Quyết định 648/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thủy Nguyên Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 648/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 25/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 648/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phvề việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sdụng đất trng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đt; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của y ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Thủy Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STN&MT ngày 28/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 17/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thủy Nguyên với tổng số 416 dự án/diện tích 1.199,58 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dng đất năm 2016 của huyện Thủy Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Núi Đèo

Thị trấn Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Liên Khê

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

Gia Minh

Gia Đức

Minh Tân

 

Tổng din tích tự nhiên

 

26,186.72

104.43

1,596.24

1,155.68

829.75

641.41

1,490.68

1,052.45

443.52

868.13

1,013.18

1,234.30

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,138.74

25.64

344.78

586.61

571.15

333.42

905.34

574.70

189.37

387.25

548.13

673.44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,465.56

-

91.14

232.19

237.80

166.20

384.21

306.19

116.80

192.81

319.44

324.55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420.12

-

1.52

45.81

13.78

5.06

26.58

33.24

2.13

7.44

0.00

21.49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,083.51

-

66.66

118.67

150.84

95.71

312.72

38.23

5.63

51.74

32.94

24.64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,266.52

25.64

78.99

81.79

160.49

45.53

159.46

57.92

-

22.77

46.47

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

146.59

-

-

-

-

-

-

35.81

-

0.00

0.00

109.26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,621.92

-

104.78

99.48

8.22

10.70

22.18

89.55

64.81

111.86

148.38

191.02

1.8

Đất nông nghip khác

NKH

134.51

-

1.69

8.68

0.03

10.22

0.18

13.76

-

0.63

0.89

2.49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,241.98

70.72

1,043.04

578.50

249.13

300.98

538.18

442.19

214.15

366.66

418.67

555.10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

384.50

7.94

15.37

46.30

16.57

3.90

40.53

0.07

10.32

3.31

0.00

99.90

2.2

Đất an ninh

CAN

83.84

0.29

1.31

52.02

-

-

15.06

1.04

-

0.00

0.00

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349.42

-

-

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57.02

0.80

1.00

-

0.12

2.33

-

0.72

18.49

3.91

1.32

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

1,701.04

0.40

84.62

33.43

14.25

8.92

34.22

46.79

4.93

23.76

39.84

0.17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

426.64

-

54.70

89.60

23.97

23.68

93.18

5.63

13.30

20.96

0.00

98.36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,395.53

23.65

75.59

79.99

57.17

59.34

90.70

190.11

86.62

89.87

72.45

84.92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15.42

-

0.48

-

-

1.11

1.36

-

-

0.00

0.00

10.94

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

59.30

-

0.50

-

0.20

0.70

0.61

0.05

0.20

34.90

0.00

15.14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,188.91

-

-

107.61

110,23

83.93

124.59

83.93

35.89

55.64

65.63

103.39

2.14

Đất tại đô thị

ODT

124.70

31.36

93.34

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

139.06

2.57

0.27

0.51

0.42

0.11

0.62

8.08

0.65

0.54

0.20

0.16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44.39

-

-

0.56

-

0.33

-

-

0.20

40.69

0.00

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53.41

0.61

3.26

1.04

1.19

2.09

1.30

1.80

-

0.92

1.32

3.39

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

247.45

1.52

8.05

19.37

7.43

3.62

13.83

11.11

2.00

2.53

3.58

9.81

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

634.19

-

429.76

82.19

1.68

63.52

-

-

7.22

0.00

0.00

35.38

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34.94

0.18

0.87

1.00

0.60

1.17

0.69

0.81

1.85

0.07

0.00

1.35

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13.19

1.09

5.20

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33.59

0.31

6.37

0.74

1.48

0.26

3.94

0.08

0.56

0.00

0.23

0.72

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

1,999.27

-

245.43

63.03

13.82

34.09

111.81

82.30

26.32

88.68

232.09

86.04

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

253.60

-

16.33

1.11

-

11.86

5.72

9.68

5.60

0.88

2.01

5.44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.57

-

0.58

-

-

-

-

-

-

0.00

0.00

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

806.00

8.07

208.42

(9.44)

9.47

7.01

47.16

35.56

40.00

114.22

46.38

5.75

 

Biểu 1.2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Phù Ninh

Quảng Thanh

Chính Mỹ

Kênh Giang

Hp Thành

Cao Nhân

Mỹ Đồng

Đông Sơn

Hòa Bình

Trung Hà

An Lư

Thủy Triều

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26,186.72

473.49

572.98

693.02

724.50

581.86

561.16

325.92

471.72

716.39

415.42

724.35

1,163.80

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,138.74

317.01

402.89

462.94

475.63

349.12

303.65

186.51

281.66

430.94

225.59

402.71

414.27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,465.56

185.85

198.92

264.17

201.18

156.60

58.41

111.07

149.86

274.41

80.14

173.03

163.92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,465.56

185.85

198.92

264.17

201.18

156.60

58.41

111.07

149.86

274.41

80.14

173.03

163.92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420.12

6.65

1.98

1.12

74.24

0.26

5.73

2.91

0.67

-

23.82

13.94

2.38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,083.51

64.45

132.02

100.20

58.09

150.74

205.47

44.01

31.29

16.80

11.64

(0.30)

69.39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,266.52

42.98

26.74

68.60

26.94

-

-

-

47.94

65.74

13.26

-

6.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

146.59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,621.92

17.08

41.95

26.12

94.19

41.52

32.26

28.10

50.02

58.98

96.73

220.54

169.99

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

134.51

-

1.26

2.73

20.99

-

1.78

0.41

1.87

15.00

-

(4.50)

0.22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,241.98

154.92

167.70

221.07

248.61

226.29

253.59

139.04

181.34

280.29

189.69

320.44

749.19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

384.50

-

-

20.00

8.32

-

3.76

-

3.47

9.95

23.13

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

83.84

-

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

0.50

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349.42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17.90

21.46

120.82

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57.02

-

0.48

-

-

-

-

-

0.90

5.84

-

0.19

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,701.04

6.77

2.34

1.45

38.34

21.48

-

12.69

23.39

0.43

31.85

130.33

420.80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

426.64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp xã

DHT

2,395.53

47.22

56.75

49.51

50.08

59.17

43.33

41.18

78.81

86.55

24.23

63.04

45.72

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15.42

0.43

-

1.09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59.30

0.32

0.04

0.23

-

0.24

-

0.89

0.03

0.40

0.23

0.25

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,188.91

70.88

99.00

107.27

91.03

85.05

151.37

76.43

70.83

120.67

48.20

79.12

63.12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

124.70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

139.06

0.50

0.30

1.03

0.29

0.32

0.27

0.11

0.17

14.80

0.17

0.27

0.27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44.39

-

-

-

-

-

0.05

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53.41

4.13

2.54

2.92

1.45

2.40

2.05

1.00

0.48

1.50

0.77

0.70

0.57

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

247.45

1.62

3.49

4.41

3.43

8.52

7.07

4.60

2.27

6.32

2.68

9.95

5.24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

634.19

-

-

-

-

0.22

0.68

-

-

-

-

0.68

0.14

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34.94

1.71

0.54

0.83

1.05

0.30

0.63

1.96

0.62

0.84

0.47

1.33

0.66

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13.19

-

-

-

3.00

-

-

-

-

3.90

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33.59

1.76

1.73

1.49

1.26

0.70

0.37

0.18

0.32

0.80

0.34

0.68

0.28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,999.27

18.93

-

25.27

43.46

46.71

41.92

-

-

32.31

23.67

-

88.77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

253.60

0.67

-

5.57

6.91

1.17

2.09

-

0.06

(4.00)

16.06

11.94

2.78

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

806.00

1.56

2.39

9.01

0.26

6.45

3.93

0.38

8.72

5.16

0.14

1.20

0.34

 

Biểu 1.3

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ngũ Lão

Phục Lễ

Tam Hưng

Phả L

Lập Lễ

Kiền Bái

Thiên Hương

Thủy Sơn

Thủy Đường

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26,186.72

644.10

587.88

722.41

449.71

1,189.26

469.25

576.15

364.14

516.39

569.04

425.78

598.75

460.62

758.85

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,138.74

370.15

279.25

166.89

262.52

655.66

165.89

311.22

110.01

278.94

223.30

225.45

304.76

123.73

268.23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,465.56

218.47

168.85

98.55

156.03

175.34

102.51

236.73

28.44

81.97

165.74

178.92

236.50

68.82

159.78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,465.56

218.47

168.85

98.55

156.03

175.34

102.51

236.73

28.44

81.97

165.74

178.92

236.50

68.82

159.78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420.12

7.17

1.89

1.88

0.85

15.35

10.92

0.19

0.36

72.29

0.85

0.15

5.33

11.99

0.16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,083.51

57.46

9.76

19.92

28.97

6.75

28.11

63.94

19.35

(0.67)

