Quyết định 31/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu: | 31/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Văn Cần |
Ngày ban hành: | 30/09/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2008/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 30 tháng 9 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về ban hành Bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức thu một phần viện phí đối với những dịch vụ ngoài quy định tại Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, chi tiết theo phụ lục 1.
2. Điều chỉnh mức thu một phần viện phí đối với những dịch vụ đã quy định tại Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo phụ lục 2.
3. Bổ sung danh mục phân loại và mức thu một phần viện phí đối với những dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật đã quy định tại Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo phụ lục 3.
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và Sở ngành chức năng triển khai thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí nêu trên; đồng thời, hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh công lập quản lý, sử dụng nguồn thu theo quy định tài chính hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI NHỮNG DỊCH VỤ NGOÀI QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 14/TTLB VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTBXH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Đồng.
SỐ TT |
Dịch vụ |
Theo TTLT số 14/TTLB |
Theo QĐ số 44/2006/QĐ-UBND |
Điều chỉnh (thực hiện cho cả 03 tuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
A |
Điều chỉnh mức thu đã quy định tại Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
||
I |
Phí khám bệnh và kiểm tra sức khỏe |
|
|
|
|
01 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy, chọn thuốc) |
10.000 |
30.000 |
20.000 |
30.000 |
02 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) |
10.000 |
35.000 |
30.000 |
35.000 |
03 |
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) |
18.000 |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
II |
Tiền giường bệnh theo ngày điều trị nội trú |
|
|
|
|
01 |
Ngày điều trị hồi sức cấp cứu, ngày sanh và 02 ngày sau sanh |
3.000 |
18.000 |
12.000 |
18.000 |
02 |
Ngày điều trị hậu phẫu |
20.000 |
120.000 |
16.000 |
25.000 |
03 |
Ngày điều trị bình thường |
10.000 |
50.000 |
10.000 |
15.000 |
B |
Các khoản thu chưa được quy định |
|
|
|
|
01 |
Thử phản ứng Lao tố (IDR) |
- |
- |
5.000 |
20.000 |
02 |
Đo lưu huyết não |
|
|
- |
50.000 |
03 |
Ký sinh trùng Sốt rét trong máu (bằng kính hiển vi) |
|
|
- |
10.000 |
04 |
Cấp cứu 115 (chưa gồm chi phí thực hiện các kỹ thuật chuyên môn) |
- |
02 lít xăng/10 km |
||
05 |
Thở máy |
|
|
- |
Thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế tại thời điểm |
06 |
Chuyển viện: |
|
|
|
|
|
- Trong tỉnh: |
|
|
- |
02 lít xăng/10 km + 150.000 |
|
- Ngoài tỉnh: |
|
|
- |
|
|
+ Từ Sóc Trăng chuyển đến Tp. Cần Thơ |
|
|
- |
02 lít xăng/10 km + 150.000 |
|
+ Từ Sóc Trăng chuyển đến Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
- |
02 lít xăng/10 km + 210.000 |
Ghi chú: Chi phí chuyển viện bao gồm: tiền xăng xe cộng với công tác phí của 01 bác sĩ, 01 điều dưỡng và 01 tài xế; trường hợp tuyến chuyển viện < 10 km thì không cộng thêm công tác phí cho cán bộ y tế. |
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI NHỮNG DỊCH VỤ ĐÃ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2006/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Đồng.
SỐ TT |
Dịch vụ |
Giá theo TTLT số 03/2006/TTLT |
Giá theo QĐ số 44/2006/ QĐ-UBND |
Giá điều chỉnh |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
||||||
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|||||||
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI: |
|
|
|
|
||
01 |
Chọc dò tuỷ sống |
7.000 |
35.000 |
21.000 |
30.000 |
||
02 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
25.000 |
80.000 |
52.000 |
75.000 |
||
03 |
Mở khí quản |
40.000 |
180.000 |
110.000 |
160.000 |
||
04 |
Chọc dò màng tim |
20.000 |
80.000 |
50.000 |
75.000 |
||
05 |
Đốt mụn cóc |
8.000 |
30.000 |
19.000 |
25.000 |
||
06 |
Cắt sùi mào gà |
12.000 |
60.000 |
36.000 |
50.000 |
||
07 |
Chấm Nitơ, AT |
3.000 |
10.000 |
6.000 |
10.000 |
||
08 |
Đốt Hydradenome |
10.000 |
50.000 |
30.000 |
45.000 |
||
09 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
15.000 |
65.000 |
40.000 |
60.000 |
||
10 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
30.000 |
130.000 |
80.000 |
120.000 |
||
11 |
Bạch biến |
15.000 |
65.000 |
40.000 |
60.000 |
||
12 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
15.000 |
70.000 |
42.000 |
60.000 |
||
13 |
Cắt đường rò mông |
35.000 |
120.000 |
77.000 |
115.000 |
||
14 |
Lột nhẹ da mặt |
70.000 |
300.000 |
185.000 |
270.000 |
||
15 |
Móng quặp |
20.000 |
80.000 |
50.000 |
75.000 |
||
16 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
10.000 |
50.000 |
30.000 |
45.000 |
||
17 |
Sinh thiết thận |
12.000 |
45.000 |
28.000 |
40.000 |
||
18 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
60.000 |
200.000 |
130.000 |
190.000 |
||
19 |
Sinh thiết vú |
40.000 |
100.000 |
70.000 |
100.000 |
||
20 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
500.000 |
1.200.000 |
850.000 |
1.200.000 |
||
21 |
Soi khớp có sinh thiết |
120.000 |
320.000 |
220.000 |
300.000 |
||
22 |
Soi màng phổi |
30.000 |
180.000 |
105.000 |
150.000 |
||
23 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
50.000 |
250.000 |
150.000 |
220.000 |
||
24 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
50.000 |
250.000 |
150.000 |
220.000 |
||
25 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
230.000 |
320.000 |
275.000 |
320.000 |
||
26 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
27 |
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu |
270.000 |
320.000 |
295.000 |
320.000 |
||
28 |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
100.000 |
150.000 |
125.000 |
150.000 |
||
29 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
350.000 |
450.000 |
400.000 |
450.000 |
||
30 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
300.000 |
2.000.000 |
1.150.000 |
1.700.000 |
||
31 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
450.000 |
800.000 |
625.000 |
800.000 |
||
32 |
Nội soi tai |
14.000 |
70.000 |
42.000 |
60.000 |
||
33 |
Nội soi mũi xoang |
14.000 |
70.000 |
42.000 |
60.000 |
||
34 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
34.000 |
170.000 |
102.000 |
150.000 |
||
35 |
Nội soi ống mật chủ |
22.000 |
110.000 |
66.000 |
100.000 |
||
36 |
Nội soi niệu quản |
22.000 |
110.000 |
66.000 |
100.000 |
||
37 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
450.000 |
700.000 |
575.000 |
700.000 |
||
38 |
Nội soi lồng ngực |
450.000 |
700.000 |
575.000 |
700.000 |
||
39 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
450.000 |
700.000 |
575.000 |
700.000 |
||
40 |
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.500.000 |
||
41 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
42 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
43 |
Điện cơ tầng sinh môn |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
44 |
Niệu dòng đồ |
12.000 |
35.000 |
23.000 |
35.000 |
||
45 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
46 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
47 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
12.000 |
45.000 |
28.000 |
40.000 |
||
48 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
20.000 |
80.000 |
50.000 |
75.000 |
||
49 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
50 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
100.000 |
300.000 |
200.000 |
300.000 |
||
51 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
1.500.000 |
||
52 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) |
300.000 |
800.000 |
550.000 |
800.000 |
||
53 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
350.000 |
500.000 |
425.000 |
500.000 |
||
54 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
370.000 |
650.000 |
510.000 |
650.000 |
||
55 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) |
800.000 |
2.000.000 |
1.400.000 |
2.000.000 |
||
56 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
20.000 |
80.000 |
50.000 |
75.000 |
||
57 |
Đặt catheter động mạch quay |
250.000 |
450.000 |
350.000 |
450.000 |
||
58 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
300.000 |
600.000 |
450.000 |
600.000 |
||
59 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
280.000 |
500.000 |
390.000 |
500.000 |
||
60 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
200.000 |
300.000 |
250.000 |
300.000 |
||
61 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
500.000 |
800.000 |
650.000 |
800.000 |
||
62 |
Điều trị hạ kali/canxi máu |
120.000 |
180.000 |
150.000 |
180.000 |
||
63 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
400.000 |
650.000 |
525.000 |
650.000 |
||
64 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
100.000 |
200.000 |
150.000 |
200.000 |
||
65 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
150.000 |
350.000 |
250.000 |
350.000 |
||
66 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
350.000 |
650.000 |
500.000 |
650.000 |
||
67 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
370.000 |
750.000 |
560.000 |
750.000 |
||
68 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
350.000 |
550.000 |
450.000 |
550.000 |
||
69 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
120.000 |
180.000 |
150.000 |
180.000 |
||
70 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
600.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
1.770.000 |
||
71 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1.200.000 |
||
72 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
500.000 |
1.000.000 |
750.000 |
1.000.000 |
||
73 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
65.000 |
120.000 |
92.000 |
120.000 |
||
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
||
01 |
Giao thoa |
4.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
02 |
Bàn kéo |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
03 |
Bồn xoáy |
4.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
04 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
05 |
Tập do cứng khớp |
3.000 |
12.000 |
7.000 |
10.000 |
||
06 |
Tập do liệt ngoại biên |
3.000 |
10.000 |
6.000 |
10.000 |
||
07 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
4.000 |
15.000 |
9.000 |
15.000 |
||
08 |
Chẩn đoán điện |
2.000 |
10.000 |
6.000 |
10.000 |
||
09 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
8.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
||
10 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
4.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
2.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
||
12 |
Tập với xe đạp tập |
2.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
||
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
2.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
||
14 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
40.000 |
50.000 |
45.000 |
50.000 |
||
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
3.000 |
10.000 |
6.000 |
10.000 |
||
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
19 |
Tập dưỡng sinh |
2.000 |
7.000 |
4.000 |
5.000 |
||
20 |
Điện vi dòng giảm đau |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
21 |
Xoa bóp bằng máy |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
30.000 |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
||
24 |
Xông hơi |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
||
25 |
Giác hơi |
4.000 |
12.000 |
8.000 |
12.000 |
||
26 |
Bó êm cẳng tay |
2.000 |
7.000 |
4.000 |
7.000 |
||
27 |
Bó êm cẳng chân |
2.000 |
8.000 |
5.000 |
8.000 |
||
28 |
Bó êm đùi |
4.000 |
12.000 |
8.000 |
12.000 |
||
29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
31 |
Điện từ trường cao áp |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
32 |
Laser chiếu ngoài |
5.000 |
10000 |
7.000 |
10.000 |
||
33 |
Laser nội mạch |
25.000 |
30.000 |
27.000 |
30.000 |
||
34 |
Laser thẩm mỹ |
25.000 |
30.000 |
27.000 |
30.000 |
||
35 |
Sóng xung kích điều trị |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
300.000 |
450.000 |
375.000 |
450.000 |
||
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
600.000 |
900.000 |
750.000 |
900.000 |
||
38 |
Nẹp cổ tay- bàn tay |
150.000 |
300.000 |
225.000 |
300.000 |
||
39 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
700.000 |
900.000 |
800.000 |
900.000 |
||
40 |
Giày chỉnh hình |
300.000 |
450.000 |
375.000 |
450.000 |
||
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân |
700.000 |
1.000.000 |
850.000 |
1.000.000 |
||
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
300.000 |
450.000 |
375.000 |
450.000 |
||
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|||
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
||
01 |
Cố định gãy xương sườn |
20.000 |
35.000 |
27.000 |
35.000 |
||
02 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
30.000 |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
||
03 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
30.000 |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
||
04 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
30.000 |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
||
05 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
40.000 |
150.000 |
95.000 |
140.000 |
||
06 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
30.000 |
120.000 |
75.000 |
110.000 |
||
07 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
30.000 |
120.000 |
75.000 |
110.000 |
||
08 |
Phẫu thuật thừa ngón |
40.000 |
170.000 |
105.000 |
155.000 |
||
09 |
Phẫu thuật dính ngón |
50.000 |
270.000 |
160.000 |
235.000 |
||
10 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
30.000 |
120.000 |
75.000 |
110.000 |
||
11 |
Đặt Iradium (lần) |
100.000 |
450.000 |
275.000 |
400.000 |
||
12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
700.000 |
900.000 |
800.000 |
900.000 |
||
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
4.500.000 |
||
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
4.500.000 |
||
16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
4.500.000 |
||
17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
4.500.000 |
||
18 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
3.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
||
19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
20 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
7.000.000 |
||
21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
7.000.000 |
||
22 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
7.000.000 |
||
23 |
Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
7.000.000 |
||
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
7.000.000 |
||
25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
2.700.000 |
6.000.000 |
4.350.000 |
6.000.000 |
||
26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
27 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
500.000 |
1.200.000 |
850.000 |
1.200.000 |
||
28 |
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
1.000.000 |
1.800.000 |
1.400.000 |
1.800.000 |
||
29 |
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1.000.000 |
1.800.000 |
1.400.000 |
1.800.000 |
||
30 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
31 |
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
650.000 |
1.000.000 |
825.000 |
1.000.000 |
||
32 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
33 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
34 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
35 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
36 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.500.000 |
||
38 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
2.000.000 |
3.500.000 |
2.750.000 |
3.500.000 |
||
41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
3.000.000 |
4.500.000 |
3.750.000 |
4.500.000 |
||
44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
2.500.000 |
4.000.000 |
3.250.000 |
4.000.000 |
||
45 |
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
3.500.000 |
5.000.000 |
4.250.000 |
5.000.000 |
||
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
2.500.000 |
||
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.500.000 |
||
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
1.800.000 |
2.000.000 |
1.900.000 |
2.000.000 |
||
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
1.800.000 |
2.000.000 |
1.900.000 |
2.000.000 |
||
52 |
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
2.400.000 |
3.000.000 |
2.700.000 |
3.000.000 |
||
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
12.000 |
35.000 |
23.000 |
35.000 |
||
54 |
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) |
350.000 |
