Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2869/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2869/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/ 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại Tờ trình 595/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 761/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 .(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Văn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mậu A |
Xã Lang Thíp |
Xã Lâm Giang |
Xã Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Hạ |
Xã An Bình |
Xã Quang Minh |
Xã Đông An |
Xã Đông Cuông |
Xã Phong Dụ Hạ |
Xã Mậu Đông |
Xã Ngòi A |
Xã Xuân Tầm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
649,42 |
31,11 |
3,45 |
18,20 |
0,40 |
3,38 |
17,73 |
1,82 |
18,30 |
10,68 |
0,66 |
6,32 |
180,43 |
0,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,51 |
10,27 |
0,30 |
0,05 |
0,06 |
0,61 |
0,45 |
0,04 |
0,14 |
1,26 |
0,27 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
29,51 |
10,27 |
0,30 |
0,05 |
0,06 |
0,61 |
0,45 |
0,04 |
0,14 |
1,26 |
0,27 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
87,05 |
9,07 |
1,20 |
1,48 |
0,13 |
1,15 |
1,51 |
1,32 |
16,39 |
8,05 |
0,27 |
4,97 |
|
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
68,07 |
5,47 |
1,95 |
0,37 |
0,20 |
1,42 |
12,73 |
0,04 |
0,58 |
0,27 |
0,09 |
0,20 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
457,19 |
|
|
16,30 |
|
0,20 |
3,04 |
0,42 |
1,19 |
0,01 |
0,03 |
1,15 |
180,43 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,58 |
6,30 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1,09 |
|
|
|
0,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,15 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,15 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PHO/OCT |
3,26 |
3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Tân Hợp |
Xã An Thịnh |
Xã Yên Thái |
Xã Phong Dụ Thượng |
Xã Yên Hợp |
Xã Đại Sơn |
Xã Yên Hưng |
Xã Đại Phác |
Xã Yên Phú |
Xã Xuân ái |
Xã Hoàng Thắng |
Xã Viễn Sơn |
Xã Mỏ Vàng |
Xã Nà Hẩu |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,56 |
15,56 |
3,54 |
4,13 |
17,19 |
31,45 |
1,07 |
2,67 |
2,88 |
1,29 |
2,63 |
8,33 |
264,69 |
0,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
0,56 |
|
0,02 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,33 |
|
|
|
10,77 |
0,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
0,56 |
|
0,02 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,33 |
|
|
|
10,77 |
0,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,22 |
6,87 |
0,36 |
2,75 |
9,43 |
8,30 |
0,07 |
0,52 |
1,74 |
0,09 |
0,29 |
0,03 |
10,81 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,27 |
4,30 |
0,42 |
1,06 |
5,18 |
4,20 |
|
0,61 |
0,16 |
1,20 |
2,04 |
0,51 |
24,81 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,07 |
3,80 |
2,76 |
0,30 |
1,58 |
17,95 |
|
0,92 |
0,65 |
|
0,30 |
7,79 |
218,30 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
0,34 |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
0,34 |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PHO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mậu A |
Xã Lang Thíp |
Xã Lâm Giang |
Xã Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Hạ |
Xã An Bình |
Xã Quang Minh |
Xã Đông An |
Xã Đông Cuông |
Xã Phong Dụ Hạ |
Xã Mậu Đông |
Xã Ngòi A |
Xã Xuân Tầm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đăc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,96 |
0,21 |
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
32,88 |
0,13 |
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Tân Hợp |
Xã An Thịnh |
Xã Yên Thái |
Xã Phong Dụ Thượng |
Xã Yên Hợp |
Xã Đại Sơn |
Xã Yên Hưng |
Xã Đại Phác |
Xã Yên Phú |
Xã Xuân ái |
Xã Hoàng Thắng |
Xã Viễn Sơn |
Xã Mỏ Vàng |
Xã Nà Hẩu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...(...) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đăc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,96 |
|
|
|
|
|
7,30 |
|
|
|
|
|
|
24,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế suất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
32,88 |
|
|
|
|
|
7,30 |
|
|
|
|
|
|
24,00 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN
STT |
Tên Công Trình |
ĐV Hành Chính |
Mã Đất |
Quy mô Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Số thửa trên Bản đồ địa chính |
Số TT trên BĐKHSDĐ năm 2019 |
GHI CHÚ |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện huyện Văn Yên |
Xã Ngòi A |
CQP |
180,43 |
|
|
|
180,43 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-79 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Yên |
TT - Mậu A |
CQP |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
|
Tờ 22: Thửa 1, 2, 18, 37, 71 Tờ 21: Từ thửa 4 đến thửa 47; 50, 51, 53, 54, 55, 56, 62, 63, 116 Tờ 15: Thửa 204, 216, 217, 227, 228, 234, 235, 240, 241, 242 |
VY-104 |
Năm 2019 |
2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ |
Huyện Văn Yên |
DGT |
44,00 |
|
|
|
44 |
Quyết định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ |
|
VY-191 |
Năm 2019 |
4 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo Tỉnh Yên Bái, vốn vay Rập xê Út (đoạn khánh Hòa lâm Giang) |
Xã Lâm Giang |
DGT |
35,2 |
|
|
|
35,2 |
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 625/SGTVT-KHTC ngày 08/6/2018 của Sở Giao thông vận tải |
|
VY-11 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 Có điều chỉnh diện tích đất LUC |
5 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
TT - Mậu A |
DGT |
0,59 |
0,04 |
|
|
0,55 |
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Tờ 22: Thửa 11, 22, 23, 24 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 46, 47, 49, 50, 51, 95, 260 Tờ 16: Thửa 142, 204 |
VY-70 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 |
6 |
Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị Trấn Mậu A |
TT - Mậu A |
DGT |
0,4 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện Văn Yên năm 2017 |
Tờ 33: Thửa 174, 140, 305, 182, 155, 141, 164, 183 |
VY-111 |
Năm 2019 |
7 |
Dự án đường Vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ |
Xã Châu Quế Hạ |
DGT |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc phê xét duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm |
|
VY-172 |
Năm 2019 |
2.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Ngang |
Xã Yên Phú |
DTL |
0,32 |
0,04 |
|
|
0,28 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách |
|
VY-192 |
Năm 2019 |
9 |
Dự Án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Dứa |
Xã Yên Phú |
DTL |
0,44 |
0,07 |
|
|
0,37 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách |
|
VY-193 |
Năm 2019 |
10 |
Dự Án Cải tại nâng cấp Hồ Khe Hóp |
Xã Yên Hợp |
DTL |
1,58 |
|
|
|
1,58 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách |
|
VY-194 |
Năm 2019 |
11 |
Dự án công trình nước sạch |
Xã Đông An |
DTL |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
|
VY-40 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
12 |
Dự án công trình nước sạch |
Xã Phong Dụ Thượng |
DTL |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
|
VY-83 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
13 |
Dự án công trình nước sạch |
Xã Viễn Sơn |
DTL |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
|
VY-149 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