0.75

-

23.02

12.71

31.83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,266.52

1.75

38.48

10.12

58.26

80.03

-

-

48.93

50.85

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

146.59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,621.92

85.29

58.53

36.36

18.41

376.68

1.93

9.45

11.41

73.87

54.75

43.76

21.14

25.84

76.03

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

134.51

-

1.74

0.06

-

1.51

22.42

0.92

1.53

0.64

1.19

2.62

18.76

4.36

0.43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,241.98

246.28

290.85

548.31

180.39

494.58

256.99

264.53

237.73

235.19

345.58

196.77

288.41

327.89

418.99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

384.50

11.62

-

2.57

-

0.54

-

4.52

-

-

-

2.38

7.22

29.16

13.67

2.2

Đất an ninh

CAN

83.84

-

4.50

-

-

-

-

-

1.48

1.13

-

-

-

3.01

3.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

349.42

-

-

-

-

123.34

-

-

-

44.60

-

-

-

1.90

19.40

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57.02

8.66

-

3.05

0.37

0.78

-

0.37

-

-

-

-

-

7.68

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,701.04

8.67

22.33

116.32

28.50

43.48

74.19

26.67

23.98

24.10

138.82

13.32

20.98

28.92

149.61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

426.64

-

-

-

-

-

3.26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp xã

DHT

2,395.53

64.37

117.36

132.58

30.76

102.29

40.05

45.92

69.93

42.41

33.00

33.94

80.46

22.21

24.21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15.42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59.30

-

0.62

0.42

0.45

0.78

0.40

-

0.01

-

0.23

-

0.58

0.70

0.18

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,188.91

85.83

73.32

61.42

51.89

114.85

100.3

131.22

108.8

101.45

93.83

115.1

130.7

87.08

99.20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

124.70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

139.06

0.86

0.45

0.29

0.28

0.34

0.61

0.39

1.51

0.11

0.25

0.18

0.72

100.29

0.19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44.39

0.02

-

0.82

-

-

-

-

1.57

-

-

-

-

0.13

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53.41

3.07

0.41

1.07

1.92

0.75

0.11

2.31

1.62

0.61

0.66

0.21

1.00

0.68

1.56

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

247.45

7.16

3.98

4.68

2.11

8.46

4.42

7.11

25.68

8.28

4.88

4.96

5.45

12.16

5.67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

634.19

-

-

8.36

-

0.19

0.70

-

-

-

-

-

3.48

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34.94

0.55

1.48

0.50

1.08

0.84

0.60

1.63

1.67

2.02

0.46

0.43

2.04

1.26

0.88

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13.19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33.59

0.63

0.52

0.54

0.19

0.73

0.85

0.27

0.78

0.74

0.66

0.20

0.84

0.16

1.86

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,999.27

54.84

47.08

215.44

58.89

82.07

18.10

28.86

-

-

70.61

24.53

34.86

7.28

52.07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

253.60

-

18.81

0.02

3.97

15.14

13.39

15.25

-

9.75

2.17

1.53

0.05

24.16

47.49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.57

-

-

0.24

-

-

-

-

0.65

-

-

-

-

1.11

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

806.00

27.68

17.78

7.21

6.80

39.02

46.37

0.40

16.40

2.26

0.17

3.56

5.58

9.01

71.62

 

Biểu 2.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Phù Ninh

Quảng Thanh

Hợp Thành

Chính Mỹ

Cao Nhân

Mỹ Đông

Thiên Hương

Kiền Bái

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ ...+(9)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất PNN

NNP/PNN

879.79

 

21.88

13.21

25.97

11.22

4.35

7.93

6.10

23.66

1.90

7.72

11.12

5.53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

673.66

 

13.48

12.41

2.00

9.32

4.35

7.93

3.10

3.66

1.90

7.72

11.12

5.53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17.20

 

0.50

 

 

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50.27

 

 

 

23.97

 

 

 

 

20.00

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

127.50

 

7.50

0.80

 

0.50

 

 

3.00

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4.90

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

 

95.49

 

 

4.29

5.00

5.00

1.33

5.00

6.00

5.00

3.00

 

7.50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

86.49

 

 

4,29

5.00

5.00

1.33

5.00

6.00

5.00

3.00

 

7.50

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2.2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Sơn

Đông Sơn

Hòa Bình

Thủy Đường

An Lư

Trung Hà

Thy Triều

Ngũ Lão

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ ...+(9)

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất PNN

NNP/PNN

879.79

8.99

6.08

18.53

99.54

30.24

53.76

17.34

33.09

59.43

55.78

38.39

69.79

17.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

673.66

6.99

4.58

11.33

76.54

25.84

46.96

15.04

28.29

49.43

42.28

35.39

60.79

11.95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17.20

 

 

1.20

2.00

0.40

 

0.30

 

2.00

3.00

 

 

0.70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50.27

 

 

 

 

 

6.30

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

127.50

2.00

1.50

6.00

21.00

4.00

0.50

2.00

4.80

8.00

6.00

3.00

9.00

5.20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.50

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

 

95.49

 

 

5.50

 

 

 

 

 

 

 

3.00

1.25

3.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

86.49

 

 

5.50

 

 

 

 

 

 

 

3.00

1.25

3.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2.3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Tam Hưng

Phục Lễ

Phả Lễ

Lập Lễ

Minh Tân

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ ...+(9)

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất PNN

NNP/PNN

879.79

12.97

7.94

10.44

99.73

20.33

16.42

6.18

31.46

11.49

5.59

7.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

673.66

12.97

7.64

9.44

79.93

8.07

16.42

5.98

18.46

10.29

5.59

0.95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17.20

 

0.20

 

3.50

2.00

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6.26

 

 

 

 

6.26

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

127.50

 

0.10

1.00

16.30

4.00

 

0.20

13.00

1.20

 

6.90

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

 

95.49

5.00

 

4.12

 

 

5.00

 

4.50

5.00

5.00

12.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

86.49

5.00

 

4.12

 

 

5.00

 

4.50

5.00

5.00

3.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.00

 

Biểu 3.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Kiền Bái

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Sơn

Đông Sơn

Hòa Bình

Thủy Đường

An Lư

Trung Hà

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ ...+(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

879.79

5.53

8.99

6.08

18.53

99.54

30.24

53.76

17.34

33.09

59.43

55.78

38.39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

673.66

5.53

6.99

4.58

11.33

76.54

25.84

46.96

15.04

28.29

49.43

42.28

35.39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.20

 

 

 

1.20

2.00

0.40

 

0.30

 

2.00

3.00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.27

 

 

 

 

 

 

6.30

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

127.50

 

2.00

1.50

6.00

21.00

4.00

0.50

2.00

4.80

8.00

6.00

3.00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75.22

 

 

 

 

41.00

 

 

0.02

4.00

2.00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

10.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp xã

DHT

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.02

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45.00

 

 

 

 

41.00

 

 

 

4.00

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3.3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)

 (Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thủy Triều

Ngũ Lão

Tam Hưng

Phục Lễ

Phả Lễ

Lp Lễ

Minh Tân

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ ...+(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

879.79

69.79

17.85

12.97

7.94

10.44

99.73

20.33

16.42

6.18

31.46

11.49

5.59

7.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

673.66

60.79

11.95

12.97

7.64

9.44

79.93

8.07

16.42

5.98

18.46

10.29

5.59

0.95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.20

 

0.70

 

0.20

 

3.50

2.00

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.26

 

 

 

 

 

 

6.26

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

127.50

9.00

5.20

 

0.10

1.00

16.30

4.00

 

0.20

13.00

1.20

 

6.90

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

10.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp xã

DHT

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.00

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích (ha)

Phân b đến từng đơn vị hành chính

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Lại Xuân

An Sơn

Hợp Thành

Hoa Động

Tân Dương

Thủy Đường

Lập Lễ

Minh Tân

Lưu Kỳ

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

149.38

0.35

3.80

15.10

15.48

2.00

2

 

0.2

0.1

71.2

13.3

8.95

 

16.90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.20

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8.75

 

1.30

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

5.45

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

124.08

 

0.50

14.10

15.18

 

 

 

 

 

71.20

13.30

3.50

 

6.30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

3.10

 

 

1.00

 

 

2.00

 

 

0.10

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

10.90

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Ch tiêu

Din tích quy hoch

Tăng thêm

Đa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đđịa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cp xã

Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bn chấp thuận hoặc NQ ca

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loi đất

Các NQ, QĐ

Các văn bn của TP, huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Công trình, dự án được phân btừ quy hoạch sử dụng đất cấp thành phố

 

 

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồn công an VSIP Hải Phòng

0,50

0,50

LUC

X. An Lư

Thôn 8 xã Thủy Triều

NQ 26

Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố

2

Đồn Công an Bến Rừng

4,50

4,50

LUC

X. Phục L

Ven đường Liên xã Phục Lễ Ngũ Lão

NQ 26

Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố

3

Công trình phòng thủ của huyện Thy Nguyên (công trình ngầm dưới lòng đất)

20,00

20,00

RPH

X. Chính Mỹ

Núi Dưỡng Chính

NQ 30

Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND

4

Mrộng trụ sở Công an huyện

0,35

0,35

LUC

X. Thủy Sơn

Xóm 5

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

5

Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng

3,00

3,00

LUC, NTS

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

6

Trụ s Cnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng

3,00

3,00

LUC, CLN, NTS

X. Dương Quan

X. Dương Quan

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

B

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

C

Công trình, dự án quan trng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi

 

 

 

 

 

 

 

D

Công trình, dự án do Thtướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

E

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân thành phchấp thuận mà phải thu

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thưng

9,68

9,68

LUC

X. Liên Khê

Nũi Thành Dền

NQ 26

Giấy chứng nhận đầu tư s02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sn s797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND TP

2

Dự án khai thác đá vôi núi Bờ Hồ

17,50

17,50

LUC, NTS

X. Liên Khê

Núi Bờ Hồ, thôn 7

NQ 26

Quyết định số 507 của Bộ XD 27/4/2015

3

Công ty Xi măng Chinfon Hải Phòng

2,50

2,50

NTS, CSD

TT. Minh Đức

Núi Tràng Kênh

NQ26

QĐ Cho phép KT Mỏ số 26/01/1994 của Bộ Công nghiệp

4

Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua thuyền

5,20

5,20

LUC, NTS

TT. Minh Đức

Ven hồ sông Giá

NQ 26

Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ

5

Đường máng nước

3,00

3,00

LUC

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 26

Văn bn số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

6

Đường máng nưc

3,00

3,00

LUC

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

NQ 26

Văn bn số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

7

Đường máng nước

1,00

1,00

LUC

X. Thủy Đường

X. Thủy Đường

NQ 26

Văn bn số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

8

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất tro bay ttro xi nhiệt điện.

2,00

2,00

LUC

X. Tam Hưng

Thôn Đoan

NQ 26

Văn bản số 3088/UBND-QH ngày 21/5/2015 ý kiến của Chủ tịch UBND TP về việc đầu tư xây dựng nhà máy.

9

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1)

1,90

1,90

LUC, NTS

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

10

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4, GĐ1)

34,10

34,10

LUC, NTS

X. Thủy Triu

X. Thủy Triều

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

11

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1)

11,36

11,36

LUC, NTS, HNK

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

12

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1)

7,20

7,20

LUC, NTS

X. Trung Hà

X. Trung

NQ 30

Nghị quyết s30/2014/NQ-HĐND

13

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4,5 GĐ1)

31,40

31,40

LUC, NTS, CLN

X. Lập Lễ

X. Lập L

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

14

Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn A của Công ty XM Phúc Sơn

6,00

6,00

LUC, CLN, NTS

X. An Sơn

Trại Sơn A

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

15

Dự án khai thác đá núi Hang Tuần, Gia Minh

12,30

12,30

LUC

X. Gia Minh

Núi Hang Tun

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

16

Khai thác đất làm vật liệu san lấp

6,26

6,26

RSX

X. Minh Tân

Núi Hồ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

17

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải

38,20

38,20

LUC, CLN, NTS

X. Minh Tân

Núi Đồng Giá

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

18

Khai thác đá vôi làm vật liu xây dựng, An Sơn

5,40

5,40

CSD

X. An Sơn

Núi Trại Sơn B

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

19

Khai thác đá núi Đá Kẹp

13,30

13,30

CSD

X. Lưu Kỳ

Núi đá kẹp

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

20

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng, Minh Tân

4,90

4,90

CSD

X. Minh Tân

Núi Da Lợn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

21

Khai thác đá vôi, Minh Tân

6,30

6,30

CSD

X. Minh Tân

Tây Núi Hang c

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

22

Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân

32,00

32,00

CSD, NTS

X. Minh Tân

Núi Ngà Voi

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

23

Dự án xây dựng Nhà máy Đóng tàu Lâm Động (xây dựng Phòng thí nghiệm trọng đim - Bể thử mô hình tàu thủy của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam)

4,00

4,00

LUC, NTS

X. Lâm Động

Thôn Hầu

NQ 30

Nghị quyết s 10/2015/NQ-HĐND

24

Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng

1,70

1,70

LUC, CLN, NTS

X. Phục L

 

NQ 30

Nghị quyết s 10/2015/NQ-HĐND

25

Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng

5,00

5,00

LUC, NTS

X. Phả L

X. Phả L

NQ 30

Nghị quyết s 10/2015/NQ-HĐND

26

Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng

7,50

7,50

LUC, CLN, NTS

X. Lập L

X. Lập L

NQ 30

Nghị quyết s 10/2015/NQ-HĐND

27

Xây dựng tuyến đường nối Nhà máy Đóng tàu Damen Sông Cấm đến Quốc lộ 10

5,16

5,16

LUC, NTS

X. Hoàng Động

X. Hoàng Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

28

Khu cây xanh ththao hỗ trợ dự án Khu du lịch sinh thái th thao liên hợp, giải trí, nghdưỡng

3,00

3,00

LUC, NTS

X. Kênh Giang

Ven hồ Sông Giá

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

29

Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án Khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghdưỡng

3,90

3,90

LUC, NTS

X. Hòa Bình

Ven hồ Sông Giá

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

30

Dự án khu xử lý rác thải rn xã Gia Minh

32,00

32,00

LUC

X. Gia Minh

Thôn Đá Bạc

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

31

Trạm kiểm dịch

0,20

0,20

NTS

X. Lưu Kỳ

Chân cầu Đá Bạc

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

32

Tái đnh cư dự án VSIP

4,40

4,40

LUC, HNK

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

33

Tái định cư dự án VSIP

5,00

5,00

LUC, RPH, NTS

X. Dương Quan

X. Dương Quan

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

34

Tái đnh cư dự án VSIP

2,50

2,50

LUC, MTS

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

NQ 30

Nghị quyết s 13/2014/NQ-HĐND

35

Tái đnh cư dự án VSIP

2,00

2,00

LUC

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết s 13/2014/NQ-HĐND

36

Tái định cư dự án VSIP

4,00

4,00

LUC, NTS

X. Thủy Đường

X. Thủy Đường

NQ 30

Nghị quyết s 13/2014/NQ-HĐND

37

Tái định cư d án VSIP

4,00

4,00

LUC

X. Thủy triều

X. Thủy triều

NQ 30

Nghị quyết s 13/2014/NQ-HĐND

38

Tái đnh cư dự án VSIP

4,00

4,00

LUC

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

39

Đấu giá trung tâm xúc tiến việc làm Đông Sơn

0,02

0,02

LUC

X. Đông Sơn

Ven Quốc lộ 10

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

40

Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn

0,85

0,85

LUC

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

41

Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn

1,00

1,00

LUC

X. An Sơn

Thôn 11

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

42

Nhà máy nước Quảng Thanh

0,95

0,95

LUC

X. Qung Thanh

Khu Đường mới

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

43

Tập kết, chế biến các sản phẩm đất đá làm vật liệu xây dựng thông thường

1,85

1,85

LUC

X. Liên Khê

Núi Quỳ Khê

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

44

Dự án nhà máy xử lý rác thi tại thị trn Minh Đức

1,30

1,30

LUC

TT. Minh Đức

Chân Núi Thần Vì

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

45

Xây dựng trang trại và thịt lợn công nghệ cao

6,70

6,70

LUC

X. Lưu Kiếm

Xứ đồng Hàm Long

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

46

Khu trung tâm hành chính

100,00

100,00

LUC, NTS, CLN

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND

II

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân thành phchấp thuận mà phải thu hồi đt