800.000 |
575.000 |
800.000 |
||
55 |
Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) |
650.000 |
1.200.000 |
925.000 |
1.200.000 |
||
56 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
500.000 |
1.000.000 |
750.000 |
1.000.000 |
||
57 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
300.000 |
700.000 |
500.000 |
700.000 |
||
58 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
50.000 |
125.000 |
87.000 |
125.000 |
||
59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
||
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
66 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
500.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
||
67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
2.000.000 |
||
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
||
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
1.800.000 |
2.500.000 |
2.150.000 |
2.500.000 |
||
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
2.500.000 |
||
77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
2.500.000 |
||
79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
81 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
500.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
||
88 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.500.000 |
||
89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
3.000.000 |
4.000.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
||
92 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
95 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
5.000.000 |
15.000.000 |
10.000.000 |
14.800.000 |
||
96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/khớp vai/cổ chân |
500.000 |
2.000.000 |
1.250.000 |
1.800.000 |
||
105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
700.000 |
2.200.000 |
1.450.000 |
2.100.000 |
||
106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
700.000 |
2.200.000 |
1.450.000 |
2.100.000 |
||
107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
700.000 |
2.200.000 |
1.450.000 |
2.100.000 |
||
108 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.000.000 |
1.600.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
||
110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.000.000 |
1.600.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
||
111 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
500.000 |
1.200.000 |
850.000 |
1.200.000 |
||
112 |
Tạo hình khí-phế quản |
7.000.000 |
10.000.000 |
8.500.000 |
10.000.000 |
||
113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
114 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
800.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
||
115 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
1.500.000 |
||
118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
2.000.000 |
||
119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
1.500.000 |
||
C2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
||
01 |
Làm thuốc âm đạo |
2.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
||
02 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
03 |
Hút thai dưới 12 tuần |
30.000 |
80.000 |
55.000 |
80.000 |
||
04 |
Nạo hút thai trứng |
20.000 |
70.000 |
45.000 |
65.000 |
||
05 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
80.000 |
200.000 |
140.000 |
200.000 |
||
06 |
Đặt/tháo dụng cụ tử cung |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
||
07 |
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó |
30.000 |
80.000 |
55.000 |
80.000 |
||
08 |
Đốt laser cổ tử cung |
6.000 |
20.000 |
13.000 |
20.000 |
||
09 |
Tiêm nhân Chorio |
5.000 |
12.000 |
8.000 |
12.000 |
||
10 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
10.000 |
25.000 |
17.000 |
25.000 |
||
11 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
12 |
Chọc ối điều trị đa ối |
10.000 |
35.000 |
22.000 |
30.000 |
||
13 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
5.000 |
12.000 |
8.000 |
12.000 |
||
14 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
150.000 |
400.000 |
275.000 |
400.000 |
||
15 |
Bóc nhân xơ vú |
70.000 |
150.000 |
110.000 |
150.000 |
||
16 |
Trích ápxe Bartholin |
30.000 |
120.000 |
75.000 |
110.000 |
||
17 |
Bóc nang Bartholin |
65.000 |
180.000 |
122.000 |
180.000 |
||
18 |
Triệt sản nam |
30.000 |
100.000 |
65.000 |
95.000 |
||
19 |
Triệt sản nữ |
50.000 |
150.000 |
100.000 |
150.000 |
||
20 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
150.000 |
400.000 |
275.000 |
400.000 |
||
21 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
150.000 |
700.000 |
425.000 |
700.000 |
||
22 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
500.000 |
1.200.000 |
850.000 |
1.200.000 |
||
23 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
250.000 |
500.000 |
375.000 |
500.000 |
||
24 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
300.000 |
1.200.000 |
750.000 |
1.100.000 |
||
25 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
120.000 |
350.000 |
235.000 |
350.000 |
||
26 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
1.500.000 |
||
27 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
150.000 |
400.000 |
275.000 |
400.000 |
||
28 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
350.000 |
1.300.000 |
825.000 |
1.200.000 |
||
29 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
150.000 |
450.000 |
300.000 |
440.000 |
||
30 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
180.000 |
600.000 |
390.000 |
570.000 |
||
31 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
250.000 |
800.000 |
525.000 |
770.000 |
||
32 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
180.000 |
500.000 |
340.000 |
500.000 |
||
33 |
Nội xoay thai |
80.000 |
350.000 |
215.000 |
300.000 |
||
34 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
200.000 |
650.000 |
425.000 |
600.000 |
||
35 |
Chọc hút noãn |
2.500.000 |
3.600.000 |
3.050.000 |
3.600.000 |
||
36 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
37 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
700.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
1.500.000 |
||
38 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
1.800.000 |
2.700.000 |
2.250.000 |
2.700.000 |
||
39 |
Đo tim thai bằng Doppler |
12.000 |
35.000 |
23.000 |
35.000 |
||
40 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
30.000 |
70.000 |
50.000 |
70.000 |
||
41 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
1.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
||
42 |
Thụ tinh nhân tạo IUI |
80.000 |
250.000 |
165.000 |
250.000 |
||
43 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
5.000.000 |
||
44 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
2.200.000 |
5.400.000 |
3.800.000 |
5.400.000 |
||
45 |
Xin trứng- làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
46 |
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) |
800.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
||
47 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
C2.3 |
MẮT |
|
|
|
|
||
01 |
Đo khúc xạ máy |
3.000 |
5.000 |
4.000 |
5.000 |
||
02 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
20.000 |
40.000 |
30.000 |
40.000 |
||
03 |
Điện chẩm |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
04 |
Sắc giác |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
05 |
Điện võng mạc |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
06 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
15.000 |
||
07 |
Đo thị lực khách quan |
25.000 |
40.000 |
32.000 |
40.000 |
||
08 |
Đánh bờ mi |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
09 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
15.000 |
||
11 |
Điện di điều trị (1 lần) |
5.000 |
8.000 |
6.000 |
8.000 |
||
12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
220.000 |
400.000 |
310.000 |
400.000 |
||
13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
110.000 |
400.000 |
255.000 |
370.000 |
||
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
7.000 |
10.000 |
8.000 |
10.000 |
||
15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
7.000 |
10.000 |
8.000 |
10.000 |
||
16 |
Đốt lông xiêu |
10.000 |
12.000 |
11.000 |
12.000 |
||
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
200.000 |
470.000 |
335.000 |
470.000 |
||
18 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
250.000 |
550.000 |
400.000 |
550.000 |
||
19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
250.000 |
500.000 |
375.000 |
500.000 |
||
20 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
300.000 |
500.000 |
400.000 |
500.000 |
||
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
200.000 |
250.000 |
225.000 |
250.000 |
||
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
250.000 |
320.000 |
285.000 |
320.000 |
||
23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
250.000 |
500.000 |
375.000 |
500.000 |
||
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
300.000 |
700.000 |
500.000 |
700.000 |
||
26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
350.000 |
650.000 |
500.000 |
650.000 |
||
27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
450.000 |
600.000 |
525.000 |
600.000 |
||
28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
300.000 |
400.000 |
350.000 |
400.000 |
||
29 |
Soi bóng đồng tử |
5.000 |
8.000 |
6.000 |
8.000 |
||
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
200.000 |
450.000 |
325.000 |
450.000 |
||
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
500.000 |
1.000.000 |
750.000 |
1.000.000 |
||
32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
200.000 |
250.000 |
225.000 |
250.000 |
||
33 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
300.000 |
600.000 |
450.000 |
600.000 |
||
34 |
Rạch góc tiền phòng |
200.000 |
400.000 |
300.000 |
400.000 |
||
35 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
300.000 |
500.000 |
400.000 |
500.000 |
||
36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
200.000 |
280.000 |
240.000 |
280.000 |
||
37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
600.000 |
800.000 |
700.000 |
800.000 |
||
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
150.000 |
450.000 |
300.000 |
450.000 |
||
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
300.000 |
600.000 |
450.000 |
600.000 |
||
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
300.000 |
600.000 |
450.000 |
600.000 |
||
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
150.000 |
300.000 |
225.000 |
300.000 |
||
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
200.000 |
400.000 |
300.000 |
400.000 |
||
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
200.000 |
350.000 |
275.000 |
350.000 |
||
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
150.000 |
350.000 |
250.000 |
350.000 |
||
45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
500.000 |
800.000 |
650.000 |
800.000 |
||
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
150.000 |
400.000 |
275.000 |
400.000 |
||
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
200.000 |
500.000 |
350.000 |
500.000 |
||
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
500.000 |
600.000 |
550.000 |
600.000 |
||
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
150.000 |
220.000 |
185.000 |
220.000 |
||
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
200.000 |
270.000 |
235.000 |
270.000 |
||
51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
500.000 |
600.000 |
550.000 |
600.000 |
||
52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
54 |
Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
200.000 |
400.000 |
300.000 |
400.000 |
||
55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
150.000 |
300.000 |
225.000 |
300.000 |
||
56 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
200.000 |
600.000 |
400.000 |
600.000 |
||
57 |
Chích mủ hốc mắt |
150.000 |
230.000 |
190.000 |
230.000 |
||
58 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
160.000 |
300.000 |
230.000 |
300.000 |
||
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
250.000 |
500.000 |
375.000 |
500.000 |
||
60 |
Cắt mộng đơn thuần |
200.000 |
450.000 |
325.000 |
450.000 |
||
61 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
200.000 |
470.000 |
335.000 |
470.000 |
||
62 |
Gọt giác mạc |
150.000 |
430.000 |
290.000 |
430.000 |
||
63 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
400.000 |
700.000 |
550.000 |
700.000 |
||
64 |
Khâu cò mi |
150.000 |
190.000 |
170.000 |
190.000 |
||
65 |
Phủ kết mạc |
200.000 |
350.000 |
275.000 |
350.000 |
||
66 |
Cắt u kết mạc không vá |
180.000 |
250.000 |
215.000 |
250.000 |
||
67 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
550.000 |
700.000 |
625.000 |
700.000 |
||
68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
500.000 |
600.000 |
550.000 |
600.000 |
||
69 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc |
500.000 |
750.000 |
625.000 |
750.000 |
||
70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
400.000 |
500.000 |
450.000 |
500.000 |
||
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
50.000 |
100.000 |
75.000 |
100.000 |
||
72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
80.000 |
150.000 |
115.000 |
150.000 |
||
73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
80.000 |
150.000 |
115.000 |
150.000 |
||
74 |
Mở bao sau bằng Laser |
80.000 |
150.000 |
115.000 |
150.000 |
||
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
76 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
300.000 |
500.000 |
400.000 |
500.000 |
||
77 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
500.000 |
700.000 |
600.000 |
700.000 |
||
78 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
79 |
Điện đông thể mi |
120.000 |
200.000 |
160.000 |
200.000 |
||
80 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
15.000 |
||
81 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
15.000 |
20.000 |
17.000 |
20.000 |
||
82 |
Điện rung mắt quang động |
25.000 |
40.000 |
32.000 |
40.000 |
||
83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
20.000 |
40.000 |
30.000 |
40.000 |
||
84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
15.000 |
||
86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia bêta) |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
15.000 |
||
87 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
200.000 |
500.000 |
350.000 |
500.000 |
||
88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
400.000 |
750.000 |
575.000 |
750.000 |
||
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
250.000 |
||
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
40.000 |
60.000 |
50.000 |
60.000 |
||
91 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
20.000 |
80.000 |
50.000 |
75.000 |
||
92 |
U bạch mạch kết mạc |
10.000 |
40.000 |
25.000 |
35.000 |
||
93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
1.500.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
||
94 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
95 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
120.000 |
250.000 |
185.000 |
250.000 |
||
C2.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
||
01 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
||
02 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
40.000 |
100.000 |
70.000 |
100.000 |
||
03 |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) |
35.000 |
75.000 |
55.000 |
75.000 |
||
04 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
12.000 |
20.000 |
16.000 |
20.000 |
||
05 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
15.000 |
50.000 |
32.000 |
50.000 |
||
06 |
Trích màng nhĩ |
10.000 |
30.000 |
20.000 |
30.000 |
||
07 |
Thông vòi nhĩ |
5.000 |
30.000 |
17.500 |
30.000 |
||
08 |
Nong vòi nhĩ |
3.000 |
10.000 |
6.500 |
10.000 |
||
09 |
Chọc hút dịch vành tai |
4.000 |
15.000 |
9.500 |
15.000 |
||
10 |
Chích rạch vành tai |
7.000 |
25.000 |
16.000 |
25.000 |
||
11 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
7.000 |
25.000 |
16.000 |
25.000 |
||
12 |
Hút xoang dưới áp lực |
5.000 |
20.000 |
12.000 |
20.000 |
||
13 |
Khí dung |
2.000 |
8.000 |
5.000 |
8.000 |
||
14 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
3.000 |
15.000 |
9.000 |
15.000 |
||
15 |
Nạo VA |
30.000 |
100.000 |
65.000 |
96.000 |
||
16 |
Bẻ cuốn mũi |
8.000 |
40.000 |
24.000 |
35.000 |
||
17 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
60.000 |
180.000 |
120.000 |
170.000 |
||
18 |
Nhét meche mũi |
12.000 |
40.000 |
26.000 |
40.000 |
||
19 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
12.000 |
40.000 |
26.000 |
40.000 |
||
20 |
Đốt họng hạt |
8.000 |
25.000 |
16.000 |
25.000 |
||
21 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
8.000 |
25.000 |
16.000 |
25.000 |
||
22 |
Cắt polyp ống tai |
8.000 |
20.000 |
14.000 |
20.000 |
||
23 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
8.000 |
25.000 |
16.000 |
25.000 |
||
24 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
