Nghị quyết 261/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 261/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành: | 21/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/2019/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 25.671 triệu đồng, bao gồm: giảm kế hoạch vốn 33 danh mục dự án và tăng kế hoạch vốn cho 42 danh mục dự án; trong đó:
a) Vốn ngân sách địa phương, giảm vốn kế hoạch 09 dự án, tăng vốn kế hoạch cho 11 dự án, với tổng vốn 2.974 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I).
b) Vốn xổ số kiến thiết: giảm vốn của 24 dự án, tăng cho 31 dự án, với tổng vốn là 22.697 triệu đồng (Chi tiết Phụ lục II kèm theo).
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 28 danh mục dự án, tăng cho 48 dự án (gồm 33 danh mục dự án đầu tư mới, trả nợ quyết toán 10 dự án và 05 dự án tăng kế hoạch vốn) với tổng kế hoạch vốn 783.381 triệu đồng; trong đó vốn ngân sách địa phương 96.135 triệu đồng, vốn xổ số kiến thiết 669.146 triệu đồng, vốn từ nguồn thu sử dụng đất 18.100 triệu đồng (Chi tiết Phụ lục III kèm theo).
3. Bổ sung vốn 02 danh mục dự án vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, với tổng vốn kế hoạch 217.583 triệu đồng (Chi tiết Phụ lục IV kèm theo).
4. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau: Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 27.274.609 triệu đồng, tăng 217.583 triệu đồng từ vốn ngân sách Trung ương giao bổ sung tại Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bốn thông qua ngày 21 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 10 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 (sau điều chỉnh) |
Chênh lệch so kế hoạch giao |
Ghi chú |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
111.021 |
111.021 |
0 |
111.021 |
111.021 |
0 |
2.974 |
-2.974 |
|
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
33.768 |
33.768 |
0 |
33.768 |
33.768 |
0 |
165 |
-165 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng) |
RG |
9.111 |
9.111 |
|
9.121 |
9.121 |
|
10 |
|
|
2 |
Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR. |
GR |
12.930 |
12.930 |
|
13.069 |
13.069 |
|
139 |
|
|
3 |
Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất |
HĐ |
7.227 |
7.227 |
|
7.243 |
7.243 |
|
16 |
|
|
4 |
Trường THPT Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao - Đối ứng Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2) |
GQ |
4.500 |
4.500 |
|
4.335 |
4.335 |
|
|
-165 |
Đối ứng dự án ODA |
II |
Công an tỉnh |
|
29.933 |
29.933 |
0 |
29.933 |
29.933 |
0 |
941 |
-941 |
|
1 |
Trạm xuất nhập cảnh sân bay Phú Quốc (GPMB). |
PQ |
3.067 |
3.067 |
|
3.036 |
3.036 |
|
|
-31 |
|
2 |
Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. |
KL |
13.690 |
13.690 |
|
13.835 |
13.835 |
|
145 |
|
|
3 |
Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang |
RG |
300 |
300 |
|
121 |
121 |
|
|
-179 |
|
4 |
Cơ sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) |
RG |
8.576 |
8.576 |
|
9.372 |
9.372 |
|
796 |
|
|
5 |
Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng |
RG |
4.300 |
4.300 |
|
3.569 |
3.569 |
|
|
-731 |
|
III |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
19.070 |
19.070 |
0 |
19.070 |
19.070 |
0 |
354 |
-354 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG |
RG |
8.100 |
8.100 |
|
8.454 |
8.454 |
|
354 |
|
|
2 |
Dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (trung cấp nghề Việt - Hàn) |
PQ |
10.970 |
10.970 |
|
10.616 |
10.616 |
|
|
-354 |
|
IV |
HUYỆN AN MINH |
|
15.200 |
15.200 |
0 |
15.200 |
15.200 |
0 |
506 |
-506 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Đông Hòa |
AM |
7.200 |
7.200 |
|
7.706 |
7.706 |
|
506 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông |
AM |
8.000 |
8.000 |
|
7.494 |
7.494 |
|
|
-506 |
|
V |
HUYỆN GIANG THÀNH |
|
13.050 |
13.050 |
0 |
13.050 |
13.050 |
0 |
1.008 |
-1.008 |
|
1 |
Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mần non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) |
GT |
2.610 |
2.610 |
|
2.785 |
2.785 |
|
175 |
|
|
2 |
Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới) |
GT |
1.800 |
1.800 |
|
1.648 |
1.648 |
|
|
-152 |
|
3 |
Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều |
GT |
1.440 |
1.440 |
|
662 |
662 |
|
|
-778 |
|
4 |
Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang) |
GT |
1.440 |
1.440 |
|
1.362 |
1.362 |
|
|
-78 |
|
5 |
Trường Mần non Phú Lợi (Đ. HN2) |
GT |
1.710 |
1.710 |
|
1.900 |
1.900 |
|
190 |
|
|
6 |
Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh) |
GT |
1.350 |
1.350 |
|
1.493 |
1.493 |
|
143 |
|
|
7 |
Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4) |
GT |
2.700 |
2.700 |
|
3.200 |
3.200 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020, Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019. |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 6); Nghị quyết số /2019/NQ-HĐND, ngày /10/2019; |
Chênh lệch so kế hoạch ban đầu |
Ghi chú |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