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyn trường THCS

0,62

0,62

LUC

X. Thủy Triều

Trạm xã cũ, xã Thủy Triều

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

2

XD Trường mầm non

1,00

1,00

LUC

X. Tam Hưng

Khu Hành chính mới UBND xã

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

3

XD Trường mm non khu A

0,80

0,80

LUC

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

4

Mở rộng Trường THCS

0,70

0,70

LUC

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

5

Mở rộng Trường MN

0,15

0,15

LUC

X. Gia Đức

Thôn Giữa

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

6

Xây dựng Trường THCS

1,50

1,50

LUC

X. Cao Nhân

Thôn 2, xã Cao Nhân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

7

Xây dựng Trường mầm non

0,50

0,50

LUC

X. Trung Hà

Thôn Trại, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

8

Xây dựng Trường mầm non

1,00

1,00

LUC

X. Chính Mỹ

Thôn 5, xã Chính Mỹ

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

9

Mở rộng Trường mm non

0,12

0,12

LUC

X. Ngũ Lão

X. Ngũ Lão

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

10

Xây trường Trung học cơ sở

1,00

1,00

LUC

X. An Lư

X. An Lư

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

11

Mở rộng Trường tiểu học khu A- Đông Phương

0,70

0,70

LUC

X. Hòa Bình

X. Hòa Bình

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

12

Mở rộng Trường mm non

0,25

0,25

LUC

X. Đông Sơn

X. Đông Sơn

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

13

Xây mới Trường mm non

1,00

1,00

LUC

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

14

Trường THCS Minh Đức

1,50

1,50

LUC

TT. Minh Đức

TT. Minh Đức

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

15

Trường tiu hc Trung Hà

4,00

4,00

LUC

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

16

Trường mầm non xã Tân Dương

1,10

1,10

LUC

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

17

Xây mới Trường mầm non Sao Mai

1,00

1,00

LUC

X. Thủy Sơn

X. Thy Sơn

NQ 26

n bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

18

Đất giao thông

0,40

0,40

LUC

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

19

Đường giao thông

0,19

0,19

LUC

X. Lưu Kiếm

Xứ đồng Đầm Danh, xã Lưu Kiếm

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

20

Mđường ni đồng

0,20

0,20

LUC

X. Thủy Đường

Ở các thôn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

21

Mở đường nội đng

0,50

0,50

LUC

X. Phù Ninh

Ở các thôn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

22

Mở đường ni đồng

0,50

0,50

LUC

X. Hoa Động

Ở các thôn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

23

Đường giao thông nội đồng

0,30

0,30

LUC

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

24

Mở đường ni đồng

2,00

2,00

LUC

X. Liên Khê

Ở các thôn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

25

Mrộng tuyến đường vận chuyển vào bãi chôn lấp, xử lý rác thi tại Lũy Trọng

0,31

0,31

LUC

X. Liên Khê

Thôn 3,4,5

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

26

Đường giao thông liên thôn

0,87

0,87

LUC

X. Lại Xuân

Các thôn xã Lại Xuân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

27

Mở đường nội đng

0,90

0,90

LUC

X. Minh Tân

Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

28

Đất giao thông

0,10

0,10

LUC

X. Trung Hà

Thôn Đông, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

29

Đất giao thông

0,15

0,15

LUC

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

30

Đất giao thông

0,63

0,63

LUC

X. Lập L

Thôn Đồng Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

31

Mrộng đường nội đng

0,20

0,20

LUC

X. Hòa Bình

Thôn 8, 10

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

32

Đường giao thông ni đng

0,72

0,72

LUC

X. Thủy Đường

các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

33

Làm đường giao thông nội đồng

0,70

0,70

LUC

X. Gia Minh

các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

34

Đường nội đồng

2,10

2,10

LUC

X. Lưu Kỳ

các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

35

Đất xây dng giao thông ni đng

0,50

0,50

LUC

X. Kênh Giang

các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

36

Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trc

1,00

1,00

LUC

X. Kiền Bái

từ Cừ Trợ đến Cống Trặc

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

37

Đường giao thông

2,00

2,00

LUC

X. Mỹ Đng

ở các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

38

XD đường vào trường THCS

0,50

0,50

LUC

X. Kiền Bái

X. Kiền Bái

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

39

Ga rác

0,07

0,07

LUC

X. Tam Hưng

Khu Đầm Con Cá, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

40

Ga rác

0,02

0,02

LUC

X. Hoàng Động

Thôn Lôi Động

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

41

Ga rác

0,02

0,02

LUC

X. Hoàng Động

Thôn Hoàng Pha

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

42

Xây dựng bãi rác

0,20

0,02

LUC

X. Kỳ Sơn

Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

43

Ga rác

0,50

0,50

LUC

TT. Minh Đức

Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

44

Xây dựng khu văn hóa th thao thôn

0,20

0,20

LUC

X. Lưu Kỳ

Thôn Hàm Long

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

45

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

0,30

0,30

LUC

X. Lưu Kỳ

Thôn Đá Bc

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

46

Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn

0,50

0,50

LUC

X. Lưu Kỳ

Thôn Núi Ngọc

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

47

Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6

0,38

0,38

LUC

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

48

Dự án xây dựng NVH đa năng

0,70

0,70

LUC

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

49

Dự án xây dựng NVH đa năng

0,40

0,40

LUC

X. Tân Dương

Thôn 4 b

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

50

Nhà văn hóa Trung tâm xã

0,52

0,52

LUC

X. Thủy Đường

Thôn Mánh, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mi

51

Nhà văn hóa thôn Xanh Soi

0,09

0,09

LUC

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

52

Nhà văn hóa thôn Núi 2

0,07

0,07

LUC

X. Thủy Đường

Khu Hà Dm trên, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

53

Nhà văn hóa thôn Trại

0,06

0,06

LUC

X. Thủy Đường

Khu Hè Kho, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

54

Nhà văn hóa thôn Đồng Am

0,06

0,06

LUC

X. Thủy Đường

Khu Đng Am, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

55

Nhà văn hóa thôn Bấc 1

0,04

0,04

LUC

X. Thủy Đường

Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

56

Nhà văn hóa thôn

1,35

1,35

LUC

X. Hoa Động

các thôn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

57

Nhà văn hóa thôn

0,40

0,40

LUC

X. Kênh Giang

Thôn Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

58

Nhà văn hóa thôn

0,05

0,05

LUC

X. Tam Hưng

Khu Bờ Riềng, xã Tam

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

59

Nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

LUC

X. Tam Hưng

Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

60

Nhà văn hóa thôn

0,05

0,05

LUC

X. Tam Hưng

Khu Đồng Son, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

61

Nhà văn hóa thôn 11

0,06

0,06

LUC

X. Liên Khê

 

