Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 4096/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4096/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo thẩm quyền theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững; theo dõi, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo định kỳ hàng quý, 06 tháng.
4. Phối hợp chặt chẽ với các sở, ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự án, công trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc các chủ đầu tư các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện các công trình, dự án đã được phê duyệt. Tập trung khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của những năm trước.
5. Đối với những khu phân lô tự phát tồn tại nhiều năm trên địa bàn thị xã Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn tập trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.
6. Tổ chức thực hiện các giải pháp thu hút đầu tư và huy động vốn bằng nhiều hình thức phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Dĩ An |
Tân Đông Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
6.004,69 |
1.039,53 |
1.396,01 |
1.036,54 |
597,75 |
1.045,67 |
545,92 |
343,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
811,66 |
32,83 |
152,73 |
360,22 |
137,03 |
72,63 |
42,37 |
13,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
496,85 |
1,63 |
89,67 |
235,86 |
119,70 |
37,52 |
4,34 |
8,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
273,02 |
31,20 |
63,06 |
116,55 |
11,83 |
35,11 |
9,55 |
5,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,42 |
|
|
7,82 |
5,50 |
|
8,10 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,37 |
|
|
|
|
|
20,37 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.193,03 |
1.006,70 |
1.243,28 |
676,32 |
460,72 |
973,04 |
503,55 |
329,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
149,99 |
113,30 |
|
30,29 |
|
|
4,53 |
1,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,02 |
1,48 |
|
|
0,10 |
|
0,44 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
688,39 |
362,81 |
264,93 |
13,19 |
|
6,06 |
25,36 |
16,05 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
41,47 |
|
41,47 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
74,43 |
9,24 |
10,89 |
0,43 |
23,87 |
6,05 |
18,99 |
4,97 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
465,78 |
45,58 |
98,99 |
55,59 |
50,36 |
44,33 |
110,90 |
60,03 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.314,48 |
138,04 |
175,08 |
114,05 |
101,21 |
578,47 |
143,91 |
63,72 |
1 |
Đất giao thông |
DGT |
716,03 |
115,89 |
145,85 |
106,43 |
79,59 |
135,11 |
76,64 |
56,52 |
2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
50,95 |
0,03 |
18,76 |
0,91 |
8,32 |
12,68 |
9,20 |
1,05 |
3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,33 |
|
0,33 |
3,25 |
0,38 |
|
0,38 |
|
4 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,71 |
0,33 |
0,06 |
0,01 |
0,10 |
|
0,20 |
0,01 |
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,30 |
1,70 |
0,08 |
0,04 |
0,33 |
0,12 |
0,03 |
|
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,31 |
2,89 |
3,41 |
0,10 |
0,65 |
0,06 |
0,10 |
0,09 |
7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
520,06 |
14,61 |
5,51 |
3,22 |
11,62 |
424,19 |
56,26 |
4,65 |
8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,34 |
1,63 |
|
|
|
5,80 |
1,09 |
0,81 |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,47 |
|
|
|
|
0,22 |
|
0,25 |
11 |
Đất chợ |
DCH |
2,97 |
0,95 |
1,08 |
0,09 |
0,23 |
0,27 |
|
0,34 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
71,42 |
|
|
31,77 |
18,96 |
|
20,69 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,65 |
|
|
1,65 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.929,48 |
317,44 |
514,32 |
376,85 |
175,43 |
246,19 |
128,47 |
170,78 |
2 15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,80 |
3,82 |
0,77 |
0,62 |
0,46 |
0,28 |
0,56 |
0,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
0,59 |
0,19 |
|
|
0,40 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,24 |
4,48 |
3,00 |
2,32 |
3,29 |
4,39 |
1,63 |
0,13 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
96,18 |
4,11 |
42,80 |
10,63 |
6,22 |
7,81 |
16,09 |
8,53 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
127,85 |
|
81,02 |
|
46,83 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,25 |
0,31 |
0,81 |
3,12 |
0,35 |
1,53 |
0,05 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
25,63 |
2,67 |
1,26 |
16,15 |
3,38 |
0,65 |
|
1,52 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,10 |
3,22 |
7,94 |
1,95 |
0,69 |
1,11 |
2,72 |
1,47 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
57,78 |
|
|
15,27 |
11,17 |
2,12 |
29,22 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,50 |
|
|
2,43 |
18,02 |
74,05 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
6.004,69 |
1.039,53 |
1.396,01 |
1.036,54 |
597,76 |
1.045,66 |
545,92 |
343,27 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71,03 |
5,64 |
23,38 |
0,86 |
13,59 |
15,70 |
11,86 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35,18 |
|
18,30 |
0,54 |
8,56 |
6,79 |
1,00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35,85 |
5,64 |
5,08 |
0,33 |
5,03 |
8,92 |
10,86 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí: số tờ, thửa |
Pháp lý vốn |