40.000 |
125.000 |
82.000 |
120.000 |
||
25 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
40.000 |
125.000 |
82.000 |
120.000 |
||
26 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
20.000 |
70.000 |
45.000 |
65.000 |
||
27 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
20.000 |
70.000 |
45.000 |
65.000 |
||
28 |
Đốt Amidan áp lạnh |
30.000 |
100.000 |
65.000 |
95.000 |
||
29 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
50.000 |
150.000 |
100.000 |
150.000 |
||
30 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
80.000 |
220.000 |
150.000 |
220.000 |
||
31 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
60.000 |
||
32 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
60.000 |
||
33 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
70.000 |
150.000 |
110.000 |
150.000 |
||
34 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
90.000 |
250.000 |
170.000 |
250.000 |
||
35 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
80.000 |
180.000 |
130.000 |
180.000 |
||
36 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
250.000 |
600.000 |
425.000 |
600.000 |
||
37 |
Đo sức cản của mũi |
25.000 |
65.000 |
45.000 |
65.000 |
||
38 |
Đo thính lực đơn âm |
7.000 |
30.000 |
18.000 |
25.000 |
||
39 |
Đo trên ngưỡng |
8.000 |
35.000 |
21.000 |
30.000 |
||
40 |
Đo sức nghe lời |
5.000 |
25.000 |
15.000 |
20.000 |
||
41 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
4.000 |
15.000 |
9.000 |
15.000 |
||
42 |
Đo nhĩ lượng |
4.000 |
15.000 |
9.000 |
15.000 |
||
43 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
10.000 |
35.000 |
22.000 |
30.000 |
||
44 |
Đo OAE (1 lần) |
7.000 |
30.000 |
18.000 |
25.000 |
||
45 |
Đo ABR (1 lần) |
30.000 |
150.000 |
90.000 |
130.000 |
||
46 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
3.500.000 |
6.500.000 |
5.000.000 |
6.500.000 |
||
47 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
5.000.000 |
||
48 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
3.500.000 |
6.500.000 |
5.000.000 |
6.500.000 |
||
49 |
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII |
1.500.000 |
4.800.000 |
3.150.000 |
4.600.000 |
||
50 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
51 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
5.000.000 |
||
52 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
5.000.000 |
||
53 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
54 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
55 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện) |
2.000.000 |
4.500.000 |
3.250.000 |
4.500.000 |
||
56 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
7.000.000 |
11.000.000 |
9.000.000 |
11.000.000 |
||
57 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
3.000.000 |
6.500.000 |
4.750.000 |
6.500.000 |
||
59 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
3.500.000 |
7.000.000 |
5.250.000 |
7.000.000 |
||
60 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
2.500.000 |
5.000.000 |
3.750.000 |
5.000.000 |
||
61 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
2.700.000 |
5.000.000 |
3.850.000 |
5.000.000 |
||
62 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
2.500.000 |
5.500.000 |
4.000.000 |
5.500.000 |
||
63 |
Cắt u cuộn cảnh |
3.000.000 |
5.500.000 |
4.250.000 |
5.500.000 |
||
64 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
3.500.000 |
5.000.000 |
4.250.000 |
5.000.000 |
||
65 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
1.500.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
4.400.000 |
||
66 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
4.500.000 |
||
67 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
68 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
6.000.000 |
||
69 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
4.500.000 |
||
70 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
2.500.000 |
4.000.000 |
3.250.000 |
4.000.000 |
||
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.700.000 |
5.000.000 |
3.850.000 |
5.000.000 |
||
C2.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
||
C2.5.1 |
Phẫu thuật răng, miệng |
|
|
|
|
||
01 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
30.000 |
100.000 |
65.000 |
95.000 |
||
02 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
35.000 |
120.000 |
77.000 |
100.000 |
||
03 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
30.000 |
60.000 |
45.000 |
60.000 |
||
04 |
Rạch áp xe trong miệng |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
05 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
06 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
40.000 |
130.000 |
85.000 |
120.000 |
||
07 |
Nhổ chân răng |
20.000 |
80.000 |
50.000 |
75.000 |
||
08 |
Mổ lấy nang răng |
30.000 |
140.000 |
85.000 |
120.000 |
||
09 |
Cắt cuống 1 chân |
30.000 |
120.000 |
75.000 |
100.000 |
||
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
8.000 |
30.000 |
19.000 |
30.000 |
||
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
7.000 |
25.000 |
16.000 |
25.000 |
||
12 |
Lấy u lành dưới 3cm |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
13 |
Lấy u lành trên 3cm |
300.000 |
500.000 |
400.000 |
500.000 |
||
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
300.000 |
500.000 |
400.000 |
500.000 |
||
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
200.000 |
360.000 |
280.000 |
350.000 |
||
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
100.000 |
200.000 |
150.000 |
200.000 |
||
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
80.000 |
||
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
60.000 |
110.000 |
85.000 |
100.000 |
||
19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
80.000 |
130.000 |
105.000 |
130.000 |
||
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
130.000 |
230.000 |
180.000 |
230.000 |
||
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
500.000 |
780.000 |
640.000 |
780.000 |
||
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
200.000 |
400.000 |
300.000 |
400.000 |
||
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
70.000 |
150.000 |
110.000 |
150.000 |
||
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
250.000 |
350.000 |
300.000 |
350.000 |
||
C2.5.2 |
Điều trị răng |
|
|
|
|
||
01 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
50.000 |
70.000 |
60.000 |
70.000 |
||
02 |
Trám bít hố rãnh |
50.000 |
90.000 |
70.000 |
90.000 |
||
03 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
50.000 |
110.000 |
80.000 |
100.000 |
||
04 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
150.000 |
210.000 |
180.000 |
200.000 |
||
05 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
170.000 |
260.000 |
215.000 |
260.000 |
||
06 |
Chụp thép làm sẵn |
120.000 |
170.000 |
145.000 |
170.000 |
||
07 |
Răng sâu ngà |
80.000 |
140.000 |
110.000 |
140.000 |
||
08 |
Răng viêm tủy hồi phục |
80.000 |
160.000 |
120.000 |
160.000 |
||
09 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
200.000 |
300.000 |
250.000 |
300.000 |
||
10 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
200.000 |
370.000 |
285.000 |
370.000 |
||
11 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
400.000 |
600.000 |
500.000 |
600.000 |
||
12 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
450.000 |
730.000 |
590.000 |
730.000 |
||
13 |
Điều trị tủy lại |
500.000 |
870.000 |
685.000 |
870.000 |
||
14 |
Hàn composite cổ răng |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
250.000 |
||
15 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
200.000 |
350.000 |
275.000 |
350.000 |
||
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
200.000 |
350.000 |
275.000 |
350.000 |
||
17 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng - đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
500.000 |
900.000 |
700.000 |
900.000 |
||
18 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng - đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
800.000 |
1.300.000 |
1.050.000 |
1.300.000 |
||
C2.5.3 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
||
01 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
400.000 |
750.000 |
575.000 |
750.000 |
||
02 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
400.000 |
650.000 |
525.000 |
650.000 |
||
C2.5.4 |
Răng giả cố định |
|
|
|
|
||
01 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
2.000.000 |
4.800.000 |
3.400.000 |
4.800.000 |
||
02 |
Một đơn vị sứ kim loại |
500.000 |
700.000 |
600.000 |
700.000 |
||
03 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
600.000 |
1.000.000 |
800.000 |
1.000.000 |
||
04 |
Một trụ thép |
400.000 |
550.000 |
475.000 |
550.000 |
||
05 |
Một chụp thép cầu nhựa |
450.000 |
600.000 |
525.000 |
600.000 |
||
06 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
130.000 |
220.000 |
175.000 |
220.000 |
||
07 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
C2.5.5 |
Nắn chỉnh răng |
|
|
|
|
||
01 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
270.000 |
500.000 |
385.000 |
500.000 |
||
02 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
550.000 |
750.000 |
650.000 |
750.000 |
||
03 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
1.500.000 |
2.400.000 |
1.950.000 |
2.400.000 |
||
04 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
05 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
500.000 |
900.000 |
700.000 |
900.000 |
||
06 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
800.000 |
1.500.000 |
1.150.000 |
1.500.000 |
||
07 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
||
08 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
4.000.000 |
5.800.000 |
4.900.000 |
5.800.000 |
||
09 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
5.000.000 |
7.000.000 |
6.000.000 |
7.000.000 |
||
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
150.000 |
220.000 |
185.000 |
220.000 |
||
11 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
30.000 |
70.000 |
50.000 |
70.000 |
||
C2.5.6 |
Sửa lại hàm cũ |
|
|
|
|
||
01 |
Làm lại hàm |
150.000 |
200.000 |
175.000 |
200.000 |
||
02 |
Sửa hàm |
30.000 |
60.000 |
45.000 |
60.000 |
||
03 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
40.000 |
50.000 |
45.000 |
50.000 |
||
C2.5.7 |
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
|
|
||
01 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
02 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.500.000 |
2.400.000 |
1.950.000 |
2.400.000 |
||
03 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
700.000 |
1.200.000 |
950.000 |
1.200.000 |
||
04 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.550.000 |
2.100.000 |
||
05 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
2.200.000 |
1.600.000 |
2.200.000 |
||
06 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.000.000 |
3.200.000 |
2.600.000 |
3.200.000 |
||
07 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1.000.000 |
1.900.000 |
1.450.000 |
1.900.000 |
||
08 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
800.000 |
1.800.000 |
1.300.000 |
1.800.000 |
||
09 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
1.950.000 |
||
10 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
800.000 |
1.800.000 |
1.300.000 |
1.800.000 |
||
11 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.550.000 |
2.100.000 |
||
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
1.900.000 |
||
14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
900.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
1.800.000 |
||
16 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
900.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
1.800.000 |
||
17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
18 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.100.000 |
2.200.000 |
1.650.000 |
2.200.000 |
||
19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
1.200.000 |
2.300.000 |
1.750.000 |
2.300.000 |
||
20 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.100.000 |
2.200.000 |
1.650.000 |
2.200.000 |
||
21 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
||
23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.700.000 |
1.250.000 |
1.700.000 |
||
24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.900.000 |
1.350.000 |
1.900.000 |
||
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.550.000 |
2.100.000 |
||
27 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.000.000 |
1.850.000 |
1.425.000 |
1.850.000 |
||
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1.200.000 |
||
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
700.000 |
1.300.000 |
1.000.000 |
1.300.000 |
||
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1.200.000 |
||
31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1.200.000 |
||
32 |
Phẫu thuật căng da mặt |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1.200.000 |
||
33 |
Cắt u nang giáp móng |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
||
34 |
Cắt u nang cạnh cổ |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
||
35 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
900.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
1.800.000 |
||
36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
1.950.000 |
||
37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
1.950.000 |
||
38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
700.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
1.400.000 |
||
39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
700.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
1.500.000 |
||
40 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
650.000 |
1.300.000 |
975.000 |
1.300.000 |
||
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt |
700.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
1.400.000 |
||
42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
750.000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
1.500.000 |
||
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
750.000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
1.500.000 |
||
44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
800.000 |
1.650.000 |
1.225.000 |
1.650.000 |
||
45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
800.000 |
1.650.000 |
1.225.000 |
1.650.000 |
||
46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
||
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
700.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
1.400.000 |
||
48 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
750.000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
1.500.000 |
||
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
400.000 |
800.000 |
600.000 |
800.000 |
||
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
650.000 |
1.300.000 |
975.000 |
1.300.000 |
||
51 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
750.000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
1.500.000 |
||
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
850.000 |
1.650.000 |
1.250.000 |
1.650.000 |
||
C2.6 |
BỎNG |
|
|
|
|
||
01 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
100.000 |
||
02 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
40.000 |
100.000 |
70.000 |
100.000 |
||
03 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
80.000 |
120.000 |
100.000 |
120.000 |
||
04 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
05 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
||
06 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
800.000 |
1.500.000 |
1.150.000 |
1.500.000 |
||
07 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.300.000 |
2.300.000 |
1.800.000 |
2.300.000 |
||
08 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
30.000 |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
||
09 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
100.000 |
300.000 |
200.000 |
300.000 |
||
10 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
50.000 |
90.000 |
70.000 |
90.000 |
||
11 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
50.000 |
70.000 |
60.000 |
70.000 |
||
12 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
30.000 |
55.000 |
42.000 |
55.000 |
||
13 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
100.000 |
300.000 |
200.000 |
290.000 |
||
14 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
60.000 |
100.000 |
80.000 |
100.000 |
||
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
||
C3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
||
01 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
250.000 |
||
02 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
12.000 |
30.000 |
21.000 |
30.000 |
||
03 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
15.000 |
40.000 |
27.000 |
40.000 |
||
04 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
12.000 |
35.000 |
23.000 |
35.000 |
||
05 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