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

62

Xây dựng NVH trung tâm

0,20

0,20

LUC

X. An Lư

Khu An Lợi, xã An Lư

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

63

Xây dựng NVH thôn

0,60

0,60

LUC

X. An Lư

12 thôn, xã An Lư

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

64

Xây dựng NHV xã

0,10

0,10

LUC

X. Hoàng Động

Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

65

Nhà văn hóa thôn

0,12

0,12

LUC

X. Hoàng Động

Khu vực thôn 1

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

66

Nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

LUC

X. Hoàng Động

Khu vực thôn 4

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

67

Nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

LUC

X. Hoàng Động

Khu vực thôn 7

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

68

Nhà văn hóa thôn

0,40

0,40

LUC

X. Cao Nhân

Thôn 2, 7, xã Cao Nhân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

69

Xây dựng NHV thôn

0,05

0,05

LUC

X. Trung Hà

Thôn Núi, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

70

Xây dựng NHV thôn

0,05

0,05

LUC

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

71

Xây dựng NHV thôn

0,05

0,05

LUC

X. Trung Hà

Thôn Đông, xã Trung Hà

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

72

Xây dựng NHV thôn

0,08

0,08

LUC

TT. Minh Đức

Khu Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trn Minh Đc

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

73

Xây dựng NHV trung tâm và khu th thao trung tâm

1,00

1,00

LUC

X. Mỹ Đồng

Thôn 6, xã Mỹ Đồng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

74

Xây dựng NHV thôn

0,20

0,20

LUC

X. Lập L

Thôn Tân Lp

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

75

Xây dựng NHV thôn

0,10

0,10

LUC

X. An Sơn

Thôn 2, xã An Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

76

Xây dựng NHV thôn

0,10

0,10

LUC

X. An Sơn

Thôn 5, xã An Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

77

Xây dựng NHV thôn

0,20

0,20

LUC

X. An Sơn

Thôn 12, xã An Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

78

Xây dựng NVH các thôn

0,84

0,84

LUC

X. Phả L

07 thôn xã Phả L

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

79

Xây dựng NHV thôn

0,05

0,05

LUC

X. Hòa Bình

Thôn 4

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

80

Xây dựng NHV thôn

0,05

0,05

LUC

X. Hòa Bình

Thôn 13

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

81

Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9

0,30

0,30

LUC

X. Hòa Bình

thôn 2,3,6,7,8,9

NQ 26

Văn bản s 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

82

Đất thủy lợi

0,20

0,20

LUC

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

83

Mương tiêu

0,20

0,20

LUC

X. Thủy Đường

Các thôn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

84

Đất thủy lợi

0,40

0,40

LUC

X. Kênh Giang

Các thôn xã Kênh Giang

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

85

Đất thủy lợi

3,91

3,91

LUC

X. Liên Khê

Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

86

Xây dựng mương tiêu

2,10

2,10

LUC

X. Lại Xuân

Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

87

Xây dựng mương tiêu

0,50

0,50

LUC

X. Hòa Bình

Toàn xã

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

88

Sân bóng, nhà thi đấu đa năng

1,00

1,00

LUC

X. Thủy Triu

Đồng Thôn Giữa, xã Thủy Triều

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

89

Xây dựng sân vận động

1,30

1,30

LUC

X. Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

90

Xây dựng sân vận động

2,00

2,00

LUC

X. Dương Quan

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

91

Mở rộng sân vận động trung tâm

0,20

0,20

LUC

X. Kin Bái

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

92

Xây dựng Sân vận động trung tâm xã

1,50

1,50

LUC

X. Liên Khê

TT xã

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

93

Xây dựng Sân vận động trung tâm xã

2,00

2,00

LUC

X. Thủy Sơn

Khu vực Thôn 4, 5

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

94

Sân bóng, nhà thi đấu đa năng

0,25

0,25

LUC

X. Hoàng Động

Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

95

Xây dựng sân vận động

0,75

0,75

LUC

X. Lại Xuân

Thôn 7, xã Lại Xuân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

96

Làm mới Sân thể thao trung tâm

1,50

1,50

LUC

X. Hòa Bình

Khu Hè Đình, xã Dương Quan

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

97

Mở rộng trạm y tế

0,20

0,20

LUC

X. Lưu Kiếm

X. Lưu Kiếm

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

98

Mở rộng nghĩa trang

0,50

0,50

LUC

X. Mỹ Đồng

X. Mỹ Đồng

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

99

Đất nghĩa trang nghĩa địa

0,50

0,50

LUC

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

100

Đất nghĩa trang nghĩa địa

0,60

0,60

LUC

X. Lưu Kỳ

Khu vực đồng Đượng Cây

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

101

Mở rộng nghĩa trang

2,20

2,20

LUC

X. Thiên Hương

Thôn 6,9,10, xã Thiên Hương

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

102

Mở rộng nghĩa trang

0,50

0,50

LUC

X. Hòa Bình

Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

103

Mở rộng nghĩa trang

0,40

0,40

LUC

X. Hòa Bình

Khu Đồng Sóc, xã Hòa

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

104

Xây dựng nghĩa trang

3,00

3,00

LUC

X. Lập Lễ

Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

105

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

0,45

0,45

LUC

X. Phù Ninh

Thôn Việt Khê

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

106

Mở rộng nghĩa trang

0,50

0,50

LUC

X. Tam Hưng

Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

107

Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt

3,00

3,00

LUC

X. Lại Xuân

Thôn 9, xã Lại Xuân

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

108

Xây dựng nghĩa trang

3,00

3,00

LUC

TT. Minh Đức

Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đc

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

109

Mrộng nghĩa trang

0,10

0,10

LUC

X. Phả Lễ

Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

110

Mrộng nghĩa trang

0,70

0,70

LUC

X. Gia Đức

Thôn 6

NQ 26

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

111

Mở rộng nghĩa trang ông Sãi

0,20

0,20

LUC

X. Hoàng Động

X. Hoàng Động

NQ 26

Văn bn số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

112

Mở rộng nghĩa trang

6,30

6,30

RPH

X. Thủy Sơn

Xóm 6

NQ 26

Công văn số 3151/UBND-QH ngày 27/8/2015 của UBND thành phố V/v bổ sung danh mục có sử dụng đất năm 2015 huyện Thy Nguyên

113

Mở rộng và xây mới nghĩa trang

0,50

0,50

LUC

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

NQ 26

Văn bn số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

114

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

TT. Minh Đức

Các tổ dân phố

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

115

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Hoa Động

ở các thôn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

116

Đấu giá đất xen kẹt

0,70

0,70

LUC

X. Lưu Kiếm

Xứ đồng Ông Khn, xã Lưu Kiếm

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

117

Đấu giá đất xen kẹt

0,30

0,30

LUC

X. Lưu Kiếm

Khu Tây núi Dinh Sen

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

118

Đấu giá đất có hạ tầng

2,88

2,88

LUC

X. Thủy Sơn

Đống Quán, xã Thủy Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mi

119

Đấu giá đất kẹt (02 điểm)

0,80

0,80

LUC

X. Thủy Sơn

Đng Quán, xã Thủy Sơn

NQ 26

Tạo ngun lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

120

Đấu giá đất xen kẹt

1,50

1,50

LUC

X. Thủy Sơn

Khu Khang Di, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

121

Đấu giá đất xen kẹt

3,50

3,50

LUC

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 1,2,3,4,5,6 7

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

122

Đấu giá đất có hạ tng

2,00

2,00

LUC

X. Thủy Sơn

Khu vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt, xã Thủy Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

123

Đấu giá đất xen kẹt

0,11

0,11

LUC

X. Phục Lễ

Xứ Đồng Sỏ, xã Phục L

NQ 26

Tạo nguồn lực đhoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

124

Đu giá đất xen kẹt

0,16

0,16

LUC

X. Phục L

Xứ Đng Mức, xã Phục L

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

125

Đấu giá đất xen kẹt

0,05

0,05

LUC

X. Phục Lễ

Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

126

Đu giá đất có hạ tầng

1,33

1,33

LUC

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

127

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

128

Đấu giá đất có hạ tầng

0,90

0,90

LUC

X. Lâm Động

Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

129

Đấu giá đất xen kẹt

2,00

2,00

LUC

X. Thiên Hương

Thôn 9, 10, 11,12, xã Thiên Hương

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

130

Đấu giá đất xen kẹt

0,40

0,40

LUC

X. Hòa Bình

Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

131

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Hòa Bình

Khu Đng Bia, thôn 2, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

132

Đấu giá đất xen kẹt

0,20

0,20

LUC

X. Hòa Bình

Khu Đường Kh, thôn 2, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

133

Đấu giá đất có hạ tầng

2,50

2,50

LUC

X. Hòa Bình

Khu Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

134

Đấu giá đất có hạ tầng

0,90

0,90

LUC

X. Hòa Bình

Khu Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

135

Đấu giá đt có hạ tầng

1,80

1,80

LUC

X. Hòa Bình

Khu Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

136

Đấu giá đất xen kẹt

0,16

0,16

LUC

X. Thủy Đường

Khu Ba Toa, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

137

Đấu giá đt xen kẹt

0,17

0,17

LUC

X. Thủy Đường

Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

138

Đấu giá đất xen kẹt

0,10

0,10

LUC

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, xã Thy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

