Phú |
TX Long Khánh |
Xuân Lộc |
Cẩm Mỹ |
Long Thành |
Nhơn Trạch |
A |
B |
1=2+..+12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Chi thường xuyên |
128.023 |
19.616 |
8.770 |
5.261 |
4.339 |
24.771 |
16.742 |
9.693 |
9.233 |
5.970 |
17.236 |
6.392 |
1 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
43.809 |
13.476 |
1.721 |
3.378 |
2.303 |
7.058 |
4.894 |
1.939 |
3.007 |
2.010 |
2.250 |
1.773 |
a |
Trợ cấp tết |
30.013 |
1.745 |
1.654 |
3.378 |
2.303 |
5.060 |
4.894 |
1.939 |
3.007 |
2.010 |
2.250 |
1.773 |
- |
Đảng viên được huy hiệu đảng 30 - 70 năm |
2.953 |
383 |
236 |
353 |
8 |
303 |
225 |
403 |
308 |
208 |
413 |
113 |
- |
Đối tượng được hưởng trợ cấp thường xuyên |
15.760 |
597 |
873 |
2.011 |
1.408 |
2.223 |
1.788 |
1.279 |
2.062 |
1.029 |
1.362 |
1.128 |
- |
Đối tượng hộ nghèo |
11.300 |
765 |
545 |
1.014 |
887 |
2.534 |
2.881 |
257 |
637 |
773 |
475 |
532 |
b |
Mai táng phí |
295 |
175 |
67 |
|
|
53 |
|
|
|
|
|
|
c |
Kinh phí tăng thêm theo Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ về quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
13.501 |
11.556 |
|
|
|
1.945 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp quản lý hành chính |
16.015 |
267 |
2.148 |
492 |
1.661 |
1.853 |
908 |
1.639 |
3.261 |
2.021 |
627 |
1.138 |
a |
Quản lý nhà nước |
8.270 |
0 |
1.532 |
0 |
1.167 |
522 |
0 |
885 |
1.868 |
1.223 |
229 |
844 |
- |
KP thu hút CBCC xã theo QĐ 31/2008/QĐ-UBND |
1.997 |
|
959 |
|
|
214 |
|
632 |
|
192 |
|
|
- |
Kinh phí trợ cấp thôi việc đối với cán bộ chuyên trách xã không đạt chuẩn theo QĐ 27/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 |
2.907 |
|
466 |
|
920 |
130 |
|
136 |
566 |
180 |
26 |
483 |
- |
Kinh phí trợ cấp thôi việc một lần đối với cán bộ không chuyên trách xã theo QĐ 03/2011/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 |
2.383 |
|
107 |
|
247 |
178 |
|
117 |
319 |
851 |
203 |
361 |
- |
KP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã thực hiện Nghị định 92/2009/NĐ-CP |
983 |
|
|
|
|
|
|
|
983 |
|
|
|
b |
Đảng |
7.745 |
267 |
616 |
492 |
494 |
1.331 |
908 |
754 |
1.393 |
798 |
398 |
294 |
- |
Kinh phí Đảng tăng thêm theo QĐ số 99/TW |
7.745 |
267 |
616 |
492 |
494 |
1.331 |
908 |
754 |
1.393 |
798 |
398 |
294 |
3 |
Sự nghiệp quốc phòng |
487 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
8 |
330 |
11 |
0 |
123 |
- |
Kinh phí "xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và bảo đảm chế độ chính sách, trang phục cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh GĐ 2011-2015 theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 04/1/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
487 |
|
|
|
|
15 |
|
8 |
330 |
11 |
|
123 |
4 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình (theo chủ trương của tỉnh) |
3.117 |
|
|
|
|
580 |
|
|
|
|
|
2.537 |
5 |
Sự nghiệp kinh tế |
59.177 |
4.785 |
4.193 |
808 |
318 |
14.127 |
10.249 |
5.921 |
2.559 |
1.182 |
14.334 |
701 |
- |
Cấp bù thủy lợi phí theo QĐ 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh |
3.460 |
|
|
|
|
1.803 |
1.657 |
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển cây trồng, vật nuôi |
2.971 |
|
|
|
|
|
|
2.971 |
|
|
|
|
- |
Sữ nghiệp môi trường (Kinh phí xử lý rác) |
5.811 |
|
|
|
|
5.811 |
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa |
29.935 |
183 |
3.429 |
808 |
318 |
6.513 |
8.592 |
2.031 |
2.559 |
1.182 |
3.619 |
701 |
- |
Kinh phí quy hoạch (Đã phân bổ dự toán theo Quyết định 137/QĐ-UBND ngày 30/1/2013) |
17.000 |
4.602 |
764 |
|
|
|
|
919 |
|
|
10.715 |
|
6 |
Sự nghiệp đào tạo |
5.418 |
1.088 |
708 |
583 |
57 |
1.138 |
691 |
186 |
76 |
746 |
25 |
120 |
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo theo Quyết định 57/QĐ-UBND |
4.525 |
955 |
575 |
450 |
|
1.005 |
615 |
110 |
|
670 |
25 |
120 |
- |
Giao, bổ sung biên chế các Trung tâm dạy nghề theo QĐ số 3587/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh |
893 |
133 |
133 |
133 |
57 |
133 |
76 |
76 |
76 |
76 |
|
|
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/03/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 172/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình Khuyến công; chương trình Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn năm 2020 Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phòng, chống với dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 137/QĐ-UBND về Phương án phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn và dịch bệnh động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 137/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 73/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Xây dựng), cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Kế hoạch tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Hòa Bình năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản, lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đề án “Bảo tồn và phát triển Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên các dân tộc tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020” Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 04/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch công tác Tư pháp năm 2018 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2021” Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án phân công cơ quan thuế quản lý trực tiếp người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tuyển sinh, đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý hợp tác xã thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 07/04/2017