||
06 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
30.000 |
60.000 |
45.000 |
60.000 |
||
07 |
Độ tập trung tiểu cầu |
6.000 |
12.000 |
9.000 |
12.000 |
||
08 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
8.000 |
15.000 |
11.000 |
15.000 |
||
09 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
8.000 |
15.000 |
11.000 |
15.000 |
||
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
6.000 |
30.000 |
18.000 |
26.000 |
||
11 |
Tập trung bạch cầu |
10.000 |
25.000 |
17.000 |
25.000 |
||
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) |
15.000 |
30.000 |
22.000 |
30.000 |
||
14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
60.000 |
||
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
30.000 |
65.000 |
47.000 |
65.000 |
||
16 |
Cấy cụm tế bào tủy |
350.000 |
500.000 |
425.000 |
500.000 |
||
17 |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
20.000 |
70.000 |
45.000 |
65.000 |
||
19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
20.000 |
70.000 |
45.000 |
65.000 |
||
20 |
Lách đồ |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
50.000 |
||
21 |
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) |
70.000 |
160.000 |
115.000 |
160.000 |
||
22 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
23 |
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
24 |
Thời gian thrombin (TT) |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
25 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
30.000 |
70.000 |
50.000 |
70.000 |
||
26 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
35.000 |
100.000 |
67.000 |
100.000 |
||
27 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
12.000 |
25.000 |
18.000 |
25.000 |
||
28 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
15.000 |
45.000 |
30.000 |
45.000 |
||
29 |
Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) |
50.000 |
150.000 |
100.000 |
150.000 |
||
30 |
Định lượng D- Dimer |
160.000 |
220.000 |
190.000 |
200.000 |
||
31 |
Định lượng Protein S |
80.000 |
220.000 |
150.000 |
200.000 |
||
32 |
Định lượng Protein C |
150.000 |
220.000 |
185.000 |
200.000 |
||
33 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
60.000 |
180.000 |
120.000 |
170.000 |
||
34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
35 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF) |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
36 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
37 |
Định lượng Plasminogen |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
38 |
Định lượng anpha 2 anti -plasmin (anpha 2 AP) |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
39 |
Định lượng bêta - Thromboglobulin (bêta TG) |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
40 |
Định lượng t- PA |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
41 |
Định lượng anti Thrombin III |
60.000 |
120.000 |
90.000 |
120.000 |
||
42 |
Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG) |
60.000 |
180.000 |
120.000 |
170.000 |
||
43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
60.000 |
180.000 |
120.000 |
170.000 |
||
44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
60.000 |
180.000 |
120.000 |
170.000 |
||
45 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
70.000 |
220.000 |
145.000 |
200.000 |
||
46 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
80.000 |
||
47 |
Định lượng FDP |
40.000 |
120.000 |
80.000 |
120.000 |
||
48 |
Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) |
800.000 |
3.500.000 |
2.150.000 |
3.000.000 |
||
49 |
Điện di miễn dịch |
120.000 |
450.000 |
285.000 |
420.000 |
||
50 |
Test đường + Ham |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
||
51 |
Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 |
120.000 |
350.000 |
235.000 |
350.000 |
||
52 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
50.000 |
150.000 |
100.000 |
150.000 |
||
53 |
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
60.000 |
||
54 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
25.000 |
65.000 |
45.000 |
65.000 |
||
55 |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
120.000 |
350.000 |
235.000 |
350.000 |
||
56 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
120.000 |
180.000 |
150.000 |
180.000 |
||
57 |
Định lượng men G6PD |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
58 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
65.000 |
150.000 |
107.000 |
150.000 |
||
59 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
220.000 |
450.000 |
335.000 |
450.000 |
||
60 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) |
90.000 |
200.000 |
145.000 |
200.000 |
||
61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
300.000 |
800.000 |
550.000 |
800.000 |
||
62 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
600.000 |
1.000.000 |
800.000 |
1.000.000 |
||
63 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
120.000 |
250.000 |
185.000 |
250.000 |
||
64 |
Anti-HCV (ELISA) |
70.000 |
100.000 |
85.000 |
100.000 |
||
65 |
Anti- HIV (ELISA) |
40.000 |
90.000 |
65.000 |
90.000 |
||
66 |
HBsAg (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
||
67 |
Anti-HCV (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
||
68 |
Anti- HIV (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
||
69 |
Anti-HBs (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
50.000 |
60.000 |
||
70 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
50.000 |
60.000 |
||
71 |
Anti- HBc IgM (ELISA) |
40.000 |
95.000 |
67.000 |
95.000 |
||
72 |
Anti- HBe (ELISA) |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
80.000 |
||
73 |
HBeAg (ELISA) |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
80.000 |
||
74 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
50.000 |
90.000 |
70.000 |
90.000 |
||
75 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
50.000 |
60.000 |
||
76 |
Anti- HTLV1/2 (ELISA) |
50.000 |
70.000 |
60.000 |
70.000 |
||
77 |
Anti- EBV IgG (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
92.000 |
120.000 |
||
78 |
Anti- EBV IgM (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
92.000 |
120.000 |
||
79 |
Anti- CMV IgG (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
92.000 |
120.000 |
||
80 |
Anti- CMV IgM (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
92.000 |
120.000 |
||
81 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
160.000 |
270.000 |
215.000 |
270.000 |
||
82 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
100.000 |
180.000 |
140.000 |
180.000 |
||
83 |
HIV (PCR) |
120.000 |
350.000 |
235.000 |
350.000 |
||
84 |
HCV (RT- PCR) |
180.000 |
450.000 |
315.000 |
450.000 |
||
85 |
HIV (RT- PCR) |
220.000 |
600.000 |
410.000 |
600.000 |
||
86 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
500.000 |
950.000 |
725.000 |
950.000 |
||
87 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
800.000 |
1.350.000 |
1.075.000 |
1.350.000 |
||
88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
120.000 |
180.000 |
150.000 |
180.000 |
||
89 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
80.000 |
150.000 |
115.000 |
150.000 |
||
90 |
Định nhóm máu A1 |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
91 |
Xác định kháng nguyên H |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
92 |
Định nhóm máu hệ Kell |
120.000 |
170.000 |
145.000 |
170.000 |
||
93 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
120.000 |
170.000 |
145.000 |
170.000 |
||
94 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
120.000 |
170.000 |
145.000 |
170.000 |
||
95 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
120.000 |
170.000 |
145.000 |
170.000 |
||
96 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) |
250.000 |
330.000 |
290.000 |
330.000 |
||
97 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
120.000 |
160.000 |
140.000 |
160.000 |
||
98 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) |
120.000 |
160.000 |
140.000 |
160.000 |
||
99 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
120.000 |
160.000 |
140.000 |
160.000 |
||
100 |
Định nhóm máu hệ MNSs(xác định kháng nguyên Mia) |
120.000 |
160.000 |
140.000 |
160.000 |
||
101 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
120.000 |
160.000 |
140.000 |
160.000 |
||
102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
50.000 |
80.000 |
65.000 |
80.000 |
||
103 |
Định danh kháng thể bất thường |
800.000 |
1.100.000 |
950.000 |
1.100.000 |
||
104 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
80.000 |
||
106 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
250.000 |
800.000 |
525.000 |
770.000 |
||
107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.200.000 |
2.500.000 |
1.850.000 |
2.500.000 |
||
108 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.200.000 |
2.500.000 |
1.850.000 |
2.500.000 |
||
109 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
3.000.000 |
||
110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
13.000.000 |
16.000.000 |
14.500.000 |
16.000.000 |
||
111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương |
13.000.000 |
16.000.000 |
14.500.000 |
16.000.000 |
||
112 |
Xét nghiệm xác định HLA |
2.500.000 |
3.000.000 |
2.750.000 |
3.000.000 |
||
113 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
300.000 |
400.000 |
350.000 |
400.000 |
||
114 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
200.000 |
400.000 |
300.000 |
400.000 |
||
115 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.400.000 |
1.700.000 |
1.550.000 |
1.700.000 |
||
116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
1.500.000 |
||
117 |
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX |
100.000 |
300.000 |
200.000 |
300.000 |
||
118 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
600.000 |
1.000.000 |
800.000 |
1.000.000 |
||
119 |
Test Coombs |
23.000 |
70.000 |
46.000 |
70.000 |
||
120 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
3.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
||
121 |
Xét nghiệm xác định gen |
2.500.000 |
3.200.000 |
2.850.000 |
3.200.000 |
||
122 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
30.000 |
||
C3.1.1 |
XÉT NGHIỆM SINH HÓA |
|
|
|
|
||
01 |
Gross |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
15.000 |
||
02 |
Maclagan |
10.000 |
15.000 |
12.000 |
15.000 |
||
03 |
Amoniac |
15.000 |
70.000 |
42.000 |
60.000 |
||
04 |
CPK |
12.000 |
25.000 |
18.000 |
25.000 |
||
05 |
ACTH |
60.000 |
75.000 |
67.000 |
75.000 |
||
06 |
ADH |
100.000 |
135.000 |
117.000 |
135.000 |
||
07 |
GH |
40.000 |
75.000 |
57.000 |
75.000 |
||
08 |
Erythropoietin |
50.000 |
75.000 |
62.000 |
75.000 |
||
09 |
Thyroglobulin |
50.000 |
75.000 |
62.000 |
75.000 |
||
10 |
Calcitonin |
50.000 |
75.000 |
62.000 |
75.000 |
||
11 |
TRAb |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
250.000 |
||
12 |
Phenytoin |
50.000 |
75.000 |
62.000 |
75.000 |
||
13 |
Theophylin |
50.000 |
75.000 |
62.000 |
75.000 |
||
14 |
Tricyclic anti depressant |
50.000 |
75.000 |
62.000 |
75.000 |
||
15 |
Quinin/Cloroquin/Mefloquin |
50.000 |
75.000 |
62.000 |
75.000 |
||
16 |
Nồng độ rượu trong máu |
15.000 |
28.000 |
21.000 |
28.000 |
||
17 |
Paracetamol |
20.000 |
35.000 |
27.000 |
35.000 |
||
18 |
Benzodiazepam (BZD) |
20.000 |
35.000 |
27.000 |
35.000 |
||
19 |
Ngộ độc thuốc |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
||
20 |
Salicylate |
45.000 |
70.000 |
57.000 |
70.000 |
||
21 |
ALA |
60.000 |
85.000 |
72.000 |
85.000 |
||
22 |
A/G |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
23 |
Calci |
3.000 |
12.000 |
7.000 |
10.000 |
||
24 |
Calci ion hóa |
10.000 |
25.000 |
17.000 |
25.000 |
||
25 |
Phospho |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
||
26 |
CK-MB |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
27 |
LDH |
10.000 |
25.000 |
17.000 |
25.000 |
||
28 |
Gama GT |
7.000 |
18.000 |
12.000 |
18.000 |
||
29 |
CRP hs |
18.000 |
50.000 |
34.000 |
50.000 |
||
30 |
Ceruloplasmin |
25.000 |
65.000 |
45.000 |
65.000 |
||
31 |
HbA1C |
25.000 |
65.000 |
45.000 |
65.000 |
||
32 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
15.000 |
45.000 |
30.000 |
45.000 |
||
33 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
60.000 |
||
34 |
Lipase |
20.000 |
55.000 |
37.000 |
55.000 |
||
35 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
20.000 |
55.000 |
37.000 |
55.000 |
||
36 |
Beta2 Microglobulin |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
37 |
RF (Rheumatoid Factor) |
20.000 |
55.000 |
37.000 |
55.000 |
||
38 |
ASLO |
20.000 |
55.000 |
37.000 |
55.000 |
||
39 |
Transferin |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
60.000 |
||
40 |
Khí máu |
30.000 |
100.000 |
65.000 |
95.000 |
||
41 |
Catecholamin |
60.000 |
200.000 |
130.000 |
190.000 |
||
42 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
60.000 |
||
43 |
TSH |
15.000 |
55.000 |
35.000 |
50.000 |
||
44 |
Alpha FP (AFP) |
25.000 |
85.000 |
55.000 |
80.000 |
||
45 |
Ferritin |
25.000 |
75.000 |
50.000 |
75.000 |
||
46 |
Insuline |
25.000 |
75.000 |
50.000 |
75.000 |
||
47 |
Beta – HCG |
30.000 |
80.000 |
55.000 |
80.000 |
||
48 |
Estradiol |
25.000 |
75.000 |
50.000 |
75.000 |
||
49 |
Homocysteine |
60.000 |
135.000 |
97.000 |
135.000 |
||
50 |
Myoglobin |
35.000 |
85.000 |
60.000 |
85.000 |
||
51 |
Troponin T/I |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
52 |
Cyclosporine |
150.000 |
300.000 |
225.000 |
300.000 |
||
53 |
PTH |
120.000 |
220.000 |
170.000 |
220.000 |
||
54 |
CA 19-9 |
65.000 |
130.000 |
97.000 |
130.000 |
||
55 |
CA 15 – 3 |
70.000 |
140.000 |
105.000 |
140.000 |
||
56 |
CA 72 -4 |
65.000 |
125.000 |
95.000 |
125.000 |
||
57 |
CA 125 |
70.000 |
130.000 |
100.000 |
130.000 |
||
58 |
Cyfra 21 – 1 |
40.000 |
90.000 |
65.000 |
90.000 |
||
59 |
Folate |
30.000 |
80.000 |
55.000 |
80.000 |
||
60 |
Vitamin B12 |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
61 |
Digoxin |
30.000 |
80.000 |
55.000 |
80.000 |
||
62 |
Anti – TG |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
250.000 |
||
63 |
Pre albumin |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
64 |
Lactat |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
65 |
Lambda |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
66 |
Kappa |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
67 |
HBDH |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
68 |
Haptoglobin |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
69 |
GLDH |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
70 |
Alpha Microglobulin |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
C3.1.2 |
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
|
|
||
01 |
Vi khuẩn chí |
8.000 |
25.000 |
16.000 |
25.000 |
||
02 |
Xét nghiệm tìm BK |
10.000 |
25.000 |
17.000 |
25.000 |
||
03 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
80.000 |
120.000 |
100.000 |
120.000 |
||
04 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
80.000 |
120.000 |
100.000 |
120.000 |
||
05 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
700.000 |
1.250.000 |
975.000 |
1.250.000 |
||
06 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
120.000 |
250.000 |
185.000 |
250.000 |
||
07 |
Phản ứng CRP |
15.000 |
30.000 |
22.000 |
30.000 |
||
08 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
90.000 |
110.000 |
100.000 |
110.000 |
||
09 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
250.000 |
300.000 |
275.000 |
300.000 |
||
10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
370.000 |
420.000 |
395.000 |
420.000 |
||
11 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
800.000 |
1.250.000 |
1.025.000 |
1.250.000 |
||
12 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
800.000 |
1.260.000 |
1.030.000 |
1.260.000 |
||
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
75.000 |
90.000 |
82.000 |
90.000 |
||
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
115.000 |
130.000 |
||
15 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
115.000 |
130.000 |
||
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
40.000 |
50.000 |
45.000 |
50.000 |
||
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
120.000 |
150.000 |
135.000 |
150.000 |
||
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
100.000 |
85.000 |
100.000 |
||
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
100.000 |
85.000 |
100.000 |
||
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
115.000 |
130.000 |
||
21 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
115.000 |
130.000 |
||
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
80.000 |
110.000 |
95.000 |
110.000 |
||
23 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
75.000 |
95.000 |
85.000 |
95.000 |
||
24 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
150.000 |
140.000 |
150.000 |
||
25 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
140.000 |
160.000 |