139

Đấu giá đất xen kẹt

0,14

0,14

LUC

X. Thủy Đường

Khu Đầu Trâu, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

140

Đấu giá đất xen kẹt

0,03

0,03

LUC

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

141

Đu giá đất có hạ tầng

0,95

0,95

LUC

X. Thy Đường

Khu Bể Bơi, xã Thủy

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

142

Đấu giá đất có hạ tầng

0,66

0,66

LUC

X. Thủy Đưng

Khu Hà Dm, Thủy Đường

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

143

Đấu giá đất có hạ tầng

5,00

5,00

LUC

X. Thy Đường

Khu Cửa trại thôn Tây

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

144

Đấu giá đất xen kẹt

0,06

0,06

LUC

X. Phù Ninh

Khu Ngõ ông Phóng, xã Phù Ninh

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

145

Đấu giá đất xen kẹt

0,40

0,40

LUC

X. Phù Ninh

Khu Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

146

Đấu giá đất có hạ tầng

0,54

0,54

LUC

X. Phù Ninh

Khu Đường Trào, xã Phù Ninh

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

147

Đấu giá đất có hạ tầng

0,90

0,90

LUC

X. Phù Ninh

Khu Chùa Cũ và các thôn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

148

Đấu giá đất xen kẹt

0,20

0,20

LUC

X. Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

149

Đấu giá đất xen kt

0,25

0,25

LUC

X. Kênh Giang

Thôn Đình Vàn, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

150

Đấu giá đất xen kẹt

0,20

0,20

LUC

X. Kênh Giang

Đồng Họ, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

151

Đấu giá đất xen kẹt

0,20

0,20

LUC

X. Kênh Giang

Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

152

Đấu giá đất xen kẹt

0,18

0,18

LUC

X. Kin Bái

Thôn 3, xã Kin Bái

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

153

Đấu giá đất xen kẹt

0,45

0,45

LUC

X. Kiền Bái

Thôn 6, xã Kiền Bái

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

154

Đấu giá đất có hạ tầng

1,20

1,20

LUC

X. Tam Hưng

Khu Đầm Cừ, xã Tam Hưng

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

155

Đấu giá đất có hạ tầng

0,79

0,79

LUC

X. An Lư

Khu Đầm Chợ, xã An Lư

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

156

Đấu giá đất có hạ tầng

1,00

1,00

LUC

X. An Lư

Khu Bờ Điều, xã An Lư

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

157

Đấu giá đất có hạ tầng

0,36

0,36

LUC

X. An Lư

Khu Chân Lương, xã An

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

158

Đấu giá đất có hạ tầng

0,50

0,50

LUC

X. Hoàng Động

Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

159

Đấu giá đất có hạ tầng

0,20

0,20

LUC

X. Kỳ Sơn

Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

160

Đấu giá đất xen kẹt

0,20

0,20

LUC

X. Kỳ Sơn

Khu vực Thôn 5, trước cng UBND

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

161

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

162

Đấu giá đất có htầng

1,50

1,50

LUC

X. Mỹ Đng

Thôn 4, xã Mỹ Đng

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

163

Đấu giá đất xen kẹt

0,20

0,20

LUC

X. Mỹ Đng

Thôn 4, xã Mỹ Đng

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

164

Đấu giá đất xen kẹt

0,08

0,08

LUC

X. An Sơn

Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

165

Đấu giá đất xen kẹt

0,06

0,06

LUC

X. An Sơn

Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

166

Đấu giá đất xen kẹt

0,04

0,04

LUC

X. An Sơn

Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

167

Đấu giá đất xen kẹt

0,07

0,07

LUC

X. An Sơn

Khu cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

168

Đấu giá đất xen kẹt

0,02

0,02

LUC

X. An Sơn

Khu cửa anh Khang, thôn 6, xã An Sơn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

169

Đấu giá đất có htầng

3,70

3,70

LUC

X. PhL

Thôn 5, xã Phả L

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

170

Đấu giá đất có htầng

0,39

0,39

LUC

X. Gia Minh

Đường 11/79

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

171

Đấu giá đt xen kẹt

0,10

0,10

LUC

X. Gia Minh

Lch cái Mắm

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

172

Đấu giá đất có htầng

1,10

1,10

LUC

X. Quảng Thanh

Khu Đường Z 2

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

173

Đấu giá đất có htầng

2,80

2,80

LUC

X. Quảng Thanh

Khu Đầm Phường thôn Tân

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

174

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Qung Thanh

Khu vực đảo thôn Phố

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

175

Đấu giá đất có htầng

1,70

1,70

LUC

X. Dương Quan

Thôn Thu đâu

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

176

Đấu giá đất có htầng

8,90

8,90

LUC

X. Thủy Sơn

các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

177

Đấu giá đất có htầng

5,00

5,00

LUC

X. Thủy Sơn

ở các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

178

Đấu giá đất có htầng

3,50

3,50

LUC

X. Thủy Sơn

ở các thôn

NQ 26

Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

179

Đấu giá đất có hạ tầng

1,20

1,20

LUC

X. Thiên Hương

ở các thôn

NQ 26

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

180

Dự án xây dựng mở rộng Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên ti xã Đông Sơn

3,40

3,40

LUC

X. Đông Sơn

X. Đông Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

181

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Chính Mỹ -Quảng thanh

0,26

0,26

LUC

X. Qung Thanh

X. Quảng Thanh

NQ 30

Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND

182

Dự án đường liên tnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

2,09

2,09

LUC, CLN

X. Ngũ Lão

X. Ngũ Lão

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

183

Dự án đường liên tnh Thy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

2,09

2,09

LUC

X. Thủy Triều

X. Thủy Triều

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

184

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

2,09

2,09

LUC

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

185

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

2,09

2,09

LUC, NTS

X. Hòa Bình

X. Hòa Bình

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

186

Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương

2,09

2,09

LUC

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

187

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mrộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh

0,05

0,05

DTL

X. Phù Ninh

X. Phù Ninh

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

188

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh

0,05

0,05

DTL

X. Quảng Thanh

X. Quảng Thanh

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

189

Nâng cấp ci tạo làm đường trên đê từ Hoa Động đến bến Phà Bính

16,98

16,98

LUC, CLN, NTS

X. Hoa Động

Đê Hoa Động, Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

190

Đưng bao TT Minh Đức giai đoạn 2

4,97

4,97

LUC, CLN, NTS

X. Ngũ Lão

X. Ngũ Lão

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

191

Dự án cải tạo nâng cấp đường liên xã từ thôn Hạ Côi - xã Kỳ Sơn đi thôn Pháp Cổ - xã Lại Xuân

