Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 137/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 08/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 08 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH: 85 THỦ TỤC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đăng kiểm: 07 Thủ tục |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
3 |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
4 |
Cấp tem nộp phí sử dụng đường bộ xe cơ giới |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
6 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
II |
Lĩnh vực đường bộ: 67 Thủ tục |
1 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
2 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
4 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
5 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
6 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
7 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
8 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
10 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
13 |
Đăng ký khai thác tuyến |
14 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
15 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
17 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
18 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
19 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
20 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
21 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
22 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
23 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
24 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
25 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
26 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
27 |
Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia |
28 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
29 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
30 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
31 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
32 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
33 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
34 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
35 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
39 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
40 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
41 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
42 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
43 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
44 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
45 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
47 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
48 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
49 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
50 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
51 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
52 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
53 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
54 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
55 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
56 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
57 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
58 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
59 |
Xác nhận về việc đề nghị tạm dừng lưu hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp vận tải |
60 |
Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu |
61 |
Đề nghị xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, nghiệp, và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe |
62 |
Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định |
63 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đi) |
64 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
65 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
66 |
Cấp lại Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện vận tải phi thương mại) trong trường hợp hết hạn, hư hỏng hoặc bị mất. |
67 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của quốc lộ đang khai thác |
III |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 11 Thủ tục |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
5 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
10 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 09 THỦ TỤC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 09 Thủ tục |
1 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
8 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 09 THỦ TỤC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 09 Thủ tục |
1 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
8 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Tổng cộng: 103 Thủ tục hành chính
|
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thành lập Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tỉnh Trà Vinh năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Hội đồng cung cấp khu vực phòng thủ tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2915/QĐ-BNN-CB Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về mức chi hỗ trợ cho tổ chức, doanh nghiệp theo Chương trình “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Hà Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2016-2017 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập dự án Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh An Giang và Tổ Giúp việc Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2014 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển đào tạo nghề giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh giá và hình thức giá hợp đồng trọn gói, hình thức giá hợp đồng theo đơn giá cố định thành hình thức hợp đồng theo giá điều chỉnh do giá vật liệu xây dựng biến động do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 24/12/2010