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 260/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho đề tài, dự án từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2017 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động và lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hành trình, điểm dừng xe buýt các tuyến đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các đường dây 110kV - giai đoạn 1 (nhánh rẽ TBA 110kV Bình Vàng)” Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu biệt thự Nhà Xinh, tỷ lệ 1/500 tại phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 260/QĐ-UBND Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 172/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2016 - 2020 và đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá bình quân trồng và chăm sóc rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng chiến lược xuất khẩu tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 02/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc quản lý hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2014 quy định về cơ chế thực hiện đầu tư công trình qui mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Việt Nam tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2009 - 2013 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2014 về chế độ báo cáo công tác thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng và báo cáo công tác kê khai minh bạch tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Nâng cấp Đội Thông tin văn nghệ Khmer thành Đoàn nghệ thuật Khmer tỉnh Cà Mau” Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 04/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 của tỉnh An Giang Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Liên ngành về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2014 quy định nội dung thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án bảo tồn và phát triển làng nghề tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí và quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone Ban hành: 01/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 296/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2013 về Quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang và Bến xe khách huyện Na Hang, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Trường Mầm non Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn quốc gia năm 2012 Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 137/QĐ-UBND ban hành chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước; cán bộ công chức xã, phường, thị trấn đối với lớp chính quyền mở tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Điều hành Đề án “Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình’’ Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 01/01/2007 đến ngày 15/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 77/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND phê chuẩn bảng giá đất trên địa bản tỉnh Hà Tĩnh năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 30/01/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh do tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 77/2012/QĐ-UBND bố trí cán bộ chuyên trách dân số – kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và đại học trong cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư lại từ nguồn vốn vượt thu tiền sử dụng đất cho huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011 - 2016) Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp TL 277 (đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ) và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Phần II, Điều 1 Nghị quyết 111/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 1 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Quận 3 thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn Tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế Quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và thay thế Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 17/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ban hành quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND "quy định về vận động, quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động đóng góp tự nguyện của Ban đại diện cha mẹ học sinh" Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ cơ quan Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về chương trình phát triển văn hóa nông thôn trên địa bàn giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 19/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 21/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Biểu mẫu hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 27/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch triển khai đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu tiền học buổi thứ 2 và tiền học bán trú đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2010 - 2011 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở thông tin và truyền thông kèm theo Quyết định 52/2008/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách bằng xe buýt đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 2018/QĐ-UBND Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện của tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (Khu phố) từ ngân sách địa phương Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường đối với khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về những giải pháp, nhiệm vụ chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - truyền hình Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý vỉa hè, đường phố và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về thu hồi, giao, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện năm 2011 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định giá thóc thu thuế nhà đất do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 17/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 10/09/2011