2.1.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020 |
Xã Phong Dụ Thượng |
DNL |
0,426 |
0,022 |
|
|
0,404 |
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
VY-164 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 Có điều chỉnh diện tích |
15 |
Dự án Nâng Cấp đường dây điện và trạm biến áp cấp điện thôn Đức Lý |
Xã Châu Quế Hạ |
DNL |
0,004 |
|
|
|
0,004 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-2S |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
16 |
Thủy điện Hạnh Phúc |
Xã Đại Sơn |
DNL |
9,96 |
0,5 |
|
|
9,46 |
Văn bản số 1971/UBND-TNMT ngày 01/9/2015 về việc chấp thuận khảo sát, nghiên cứu đầu tư xây dựng 03 dự án thủy điện gồm Nà Hẩu, Hạnh Phúc, Ma Lù Thàng |
|
VY-84 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
17 |
Dự án Thủy điện Thác Cá 1 |
Xã Mỏ Vàng |
DNL |
26,31 |
0,38 |
|
|
25,93 |
Văn bản số 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lập báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; đầu tư xây dựng các dự án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía hạ lưu Thủy điện Văn Chấn |
|
VY-148 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
18 |
Dự án Thủy điện Thác Cá 2 |
Xã Mỏ Vàng |
DNL |
124,15 |
6,22 |
|
|
117,93 |
Văn bản số 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lập báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; đầu tư xây dựng các dự án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía hạ lưu Thủy điện Văn Chấn |
|
VY-147 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
19 |
Dự án Thủy điện Đồng Sung |
Mỏ Vàng, Đại Sơn, Đại Phác, Văn Sơn |
DNL |
196,76 |
4,93 |
|
|
191,83 |
Văn bản số 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lập báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; đầu tư xây dựng các dự án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía hạ lưu Thủy điện Văn Chấn; Tờ trình số 325/TTr-CTY- ngày 25/10/2017 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái |
|
VY-166 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
2.1.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trạm y tế |
Xã Đông An |
DYT |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn |
|
VY-43 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
21 |
Trạm Y Tế Xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
DYT |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-87 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
2.1.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Mở mới Trường Mầm Non Xã Yên Phú |
Xã Yên Phú |
DGD |
0,40 |
0,2 |
|
|
0,2 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-126 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
23 |
Mở rộng Trường mầm non xã An Bình |
Xã An Bình |
DGD |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-33 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
24 |
Mở rộng Trường Mầm Non xã Đại Phác |
Xã Đại Phác |
DGD |
0,50 |
0,5 |
|
|
|
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-121 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
25 |
Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Phân hiệu Mầm non) |
Xã Viễn Sơn |
DGD |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-151 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
26 |
Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Điểm trường chính) |
Xã Viễn Sơn |
DGD |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-150 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
27 |
Mở rộng trường mầm non xã Yên Hợp |
Xã Yên Hợp |
DGD |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-168 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
28 |
Mở rộng trường Mầm Non Đông Cuông |
Xã Đông Cuông |
DGD |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-55 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
29 |
Mở rộng Trường Mầm Non xã Yên Thái |
Xã Yên Thái |
DGD |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-115 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
30 |
Mở rộng trường TH & THCS Nà Hẩu (Dự án nhà ở bán trú) |
Xã Nà Hẩu |
DGD |
0,36 |
0,08 |
|
|
0,28 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-141 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
31 |
Mở rộng trường TH & THCS Yên Thái |
Xã Yên Thái |
DGD |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
VY-118 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
32 |
Mở rộng trường mầm non xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
DGD |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
VY-178 |
Năm 2019 |
2.1.6 |
Đất xây dựng công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sân vận động trung tâm xã Nà Hẩu |
Xã Nà Hẩu |
DTT |
0,80 |
0,8 |
|
|
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-142 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
34 |
MR sân vận động trung tâm xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
DTT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-68 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
35 |
Sân vận động trung tâm xã |
Xã Lâm Giang |
DTT |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-18 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
36 |
Sân Thể Thao Trung Tâm xã Mậu Đông |
Xã Mậu Đông |
DTT |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-75 |
Năm 2019 |
37 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã An Bình |
Xã An Bình |
DTT |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái |
|
VY-30 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.1.7 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đầu tư XD khu vui chơi trẻ em, thể thao và dịch vụ Văn Yên |
TT-Mậu A |
DVH |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
Tờ 60: Thửa 2, 3, 4, 5 |
VY-195 |
Năm 2019 |
2.1.8 |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu di tích lịch sử Giếng nước |
Xã Đông Cuông |
DDT |
0,55 |
0,20 |
|
|
0,35 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-54 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Cụm công nghiệp phía Bắc Văn Yên |
Xã Đông Cuông |
SKN |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-58 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
41 |
Cụm công nghiệp Đông An |
Xã Đông An |
SKN |
15,23 |
|
|
|
15,23 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-174 |
Năm 2019 |
42 |
Cụm công nghiệp phía tây cầu Mậu A |
Xã Yên Hợp |
SKN |
11,00 |
|
|
|
11,00 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-175 |
Năm 2019 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã An Bình |
DRA |
0,80 |
|
|
|
0,8 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-28 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
44 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã An Thịnh |
DRA |
0,80 |
|
|
|
0,8 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-93 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
45 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Đại Sơn |
DRA |
0,30 |
|
|
|
0,3 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-85 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
46 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Hoàng Thắng |
DRA |
0,30 |
|
|
|
0,3 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-163 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
47 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Quang Minh |
DRA |
0,45 |
