Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021
Số hiệu: | 2361/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Quân |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2361/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 15 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 52/TTr-SKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 như các biểu phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương liên quan; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
41.503 |
44.448 |
107,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
13.221 |
13.816 |
104,5 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
14.881 |
16.176 |
108,7 |
|
+ Dịch vụ |
" |
11.728 |
12.678 |
108,1 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.673 |
1.778 |
106,3 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế |
Tỷ đồng |
63.138 |
68.338 |
108,2 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
21.615 |
22.609 |
104,6 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
19.493 |
21.657 |
111,1 |
|
+ Dịch vụ |
" |
19.506 |
21.359 |
109,5 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
2.524 |
2.713 |
107,5 |
2 |
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) |
% |
100 |
100 |
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
34,2 |
33,1 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
30,9 |
31,7 |
|
|
+ Dịch vụ |
" |
30,9 |
31,2 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
4,0 |
4,0 |
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
52,9 |
57 |
107,9 |
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
2.277 |
2.430 |
106,7 |
3 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
16.851 |
19.000 |
112,8 |
4 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.000 |
1.100 |
110,0 |
5 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
5.688 |
5.478,7 |
96,3 |
6 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
11.944,7 |
10.610,1 |
88,8 |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
22,9 |
24,2 |
|
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1,57 |
Giảm tối thiểu 0,3% |
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,75 |
|
|
9 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
50 |
48 |
|
10 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
50 |
52 |
|
11 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
|
5 - 6% |
|
12 |
Giải quyết việc làm |
Người |
39.000 |
39.300 |
100,8 |
13 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
29,27 |
30 |
102,5 |
14 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
92,1 |
92,5 |
|
15 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc |
% |
95 |
95,5 |
|
16 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện |
% |
1,55 |
1,60 |
|
17 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
95 |
95,5 |
|
18 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
50 |
56 |
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
19 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
93 |
94 |
|
20 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
85 |
86 |
|
21 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
76 |
80 |
|
22 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
26 |
26,2 |
|
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh KH 2021/ước TH 2020(%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
600.000 |
620.000 |
103,3 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm |
Tấn |
210.000 |
225.000 |
107,1 |
1.1 |
Sản lượng khai thác thủy sản |
Tấn |
240.000 |
230.000 |
95,8 |
|
Trong đó: Tôm khai thác |
Tấn |
10.000 |
10.000 |
100 |
1.2 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
360.000 |
390.000 |
108,3 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi: |
Tấn |
200.000 |
215.000 |
107,5 |
2 |
Tổng diện tích nuôi tôm |
|
280.000 |
280.000 |
100,0 |
|
Riêng: |
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm thâm canh |
Ha |
8.720 |
8.800 |
100,9 |
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh |
|
2.800 |
3.200 |
114,3 |
2.2 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
150.000 |
160.000 |
106,7 |
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,18 |
4,60 |
110,0 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
470.000 |
500.000 |
106,4 |
2 |
Đàn heo xuất chuồng |
Con |
180.000 |
200.000 |
111,1 |
3 |
Đàn gia cầm xuất chuồng |
Con |
4.400.000 |
4.500.000 |
102,3 |
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
500 |
300 |
60,0 |
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
96.500 |
96.800 |
100,3 |
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
26 |
26,2 |
|
D |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
93 |
94 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
41 |
46 |
112,2 |
- |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
50 |
56 |
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
1,2 |
3,7 |
|
- |
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
0 |
1 |
|
E |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở |
% |
90 |
92 |
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
A |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
I |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông |
Tấn |
147.500 |
152.000 |
103,1 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
6.800 |
8.200 |
120,6 |
|
- Sản lượng đạm, NPK |
Tấn |
890.000 |
1.000.000 |
112,4 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m |
1.900 |
2.000 |
105,3 |
|
- Sản lượng khí hóa lỏng |
Tấn |
140.000 |
145.000 |
103,6 |
II |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
99,95 |
99,96 |
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
64.200 |
69.300 |
107,9 |
II |
Ngoại thương |
|
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.000 |
1.100 |
110,0 |
|
Trong đó: + Hàng thủy sản |
" |
950 |
1.044 |
110 |
|
+ Đạm |
" |
50 |
55 |
110 |
|
+ Các mặt hàng khác |
|
|
1 |
|
C |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra |
% |
100 |
100 |
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
Khối lượng vận chuyển hàng hóa |
1.000 Tấn |
|
|
|
1 |
Đường bộ |
" |
555 |
572 |
103,1 |
2 |
Đường thủy |
" |
1.576 |
1.623 |
103 |
3 |
Đường hàng không |
" |
30 |
53 |
176,7 |
II |
Khối lượng vận chuyển hành khách |
1.000 HK |
|
|
|
1 |
Đường bộ |
" |
69.937 |
72.035 |
103 |
2 |
Đường thủy |
" |
5.606 |
5.494 |
98 |
3 |
Đường hàng không |
" |
27 |
44 |
163 |
III |
Số km đường GTNT xây dựng trong năm |
Km |
400 |
200 |
50 |
IV |
Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
1 |
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão |
% |
100 |
100 |
|
2 |
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng... |
% |
100 |
100 |
|
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
I |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải theo quy định |
% |
100 |
100 |
2 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
85 |
86 |
3 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
76 |
80 |
II |
XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
22,9 |
24,2 |
2 |
Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão |
% |
90 |
92 |
3 |
Tỷ lệ trường học, nhà trẻ, bệnh viện trong khu vực đô thị được cấp nước sạch trong và sau thiên tai |
% |
100 |
100 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2020 |
Kế hoạch 2021 |
So sánh KH 2021/ƯTH 2020(%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
A |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
I |
Số học sinh có mặt đầu năm |
Học sinh |
245.958 |
246.000 |
100,02 |
1 |
Mẫu giáo |
" |
32.861 |
32.000 |
97,4 |
2 |
Phổ thông |
" |
213.097 |
214.000 |
100,4 |
|
- Tiểu học |
" |
111.913 |
112.000 |
100,1 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
68.528 |
69.000 |
100,7 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
32.656 |
33.000 |
101,1 |
II |
Số giáo viên có mặt đầu năm |
Giáo viên |
13.199 |
13.510 |
102,4 |
1 |
Mẫu giáo |
" |
2.051 |
2.200 |
107,3 |
2 |
Phổ thông |
" |
11.148 |
11.310 |
101,5 |
|
- Tiểu học |
" |
5.890 |
5.960 |
101,2 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.469 |
3.500 |
100,9 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.789 |
1.850 |
103,4 |
B |
ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 |
Số sinh viên đại học và cao đẳng |
Sinh viên |
1.150 |
1.100 |
95,7 |
2 |
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp |
sv, HS |
445 |
450 |
101,1 |
C |
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
Trường |
302 |
308 |
102,0 |
D |
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
% |
59,4 |
60 |
|
E |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai |
% |
62 |
70 |
|
2 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa |
% |
100 |
100 |
|
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh KH 2021/ƯTH 2020(%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
I |
Giường bệnh |
Giường |
3.937 |
4.017 |
102,0 |
1 |
Giường bệnh cấp tỉnh |
" |
2.760 |
2.800 |
101,4 |
2 |
Giường bệnh cấp huyện |
" |
570 |
610 |
107 |
3 |
Giường phòng khám đa khoa khu vực |
" |
170 |
170 |
100 |
4 |
Giường trạm y tế xã |
" |
437 |
437 |
100 |
II |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
29,27 |
30 |
102,5 |
III |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn |
% |
11 |
10,8 |
|
IV |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
92,1 |
92,5 |
|
V |
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân |
BS, DS |
13,7 |
14,2 |
103,8 |
VI |
Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai |
% |
95,3 |
>96 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa |
% |
87 |
88 |
|
2 |
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
64,6 |
67 |
|
3 |
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
88,9 |
89 |
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên |
% |
32,5 |
33 |
|
2 |
Tỷ lệ gia đình thể thao |
% |
27,5 |
28 |
|
III |
DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
Tổng số khách du lịch: |
Lượt người |
1.386.700 |
1.860.000 |
134,1 |
- Khách quốc tế |
Lượt người |
7.383 |
30.000 |
406,3 |
|
- Khách trong nước |
Lượt người |
1.379.317 |
1.830.000 |
132,7 |
|
2 |
Tổng doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
2.158 |
2.600 |
120,5 |
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước TH năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
- Dân số |
Người |
1.193.826 |
1.196.214 |
100,2 |
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
0,81 |
0,805 |
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh |
% |
0,005 |
0,005 |
|
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
39.000 |
39.300 |
100,8 |
3 |
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề |
Lao động |
36.353 |
28.000 |
77,0 |
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
50 |
52 |
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
50 |
25,3 |
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
50 |
48 |
|
6 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
- |
5 - 6% |
|
7 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới) |
% |
1,57 |
Giảm tối thiểu 0,3% |
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,75 |
|
||
8 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc |
% |
95,0 |
95,5 |
|
9 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
1,55 |
1,6 |
|
10 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
95 |
95,5 |
|
11 |
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
|
|
11.1 |
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm |
% |
100 |
100 |
|
11.2 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em |
% |
75 |
77 |
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên các ấp trên địa bàn huyện Châu Thành và huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về thành lập, sáp nhập thôn, bản, khu phố thuộc các huyện: Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về định mức chi hỗ trợ mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thông tin và truyền thông thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch 46/KH-UBND thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 về thông qua đề nghị công nhận xã Thạnh An - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh là xã đảo Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/08/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị Quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi tại Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ tiểu tiết của Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Bảng mức giá các loại đất năm 2010 áp dụng địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021