Năm kế hoạch |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên |
DGT |
3,03 |
|
3,03 |
CLN, ODT |
Bình Thắng, Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
2016 |
2 |
Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark |
SKK |
2,50 |
|
2,50 |
CLN, NTD |
Đông Hòa |
Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH |
Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh |
2020 |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất công phường Tân Đông Hiệp) |
DGT |
0,40 |
0,14 |
0,26 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
4.TĐH.3; 4.TĐH.1; 4.TĐH.A |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
2 |
Đường liên khu phố Tây A - Tây B |
DGT |
1,02 |
0,27 |
0,75 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
DGT |
1,79 |
1,07 |
0,72 |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa |
8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
DGT |
2,24 |
1,14 |
1,10 |
CLN, ODT |
Tân Đ Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
5 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất công phường Tân Đông Hiệp |
DGT |
9,89 |
9,27 |
0,62 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
6 |
Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa |
DGT |
7,70 |
7,45 |
0,25 |
CLN, ODT |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An |
DGT |
1,35 |
|
1,35 |
HNK, CLN |
Bình An |
2BA.6; 2BA.10;2BA.11 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
8 |
Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu. |
DGT |
1,68 |
|
1,68 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
9 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K. |
DGT |
9,96 |
|
9,96 |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng |
11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4.ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
10 |
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
DGT |
0,39 |
|
0,39 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) |
DGT |
11,21 |
|
11,21 |
CLN, ODT |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
12 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
DOT |
3,93 |
0,68 |
3,25 |
HNK, CLN, ODT |
Bình An |
4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
13 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQG |
DGT |
0,31 |
0,08 |
0,23 |
SKC, ODT |
Đông Hòa |
6DH.6; 6DH.7 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2015 |
14 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6) |
DOT |
1,32 |
0,26 |
1,06 |
CLN, SKC, SON |
Bình Thắng |
7BT.A, 9BT |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2015 |
15 |
Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến) |
DGT |
6,26 |
|
6,26 |
CLN |
Bình Thắng, Tân Đ Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2015 |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN, ODT |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê duyệt chủ đầu tư công trình: Nâng cấp mở rộng đường tổ 6, KP Tây A |
2019 |
17 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp |
DGT |
0,33 |
|
0,33 |
HNK, CLN, ODT |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh |
2019 |
b |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
DTL |
0,13 |
|
0,13 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hòa, Dĩ An |
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
2 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ô |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
HNK, CLN |
Bình Thắng, Bình An |
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
3 |
Cải tạo suối Mù U |
DTL |
0,80 |
0,26 |
0,54 |
HNK |
Tân Bình |
8TDH.B; 6TDH.A |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
4 |
Kênh thoát nước T4 |
DTL |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
Tân Đ Hiệp |
12TDH; 12TDH.1; 8TDH.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
5 |
Kênh 5B |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
6 |
Suối Nhum |
DTL |
1,40 |
|
1,40 |
CLN |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
7 |
Rạch Cái Cầu |
DTL |
8,62 |
|
8,62 |
HNK |
Tân Đông Hiệp, Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh |
2018 |
c |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối |
DNL |
0,98 |
|
0,98 |
HNK, ODT |
Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
d |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu |
DGD |
1,35 |
|
1,35 |
CLN, ODT |
Tân Đông Hiệp |
9.TĐH.3 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
II.2 |
Dự án đất ở khu dân cư, tái định cư, nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM về Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) |
ODT |
4,60 |
|
4,60 |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa |
Tờ 8DH; 8DH.4 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2015 |
2 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 4 |
ODT |
2,42 |
|
2,42 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
TĐH1; 4.TĐH.3; 4.TĐH.2 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 điều chỉnh diện tích |
2018 |
3 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 5 |
ODT |
1,84 |
|
1,84 |
CLN |
Bình Thắng |
7.BT.B |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp |
|
88,66 |
8,99 |
8,56 |
21,83 |
21,24 |
13,47 |
9,03 |
5,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,50 |
0,29 |
2,31 |
20,99 |
11,96 |
9,58 |