150.000 |
160.000 |
||
26 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
130.000 |
155.000 |
142.000 |
155.000 |
||
27 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
150.000 |
170.000 |
160.000 |
170.000 |
||
28 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
150.000 |
180.000 |
165.000 |
180.000 |
||
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
140.000 |
130.000 |
140.000 |
||
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
170.000 |
210.000 |
190.000 |
210.000 |
||
31 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
120.000 |
110.000 |
120.000 |
||
32 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
80.000 |
100.000 |
90.000 |
100.000 |
||
33 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
120.000 |
110.000 |
120.000 |
||
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
90.000 |
80.000 |
90.000 |
||
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
75.000 |
95.000 |
85.000 |
95.000 |
||
36 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
145.000 |
137.000 |
145.000 |
||
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
70.000 |
80.000 |
75.000 |
80.000 |
||
38 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
12.000 |
18.000 |
15.000 |
18.000 |
||
39 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
20.000 |
35.000 |
27.000 |
35.000 |
||
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
20.000 |
35.000 |
27.000 |
35.000 |
||
41 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
60.000 |
90.000 |
75.000 |
90.000 |
||
42 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
85.000 |
67.000 |
85.000 |
||
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
100.000 |
180.000 |
140.000 |
180.000 |
||
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
||
01 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
35.000 |
||
02 |
Micro Albumin |
15.000 |
50.000 |
32.000 |
50.000 |
||
03 |
Opiate (định tính) |
15.000 |
40.000 |
27.000 |
40.000 |
||
04 |
Amphetamin (định tính) |
15.000 |
40.000 |
27.000 |
40.000 |
||
05 |
Marijuana (định tính) |
15.000 |
40.000 |
27.000 |
40.000 |
||
06 |
Protein Bence - Jone |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
07 |
Dưỡng chấp |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
08 |
DPD |
70.000 |
180.000 |
125.000 |
180.000 |
||
C3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
||
01 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
15.000 |
45.000 |
30.000 |
45.000 |
||
02 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy |
35.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
||
C3.4 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ: |
|
|
|
|
||
01 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
02 |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
03 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
04 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
05 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
25000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
06 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
20.000 |
65.000 |
42.000 |
60.000 |
||
07 |
Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
08 |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
09 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
20.000 |
65.000 |
42.000 |
60.000 |
||
10 |
Tế bào U, hạch đồ |
20.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
||
11 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
20.000 |
65.000 |
42.000 |
60.000 |
||
12 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
10.000 |
35.000 |
22.000 |
30.000 |
||
13 |
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
40.000 |
120.000 |
80.000 |
120.000 |
||
14 |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
120.000 |
250.000 |
185.000 |
250.000 |
||
15 |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
40.000 |
150.000 |
95.000 |
140.000 |
||
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
20.000 |
100.000 |
60.000 |
90.000 |
||
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
60.000 |
100.000 |
80.000 |
100.000 |
||
18 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
150.000 |
200.000 |
175.000 |
200.000 |
||
19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
250.000 |
400.000 |
325.000 |
400.000 |
||
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu |
100.000 |
150.000 |
125.000 |
150.000 |
||
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
200.000 |
300.000 |
250.000 |
300.000 |
||
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
40.000 |
70.000 |
55.000 |
70.000 |
||
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
50.000 |
100.000 |
75.000 |
100.000 |
||
24 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
80.000 |
||
C3.5 |
Xét nghiệm độc chất |
|
|
|
|
||
1 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
25.000 |
40.000 |
32.000 |
40.000 |
||
2 |
Định lượng kim loại nặng |
35.000 |
60.000 |
47.000 |
60.000 |
||
3 |
Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
45.000 |
60.000 |
52.000 |
60.000 |
||
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
60.000 |
75.000 |
67.000 |
75.000 |
||
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
65.000 |
75.000 |
70.000 |
75.000 |
||
6 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
15.000 |
20.000 |
17.000 |
20.000 |
||
7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
25.000 |
35.000 |
30.000 |
35.000 |
||
8 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
700.000 |
1.000.000 |
850.000 |
1.000.000 |
||
9 |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật |
700.000 |
950.000 |
825.000 |
950.000 |
||
10 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật) |
60.000 |
75.000 |
67.000 |
75.000 |
||
C3.6 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ: |
||||||
C3.6.1 |
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit). |
||||||
01 |
SPECT não |
45.000 |
250.000 |
147.000 |
220.000 |
||
02 |
SPECT tưới máu cơ tim |
30.000 |
250.000 |
140.000 |
200.000 |
||
03 |
Xạ hình chức năng thận |
25.000 |
200.000 |
112.000 |
160.000 |
||
04 |
Thận đồ đồng vị |
40.000 |
220.000 |
130.000 |
190.000 |
||
05 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
45.000 |
260.000 |
152.000 |
220.000 |
||
06 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
25.000 |
200.000 |
112.000 |
160.000 |
||
07 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG |
35.000 |
250.000 |
142.000 |
200.000 |
||
08 |
Xạ hình gan mật |
30.000 |
220.000 |
125.000 |
180.000 |
||
09 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
30.000 |
220.000 |
125.000 |
180.000 |
||
10 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
35.000 |
250.000 |
142.000 |
210.000 |
||
11 |
Xạ hình lách |
35.000 |
220.000 |
127.000 |
190.000 |
||
12 |
Xạ hình tuyến giáp |
20.000 |
100.000 |
60.000 |
90.000 |
||
13 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
20.000 |
80.000 |
50.000 |
75.000 |
||
14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
25.000 |
120.000 |
72.000 |
100.000 |
||
15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
25.000 |
150.000 |
87.000 |
130.000 |
||
16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
30.000 |
250.000 |
140.000 |
200.000 |
||
17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
30.000 |
220.000 |
125.000 |
180.000 |
||
18 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
30.000 |
250.000 |
140.000 |
200.000 |
||
19 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
30.000 |
250.000 |
140.000 |
200.000 |
||
20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
50.000 |
250.000 |
150.000 |
220.000 |
||
21 |
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
45.000 |
270.000 |
157.000 |
230.000 |
||
22 |
Xạ hình xương |
25.000 |
220.000 |
122.000 |
180.000 |
||
23 |
Xạ hình chức năng tim |
30.000 |
250.000 |
140.000 |
200.000 |
||
24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
30.000 |
220.000 |
125.000 |
180.000 |
||
25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
45.000 |
120.000 |
82.000 |
120.000 |
||
26 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
50.000 |
220.000 |
135.000 |
200.000 |
||
27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
45.000 |
280.000 |
162.000 |
240.000 |
||
28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
45.000 |
170.000 |
107.000 |
160.000 |
||
29 |
Xạ hình não |
45.000 |
170.000 |
107.000 |
160.000 |
||
30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
30.000 |
150.000 |
90.000 |
130.000 |
||
31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
30.000 |
150.000 |
90.000 |
130.000 |
||
32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
30.000 |
220.000 |
125000 |
180.000 |
||
33 |
Xạ hình thông khí phổi |
25.000 |
250.000 |
137.000 |
200.000 |
||
34 |
Xạ hình tuyến vú |
30.000 |
220.000 |
125.000 |
180.000 |
||
35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
35.000 |
250.000 |
142.500 |
200.000 |
||
C3.6.2 |
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG) |
||||||
01 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
30.000 |
100.000 |
65.000 |
95.000 |
||
02 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
30.000 |
100.000 |
65.000 |
95.000 |
||
03 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
30.000 |
120.000 |
75.000 |
100.000 |
||
04 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
75.000 |
220.000 |
147.000 |
220.000 |
||
05 |
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 |
25.000 |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
||
06 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
75.000 |
300.000 |
187.000 |
270.000 |
||
07 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
30.000 |
150.000 |
90.000 |
130.000 |
||
08 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
70.000 |
280.000 |
175.000 |
260.000 |
||
09 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
50.000 |
170.000 |
110.000 |
160.000 |
||
10 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
75.000 |
300.000 |
187.000 |
270.000 |
||
11 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
80.000 |
300.000 |
190.000 |
280.000 |
||
12 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
50.000 |
420.000 |
235.000 |
340.000 |
||
13 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
25.000 |
270.000 |
147.000 |
220.000 |
||
14 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
45.000 |
420.000 |
232.000 |
340.000 |
||
15 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
45.000 |
420.000 |
232.000 |
340.000 |
||
16 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
45.000 |
420.000 |
232.000 |
340.000 |
||
17 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
45.000 |
420.000 |
232.000 |
340.000 |
||
C3.6.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC: |
||||||
01 |
Test Raven/Gille |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
||
02 |
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS |
5.000 |
20.000 |
12.000 |
17.000 |
||
03 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
4.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
04 |
Test WAIS/WICS |
5.000 |
25.000 |
15.000 |
20.000 |
||
05 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
4.000 |
20.000 |
12.000 |
20.000 |
||
06 |
Điện tâm đồ gắng sức |
50.000 |
100.000 |
75.000 |
100.000 |
||
07 |
Holter điện tâm đồ/huyết áp |
100.000 |
150.000 |
125.000 |
150.000 |
||
08 |
Điện cơ (EMG) |
45.000 |
100.000 |
72.000 |
100.000 |
||
09 |
Điện cơ tầng sinh môn |
25.000 |
100.000 |
62.000 |
90.000 |
||
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
||
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
|
||
01 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
80.000 |
150.000 |
115.000 |
150.000 |
||
02 |
Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) |
80.000 |
150.000 |
115.000 |
150.000 |
||
03 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
10.000 |
30.000 |
20.000 |
30.000 |
||
04 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
100.000 |
500.000 |
300.000 |
400.000 |
||
05 |
Siêu âm tim gắng sức |
400.000 |
500.000 |
450.000 |
500.000 |
||
06 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
120.000 |
170.000 |
145.000 |
170.000 |
||
07 |
Siêu âm nội soi |
350.000 |
500.000 |
425.000 |
500.000 |
||
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X - QUANG |
|
|
|
|
||
C4.2.1 |
CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
||
01 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
15.000 |
40.000 |
27.000 |
40.000 |
||
02 |
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng |
15.000 |
45.000 |
30.000 |
45.000 |
||
03 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
10.000 |
40.000 |
25.000 |
40.000 |
||
04 |
Chụp khu trú Baltin |
15.000 |
50.000 |
32.000 |
45.000 |
||
05 |
Chụp Vogd |
12.000 |
50.000 |
31.000 |
45.000 |
||
06 |
Chụp đáy mắt |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
07 |
Chụp Angiography mắt |
40.000 |
200.000 |
120.000 |
170.000 |
||
08 |
Chụp khớp cắn |
5.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
||
C4.2.2 |
CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
||
01 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
40.000 |
50.000 |
45.000 |
50.000 |
||
02 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. |
50.000 |
100.000 |
75.000 |
100.000 |
||
03 |
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/ Belote/Hàm chếch… |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
04 |
Chụp răng thường. |
5.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
||
05 |
Chụp răng kỹ thuật số. |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
20.000 |
||
C4.2.3 |
CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
||
01 |
Chụp khí quản |
10.000 |
30.000 |
20.000 |
30.000 |
||
02 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
15.000 |
25.000 |
20.000 |
25.000 |
||
03 |
Tim phổi chếch trái (LAO) |
15.000 |
30.000 |
22.000 |
30.000 |
||
04 |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
15.000 |
30.000 |
22.000 |
30.000 |
||
C4.2.4 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|||||
01 |
Chụp tele gan |
20.000 |
45.000 |
32.000 |
45.000 |
||
02 |
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) |
250.000 |
600.000 |
425.000 |
600.000 |
||
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
||
01 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
||
02 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
1.700.000 |
2.500.000 |
2.100.000 |
2.500.000 |
||
03 |
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) |
350.000 |
800.000 |
575.000 |
800.000 |
||
04 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
150.000 |
500.000 |
325.000 |
480.000 |
||
05 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
2.500.000 |
||
06 |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
2.700.000 |
4.000.000 |
3.350.000 |
4.000.000 |
||
07 |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
08 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
1.200.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
||
09 |
Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
1.500.000 |
||
10 |
Chụp mật qua Kehr |
70.000 |
150.000 |
110.000 |
150.000 |
||
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
70.000 |
100.000 |
85.000 |
100.000 |
||
12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
150.000 |
280.000 |
215.000 |
280.000 |
||
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
200.000 |
300.000 |
250.000 |
300.000 |
||
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
15.000 |
40.000 |
27.000 |
40.000 |
||
15 |
Mammography (1 bên) |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
80.000 |
||
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
10.000 |
40.000 |
25.000 |
35.000 |
||
17 |
Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
40.000 |
60.000 |
50.000 |
60.000 |
||
C5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
||
01 |
Telemedicines |
500.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
1.480.000 |
||
02 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) |
25.000 |
250.000 |
137.000 |
200.000 |
||
03 |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
10.000.000 |
35.000.000 |
22.500.000 |
33.000.000 |
||
04 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
15.000.000 |
35.000.000 |
25.000.000 |
35.000.000 |
||
Ghi chú: Mức thu này được áp dụng cho cả 03 tuyến điều trị (tỉnh, huyện, xã); dựa vào phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT , ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế; các đơn vị trong tỉnh chỉ được thực hiện những kỹ thuật theo phân tuyến tại Quyết định này. |
|||||||
BỔ SUNG DANH MỤC PHÂN LOẠI VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI NHỮNG DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐÃ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2006/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Đồng.