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục đơn vị nguồn nộp lưu và thành phần tài liệu thuộc diện nộp vào kho lưu trữ lịch sử của tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về tiêu chí phân hạng doanh nghiệp và xây dựng sách xanh tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt “đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và đảm bảo chế độ, chính sách, trang phục cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn giai đoạn năm 2011 – 2015 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bố trí chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; thôn, khu dân cư do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi đối với các hoạt động phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về vay và tạm ứng vốn đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cụ thể hóa về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng Công nghệ Thông tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp và cơ cấu tổ chức của các cơ quan tư pháp tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai điều 22 Luật Quốc tịch Việt Nam về giải quyết việc nhập quốc tịch Việt Nam cho những người không quốc tịch mà không có đầy đủ giấy tờ về nhân thân nhưng đã cư trú ổn định trên lãnh thổ Việt Nam từ 20 năm trở lên tính đến ngày 01/7/2009 hiện đang cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá suất tái định cư tối thiểu và đầu tư hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về quy định theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xã hội hóa lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định vận dụng các tiêu chí theo Thông tư 03/2009/TT-BKH để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND phân cấp, uỷ quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ quyết định một số nội dung thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ tiền thưởng, tiền công áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 3466/2003/QĐ-UB và Quyết định 563/2004/QĐ-UB do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với đất đai và tài sản gắn liền với đất thuộc phạm vi bảo vệ hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 22/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai và đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 17/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về trợ cấp đối với bác sĩ công tác tại xã do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 14/08/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/06/2010 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND điều chỉnh thống nhất việc phân phối và sử dụng số tiền lãi thực thu từ các chương trình tín dụng của ngân sách địa phương Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ban quản lý Khu kinh tế cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2009/QĐ-UBND về phân cấp đầu tư và quy định đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ chuyên trách cấp xã không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư năm 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 25/03/2010
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án “Tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Phú Yên, theo Quyết định số 1592/2009/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2010 Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2008 – 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt diện tích miễn thu thuỷ lợi phí tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quyết định 2092/QĐ-UBND về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 15, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 17/03/2009
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 28/12/2008 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hệ thống cơ quan Kiểm lâm tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 12/01/2009
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ, cơ chế quản lý và sử dụng vốn thực hiện chính sách hỗ trợ dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về phương thức hỗ trợ thực hiện chính sách di dân và chi phí quản lý phục vụ chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2006- 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Bảng quy định đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/10/2008 | Cập nhật: 02/12/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 28/10/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổi mức đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm khi chữa trị, cai nghiện tại trung tâm, gia đình và cộng đồng kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND ban hành Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2008 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 28/02/2009
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ mạng lưới Thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/08/2008 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 1 Quyết định 33/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 17/01/2011
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND việc tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Rau Đà Lạt Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch ngành Điều tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 09/01/2010
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2008 về công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận - Phần Lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định của Đề án hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng trong diện thu hồi đất sản xuất, di dời, giải toả trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 65/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn, trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thành, thị, đơn vị thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2008 - 2010 tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Quy định chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổ quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 16/04/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ quyết định 1446/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2008 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đà Lạt - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn Khuyến nông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2006 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010 Ban hành: 16/01/2006 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 260/QĐ-UBND công bố danh mục địa điểm và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo Quyết định 2103/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 2215/QĐ-TTg về triển khai Kết luận 76-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 172/QĐ-UBND về Phương án phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn và dịch bệnh động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021