4,49 |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
38,16 |
8,70 |
6,25 |
0,84 |
9,28 |
3,89 |
4,53 |
4,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,13 |
|
|
|
|
0,95 |
1,87 |
11,31 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí: số tờ, thửa |
Pháp lý vốn |
|||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||
I |
Đất ở đô thị, khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Tây B (Cty ĐT&QLDA Bình Dương) |
ODT |
3.90 |
|
3.90 |
HNK |
Đông Hòa |
|
1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh |
||
2 |
Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Đông (Cty ĐT&QLDA Bình Dương) |
ODT |
1.96 |
|
1.96 |
HNK |
Đông Hòa |
|
1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh |
||
3 |
Khu nhà ở Nam An (Cty ĐTXD TM Nam An) |
ODT |
0.97 |
|
0.97 |
HNK, CLN |
Tân Đ Hiệp |
|
Công văn số 752/UBND-KTN ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh |
||
4 |
Khu nhà ở Hương Sen 2 (Cty Hương Sen) |
ODT |
0.40 |
|
0.40 |
HNK, CLN |
An Bình |
|
4809/UBND-KTN ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh |
||
5 |
Khu căn hộ cao tầng Tín Điền (Stown Phúc An 1) (Công ty TNHH Tín Điền) |
ODT |
0.49 |
|
0.49 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
|
Công văn số 5790/UBND-KT ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh |
||
6 |
Chung cư khu nhà ở An Bình (Công ty XNK Thanh Lễ) |
ODT |
2.98 |
|
2.98 |
HNK, CLN |
An Bình |
|
299/UBND-KTN ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh |
||
7 |
Khu nhà ở thương mại Trường An (Công ty Cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An) |
ODT |
11.31 |
|
11.31 |
SKC |
An Bình |
|
Công văn số 156/UBND-KTN ngày 20/01/2013 và Công văn số 320/UBND-KTN ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh |
||
8 |
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương) |
ODT |
126.70 |
110.00 |
16.70 |
ODT, CLN |
Tân Bình |
|
Văn bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh |
||
9 |
Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương) |
ODT |
0.17 |
|
0.17 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
|
Công văn số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh |
||
10 |
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát) |
ODT |
2.10 |
|
2.10 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
|
Công văn số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh |
||
11 |
Khu căn hộ cao cấp Hưng Thịnh SunShine (Công ty TNHH ĐTXD Nhà Hưng Thịnh) |
ODT |
0.95 |
|
0.95 |
SKC |
Đông Hòa |
|
Công văn số 2012/UBND-KTN ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh |
||
12 |
Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường) |
ODT |
1.10 |
|
1.10 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
|
Công văn số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh |
||
13 |
Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai) |
ODT |
1.87 |
|
1.87 |
SKC |
Bình Thắng |
|
Công văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh |
||
14 |
Khu căn hộ Bcons Garden (Cty CP Địa ốc Bcons) |
ODT |
1.66 |
|
1.66 |
ODT |
Dĩ An |
Thửa đất số 2252, tờ bản đồ số 01 AB |
Công văn số 4882/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh |
||
15 |
Chung cư Phúc Đạt Connect 2 (Cty TNHH Phúc Đạt Connect 2) |
ODT |
0.60 |
|
0.60 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
|
Công văn số 4887/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh |
||
16 |
Chung cư Quang Phúc Plaza (Cty CP BĐS Dĩ An) |
ODT |
0.95 |
|
0.95 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
|
Công văn số 4883/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh |
||
17 |
Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang) |
ODT |
1.56 |
|
1.56 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
|
Công văn số 4946/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
||
18 |
Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land) |
ODT |
0.43 |
|
0.43 |
HNK, CLN |
Bình An |
|
Công văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh |
||
19 |
Khu căn hộ Phú Đông An Bình (Cty CP Địa ốc Phú Đông) |
ODT |
0.60 |
|
0.60 |
HNK, CLN |
An Bình |
|
Công văn số 5838/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
||
20 |
Chung cư Tân Hòa (Building) (Cty CP BĐS Phú Mỹ Hiệp) |
ODT |
0.93 |
|
0.93 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
|
Công văn số 6273/UBND-KT ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh |
||
II |
Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII) |
TMD |
21.80 |
|
21.80 |
DGT, SON, HNK, CLN, ODT |
Bình Thắng, Bình An |
|
Công văn số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh |
|
|
III |
Đất công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới 61.02S (của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Bình Dương) |
DTS |
0.40 |
|
0.40 |
HNK, CLN |
Bình An |
|
Công văn số 2758/UBND-KTN ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
|
|
IV |
Dự án để làm thủ tục giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Nhị Đồng 2 |
DGD |
0.80 |
|
0.80 |
NTD |
Dĩ An |
|
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh |
|
|
2 |
Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM |
ODT |
33.36 |
15.71 |
17.65 |
ODT |
Bình An |
Tờ DC3, DC5 |
Văn bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
3 |
Tái định cư Đồng Chàm |
ODT |
2.00 |
|
2.00 |
ODT |
Đông Hòa |
Tờ DC3 |
