Quyết định 648/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thủy Nguyên Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 648/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 25/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 648/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Thủy Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STN&MT ngày 28/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 17/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thủy Nguyên với tổng số 416 dự án/diện tích 1.199,58 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thủy Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Núi Đèo |
Thị trấn Minh Đức |
Lại Xuân |
Kỳ Sơn |
An Sơn |
Liên Khê |
Lưu Kiếm |
Lưu Kỳ |
Gia Minh |
Gia Đức |
Minh Tân |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26,186.72 |
104.43 |
1,596.24 |
1,155.68 |
829.75 |
641.41 |
1,490.68 |
1,052.45 |
443.52 |
868.13 |
1,013.18 |
1,234.30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,138.74 |
25.64 |
344.78 |
586.61 |
571.15 |
333.42 |
905.34 |
574.70 |
189.37 |
387.25 |
548.13 |
673.44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,465.56 |
- |
91.14 |
232.19 |
237.80 |
166.20 |
384.21 |
306.19 |
116.80 |
192.81 |
319.44 |
324.55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
420.12 |
- |
1.52 |
45.81 |
13.78 |
5.06 |
26.58 |
33.24 |
2.13 |
7.44 |
0.00 |
21.49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,083.51 |
- |
66.66 |
118.67 |
150.84 |
95.71 |
312.72 |
38.23 |
5.63 |
51.74 |
32.94 |
24.64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,266.52 |
25.64 |
78.99 |
81.79 |
160.49 |
45.53 |
159.46 |
57.92 |
- |
22.77 |
46.47 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
146.59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35.81 |
- |
0.00 |
0.00 |
109.26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,621.92 |
- |
104.78 |
99.48 |
8.22 |
10.70 |
22.18 |
89.55 |
64.81 |
111.86 |
148.38 |
191.02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
134.51 |
- |
1.69 |
8.68 |
0.03 |
10.22 |
0.18 |
13.76 |
- |
0.63 |
0.89 |
2.49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,241.98 |
70.72 |
1,043.04 |
578.50 |
249.13 |
300.98 |
538.18 |
442.19 |
214.15 |
366.66 |
418.67 |
555.10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
384.50 |
7.94 |
15.37 |
46.30 |
16.57 |
3.90 |
40.53 |
0.07 |
10.32 |
3.31 |
0.00 |
99.90 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
83.84 |
0.29 |
1.31 |
52.02 |
- |
- |
15.06 |
1.04 |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
349.42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
57.02 |
0.80 |
1.00 |
- |
0.12 |
2.33 |
- |
0.72 |
18.49 |
3.91 |
1.32 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,701.04 |
0.40 |
84.62 |
33.43 |
14.25 |
8.92 |
34.22 |
46.79 |
4.93 |
23.76 |
39.84 |
0.17 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
426.64 |
- |
54.70 |
89.60 |
23.97 |
23.68 |
93.18 |
5.63 |
13.30 |
20.96 |
0.00 |
98.36 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,395.53 |
23.65 |
75.59 |
79.99 |
57.17 |
59.34 |
90.70 |
190.11 |
86.62 |
89.87 |
72.45 |
84.92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15.42 |
- |
0.48 |
- |
- |
1.11 |
1.36 |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
10.94 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59.30 |
- |
0.50 |
- |
0.20 |
0.70 |
0.61 |
0.05 |
0.20 |
34.90 |
0.00 |
15.14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,188.91 |
- |
- |
107.61 |
110,23 |
83.93 |
124.59 |
83.93 |
35.89 |
55.64 |
65.63 |
103.39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
124.70 |
31.36 |
93.34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
139.06 |
2.57 |
0.27 |
0.51 |
0.42 |
0.11 |
0.62 |
8.08 |
0.65 |
0.54 |
0.20 |
0.16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44.39 |
- |
- |
0.56 |
- |
0.33 |
- |
- |
0.20 |
40.69 |
0.00 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
53.41 |
0.61 |
3.26 |
1.04 |
1.19 |
2.09 |
1.30 |
1.80 |
- |
0.92 |
1.32 |
3.39 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
247.45 |
1.52 |
8.05 |
19.37 |
7.43 |
3.62 |
13.83 |
11.11 |
2.00 |
2.53 |
3.58 |
9.81 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
634.19 |
- |
429.76 |
82.19 |
1.68 |
63.52 |
- |
- |
7.22 |
0.00 |
0.00 |
35.38 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
34.94 |
0.18 |
0.87 |
1.00 |
0.60 |
1.17 |
0.69 |
0.81 |
1.85 |
0.07 |
0.00 |
1.35 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13.19 |
1.09 |
5.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33.59 |
0.31 |
6.37 |
0.74 |
1.48 |
0.26 |
3.94 |
0.08 |
0.56 |
0.00 |
0.23 |
0.72 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,999.27 |
- |
245.43 |
63.03 |
13.82 |
34.09 |
111.81 |
82.30 |
26.32 |
88.68 |
232.09 |
86.04 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
253.60 |
- |
16.33 |
1.11 |
- |
11.86 |
5.72 |
9.68 |
5.60 |
0.88 |
2.01 |
5.44 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.57 |
- |
0.58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
806.00 |
8.07 |
208.42 |
(9.44) |
9.47 |
7.01 |
47.16 |
35.56 |
40.00 |
114.22 |
46.38 |
5.75 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
|
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Tổng diện tích |
Phù Ninh |
Quảng Thanh |
Chính Mỹ |
Kênh Giang |
Hợp Thành |
Cao Nhân |
Mỹ Đồng |
Đông Sơn |
Hòa Bình |
Trung Hà |
An Lư |
Thủy Triều |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26,186.72 |
473.49 |
572.98 |
693.02 |
724.50 |
581.86 |
561.16 |
325.92 |
471.72 |
716.39 |
415.42 |
724.35 |
1,163.80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,138.74 |
317.01 |
402.89 |
462.94 |
475.63 |
349.12 |
303.65 |
186.51 |
281.66 |
430.94 |
225.59 |
402.71 |
414.27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,465.56 |
185.85 |
198.92 |
264.17 |
201.18 |
156.60 |
58.41 |
111.07 |
149.86 |
274.41 |
80.14 |
173.03 |
163.92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,465.56 |
185.85 |
198.92 |
264.17 |
201.18 |
156.60 |
58.41 |
111.07 |
149.86 |
274.41 |
80.14 |
173.03 |
163.92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
420.12 |
6.65 |
1.98 |
1.12 |
74.24 |
0.26 |
5.73 |
2.91 |
0.67 |
- |
23.82 |
13.94 |
2.38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,083.51 |
64.45 |
132.02 |
100.20 |
58.09 |
150.74 |
205.47 |
44.01 |
31.29 |
16.80 |
11.64 |
(0.30) |
69.39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,266.52 |
42.98 |
26.74 |
68.60 |
26.94 |
- |
- |
- |
47.94 |
65.74 |
13.26 |
- |
6.84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
146.59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,621.92 |
17.08 |
41.95 |
26.12 |
94.19 |
41.52 |
32.26 |
28.10 |
50.02 |
58.98 |
96.73 |
220.54 |
169.99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
134.51 |
- |
1.26 |
2.73 |
20.99 |
- |
1.78 |
0.41 |
1.87 |
15.00 |
- |
(4.50) |
0.22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,241.98 |
154.92 |
167.70 |
221.07 |
248.61 |
226.29 |
253.59 |
139.04 |
181.34 |
280.29 |
189.69 |
320.44 |
749.19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
384.50 |
- |
- |
20.00 |
8.32 |
- |
3.76 |
- |
3.47 |
9.95 |
23.13 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
83.84 |
- |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.50 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
349.42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.90 |
21.46 |
120.82 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
57.02 |
- |
0.48 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.90 |
5.84 |
- |
0.19 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,701.04 |
6.77 |
2.34 |
1.45 |
38.34 |
21.48 |
- |
12.69 |
23.39 |
0.43 |
31.85 |
130.33 |
420.80 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
426.64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,395.53 |
47.22 |
56.75 |
49.51 |
50.08 |
59.17 |
43.33 |
41.18 |
78.81 |
86.55 |
24.23 |
63.04 |
45.72 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15.42 |
0.43 |
- |
1.09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59.30 |
0.32 |
0.04 |
0.23 |
- |
0.24 |
- |
0.89 |
0.03 |
0.40 |
0.23 |
0.25 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,188.91 |
70.88 |
99.00 |
107.27 |
91.03 |
85.05 |
151.37 |
76.43 |
70.83 |
120.67 |
48.20 |
79.12 |
63.12 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
124.70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
139.06 |
0.50 |
0.30 |
1.03 |
0.29 |
0.32 |
0.27 |
0.11 |
0.17 |
14.80 |
0.17 |
0.27 |
0.27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44.39 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
53.41 |
4.13 |
2.54 |
2.92 |
1.45 |
2.40 |
2.05 |
1.00 |
0.48 |
1.50 |
0.77 |
0.70 |
0.57 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
247.45 |
1.62 |
3.49 |
4.41 |
3.43 |
8.52 |
7.07 |
4.60 |
2.27 |
6.32 |
2.68 |
9.95 |
5.24 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
634.19 |
- |
- |
- |
- |
0.22 |
0.68 |
- |
- |
- |
- |
0.68 |
0.14 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
34.94 |
1.71 |
0.54 |
0.83 |
1.05 |
0.30 |
0.63 |
1.96 |
0.62 |
0.84 |
0.47 |
1.33 |
0.66 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13.19 |
- |
- |
- |
3.00 |
- |
- |
- |
- |
3.90 |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33.59 |
1.76 |
1.73 |
1.49 |
1.26 |
0.70 |
0.37 |
0.18 |
0.32 |
0.80 |
0.34 |
0.68 |
0.28 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,999.27 |
18.93 |
- |
25.27 |
43.46 |
46.71 |
41.92 |
- |
- |
32.31 |
23.67 |
- |
88.77 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
253.60 |
0.67 |
- |
5.57 |
6.91 |
1.17 |
2.09 |
- |
0.06 |
(4.00) |
16.06 |
11.94 |
2.78 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
806.00 |
1.56 |
2.39 |
9.01 |
0.26 |
6.45 |
3.93 |
0.38 |
8.72 |
5.16 |
0.14 |
1.20 |
0.34 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Ngũ Lão |
Phục Lễ |
Tam Hưng |
Phả Lễ |
Lập Lễ |
Kiền Bái |
Thiên Hương |
Thủy Sơn |
Thủy Đường |
Hoàng Động |
Lâm Động |
Hoa Động |
Tân Dương |
Dương Quan |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26,186.72 |
644.10 |
587.88 |
722.41 |
449.71 |
1,189.26 |
469.25 |
576.15 |
364.14 |
516.39 |
569.04 |
425.78 |
598.75 |
460.62 |
758.85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,138.74 |
370.15 |
279.25 |
166.89 |
262.52 |
655.66 |
165.89 |
311.22 |
110.01 |
278.94 |
223.30 |
225.45 |
304.76 |
123.73 |
268.23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,465.56 |
218.47 |
168.85 |
98.55 |
156.03 |
175.34 |
102.51 |
236.73 |
28.44 |
81.97 |
165.74 |
178.92 |
236.50 |
68.82 |
159.78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,465.56 |
218.47 |
168.85 |
98.55 |
156.03 |
175.34 |
102.51 |
236.73 |
28.44 |
81.97 |
165.74 |
178.92 |
236.50 |
68.82 |
159.78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
420.12 |
7.17 |
1.89 |
1.88 |
0.85 |
15.35 |
10.92 |
0.19 |
0.36 |
72.29 |
0.85 |
0.15 |
5.33 |
11.99 |
0.16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,083.51 |
57.46 |
9.76 |
19.92 |
28.97 |
6.75 |
28.11 |
63.94 |
19.35 |
(0.67) |
0.75 |
- |
23.02 |
12.71 |
31.83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,266.52 |
1.75 |
38.48 |
10.12 |
58.26 |
80.03 |
- |
- |
48.93 |
50.85 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
146.59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,621.92 |
85.29 |
58.53 |
36.36 |
18.41 |
376.68 |
1.93 |
9.45 |
11.41 |
73.87 |
54.75 |
43.76 |
21.14 |
25.84 |
76.03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
134.51 |
- |
1.74 |
0.06 |
- |
1.51 |
22.42 |
0.92 |
1.53 |
0.64 |
1.19 |
2.62 |
18.76 |
4.36 |
0.43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,241.98 |