0,03 |
|
|
0,42 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-179 |
Năm 2019 |
48 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Yên Thái |
DRA |
1,50 |
|
|
|
1,5 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-119 |
Nâm 2019 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Khu Tái định cư thôn 9 (Bão Lũ) |
Xã Phong Dụ Thượng |
ONT |
2,75 |
|
|
|
2,75 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-80 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
50 |
Dự án xây dựng khu Tái định cư và khu dân cư nông thôn mới (Bão Lũ) |
Xã Yên Hợp |
ONT |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-129 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
51 |
DA khu dân cư thôn Đồng Bát (Bão Lũ) |
Xã Yên Thái |
ONT |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
VY-114 |
Năm 2019 |
52 |
DA khu dân cư thôn Quế Ngoài (Bão Lũ) |
Xã Yên Thái |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
VY-117 |
Năm 2019 |
53 |
Khu Tái định cư |
Xã Đại Phúc |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Văn bản số 1273/UBND-TH ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc kiểm tra, lập phương án bố trí tái định cư cho các hộ phải di dời do có nguy cơ bị sạt lở |
|
VY-124 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
54 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Hợp |
ONT |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-134 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
55 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Có 2 điểm đường vào đền) |
Xã Đông Cuông |
ONT |
1,20 |
|
|
|
1,2 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-56 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
56 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Xã Phong Dụ Hạ |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,1 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-62 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
57 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Quỹ đất gần chợ mới Yên Hợp) |
Xã Yên Hợp |
ONT |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
VY-131 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
58 |
Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất gần chợ Yên Hưng) |
Xã Yên Hưng |
ONT |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-137 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
59 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Quỹ đất từ khu dân cư đến khu đấu giá năm 2017) |
Xã An Thịnh |
ONT |
0,30 |
0,3 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
VY-91 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
60 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Khu dân cư Phía Tây Cầu Mậu A) |
Xã An Thịnh |
ONT |
5,00 |
0,2 |
|
|
4,80 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
VY-94 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
61 |
Dự án xây dựng dân cư nông thôn mới |
Xã Phong Dụ Ha |
ONT |
0,29 |
0,27 |
|
|
0,02 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
VY-61 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
62 |
Khu Tái định cư các hộ sạt lở đất thôn Giàn Khế |
Xã Yên Phú |
ONT |
1,01 |
0,02 |
|
|
0,99 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-127 |
Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
63 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Tây Ninh) |
Xã An Bình |
ONT |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
VY-169 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
64 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Trung Tâm) |
Xã An Thịnh |
ONT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2023 |
|
VY-92 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
65 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Tân Ninh) |
Xã An Bình |
ONT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
VY-170 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
66 |
Dự án di dân ra khỏi nơi có nguy cơ lũ ống, lũ quét và sạt lở đất xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
ONT |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
|
VY-181 |
Năm 2019 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên); |
TT - Mậu A |
ODT |
9,00 |
8,2 |
|
|
0,8 |
|
…12 thửa 8, 9, 10, 11, 12, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 103 104 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 124, 125, 126, 127, 128, 131, 132, 154, 152, 153, 151, 150, 171, 172, 174, 175, 177, 176, 178, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 240, 241, 243, 244, 247, 248, 284, 285, 286, 287, 321, 322, 320; Tờ 11 thửa: 119, 120, 123, 124, 121, 122, 156, 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 204, 205, 206 , 207, 208, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 281, 283, 284, 285, 286, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 309, 346, 347, 348, 149, 350, 351, 352, 353, 390, 391, 392, 393, 394, 424, 425, 426 , 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 456, 457, 461, 462, 463, 460, 477, 481, 480, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 458, 459, 519, 520, 521, 537, 538, 539, 549, 550, 551, 563, 564, 565 , 566, 567, 568, 569, 580, 581, 582, 592, 593, 595, 594, 606, 607, 608, 609, 610, 621, 627, 626, 620, 618, 619, 602, 603, 604, 605, 616, 617, 589, 693, 601, 614, 577, 578, 590, 575, 576 , 557, 558, 559, 547, 544, 560, 561, 579, 562… |
VY-196 |
Năm 2019 |
68 |
Dự án phát triển quỹ đất dự kiến xây dựng theo hình thức đấu thầu dự án tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
TT- Mậu A |
ODT |
3,00 |
0,38 |
|
|
2,62 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên, dự án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
Tờ 22, thửa: 204, 260, 408; tờ 63, thửa: 32; tờ 64, thửa: 74; tờ 70, thửa: 4, 9, 37; tờ 71, thửa: 1 |
VY-99 |
Năm 2019 |
69 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu NVH Thôn Hồng Phong |
TT - Mậu A |
ODT |
1,00 |
0,3 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017, đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
Tờ 15, thửa: 146, 147, 149, 150, 179, 180, 181, 206, 218, 219, 220, 228, 236, 243, 244 |
VY-101 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
70 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Phía trên dưới đất ông lợi; phía trên Hồ Nước Vàng) |
TT - Mậu A |
ODT |
3,28 |
0,3 |
|
|
2,98 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
Tờ 28, thửa: 17; Tờ 28, thửa: 34, 35, 43, 51, 52, 57; Tờ 28, thửa: 67, 68, 69, 70, 73, 745, 84, 85; Tờ 29, thửa 51, 54, 61, 62, 64, 6871, 7478, 86, 90, 99, 101, 103, 104, 110, 111, 113, 114, 126, 132, 143-147, 155-160, 163-165 |
VY-106; VY- 106a-VY-106b-VY-106c |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
71 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Khu Phố 3 Thị Trấn Mậu A |
TT - Mậu A |
ODT |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
Tờ 22, thửa: 336 |
VY-105 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
72 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu Hồ Nước Vàng) |
TT - Mậu A |
ODT |
0,90 |
|
|
|
0,9 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
Tờ 30: Thửa 109, 113, 114, 115, 132 Tờ 84: Thửa 15 |
VY-110; VY- 110a |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
73 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
TT - Mậu A |
ODT |
0,80 |