1,70

1,70

LUC, NTS

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

192

Khu xử lý chất thi rắn

0,33

0,33

LUC

X. Mỹ Đồng

Làng nghề 2

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

193

Dự án khu xử lý rác thải mỏ c

0,30

0,30

LUC

X. An Sơn

Khu Mỏ C

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

194

Mở rộng nghĩa trang hỏa táng và hung

2,38

2,38

LUC

X. An Lư

Thôn Bốn Phiên

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

195

Mở rộng nghĩa trang

0,30

0,30

LUC

X. Phục L

Khu Đồng Ngai; Thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

196

Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP Hi

12,16

12,16

LUC

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

197

Mrộng các nghĩa trang

1,00

1,00

LUC

X. Hòa Bình

X. Hòa Bình

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

198

Xây dựng nghĩa trang mới

1,00

1,00

LUC

X. Hoa Động

X. Hoa Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

199

Đu giá Huyện Đoàn Thủy Nguyên, TT

0,15

0,15

LUC

TT. Núi Đèo

TT. Núi Đèo

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

200

Đấu giá quyn sử dụng đất

0,90

0,90

LUC

TT. Minh Đức

Các khu

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

201

Cấp đt giãn dân

0,26

0,26

LUC

X. Chính Mỹ

X. Chính Mỹ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

202

Cấp đt giãn dân

2,00

2,00

LUC

X. Thùy Sơn

X. Thùy Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

203

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Lại Xuân

Các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

204

Cấp đt giãn dân

1,50

1,50

LUC

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

205

Cấp đt giãn dân

0,50

0,50

LUC

X. Hoàng Động

X. Hoàng Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

206

Cấp đt giãn dân

0,50

0,50

LUC

X. Kênh Giang

X. Kênh Giang

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

207

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC, CLN

X. Hoa Động

X. Hoa Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

208

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Lâm Động

X. Lâm Động

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

209

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Lưu Kỳ

X. Lưu Kỳ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

210

Cấp đt giãn dân

0,30

0,30

LUC

X. Mỹ Đồng

X. Mỹ Đồng

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

211

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Thiên Hương

X. Thiên Hương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

212

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Phả Lễ

X. Phả L

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

213

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Kin Bái

X. Kin Bái

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

214

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Đông Sơn

X. Đông Sơn

NQ30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

215

Cấp đt giãn dân

0,20

0,20

LUC

X. Kỳ Sơn

X. Kỳ Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

216

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

217

Đấu giá đất xen kẹt

1,00

1,00

LUC

X. Thy triều

X. Thủy triều

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

218

Đấu giá đất xen kẹt

0,32

0,32

LUC

X. Qung Thanh

X. Quảng Thanh

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

219

Đấu giá đất xen kẹt

1,46

1,46

LUC

X. Thủy Đường

X. Thủy Đường

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

220

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

221

Đấu giá đất xen kẹt

1,00

1,00

LUC

X. Tam Hưng

X. Tam Hưng

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

222

Đấu giá đất xen kẹt

1,00

1,00

LUC

X. Lập Lễ

X. Lập Lễ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

223

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

224

Đấu giá đất xen kẹt

0,67

0,67

LUC

X. Lưu Kiếm

X. Lưu Kiếm

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

225

Đấu giá đất xen kẹt

0,80

0,80

LUC

X. An Sơn

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

226

Đấu giá đất xen kẹt

0,84

0,84

LUC

X. Kênh Giang

X. Kênh Giang

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

227

Đấu giá đất xen kẹt

1,80

1,80

LUC

X. Hòa Bình

X. Hòa Bình

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

228

Đấu giá đất xen kẹt

2,90

2,90

LUC

X. Dương Quan

X. Dương Quan

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

229

Đấu giá đất xen kẹt

1,64

1,64

LUC

X. Thủy Sơn

X. Thủy Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

230

Đấu giá đất xen kẹt

1,12

1,12

LUC

X. Thiên Hương

X. Thiên Hương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

231

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Kiền Bái

X. Kiền Bái

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

232

Đấu giá đất xen kẹt

0,39

0,39

LUC

X. Mỹ Đồng

X. Mỹ Đồng

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

233

Đấu giá đất xen kẹt

0,70

0,70

LUC

X. Chính Mỹ

X. Chính Mỹ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

234

Đấu giá đất xen kẹt

0,50

0,50

LUC

X. Kỳ Sơn

X. Kỳ Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

235

Đấu giá đất xen kẹt

0,20

0,20

LUC

X. Hợp Thành

X. Hợp Thành

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

236

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,30

1,30

LUC, NTS

X. Kênh Giang

Xóm Lò Cao

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

237

Đu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,70

0,70

LUC

X. Thủy Sơn

Thôn 3 Khu Đầm huyện

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

238

Đất xen kẹt của Công ty CP Nhiệt điện HP

7,00

7,00

LUC

X. Tam Hưng

Đá Hoa; Ông Vân; Đầm Cừ

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

239

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

1,00

LUC

X. Trung Hà

Đầu Đông

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

240

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

1,00

LUC

X. Kiền Bái

Thôn 3; Thôn 1; Khu đồng

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

241

Đấu giá đất sản xut kinh doanh phi nông nghiệp

7,40

7,40

LUC, NTS

X. Hợp Thành

Đầm Lậu; Ven sông Kinh

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

242

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

1,00

LUC

X. Chính Mỹ

Khu vườn nẫu

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

243

Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng

7,50

7,50

LUC, NTS

X. Tân Dương

X. Tân Dương

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

244

Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp d án VSIP Hi Phòng

12,80

12,80

LUC, NTS

X. Dương Quan

X. Dương Quan

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

245

Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp d án VSIP Hi Phòng

11,08

11,08

LUC

X. Thủy Triều

X. Thủy Triều

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

246

Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp d án VSIP Hi Phòng

25,50

25,50

LUC, NTS, CLN

X. Lập Lễ

X. Lập L

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

247

Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp d án VSIP Hi Phòng

20,00

20,00

LUC, NTS, CLN, HNK

X. An Lư

X. An Lư

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

248

Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp d án VSIP Hi Phòng

5,00

5,00

LUC

X. Trung Hà

X. Trung Hà

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

249

Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp d án VSIP Hi Phòng

0,60

0,60

LUC

X. Thủy Sơn

X. Thy Sơn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

250

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,70

5,70

LUC, NTS

TT. Minh Đức

Bến Km

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

251

Trụ sở, khu đa năng thanh thiếu niên

14,50

14,50

LUC, NTS

X. Hòa Bình

Thôn 8, 9, 10

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

1,33

1,33

LUC

X. Phù Ninh

các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

2

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

6,00

6,00

LUC

X. Hợp Thành

các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

3

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

7,50

7,50

LUC

X. Thiên Hương

các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

4

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

4,29

4,29

LUC

X. Lại Xuân

các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

5

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,50

5,50

LUC

X. Hoa Động

các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

6

Chuyn đổi sang làm trang trại

4,50

4,50

LUC

X. Liên Khê

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

7

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. An Sơn

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

8

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

3,00

3,00

LUC

X. Cao Nhân

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

9

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. Kỳ Sơn

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

10

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. Chính Mỹ

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

11

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. Kênh Giang

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

12

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. Quảng Thanh

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

13

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

4,12

4,12

LUC

X. Phả L

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

14

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

3,00

3,00

LUC

X. Gia Đức

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

15

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

3,00

3,00

LUC

X. Ngũ Lão

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

16

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

1,25

1,25

LUC

X. Thủy Triều

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

17

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

3,00

3,00

LUC

X. Trung Hà

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

18

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. Tam Hưng

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

19

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. Lưu Kiếm

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

20

Chuyn đổi cơ cấu cây trồng

5,00

5,00

LUC

X. Gia Minh

ở các thôn

NQ 30

Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND

21

Chuyn đất lúa không hiệu quả sang NTTS

9,00

9,00

LUC

X. Gia Đức

ở các xứ đồng

DA mới

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

C

Các d án công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường cấp II

0,20

0,20

LUC

X. Lại Xuân

X. Lại Xuân

VB 3151

Văn bản s 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

2

Làm đường nội đồng

1,55

1,55

LUC

X. Minh Tân

ở các thôn

VB 3151

Văn bản s 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

3

Mở rộng đất nghĩa trang

0,10

0,10

LUC

X. Gia Đức

X. Gia Đức

VB 3151

Văn bản s 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP

4

Dự án khai thác mỏ đất núi làm VL san lp

6,70

6,70

LUC, RPH

X. Kỳ Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

5

Dự án khai thác đá làm vật liu xây dựng

10,50

10,50

LUC

X. Lại Xuân

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

6

Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên

4,00

4,00

LUC, CLN, NTS

X. Đông Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

7

Trạm biến áp 110Kv

1,00

1,00

LUC

X. Lưu Kiếm

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

8

D án tái đnh cư Cty Xi măng Phúc Sơn

5,00

5,00

LUC, CLN

X. An Sơn

 

