Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 853/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 14/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 853/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LỘC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 08/4/2016 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 31/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lộc Ninh với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

(1)

(2)

(3)=(4) +...(20)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

85.371,53

783,38

1.572,48

12.267,80

5.077,49

7.549,02

6.560,03

2.901,13

3.220,24

1

Đất nông nghiệp

77.336,97

389,46

1.376,64

11.597,56

4.062,74

6.632,50

6.319,38

2.653,64

2.768,13

1.1

Đất trng lúa

2.561,35

-

36,83

28,85

356,88

22,50

102,15

97,97

121,58

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

698,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Đất a khác

1.863,09

0,00

36,83

28,85

356,88

22,50

102,15

97,97

121,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

203,04

0,00

4,87

0,00

0,00

4,47

66,06

48,34

10,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

49.768,42

389,46

1.334,03

6.391,59

2.587,39

1.715,54

4.578,02

2.464,79

2.565,47

1.4

Đất rng sản xuất

18.695,17

0,00

0,00

4.692,16

474,49

3.745,24

726,83

0,00

0,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

4.507,05

0,00

0,00

265,25

533,98

1.077,75

694,34

0,00

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

27,42

0,00

0,91

0,00

0,00

0,00

1,99

10,54

0,57

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.574,53

0,00

0,00

219,70

110,00

67,00

150,00

32,00

70,00

2

Đất phi nông nghiệp

8.034,55

393,92

195,84

670,25

1.014,74

916,52

240,65

247,49

452,12

2.1

Đất quốc phòng

275,06

118,06

0,30

13,70

1,80

12,11

20,61

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

9,70

6,73

0,00

2,00

0,90

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

621,06

0,00

0,00

120,00

0,00

501,06

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

26,06

2,75

1,51

0,49

13,54

0,10

0,21

1,19

0,00

2.5

Đất cơ sSX phi nông nghiệp

1.661,11

25,21

7,11

88,71

630,40

134,73

7,02

16,79

26,55

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

324,56

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.127,30

102,13

91,06

237,52

203,44

131,96

101,45

98,39

44,73

2.8

Đất di tích lịch sử - văn hóa

497,31

0,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất bãi thải, xlý chất thải

3,30

0,00

0,00

0,00

0,00

3,20

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

948,69

0,00

71,30

83,43

84,03

73,61

57,05

56,56

46,71

2.11

Đt ở tại đô thị

105,80

105,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

48,43

10,24

0,24

2,60

7,58

1,46

0,58

2,30

1,50

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

5,74

5,59

0,06

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

22,38

1,16

2,82

1,34

0,00

1,39

0,00

1,68

1,23

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

120,10

1,37

7,03

5,06

6,81

3,49

8,01

3,97

8,15

2.17

Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm

61,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

15,67

0,00

1,63

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

19,95

0,87

0,33

1,75

2,05

0,81

1,61

0,63

1,20

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,03

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

393,84

8,42

14,08

33,95

8,92

22,29

28,43

30,10

20,97

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

748,32

5,00

0,00

77,69

55,25

24,32

0,00

35,88

299,43

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

14,00

0,00

0,00

2,00

0,00

6,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Đất khu kinh tế

3.957,74

 

 

 

2.543,0

994,0

 

 

 

5

Đất đô thị

783,38

783,38

 

 

 

 

 

 

 

(tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

4.386,58

4.363,26

3.177,79

3.758,10

2.958,34

6.160,67

7.910,62

12.724,60

1

Đất nông nghiệp

3.813,16

4.056,10

2.966,83

3.587,34

2.645,68

5.919,74

7.030,43

11.517,64

1.1

Đất trồng lúa

395,64

12,41

98,47

393,67

387,09

 

179,61

327,69

 

- Đất chuyên trng lúa nước

331,46

0,00

0,00

182,28

184,52

0,00

0,00

0,00

 