223.552 |
223.552 |
0 |
223.552 |
223.552 |
0 |
22.697 |
-22.697 |
|
A |
CÁC SỞ, NGÀNH |
|
44.299 |
44.299 |
0 |
44.299 |
44.299 |
0 |
4.426 |
-4.426 |
|
I |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
44.299 |
44.299 |
0 |
44.299 |
44.299 |
0 |
4.426 |
-4.426 |
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú |
GR |
17.000 |
17.000 |
|
17.016 |
17.016 |
|
16 |
|
|
2 |
Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - TTBTXH |
CT |
5.200 |
5.200 |
|
5.460 |
5.460 |
|
260 |
|
|
3 |
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội Kiên Hảo |
HĐ |
5.000 |
5.000 |
|
4.020 |
4.020 |
|
|
-980 |
|
4 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải |
KH |
10.400 |
10.400 |
|
14.100 |
14.100 |
|
3.700 |
|
|
5 |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh |
AM |
1.350 |
1.350 |
|
1.800 |
1.800 |
|
450 |
|
|
6 |
Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng |
UMT |
5.349 |
5.349 |
|
1.903 |
1.903 |
|
|
-3.446 |
|
B |
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
179.253 |
179.253 |
0 |
179.253 |
179.253 |
0 |
18.271 |
-18.271 |
|
I |
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN |
|
23.444 |
23.444 |
0 |
23.444 |
23.444 |
0 |
284 |
-284 |
|
1 |
Trường Tiểu học Pháo Đài I |
HT |
2.836 |
2.836 |
|
2.795 |
2.795 |
|
|
-41 |
|
2 |
Sửa chữa các điểm trường hàng năm |
HT |
4.264 |
4.264 |
|
4.428 |
4.428 |
|
164 |
|
|
3 |
Trường MN Đông Hồ |
HT |
13.500 |
13.500 |
|
13.257 |
13.257 |
|
|
-243 |
|
4 |
Trường TH Bình San (điểm KP5) |
HT |
2.844 |
2.844 |
|
2.964 |
2.964 |
|
120 |
|
|
II |
HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
6.874 |
6.874 |
0 |
6.874 |
6.874 |
0 |
426 |
-426 |
|
1 |
Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị |
VT |
4.874 |
4.874 |
|
5.300 |
5.300 |
|
426 |
|
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thuận |
VT |
2.000 |
2.000 |
|
1.574 |
1.574 |
|
|
-426 |
|
III |
HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
44.650 |
44.650 |
0 |
44.650 |
44.650 |
0 |
4.002 |
-4.002 |
|
1 |
Trường THCS Thạnh Yên A (Điểm chính) |
UMT |
1.800 |
1.800 |
|
1.997 |
1.997 |
|
197 |
|
|
2 |
Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên) |
UMT |
1.400 |
1.400 |
|
1.500 |
1.500 |
|
100 |
|
|
3 |
Trường MN Thạnh Yên A1 (Điểm chính) |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
3.998 |
3.998 |
|
398 |
|
|
4 |
Trường TH Thạnh Yên A2 (Điểm chính) |
UMT |
3.500 |
3.500 |
|
3.798 |
3.798 |
|
298 |
|
|
5 |
Trường TH An Minh Bắc 4 (điểm chính) |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
3.999 |
3.999 |
|
399 |
|
|
6 |
Trường TH Hòa Chánh 2 (Đ chính K Dân Quân) |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
4.000 |
4.000 |
|
400 |
|
|
7 |
Trường TH - THCS Minh Thuận 4 (Điểm chính) |
UMT |
4.450 |
4.450 |
|
4.899 |
4.899 |
|
449 |
|
|
8 |
Trường TH Minh Thuận 2 (Điểm chính mới), |
UMT |
4.800 |
4.800 |
|
5.266 |
5.266 |
|
466 |
|
|
9 |
Trường TH-THCS Minh Thuận 6 (Đ kênh Đào Minh thành) |
UMT |
1.200 |
1.200 |
|
1.300 |
1.300 |
|
100 |
|
|
10 |
Trường TH-THCS Minh Thuận 2 (Đ kênh 10B Minh thành) |
UMT |
1.400 |
1.400 |
|
1.496 |
1.496 |
|
96 |
|
|
11 |
Trường TH Minh Thuận 1; |
UMT |
3.600 |
3.600 |
|
4.000 |
4.000 |
|
400 |
|
|
12 |
Trường THCS Hòa chánh (Đ chính Vĩnh lập) |
UMT |
2.700 |
2.700 |
|
2.999 |
2.999 |
|
299 |
|
|
13 |
Trường TH - THCS Minh Thuận 6. |
UMT |
4.100 |
4.100 |
|
4.500 |
4.500 |
|
400 |
|
|
14 |
Trường Mầm non Hòa Chánh; |
UMT |
4.900 |
4.900 |
|
898 |
898 |
|
|
-4.002 |
|
IV |
HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
86.790 |
86.790 |
0 |
86.790 |
86.790 |
0 |
12.146 |
-12.146 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lâm |
HĐ |
2.986 |
2.986 |
|
2.479 |
2.479 |
|
|
-507 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Sóc Sơn |
HĐ |
3.159 |
3.159 |
|
3.121 |
3.121 |
|
|
-38 |
|
3 |
Trường Tiểu học Bình Giang 2 |
HĐ |
2.745 |
2.745 |
|
2.706 |
2.706 |
|
|
-39 |
|
4 |
Trường Tiểu học Thổ Sơn 1 |
HĐ |
717 |
717 |
|
471 |
471 |
|
|
-246 |
|
5 |
Trường Tiểu học Sơn Kiên 3 |
HĐ |
3.999 |
3.999 |
|
3.808 |
3.808 |
|
|
-191 |
|
6 |
Trường THCS thị trấn Hòn Đất 2 |
HĐ |
5.000 |
5.000 |
|
4.806 |
4.806 |
|
|
-194 |
|
7 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp Sơn |
HĐ |
4.400 |
4.400 |
|
5.376 |
5.376 |
|
976 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Bình Sơn 1 |
HĐ |
3.600 |
3.600 |
|
3.900 |
3.900 |
|
300 |
|
|
9 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận |
HĐ |
4.200 |
4.200 |
|
5.016 |
5.016 |
|
816 |
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào |
HĐ |
4.500 |
4.500 |
|
8.292 |
8.292 |
|
3.792 |
|
|
11 |
Trường THCS thị trấn |
HĐ |
3.600 |
3.600 |
|
5.521 |
5.521 |
|
1.921 |
|
|
12 |
Trường Mẫu giáo Nam Thái Sơn |
HĐ |
4.400 |
4.400 |
|
6.624 |
6.624 |
|
2.224 |
|
|
13 |
Trường TH Lình Huỳnh |
HĐ |
7.200 |
7.200 |
|
5.852 |
5.852 |
|
|
-1.348 |
|
14 |
Trường THCS Mỹ Lâm |
HĐ |
3.600 |
3.600 |
|
4.398 |
4.398 |
|
798 |
|
|
15 |
Trường TH Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào |
HĐ |
5.100 |
5.100 |
|
4.132 |
4.132 |
|
|
-968 |
|
16 |
Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2019 |
HĐ |
2.828 |
2.828 |
|
2.392 |
2.392 |
|
|
-436 |
|
17 |
Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020 |
HĐ |
0 |
|
|
1.116 |
1.116 |
|
1.116 |
|
|
18 |
Trường THCS Mỹ Thuận |
HĐ |
4.700 |
4.700 |
|
0 |
0 |
|
|
-4.700 |
|
19 |
Trường THCS Giồng Kè |
HĐ |
4.700 |
4.700 |
|
4.903 |
4.903 |
|
203 |
|
|
20 |
Trường MG Lình Huỳnh |
HĐ |
3.950 |
3.950 |
|
3.186 |
3.186 |
|
|
-764 |
|
21 |
Trường THCS Sóc Sơn |
HĐ |
4.574 |
4.574 |
|
3.416 |
3.416 |
|
|
-1.158 |
|
22 |
Trường Tiểu học Nam Thái |
HĐ |
3.416 |
3.416 |
|
2.608 |
2.608 |
|
|
-808 |
|
23 |
Trường Tiểu học Hòa Tiến |
HĐ |
3.416 |
3.416 |
|
2.667 |
2.667 |
|
|
-749 |
|
V |
HUYỆN GÒ QUAO |
|
9.035 |
9.035 |
0 |
9.035 |
9.035 |
0 |
965 |
-965 |
|
1 |
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
GQ |
1.035 |
1.035 |
|
2.000 |
2.000 |
|
965 |
|
|
2 |
Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao |
GQ |
8.000 |
8.000 |
|
7.035 |
7.035 |
|
|
-965 |
|
VI |
HUYỆN AN MINH |
|
8.460 |
8.460 |
0 |
8.460 |
8.460 |
0 |
448 |
-448 |
|
1 |
Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa |
AM |
2.000 |
2.000 |
|
1.974 |
1.974 |
|
|
-26 |
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Tân Thạnh |
AM |
2.000 |
2.000 |
|
1.780 |
1.780 |
|
|
-220 |
|
3 |
Trung tâm VHTT xã Đông Thạnh |
AM |
2.000 |
2.000 |
|
1.798 |
1.798 |
|
|
-202 |
|
4 |
Trung tâm VHTT xã Vân Khánh |
AM |
2.460 |
2.460 |
|
2.908 |
2.908 |
|
448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Địa phương/Danh mục dự án |
TMĐT dự kiến |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (điều chỉnh) |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|
tăng (+) |
giảm (-) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
3.213.333 |
3.213.333 |
783.381 |
783.381 |
|
A |
Nguồn vốn cân đối ngân sách |
|
157.047 |
157.047 |
96.135 |
96.135 |
|
A.1 |
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi vốn |
|
143.089 |
46.954 |
|
96.135 |
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO NGHỀ |
|
7.000 |
5.050 |
|
1.950 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm KG, HM: cải tạo nhà học A - giảng đường, ký túc xá A, ký túc xá B |
|
7.000 |
5.050 |
|
1.950 |
Dự án tất toán |
II |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
5.493 |
240 |
|
5.253 |
|
1 |
Điều chỉnh giảm vốn các dự án ngành giao thông |
|
5.493 |
240 |
|
5.253 |
Dự án hoàn thành QT và không còn khối lượng thanh toán |
1.1 |
Xây dựng 03 văn phòng đội thanh tra giao thông Kiên Lương, Hà Tiên, Giồng Riềng |
3.000 |
300 |
140 |
|
160 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.2 |
Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT |
|
2.600 |
0 |
|
2.600 |
DA không thực hiện |
1.3 |
Khu di tích Tỉnh Ủy trong kháng chiến |
|
1.425 |
0 |
|
1.425 |
DA không thực hiện |
1.4 |
Cầu An Hòa 2 |
79.976 |
1.168 |
100 |
|
1.068 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
III |
NGÀNH, LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
37.000 |
10.000 |
|
27.000 |
|
1 |
Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh |
|
37.000 |
10.000 |
|
27.000 |
Giảm vốn NSĐP, vốn TW còn 80 tỷ, khả năng không sử dụng hết vốn địa phương |
IV |
NGÀNH, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
26.596 |
21.664 |
|
4.932 |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN |
|
13.096 |
9.934 |
|
3.162 |
Dự án hoàn thành, không còn khối lượng thanh toán |
2 |
Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố. |
|
13.500 |
11.730 |
|
1.770 |
Dự án hoàn thành, không còn khối lượng thanh toán |
V |
Chuẩn bị đầu tư |
|
67.000 |
10.000 |
|
57.000 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư cho các danh mục dự án trọng điểm giai đoạn 2021-2025 |
|
67.000 |
10.000 |
|
57.000 |
KH trung hạn 67 tỷ đồng cho CBĐT danh mục trọng điểm gđ 2021-2025. |
A.2 |
Danh mục dự án tăng vốn, bổ sung mới |
|
13.958 |
110.093 |
96.135 |
|
|
I |
DANH MỤC TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN |
|
13.958 |
37.862 |
23.904 |
|
|
1 |
ĐTXD cầu Thứ 9,5 - Xẻo Nhàu |
147.713 |
13.500 |
15.994 |
2.494 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 18/12/2018) |
2 |
Đường Dương Đông - Cửa Cạn |
178.580 |
458 |
972 |
514 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 17/10/2018) |
3 |
Dự án Đường tỉnh 964 |
299.508 |
|
17.968 |
17.968 |
|
Trả nợ Quyết toán (Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 23/01/2019) |
4 |
Đường Kênh Nông Trường (đoạn II: từ Km 14+500 đến Km25+000) |
5.222 |
|
45 |
45 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 40/QĐ-STC ngày 02/03/2018) |
5 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
77.585 |
|
660 |
660 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 07/02/2018) |
6 |
Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Nguyễn Trung Trực) |
8.643 |
|
178 |