0,65 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
Tờ 22: Thửa 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 75, 76, 77, 78, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 80, 82 Tờ 63: Thửa 4, 5, 6, 7, 8, 13, 10, 15, 3 |
VY-102 |
Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
74 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
7T - Mậu A |
ODT |
0,61 |
0,31 |
|
|
0,3 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
Tò 22: Thửa 5, 6, 7, 9, 21, 23, 24, 276, 25, 30 Tờ 16: Thửa 169, 201, 203, 204 |
VY-103 |
Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
75 |
Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị |
7T - Mậu A |
ODT |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
Tờ 11: Thửa 552, 522 |
VY-95 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.6 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
TSC |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-160 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Mở mới nhà thờ xã Lang Thíp |
Xã Lang Thíp |
TON |
0,30 |
|
|
|
0,3 |
|
|
VY-197 |
Năm 2019 |
78 |
Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác |
Xã Đại Phác |
TON |
0,10 |
|
|
|
0,096 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-120 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
79 |
Mở Rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
TON |
0,20 |
|
|
|
0,2 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-152 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa |
Xã Hoàng Thắng |
NTD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-159 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
81 |
MM Nghĩa trang, nghĩa địa thôn Quế Trong |
Xã Yên Thái |
NTD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-116 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
82 |
Dự án sử dụng đất nghĩa địa (thôn Tân Thành) |
Xã Yên Thái |
NTD |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-113 |
Năm 2019 |
83 |
Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa |
Xã Đông An |
NTD |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-42 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
84 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trà, Khe Voi |
Xã Đông An |
NTD |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-36 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
85 |
MM Nghĩa trang nhân dân thôn 3 |
Xã Lâm Giang |
NTD |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-20 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
86 |
MR nghĩa địa thôn Nghĩa Giang |
Xã Lang Thíp |
NTD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-4 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
87 |
MM nghĩa địa thôn Liên Kết |
Xã Lang Thíp |
NTD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-3 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
88 |
MR nghĩa địa thôn Tiền Phong |
Xã Lang Thíp |
NTD |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-1 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
89 |
MR nghĩa địa thôn Nghĩa Hưng |
Xã Lang Thíp |
NTD |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-5 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Chuyển vị trí xây dựng NVH thôn |
Xã Yên Hợp |
DSH |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-135 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
91 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành |
Xã Đai Phác |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-122 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
92 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân An |
Xã Đại Phác |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-182 |
Năm 2019 |
93 |
Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 |
Xã Châu Quế Thượng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-7 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
94 |
Nhà Văn hóa Thôn 1 - Đồng Tâm |
Xã Châu Quế Thượng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Công văn số 362-UBND-NU ngày 09 tháng 04 năm 2018 về việc triển khai thực hiện phương án sáp nhập, thành lập các thôn |
|
VY-13 |
Năm 2019 |
95 |
Nhà Văn hóa Thôn Lẫu |
Xã Châu Quế Thượng |
DSH |
0,06 |
0,055 |
|
|
|
Số 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết định 2085; Quyết định 2086 năm 2019 |
|
VY-12 |
Năm 2019 |
96 |
Nhà Văn hóa Thôn Nhầy |
Xã Châu Quế Thượng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,055 |
Số 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết định 2085; Quyết định 2086 năm 2019 |
|
VY-14 |
Năm 2019 |
97 |
Nhà Văn hóa Thôn 7- khe Sán |
Xã Châu Quế Thượng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Số 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết định 2085; Quyết định 2086 năm 2019 |
|
VY-8 |
Năm 2019 |
98 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn - Khe Voi 5 |
Xã Đông An |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-41 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
99 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Trà - Đông An |
Xã Đông An |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-35 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
100 |
Nhà Văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
DSH |
0,09 |
0,05 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
|
VY-37 |
Năm 2019 |
101 |
Nhà Văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
DSH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
|
VY-50 |
Năm 2019 |
102 |
Nhà Văn hóa Thôn Trung Tâm (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
DSH |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-44 |
Năm 2019 |
103 |
Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6 |
Xã Lâm Giang |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-16 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
104 |
Nhà văn hóa thôn Sài Lương |
Xã Đông Cuông |
DSH |
0,12 |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-53 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
105 |
Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Khe Mang |
Xã An Bình |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
|
VY-27 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
106 |
Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Khe Ly |
Xã An Bình |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
|
VY-29 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
107 |
Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Hoa Nam |
Xã An Bình |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
|
VY-31 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
108 |
Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Tây Ninh |
Xã An Bình |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
|
VY-32 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
109 |
Nhà văn hóa thôn Đại Thắng |
Xã Đại Phác |
DSH |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-125 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Khu Vui chơi, giải trí cho trẻ em và người cao tuổi |
Xã Lâm Giang |
DKV |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
VY-19 |
Năm 2019 |
111 |
Dự án đầu tư Khu vui chơi - Giải trí hồ nước Vàng |
TT - Mậu A |
DKV |
6,10 |
|
|
|
6,1 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
Tờ 30: Thửa 42, 48, 56, 65, 133 |
VY-109 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Dự án Đền Đình Xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