- Đt trồng lúa khác

64,18

12,41

98,47

211,39

202,57

0,00

179,61

327,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,00

20,15

8,86

15,12

11,31

0,00

5,44

7,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.310,10

4.020,16

2.859,50

3.125,04

2.160,71

3.157,27

3.163,21

5.946,15

1.4

Đất rng sản xuất

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.398,27

3.111,91

3.546,28

1.5

Đất rừng phòng hộ

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

170,20

359,42

1.406,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,41

3,38

0,00

0,18

9,18

0,00

0,26

0,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

107,00

0,00

0,00

53,33

77,40

194,00

210,58

283,52

2

Đất phi nông nghiệp

573,42

307,16

210,95

170,76

312,66

240,92

880,19

1.206,96

2.1

Đất quốc phòng

0,00

20,00

0,00

0,00

34,66

4,60

34,79

14,44

2.2

Đất an ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đt thương mại, dịch vụ

0,19

0,00

0,16

0,25

3,15

0,00

2,22

0,30

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

0,50

19,79

0,93

0,00

19,03

5,20

509,41

169,73

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,85

0,00

0,00

0,00

78,46

245,25

2.7

Đất phát triển hạ tầng

438,72

69,41

60,37

64,67

125,68

135,16

102,81

119,81

2.8

Đt di tích lịch sử - văn hóa

0,95

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

495,77

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thi

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

25,34

70,10

81,55

46,64

70,04

61,79

51,16

69,40

2.11

Đất tại đô thị

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,30

0,68

0,80

0,46

1,08

0,34

15,69

1,59

2.13

Đất trụ sở t chc sự nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,09

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,00

0,21

3,65

4,26

1,98

1,61

0,00

0,04

2.15

Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang l

1,29

13,70

16,50

7,98

11,92

12,08

1,14

11,59

2.16

Đất vật liệu xây dựng, đ gốm

0,00

0,00

0,00

0,00

8,51

14,09

11,92

10,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đng

0,96

2,00

0,33

0,28

3,12

0,53

1,48

2,01

2.18

Đất khu vui chơi công cộng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

44,81

7,69

23,08

38,15

30,48

3,52

56,10

22,84

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

58,36

103,59

22,63

7,99

3,03

0,00

15,03

40,11

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,00

0,00

4,00

3

Đất chưa sử dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

420,74

 

6

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đt nông nghiệp

NNP

1.420,80

-

-

164,31

1,47

312,85

-

-

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

489,79

-

-

150,30

1,47

294,34

-

-

0,36

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

930,92

-

-

14,01

-

18,42

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,30

3,03

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,93

2,93

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt tại đô thị

ODT

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

23,50

3,50

-

1,20

30,21

499,40

384,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

-

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

-

23,50

3,50

-

1,20

14,92

0,20

-

1.4

Đất trng rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

15,29

499,20

384,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

0,27

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

.

-

-

2.3

Đất trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

0,27

-

-

-

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2016:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.483,79

13,98

4,45

165,02

2,29

313,45

0,34

5,42

0,96

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm còn li

HNK/PNN

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

552,78

13,98

4,45

151,01

2,29

294,94

0,34

5,42

0,96

1.4

Đất trng rừng sản xuất

RSX/PNN

930,92

-

-

14,01

-

18,42

-

-

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

684,52

-

-

102,00

110,00

67,00

-

-

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

57,00

-

-

2,00

-

-

-

-

2,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

627,52

-

-

100,00

110,00

67,00

-

-

-

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,18

7,18

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,09

24,01

4,51

0,85

7,82

44,71

500,01

394,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn li

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,09

24,01

4,51

0,85

7,82

29,42

0,90

10,80

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

15,29

499,20

384,00

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

9,00

-

11,50

5,00

120,00

107,50

150,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

9,00

-

11,50

5,00

-

7,50

20,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

120,00

100,00

130,52

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Năm 2016, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lộc Ninh được phê duyệt, UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN, KTTH;
- Lưu: VT (HH261).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh