Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021
Số hiệu: 2361/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lê Quân
Ngày ban hành: 09/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2361/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ hp thứ 15 về Kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 52/TTr-SKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 như các biểu phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương liên quan; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Ban TT UBMTTQVN tỉnh (p/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện t
tỉnh;
- Các phòng khối NC - TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH



Lê Quân

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

41.503

44.448

107,0

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

13.221

13.816

104,5

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

14.881

16.176

108,7

 

+ Dịch vụ

"

11.728

12.678

108,1

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.673

1.778

106,3

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

63.138

68.338

108,2

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

21.615

22.609

104,6

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

19.493

21.657

111,1

 

+ Dịch vụ

"

19.506

21.359

109,5

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

2.524

2.713

107,5

2

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100

100

 

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

34,2

33,1

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

30,9

31,7

 

 

+ Dịch vụ

"

30,9

31,2

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sn phẩm

"

4,0

4,0

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

52,9

57

107,9

 

(Quy đổi ra USD)

USD

2.277

2.430

106,7

3

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

16.851

19.000

112,8

4

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.000

1.100

110,0

5

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.688

5.478,7

96,3

6

Chi ngân sách

Tỷ đồng

11.944,7

10.610,1

88,8

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

22,9

24,2

 

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

8

Tỷ lệ hộ nghèo

%

1,57

Giảm tối thiểu 0,3%

 

 

Mức giảm tlệ hộ nghèo

%

0,75

 

9

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

50

48

 

10

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

50

52

 

11

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

 

5 - 6%

 

12

Giải quyết việc làm

Người

39.000

39.300

100,8

13

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

29,27

30

102,5

14

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92,1

92,5

 

15

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc

%

95

95,5

 

16

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện

%

1,55

1,60

 

17

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

95

95,5

 

18

Tỷ lệ sxã đạt chuẩn nông thôn mới

%

50

56

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

19

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

93

94

 

20

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

85

86

 

21

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

76

80

 

22

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26,2

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Ch tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh KH 2021/ước TH 2020(%)

1

2

3

4

5

6=5/4

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

600.000

620.000

103,3

 

Trong đó: Sản lượng tôm

Tấn

210.000

225.000

107,1

1.1

Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

240.000

230.000

95,8

 

Trong đó: Tôm khai thác

Tấn

10.000

10.000

100

1.2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

360.000

390.000

108,3

 

Trong đó: Sản lượng tôm nuôi:

Tấn

200.000

215.000

107,5

2

Tổng diện tích nuôi tôm

 

280.000

280.000

100,0

 

Riêng:

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm thâm canh

Ha

8.720

8.800

100,9

 

Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh

 

2.800

3.200

114,3

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

150.000

160.000

106,7

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,18

4,60

110,0

 

- Sản lượng lúa

Tấn

470.000

500.000

106,4

2

Đàn heo xuất chuồng

Con

180.000

200.000

111,1

3

Đàn gia cầm xuất chuồng

Con

4.400.000

4.500.000

102,3

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

- Trồng rừng mới

Ha

500

300

60,0

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

96.500

96.800

100,3

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26,2

 

D

PHÁT TRIN NÔNG THÔN

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

93

94

 

-

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

41

46

112,2

-

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

50

56

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

1,2

3,7

 

-

Shuyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

0

1

 

E

PHÒNG, CHNG THIÊN TAI

 

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

90

92

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

A

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

I

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến tôm đông

Tấn

147.500

152.000

103,1

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

6.800

8.200

120,6

 

- Sản lượng đạm, NPK

Tấn

890.000

1.000.000

112,4

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m

1.900

2.000

105,3

 

- Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

140.000

145.000

103,6

II

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,95

99,96

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

64.200

69.300

107,9

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.000

1.100

110,0

 

Trong đó: + Hàng thủy sản

"

950

1.044

110

 

+ Đạm

"

50

55

110

 

+ Các mặt hàng khác

 

 

1

 

C

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

1

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100

100

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

 

 

 

1

Đường bộ

"

555

572

103,1

2

Đường thủy

"

1.576

1.623

103

3

Đường hàng không

"

30

53

176,7

II

Khối lượng vận chuyển hành khách

1.000 HK

 

 

 

1

Đường bộ

"

69.937

72.035

103

2

Đường thủy

"

5.606

5.494

98

3

Đường hàng không

"

27

44

163

III

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

400

200

50

IV

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

1

Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão

%

100

100

 

2

Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng...

%

100

100

 

 

PHỤC LỤC 5

KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

I

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải theo quy định

%

100

100

2

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

85

86

3

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

76

80

II

XÂY DỰNG

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

22,9

24,2

2

Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão

%

90

92

3

Tỷ lệ trường học, nhà trẻ, bệnh viện trong khu vực đô thị được cấp nước sạch trong và sau thiên tai

%

100

100

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh KH 2021/ƯTH 2020(%)

1

2

3

4

5

6=5/4

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

I

Shọc sinh có mặt đầu năm

Học sinh

245.958

246.000

100,02

1

Mu giáo

"

32.861

32.000

97,4

2

Phổ thông

"

213.097

214.000

100,4

 

- Tiểu học

"

111.913

112.000

100,1

 

- Trung học cơ sở

"

68.528

69.000

100,7

 

- Trung học phổ thông

"

32.656

33.000

101,1

II

S giáo viên có mặt đầu năm

Giáo viên

13.199

13.510

102,4

1

Mu giáo

"

2.051

2.200

107,3

2

Phổ thông

"

11.148

11.310

101,5

 

- Tiểu học

"

5.890

5.960

101,2

 

- Trung học cơ sở

"

3.469

3.500

100,9

 

- Trung học phthông

"

1.789

1.850

103,4

B

ĐÀO TẠO

 

 

 

 

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

1.150

1.100

95,7

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

sv, HS

445

450

101,1

C

TNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

Trường

302

308

102,0

D

TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

%

59,4

60

 

E

PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên chóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai

%

62

70

 

2

Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa

%

100

100

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh KH 2021/ƯTH 2020(%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

Giường bệnh

Giường

3.937

4.017

102,0

1

Giường bệnh cấp tnh

"

2.760

2.800

101,4

2

Giường bệnh cấp huyện

"

570

610

107

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

170

170

100

4

Giường trạm y tế xã

"

437

437

100

II

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

29,27

30

102,5

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

11

10,8

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92,1

92,5

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

13,7

14,2

103,8

VI

Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai

%

95,3

>96

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

87

88

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

64,6

67

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

88,9

89

 

II

TH THAO

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên

%

32,5

33

 

2

Tỷ lệ gia đình thể thao

%

27,5

28

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch:

Lượt người

1.386.700

1.860.000

134,1

- Khách quốc tế

Lượt người

7.383

30.000

406,3

- Khách trong nước

Lượt người

1.379.317

1.830.000

132,7

2

Tổng doanh thu du lịch

Tỷ đồng

2.158

2.600

120,5

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh KH 2021/ƯTH 2020 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

1

Dân số

 

 

 

 

 

- Dân số

Người

1.193.826

1.196.214

100,2

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,81

0,805

 

 

- Giảm tỷ lệ sinh

%

0,005

0,005

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

39.000

39.300

100,8

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

36.353

28.000

77,0

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

50

52

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

50

25,3

 

5

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

50

48

 

6

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

-

5 - 6%

 

7

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới)

%

1,57

Giảm tối thiểu 0,3%

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,75

 

8

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc

%

95,0

95,5

 

9

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

1,55

1,6

 

10

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

95

95,5

 

11

Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

 

 

11.1

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm

%

100

100

 

11.2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em

%

75

77

 

 

 





Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017