TIN |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-71 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
113 |
Đề Làng Vải |
Xã Mậu Đông |
TIN |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-74 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
114 |
Đền Đôi Cô |
Xã Đông An |
TIN |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-47 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
115 |
Đình Lắc Mường |
Xã Phong Dụ Hạ |
TIN |
0,086 |
|
|
|
0,086 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-63 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
116 |
Đình Chang |
Xã Phong Dụ Thượng |
TIN |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-82 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
117 |
Dự án đền Trái Đỏ |
Xã Yên Hợp |
TIN |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-136 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
118 |
Di tích đền Trái Hút |
Xã An Bình |
TIN |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-34 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
119 |
Di tích đình Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
TIN |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-162 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
120 |
Di tích đình Tháp Cái |
Xã Viễn Sơn |
TIN |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-156 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3 |
Khu vực cần chuyển mục đích mục đích để thực hiện nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Trạm BTS |
Xã Nà Hẩu |
DBV |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
Giấy phép Xây dựng số 527/GPXD-SXD ngày 29/4/2016 của Sở Xây Dựng tỉnh Yên Bái |
|
VY-139 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
3.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Cây Xăng Lâm Giang |
Xã Lâm Giang |
TMD |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
VY-22 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
123 |
Cửa hàng Xăng dầu (Trịnh Hữu Tư) |
Xã Mậu Đông |
TMD |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
VY-77 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
124 |
Cửa hàng Xăng dầu (Nguyễn Thị Huê) |
Xã Yên Hưng |
TMD |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
VY-184 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
125 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Tuấn Khải |
Xã C. Q Thượng |
TMD |
0,10 |
|
|
|
0,1 |
|
|
VY-189 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
126 |
Thương mại dịch vụ (Đinh Ngọc Quân) |
Xã Phong Dụ Thượng |
TMD |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
VY-200 |
Năm 2019 |
127 |
Thương mại dịch vụ (Nguyễn Quốc Lâm) |
Xã Mỏ Vàng |
TMD |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
VY-146 |
Nâm 2019 |
3.4 |
Đất xây dựng công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Đất sản xuất kinh doanh quế vỏ (Đinh Thúy Hương) |
TT-Mậu A |
SKC |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
|
VY-107 |
Năm 2019 |
129 |
Dự án xây dựng cải tạo xưởng Chè |
TT-Mậu A |
SKC |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
Tờ 84: Thửa 20 |
VY-198 |
Năm 2019 |
130 |
Sản xuất vật liệu xây dựng |
Xã Đông Cuông |
SKC |
3,30 |
|
|
|
3,3 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-52 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
131 |
Đất xây dựng công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Phạm Văn Biển) |
Xã Châu Quế Hạ |
SKC |
0,30 |
|
|
|
0,3 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-187 |
Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
132 |
Đất xây dựng công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Phạm Văn Quê) |
Xã Châu Quế Hạ |
SKC |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-188 |
Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Dự án khai thác và chế đá vôi làm vật liệu xây dựng |
Xã Đại Phác |
SKX |
1,26 |
|
|
|
1,26 |
Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
|
VY-123 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
134 |
Vật liệu xây dựng |
Xã Xuân Ái |
SKX |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
VY-158 |
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
135 |
Mở cát, sỏi |
Xã Mậu Đông |
SKX |
3,58 |
|
|
|
3,58 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
VY-73 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
136 |
Mở cát, sỏi |
Xã Mậu Đông |
SKX |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
VY-76 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
137 |
Mở cát, sỏi |
Xã Yên Hợp |
SKX |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
VY-130 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
138 |
Mở cát, sỏi |
TT-Mậu A |
SKX |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
Tờ 29: Thửa 5 |
VY-171 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.6 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã An Bình |
ONT |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
140 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã An Thịnh |
ONT |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
141 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Châu Quế Thượng |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
142 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Đại Phác |
ONT |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
143 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Đông Cuông |
ONT |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
144 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Lang Thíp |
ONT |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
145 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Quang Minh |
ONT |
0,13 |
0,01 |
|
|
0,12 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
146 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Yên Hưng |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
147 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Yên Phú |
ONT |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
148 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Châu Quế Hạ |
ONT |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
149 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Đại Sơn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
150 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Đông An |
ONT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
151 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Hoàng Thắng |
ONT |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
152 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Lâm Giang |
ONT |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
153 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Mậu Đông |
ONT |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
154 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Phong Dụ Hạ |
ONT |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
155 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Phong Dụ Thượng |
ONT |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
156 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Tân Hợp |
ONT |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
157 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Yên Thái |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
158 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Yên Hợp |
ONT |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
159 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Xuân Ái |
ONT |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
160 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Mỏ Vàng |
ONT |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
161 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Viễn Sơn |
ONT |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
162 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Phong Dụ Hạ |
ONT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
163 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã An Thịnh |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
164 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Đại Phác |
ONT |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
165 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã An Bình |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
166 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Đông Cuông |
ONT |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
167 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Lang Thíp |
ONT |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
168 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Châu Quế Hạ |
ONT |
1,08 |
|
|
|
1,08 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
169 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Yên Hưng |
ONT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
170 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Yên Phú |
ONT |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
171 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Đông An |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
172 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Lâm Giang |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
173 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Tân Hợp |
ONT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
174 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Yên Thái |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
175 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Xuân Tầm |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
176 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Mậu Đông |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
177 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
Xã Châu Quế Thượng |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
3.7 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
TT - Mậu A |
ODT |
0,78 |
|
|
|
0,78 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
179 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
TT - Mậu A |
ODT |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
180 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân |
TT - Mậu A |
ODT |
0,29 |
0,09 |
|
|
0,20 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
181 |
Chuyển mục đích đất ở |
TT - Mậu A |
ODT |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.8 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
Chuyển mục đích đất sang đất trồng cây lâu năm (của 1 hộ gia đình) |
TT - Mậu A |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã An Thịnh |
TSN |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
184 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
TT - Mậu A |
TSN |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
185 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân hộ gia đình ông Trần Văn ngoãn |
TT - Mậu A |
TSN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Năm 2019 |
186 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Yên Phú |
TSN |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
187 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Yên Thái |
TSN |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 20201) |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
188 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Đại Sơn |
TSN |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
189 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Xuân Ái |
TSN |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
|
Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
3.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Xã Yên Hưng |
NKH |
4,38 |
|
|
|
4,38 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
191 |
Xây dựng dự án khu chăn nuôi |
Xã Đông Cuông |
NKH |
1,13 |
|
|
|
1,13 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
VY-100 |
Năm 2019 |
192 |
Chuyển mục đích đất của hộ gia đình từ đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác |
Xã Đông An |
NKH |
8,38 |
|
|
|
8,38 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
VY-51 |
Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
STT |
Tên Công Trình |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã Đất |
Diện tích (ha) |
CT Thuộc KHSD đất năm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Dự án đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Công ty TNHH Phúc Lợi Văn Yên |
Xã Ngòi A |
SKC |
1,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
2 |
Nhà máy chế biến tinh dầu quế Công ty TNHH Cường Phát |
Xã An Thịnh |
SKC |
0,80 |
KHSDĐ 2016 |
|
3 |
Đất Sản xuất kinh doanh |
Xã An Thịnh |
SKC |
0,80 |
KHSDĐ 2016 |
|
4 |
Tạ Đức Sướng |
Châu Quế Hạ |
SKC |
0,37 |
ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 749 |
|
5 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo Tỉnh Yên Bái (đường Quốc Lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn khánh Hòa lâm Giang) |
Xã Lâm Giang |
DGT |
11,63 |
KHSDĐ 2016 |
|
Xã An Bình |
DGT |
10,06 |
||||
6 |
Dự án đường Yên Bái - Khe Sang |
Quế Thượng -Quế Hạ - Đông An |
DGT |
0,90 |
KHSDĐ 2018 |
|
7 |
Tiểu dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn 1 qua địa phận tỉnh Yên Bái |
Quế Thượng -Quế Hạ - Đông An- Tân Hợp- An Thịnh -Yên Hợp- Hoàng Thắng- Xuân Ái |
DGT |
9,5 |
KHSDĐ 2016 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Ngòi A, TT Mậu A |
DGT |
27,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
9 |
Dự án mở mới đường Viễn Sơn - Hoàng Thắng |
Xã Viễn Sơn |
DGT |
1,50 |
KHSDĐ 2017 |
|
10 |
Mở rộng đường đất lên Đá Trắng |
Xã Viễn Sơn |
DGT |
0,46 |
KHSDĐ 2018 |
|
11 |
Dự án Nâng cấp đường Hoàng Thắng - Xuân Ái - Viễn Sơn |
Xuân Ái - Viễn Sơn |
DGT |
16,18 |
KHSDĐ 2017 |
|
12 |
Dự án đường trung tâm Châu Quế Hạ đi Thôn Bành |
Xã Châu Quế Hạ |
DGT |
4,50 |
KHSDĐ 2018 |
|
13 |
NC MR đường Cầu Thác Cá đi Giàn Dầu 1+2; Cầu treo Khe Ngõa; Ngầm tràn khe Lóng 2; Đường Vành đai - Tổng Nót; Khe Đâm - Khe Sung; Khe Hóp - khe Lóng 3 |
Xã Mỏ Vàng |
DGT |
9,79 |
KHSDĐ 2017 |
|
14 |
MM đường đi khu sản xuất Khe Lép 1 |
Xã Xuân Tầm |
DGT |
1,50 |
KHSDĐ 2017 |
|
15 |
Ngầm tràn khe lép 3 |
Xã Xuân Tầm |
DGT |
0,30 |
KHSDĐ 2017 |
|
16 |
Kiên cố hóa đường Giao thông thôn Làng Lớn |
Xã An Thịnh |
DGT |
0,40 |
KHSDĐ 2018 |
|
17 |
Kiên cố hóa đường giao thông thôn Khe Cát |
Xã An Thịnh |
DGT |
0,16 |
KHSDĐ 2018 |
|
18 |
Kiên cố hóa đường Giao thông thôn Đại Thịnh |
Xã An Thịnh |
DGT |
0,20 |
KHSDĐ 2018 |
|
19 |
MR Đường khe chung- khe đóm |
Xã Xuân Tầm |
DGT |
1,00 |
KHSDĐ 2017 |
|
20 |
Đường Lâm nghiệp từ trung tâm Xã Lang Thíp Dạo Thôn Liên Sơn |
Xã Lang Thíp |
DGT |
8,40 |
KHSDĐ 2016 |
|
21 |