246.28 |
290.85 |
548.31 |
180.39 |
494.58 |
256.99 |
264.53 |
237.73 |
235.19 |
345.58 |
196.77 |
288.41 |
327.89 |
418.99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
384.50 |
11.62 |
- |
2.57 |
- |
0.54 |
- |
4.52 |
- |
- |
- |
2.38 |
7.22 |
29.16 |
13.67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
83.84 |
- |
4.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.48 |
1.13 |
- |
- |
- |
3.01 |
3.00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
349.42 |
- |
- |
- |
- |
123.34 |
- |
- |
- |
44.60 |
- |
- |
- |
1.90 |
19.40 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
57.02 |
8.66 |
- |
3.05 |
0.37 |
0.78 |
- |
0.37 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.68 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,701.04 |
8.67 |
22.33 |
116.32 |
28.50 |
43.48 |
74.19 |
26.67 |
23.98 |
24.10 |
138.82 |
13.32 |
20.98 |
28.92 |
149.61 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
426.64 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,395.53 |
64.37 |
117.36 |
132.58 |
30.76 |
102.29 |
40.05 |
45.92 |
69.93 |
42.41 |
33.00 |
33.94 |
80.46 |
22.21 |
24.21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15.42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59.30 |
- |
0.62 |
0.42 |
0.45 |
0.78 |
0.40 |
- |
0.01 |
- |
0.23 |
- |
0.58 |
0.70 |
0.18 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,188.91 |
85.83 |
73.32 |
61.42 |
51.89 |
114.85 |
100.3 |
131.22 |
108.8 |
101.45 |
93.83 |
115.1 |
130.7 |
87.08 |
99.20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
124.70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
139.06 |
0.86 |
0.45 |
0.29 |
0.28 |
0.34 |
0.61 |
0.39 |
1.51 |
0.11 |
0.25 |
0.18 |
0.72 |
100.29 |
0.19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44.39 |
0.02 |
- |
0.82 |
- |
- |
- |
- |
1.57 |
- |
- |
- |
- |
0.13 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
53.41 |
3.07 |
0.41 |
1.07 |
1.92 |
0.75 |
0.11 |
2.31 |
1.62 |
0.61 |
0.66 |
0.21 |
1.00 |
0.68 |
1.56 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
247.45 |
7.16 |
3.98 |
4.68 |
2.11 |
8.46 |
4.42 |
7.11 |
25.68 |
8.28 |
4.88 |
4.96 |
5.45 |
12.16 |
5.67 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
634.19 |
- |
- |
8.36 |
- |
0.19 |
0.70 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.48 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
34.94 |
0.55 |
1.48 |
0.50 |
1.08 |
0.84 |
0.60 |
1.63 |
1.67 |
2.02 |
0.46 |
0.43 |
2.04 |
1.26 |
0.88 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13.19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33.59 |
0.63 |
0.52 |
0.54 |
0.19 |
0.73 |
0.85 |
0.27 |
0.78 |
0.74 |
0.66 |
0.20 |
0.84 |
0.16 |
1.86 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,999.27 |
54.84 |
47.08 |
215.44 |
58.89 |
82.07 |
18.10 |
28.86 |
- |
- |
70.61 |
24.53 |
34.86 |
7.28 |
52.07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
253.60 |
- |
18.81 |
0.02 |
3.97 |
15.14 |
13.39 |
15.25 |
- |
9.75 |
2.17 |
1.53 |
0.05 |
24.16 |
47.49 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.57 |
- |
- |
0.24 |
- |
- |
- |
- |
0.65 |
- |
- |
- |
- |
1.11 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
806.00 |
27.68 |
17.78 |
7.21 |
6.80 |
39.02 |
46.37 |
0.40 |
16.40 |
2.26 |
0.17 |
3.56 |
5.58 |
9.01 |
71.62 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Núi Đèo |
TT Minh Đức |
Lại Xuân |
Kỳ Sơn |
An Sơn |
Phù Ninh |
Quảng Thanh |
Hợp Thành |
Chính Mỹ |
Cao Nhân |
Mỹ Đông |
Thiên Hương |
Kiền Bái |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ ...+(9) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
879.79 |
|
21.88 |
13.21 |
25.97 |
11.22 |
4.35 |
7.93 |
6.10 |
23.66 |
1.90 |
7.72 |
11.12 |
5.53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
673.66 |
|
13.48 |
12.41 |
2.00 |
9.32 |
4.35 |
7.93 |
3.10 |
3.66 |
1.90 |
7.72 |
11.12 |
5.53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17.20 |
|
0.50 |
|
|
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50.27 |
|
|
|
23.97 |
|
|
|
|
20.00 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
127.50 |
|
7.50 |
0.80 |
|
0.50 |
|
|
3.00 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4.90 |
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
95.49 |
|
|
4.29 |
5.00 |
5.00 |
1.33 |
5.00 |
6.00 |
5.00 |
3.00 |
|
7.50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
86.49 |
|
|
4,29 |
5.00 |
5.00 |
1.33 |
5.00 |
6.00 |
5.00 |
3.00 |
|
7.50 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Hoàng Động |
Lâm Động |
Hoa Động |
Tân Dương |
Dương Quan |
Thủy Sơn |
Đông Sơn |
Hòa Bình |
Thủy Đường |
An Lư |
Trung Hà |
Thủy Triều |
Ngũ Lão |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ ...+(9) |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
879.79 |
8.99 |
6.08 |
18.53 |
99.54 |
30.24 |
53.76 |
17.34 |
33.09 |
59.43 |
55.78 |
38.39 |
69.79 |
17.85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
673.66 |
6.99 |
4.58 |
11.33 |
76.54 |
25.84 |
46.96 |
15.04 |
28.29 |
49.43 |
42.28 |
35.39 |
60.79 |
11.95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17.20 |
|
|
1.20 |
2.00 |
0.40 |
|
0.30 |
|
2.00 |
3.00 |
|
|
0.70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50.27 |
|
|
|
|
|
6.30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
127.50 |
2.00 |
1.50 |
6.00 |
21.00 |
4.00 |
0.50 |
2.00 |
4.80 |
8.00 |
6.00 |
3.00 |
9.00 |
5.20 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.50 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
95.49 |
|
|
5.50 |
|
|
|
|
|
|
|
3.00 |
1.25 |
3.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
86.49 |
|
|
5.50 |
|
|
|
|
|
|
|
3.00 |
1.25 |
3.00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Tam Hưng |
Phục Lễ |
Phả Lễ |
Lập Lễ |
Minh Tân |
Lưu Kiếm |
Lưu Kỳ |
Liên Khê |
Kênh Giang |
Gia Minh |
Gia Đức |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ ...+(9) |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
879.79 |
12.97 |
7.94 |
10.44 |
99.73 |
20.33 |
16.42 |
6.18 |
31.46 |
11.49 |
5.59 |
7.85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
673.66 |
12.97 |
7.64 |
9.44 |
79.93 |
8.07 |
16.42 |
5.98 |
18.46 |
10.29 |
5.59 |
0.95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17.20 |
|
0.20 |
|
3.50 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6.26 |
|
|
|
|
6.26 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
127.50 |
|
0.10 |
1.00 |
16.30 |
4.00 |
|
0.20 |
13.00 |
1.20 |
|
6.90 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
95.49 |
5.00 |
|
4.12 |
|
|
5.00 |
|
4.50 |
5.00 |
5.00 |
12.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
86.49 |
5.00 |
|
4.12 |
|
|
5.00 |
|
4.50 |
5.00 |
5.00 |
3.00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.00 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Kiền Bái |
Hoàng Động |
Lâm Động |
Hoa Động |
Tân Dương |
Dương Quan |
Thủy Sơn |
Đông Sơn |
Hòa Bình |
Thủy Đường |
An Lư |
Trung Hà |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ ...+(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
879.79 |
5.53 |
8.99 |
6.08 |
18.53 |
99.54 |
30.24 |
53.76 |
17.34 |
33.09 |
59.43 |
55.78 |
38.39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
673.66 |
5.53 |
6.99 |
4.58 |
11.33 |
76.54 |
25.84 |
46.96 |
15.04 |
28.29 |
49.43 |
42.28 |
35.39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.20 |
|
|
|
1.20 |
2.00 |
0.40 |
|
0.30 |
|
2.00 |
3.00 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.27 |
|
|
|
|
|
|
6.30 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
127.50 |
|
2.00 |
1.50 |
6.00 |
21.00 |
4.00 |
0.50 |
2.00 |
4.80 |
8.00 |
6.00 |
3.00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75.22 |
|
|
|
|
41.00 |
|
|
0.02 |
4.00 |
2.00 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45.00 |
|
|
|
|
41.00 |
|
|
|
4.00 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thủy Triều |
Ngũ Lão |
Tam Hưng |
Phục Lễ |
Phả Lễ |
Lập Lễ |
Minh Tân |
Lưu Kiếm |
Lưu Kỳ |
Liên Khê |
Kênh Giang |
Gia Minh |
Gia Đức |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ ...+(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
879.79 |
69.79 |
17.85 |
12.97 |
7.94 |
10.44 |
99.73 |
20.33 |
16.42 |
6.18 |
31.46 |
11.49 |
5.59 |
7.85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
673.66 |
60.79 |
11.95 |
12.97 |
7.64 |
9.44 |
79.93 |
8.07 |
16.42 |
5.98 |
18.46 |
10.29 |
5.59 |
0.95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.20 |
|
0.70 |
|
0.20 |
|
3.50 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.26 |
|
|
|
|
|
|
6.26 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
127.50 |
9.00 |
5.20 |
|
0.10 |
1.00 |
16.30 |
4.00 |
|
0.20 |
13.00 |
1.20 |
|
6.90 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.00 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Núi Đèo |
TT Minh Đức |
Lại Xuân |
An Sơn |
Hợp Thành |
Hoa Động |
Tân Dương |
Thủy Đường |
Lập Lễ |
Minh Tân |
Lưu Kỳ |
Liên Khê |
Kênh Giang |
Gia Minh |
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
149.38 |
0.35 |
3.80 |
15.10 |
15.48 |
2.00 |
2 |
|
0.2 |
0.1 |
71.2 |
13.3 |
8.95 |
|
16.90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8.75 |
|
1.30 |
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
5.45 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
124.08 |
|
0.50 |
14.10 |
15.18 |
|
|
|
|
|
71.20 |
13.30 |
3.50 |
|
6.30 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.10 |
|
|
1.00 |
|
|
2.00 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10.90 |
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.60 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc NQ của |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Các NQ, QĐ |
Các văn bản của TP, huyện |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồn công an VSIP Hải Phòng |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. An Lư |
Thôn 8 xã Thủy Triều |
NQ 26 |
Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố |
2 |
Đồn Công an Bến Rừng |
4,50 |
4,50 |
LUC |
X. Phục Lễ |
Ven đường Liên xã Phục Lễ Ngũ Lão |
NQ 26 |
Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố |
3 |
Công trình phòng thủ của huyện Thủy Nguyên (công trình ngầm dưới lòng đất) |
20,00 |
20,00 |
RPH |
X. Chính Mỹ |
Núi Dưỡng Chính |
NQ 30 |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
4 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện |
0,35 |
0,35 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Xóm 5 |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
5 |
Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng |
3,00 |
3,00 |
LUC, NTS |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
6 |
Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng |
3,00 |
3,00 |
LUC, CLN, NTS |
X. Dương Quan |
X. Dương Quan |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
B |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
D |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
E |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận mà phải thu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
9,68 |
9,68 |
LUC |
X. Liên Khê |
Nũi Thành Dền |
NQ 26 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sản số 797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND TP |
2 |
Dự án khai thác đá vôi núi Bờ Hồ |
17,50 |
17,50 |
LUC, NTS |
X. Liên Khê |
Núi Bờ Hồ, thôn 7 |
NQ 26 |
Quyết định số 507 của Bộ XD 27/4/2015 |
3 |
Công ty Xi măng Chinfon Hải Phòng |
2,50 |
2,50 |
NTS, CSD |
TT. Minh Đức |
Núi Tràng Kênh |
NQ26 |
QĐ Cho phép KT Mỏ số 26/01/1994 của Bộ Công nghiệp |
4 |
Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua thuyền |
5,20 |
5,20 |
LUC, NTS |
TT. Minh Đức |
Ven hồ sông Giá |
NQ 26 |
Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ |
5 |
Đường máng nước |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
6 |
Đường máng nước |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
X. Thủy Sơn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
7 |
Đường máng nước |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Thủy Đường |
X. Thủy Đường |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất tro bay từ tro xi nhiệt điện. |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Thôn Đoan |
NQ 26 |
Văn bản số 3088/UBND-QH ngày 21/5/2015 ý kiến của Chủ tịch UBND TP về việc đầu tư xây dựng nhà máy. |
9 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1) |
1,90 |
1,90 |
LUC, NTS |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
10 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4, GĐ1) |
34,10 |
34,10 |
LUC, NTS |
X. Thủy Triều |
X. Thủy Triều |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
11 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) |
11,36 |
11,36 |
LUC, NTS, HNK |
X. An Lư |
X. An Lư |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
12 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) |
7,20 |
7,20 |
LUC, NTS |
X. Trung Hà |
X. Trung Hà |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
13 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4,5 GĐ1) |
31,40 |
31,40 |
LUC, NTS, CLN |
X. Lập Lễ |
X. Lập Lễ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
14 |
Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn A của Công ty XM Phúc Sơn |
6,00 |
6,00 |
LUC, CLN, NTS |
X. An Sơn |
Trại Sơn A |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
15 |
Dự án khai thác đá núi Hang Tuần, Gia Minh |
12,30 |
12,30 |
LUC |
X. Gia Minh |
Núi Hang Tuần |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
16 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp |
6,26 |
6,26 |
RSX |
X. Minh Tân |
Núi Hồ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
17 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải |
38,20 |
38,20 |
LUC, CLN, NTS |
X. Minh Tân |
Núi Đồng Giá |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
18 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng, An Sơn |
5,40 |
5,40 |
CSD |
X. An Sơn |
Núi Trại Sơn B |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
19 |
Khai thác đá núi Đá Kẹp |
13,30 |
13,30 |
CSD |
X. Lưu Kỳ |
Núi đá kẹp |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
20 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng, Minh Tân |
4,90 |
4,90 |
CSD |
X. Minh Tân |
Núi Da Lợn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
21 |
Khai thác đá vôi, Minh Tân |
6,30 |
6,30 |
CSD |
X. Minh Tân |
Tây Núi Hang Ốc |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
22 |
Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân |
32,00 |
32,00 |
CSD, NTS |
X. Minh Tân |
Núi Ngà Voi |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
23 |
Dự án xây dựng Nhà máy Đóng tàu Lâm Động (xây dựng Phòng thí nghiệm trọng điểm - Bể thử mô hình tàu thủy của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam) |
4,00 |
4,00 |
LUC, NTS |
X. Lâm Động |
Thôn Hầu |
NQ 30 |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
24 |
Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng |
1,70 |
1,70 |
LUC, CLN, NTS |
X. Phục Lễ |
|
NQ 30 |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
25 |
Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng |
5,00 |
5,00 |
LUC, NTS |
X. Phả Lễ |
X. Phả Lễ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
26 |
Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng |
7,50 |
7,50 |
LUC, CLN, NTS |
X. Lập Lễ |
X. Lập Lễ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
27 |
Xây dựng tuyến đường nối Nhà máy Đóng tàu Damen Sông Cấm đến Quốc lộ 10 |
5,16 |
5,16 |
LUC, NTS |
X. Hoàng Động |
X. Hoàng Động |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
28 |
Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án Khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng |
3,00 |
3,00 |
LUC, NTS |
X. Kênh Giang |
Ven hồ Sông Giá |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
29 |
Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án Khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng |
3,90 |
3,90 |
LUC, NTS |
X. Hòa Bình |
Ven hồ Sông Giá |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
30 |
Dự án khu xử lý rác thải rắn xã Gia Minh |
32,00 |
32,00 |
LUC |
X. Gia Minh |
Thôn Đá Bạc |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
31 |
Trạm kiểm dịch |
0,20 |
0,20 |
NTS |
X. Lưu Kỳ |
Chân cầu Đá Bạc |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
32 |
Tái định cư dự án VSIP |
4,40 |
4,40 |
LUC, HNK |
X. An Lư |
X. An Lư |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
33 |
Tái định cư dự án VSIP |
5,00 |
5,00 |
LUC, RPH, NTS |
X. Dương Quan |
X. Dương Quan |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
34 |
Tái định cư dự án VSIP |
2,50 |
2,50 |
LUC, MTS |
X. Thủy Sơn |
X. Thủy Sơn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
35 |
Tái định cư dự án VSIP |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
36 |
Tái định cư dự án VSIP |
4,00 |
4,00 |
LUC, NTS |
X. Thủy Đường |
X. Thủy Đường |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
37 |
Tái định cư dự án VSIP |
4,00 |
4,00 |
LUC |
X. Thủy triều |
X. Thủy triều |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
38 |
Tái định cư dự án VSIP |
4,00 |
4,00 |
LUC |
X. Trung Hà |
X. Trung Hà |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
39 |
Đấu giá trung tâm xúc tiến việc làm Đông Sơn |
0,02 |
0,02 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Ven Quốc lộ 10 |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
40 |
Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn |
0,85 |
0,85 |
LUC |
X. Lại Xuân |
X. Lại Xuân |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
41 |
Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. An Sơn |
Thôn 11 |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
42 |
Nhà máy nước Quảng Thanh |
0,95 |
0,95 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
Khu Đường mới |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
43 |
Tập kết, chế biến các sản phẩm đất đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
1,85 |
1,85 |
LUC |
X. Liên Khê |
Núi Quỳ Khê |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
44 |
Dự án nhà máy xử lý rác thải tại thị trấn Minh Đức |
1,30 |
1,30 |
LUC |
TT. Minh Đức |
Chân Núi Thần Vì |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
45 |
Xây dựng trang trại và thịt lợn công nghệ cao |
6,70 |
6,70 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
Xứ đồng Hàm Long |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
46 |
Khu trung tâm hành chính |
100,00 |
100,00 |
LUC, NTS, CLN |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
II |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển trường THCS |
0,62 |
0,62 |
LUC |
X. Thủy Triều |
Trạm xã cũ, xã Thủy Triều |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
2 |
XD Trường mầm non |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Khu Hành chính mới UBND xã |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
3 |
XD Trường mầm non khu A |
0,80 |
0,80 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
Thôn Giữa |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
4 |
Mở rộng Trường THCS |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
Thôn Giữa |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
5 |
Mở rộng Trường MN |
0,15 |
0,15 |
LUC |
X. Gia Đức |
Thôn Giữa |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
6 |
Xây dựng Trường THCS |
1,50 |
1,50 |
LUC |
X. Cao Nhân |
Thôn 2, xã Cao Nhân |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
7 |
Xây dựng Trường mầm non |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Trại, xã Trung Hà |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
8 |
Xây dựng Trường mầm non |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Chính Mỹ |
Thôn 5, xã Chính Mỹ |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
9 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,12 |
0,12 |
LUC |
X. Ngũ Lão |
X. Ngũ Lão |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
10 |
Xây trường Trung học cơ sở |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. An Lư |
X. An Lư |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
11 |
Mở rộng Trường tiểu học khu A- Đông Phương |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Hòa Bình |
X. Hòa Bình |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
12 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,25 |
0,25 |
LUC |
X. Đông Sơn |
X. Đông Sơn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
13 |
Xây mới Trường mầm non |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Lại Xuân |
X. Lại Xuân |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
14 |
Trường THCS Minh Đức |
1,50 |
1,50 |
LUC |
TT. Minh Đức |
TT. Minh Đức |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
15 |
Trường tiểu học Trung Hà |
4,00 |
4,00 |
LUC |
X. Trung Hà |
X. Trung Hà |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
16 |
Trường mầm non xã Tân Dương |
1,10 |
1,10 |
LUC |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
17 |
Xây mới Trường mầm non Sao Mai |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
X. Thủy Sơn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
18 |
Đất giao thông |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
19 |
Đường giao thông |
0,19 |
0,19 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
Xứ đồng Đầm Danh, xã Lưu Kiếm |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
20 |
Mở đường nội đồng |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Ở các thôn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
21 |
Mở đường nội đồng |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Phù Ninh |
Ở các thôn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
22 |
Mở đường nội đồng |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hoa Động |
Ở các thôn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
23 |
Đường giao thông nội đồng |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Các thôn xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
24 |
Mở đường nội đồng |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Liên Khê |
Ở các thôn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
25 |
Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng |
0,31 |
0,31 |
LUC |
X. Liên Khê |
Thôn 3,4,5 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
26 |
Đường giao thông liên thôn |
0,87 |
0,87 |
LUC |
X. Lại Xuân |
Các thôn xã Lại Xuân |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
27 |
Mở đường nội đồng |
0,90 |
0,90 |
LUC |
X. Minh Tân |
Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
28 |
Đất giao thông |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Đông, xã Trung Hà |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
29 |
Đất giao thông |
0,15 |
0,15 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Tây, xã Trung Hà |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
30 |
Đất giao thông |
0,63 |
0,63 |
LUC |
X. Lập Lễ |
Thôn Đồng Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
31 |
Mở rộng đường nội đồng |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Thôn 8, 10 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
32 |
Đường giao thông nội đồng |
0,72 |
0,72 |
LUC |
X. Thủy Đường |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
33 |
Làm đường giao thông nội đồng |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Gia Minh |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
34 |
Đường nội đồng |
2,10 |
2,10 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
35 |
Đất xây dựng giao thông nội đồng |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Kênh Giang |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
36 |
Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Kiền Bái |
từ Cừ Trợ đến Cống Trặc |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
37 |
Đường giao thông |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
38 |
XD đường vào trường THCS |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Kiền Bái |
X. Kiền Bái |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
39 |
Ga rác |
0,07 |
0,07 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Khu Đầm Con Cá, xã Tam Hưng |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
40 |
Ga rác |
0,02 |
0,02 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Thôn Lôi Động |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
41 |
Ga rác |
0,02 |
0,02 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Thôn Hoàng Pha |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
42 |
Xây dựng bãi rác |
0,20 |
0,02 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
43 |
Ga rác |
0,50 |
0,50 |
LUC |
TT. Minh Đức |
Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
44 |
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
Thôn Hàm Long |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
45 |
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
Thôn Đá Bạc |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
46 |
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
Thôn Núi Ngọc |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
47 |
Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6 |
0,38 |
0,38 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Khu vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
48 |
Dự án xây dựng NVH đa năng |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
49 |
Dự án xây dựng NVH đa năng |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Tân Dương |
Thôn 4 b |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
50 |
Nhà văn hóa Trung tâm xã |
0,52 |
0,52 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Thôn Mánh, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
51 |
Nhà văn hóa thôn Xanh Soi |
0,09 |
0,09 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
52 |
Nhà văn hóa thôn Núi 2 |
0,07 |
0,07 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Hà Dắm trên, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
53 |
Nhà văn hóa thôn Trại |
0,06 |
0,06 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Hè Kho, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
54 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Am |
0,06 |
0,06 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Đống Am, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
55 |
Nhà văn hóa thôn Bấc 1 |
0,04 |
0,04 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
56 |
Nhà văn hóa thôn |
1,35 |
1,35 |
LUC |
X. Hoa Động |
Ở các thôn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
57 |
Nhà văn hóa thôn |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Thôn Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
58 |
Nhà văn hóa thôn |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Khu Bờ Riềng, xã Tam |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
59 |
Nhà văn hóa thôn |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
60 |
Nhà văn hóa thôn |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Khu Đồng Son, xã Tam Hưng |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
61 |
Nhà văn hóa thôn 11 |
0,06 |
0,06 |
LUC |
X. Liên Khê |
|
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
62 |
Xây dựng NVH trung tâm |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. An Lư |
Khu An Lợi, xã An Lư |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
63 |
Xây dựng NVH thôn |
0,60 |
0,60 |
LUC |
X. An Lư |
12 thôn, xã An Lư |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
64 |
Xây dựng NHV xã |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
65 |
Nhà văn hóa thôn |
0,12 |
0,12 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Khu vực thôn 1 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
66 |
Nhà văn hóa thôn |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Khu vực thôn 4 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
67 |
Nhà văn hóa thôn |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Khu vực thôn 7 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
68 |
Nhà văn hóa thôn |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Cao Nhân |
Thôn 2, 7, xã Cao Nhân |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
69 |
Xây dựng NHV thôn |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Núi, xã Trung Hà |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
70 |
Xây dựng NHV thôn |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Tây, xã Trung Hà |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
71 |
Xây dựng NHV thôn |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Đông, xã Trung Hà |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
72 |
Xây dựng NHV thôn |
0,08 |
0,08 |
LUC |
TT. Minh Đức |
Khu Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
73 |
Xây dựng NHV trung tâm và khu thể thao trung tâm |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
Thôn 6, xã Mỹ Đồng |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
74 |
Xây dựng NHV thôn |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Lập Lễ |
Thôn Tân Lập |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
75 |
Xây dựng NHV thôn |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. An Sơn |
Thôn 2, xã An Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
76 |
Xây dựng NHV thôn |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. An Sơn |
Thôn 5, xã An Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
77 |
Xây dựng NHV thôn |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. An Sơn |
Thôn 12, xã An Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
78 |
Xây dựng NVH các thôn |
0,84 |
0,84 |
LUC |
X. Phả Lễ |
07 thôn xã Phả Lễ |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
79 |
Xây dựng NHV thôn |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Thôn 4 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
80 |
Xây dựng NHV thôn |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Thôn 13 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
81 |
Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9 |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Hòa Bình |
thôn 2,3,6,7,8,9 |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
82 |
Đất thủy lợi |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
83 |
Mương tiêu |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Các thôn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
84 |
Đất thủy lợi |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Các thôn xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
85 |
Đất thủy lợi |
3,91 |
3,91 |
LUC |
X. Liên Khê |
Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
86 |
Xây dựng mương tiêu |
2,10 |
2,10 |
LUC |
X. Lại Xuân |
Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
87 |
Xây dựng mương tiêu |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Toàn xã |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
88 |
Sân bóng, nhà thi đấu đa năng |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Thủy Triều |
Đồng Thôn Giữa, xã Thủy Triều |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
89 |
Xây dựng sân vận động |
1,30 |
1,30 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Thôn Phản, xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
90 |
Xây dựng sân vận động |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Dương Quan |
Khu Hè Đình, xã Dương Quan |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
91 |
Mở rộng sân vận động trung tâm |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kiền Bái |
Khu Hè Đình, xã Dương Quan |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
92 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã |
1,50 |
1,50 |
LUC |
X. Liên Khê |
TT xã |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
93 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Khu vực Thôn 4, 5 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
94 |
Sân bóng, nhà thi đấu đa năng |
0,25 |
0,25 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
95 |
Xây dựng sân vận động |
0,75 |
0,75 |
LUC |
X. Lại Xuân |
Thôn 7, xã Lại Xuân |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
96 |
Làm mới Sân thể thao trung tâm |
1,50 |
1,50 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Hè Đình, xã Dương Quan |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
97 |
Mở rộng trạm y tế xã |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
X. Lưu Kiếm |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
98 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
X. Mỹ Đồng |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
99 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
100 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
0,60 |
0,60 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
Khu vực đồng Đượng Cây |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
101 |
Mở rộng nghĩa trang |
2,20 |
2,20 |
LUC |
X. Thiên Hương |
Thôn 6,9,10, xã Thiên Hương |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
102 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
103 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Đồng Sóc, xã Hòa |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
104 |
Xây dựng nghĩa trang |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Lập Lễ |
Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
105 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,45 |
0,45 |
LUC |
X. Phù Ninh |
Thôn Việt Khê |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
106 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
107 |
Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Lại Xuân |
Thôn 9, xã Lại Xuân |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
108 |
Xây dựng nghĩa trang |
3,00 |
3,00 |
LUC |
TT. Minh Đức |
Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
109 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Phả Lễ |
Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
110 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Gia Đức |
Thôn 6 |
NQ 26 |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
111 |
Mở rộng nghĩa trang ông Sãi |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Hoàng Động |
X. Hoàng Động |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
112 |
Mở rộng nghĩa trang |
6,30 |
6,30 |
RPH |
X. Thủy Sơn |
Xóm 6 |
NQ 26 |
Công văn số 3151/UBND-QH ngày 27/8/2015 của UBND thành phố V/v bổ sung danh mục có sử dụng đất năm 2015 huyện Thủy Nguyên |
113 |
Mở rộng và xây mới nghĩa trang |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Lại Xuân |
X. Lại Xuân |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
114 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
TT. Minh Đức |
Các tổ dân phố |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
115 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hoa Động |
ở các thôn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
116 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
Xứ đồng Ông Khổn, xã Lưu Kiếm |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
117 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
Khu Tây núi Dinh Sen |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
118 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
2,88 |
2,88 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Đống Quán, xã Thủy Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
119 |
Đấu giá đất kẹt (02 điểm) |
0,80 |
0,80 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Đống Quán, xã Thủy Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
120 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,50 |
1,50 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
121 |
Đấu giá đất xen kẹt |
3,50 |
3,50 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Khu vực thôn 1,2,3,4,5,6 7 |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
122 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Khu vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt, xã Thủy Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
123 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,11 |
0,11 |
LUC |
X. Phục Lễ |
Xứ Đồng Sỏ, xã Phục Lễ |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
124 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,16 |
0,16 |
LUC |
X. Phục Lễ |
Xứ Đồng Mức, xã Phục Lễ |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
125 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,05 |
0,05 |
LUC |
X. Phục Lễ |
Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
126 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,33 |
1,33 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
127 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
128 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,90 |
0,90 |
LUC |
X. Lâm Động |
Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
129 |
Đấu giá đất xen kẹt |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Thiên Hương |
Thôn 9, 10, 11,12, xã Thiên Hương |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
130 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
131 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
132 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
133 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
2,50 |
2,50 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
134 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,90 |
0,90 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
135 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,80 |
1,80 |
LUC |
X. Hòa Bình |
Khu Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
136 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,16 |
0,16 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Ba Toa, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
137 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,17 |
0,17 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
138 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
139 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,14 |
0,14 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Đầu Trâu, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
140 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,03 |
0,03 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
141 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,95 |
0,95 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Bể Bơi, xã Thủy |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
142 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,66 |
0,66 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Hà Dắm, Thủy Đường |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
143 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Khu Cửa trại thôn Tây |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
144 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,06 |
0,06 |
LUC |
X. Phù Ninh |
Khu Ngõ ông Phóng, xã Phù Ninh |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
145 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Phù Ninh |
Khu Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
146 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,54 |
0,54 |
LUC |
X. Phù Ninh |
Khu Đường Trào, xã Phù Ninh |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
147 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,90 |
0,90 |
LUC |
X. Phù Ninh |
Khu Chùa Cũ và các thôn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
148 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Thôn Phản, xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
149 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,25 |
0,25 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Thôn Đình Vàn, xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
150 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Đồng Họ, xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
151 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
152 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,18 |
0,18 |
LUC |
X. Kiền Bái |
Thôn 3, xã Kiền Bái |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
153 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,45 |
0,45 |
LUC |
X. Kiền Bái |
Thôn 6, xã Kiền Bái |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
154 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,20 |
1,20 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Khu Đầm Cừ, xã Tam Hưng |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
155 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,79 |
0,79 |
LUC |
X. An Lư |
Khu Đầm Chợ, xã An Lư |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
156 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. An Lư |
Khu Bờ Điều, xã An Lư |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
157 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,36 |
0,36 |
LUC |
X. An Lư |
Khu Chân Lương, xã An Lư |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
158 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hoàng Động |
Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
159 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
160 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
Khu vực Thôn 5, trước cổng UBND |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
161 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Tây, xã Trung Hà |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
162 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,50 |
1,50 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
Thôn 4, xã Mỹ Đồng |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
163 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
Thôn 4, xã Mỹ Đồng |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
164 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,08 |
0,08 |
LUC |
X. An Sơn |
Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
165 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,06 |
0,06 |
LUC |
X. An Sơn |
Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
166 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,04 |
0,04 |
LUC |
X. An Sơn |
Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
167 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,07 |
0,07 |
LUC |
X. An Sơn |
Khu cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
168 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,02 |
0,02 |
LUC |
X. An Sơn |
Khu cửa anh Khang, thôn 6, xã An Sơn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
169 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
3,70 |
3,70 |
LUC |
X. Phả Lễ |
Thôn 5, xã Phả Lễ |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
170 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,39 |
0,39 |
LUC |
X. Gia Minh |
Đường 11/79 |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
171 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Gia Minh |
Lạch cái Mắm |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
172 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,10 |
1,10 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
Khu Đường Z 2 |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
173 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
2,80 |
2,80 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
Khu Đầm Phường thôn Tân |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
174 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
Khu vực đảo thôn Phố |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
175 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,70 |
1,70 |
LUC |
X. Dương Quan |
Thôn Thầu đâu |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
176 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
8,90 |
8,90 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
177 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
178 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
3,50 |
3,50 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
ở các thôn |
NQ 26 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
179 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,20 |
1,20 |
LUC |
X. Thiên Hương |
ở các thôn |
NQ 26 |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
180 |
Dự án xây dựng mở rộng Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên tại xã Đông Sơn |
3,40 |
3,40 |
LUC |
X. Đông Sơn |
X. Đông Sơn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
181 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Chính Mỹ -Quảng thanh |
0,26 |
0,26 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
X. Quảng Thanh |
NQ 30 |
Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
182 |
Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương |
2,09 |
2,09 |
LUC, CLN |
X. Ngũ Lão |
X. Ngũ Lão |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
183 |
Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương |
2,09 |
2,09 |
LUC |
X. Thủy Triều |
X. Thủy Triều |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
184 |
Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương |
2,09 |
2,09 |
LUC |
X. An Lư |
X. An Lư |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
185 |
Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương |
2,09 |
2,09 |
LUC, NTS |
X. Hòa Bình |
X. Hòa Bình |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
186 |
Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương |
2,09 |
2,09 |
LUC |
X. Trung Hà |
X. Trung Hà |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
187 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh |
0,05 |
0,05 |
DTL |
X. Phù Ninh |
X. Phù Ninh |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
188 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh |
0,05 |
0,05 |
DTL |
X. Quảng Thanh |
X. Quảng Thanh |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
189 |
Nâng cấp cải tạo làm đường trên đê từ Hoa Động đến bến Phà Bính |
16,98 |
16,98 |
LUC, CLN, NTS |
X. Hoa Động |
Đê Hoa Động, Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
190 |
Đường bao TT Minh Đức giai đoạn 2 |
4,97 |
4,97 |
LUC, CLN, NTS |
X. Ngũ Lão |
X. Ngũ Lão |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
191 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường liên xã từ thôn Hạ Côi - xã Kỳ Sơn đi thôn Pháp Cổ - xã Lại Xuân |
1,70 |
1,70 |
LUC, NTS |
X. Lại Xuân |
X. Lại Xuân |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
192 |
Khu xử lý chất thải rắn |
0,33 |
0,33 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
Làng nghề 2 |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
193 |
Dự án khu xử lý rác thải mỏ c |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. An Sơn |
Khu Mỏ C |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
194 |
Mở rộng nghĩa trang hỏa táng và hung |
2,38 |
2,38 |
LUC |
X. An Lư |
Thôn Bốn Phiên |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
195 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Phục Lễ |
Khu Đồng Ngai; Thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
196 |
Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP Hải |
12,16 |
12,16 |
LUC |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
197 |
Mở rộng các nghĩa trang |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Hòa Bình |
X. Hòa Bình |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
198 |
Xây dựng nghĩa trang mới |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Hoa Động |
X. Hoa Động |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
199 |
Đấu giá Huyện Đoàn Thủy Nguyên, TT |
0,15 |
0,15 |
LUC |
TT. Núi Đèo |
TT. Núi Đèo |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
200 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
0,90 |
0,90 |
LUC |
TT. Minh Đức |
Các khu |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
201 |
Cấp đất giãn dân |
0,26 |
0,26 |
LUC |
X. Chính Mỹ |
X. Chính Mỹ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
202 |
Cấp đất giãn dân |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Thùy Sơn |
X. Thùy Sơn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
203 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Lại Xuân |
Các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
204 |
Cấp đất giãn dân |
1,50 |
1,50 |
LUC |
X. Trung Hà |
X. Trung Hà |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
205 |
Cấp đất giãn dân |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hoàng Động |
X. Hoàng Động |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
206 |
Cấp đất giãn dân |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Kênh Giang |
X. Kênh Giang |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
207 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC, CLN |
X. Hoa Động |
X. Hoa Động |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
208 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Lâm Động |
X. Lâm Động |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
209 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
X. Lưu Kỳ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
210 |
Cấp đất giãn dân |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
X. Mỹ Đồng |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
211 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Thiên Hương |
X. Thiên Hương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
212 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Phả Lễ |
X. Phả Lễ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
213 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kiền Bái |
X. Kiền Bái |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
214 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Đông Sơn |
X. Đông Sơn |
NQ30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
215 |
Cấp đất giãn dân |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
X. Kỳ Sơn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
216 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
217 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Thủy triều |
X. Thủy triều |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
218 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,32 |
0,32 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
X. Quảng Thanh |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
219 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,46 |
1,46 |
LUC |
X. Thủy Đường |
X. Thủy Đường |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
220 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Trung Hà |
X. Trung Hà |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
221 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Tam Hưng |
X. Tam Hưng |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
222 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Lập Lễ |
X. Lập Lễ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
223 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. An Lư |
X. An Lư |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
224 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,67 |
0,67 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
X. Lưu Kiếm |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
225 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,80 |
0,80 |
LUC |
X. An Sơn |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
226 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,84 |
0,84 |
LUC |
X. Kênh Giang |
X. Kênh Giang |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
227 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,80 |
1,80 |
LUC |
X. Hòa Bình |
X. Hòa Bình |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
228 |
Đấu giá đất xen kẹt |
2,90 |
2,90 |
LUC |
X. Dương Quan |
X. Dương Quan |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
229 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,64 |
1,64 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
X. Thủy Sơn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
230 |
Đấu giá đất xen kẹt |
1,12 |
1,12 |
LUC |
X. Thiên Hương |
X. Thiên Hương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
231 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Kiền Bái |
X. Kiền Bái |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
232 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,39 |
0,39 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
X. Mỹ Đồng |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
233 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Chính Mỹ |
X. Chính Mỹ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
234 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
X. Kỳ Sơn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
235 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Hợp Thành |
X. Hợp Thành |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
236 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,30 |
1,30 |
LUC, NTS |
X. Kênh Giang |
Xóm Lò Cao |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
237 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Thôn 3 Khu Đầm huyện |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
238 |
Đất xen kẹt của Công ty CP Nhiệt điện HP |
7,00 |
7,00 |
LUC |
X. Tam Hưng |
Đá Hoa; Ông Vân; Đầm Cừ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
239 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Trung Hà |
Đầu Đông |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
240 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Kiền Bái |
Thôn 3; Thôn 1; Khu đồng |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
241 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
7,40 |
7,40 |
LUC, NTS |
X. Hợp Thành |
Đầm Lậu; Ven sông Kinh |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
242 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Chính Mỹ |
Khu vườn nẫu |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
243 |
Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng |
7,50 |
7,50 |
LUC, NTS |
X. Tân Dương |
X. Tân Dương |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
244 |
Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng |
12,80 |
12,80 |
LUC, NTS |
X. Dương Quan |
X. Dương Quan |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
245 |
Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng |
11,08 |
11,08 |
LUC |
X. Thủy Triều |
X. Thủy Triều |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
246 |
Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng |
25,50 |
25,50 |
LUC, NTS, CLN |
X. Lập Lễ |
X. Lập Lễ |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
247 |
Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng |
20,00 |
20,00 |
LUC, NTS, CLN, HNK |
X. An Lư |
X. An Lư |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
248 |
Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Trung Hà |
X. Trung Hà |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
249 |
Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng |
0,60 |
0,60 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
X. Thủy Sơn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
250 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
5,70 |
5,70 |
LUC, NTS |
TT. Minh Đức |
Bến Kẹm |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
251 |
Trụ sở, khu đa năng thanh thiếu niên |
14,50 |
14,50 |
LUC, NTS |
X. Hòa Bình |
Thôn 8, 9, 10 |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
B |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
1,33 |
1,33 |
LUC |
X. Phù Ninh |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
6,00 |
6,00 |
LUC |
X. Hợp Thành |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
7,50 |
7,50 |
LUC |
X. Thiên Hương |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
4,29 |
4,29 |
LUC |
X. Lại Xuân |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
5 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,50 |
5,50 |
LUC |
X. Hoa Động |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
6 |
Chuyển đổi sang làm trang trại |
4,50 |
4,50 |
LUC |
X. Liên Khê |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
7 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. An Sơn |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
8 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Cao Nhân |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
9 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
10 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Chính Mỹ |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
11 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Kênh Giang |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
12 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
13 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
4,12 |
4,12 |
LUC |
X. Phả Lễ |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
14 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Gia Đức |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
15 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Ngũ Lão |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
16 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
1,25 |
1,25 |
LUC |
X. Thủy Triều |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
17 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
3,00 |
3,00 |
LUC |
X. Trung Hà |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
18 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Tam Hưng |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
19 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
20 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Gia Minh |
ở các thôn |
NQ 30 |
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
21 |
Chuyển đất lúa không hiệu quả sang NTTS |
9,00 |
9,00 |
LUC |
X. Gia Đức |
ở các xứ đồng |
DA mới |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
C |
Các dự án công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường cấp II |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Lại Xuân |
X. Lại Xuân |
VB 3151 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
2 |
Làm đường nội đồng |
1,55 |
1,55 |
LUC |
X. Minh Tân |
ở các thôn |
VB 3151 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
3 |
Mở rộng đất nghĩa trang |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Gia Đức |
X. Gia Đức |
VB 3151 |
Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
4 |
Dự án khai thác mỏ đất núi làm VL san lấp |
6,70 |
6,70 |
LUC, RPH |
X. Kỳ Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
5 |
Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng |
10,50 |
10,50 |
LUC |
X. Lại Xuân |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
6 |
Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên |
4,00 |
4,00 |
LUC, CLN, NTS |
X. Đông Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
7 |
Trạm biến áp 110Kv |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
8 |
Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn |
5,00 |
5,00 |
LUC, CLN |
X. An Sơn |
|
QĐ 574 |
Bổ sung dự án cấp bách của thành phố |
9 |
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel |
5,26 |
5,26 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
10 |
Dự án xây dựng kho, bến bãi chế biến than VLXD |
6,40 |
6,40 |
LUC, NTS |
X. Gia Đức |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
11 |
Khu dịch vụ thể thao và ăn uống |
0,85 |
0,85 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
12 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ cửa hàng bán và giới thiệu sinh vật cảnh |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Thiên Hương |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
13 |
Xây dựng chợ |
1,30 |
1,30 |
LUC |
X. Thủy Đường |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
14 |
Xây dựng chợ |
0,87 |
0,87 |
LUC |
X. Ngũ Lão |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
15 |
Xây dựng chợ |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
16 |
Quy hoạch chợ |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Hợp Thành |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
17 |
Quy hoạch chợ |
0,80 |
0,80 |
LUC |
X. Lại Xuân |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
18 |
Xây dựng chợ |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Dương Quan |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
19 |
Xây dựng chợ |
1,10 |
1,10 |
LUC |
X. Kiền Bái |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
20 |
Nhà văn hóa thôn |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Thủy Triều |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
21 |
Khu bảo tồn hát Đúm |
0,60 |
0,60 |
LUC |
X. Phục Lễ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
22 |
Nhà văn hóa xã |
0,20 |
0,20 |
LUC |
X. Phả Lễ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
23 |
Nhà văn hóa thôn |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. An Lư |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
24 |
Bưu điện văn hóa xã |
0,03 |
0,03 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
25 |
Nhà văn hóa thôn |
0,80 |
0,80 |
LUC |
X. Tân Dương |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
26 |
Nhà văn hóa thôn |
0,74 |
0,74 |
LUC |
X. Dương Quan |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
27 |
Xây dựng Bưu điện |
0,02 |
0,02 |
LUC |
X. Hoàng Động |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
28 |
Nhà văn hóa thôn |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Thiên Hương |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
29 |
Nhà văn hóa thôn |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
30 |
Nhà văn hóa thôn |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Phù Ninh |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
31 |
Nhà văn hóa thôn |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
32 |
Nhà văn hóa thôn |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Lại Xuân |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
33 |
Làm mới sân thể thao |
1,40 |
1,40 |
LUC |
X. Lưu Kiếm |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
34 |
Sân vận động văn hóa xã |
1,05 |
1,05 |
LUC |
X. Lưu Kỳ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
35 |
Mở rộng nghĩa trang |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Dương Quan |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
36 |
Đấu giá đất xen kẹt |
0,10 |
0,10 |
LUC |
TT. Núi Đèo |
TT. Núi Đèo |
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
37 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,35 |
0,35 |
LUC |
TT. Núi Đèo |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
38 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
3,30 |
3,30 |
LUC |
X. Hòa Bình |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
39 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
40 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,46 |
0,46 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
41 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
42 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Phục Lễ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
43 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,22 |
0,22 |
LUC |
X. Phục Lễ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
44 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Phả Lễ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
45 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Kênh Giang |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
46 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,52 |
0,52 |
LUC |
X. Đông Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
47 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Lâm Động |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
48 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Hoàng Động |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
49 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,60 |
0,60 |
LUC |
X. Thiên Hương |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
50 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,30 |
0,30 |
LUC |
X. Thiên Hương |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
51 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Kiền Bái |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
52 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Mỹ Đồng |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
53 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Chính Mỹ |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
54 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Phù Ninh |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
55 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,40 |
0,40 |
LUC |
X. Kỳ Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
56 |
Đấu giá đất có hạ tầng |
0,25 |
0,25 |
LUC |
X. An Sơn |
|
QĐ 574 |
Tại quyết định số 574 |
57 |
Giao đất ở mới |
1,32 |
1,32 |
LUC |
X. Tam Hưng |
|
QĐ 574 |
Giải quyết tồn tại giao đất năm 2004 |
58 |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
44,60 |
44,60 |
LUC, NTS |
X. Thủy Đường |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
DA mới |
Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
59 |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
1,10 |
1,10 |
LUC |
X. Dương Quan |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
DA mới |
Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
60 |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
10,10 |
10,10 |
LUC, CLN, NTS, HNK |
X. An Lư |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
DA mới |
Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
61 |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
10,70 |
10,70 |
LUC, NTS |
X. Trung Hà |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
DA mới |
Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
62 |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
15,40 |
15,40 |
LUC, NTS |
X. Thủy Triều |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
DA mới |
Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
63 |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
28,50 |
28,50 |
LUC, NTS |
X. Lập Lễ |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
DA mới |
Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
64 |
Công ty CPTM Tân Hoàng An |
3,60 |
3,60 |
CSD |
X. Lại Xuân |
Phía Bắc khu C núi Trại Sơn |
DA mới |
Giấy phép số 1131GP-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty cổ phần Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã Lại Xuân |
65 |
Công ty CPTM Tân Hoàng An |
9,78 |
9,78 |
CSD |
X. An Sơn |
Phía Bắc khu C núi Trại Sơn |
DA mới |
Giấy phép số 1131GP-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty Cổ phần Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã An Sơn |
66 |
Dự án khai thác đất núi |
17,27 |
17,27 |
RPH |
X. Kỳ Sơn |
Núi Niêm Sơn Nội |
DA mới |
TB số 292/TB-UBND ngày 15/10/2012 của TP về việc thu hồi đất tại xã Kỳ Sơn giao cho Công ty TNHH Thuận thiên thuê đất |
67 |
Xây dựng nhà bảo vệ cống |
0,10 |
0,10 |
CSD |
X. Lập Lễ |
Cống Sơn 2 |
DA mới |
Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
68 |
Công ty Hải Long |
5,00 |
5,00 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Thôn 5 xã Đông Sơn |
DA mới |
Thông báo số 302/TB-UBND ngày 6/9/2010 của UBND TP v/v thu hồi đất tại xã Đông Sơn giao cho Công ty Hải Long thuê đất |
69 |
Thuê đất xây dựng Nhà máy Nhựa - Composit |
1,50 |
1,50 |
NTS |
X. Hoàng Động |
Khu Công nghiệp Nam Cầu Kiền |
DA mới |
Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
70 |
Xây dựng văn phòng, bãi đỗ xe, bãi tập kết vật tư |
1,24 |
1,24 |
LUC, NTS |
X. Lại Xuân |
Khu Đầm Thượng, thôn Phi Liệt |
DA mới |
Thông báo số 371/TB-UBND ngày 25/12/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất tại xã Lại Xuân giao cho Công ty TNHH Quảng Đông thuê đất |
71 |
Nhà máy nước Ngũ Lão |
7,80 |
7,80 |
LUC, NTS |
X. Ngũ Lão |
Ven đường 359c Tân Dương |
DA mới |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố |
72 |
Trạm bơm tăng áp Tân Dương |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Tân Dương |
Ven đường 359c Tân Dương |
DA mới |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố |
73 |
Xây dựng nhà máy Xi Măng |
3,60 |
3,60 |
LUC |
X. Liên Khê |
Núi Thành Dền |
DA mới |
Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty TNHH Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã Liên Khê |
74 |
Xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II |
4,00 |
4,00 |
LUC, CLN, NTS, HNK |
TT. Minh Đức |
|
DA mới |
Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại TT Minh Đức |
75 |
Xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II |
2,00 |
2,00 |
LUC, CLN, NTS |
X. Ngũ Lão |
|
DA mới |
Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại |
76 |
Đấu giá trường mầm non Sao Mai TT Núi Đèo sang đất ở |
0,35 |
0,35 |
LUC |
TT. Núi Đèo |
TT huyện |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
77 |
Chuyển mục đích đất NN sang phi nông nghiệp |
0,70 |
0,70 |
LUC |
X. Thủy Sơn |
Thôn 1 |
DA mới |
Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
78 |
Giao đất ở mới |
0,04 |
0,04 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 7, xã Đông Sơn |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
79 |
Giao đất ở mới |
0,48 |
0,48 |
LUC |
X. Lâm Động |
Khu Đường Vòng, xã Lâm Động |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
80 |
Giao đất ở mới |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Thủy Đường |
Ở các thôn |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
81 |
Giao đất ở mới |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Thôn Mới, xã Kênh Giang |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
82 |
Giao đất ở mới |
0,10 |
0,10 |
LUC |
X. Minh Tân |
Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Hồng Thạch, xã |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
83 |
Giao đất ở mới |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Trung Hà |
Thôn Tây, xã Trung Hà |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
84 |
Giao đất ở mới |
2,00 |
2,00 |
LUC |
X. An Sơn |
Thôn 10, 11 xã An Sơn |
DA mới |
Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
85 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Đông Sơn |
Thôn 1 xã Đông Sơn |
DA mới |
Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
86 |
Khu giết mổ tập trung |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Thiên Hương |
Thôn 10, xã Thiên Hương |
DA mới |
Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
87 |
Khu giết mổ tập trung |
1,00 |
1,00 |
LUC |
X. Kênh Giang |
Thôn Đình Trà Sơn (Bãi Cùng), xã Kênh Giang |
DA mới |
Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
88 |
Khu giết mổ tập trung |
0,50 |
0,50 |
NTS |
TT. Minh Đức |
Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức |
DA mới |
Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
89 |
Thuê mặt bằng chứa VLXD |
2,00 |
2,00 |
NTS |
X. Lập Lễ |
Thôn Mắt Rồng 2, xã Lập Lễ |
DA mới |
Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
90 |
Thuê mặt bằng chứa VLXD |
0,50 |
0,50 |
NTS |
X. Gia Đức |
Ven kênh Cái Thán |
DA mới |
Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
91 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ |
7,68 |
7,68 |
LUC |
X. Tân Dương |
Khu Láng Nhạc - Đống Trịnh, xã Tân Dương |
DA mới |
QĐ số 421 ngày 18/02/2014 Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm thương mại và dịch vụ tại xã Tân Dương của UBND thành phố |
92 |
Trạm cảnh sát nhân dân |
0,50 |
0,50 |
LUC |
X. Quảng Thanh |
Khu vực Đồng Hon Thôn Cống |
DA mới |
Theo đề nghị của Công an thành phố |
|
Tổng cộng |
1.199,88 |
1.199,88 |
|
|
|
|
|
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2020 về tăng cường giải pháp đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2020 về đẩy mạnh triển khai giải pháp phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tổ chức quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 12/06/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường kiểm soát thực phẩm cung ứng từ ngoài tỉnh vào trong tỉnh đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường công tác quản lý di sản địa chất, văn hóa, cảnh quan thiên nhiên, bảo vệ môi trường trong khu vực công viên địa chất Lý Sơn - Sa Huỳnh Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2020 Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 23/11/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường công tác phòng, chống sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường xử lý vi phạm pháp luật về đề điều và quản lý bãi sông, bãi triều ven biển Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2019 về tăng cường biện pháp quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về đẩy mạnh triển khai giải pháp nhằm giảm chi phí logistics, kết nối hiệu quả hệ thống hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành bình ổn giá cả thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác tuần tra, kiểm tra, xử lý triệt để tình trạng “xe dù, bến cóc”, xe hợp đồng “trá hình” tuyến cố định, xe chạy trái luồng tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện các giải pháp thủy lợi phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh vụ Đông Xuân năm 2018-2019 và cả năm 2019 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tập trung chỉ đạo cải thiện và nâng cao chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác quản lý thu thuế của các đơn vị ngoại tỉnh hoạt động kinh doanh vãng lai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về cán bộ, công chức, viên chức nêu gương thực hiện nghiêm quy định của pháp luật về không uống rượu bia trong giờ làm việc và khi lái xe Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 của ngành Giáo dục tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2018 về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn thành phố Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường quản lý, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả cát, sỏi trong thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường quản lý, giám sát vốn vay lại của chính quyền địa phương Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường phối hợp triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh nhằm giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát việc phòng chống cháy, nổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về giết mổ gia súc, gia cầm, công tác đầu tư phát triển cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 tăng cường quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 của ngành Giáo dục và đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 27/CT-TTg về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về chuẩn bị thực lực tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ quân sự năm 2018 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với nhà cao tầng, nhà nhiều tầng, siêu thị, trung tâm thương mại Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng, chống tham nhũng năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 thực hiện nghiêm quy định xin lỗi bằng văn bản khi giải quyết quá hạn thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường quảng lý trật tự xây dựng, đảm bảo an toàn trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia công an nhân dân năm 2017 Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường biện pháp bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2016-2017 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác ngăn chặn, xử lý xe thô sơ, xe mô tô, xe cơ giới ba bánh, xe tự chế, phương tiện giao thông chở hàng hóa cồng kềnh trên tuyến phố gây mất trật tự, an toàn giao thông Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về nhiệm vụ chủ yếu của giáo dục đào tạo Thái Bình năm học 2016-2017 và các năm tiếp theo Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong tình hình mới do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 thực hiện Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020) theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lần thứ X Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tăng cường thực hiện chính sách bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tổ chức đón mừng năm mới và Tết Bính Thân năm 2016 Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về tổ chức triển khai Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về kiểm soát, ngăn ngừa việc sản xuất, kinh doanh và sử dụng chất cấm trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2015 về đẩy mạnh phát triển kinh tế hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường triển khai biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 14/07/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường quản lý hoạt động xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác phòng, chống hạn hán và đối phó với ảnh hưởng của El Nino trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị 25/1998/CT-UB.NN về cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và tăng cường bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong thời gian tới Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 13/10/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp và an toàn điện trong nhân dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác quản lý nhà nước trong hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác phòng, chống hạn hán, đối phó với ảnh hưởng của El Nino trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước những tháng cuối năm 2014 Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về tổng điều tra quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân năm 2015 Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh công tác văn thư, lưu trữ do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường quản lý công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về tăng cường thực hiện các quy định của Bộ Luật lao động xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 19/07/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh hoạt động quảng cáo biển hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về công tác quốc phòng địa phương năm 2014 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tổ chức đón Tết Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 thực hiện công tác Kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 09/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về tăng cường sự lãnh đạo thực hiện công tác đảm bảo trật tự công cộng Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 30/06/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường công tác phòng, chống sốt xuất huyết Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 đẩy mạnh công tác bảo vệ rừng và phòng, chữa cháy rừng mùa khô năm 2013 - 2014 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, thực hiện Nghị định 79/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về nhiệm vụ trọng tâm năm học 2013-2014 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường quản lý đầu tư và nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường trách nhiệm và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 23/06/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 triển khai thực hiện Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 về vấn đề cấp bách trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2012 tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2012 thực hiện Nghị định 24/2012/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 về tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 thực hiện nghiêm việc đình chỉ tham gia giao thông xe công nông, cơ giới ba, bốn bánh tự chế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Nghị quyết 32/2007/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư, giữ vững và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 18/06/2012
Thông báo 292/TB-UBND kết luận của Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Nguyễn Ngọc Quang tại Hội nghị sơ kết Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 6 tháng đầu năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 về tăng cường hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân tổ chức về các quy định hành chính Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 về tiếp tục tăng cường quản lý chất thải rắn thông thường, nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 15/07/2011
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2011 tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 10/11/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý nhà nước đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 30/03/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 tăng cường công tác bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 về công tác quản lý tàu cá có công suất dưới 30 sức ngựa Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 về tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ hại lúa mùa do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2010 về tăng cường các giải pháp duy trì tăng trưởng kinh tế cao, bền vững, bình ổn thị trường và bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2010 Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND về thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng, để triển khai các dự án trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 08/12/2009
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2008 tổ chức thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2007 tăng cường công tác phòng chống dịch cúm gia cầm, lở mồng long móng ở gia súc, tai xanh ở lợn và bệnh dại Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 21/08/2014
Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2005 về xử lý và ngăn chặn nhập lậu gia súc, sản phẩm gia súc qua biên giới vào địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/08/2005 | Cập nhật: 04/07/2013