178 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 212/QĐ-STC ngày 28/12/2017) |
7 |
Đường Dương Đông - Cửa Lấp |
312.950 |
|
879 |
879 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 05/03/2018) |
8 |
Đường tỉnh ĐT.969 - Hòn Me |
14.199 |
|
42 |
42 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 20/07/2018) |
9 |
Cầu Công Binh |
29.197 |
|
1.111 |
1.111 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 29/09/2016) |
10 |
Đường vào trường Chu Văn An |
1.305 |
|
13 |
13 |
|
Quyết toán hoàn thành công trình (Quyết định số 04/QĐ-STC ngày 02/01/2018) |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG |
|
|
72.231 |
72.231 |
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
14.115 |
14.115 |
|
|
1.1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng. |
125.000 |
|
14.115 |
14.115 |
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể |
|
|
11.100 |
11.100 |
|
|
2.1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà khách, xây mới kho lưu trữ, nhà công vụ Huyện ủy An Biên. |
4.300 |
|
4.200 |
4.200 |
|
BS dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
2.2 |
Sửa chữa các Trụ sở UBND Xã, huyện An Biên (Xây mới trụ sở khối Đoàn thể xã Tây Yên A; UBND xã Nam Thái A, hạng mục Xây mới bờ kè, sân nền; UBND xã Nam Yên, hạng mục XDM hàng rào, hệ thống thoát nước, bờ kè; Sửa chữa trụ sở xã Hưng Yên; Cải tạo, Sửa chữa trụ sở xã Nam Thái) |
5.400 |
|
5.200 |
5.200 |
|
BS dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
2.3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo huyện ủy Gò Quao |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
|
Bs dự án mới, Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3 |
Ngành, lĩnh vực Thông tin Truyền thông |
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
3.1 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Bs dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.2 |
Dự án đầu tư xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông tin và ứng dụng tỉnh Kiên Giang (LGSP) |
15.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
Bs dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.3 |
Dự án Xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS - bản đồ số) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019 - 2020. |
11.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
BS dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
4 |
Ngành, lĩnh vực Phát thanh và truyền hình |
|
|
2.790 |
2.790 |
|
|
4.1 |
Nhà công vụ đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang |
3.100 |
|
2.790 |
2.790 |
|
Bs dự án mới, Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 |
5 |
Quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
|
|
17.226 |
17.226 |
|
|
5.1 |
Quy hoạch chung đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1. Quy hoạch chung thành phố Rạch Giá đến năm 2040 |
6.326 |
|
6.326 |
6.326 |
|
Bs dự án mới |
|
2. Quy hoạch chung thành phố và khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
12.600 |
|
6.300 |
6.300 |
|
Bs dự án mới. Còn lại 6,3 tỷ bố trí giai đoạn 2021-2025 |
|
3. Quy hoạch chung đô thị huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 |
2.479 |
|
2.479 |
2.479 |
|
Bs dự án mới |
5.2 |
Quy hoạch phân khu |
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phân khu khu vực Ba Hòn (Hòn Đất-Hòn Me-Hòn Quéo) |
2.121 |
|
2.121 |
2.121 |
|
Bs dự án mới |
B |
Nguồn vốn Xổ số kiến thiết |
|
2.984.286 |
2.984.286 |
669.146 |
669.146 |
|
B.1 |
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi vốn |
|
2.983.086 |
2.313.940 |
|
669.146 |
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC Y TẾ |
|
2.604.752 |
2.013.124 |
|
591.628 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Giang Thành |
160.000 |
94.000 |
30.000 |
|
64.000 |
KH trung hạn 94 tỷ đồng, giảm 64 tỷ, còn lại 63 tỷ, do HS dự án khả thi chưa hoàn chỉnh |
2 |
Trung tâm y tế huyện U Minh Thượng |
190.000 |
101.000 |
40.000 |
|
61.000 |
KH trung hạn 101 tỷ đồng, giảm 61 tỷ, còn lại 40 tỷ. HS dự án khả thi chưa hoàn chỉnh |
3 |
Bệnh viện Ung bướu, quy mô 400 giường |
49.616 |
249.305 |
200.000 |
|
49.305 |
KH trung hạn 249,3 tỷ đồng, giảm 49,3 tỷ, còn lại 200 tỷ, khả năng không sử dụng hết kế hoạch vốn |
4 |
Bệnh viện Ung bướu |
822.369 |
119.000 |
65.677 |
|
53.323 |
tại Châu Thành (BV cũ), do giảm không thực hiện thiết bị (dao Gama) |
5 |
Bệnh viện Sản Nhi |
915.857 |
720.874 |
678.874 |
|
42.000 |
Dự án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch |
6 |
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường |
3.306.043 |
1.320.573 |
998.573 |
|
322.000 |
Dự án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch |
II |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
184.777 |
164.278 |
|
20.499 |
|
1 |
Điều chỉnh giảm vốn các dự án hoàn thành, quyết toán ngành giao thông |
|
184.777 |
164.278 |
|
20.499 |
Dự án quyết toán hoàn thành và khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch |
1.1 |
Sửa chữa mở rộng cầu Sông Kiên |
12.991 |
13 |
10 |
|
3 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.2 |
Cầu Thứ Bảy |
6.993 |
50 |
48 |
|
2 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.3 |
Sửa chữa khẩn cấp ĐT 965B, ĐT 966, ĐT 962 và ĐT 963 năm 2016 (Trả nợ ứng Sở Tài chính) |
7.000 |
7.000 |
6.821 |
|
179 |
Dự án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán |
1.4 |
Cầu Bông Súng |
49.989 |
45.000 |
42.500 |
|
2.500 |
Tiết kiệm trong đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
1.5 |
Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư ) |
119.996 |
68.358 |
64.994 |
|
3.364 |
Tiết kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
1.6 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
24.996 |
17.000 |
14.300 |
|
2.700 |
Tiết kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
1.7 |
Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn - Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng) |
133.907 |
7.756 |
7.311 |
|
445 |
Hoàn thành quyết toán công trình |
1.8 |
Cầu Thị trấn Gò Quao |
29.870 |
27.000 |
21.300 |
|
5.700 |
Hoàn thành quyết toán công trình |
1.9 |
ĐTXD 01 Cầu Mương Lộ trên đường tỉnh ĐT 962 (Lộ Quẹo - Gò Quao - Vĩnh Tuy), huyện Gò Quao |
10.645 |
12.600 |
6.994 |
|
5.606 |
Tiết kiệm trong đấu thầu và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt |
III |
NGÀNH, LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
48.557 |
26.538 |
|
22.019 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
49.616 |
45.106 |
25.006 |
|
20.100 |
KH trung hạn 45,1 tỷ đồng, giảm 20 tỷ, khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch |
2 |
Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp |
3.699 |
3.451 |
1.532 |
|
1.919 |
Dự án quyết toán hoàn thành |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ XÂY DỰNG NHÀ TÌNH NGHĨA + HỖ TRỢ NHÀ NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
145.000 |
110.000 |
|
35.000 |
|
1 |
Chương trình Hỗ trợ xây dựng Nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công |
|
145.000 |
110.000 |
|
35.000 |
Theo báo cáo Sở LĐTBXH, không còn đối tượng để hỗ trợ |
B.2 |
Danh mục dự án tăng vốn, bổ sung mới |
|
1.200 |
670.346 |
669.146 |
|
|
I |
DANH MỤC DỰ ÁN TĂNG VỐN TRUNG HẠN (chuyển tiếp) |
|
1.200 |
337.362 |
336.162 |
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Y tế |
|
1.200 |
1.362 |
162 |
|
|
1.1 |
Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện Lao |
|
1.200 |
1.362 |
162 |
|
Bổ sung vốn trả nợ quyết toán |
2 |
Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
1.1 |
Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc |
920.230 |
|
100.000 |
100.000 |
|
Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 |
1.2 |
Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
409.993 |
|
100.000 |
100.000 |
|
Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 |
1.3 |
Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất |
953.195 |
|
100.000 |
100.000 |
|
Bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 |
3 |
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
3.1 |
Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, xã An Sơn, huyện Kiên Hải |
120.000 |
|
36.000 |
36.000 |
|
Tăng TMĐT 31 tỷ đồng. KH trung hạn 108 tỷ đồng (vốn TW), bổ sung 36 tỷ vốn địa phương cho khối lượng tăng, do TW khả năng không bố trí bổ sung |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG |
|
|
332.984 |
332.984 |
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề |
|
|
13.300 |
13.300 |
|
|
1.1 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2 |
14.800 |
|
13.300 |
13.300 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
2 |
Ngành, lĩnh vực Y tế |
|
|
33.500 |
33.500 |
|
|
2.1 |
Dự án đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (Hybrid) cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
245.168 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
2.2 |
Dự án Lắp đặt hệ thống chẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (Telemedicine) cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14.500 |
|
13.500 |
13.500 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3 |
Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
196.184 |
196.184 |
|
|
3.1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 80 đoạn Km 188+700 (nút giao TT. Ba Hòn, huyện Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên). |
610.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
3.2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63-TT Minh Lương, huyện Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao QL.80-Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá). |
150.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
3.3 |
Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
25.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.4 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng) |
53.500 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.5 |
Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng) |
59.500 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.6 |
Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng) |
30.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.7 |
Dự án Kè, đường và công viên 16ha (từ đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) |
22.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.8 |
Nâng cấp các tuyến đường nội ô thành phố Rạch Giá (các đường: Ung Văn Khiêm, Hoàng Xuân Hãn, Trần Huy Liệu, Mai Văn Bộ, nhánh đường Trần Quang Khải (đoạn từ Phạm Hùng đến Nguyễn Thị Minh Khai) |
14.950 |
|
13.500 |
13.500 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.9 |
Dự án đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên - Kiên Giang. |
200.480 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
3.10 |
Dự án Mở rộng đường Giục Tượng - Bàn Tân Định |
14.959 |
|
13.500 |
13.500 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.11 |
Dự án đường Minh Lương - Giục Tượng |
34.900 |
|
14.000 |
14.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.12 |
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (Nâng cấp, mở rộng đoạn từ cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) |
59.582 |
|
16.184 |
16.184 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
3.13 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn từ Cây Gòn đến kênh 14). |
38.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
4 |
Ngành, lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
4.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo nghề cho các Trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
Dự án bổ sung mới. |
5 |
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
5.1 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ chứa nước Bãi Nhà, xã Lại Sơn huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang |
14.993 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
6 |
Chương trình MTQG nước sạch nông thôn |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
6.1 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên. |
59.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
Dự án bổ sung mới. KH trung hạn 53,1 tỷ đồng, bố trí gđ sau 2020 là 28,1 tỷ đồng. Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
7 |
Ngành, lĩnh vực Môi trường |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
7.1 |
Dự án đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-Anpha cho các xã đảo Kiên Hải và Phú Quốc |
22.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Dự án bổ sung mới |
C |
Nguồn vốn thu sử dụng đất |
|
72.000 |
72.000 |
18.100 |
18.100 |
|
C.1 |
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi vốn |
|
72.000 |
53.900 |
|
18.100 |
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
72.000 |
53.900 |
|
18.100 |
|
1 |
Đường kênh Đòn Dong |
59.790 |
72.000 |
53.900 |
|
18.100 |
Tổng mức đầu tư 59,79 tỷ đồng, KH vốn dự kiến điều chỉnh 53,9 tỷ đồng. KH trung hạn đã bố trí 72 tỷ đồng |
C.2 |
Danh mục dự án bổ sung mới |
|
|
18.100 |
18.100 |
|
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
18.100 |
18.100 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo). |
30.000 |
|
18.100 |
18.100 |
|
Dự án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (bổ sung) |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) |
Trong đó: |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) |
Trong đó: |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) (3) |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
TỔNG SỐ |
|
|
544.465 |
168.341 |
0 |
0 |
0 |
376.074 |
0 |
0 |
217.583 |
|
1 |
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
TT |
5758/QĐ- BNNPTNT, 29/12/2017; |
230.966 |
57.121 |
|
|
|
173.845 |
|
|
82.583 |
Bổ sung vốn -1066/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
2 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
TT |
2731/QĐ- UBND, 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND , 15/5/2019; |
313.499 |
111.220 |
|
|
|
202.229 |
|
|
135.000 |
Bổ sung vốn -1066/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Làm quen Tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030” tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá Ca máy và Thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện công tác kết nghĩa, giúp đỡ các huyện, xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi còn khó khăn, xã biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bắc Giang Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến tại Bến xe khách Kim Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại xóm trên địa bàn huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 53/NQ-CP về giải pháp khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp hiệu quả, an toàn và bền vững Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, phu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 3229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 3298/QĐ-UBND về Đề án cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 150/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 19/11/2019
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp, khởi nghiệp doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, Khen thưởng tỉnh Nam Định Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý và chống thất thu thuế, phí trong lĩnh vực khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính các lĩnh vực thương mại quốc tế, vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020” theo Quyết định 4041/QĐ-BYT trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 501/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan hoạt động trên địa bàn cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2018 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án phòng, chống dịch Cúm gia cầm, dịch Lở mồm long móng, dịch Tai xanh lợn và dịch Dại ở động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở, ban, ngành tỉnh trong lĩnh vực về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo và phòng chống tham nhũng Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án chi trả trợ giúp xã hội qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2017 về quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 2005/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Kim Giao II, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2357/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: đầu mối Bái Thượng, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão 2017 công trình: hồ Thung Bằng, huyện Cẩm Thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2356/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Cửa Đạt, huyện Thường Xuân do Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình hồ Yên Mỹ, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2353/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Tây Trác, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Nâng cấp đường từ Trường Xuân đi hồ Phú Ninh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Chương trình “Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh”, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua máy móc thiết bị phục vụ công tác chữa cháy và cứu nạn cứu hộ Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 445/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Thí điểm, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016–2020” trong lĩnh vực nông nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại Quyết định 900/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Ngân hàng dữ liệu tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép thành lập Hội Đông y huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án tổ chức chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 về phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình 23-CTr/TU về Huy động và phát huy nguồn lực từ thành phần kinh tế để tiếp tục đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội của Tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Phát triển hạ tầng khung Chính phủ điện tử tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2016 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp đổi Giấy phép lái xe và cấp phép liên vận Việt - Lào theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải, tỉnh Sơn La Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2016 giao quyền tự chủ về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và nhân sự cho đơn vị sự nghiệp đã được giao tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban điều phối và Tổ giúp việc Ban điều phối Dự án “Chương trình thực thi chính sách và trị liệu cho người khuyết tật giai đoạn 2015-2020” tại tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2016 về giao nhiệm vụ vận động, xúc tiến, xây dựng và thực hiện Dự án “Đầu tư nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh” Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình tỷ lệ 1/500 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 29/2011/QĐ-UBND và 25/2013/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 2353/QĐ-UBND giao kế hoạch thu quỹ phòng, chống thiên tai đợt 1 năm 2016 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đất sản xuất, nước sinh hoạt phân tán, mua máy móc nông cụ cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2016 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 17/05/2016
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2015 công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động Ban Quản lý dự án phát triển tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thực hiện Quản lý lợn đực giống Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành văn hóa tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy định điều chỉnh, bổ sung chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy định Tiêu chí Khu sản xuất giống thủy sản ứng dụng công nghệ cao và Tiêu chí Khu nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Bình Định Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 2184/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế thi tuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp thành phố của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 quy định tiêu chí quy mô cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức thu hằng tháng đối với đối tượng tự nguyện được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Sưu tầm và phổ cập điệu xòe mang bản sắc văn hóa các dân tộc Sơn La Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2014 quy định việc đánh giá và xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình tại phường Xương Giang và Đa Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 501/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2014 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch truyền thông về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2355/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh bảo đảm cho Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hưng Yên tham gia quản lý nhà nước Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Chi nhánh trợ giúp pháp lý số 3 thuộc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2358/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do bão số 8, 10, 11 và thiên tai khác gây ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2359/QĐ-UBND thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 2497/QĐ-BTP phê duyệt Đề án “Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh An Giang” Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; tỷ lệ % phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 1100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Tổ Công tác giúp việc Ban chỉ đạo tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 212/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 2356/QĐ-UBND về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 30/03/2013
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực đất đai tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 quy hoạch đất xây dựng Khu hành chính phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất làm nhà ở sai thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2011 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 và Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011- 2020 Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế và dự toán quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2011 về ủy quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho phép hội có phạm vi hoạt động trong huyện tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2356/QÐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 41-CT/TW về tăng cường công tác ngoại giao kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình tổng thể đào tạo phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 về duyệt khung giá vé xe buýt hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Tổ công tác liên ngành để giúp Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện các dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch đăng ký hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân cho Việt Kiều Campuchia trên địa bàn An Giang Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch, Chương trình trợ giúp doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2010 về hình thức, mức hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết đinh 2356/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xử lý tổ mối các công trình thủy lợi năm 2010 Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2010 về Phương án chủ động phòng, chống, ứng phó tình trạng ngập úng do mưa lớn và triều cường trên địa bàn thành phố do chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2009 quy định về xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm Cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/11/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2009 về Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2009 phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Hội Truyền Thông thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân tự vệ Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 15, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên, nhiên liệu và vật liệu xây dựng theo Thông tư 09/2008/TT-BXD trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 24/02/2011
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án “Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020” Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2007 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các sở ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ các quyết định có liên quan đến thu tiền đóng góp xây dựng trường học Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2006 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/11/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề cương Đề án: Phát triển công nghiệp sinh học tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2020 Ban hành: 21/04/2006 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021