Cầu Yên Phú - Đại Phác |
Xã Đại Phác |
DGT |
0,9 |
KHSDĐ 2016 |
|
22 |
Đường Đông An đi khe Lép (đoạn Khe Quyền - Khe Lép) |
Xã Xuân Tầm |
DGT |
8,65 |
KHSDĐ 2016 |
|
23 |
Dự Án Cải tại nâng cấp Hồ Khe Dứa |
Xã Yên Phú |
DTL |
0,78 |
KHSDĐ 2016 |
|
24 |
Dự Án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Ngang |
Xã Yên Phú |
DTL |
0,48 |
KHSDĐ 2016 |
|
25 |
Dự Án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp |
Xã Yên Hợp |
DTL |
0,74 |
KHSDĐ 2016 |
|
26 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Chinh |
Xã An Thịnh |
DTL |
1,32 |
KHSDĐ 2016 |
|
27 |
Kè Ngòi Bục Xã An Thịnh |
Xã An Thịnh |
DTL |
1,30 |
KHSDĐ 2016 |
|
28 |
Dự án Công Trình nước sạch |
Xã An Thịnh |
DTL |
0,10 |
KHSDĐ 2016 |
|
29 |
Dự án công trình thủy lợi, công trình nước sạch |
Xã Lang Thíp |
DTL |
0,08 |
KHSDĐ 2016 |
|
30 |
Dự án xây dựng ngầm chàn Khe Viễn |
Xã Viễn Sơn |
DTL |
0,09 |
KHSDĐ 2016 |
|
31 |
Kè Sông Hồng đường Hồng Hà (đường vành đai); Kè chống sạt lở khu phố 5 TT.Mậu A |
TT Mậu A |
DTL |
4,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
32 |
Cải Tạo nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt |
TT Mậu A |
DTL |
0,50 |
KHSDĐ 2016 |
|
33 |
Dự án công trình nước sạch |
Xã Yên Phú |
DTL |
0,15 |
KHSDĐ 2016 |
|
34 |
Nhà trực vận hành đội quản lý điện khu vực Lâm Giang |
Xã Lâm Giang |
DNL |
0,08 |
KHSDĐ 2016 |
|
35 |
Công trình Thủy Điện Ngòi Hút II(2a) |
Xã Phong Dụ Thượng |
DNL |
0,40 |
KHSDĐ 2016 |
|
DNL |
0,20 |
|
||||
36 |
Dự án cải tạo lưới điện cho các Xã vùng sâu tại tỉnh Yên Bái vay vốn ADB Vốn dự cấu phần 1 |
Tân Hợp - Đông An - Quế Hạ - Lâm Giang - Lang Thíp |
DNL |
0,5 |
KHSDĐ 2016 |
|
37 |
Dự án đường dây điện và BTA 110 KV |
Xã Ngòi A |
DNL |
2,6 |
KHSDĐ 2016 |
|
38 |
Giảm Tải Trạm Biến áp T 12 -4 huyện Văn Yên |
Các xã huyện Văn Yên |
DNL |
0,038 |
KHSDĐ 2017 |
|
39 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020 |
Quế Thượng - Quế Hạ - Tân Hợp - Hoàng Thắng- Xuân Ái - Dụ Hạ - Dụ Thượng - Đông An - Xuân Tầm - Đại Sơn - Lâm Giang - Mỏ Vàng - Nà Hẩu - Lang Thíp - Viễn Sơn - Yên Phú - Đại Phác - Yên Thái - An Thịnh - Mậu Đông - Đông Cuông - An Thịnh |
DNL |
10,68 |
KHSDĐ 2017 |
|
40 |
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng |
Xã An Thịnh |
DGD |
1,43 |
KHSDĐ 2016 |
|
41 |
Dự án xây mới trường nhà lớp học, các điều kiện bán trú trường PTDTBT TH và Tiểu học xã Mỏ Vàng |
Xã Mỏ Vàng |
DGD |
0,50 |
KHSDĐ 2016 |
|
42 |
Dự án mở rộng trường PTDTBT trung học xã Mỏ Vàng |
Xã Mỏ Vàng |
DGD |
0,05 |
KHSDĐ 2016 |
|
43 |
Mở rộng trường Tiểu học (TH&PTDTBTTHCS Đại Sơn) |
Xã Đại Sơn |
DGD |
0,10 |
KHSDĐ 2016 |
|
44 |
Mở rộng trường mầm non (Trường Mầm non Đại Sơn) |
Xã Đại Sơn |
DGD |
0,10 |
KHSDĐ 2015 |
|
45 |
Mở rộng trường Tiểu Học Trung Tâm (TH&THCS Hoàng Thắng) |
Xã Hoàng Thắng |
DGD |
0,15 |
KHSDĐ 2016 |
|
46 |
Dự án mở rộng trường mầm non Hoa Hồng (Trường Mầm non thị trấn) |
TT Mậu A |
DGD |
0,90 |
KHSDĐ 2016 |
|
47 |
Mở rộng Trường cấp 1+2 xã Phong Dụ Thượng (Trường tiểu học xã Phong Dụ Thượng |
Xã Phong Dụ Thượng |
DGD |
1,50 |
KHSDĐ 2016 |
|
48 |
Trường mầm non xã Lang Thíp |
Xã Lang Thíp |
DGD |
0,20 |
KHSDĐ 2016 |
|
49 |
Dự án xây dựng mới nhà lớp học Trường mầm non Châu Quế Hạ |
Xã Châu Quế Hạ |
DGD |
0,15 |
KHSDĐ 2016 |
|
50 |
Mở rộng trường PTDTBTTH & THCS Xuân Tầm |
Xã Xuân Tầm |
DGD |
0,24 |
KHSDĐ 2016 |
|
51 |
Sân Vận Động Trung Tâm Xã |
Xã Mỏ Vàng |
DTT |
0,85 |
KHSDĐ 2016 |
|
52 |
Sân vận động trung tâm xã Xuân Tầm |
Xã Xuân Tầm |
DTT |
0,21 |
KHSDĐ 2016 |
|
53 |
MR Sân Vận động |
Xã Đông An |
DTT |
0,90 |
KHSDĐ 2017 |
|
54 |
Chợ trung tâm Xã |
Xã Đông An |
DCH |
0,20 |
KHSDĐ 2017 |
|
55 |
Chợ Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
DCH |
0,40 |
KHSDĐ 2016 |
|
56 |
Chợ Yên Hợp |
Xã Yên Hợp |
DCH |
1,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
57 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Châu Quế Thượng |
DRA |
0,35 |
KHSDĐ 2016 |
|
58 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Lâm Giang |
DRA |
0,30 |
KHSDĐ 2017 |
|
59 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Quang Minh |
DRA |
0,30 |
KHSDĐ 2017 |
|
60 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Xuân Ái |
DRA |
0,30 |
KHSDĐ 2017 |
|
61 |
Bãi thải, xử lý chất thải (An Khang) |
Xã Đông An |
DRA |
0,30 |
KHSDĐ 2017 |
|
62 |
Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên |
Xã Yên Hưng |
DRA |
9,76 |
ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
63 |
Quỹ đất tại Khu phố 3, thị trấn Mậu A |
TT Mậu A |
ODT |
3,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
64 |
Chuyển mục đích trong trong dân (4 hộ gia đình) |
TT Mậu A |
ODT |
0,28 |
ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
65 |
Dự án di dân xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
ONT |
3,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
66 |
Dự án di dân xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
ONT |
4,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
67 |
Dự án di dân tái định cư (Thôn 6) |
Xã Phong Dụ Thượng |
ONT |
3,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
68 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (chợ cũ) |
Xã Yên Hợp |
ONT |
0,06 |
KHSDĐ 2016 |
|
69 |
Dự án xây dựng Trụ sở UBND Thị Trấn Mậu A |
TT Mậu A |
TSC |
1,50 |
KHSDĐ 2018 |
|
70 |
Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa |
Xã Hoàng Thắng |
NTD |
1,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
71 |
Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa |
Xã Hoàng Thắng |
NTD |
1,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
72 |
Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 4 |
Xã Yên Hưng |
DSH |
0,05 |
KHSDĐ 2016 |
|
73 |
Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 |
Xã Đại Sơn |
DSH |
0,10 |
KHSDĐ 2016 |
|
74 |
Trung Tâm Học Tập cộng Đồng |
Xã Lâm Giang |
DSH |
0,06 |
KHSDĐ 2016 |
|
75 |
Dự án Trung tâm thương mại vincom |
TT Mậu A |
TMD |
0,52 |
KHSDĐ 2016 |
|
76 |
Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam |
TT - Mậu A |
TMD |
0,03 |
KHSDĐ 2018 |
|
77 |
Cửa hàng Xăng dầu Trường Giang |
TT - Mậu A |
TMD |
0,42 |
KHSDĐ 2018 |
|
78 |
Đền Ngòi Tháp |
Xã Hoàng Thắng |
TIN |
1,00 |
ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
79 |
Chuyển mục đích Sang đất trồng cây lâu năm (của 3 hộ gia đình) |
TT Mậu A |
CNL |
0,18 |
ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
80 |
Nhu Cầu Chuyển mục đích trong dân Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác để thực hiện dự án chăn nuôi lợn chất lượng cao |
Xã Đông An |
NKH |
2,68 |
KHSDĐ 2017 |
|
81 |
Dự án đầu tư chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao của Công ty Cổ phần thương mại Đông An |
Xã Đông An |
NKH |
3,84 |
KHSDĐ 2017 |
|
|
TỔNG |
|
|
185,43 |
|
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành khoa học và công nghệ (do Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu) Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 883/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án xã hội hóa hoạt động y tế của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Sinh vật cảnh tỉnh Hà Giang khóa III, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2019 về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở nông thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp thành phố Hà Nội giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tập huấn bồi dưỡng kỹ năng cho nữ cán bộ quản lý hoặc trong diện quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý và nữ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động năm doanh nghiệp 2018 và phát triển doanh nghiệp giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức quản lý và hoạt động của Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố 37 danh mục thủ tục hành chính mới, 16 danh mục thủ tục hành chính bị bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng và công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thời gian thực hiện 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình tại Quyết định 1581/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm, lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua phương án giao chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ cụ thể và phân bổ vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục quyết định hướng dẫn Luật, Nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thí điểm cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh trong cơ sở giáo dục mầm non Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về công tác cải cách hành chính, nâng cao sự hài lòng của người dân và tổ chức về dịch vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Chiến lược quốc gia phát triển Ngành Dược giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị Quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn biên chế hành chính năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 quy định về mức hỗ trợ kinh phí duy trì hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của thiết chế văn hóa, thể thao ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động về Bình đẳng giới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Khu phố IV, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 112/QĐ-UBND về biên chế công chức, số lượng người làm việc trong tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung giá thu mua thủy sản bình quân tháng 10 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh để làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ hàng thủy sản tồn kho do ảnh hưởng của sự cố môi trường Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 3154/QĐ-UBND thành lập Đoàn kiểm tra công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Huy Măng, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung dự toán cho địa phương khắc phục thiếu nước sinh hoạt do nắng hạn; đồng thời thu hồi tạm ứng kinh phí khắc phục việc thiếu nước sinh hoạt do nắng hạn kéo dài tại Quyết định 1321/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Đồ án tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum đến 2020, định hướng 2025 Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Phong Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế và kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các Bệnh viện đa khoa: tỉnh, thị xã Hồng Lĩnh, huyện Hương Sơn thuộc Dự án "Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện" tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu vui chơi văn hóa, giải trí nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái Thiên Đường Cổ Cò Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về tạm dừng thực hiện quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 92/NQ-CP về giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch trong thời kỳ đổi mới, Chỉ thị 14/CT-TTg về tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, tập trung khắc phục yếu kém, thúc đẩy phát triển du lịch và Chỉ thị 33-CT/TU về đẩy mạnh phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp, pháp chế Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện mô hình một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 02/2006/QĐ-UBND về quy chế quản lý môi trường vùng nuôi tôm tập trung trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2014 quy định về tổ chức phân chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2013 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 15/10/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 47/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ môi trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo đảm bảo cấp nước an toàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động triển khai Đề án Phát triển y tế biển, đảo Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bầu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 113/2006/NQ-HĐND về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xem xét trách nhiệm đối với người có chức vụ, công, viên chức của Trung tâm Giáo dục Lao động trong việc giải quyết cho học viên đang chấp hành quyết định cai nghiện ra khỏi Trung tâm khi chưa hết thời hạn cai nghiện không đúng theo quy định của pháp luật hoặc để học viên trốn khỏi Trung tâm Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Hội đồng biên tập hệ thống cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2013 về quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước các cấp trong thành phố về thực hiện cải cách hành chính Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh giữa 2 kỳ họp HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 về kế hoạch thực hiện tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 39/NQ-HĐND năm 2013 về chủ trương lập danh mục các dự án dừng, tạm dừng, điều chỉnh, giãn tiến độ đầu tư; phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch dạy nghề và tạo việc làm cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ một số nội dung tại Quyết định 22/2010/QĐ-UBND, 20/2012/QĐ-UBND và bãi bỏ Quyết định 39/2008/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên Ban hành: 12/01/2013 | Cập nhật: 23/09/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất nhãn xuồng cơm vàng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 02/10/2015
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2010 về việc thành lập cụm công nghiệp Phú Long, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2009 về tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 28/08/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về việc miễn nhiệm hội thẩm toà án nhân dân thành phố nhiệm kỳ 2004 - 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế công tác Thi đua Khen thưởng Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 437/QĐ- UBND năm 2009 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2008 công bố áp dụng biện pháp bình ổn giá dịch vụ lưu trú du lịch trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2007 hủy bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐND7 về mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công lao động công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2006 về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2007 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2006 công bố xếp loại Công ty Nhà nước năm 2005 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2003 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5, Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX về "Phòng chống tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/02/2003 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2021 Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu năm 2021 Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021