QĐ 574

Bổ sung dự án cấp bách của thành phố

9

Xây dựng nhà máy sản xuất gch Tuynel

5,26

5,26

LUC

X. Lưu Kiếm

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

10

Dự án xây dựng kho, bến bãi chế biến than VLXD

6,40

6,40

LUC, NTS

X. Gia Đức

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

11

Khu dịch v th thao và ăn uống

0,85

0,85

LUC

X. Thy Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

12

Cơ sở kinh doanh dịch vụ cửa hàng bán và giới thiu sinh vật cảnh

2,00

2,00

LUC

X. Thiên Hương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

13

Xây dng ch

1,30

1,30

LUC

X. Thủy Đường

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

14

Xây dng ch

0,87

0,87

LUC

X. Ngũ Lão

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

15

Xây dng ch

1,00

1,00

LUC

X. Lưu Kỳ

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

16

Quy hoạch ch

0,50

0,50

LUC

X. Hợp Thành

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

17

Quy hoạch ch

0,80

0,80

LUC

X. Lại Xuân

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

18

Xây dng ch

0,70

0,70

LUC

X. Dương Quan

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

19

Xây dng ch

1,10

1,10

LUC

X. Kiền Bái

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

20

Nhà văn hóa thôn

0,50

0,50

LUC

X. Thủy Triều

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

21

Khu bảo tồn hát Đúm

0,60

0,60

LUC

X. Phục Lễ

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

22

Nhà văn hóa xã

0,20

0,20

LUC

X. Phả L

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

23

Nhà văn hóa thôn

0,50

0,50

LUC

X. An Lư

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

24

Bưu đin văn hóa xã

0,03

0,03

LUC

X. Lưu Kỳ

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

25

Nhà văn hóa thôn

0,80

0,80

LUC

X. Tân Dương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

26

Nhà văn hóa thôn

0,74

0,74

LUC

X. Dương Quan

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

27

Xây dng Bưu đin

0,02

0,02

LUC

X. Hoàng Động

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

28

Nhà văn hóa thôn

0,50

0,50

LUC

X. Thiên Hương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

29

Nhà văn hóa thôn

0,50

0,50

LUC

X. Mỹ Đng

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

30

Nhà văn hóa thôn

0,50

0,50

LUC

X. Phù Ninh

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

31

Nhà văn hóa thôn

0,30

0,30

LUC

X. Kỳ Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

32

Nhà văn hóa thôn

1,00

1,00

LUC

X. Lại Xuân

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

33

Làm mới sân thể thao

1,40

1,40

LUC

X. Lưu Kiếm

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

34

Sân vận động văn hóa xã

1,05

1,05

LUC

X. Lưu Kỳ

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

35

Mở rộng nghĩa trang

0,30

0,30

LUC

X. Dương Quan

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

36

Đấu giá đất xen kt

0,10

0,10

LUC

TT. Núi Đèo

TT. Núi Đèo

QĐ 574

Tại quyết định số 574

37

Đấu giá đất có htầng

0,35

0,35

LUC

TT. Núi Đèo

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

38

Đấu giá đất có htầng

3,30

3,30

LUC

X. Hòa Bình

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

39

Đấu giá đất có htầng

2,00

2,00

LUC

X. Thủy Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

40

Đấu giá đất có htầng

0,46

0,46

LUC

X. Thủy Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

41

Đấu giá đất có htầng

0,50

0,50

LUC

X. Thủy Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

42

Đấu giá đất có htầng

0,30

0,30

LUC

X. Phục L

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

43

Đấu giá đất có htầng

0,22

0,22

LUC

X. Phục L

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

44

Đấu giá đất có htầng

0,40

0,40

LUC

X. Phả L

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

45

Đấu giá đất có htầng

1,00

1,00

LUC

X. Kênh Giang

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

46

Đấu giá đất có htầng

0,52

0,52

LUC

X. Đông Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

47

Đấu giá đất có htầng

0,50

0,50

LUC

X. Lâm Động

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

48

Đấu giá đất có htầng

0,40

0,40

LUC

X. Hoàng Động

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

49

Đấu giá đất có htầng

0,60

0,60

LUC

X. Thiên Hương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

50

Đấu giá đất có htầng

0,30

0,30

LUC

X. Thiên Hương

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

51

Đấu giá đất có htầng

0,40

0,40

LUC

X. Kiền Bái

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

52

Đấu giá đất có htầng

1,00

1,00

LUC

X. Mỹ Đồng

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

53

Đấu giá đất có htầng

0,70

0,70

LUC

X. Chính Mỹ

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

54

Đấu giá đất có htầng

1,00

1,00

LUC

X. Phù Ninh

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

55

Đấu giá đất có htầng

0,40

0,40

LUC

X. Kỳ Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

56

Đấu giá đất có hạ tầng

0,25

0,25

LUC

X. An Sơn

 

QĐ 574

Tại quyết định số 574

57

Giao đất ở mới

1,32

1,32

LUC

X. Tam Hưng

 

QĐ 574

Giải quyết tồn tại giao đất năm 2004

58

Khu Công nghiệp VSIP Hi Phòng

44,60

44,60

LUC, NTS

X. Thủy Đường

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

DA mới

Công trình cấp bách trọng điểm của thành ph

59

Khu Công nghiệp VSIP Hi Phòng

1,10

1,10

LUC

X. Dương Quan

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

DA mới

Công trình cp bách trọng điểm của thành phố

60

Khu Công nghiệp VSIP Hi Phòng

10,10

10,10

LUC, CLN, NTS, HNK

X. An Lư

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

DA mới

Công trình cp bách trọng điểm của thành phố

61

Khu Công nghiệp VSIP Hi Phòng

10,70

10,70

LUC, NTS

X. Trung Hà

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

DA mới

Công trình cp bách trọng điểm của thành phố

62

Khu Công nghiệp VSIP Hi Phòng

15,40

15,40

LUC, NTS

X. Thủy Triu

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

DA mới

Công trình cp bách trọng điểm của thành phố

63

Khu Công nghiệp VSIP Hi Phòng

28,50

28,50

LUC, NTS

X. Lập L

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

DA mới

Công trình cp bách trọng điểm của thành phố

64

Công ty CPTM Tân Hoàng An

3,60

3,60

CSD

X. Lại Xuân

Phía Bắc khu C núi Trại Sơn

DA mới

Giấy phép số 1131GP-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố vvic cho phép Công ty cổ phần Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã Lại Xuân

65

Công ty CPTM Tân Hoàng An

9,78

9,78

CSD

X. An Sơn

Phía Bắc khu C núi Trại Sơn

DA mới

Giấy phép số 1131GP-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố v vic cho phép Công ty Cổ phần Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã An Sơn

66

Dự án khai thác đất núi

17,27

17,27

RPH

X. Kỳ Sơn

Núi Niêm Sơn Nội

DA mới

TB số 292/TB-UBND ngày 15/10/2012 của TP về việc thu hồi đất tại xã Kỳ Sơn giao cho Công ty TNHH Thuận thiên thuê đất

67

Xây dựng nhà bảo vệ cống

0,10

0,10

CSD

X. Lập L

Cống Sơn 2

DA mới

Hoàn thành tiêu chí nông thôn mi

68

Công ty Hải Long

5,00

5,00

LUC

X. Đông Sơn

Thôn 5 xã Đông Sơn

DA mới

Thông báo số 302/TB-UBND ngày 6/9/2010 của UBND TP v/v thu hồi đất tại xã Đông Sơn giao cho Công ty Hải Long thuê đất

69

Thuê đt xây dựng Nhà máy Nhựa - Composit

1,50

1,50

NTS

X. Hoàng Động

Khu Công nghiệp Nam Cu Kiền

DA mi

Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ

70

Xây dựng văn phòng, bãi đỗ xe, bãi tập kết vật tư

1,24

1,24

LUC, NTS

X. Lại Xuân

Khu Đầm Thượng, thôn Phi Liệt

DA mới

Thông báo số 371/TB-UBND ngày 25/12/2012 của UBND thành phố v vic thu hồi đất tại Lại Xuân giao cho Công ty TNHH Quảng Đông thuê đất

71

Nhà máy nước Ngũ Lão

7,80

7,80

LUC, NTS

X. Ngũ Lão

Ven đường 359c Tân Dương

DA mới

Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hthống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố

72

Trạm bơm tăng áp Tân Dương

0,50

0,50

LUC

X. Tân Dương

Ven đường 359c Tân Dương

DA mới

Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hthống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố

73

Xây dựng nhà máy Xi Măng

3,60

3,60

LUC

X. Liên Khê

Núi Thành Dền

DA mới

Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố vviệc cho phép Công ty TNHH Tân Phú Xuân khai thác mỏ ti xã Liên Khê

74

Xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II

4,00

4,00

LUC, CLN, NTS, HNK

TT. Minh Đức

 

DA mới

Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại TT Minh Đức

75

Xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II

2,00

2,00

LUC, CLN, NTS

X. Ngũ Lão

 

DA mới

Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại

76

Đấu giá trường mầm non Sao Mai TT Núi Đèo sang đất

0,35

0,35

LUC

TT. Núi Đèo

TT huyện

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

77

Chuyển mục đích đất NN sang phi nông nghiệp

0,70

0,70

LUC

X. Thủy Sơn

Thôn 1

DA mới

Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ

78

Giao đất mới

0,04

0,04

LUC

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 7, xã Đông Sơn

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

79

Giao đất mới

0,48

0,48

LUC

X. Lâm Động

Khu Đường Vòng, xã Lâm Động

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

80

Giao đất ở mới

0,10

0,10

LUC

X. Thủy Đường

Ở các thôn

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

81

Giao đất ở mới

0,10

0,10

LUC

X. Kênh Giang

Thôn Mới, xã Kênh Giang

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

82

Giao đất ở mới

0,10

0,10

LUC

X. Minh Tân

Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Hồng Thạch, xã

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

83

Giao đất ở mới

1,00

1,00

LUC

X. Trung Hà

Thôn Tây, xã Trung Hà

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

84

Giao đất ở mới

2,00

2,00

LUC

X. An Sơn

Thôn 10, 11 xã An Sơn

DA mới

Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM

85

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

1,00

LUC

X. Đông Sơn

Thôn 1 xã Đông Sơn

DA mới

Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ

86

Khu giết mổ tp trung

1,00

1,00

LUC

X. Thiên Hương

Thôn 10, xã Thiên Hương

DA mới

Chthị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố

87

Khu giết mổ tập trung

1,00

1,00

LUC

X. Kênh Giang

Thôn Đình Trà Sơn (Bãi Cùng), xã Kênh Giang

DA mới

Chthị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố

88

Khu giết mổ tập trung

0,50

0,50

NTS

TT. Minh Đc

Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức

DA mới

Chthị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố

89

Thuê mặt bằng chứa VLXD

2,00

2,00

NTS

X. Lập Lễ

Thôn Mt Rồng 2, xã Lập Lễ

DA mới

Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ

90

Thuê mt bằng chứa VLXD

0,50

0,50

NTS

X. Gia Đức

Ven kênh Cái Thán

DA mới

Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ

91

Trung tâm thương mại và dịch vụ

7,68

7,68

LUC

X. Tân Dương

Khu Láng Nhạc - Đng Trịnh, xã Tân Dương

DA mới

QĐ số 421 ngày 18/02/2014 Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm thương mại và dịch vụ tại xã Tân Dương của UBND thành phố

92

Trạm cảnh sát nhân dân

0,50

0,50

LUC

X. Quảng Thanh

Khu vực Đồng Hon Thôn Cống

DA mới

Theo đề nghị của Công an thành phố

 

Tổng cộng

1.199,88

1.199,88

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tổ chức đón Tết Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013

Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010