Văn bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 của Sở TN&MT |
|
|
4 |
Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây xanh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công viên vườn dầu |
DKV |
0.83 |
|
0.83 |
DHT, DTS |
Dĩ An |
Thửa 2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10 |
|
|
|
- |
Công viên Bình Thung |
DKV |
0.04 |
|
0.04 |
CLN |
Bình An |
Thửa 497; 1509, tờ 3BA.1 |
|
|
|
- |
Công viên Hiệp Thắng |
DKV |
0.19 |
|
0.19 |
CLN |
Bình Thắng |
Thửa 132, tờ 10BT |
|
|
|
- |
Công viên Đông An |
DKV |
0.02 |
|
0.02 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 1756, tờ 7TĐH.3 |
|
|
|
- |
Công viên 550 |
DKV |
0.06 |
|
0.06 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 1939, tờ 11TĐH.4 |
|
|
|
- |
Công viên Dĩ An |
DKV |
1.00 |
|
1.00 |
NTD |
Dĩ An |
Thửa 2279, tờ 4AB7; 4AB8 |
|
|
|
- |
Công viên góc đường Võ Thị Sáu |
DKV |
0.08 |
|
0.08 |
NTD |
Đông Hòa |
Thửa 1850, tờ 3DH1 |
|
|
|
- |
Tiểu cảnh Khu phố Đông B |
DKV |
0.02 |
|
0.02 |
NTD |
Đông Hòa |
Thửa 243; 1650, tờ 2(1DH2) |
|
|
|
- |
Công viên Châu Thới |
DKV |
0.05 |
|
0.05 |
DSH |
Bình An |
Thửa 2190, tờ 1BA.2 |
|
|
|
- |
Cải tạo cảnh quan Đồi không tên |
DKV |
2.07 |
|
2.07 |
CLN |
Bình Thắng |
Thửa 537, tờ 10BT |
|
|
|
- |
Công viên rạp Nhà hát |
DKV |
0.13 |
|
0.13 |
DVH |
Dĩ An |
Thửa 386, tờ 3AB.4 |
|
|
|
- |
Công viên Đông Chiêu |
DKV |
0.04 |
|
0.04 |
DGD |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 3125(2110), tờ 3TĐH.1 |
|
|
|
- |
Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh Khai |
DKV |
0.01 |
|
0.01 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1 |
|
|
|
- |
Công viên Trung tâm VHTT |
DKV |
0.10 |
|
0.10 |
DSH |
Tân Bình |
Thửa 1347, tờ E4 |
|
|
|
V |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
23.90 |
|
23.90 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT (bao gồm cả nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân và nhu cầu chuyển mục đích theo Nghị quyết 35/NQ-TU) |
|
19.90 |
|
19.90 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
ODT |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Dĩ An |
|
|
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
ODT |
5.00 |
|
7.61 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Tân Đông Hiệp |
|
|
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
ODT |
4.00 |
|
4.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Tân Bình |
|
|
|
|
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
ODT |
2.40 |
|
2.79 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Bình An |
|
|
|
|
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
ODT |
3.00 |
|
3.14 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Đông Hòa |
|
|
|
|
6 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
ODT |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Bình Thắng |
|
|
|
|
7 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
ODT |
1.00 |
|
1.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
An Bình |
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
|
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC của 07 phường |
|
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, An Bình |
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD |
|
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD của 07 phường |
|
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2020 về xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng tại khu vực Nông trường Quý Cao do lịch sử để lại Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 09/07/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 59/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2019 Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; hoạt động của mạng lưới y tế cơ sở trên địa bàn các huyện miền núi của tỉnh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 đối với ông Hoàng Mạnh Phú Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc thực hiện Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND và 22/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức Kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về tiếp tục thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 tổ chức thực hiện Đề án quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 59/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 09/07/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về vay và trả nợ vốn Ngân hàng thương mại để thực hiện thu hồi đất Khu đô thị mới (trọng tâm là 2 bên đường phía Nam), Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 229/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2015 triển khai thi hành Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 30/6/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng, ban hành nghị quyết chuyên đề và Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về giám sát quản lý và sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án tổng biên chế công chức hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và phương hướng, nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 59/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2009 – 2010 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 15/12/2009
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2007 chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 05/09/2014