SỐ TT |
Dịch vụ |
Theo TTLT số 03/2006 |
Theo QĐ số 44/2006/QĐ-UBND |
Quy định chi tiết |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
C2.7 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
A |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
I |
UNG THƯ |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Cắt toàn bộ thanh quản và 1 phần hạ họng có vét hạch hệ thống |
|
|
2.220.000 |
|
02 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
|
|
|
2.220.000 |
03 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên |
|
|
|
2.220.000 |
04 |
Cắt ung thư hàm trên, kèm hố mắt và xương gò má |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
05 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Cắt ung thư giáp trạng |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn |
|
|
1.550.000 |
|
09 |
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Cắt chỉ và vét hạch (phẫu thuật cắt cụt đùi) |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Cắt ung thư thận |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
|
|
|
1.550.000 |
15 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
|
|
|
1.550.000 |
17 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
|
|
|
1.550.000 |
18 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
|
|
|
1.550.000 |
19 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm |
|
1.550.000 |
||
20 |
Cắt một nửa lưỡi |
|
|
|
1.550.000 |
21 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
22 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
|
|
870.000 |
23 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
|
|
|
870.000 |
24 |
Cắt u giáp trạng |
|
|
|
870.000 |
25 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng |
|
|
|
870.000 |
26 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
|
870.000 |
|
27 |
Khoét chóp cổ tử cung |
|
|
|
870.000 |
28 |
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
29 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
|
|
|
700.000 |
30 |
Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán |
|
|
|
700.000 |
31 |
Cắt u vú nhỏ |
|
|
|
700.000 |
32 |
Cắt u thành âm đạo |
|
|
|
700.000 |
II |
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
|
|
|
2.220.000 |
02 |
Phẫu thuật có dùng máy tim phổi nhân tạo |
|
|
|
2.220.000 |
03 |
Phẫu thuật tim bẩm sinh: thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ chứng Fallot, vỡ xương Valsala, đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ |
2.220.000 |
|||
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
04 |
Khâu phục hồi mạch vùng cổ do chấn thương |
|
|
|
1.550.000 |
05 |
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Thắt ống động mạch |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Tách van hai lá bị hẹp lần đầu |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
13 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
|
|
870.000 |
14 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
|
|
870.000 |
15 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
|
|
870.000 |
16 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
|
870.000 |
17 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
870.000 |
||
18 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
|
|
|
870.000 |
19 |
Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
|
870.000 |
20 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
|
|
870.000 |
21 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
|
|
870.000 |
22 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
23 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
|
700.000 |
24 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
|
700.000 |
25 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
|
700.000 |
26 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
|
|
|
700.000 |
III |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
|
2.220.000 |
||
02 |
Cắt u não thất |
|
|
|
2.220.000 |
03 |
Cắt u thủy cổ cao |
|
|
|
2.220.000 |
04 |
Phẫu thuật gẫy trật đối sống cổ, mỏm nha |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
05 |
Cắt u tủy |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Phẫu thuật áp xe não |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
1.550.000 |
||
09 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Khoan sọ thăm dò |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
|
|
1.550.000 |
15 |
Dẫn lưu não thất |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Ghép khuyết xương sọ |
|
|
|
1.550.000 |
17 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
|
|
1.550.000 |
18 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
|
|
|
1.550.000 |
19 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
|
|
1.550.000 |
20 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
21 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
|
700.000 |
22 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
|
700.000 |
23 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
|
700.000 |
IV |
MẮT |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên |
2.220.000 |
|||
02 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc : cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
2.220.000 |
|||
03 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
2.220.000 |
|||
04 |
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
2.220.000 |
|||
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
05 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
1.550.000 |
|||
06 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Phẫu thuật Faden |
|
|
|
1.550.000 |
15 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
17 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
|
|
|
870.000 |
18 |
Phẫu thuật Doenig |
|
|
|
870.000 |
19 |
Cắt mống mắt quang học |
|
|
|
870.000 |
20 |
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
|
|
870.000 |
21 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc võng mạc |
|
|
|
870.000 |
22 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
23 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
|
700.000 |
24 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
|
700.000 |
V |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
01 |
Cắt u tuyến mang tai |
|
|
|
1.550.000 |
02 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
|
|
|
1.550.000 |
03 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
|
|
|
1.550.000 |
04 |
Thay thế xương bàn đạp |
|
|
|
1.550.000 |
05 |
Khoét mê nhĩ |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Mở túi nôi dịch tai trong |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Phẫu thuật rò vùng hốc mũi |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Phẫu thuật xoang trán |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Cắt dây thanh |
|
|
|
1.550.000 |
15 |
Cắt dính thanh quản |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
|
|
|
1.550.000 |
17 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
|
|
|
1.550.000 |
18 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
|
|
|
1.550.000 |
19 |
Thắt động mạch bướm khẩu cái |
|
|
|
1.550.000 |
20 |
Thắt động mạch hàm trong |
|
|
|
1.550.000 |
21 |
Thắt động mạch sàng |
|
|
|
1.550.000 |
22 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
|
|
|
1.550.000 |
23 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
|
|
|
1.550.000 |
24 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
|
|
|
1.550.000 |
25 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
|
|
|
1.550.000 |
26 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
27 |
Vá nhĩ đơn thuần |
|
|
|
870.000 |
28 |
Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi |
|
|
|
870.000 |
29 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
|
|
870.000 |
30 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
|
|
870.000 |
31 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
|
|
870.000 |
32 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
|
|
870.000 |
33 |
Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê |
|
|
|
870.000 |
34 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
|
|
|
870.000 |
35 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
|
|
870.000 |
36 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
37 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
|
700.000 |
VI |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
01 |
Ghép xương hàm |
|
|
|
1.550.000 |
02 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
03 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt : từ 4 răng trở lên |
870.000 |
|||
04 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
|
|
870.000 |
05 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
870.000 |
||
06 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
|
|
870.000 |
07 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
|
|
870.000 |
08 |
Phẫu thuật tái tạo nướu : nhóm 1 sextant |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
09 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
|
|
|
700.000 |
10 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
700.000 |
|
11 |
Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2cm |
|
|
|
700.000 |
12 |
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov |
|
|
|
700.000 |
13 |
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
|
700.000 |
VII |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
01 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
|
|
870.000 |
02 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
|
|
870.000 |
03 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
04 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
700.000 |
|
05 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
|
700.000 |
06 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
|
|
|
700.000 |
VIII |
TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
02 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vi |
|
|
|
1.550.000 |
03 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
|
|
|
1.550.000 |
04 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
|
|
|
1.550.000 |
05 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Cắt lại đại tràng |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
1.550.000 |
|||
15 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Phẫu thuật vết thương lới tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
|
1.550.000 |
||
17 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
|
|
|
1.550.000 |
18 |
Cắt dây thần kinh X có hay không có kèm tạo hình |
|
|
|
1.550.000 |
19 |
Cắt đoạn ruột non |
|
|
|
1.550.000 |
20 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
|
|
|
1.550.000 |
21 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
|
|
|
1.550.000 |
22 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
|
|
|
1.550.000 |
23 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
|
|
1.550.000 |
24 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
|
|
|
1.550.000 |
25 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
|
|
1.550.000 |
26 |
Phẫu thuật thoát vị khó : đùi, bịt có cắt ruột |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
27 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
|
|
870.000 |
28 |
Nối vị tràng |
|
|
|
870.000 |
29 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
|
|
870.000 |
30 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
|
870.000 |
31 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
|
|
870.000 |
32 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
|
|
870.000 |
33 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
|
|
870.000 |
34 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
|
870.000 |
35 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
|
|
870.000 |
36 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
|
|
870.000 |
37 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
|
|
|
870.000 |
38 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
|
|
870.000 |
39 |
Cắt cơ tròn trong |
|
|
|
870.000 |
40 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
|
|
870.000 |
41 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
|
|
|
870.000 |
42 |
Mở bụng thăm dò |
|
|
|
870.000 |
43 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
|
|
870.000 |
44 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
|
|
870.000 |
45 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
|
|
870.000 |
46 |
Mở thông dạ dày |
|
|
|
870.000 |
47 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
|
|
870.000 |
48 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
|
|
870.000 |
49 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây mê |
|
|
|
870.000 |
50 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây tê |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
51 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
|
700.000 |
52 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
|
700.000 |
53 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
|
700.000 |
54 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
|
700.000 |
IX |
GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.00 |
1.500.000 |
|
01 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
02 |
Cắt phân thùy gan |
|
|
|
1.550.000 |
03 |
Cắt phân thùy dưới gan phải |
|
|
|
1.550.000 |
04 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
|
|
|
1.550.000 |
05 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Nối lưu thông cửa chủ |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Cắt phân thùy dưới gan trái |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
|
|
|
1.550.000 |
15 |
Nối ống mật chủ tá tràng |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Nối ống mật chủ hỗng tràng |
|
|
|
1.550.000 |
17 |
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung hỗng tràng |
|
|
|
1.550.000 |
18 |
Nối nang tụy dạ dày |
|
|
|
1.550.000 |
19 |
Nối nang tụy hỗng trang |
|
|
|
1.550.000 |
20 |
Cắt lách do chấn thương |
|
|
|
1.550.000 |
21 |
Nối túi mật hỗng tràng |
|
|
|
1.550.000 |
22 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
1.550.000 |
||
23 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
|
|
|
1.550.000 |
24 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
25 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
|
|
870.000 |
26 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
27 |
Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
|
700.000 |
X |
TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Brichet-Le duc) |
|
|
2.220.000 |
|
02 |
Nối dương vật |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
03 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
|
|
|
1.550.000 |
04 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
|
|
|
1.550.000 |
05 |
Cắt một nửa thận |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Lấy sỏi san hô thận |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng |
|
|
1.550.000 |
|
09 |
Cắt thận đơn thuần |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Lấy sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Cắt nối niệu quản |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo |
|
|
|
1.550.000 |
15 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Cấm niệu quản bàng quang |
|
|
|
1.550.000 |
17 |
Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần |
|
|
|
1.550.000 |
18 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
|
|
|
1.550.000 |
19 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
|
|
|
1.550.000 |
20 |
Cắt cổ bàng quang |
|
|
|
1.550.000 |
21 |
Cắt nối niệu đạo sau |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
22 |
Phẫu thuật treo thận |
|
|
|
870.000 |
23 |
Lấy sỏi niệu quản |
|
|
|
870.000 |
24 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
|
870.000 |
25 |
Chữa cương cứng dương vật |
|
|
|
870.000 |
26 |
Cấp cứu nối đứt niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
|
|
870.000 |
27 |
Cắt nối niệu đạo trước |
|
|
|
870.000 |
28 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
|
|
870.000 |
29 |
Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn |
|
|
|
870.000 |
30 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
|
|
870.000 |
31 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
|
|
870.000 |
32 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
|
|
870.000 |
33 |
Dẫn lưu thận qua da |
|
|
|
870.000 |
34 |
Lấy sỏi bàng quang |
|
|
|
870.000 |
35 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
|
870.000 |
36 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
|
|
870.000 |
37 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
38 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
|
700.000 |
39 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
|
700.000 |
40 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
|
700.000 |
41 |
Cắt u nang thuần tinh |
|
|
|
700.000 |
42 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
|
700.000 |
43 |
Cắt u dương vật lành |
