Quyết định 2355/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học
Số hiệu: | 2355/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 20/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2355/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2013 DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-BNN-KH ngày 28/2/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ văn bản số 2967/DANN-QSEAP ngày 23/10/2013 của Ban Quản lý các Dự án nông nghiệp về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 cho PPMUs tỉnh Lâm Đồng;
Tiếp theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;
Xét Tờ trình số 144/TTr-SNN ngày 05/11/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc xin phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh được phê duyệt tại Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Nội dung điều chỉnh:
a) Tổng vốn: 49.282 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ADB: 42.272 triệu đồng.
- Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 7.010 triệu đồng.
b) Chi tiết từng hợp phần:
- Hợp phần 1: Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp, an toàn chất lượng: 312 triệu đồng.
- Hợp phần 2: Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hỗ trợ cho sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng: 47.626 triệu đồng.
- Hợp phần 3: Phát triển chương trình khí sinh học: 146 triệu đồng.
- Hợp phần 4: Quản lý dự án: 1.198 triệu đồng.
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2013 DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC
(Kèm theo Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT |
Hạng mục chi tiêu |
Kế hoạch đã được phê duyệt |
Kế hoạch điều chỉnh |
||||
|
|
Tổng |
ADB |
ĐƯ |
Tổng |
ADB |
ĐƯ |
|
LÂM ĐỒNG |
49.469 |
42.533 |
6.935 |
49.282 |
42.272 |
7.010 |
I |
HP1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng |
312 |
97 |
215 |
312 |
97 |
215 |
1.1 |
Hỗ trợ để xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm cây trồng |
312 |
97 |
215 |
312 |
97 |
215 |
II |
HP2. Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hỗ trợ cho sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng |
47.970 |
41.982 |
5.988 |
47.626 |
41.673 |
5.953 |
1 |
Quy hoạch vùng Nông nghiệp an toàn (SAZ) |
588 |
529 |
59 |
588 |
529 |
59 |
1.1 |
Quy hoạch vùng Nông nghiệp an toàn (SAZ) |
588 |
529 |
59 |
588 |
529 |
59 |
2 |
Phát triển cơ sở hạ tầng trong vùng SAZ |
25.542 |
21.797 |
3.745 |
25.542 |
21.797 |
3.745 |
2.1 |
Thiết kế mô hình SAZ: Lập Tiểu dự án cho mô hình SAZ (bao gồm cả lập và đánh giá HSMT) |
2.192 |
1.973 |
219 |
2.192 |
1.973 |
219 |
2.2 |
Giám sát xây dựng mô hình SAZ |
273 |
- |
273 |
273 |
- |
273 |
2.3 |
Chi phí xây lắp cơ sở hạ tầng |
22.027 |
19.824 |
2.203 |
22.027 |
19.824 |
2.203 |
2.4 |
Chi phí khác (thẩm tra thiết kế, thẩm định BC KTKT, bảo hiểm công trình,…) |
1.050 |
- |
1.050 |
1.050 |
- |
1.050 |
3 |
Hỗ trợ cấp chứng nhận sản phẩm |
2.080 |
1.872 |
208 |
2.080 |
1.872 |
208 |
3.1 |
Hỗ trợ cấp chứng nhận sản phẩm và xây dựng năng lực giám sát và đánh giá cấp tỉnh |
2.080 |
1.872 |
208 |
2.080 |
1.872 |
208 |
4 |
Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông trại |
1.040 |
936 |
104 |
1.040 |
936 |
104 |
4.1 |
Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông trại |
1.040 |
936 |
104 |
1.040 |
936 |
104 |
5 |
Thay thế giống dễ sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh |
18.720 |
16.848 |
1.872 |
18.376 |
16.538 |
1.838 |
5.1 |
Thay thế giống dễ sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh |
18.720 |
16.848 |
1.872 |
18.376 |
16.538 |
1.838 |
III |
HP3. Phát triển khí sinh học |
146 |
131 |
15 |
146 |
131 |
15 |
1 |
Hỗ trợ xây dựng công trình KSH |
146 |
131 |
15 |
146 |
131 |
15 |
2 |
Hỗ trợ tài chính cho các công trình KSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
HP4. Quản lý dự án |
1.040 |
322 |
718 |
1.198 |
371 |
827 |
1 |
Tủ, bàn ghế và đồ dùng khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi thường xuyên |
1.040 |
322 |
718 |
1.198 |
371 |
827 |
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục, quy trình và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020" kèm theo Quyết định 1409/QĐ-UBND Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp Nước Việt Nam Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định Hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt Danh mục sản phẩm hàng hóa nông nghiệp chủ lực tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất, chế biến muối tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có tính đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 853/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 13/11/2009