|
|
|
700.000 |
44 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
|
700.000 |
45 |
Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
|
700.000 |
46 |
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
|
|
|
700.000 |
47 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
|
700.000 |
XI |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
2.220.000 |
|||
02 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung |
|
2.220.000 |
||
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
03 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
|
|
|
1.550.000 |
04 |
Đóng dò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo |
|
|
|
1.550.000 |
05 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ khối u dính |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt : tim, thận, gan |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Mở thông vòi trứng hai bên (phẫu thuật nội soi) |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
10 |
Phẫu thuật LeFort |
|
|
|
870.000 |
11 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
|
|
870.000 |
12 |
Cắt cụt cổ tử cung |
|
|
|
870.000 |
13 |
Phẫu thuật treo tử cung |
|
|
|
870.000 |
14 |
Làm lại thành âm đạo |
|
|
|
870.000 |
15 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
|
870.000 |
16 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
|
870.000 |
17 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
|
|
870.000 |
18 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
19 |
Cắt Polpy cổ tử cung |
|
|
|
700.000 |
20 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
|
700.000 |
XII |
NHI |
|
|
|
|
|
a. Sơ sinh |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
01 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối |
|
|
|
1.550.000 |
02 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
|
|
|
1.550.000 |
03 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
|
1.550.000 |
|
b. Tim mạch lồng ngực |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
04 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
|
700.000 |
|
c. Tiêu hóa |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
05 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
1.550.000 |
10 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
|
|
1.550.000 |
|
11 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
13 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
|
|
870.000 |
14 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
|
|
870.000 |
15 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
|
|
870.000 |
16 |
Cắt túi thừa Meckel |
|
|
|
870.000 |
17 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
870.000 |
18 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
|
870.000 |
19 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
|
|
|
870.000 |
20 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
|
|
870.000 |
21 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
22 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
|
700.000 |
|
d. Gan - mật - tụy |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
23 |
Phẫu thuật treo đường mật bẩm sinh |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050000 |
|
24 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
|
1.550.000 |
||
25 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu |
|
1.550.000 |
||
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
26 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
|
870.000 |
|
e. Tiết niệu sinh dục |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
27 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
|
|
|
1.550.000 |
28 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
|
|
|
1.550.000 |
29 |
Cắt túi sa niệu quản |
|
|
|
1.550.000 |
30 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
|
|
|
1.550.000 |
31 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
|
|
|
1.550.000 |
32 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
33 |
Dẫn lưu hai thận |
|
|
|
870.000 |
34 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
|
|
870.000 |
35 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
|
|
870.000 |
36 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
|
|
870.000 |
37 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
|
870.000 |
38 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
|
|
|
870.000 |
39 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
|
|
870.000 |
40 |
Dẫn lưu thận |
|
|
|
870.000 |
41 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
|
|
870.000 |
42 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
|
870.000 |
43 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
|
|
870.000 |
44 |
Lấy sỏi niệu đạo |
|
|
|
870.000 |
45 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
46 |
Mở thông bàng quang |
|
|
|
700.000 |
47 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
|
700.000 |
|
f. Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
48 |
Nối dây chằng chéo |
|
|
|
1.550.000 |
49 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
|
|
|
1.550.000 |
50 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
|
|
|
1.550.000 |
51 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
|
1.550.000 |
||
52 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
|
|
|
1.550.000 |
53 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc cú sai khớp xương bánh chè |
|
1.550.000 |
||
54 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
1.550.000 |
|||
55 |
Phẫu thuật khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
|
|
1.550.000 |
|
56 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
|
|
|
1.550.000 |
57 |
Phẫu thuật bàn chân thuồng |
|
|
|
1.550.000 |
58 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương |
1.550.000 |
|||
59 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
|
|
|
1.550.000 |
60 |
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
|
|
|
1.550.000 |
61 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
|
|
|
1.550.000 |
62 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
|
|
1.550.000 |
|
63 |
Phẫu thuật dích khớp quay trụ bẩm sinh |
|
|
|
1550.000 |
64 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
|
|
|
1.550.000 |
65 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
|
|
|
1.550.000 |
66 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
|
|
|
1.550.000 |
67 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
|
|
|
1.550.000 |
68 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
|
|
|
1.550.000 |
69 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
|
|
|
1.550.000 |
70 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
|
|
|
1.550.000 |
71 |
Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
|
1.550.000 |
||
72 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
|
|
|
1.550.000 |
73 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
74 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
|
|
870.000 |
75 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
|
|
870.000 |
|
76 |
Nối đứt dây chằng bên |
|
|
|
870.000 |
77 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
870.000 |
||
78 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
|
|
870.000 |
79 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
|
870.000 |
80 |
Cắt u xương lành |
|
|
|
870.000 |
81 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
|
|
870.000 |
82 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
83 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
|
|
700.000 |
|
g. Tạo hình |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
84 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
85 |
Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) |
|
|
|
870.000 |
86 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
|
|
870.000 |
XIII |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Thay khớp vai nhân tạo |
|
|
|
2.220.000 |
02 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
|
|
|
2.220.000 |
03 |
Thay toàn bộ khớp gối |
|
|
|
2.220.000 |
04 |
Chuyển ngón |
|
|
|
2.220.000 |
05 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
|
|
|
2.220.000 |
06 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
07 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
1.550.000 |
||
10 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
|
|
|
1.550.000 |
11 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
|
|
|
1.550.000 |
12 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
|
|
|
1.550.000 |
13 |
Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên |
|
|
|
1.550.000 |
14 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
|
|
|
1.550.000 |
15 |
Thay khớp bàn ngón tay |
|
|
|
1.550.000 |
16 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
|
|
|
1.550.000 |
17 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
|
|
|
1.550.000 |
18 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
|
|
|
1.550.000 |
19 |
Tháo khớp háng |
|
|
|
1.550.000 |
20 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
|
|
|
1.550.000 |
21 |
Thay chỏm xương đùi |
|
|
|
1.550.000 |
22 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
|
|
|
1.550.000 |
23 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mẫu chuyển hoặc dưới mẫu chuyển |
|
1.550.000 |
||
24 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
|
|
|
1.550.000 |
25 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
|
|
|
1.550.000 |
26 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày |
|
|
|
1.550.000 |
27 |
Ghép trong mất đoạn xương |
|
|
|
1.550.000 |
28 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
|
|
|
1.550.000 |
29 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 |
|
|
|
1.550.000 |
30 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
|
|
|
1.550.000 |
31 |
Cắt u máu trong xương |
|
|
|
1.550.000 |
32 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính trên 10cm |
|
|
|
1.550.000 |
33 |
Cắt u bạch mạch, đường kính trên 10cm |
|
|
|
1.550.000 |
34 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
|
|
|
1.550.000 |
35 |
Chỉnh hình màn hầu |
|
|
|
1.550.000 |
36 |
Mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới sai khớp cắn |
1.550.000 |
|||
37 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
|
1.550.000 |
||
38 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
|
|
|
1.550.000 |
39 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
|
|
|
1.550.000 |
40 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
|
|
|
1.550.000 |
41 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
|
|
|
1.550.000 |
42 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
|
|
|
1.550.000 |
43 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
|
|
1.550.000 |
44 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
|
|
|
1.550.000 |
45 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
|
|
|
1.550.000 |
46 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
|
1.550.000 |
||
47 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
|
|
|
1.550.000 |
48 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
|
|
1.550.000 |
49 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
|
|
|
1.550.000 |
50 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
|
|
|
1.550.000 |
51 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
|
|
|
1.550.000 |
52 |
Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
|
|
|
1.550.000 |
53 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
|
|
1.550.000 |
54 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
|
|
|
1.550.000 |
55 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
|
|
|
1.550.000 |
56 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
|
|
|
1.550.000 |
57 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
|
|
|
1.550.000 |
58 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
|
|
1.550.000 |
59 |
Nối gân gấp |
|
|
|
1.550.000 |
60 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 |
|
|
|
1.550.000 |
61 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
|
|
|
1.550.000 |
62 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
|
|
|
1.550.000 |
63 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm |
|
|
|
1.550.000 |
64 |
Cắt u bạch mạch, đường kính từ 5 đến 10cm |
|
|
|
1.550.000 |
65 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
|
|
|
1.550.000 |
66 |
Cắt u thần kinh |
|
|
|
1.550.000 |
67 |
Gỡ dính thần kinh |
|
|
|
1.550.000 |
68 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
|
|
|
1.550.000 |
69 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu |
|
|
|
1.550.000 |
70 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
|
|
|
1.550.000 |
71 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
|
|
|
1.550.000 |
72 |
Tháo khớp vai |
|
|
|
1.550.000 |
73 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
|
|
1.550.000 |
74 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
|
|
1.550.000 |
|
75 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
|
|
|
1.550.000 |
76 |
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng |
|
|
|
1.550.000 |
77 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
|
|
1.550.000 |
78 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
|
|
|
1.550.000 |
79 |
Đóng đinh xương chày mở |
|
|
|
1.550.000 |
80 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
|
|
|
1.550.000 |
81 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
|
|
|
1.550.000 |
82 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
|
|
|
1.550.000 |
83 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
|
|
|
1.550.000 |
84 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
|
|
|
1.550.000 |
85 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
|
|
|
1.550.000 |
86 |
Cắt u xương sụn |
|
|
|
1.550.000 |
87 |
Nối gân duỗi |
|
|
|
1.550.000 |
88 |
Gỡ dính gân |
|
|
|
1.550.000 |
89 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
|
|
|
1.550.000 |
90 |
Khâu nối thần kinh |
|
|
|
1.550.000 |
91 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
92 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
|
|
870.000 |
93 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
|
870.000 |
94 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
|
|
870.000 |
95 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
|
870.000 |
96 |
Cắt cụt cẳng tay |
|
|
|
870.000 |
97 |
Tháo khớp khuỷu |
|
|
|
870.000 |
98 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
|
|
870.000 |
99 |
Tháo khớp cổ tay |
|
|
|
870.000 |
100 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
|
|
870.000 |
101 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
|
870.000 |
102 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
|
870.000 |
103 |
Tháo khớp gối |
|
|
|
870.000 |
104 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
|
|
870.000 |
105 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
|
|
870.000 |
106 |
Cắt cụt cẳng chân |
|
|
|
870.000 |
107 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
|
870.000 |
108 |
Phẫu thuật chân chữ () |
|
|
|
870.000 |
109 |
Phẫu thuật chân chữ X |
|
|
|
870.000 |
110 |
Phẫu thuật co gân Achille |
|
|
|
870.000 |
111 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
|
|
|
870.000 |
112 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
|
|
870.000 |
113 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
|
|
|
870.000 |
114 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
|
|
870.000 |
115 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
|
|
870.000 |
116 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
|
|
870.000 |
117 |
Cắt cụt cánh tay |
|
|
|
870.000 |
118 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
|
|
870.000 |
119 |
Cắt u bao gân |
|
|
|
870.000 |
120 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
|
|
|
870.000 |
121 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
|
|
870.000 |
122 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
|
|
870.000 |
123 |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
|
870.000 |
124 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
125 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Macneil |
|
|
|
700.000 |
126 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căng xương chũm |
|
|
|
700.000 |
127 |
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
|
700.000 |
||
128 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
|
700.000 |
129 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
|
700.000 |
130 |
Tháo đốt bàn |
|
|
|
700.000 |
131 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
|
|
700.000 |
132 |
Rút đinh các loại |
|
|
|
700.000 |
XIV |
BỎNG |
|
|
|
|
|
a. Người lớn |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
01 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
|
|
|
1.550.000 |
02 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
03 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 10 - 15% diện tích cơ thể |
|
|
|
870.000 |
04 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
05 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
|
700.000 |
06 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
700.000 |
|
b. Trẻ em |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
07 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
08 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
870.000 |
09 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
|
|
|
870.000 |
10 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
700.000 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
|
700.000 |
|
c. Ghép da |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
13 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
14 |
Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
15 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
|
700.000 |
16 |
Ghép da dị loại độc lập |
|
|
|
700.000 |
XV |
TẠO HÌNH |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
|
01 |
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp |
2.220.000 |
|||
02 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
|
|
|
2.220.000 |
03 |
Tạo hình âm đạo |
|
|
|
2.220.000 |
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050.000 |
|
04 |
Nối ngón tay bị đứt lìa (1, 2, 3 ngón) |
|
|
|
1.550.000 |
05 |
Tạo hình vành tai |
|
|
|
1.550.000 |
06 |
Tạo hình tháp mũi |
|
|
|
1.550.000 |
07 |
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
|
|
|
1.550.000 |
08 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
|
|
|
1.550.000 |
09 |
Tạo hình hậu môn |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
10 |
Nâng mí sa trễ |
|
|
|
870.000 |
11 |
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
|
|
|
870.000 |
12 |
Tạo hình mũi, độn silicone |
|
|
|
870.000 |
13 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
|
|
870.000 |
14 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
|
|
|
870.000 |
15 |
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai |
|
|
|
870.000 |
16 |
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
|
|
|
870.000 |
* |
Phẫu thuật loại 3 |
150.000 |
800.000 |
475.000 |
|
17 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
|
700.000 |
18 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
|
|
700.000 |
XVI |
NỘI SOI |
|
|
|
|
* |
Phẫu thuật loại 1 |
300.000 |
1.800.000 |
1.050000 |
|
01 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
|
|
|
1.550.000 |
02 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
|
|
|
1.550.000 |
03 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
|
|
|
1.550.000 |
04 |
Cắt túi mật qua nội soi |
|
|
|
1.550.000 |
* |
Phẫu thuật loại 2 |
180.000 |
1.000.000 |
590.000 |
|
05 |
Cắt Polyp dạ dày qua nội soi |
|
|
|
870.000 |
06 |
Cắt Polyp trực tràng qua nội soi |
|
|
|
870.000 |
07 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
|
|
870.000 |
08 |
Cắt Polyp đại tràng qua nội soi |
|
|
|
870.000 |
09 |
Thắt búi trĩ qua nội soi |
|
|
|
870.000 |
B |
THỦ THUẬT |
|
|
|
|
I |
UNG THƯ |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm |
|
|
|
600.000 |
02 |
Chọc dò tủy xương làm tủy đồ |
|
|
|
600.000 |
03 |
Chọc dò tủy xương làm sinh thiết |
|
|
|
600.000 |
04 |
Chọc dò u phổi trung thất |
|
|
|
600.000 |
05 |
Rửa xoang hàm |
|
|
|
600.000 |
06 |
Sinh thiết khí phế quản |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
07 |
Rửa vòm họng |
|
|
|
380.000 |
08 |
Cắt Catheter tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ |
|
|
|
380.000 |
09 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
|
380.000 |
10 |
Sinh thiết trực tràng, gây mê |
|
|
|
380.000 |
11 |
Chọc dẫn lưu nước màng phổi, màng bụng |
|
|
|
380.000 |
12 |
Sinh thiết amidan |
|
|
|
380.000 |
13 |
Sinh thiết u vùng khoan miệng |
|
|
|
380.000 |
14 |
Sinh thiết u nông |
|
|
|
380.000 |
15 |
Rửa cổ tử cung |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
16 |
Rửa màng phổi |
|
|
|
185.000 |
17 |
Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào (3 trường hợp chọc hút thì được tính một thủ thuật) |
185.000 |
|||
II |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Chọc dò dưới chẩm |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
02 |
Chọc hút máu tụ da đầu |
|
|
|
380.000 |
III |
MẮT |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser |
|
600.000 |
||
02 |
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
|
|
|
600.000 |
03 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
|
600.000 |
||
04 |
Soi góc tiền phòng |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
05 |
Day kẹp hột lấy Canxi đông dưới kết mạc |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
06 |
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào |
|
|
185.000 |
|
07 |
Lấy dị vật kết mạc |
|
|
|
185.000 |
08 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
|
|
|
185.000 |
09 |
Đốt lông siêu |
|
|
|
185.000 |
IV |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
1.200.000 |
750.000 |
|
01 |
Nông hẹp thanh khí quản |
|
|
|
1.110.000 |
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
02 |
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
|
|
|
600.000 |
03 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
|
|
600.000 |
04 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
|
|
600.000 |
05 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
|
|
|
600.000 |
06 |
Sinh thiết u miệng |
|
|
|
600.000 |
07 |
Sinh thiết tai giữa |
|
|
|
600.000 |
08 |
Chích rạch màng nhĩ |
|
|
|
600.000 |
09 |
Chích áp xe quanh Amidan |
|
|
|
600.000 |
10 |
Chích áp xe thành sau họng |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
11 |
Lấy dị vật tai |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
12 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
|
185.000 |
13 |
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
|
185.000 |
14 |
Tiêm thuốc vào cuốn mũi |
|
|
|
185.000 |
V |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Nắn răng xoay trên 60 |
|
|
|
600.000 |
02 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
|
|
|
600.000 |
03 |
Nắn tiền hàm |
|
|
|
600.000 |
04 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch, góc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
|
|
600.000 |
|
05 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
|
|
|
600.000 |
06 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
07 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến |
|
380.000 |
||
08 |
Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
|
|
380.000 |
09 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
10 |
Nắn vẩu xương ổ răng |
|
|
|
185.000 |
11 |
Mài chỉnh khớp cắn |
|
|
|
185.000 |
12 |
Mài răng, điều chỉnh khớp cắn làm hàm khung, hàm sứ trên ba đơn vị |
|
|
185.000 |
|
VI |
TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Nong thực quản |
|
|
|
600.000 |
02 |
Đặt ống thông Blackemore, Linton |
|
|
|
600.000 |
03 |
Thắt vòng cao su chữa trĩ |
|
|
|
600.000 |
04 |
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ |
|
|
|
600.000 |
05 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
06 |
Tiêm xơ chữa trĩ nội |
|
|
|
380.000 |
07 |
Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm |
|
|
|
380.000 |
08 |
Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
09 |
Chọc hút tế bào gan qua siêu âm |
|
|
|
185.000 |
10 |
Đặt ống thông tá tràng |
|
|
|
185.000 |
11 |
Chọc dịch màng bụng |
|
|
|
185.000 |
12 |
Chích áp xe thành bụng |
|
|
|
185.000 |
VII |
GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
|
|
600.000 |
02 |
Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm |
|
|
|
600.000 |
03 |
Chọc hút áp xe tụy |
|
|
|
600.000 |
04 |
Chọc hút áp xe dưới cơ hoành |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
05 |
Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật |
|
380.000 |
||
VIII |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
|
|
|
600.000 |
02 |
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
|
|
|
600.000 |
03 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
|
|
|
600.000 |
04 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
05 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều điểm |
|
|
|
380.000 |
06 |
Nong niệu đạo |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
07 |
Rút ống JJ |
|
|
|
185.000 |
08 |
Bơm rửa bàng quang, chảy máu lấy máu cục |
|
|
|
185.000 |
09 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt một điểm |
|
|
|
185.000 |
10 |
Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bìu, tầng sinh môn |
|
|
|
185.000 |
11 |
Đặt ống thông niệu đạo thông đái |
|
|
|
185.000 |
IX |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Hồi sức sơ sinh ngạt |
|
|
|
600.000 |
02 |
Đỡ đẻ ngôi ngược khó |
|
|
|
600.000 |
03 |
Phá thai to |
|
|
|
600.000 |
04 |
Hủy thai đường dưới: chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai |
|
|
|
600.000 |
05 |
Forceps |
|
|
|
600.000 |
06 |
Giác hút |
|
|
|
600.000 |
07 |
Thay máu sơ sinh |
|
|
|
600.000 |
08 |
Chích áp xe vú |
|
|
|
600.000 |
09 |
Đẻ chỉ huy |
|
|
|
600.000 |
10 |
Xử lý thai thứ hai sau sinh đôi |
|
|
|
600.000 |
11 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
12 |
Chọc hút cùng Douglas |
|
|
|
185.000 |
X |
NHI |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Mở màng phổi tối thiểu |
|
|
|
600.000 |
02 |
Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter |
|
|
|
600.000 |
03 |
Dẫn lưu bể thận bằng catheter |
|
|
|
600.000 |
04 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
05 |
Bơm rửa khoang não thất |
|
|
|
380.000 |
06 |
Bơm rửa kiểm tra lòng ruột |
|
|
|
380.000 |
07 |
Nông miệng nối hậu môn có gây mê |
|
|
|
380.000 |
08 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
|
|
|
380.000 |
09 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng catheter |
|
|
|
380.000 |
10 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
|
380.000 |
11 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
|
|
|
380.000 |
12 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
380.000 |
||
13 |
Bột ngực vai cánh tay |
|
|
|
380.000 |
14 |
Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn |
|
|
|
380.000 |
15 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
|
|
|
380.000 |
16 |
Chọc dò dịch não thất |
|
|
|
380.000 |
17 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng |
|
|
|
380.000 |
18 |
Bột cánh, cẳng bàn tay |
|
|
|
380.000 |
19 |
Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu |
|
|
|
380.000 |
20 |
Chích, rạch áp xe phần mềm lớn |
|
|
|
380.000 |
21 |
Chọc dò bàng quang trên xương mu |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
22 |
Rút dẫn lưu lồng ngực |
|
|
|
185.000 |
23 |
Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault |
|
|
185.000 |
|
24 |
Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm |
|
|
|
185.000 |
XI |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em |
|
|
|
600.000 |
02 |
Nắn gãy thân xương cánh tay |
|
|
|
600.000 |
03 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
|
|
|
600.000 |
04 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau Colles |
|
|
|
600.000 |
05 |
Nắn gãy và trật khớp háng |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
06 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
|
|
380.000 |
07 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
|
|
380.000 |
XII |
HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
01 |
Choáng điện cấp cứu có kết quả |
|
|
|
600.000 |
02 |
Chọc dẫn lưu mủ màng tim cấp cứu |
|
|
|
600.000 |
03 |
Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở |
|
|
|
600.000 |
04 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
|
|
|
600.000 |
05 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần |
|
|
|
600.000 |
06 |
Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất |
|
|
|
600.000 |
07 |
Rửa màng tim |
|
|
|
600.000 |
08 |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
09 |
Chụp X_Quang tại gường |
|
|
|
380.000 |
10 |
Dẫn lưu màng phổi, chọc hút dịch màng phổi |
|
|
|
380.000 |
11 |
Đặt catheter đám rối thần kinh giảm đau sau chấn thương |
|
|
|
380.000 |
12 |
Đặt ống thông nội khí quản |
|
|
|
380.000 |
13 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
|
|
|
380.000 |
14 |
Làm lạnh dạ dày |
|
|
|
380.000 |
15 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
|
380.000 |
XIII |
Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
01 |
Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT |
|
|
|
380.000 |
02 |
Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
03 |
Các hình thức châm |
|
|
|
185.000 |
04 |
Các hình thức cứu |
|
|
|
185.000 |
05 |
Xoa bóp bấm huyệt |
|
|
|
185.000 |
XIV |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
1.200.000 |
750.000 |
|
01 |
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan |
|
|
1.110.000 |
|
02 |
Chụp động mạch vành tim |
|
|
|
1.110.000 |
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
03 |
Tháo lòng ruột bơm hơi hoặc baryt |
|
|
|
600.000 |
04 |
Chụp mạch não qua da |
|
|
|
600.000 |
05 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (chụp mật tụy ngược dòng) |
|
|
600.000 |
|
* |
Thủ thuật loại 2 |
70.000 |
450.000 |
260.000 |
|
06 |
Chụp niệu đạo |
|
|
|
380.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
07 |
Chụp đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch (chụp túi mật) |
|
|
185.000 |
|
08 |
Chụp dạ dày hay đại tràng có đối quang kép |
|
|
|
185.000 |
09 |
Chụp đường rò các loại (chưa có thuốc) |
|
|
|
185.000 |
10 |
Siêu âm tại giường |
|
|
|
185.000 |
11 |
Siêu âm mắt A và B |
|
|
|
185.000 |
12 |
Siêu âm trên bàn phẫu thuật (trắng đen) |
|
|
|
185.000 |
XV |
NỘI SOI |
|
|
|
|
* |
Thủ thuật loại đặc biệt |
300.000 |
1.200.000 |
750.000 |
|
01 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
1.110.000 |
|||
* |
Thủ thuật loại 1 |
120.000 |
700.000 |
410.000 |
|
02 |
Soi và bơm rửa phế quản |
|
|
|
600.000 |
03 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
|
|
|
600.000 |
04 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
|
|
600.000 |
|
05 |
Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp |
|
|
|
600.000 |
06 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
|
|
|
600.000 |
07 |
Soi phế quản hút đàm, chẩn đoán theo kế hoạch |
|
|
|
600.000 |
* |
Thủ thuật loại 3 |
50.000 |
200.000 |
125.000 |
|
08 |
Nội soi mũi họng để chẩn đoán |
|
|
|
185.000 |
Ghi chú: Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế; khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật. |
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 28/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa năm 2006 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 30/11/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/11/2006 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 11/10/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/10/2006 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 16/12/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/08/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân thực hiện Nghị quyết 41-NQ/TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 19/09/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Quy định mức thu, công tác quản lý và sử dụng thuỷ lợi phí, tiền nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/08/2006 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần khảo sát Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc và cây trồng tại Quyết định 06/2005/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 03/07/2006 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/06/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về khung tỷ lệ đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2006 – 2010 Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án “Nâng cấp Bệnh viện huyện và Bệnh viện Đa khoa khu vực” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2005 - 2008 Ban hành: 31/05/2006 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chiến lược xây dựng Gia đình của thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt danh mục, dự án đầu tư, thiết kế dự toán và lựa chọn nhà thầu đối với dự án đầu tư thuộc nguồn vốn Chương trình 135, Chương trình 134 và vốn đầu tư các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước và xác lập quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 11/04/2006 | Cập nhật: 14/08/2010
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thồ sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/05/2006 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch nghiên cứu khoa học và công nghệ năm 2005 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2006 | Cập nhật: 08/08/2009
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND thành lập phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ban hành: 24/02/2006 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh Ban hành: 30/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006